Đề thi Olympic Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tứ Kỳ – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi Olympic cấp huyện môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỨ KỲ
HỘI ĐỒNG THI OLYMPIC
ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. (2,5 điểm)
1) Thực hiện tính, tính giá trị biểu thức.
a)
23
18
A 3 : 4 ( 3) 2 :
10 5

= ⋅−


b)
11 1 1
B 1 1 1 ... 1
3 8 15 99
 
=
 
 
2) Cho
8
5 16 2 29
C
2.7 7.9 9.11 11.1
=+−
. So sánh C với
1
3
.
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp chsố (x,y) sao cho
18x2y
chia hết cho 45.
2) Tìm số nguyên x, biết:
1 1 1 1 1 1 2 3 18 19
... ...
2 3 4 19 20 19 18 17 2 1

++++ + = + + ++ +


x
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Tìm số nguyên x và y, biết :
2) Tìm số nguyên tố
a
biết
( )
10a +
( )
14a +
đồng thời là số nguyên tố.
Câu 4. (2,5 điểm)
1) Mt mnh n hình ch nht chiu dài 30m,
chiu rng 20m. Ngưi ta trng hoa hng vào bn nh
tam giác các góc n (có kích thưc như nhau) phn
din tích còn li trng hoa cúc.
a) Tính din tích phn đt trng hoa mi loi.
b) Biết mi mét vuông làm đt trng hoa hng
phi tr 50 000 đng, mi mét vuông làm đt trng hoa
cúc phi tr 40 000 đng tin công. Tính s tin công phi
tr để trng hoa cho c mảnh vưn đó.
2) Cho 200 điểm trong đó đúng 10 điểm cùng nằm trên một đường thẳng ngoài
ra không ba điểm nào khác thẳng hàng. Qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng.
Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Câu 5. (1,0 điểm)
Tìm số tự nhiên n để phân số
4n 2015
M
2n 3
+
=
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn
nhất đó.
----------Hết----------
(Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
30m
20m
15m
10m
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,5
điểm)
1
a
Thực hiện tính, tính giá trị biểu thức.
23
18
A 3 : 4 ( 3) 2 :
10 5
31 5
: 4 9 8.
10 8
31
:31
10
1
10

= ⋅−



= ⋅−


=
=
0.25
0.25
0.25
b
( )( )
( )( )
11 1 1
B 1 1 1 ... 1
3 8 15 99
4 9 16 100
. . ...
3 8 15 99
2.2 3.3 4.4 10.10
. . ...
1.3 2.4 3.5 9.11
2.3.4...10 2.3.4...10
1.2.3...9 3.4.5...11
10.2
1.11
20
11
 
=
 
 
=
=
=
=
=
0.25
0.25
0.25
2
29
C
2.7 7.9 9.11 11.18
11 18
2.7 7.9 9.11 11.18
11 11 1 1 1 1
27 7
9
5
9
9 9 11 11 18
11111
1
111
2 7 7 9 9 11 11 18
2
11
2
16
72 791
18
4
=
+−
+
=+−

+

=++−−+
 
 
=++−+
=
=
43 4 1
99 9 3
> >=
Vậy
1
3
C >
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
(2,0
điểm)
1
( )
18x2y 45
18x2y 5 18x2y 9
45=5.9 và 5,9 1
=

{ }
18x2y 5 y 0;5 (1)⇒∈
( ) ( )
18x2y 9 x y 11 9 x y 2 9 (2) ++ ++ 
Vì x,y là chữ số nên từ (1) và (2)
( ) ( ) ( )
{ }
x; y 7;0 ; 2;5⇒∈
0.25
0.25
0.25
0.25
2
1 1 1 1 1 1 2 3 18 19
... ...
2 3 4 19 20 19 18 17 2 1
1 1 1 1 1 1 2 3 18 20
... 1 1 1 ... 1
2 3 4 19 20 19 18 17 2 20
1 1 1 1 1 20 20 20 20 20
... ...
2 3 4 19 20 19 18 17 2 20
111
.
234

