Đề thi Olympic Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thanh Oai – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi Olympic môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 02 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GDĐT THANH OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI OLYMPIC LỚP 6, 7, 8
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán –Lớp:6
Ngàythi:02tháng4năm2024
Thờigianlàmbài: 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1. (6 điểm)
1.Tínhgiátrịcácbiểuthứcsau:
5 5 10 2 6 10
) : :
7 11 3 7 11 3
a A
b)
1 2 3 29
3 3 3 3
5 5 5 5
B
) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ... 97 98 99 100 101
c C
2.Tìm
x
biết:a)
2
1 1
0
3 4
x
b)
2024 2025
14.7 5.7 3.343
x
Câu 2. (4 điểm)
1.Cho
2 3 99 100
2 2 2 ... 2 2
B
.TìmsốdưkhichiaBcho7.
2.Tìmsố
,x y
nguyênbiết
Câu 3. (4 điểm)
1. Cho
3
sốnguyêntốliêntiếp
, ,x y z
thỏamãn
x y z
và
2 2 2
x y z
làmộtsốnguyên
tố.Chứngminh
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3)
x y z
cũnglàmộtsốnguyêntố.
2.Tìmsốtựnhiênnđểphânsố
18 3
21 7
n
n
cóthểrútgọnđược.
Câu 4. (5 điểm)
1.TrêntiaOxcho2điểmA và Dsaocho
5 , 2OA cm OD cm
a)TínhđộdàiđoạnthẳngAD
b)LấyđiểmB, Ctrêntia OxbiếtrằngAnằmgiữaBvàC, BnằmgiữaCvàDbiết
BC = 4cmvàđộdài
AC
gấpđôiđộdàiBD.TínhđộdàicácđoạnBD, AC.
2.Mộtkhuvườncódạngnhưhìnhvẽ.
a)Chủnhàmuốndùnglướiđểràocảkhuvườnthìcầndùng
tấtcảbaonhiêumétlưới(theochiềudài)vàhọphảitrảbaonhiêu
tiềnđểràokhuvườn,biếtgiátrọngói(gồmtiềnlướivàtiềncông)
chomỗimétlưới(theochiềudài)là
150 000.
đồng.
b)Trênphầnđất
ABCG
trồngrauxàlách,còntrênmảnhđất
GDEF
trồngraucảixanh.Hỏisaukhithuhoạchhếttoànbộrau
xàláchvàraucảixanhtrongkhuvườnthìchủnhàthuđượcbao
nhiêutiền?Biếtrằngcứ
2
1m
thìthuhoạchđược
2kg
rauxàlách
và
3kg
rau cải xanh và giá mỗi kilôgam rau xà lách là 15 000
đồng,giámỗikilôgamraucảixanhlà20000đồng.
Câu 5. (1 điểm)
Cho
1 1 1 1 1 1
...
2 3 4 5 98 99
A
.Chứngtỏ
0,2 0,4A
- Hết -
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính.
Họvàtên:…………………………………………………….Sốbáodanh:…………
HọcsinhTrườngTHCS:………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
Câu
Nội dung Điểm
1 1.
5 5 10 2 6 10
) : :
7 11 3 7 11 3
5 5 3 2 6 3
. .
7 11 10 7 11 10
3 5 5 2 6 3
. . 1 1 0
10 7 11 7 11 10
a A
b)Cóthừasố3–15/5=0nênB=0
c)Đặt
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ... 97 98 99 100D
Dcó100sốhạng,chiathành25nhóm,mỗinhómcó4số
(1 2 3 4) (5 6 7 8) (9 10 11 12) ... (97 98 99 100)
8 ( 16) ( 24) ... ( 200)
(8 200).25
(8 16 24 ... 200) 2600
2
101 2499
D
D
D
C D
2.a. Từgiảthiết
tacó:
2
1 1 5
1 1
3 2 6
1 1 1
3 4
3 2 6
x x
x
x x
b.
2024 2025
14.7 5.7 3.343
x
2025 2025
3.343 5.7 2.7
x
3 2025
3.7 7 .(5 2)
x

nên
3 2025
7 7
x
,tìmđượcx=675
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
1
1
1
1,5
1,5
2
2
1.Tacó:
2 3 9 9 1 0 0
2 2 2 ... 2 2
B


2 3 4 5 6 7 98 99 100
2 (2 2 2 ) (2 2 2 ) ... (2 2 2 )

2 2 5 2 98 2
2 5 98
2 5 98
2 2 (1 2 2 ) 2 (1 2 2 ) ... 2 (1 2 2 )
2 2 .7 2 .7 ... 2 .7
2 7 2 2 ... 2
Vì
2 5 98
7 2 2 ... 2
chiahếtcho7;2chia7dư2
nên
2 5 98
2 7 2 2 ... 2
chia7dư2hayBchiacho7dư2
0,5
0,5
0,5
0,5
2.Tacó
12 . 12 0xy x y x y x y
1 12 0
x y y
suyra
1 1 11 0
x y y
0,5
Nên
1 1 11 1
x y
Vì
,x y
nên
1 ; 1x y
.Dođótừ
1 1; 1x y
làcác
ướccủa
11
Tìmđược
; 10;2 ; 0;12 ; 2; 10 ; 12;0
x y
0,5
0,25
0,75
2
3 Với
2
x
suyra
3,
y
5
z
.Khiđó
2 2 2
38
x y z
làhợpsố.
