lOMoARcPSD| 58448089
OFFLINE THI – HÓA LÝ DƯỢC - ĐẠI HỌC NTT
Câu 1. Quá trình acid acetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình
hấp phụ:
A. Hóa học
B. Bề mặt
C. Hóa lý
D. Vật lý
Câu 2. Keo Agl được điều chế bằng:
A. Ngưng tụ do thủy phân
B. Ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi
C. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
D. Phương pháp thay thế dung môi
Câu 3. Điện tích của hạt keo được quyết định bởi
A. Nhân keo
B. Lớp ion đối
C. Lớp ion tạo thế
D. Lớp khuếch tán
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính
A. Loại màu, mùi
B. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu
C. Mặt nạ phòng độc
D. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế
nhựa trao đổi
Câu 5. Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng
nhựa trao
A. Ion dương
B. Ion âm
C. Cả ion dương và ion âm
D. Nên dùng than hoạt
Câu 6. Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo
A. Tăng nhiệt độ và khuấy trộn
B. Thêm chất hoạt động bề mặt
C. Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ điện tích
D. Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ
Câu 7. Tween và Span là các chất hoạt động bề mặt thường được
dùng trong
A. Kỹ nghệ nhuộm
B. Thuốc trừ sâu
C. Mỹ phẩm
D. Bột giặt –
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 8. Cấu tạo của mixen keo gồm các phần từ trong ra ngoài như
sau:
A. Lớp ion tạo thế, nhân keo, lớp ion đối, lớp khuếch tán
B. Hạt rắn, lớp ion tạo thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối
C. Nhân keo, lớp ion đối, lớp ion tạo thế, lớp khuếch tán
D. Hạt rắn, lớp ion tạo thế, lớp ion đối, lớp khuếch tán
Câu 9. Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo
A. Ngưng tụ và phân tán
B. Phản ứng hóa học và thay thế dung môi
C. Thủy phân và oxy hóa khử
D. Pepti hóa và phân tán bằng siêu âm
Câu 10. Trong cấu tạo của hạt keo, thế ạ, được định danh là:
A. Thế động học
B. Thể điện động học C. Thể hóa học
(D). Thế nhiệt động học
Câu 11. Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. Ở 50°C,
tuổi thọ của thuốc là 5 ngày. Tuổi thọ của thuốc ở nhiệt độ thường
30°C được xác định theo công thức T(t) = y".T(lh) sẽ được viết như
sau:
A. T(t)=3.5
B. T(t)=32.5
C. 5 32.T(h)
lOMoARcPSD| 58448089
D. 5=3.T(1h)
Câu 12. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc
A. Đầu ưa nước và đuôi dài kỵ nước
B. Đầu ưa nước và đuôi dài ưa nước
C. Đầu kỵ nước và đuôi dài ưa nước
D. Đầu kỵ nước và đuôi dài kỵ nước
Câu 13. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm
A. Là ester của sorbitan và acid béo
B. ete của sorbitol và alcol béo
C. ester của sorbitol và acid béo
D. Là ester của sorbitan và alcol béo
Câu 14. Chất hoạt động bề mặt Span có vai trò
A. Chất nhũ hóa N/D
B. Chất trợ tan
C. Chất nhũ hóa D/N
D. Chất tạo bọt
Câu 15. Nồng độ tới hạn (CMC-Critical Micelle Concentration) là:
lOMoARcPSD| 58448089
A. Nồng độ tối đa các chất hoạt động bề mặt
B. Nồng độ tối thiểu các chất hoạt động bề mặt
C. Nồng độ dung dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình
thành micelle trở nên đáng kể.
D. Tất cả sai
Câu 16: Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng:
A. Hấp phụ các ion âm
B. Hấp phụ các ion dương
C. Hấp phụ và trao đổi các ion âm
D. Hấp phụ và trao đổi các ion dương
Câu 17: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chưng cất nước người ta
thường sử dụng phương A. Do pH
B. Xác định vi sinh vật
C. Đo độ dẫn điện
D. Đo nhiệt độ
Câu 18: Chọn phát biểu đúng:
A. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong
lòng dung dịch
B. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng lân gian lục căng bề
mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
lOMoARcPSD| 58448089
C. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn
D. Ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy
đồng đẳng, nếu thêm 1 nhóm -CH, vào mạch hydrocarbon thì
tính chất hoạt động bề mặt giàm 2-3 lần
Câu 19: Khi cho chất điện ly trở vào hệ keo:
A. Lớp tạo thế ở không đổi
B. Bề dày lớp khuếch tán tăng
C. Điện thế tăng
D. Khó keo tụ hơn
Câu 20: Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất
khí lên bề mặt rắn:
A. Là quá trình hấp phụ hóa học
B. Sự hấp phụ thể hiện ở các tâm hấp phụ (các vết nứt, các gốc
cạnh, các đỉnh trên bề mặt hấp phu)
C. Quá trình hấp phụ sẽ đạt trạng thái cân bằng động
D. Tất cả đúng
.