++++ + = + + ++ +


 
++++ + = ++ ++ +++ ++
 
 

+++++ =+++++


+++
x
x
x
1 1 111 1 1
.. 20. ...
19 20 2 3 4 19 20
20

++ = +++++


=
x
x
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(2,0
điểm)
1
Tìm số nguyên x và y, biết :
6 2 3 57
6 2 3 75
6 2 32
231 3121
3 1 2 1 1 (1)
xy x y
xy x y
xy x y
xy y
yx





x và y số nguyên nên
1à3 12y vx
đều là số nguyên (2)
Từ (1) và (2) ta có 2 trường hợp:
)
2
TH1:3y-1=1th x+1=1 y= ( )
3
TH1: 3y -1 = -1 th x +1 = -1 y = 0
ì 2
ì 2 thì x = -1(T (TM M)
L
Vậy x = -1 thì y = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Tìm số nguyên tố
a
biết
( )
10a +
( )
14a +
đồng thời là số
nguyên tố
+ Nếu a=2 thì a+10=12 là hợp số( Không thỏa mãn ĐK là số
nguyên tố)
+ Nếu a=3 thì a+10=13( Thỏa mãn ĐK là số nguyên tố)
Và a+14=17( Thỏa mãn ĐK là số nguyên tố)
+Nếu a là số nguyên tố lớn hơn 3 thì
31am= +
hoặc
32am= +
(
với
*
mN
)
0.25
0.25
0.25
0.25
+ Với
31am= +
thì
( )
14 3 15 3 5am m+= += +
>3 và chia hết cho 3
nên
( )
14a +
là hợp số.
+ Với
32am= +
thì
(
)
10 3 12 3 4
am m+= += +
>3 và chia hết cho 3
nên
( )
10a +
là hợp số.
Vậy a=3 thì
( )
10
a +
( )
14a +
đồng thời là số nguyên tố
Câu 4
(2,5
điểm)
1
a)
Diện tích phn đt trng hoa hồng là:
2
1
4. .10.15 300
2