Với
3
x
suyra
5,
y
7
z
.Khiđó
2 2 2
83
x y z
làsốnguyêntố.
Với
3
x
suyra
3, 3
y z
.Khiđó
x
,
y
,
z
đềukhôngchiahếtcho3.
Dođó
2 2 2
; ;x y z
chiacho
3
dư
2 2 2
1
x y z
chiahếtcho3
mà
2 2 2
3
x y z
nên
2 2 2
x y z
làhợpsố.
Vậy
3, 5, 7
x y z
Suyra
2 2 2
(x 1) ( 2) ( 3) 29
y z
làsốnguyêntố.
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
2
2
Giảsử
18 3n
và
21 7n
cùngrútgọnđượcchosốnguyêntố
.p
Suyra
6 21 7 7 18 3
n n p
hay
21 p
.
Vậy
3;7 .
p
Nhưng
21 7
n
3
nênsuyra
18 3 7.
n
Dođó
18 3 21 7
n
hay
18 1 7.
n
Từđó
1 7.
n
Vậy
7 1
n k k N
thìphânsố
18 3
21 7
n
n
cóthểrútgọnđược.
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
4 1.Vẽđúnghìnhđếncâua
a)TacóOD+AD=OAnêntìmđượcOA=3cm
b)Vẽđúnghìnhýb
VìAnằmgiữaBvàCnên
4 (1)BA AC BC BA AC
TacóBnằmgiữaAvàD;
D
nằmgiữaOvàA
Nên
3(2)DB BA DA DB BA
Lấy
1 2
:
1(3)AC DB
Theođềra:
2AC BD
thayvào(3)
Tacó:
2 1 1( ) 2 2( )BD BD BD cm AC BD cm
0,25
0,75
0,5
0,25
0,5
0,25
2,5
2.a)Sốmétlướicầndùngđểràotoànbộkhuvườnlà:
12 16 18 30 16 12 18 30 120
m
Sốtiềnphảitrảđểràohếtkhuvườnlà
120 150000 18 000 000. . .
(đồng).
b) Diện tích phần đất
ABCG
dùng để trồng rau xà lách là:
2
12 16 192
ABCG
S .
m
0,75
0,5
0,25
Độdàiđoạn
DE
là
30 16 14
m
.
Độdàiđoạn
EF
là
12 18 30
m
.
Diện tích phần đất
GDEF
dùng để trồng rau cải xanh là
2
14 30 420
GDEF
S .
m
Khối lượng rau xà lách thu được trên phần đất
ABCG
là
2 192 384.
kg
.
Khối lượng rau cải xanh thu được trên phần đất
GDEF
là
3 420 1260.
kg
.
Sốtiềnthuđượctừrauxàláchlà
384 15000
.
5760000
(đồng).
Sốtiềnthuđượctừraucảixanhlà
01 226 5 200 00 2000 00.
(đồng).
Tổngsốtiềnthuđượclà
5760000+25200000=30960000
(đồng).
0,25
0,25
0,25
0,25
2,5
5
Tacó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 2 ... ...
2 3 4 5 98 99 2 4 98 2 3 99
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... 1 ...
2 3 49 2 3 99 50 51 99
A
A
Đặt
1 1 1
...
50 51 99
B
.Tacầnchứngminh
0,6 0,8B
Thậtvậy:
1 1 1
...
50 51 99
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ... ...
50 51 59 60 61 69 90 91 99
B
1 1 1 1 1
10. 10. 10. 10. 10.
60 70 80 90 100
1 1 1 1 1
0,5 0,1 0,6
6 7 8 9 10
B
B
Tươngtựlạicó
1 1 1 1 1
0,2 0,6 0,8
5 6 7 8 9
B
.
Suyrađpcm
0,25
0,25
0,25
0,25
1
(Học sinh có cách giải khác, đúng vẫn cho điểm tối đa).