Câu 21: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
A. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
lOMoARcPSD| 58448089
B. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khi
C. Nhiệt độ
D. Tất cả đúng
Câu 22: Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương:
A. Rửa nhiều lần bằng nước cất
B. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
C. Rửa bằng KOH sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước
D. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH
Câu 23: Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt
A. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha
B. Chất hoạt động bề mặt chi tập trung trong lòng dung dịch
C. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều dung dịch
D. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt
Câu 24: Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao
đổi ion:
A. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm
B. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có
thể được tái sử dụng
C. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid,
alkaloid, một số kháng sinh... D. Tất cả đều đúng..
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 25. Tác dụng của chất hoạt động bề mặt
A. Làm giảm sức căng bề mặt
B. Làm tăng sức căng bề mặt
C. Không ảnh hưởng đến sức căng bề mặt
D. Không ảnh hưởng đến khả năng thấm ướt
Câu 26: Để hệ nhũ tương không bị sa lắng, ta cần:
A. Giảm kích thước hạt nhũ
B. Tăng độ nhớt
C. Chọn dung môi có tỉ trọng bằng tỉ trọng pha phân tán
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Chọn phát biểu đúng về thang đo HLB:
A. HLB cho biết tương quan ái dầu-ái nước
B. HLB càng nhỏ tinh ghét nước càng cao
C. Chất hoạt động bề mặt có HLB cao thường được dùng làm chất
phá bọt
D. Chất hoạt động bề mặt có HLB thấp (HLB<10) thường được
dùng làm chất tẩy rửa
Câu 28: Phosphalugel là chế phẩm trị viêm loét dạ dày tá tráng, có
thành phân chính AIPO4, chất làm ngọt chất ổn định.
Phosphalugel có dạng: A. Dung dịch thật.
lOMoARcPSD| 58448089
B. Hỗn dịch
C. Nhũ dịch
D. Khí dung
Câu 29: Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành
A. Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
B. Chất hoạt động bề mặt anion và cation
C. Chất hoạt động bề mặt anion, cation và không phân ly thành ion
D. Chất hoạt động bề mặt anion, cation và có nguồn gốc tổng hợp
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không phải của sự hấp phụ:
A. Là sự gia tăng nồng độ của chất bị hấp phlên trên bmặt hấp
phụ
B. sự hình thành sự liên kết vật lý hoặc liên kết hóa học giữa
chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
C. Tính chất bề mặt của chất hấp phụ ảnh hưởng đến tốc độ hấp phụ
D. Độ hấp phụ luôn tăng tuyến tính theo nồng độ chất tan
Câu 31. Dựa theo trạng thái tập hợp các pha, người ta xếp hồng ngọc
là hệ phân tán:
A. Rán/Long
B. Rắn/Khí
C. Rắn/ rắn
D. Lỏng/ lỏng
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 32 Trong quá trình hấp phụ, than khả năng hấp phụ tốt nhất là:
A. Than gáo dừa
B. Than đá
C. Than bùn
D. Than chi
Câu 33 Độ dẫn điện riêng của dung dịch:
A. Không phụ thuộc nồng độ
B.Giảm khi nồng độ tăng
C. Tăng khi nồng độ tăng
D.Tất cả đều sai
Câu 34 Độ dẫn của một dung dịch gây nên bởi:
A. Do ion H* và OH của nước phân ly trong môi trường
B. Các điện tử do điện trường cung cấp
C. Các ion của chất điện ly trong dung dịch
D. Các hạt và lỗ trong dung dịch
Câu 35. Lão hóa cấp tốc thuốc là phương pháp
A. Đẩy nhanh sự phân hủy của thuốc trong điều kiện thực nghiệm để
dự kiến tuổi thọ của thuốc ở điều kiện bảo quản
lOMoARcPSD| 58448089
B. Đẩy nhanh sự phần hủy của thuốc trong điều kiện bảo quản
C. Làm chậm sự phân hủy của thuốc trong điều kiện bảo quản
D. Làm chậm sự phân hủy của thuốc trong điều kiện thực nghiệm đ
dự kiến tuổi thọ của thuốc ở điều kiện bảo quản
Câu 36. Lớp điện tích kép của mixen keo gồm:
A. Lớp ion tạo thế và lớp khuếch tán
B. Lớp ion tạo thế và lớp ion đối
C. Lớp ion tạo thế và hạt rắn
D. Lớp khuếch tán và lớp ion đối
Câu 37. Hãy cho biết thuốc tiêm vitamin C thuộc hệ phân tán nào?