=


m
Din tích khu vưn hình ch nht là:
( )
2
20.30 600 m=
Diện tích phn đt trng hoa cúc là:
( )
2
600 300 300 m−=
0.5
0.5
b)
Số tin công phi tr để trng hoa cho c mảnh vưn đó.
50000.300 40000.300 27000000+=
ng)
0.5
2
Cho 200 điểm trong đó đúng 10 điểm cùng nằm trên một đường
thẳng
ngoài ra không có ba điểm nào khác thẳng hàng. Qua hai điểm
ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường
thẳng?
Giải:
+ Với 200 điểm trong đó không ba điểm nào thẳng hàng ta vẽ
được số đường thẳng là:
200.199 : 2 19900
=
đường thẳng
+ Với 10 điểm trong đó không ba điểm nào thẳng hàng ta vẽ được
số đường thẳng là:
10.9 : 2 45=
đường thẳng
+ Với 10 điểm thẳng hàng ta chỉ vẽ được duy nhất 1 đường thẳng
Do đó với 200 điểm trong đó có đúng 10 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng ngoài ra không ba điểm nào khác thẳng hàng ta vẽ
được số đường thẳng là:
19900 45 1 19856 +=
đường thẳng
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
(1,0
điểm)
( )
2 2n 3 2021
4n 2015 4n 6 2021 2021
M2
2n 3 2n 3 2n 3 2n 3
−+
+ −+
= = = = +
−−
Vì phân số
2021
2n 3
có tử 2021 > 0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi
2n-3 đạt giá trị dương nhỏ nhất với n là số tự nhiên.
Do đó
2n 3 1 2n 4 n 2−= ==
(thỏa mãn).
Khi đó
2021
M 2 2023
1
=+=
Vậy giá trị lớn nhất của M là 2023 khi n = 2
0.25
0.25
0.25
0.25
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỨ KỲ
ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN
HỘI ĐỒNG THI OLYMPIC NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. (2,5 điểm)
1) Thực hiện tính, tính giá trị biểu thức. a) 1  8 2 3 A 3 : 4 ( 3) 2 :  = ⋅ − − 10  5   b)
 1  1  1   1 B
1 1 1 ...1  =  3 8 15 99        2) Cho 5 16 2 29 C = + − − . So sánh C với 1 . 2.7 7.9 9.11 8 11.1 3
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp chữ số (x,y) sao cho 18x2y chia hết cho 45.
2) Tìm số nguyên x, biết:  1 1 1 1 1  1 2 3 18 19 + + + ...+ + x = + + +  ...+ +   2 3 4 19 20  19 18 17 2 1
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Tìm số nguyên x và y, biết : 6xy  2x  3y  5  7
2) Tìm số nguyên tố a biết (a +10) và (a +14) đồng thời là số nguyên tố.
Câu 4. (2,5 điểm)
1) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m, 30m
chiều rộng 20m. Người ta trồng hoa hồng vào bốn hình
tam giác ở các góc vườn (có kích thước như nhau) và phần
diện tích còn lại trồng hoa cúc.
a) Tính diện tích phần đất trồng hoa mỗi loại. 20m
b) Biết mỗi mét vuông làm đất và trồng hoa hồng 10m
phải trả 50 000 đồng, mỗi mét vuông làm đất và trồng hoa
cúc phải trả 40 000 đồng tiền công. Tính số tiền công phải 15m
trả để trồng hoa cho cả mảnh vườn đó.
2) Cho 200 điểm trong đó có đúng 10 điểm cùng nằm trên một đường thẳng ngoài
ra không có ba điểm nào khác thẳng hàng. Qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng.
Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng? Câu 5. (1,0 điểm)
Tìm số tự nhiên n để phân số 4n + 2015 M =
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn 2n − 3 nhất đó.
----------Hết----------
(Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm
a Thực hiện tính, tính giá trị biểu thức. 1  8 2 3 A 3 : 4 ( 3) 2 :  = ⋅ − − 10  5   31  5 : 4 9 8.  = ⋅ − 0.25 10  8   31 = :31 10 0.25 1 = 0.25 10 b
 1  1  1   1
B 1 1 1 ...1  = 1 3 8 15 99        4 9 16 100 = . . ... 0.25 3 8 15 99 2.2 3.3 4.4 10.10 = . . ... 1.3 2.4 3.5 9.11 ( 2.3.4...10)(2.3.4...10) 0.25 Câu 1 = (1.2.3...9)( ) 3.4.5...11 (2,5 điểm) 10.2 = 1.11 20 = 11 0.25 5 16 2 29 C = + − − 2.7 7.9 9.11 11.18 7 − 2 7 + 9 1 1 − 9 11+18 0.25 = + − − 2.7 7.9 9.11 11.18  1 1   1 1   1 1   1 1  = − + + − − − +         0.25