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GDĐT THANH OAI
KỲ THI OLYMPIC LỚP 6, 7, 8 Năm học 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Lớp: 6
Ngày thi: 02 tháng 4 năm 2024
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang) Câu 1. (6 điểm)
1. Tính giá trị các biểu thức sau:  5  5   10    2  6   10    1  2  3   29  a) A   :   :         b) B  3  3  3   3         7 11   3   7 11   3   5  5  5   5 
c)C  1 2  3  4  5  6  7  8  9 10 1112  ...  97  98  99 100 101 2  1  1
2. Tìm x biết: a) x    0   b) 2024 2025 14.7 5.7 3.343x    3  4 Câu 2. (4 điểm)
1. Cho B   2  3   99  100 2 2 2 ... 2 2
. Tìm số dư khi chia B cho 7.
2. Tìm số x, y nguyên biết .
x y  12  x y Câu 3. (4 điểm)
1. Cho 3 số nguyên tố liên tiếp x, y, z thỏa mãn x  y  z và 2 2 2
x y z là một số nguyên tố. Chứng minh 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3) cũng là một số nguyên tố. 18n  3
2. Tìm số tự nhiên n để phân số
có thể rút gọn được. 21n  7 Câu 4. (5 điểm)
1. Trên tia Ox cho 2 điểm A và D sao cho OA  5c ,
m OD  2cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AD
b) Lấy điểm B, C trên tia Ox biết rằng A nằm giữa BC, B nằm giữa CD biết
BC = 4cm và độ dài AC gấp đôi độ dài BD. Tính độ dài các đoạn BD, AC.
2. Một khu vườn có dạng như hình vẽ.
a) Chủ nhà muốn dùng lưới để rào cả khu vườn thì cần dùng
tất cả bao nhiêu mét lưới (theo chiều dài) và họ phải trả bao nhiêu
tiền để rào khu vườn, biết giá trọn gói (gồm tiền lưới và tiền công)
cho mỗi mét lưới (theo chiều dài) là 150 0 . 00 đồng.
b) Trên phần đất ABCG trồng rau xà lách, còn trên mảnh đất
GDEF trồng rau cải xanh. Hỏi sau khi thu hoạch hết toàn bộ rau
xà lách và rau cải xanh trong khu vườn thì chủ nhà thu được bao
nhiêu tiền? Biết rằng cứ 2
1m thì thu hoạch được 2kg rau xà lách
và 3kg rau cải xanh và giá mỗi kilôgam rau xà lách là 15 000
đồng, giá mỗi kilôgam rau cải xanh là 20 000 đồng. Câu 5. (1 điểm) 1 1 1 1 1 1 Cho A      ...  
. Chứng tỏ 0, 2  A  0, 4 2 3 4 5 98 99 - Hết -
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính.
Họ và tên: ……………………………………………………. Số báo danh: …………
Học sinh Trường THCS: ………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 Câu Nội dung Điểm 1 1.  5  5   10    2  6   1  0  a) A   :   :          7 11   3   7 11   3   5  5  3  2  6  3 0,5   .   .      7 11  10   7 11  10  1 3  5  5 2 6  3  .      .    1    1  0 10  0,5  7 11 7 11  10  1 1
b) Có thừa số 3 – 15/5 = 0 nên B = 0 c) Đặt
D 1 2  3  4  5  6  7  8  9 10 1112  ...  97  98  99 100
D có 100 số hạng, chia thành 25 nhóm, mỗi nhóm có 4 số
D  (1 2  3  4)  (5  6  7  8)  (9 10 1112)  ...  (97  98  99 100) 1 D  8   ( 1  6)  ( 2  4)  ...  ( 2  00) (8  200).25
D  (8 16  24  ...  200)    2  600 0,5 2 0,5
C D 101  2  499
2. a. Từ giả thiết  1 1  5 0,75 2 x   x  1 1  3 2    6 ta có: x    1,5       3  4 1 1 1  x     x  0,75  3 2  6 b. 2024 2025 14.7 5.7 3.343x   x 2025 2025 0,5 3.343  5.7  2.7 1,5 3x 2025 3.7  7 .(5  2) 0,5 nên 3x 2025 7  7 , tìm được x = 675 0,5 2 1. Ta có: 2 3 9 9 1 0 0 B  2  2  2  ...  2  2 0,5 2 3 4 5 6 7 98 99 100