 2 7   7 9   9 11 11 18  1 1 1 1 1 1 1 1 = − + + − + − − 2 2 7 7 9 9 11 11 18 1 1 0.25 = − 2 18 4 = 0.25 9 Vì 4 3 4 1 > ⇒ >= 9 9 9 3 Vậy 1 C > 3 Vì 18x2y  45 
( )  ⇒18x2y5 và 18x2y9 mà 45=5.9 và 5,9 =1 0.25  1 18x2y5 ⇒ y∈{0; } 5 (1) 0.25 18x2y9 ⇒ (x + y + )
11 9 ⇒ (x + y + 2)9 (2) 0.25
Vì x,y là chữ số nên từ (1) và (2) ⇒ (x;y)∈ ( { 7;0);(2;5)} Câu 2 0.25 (2,0  1 1 1 1 1  1 2 3 18 19 điểm) + + + ...+ + x = + + +  ...+ +   2 3 4 19 20  19 18 17 2 1  1 1 1 1 1   1   2   3  18  20 + + + ...+ + x = +   1 + +   1 + +   1 +  ...+ +  1 +  2 3 4 19 20 19 18 17 2            20 0.25 2  1 1 1 1 1  20 20 20 20 20 + + + ...+ + x = + + +  ...+ +  0.25  2 3 4 19 20  19 18 17 2 20  1 1 1 + + + . 1 1   1 1 1 1 1 ..  x 20. ...  + + = + + + + +  0.25 2 3 4 19 20 2 3 4 19 20      x = 20 0.25
Tìm số nguyên x và y, biết : 6xy  2x  3y  5  7 Có
6xy  2x  3y  5  7
6xy  2x  3y  75
6xy  2x 3y  2
 2x3y   1 3y   1  21 0.25 1 3y   1 2x   1 1 (1)
Vì x và y số nguyên nên 3y   1 à v 2x   1 đều là số nguyên (2)
Từ (1) và (2) ta có 2 trường hợp: 0.25 Câu 3 2 0.25 (2,0
TH1:3y -1=1 thì 2x +1=1 y = (L) 0.25 3 điểm)
TH1:3y -1= -1 thì 2x +1= -1 y = 0 (TM)thì x = -1(TM) Vậy x = -1 thì y = 0
Tìm số nguyên tố a biết (a +10) và (a +14) đồng thời là số 0.25 nguyên tố
+ Nếu a=2 thì a+10=12 là hợp số( Không thỏa mãn ĐK là số nguyên tố) 0.25 2
+ Nếu a=3 thì a+10=13( Thỏa mãn ĐK là số nguyên tố) 0.25
Và a+14=17( Thỏa mãn ĐK là số nguyên tố) 0.25
+Nếu a là số nguyên tố lớn hơn 3 thì a = 3m +1 hoặc a = 3m + 2 ( với * mN )
+ Với a = 3m +1 thì a +14 = 3m +15 = 3(m +5) >3 và chia hết cho 3
nên (a +14) là hợp số.
+ Với a = 3m + 2 thì a +10 = 3m +12 = 3(m + 4) >3 và chia hết cho 3
nên (a +10) là hợp số.
Vậy a=3 thì (a +10) và (a +14) đồng thời là số nguyên tố
a) Diện tích phần đất trồng hoa hồng là:  1  2 4. .10.15 =   300 m  2  0.5
Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: = ( 2 20.30 600 m ) 1
Diện tích phần đất trồng hoa cúc là: 0.5 − = ( 2 600 300 300 m )
b) Số tiền công phải trả để trồng hoa cho cả mảnh vườn đó.
50000.300 + 40000.300 = 27000000 (đồng) 0.5 Câu 4
Cho 200 điểm trong đó có đúng 10 điểm cùng nằm trên một đường (2,5
thẳng ngoài ra không có ba điểm nào khác thẳng hàng. Qua hai điểm điểm)
ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng? Giải:
+ Với 200 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ta vẽ
được số đường thẳng là: 200.199: 2 =19900 đường thẳng 0.25
+ Với 10 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ta vẽ được 0.25 2
số đường thẳng là: 10.9: 2 = 45 đường thẳng
+ Với 10 điểm thẳng hàng ta chỉ vẽ được duy nhất 1 đường thẳng 0.25
Do đó với 200 điểm trong đó có đúng 10 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng ngoài ra không có ba điểm nào khác thẳng hàng ta vẽ 0.25
được số đường thẳng là: 19900− 45+1=19856 đường thẳng
4n + 2015 4n − 6 + 2021 2(2n − 3) + 2021 2021 M = = = = 2 + 2n − 3 2n − 3 2n − 3 2n − 3 0.25
Vì phân số 2021 có tử 2021 > 0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi Câu 5 2n − 3 (1,0
2n-3 đạt giá trị dương nhỏ nhất với n là số tự nhiên. 0.25 điểm) 0.25
Do đó 2n − 3 =1⇒ 2n = 4 ⇒ n = 2 (thỏa mãn). 0.25 Khi đó 2021 M = 2 + = 2023 1
Vậy giá trị lớn nhất của M là 2023 khi n = 2
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.