 2  (2  2  2 )  (2  2  2 )  ...  (2  2  2 ) 2 2 5 2 98 2
 2  2 (1  2  2 )  2 (1  2  2 )  ...  2 (1  2  2 ) 0,5 2 5 98 2
 2  2 .7  2 .7  ...  2 .7 2 5 98
 2  7 2  2  ...  2  0,5 Vì  2 5 98
7 2  2  ...  2  chia hết cho 7; 2 chia 7 dư 2 2 5 98
nên 2  72  2  ...  2  chia 7 dư 2 hay B chia cho 7 dư 2 0,5
2. Ta có xy  12  x y  .
x y x y  12  0 x y  
1  y  12  0 suy ra x y   1   y   1  11  0 0,5 Nên  x   1  y   1  11    1 0,5
x, y   nên x 1 ;
y 1 . Do đó từ  
1  x 1; y 1 là các 2 0,25 ước của 1  1 Tìm được  ; x y   1  0;2;0;12;2; 1  0;12;0 0,75 3
Với x  2 suy ra y  3, z  5 . Khi đó 2 2 2
x y z  38 là hợp số. 0,25
Với x  3 suy ra y  5, z  7 . Khi đó 2 2 2
x y z  83 là số nguyên tố. 0,25
Với x  3 suy ra y  3, z  3 . Khi đó x , y , z đều không chia hết cho 3. Do đó 2 2 2
x ; y ; z chia cho 3 dư 2 2 2
1  x y z chia hết cho 3 2 mà 2 2 2
x y z  3 nên 2 2 2
x y z là hợp số. 0,5
Vậy x  3, y  5, z  7 0,5 Suy ra 2 2 2
(x1)  ( y  2)  (z  3)  29 là số nguyên tố. 0,5
Giả sử 18n  3 và 21n  7 cùng rút gọn được cho số nguyên tố p. 0,25
Suy ra 621n  7  718n  3 p hay 21 p . 0,5 2 Vậy 0,5 p 3; 
7 . Nhưng 21n  7 3 nên suy ra 18n  37. 0,5
Do đó 18n  3  217 hay 18n  
1 7. Từ đó n 17. 18n  3
Vậy n  7k  1k N  thì phân số
có thể rút gọn được. 0,25 21n  7 4
1. Vẽ đúng hình đến câu a 0,25
a) Ta có OD + AD = OA nên tìm được OA = 3 cm 0,75 b) Vẽ đúng hình ý b 0,5 2,5
Vì A nằm giữa B và C nên BA AC BC BA AC  4 (1)
Ta có B nằm giữa A và D; D nằm giữa O và A
Nên DB BA DA DB BA  3(2) 0,25 Lấy  
1  2 : AC DB  1 (3) 0,5
Theo đề ra : AC  2BD thay vào (3)
Ta có: 2BD BD  1  BD  1(cm)  AC  2BD  2(cm) 0,25
2. a) Số mét lưới cần dùng để rào toàn bộ khu vườn là:
12 16 18  30 16  12 18  30  120m 0,75
Số tiền phải trả để rào hết khu vườn là 120 1 . 50000  18 0 . 00 0 . 00 (đồng). 0,5
b) Diện tích phần đất ABCG dùng để trồng rau xà lách là: S.   2 12 16 192 m ABCG  0,25
Độ dài đoạn DE là 30 16  14m .
Độ dài đoạn EF là 12 18  30m .
Diện tích phần đất GDEF dùng để trồng rau cải xanh là 0,25 S.   2 14 30 420 m GDEF2,5
Khối lượng rau xà lách thu được trên phần đất ABCG
2.192  384kg . 0,25
Khối lượng rau cải xanh thu được trên phần đất GDEF
3.420  1260kg .
Số tiền thu được từ rau xà lách là 384 1
. 5000  5 760 000 (đồng).
Số tiền thu được từ rau cải xanh là 1260 .20000  25 200 000 (đồng). 0,25
Tổng số tiền thu được là 5 760 000 + 25 200 000 = 30 960 000 (đồng). 0,25 5 Ta có 1 1 1 1 1 1  1 1 1   1 1 1  A      ...    2   ...     ...      2 3 4 5 98 99  2 4 98   2 3 99  0,25 1 1 1  1 1 1   1 1 1  1 A  1    ...     ...   1    ...      2 3 49  2 3 99   50 51 99  0,25 1 1 1 Đặt B    ... 
. Ta cần chứng minh 0,6  B  0,8 50 51 99 Thật vậy: 1 1 1 B    ...  50 51 99  1 1 1   1 1 1   1 1 1     ...     ...   ...   ...         50 51 59   60 61 69   90 91 99  1 1 1 1 1 B  10. 10. 10. 10. 10. 60 70 80 90 100 1 1 1 1 1 B       0,5  0,1  0, 6 0,25 6 7 8 9 10 1 1 1 1 1
Tương tự lại có B       0, 2  0, 6  0,8 . 5 6 7 8 9 0,25 Suy ra đpcm
(Học sinh có cách giải khác, đúng vẫn cho điểm tối đa).