A. Hỗn dich
B. Dung dịch cao phân tử
C. Dung dịch phân tử
D. Nhũ dịch
Câu 38. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện
tượng keo tụ trên được gọi là
A. Keo tụ tự phát
B. Keo tụ tương hỗ
C. Di keo tu
D. Keo tụ xử lý nước phù sa
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 39. Keo Fe(OH)3 được điều chế bằng phương pháp nào
A. Thuỷ phân
B. Thay thế dung môi
C. Oxy hóa khử
D. Pepti hoá
Câu 40. Phương pháp thử nghiệm thuốc cấp tốc được thực hiện ở
điều kiện nào?
A. Nhiệt độ: 40°C; độ ẩm: 75%
B. Nhiệt độ: 30 +/- 2°C; độ ẩm: 75+-5%
C. Nhiệt độ: 30"C; độ ẩm: 75%
D.Nhiệt độ: 40 +/- 2°C; độ ẩm: 75 +/-5%
Câu 41: Keo thân dịch là
A. Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với
môi trường nước
B. Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với
môi trường phân tán
C. Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với
môi trường benzen
lOMoARcPSD| 58448089
D. Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán không có ái lực mạnh
mẽ với môi trường phân tán
Câu 42. Tốc độ của phản ứng hóa học sẽ giảm khi:
A. Nồng độ tác chất giảm
B. Nhiệt độ giảm
C. Nhiệt độ và nồng độ tác chất cùng giảm
D. Tất cả đều đúng
Câu 43. Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp
pepti hóa trong đó chất pepti hóa là:
A. Acid oxalic
B. Muối oxalate
C. Acid stearic
D. Muối clorur kali
Câu 44. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa hấp phụ vật lý
và hấp phụ hóa học:
A. Sản phẩm của sự phản hấp phụ
B. Sản phẩm của sự hấp ph
C. Nồng độ của chất hấp phụ
D. Nồng độ của chất bị hấp phụ
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 45. Phản hấp phụ là quá trình:
A. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi cấu trúc của chất hấp phụ làm
thay đổi tính chất hóa học. và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
B. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay
đổi tính chất hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
C. Xảy ra song song với quá trình hấp thụ.Các chất bị hấp thụ
tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
D. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp thụ kết thúc. Các chất bị hấp
thụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
lOMoARcPSD| 58448089
lOMoARcPSD| 58448089
lOMoARcPSD| 58448089
lOMoARcPSD| 58448089

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
OFFLINE THI – HÓA LÝ DƯỢC - ĐẠI HỌC NTT
Câu 1. Quá trình acid acetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ: A. Hóa học B. Bề mặt C. Hóa lý D. Vật lý
Câu 2. Keo Agl được điều chế bằng:
A. Ngưng tụ do thủy phân
B. Ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi
C. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
D. Phương pháp thay thế dung môi
Câu 3. Điện tích của hạt keo được quyết định bởi A. Nhân keo B. Lớp ion đối C. Lớp ion tạo thế D. Lớp khuếch tán lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính A. Loại màu, mùi
B. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu C. Mặt nạ phòng độc
D. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa trao đổi
Câu 5. Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao A. Ion dương B. Ion âm
C. Cả ion dương và ion âm D. Nên dùng than hoạt
Câu 6. Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo
A. Tăng nhiệt độ và khuấy trộn
B. Thêm chất hoạt động bề mặt
C. Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ điện tích
D. Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ
Câu 7. Tween và Span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong A. Kỹ nghệ nhuộm B. Thuốc trừ sâu C. Mỹ phẩm D. Bột giặt – lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 8. Cấu tạo của mixen keo gồm các phần từ trong ra ngoài như sau:
A. Lớp ion tạo thế, nhân keo, lớp ion đối, lớp khuếch tán
B. Hạt rắn, lớp ion tạo thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối
C. Nhân keo, lớp ion đối, lớp ion tạo thế, lớp khuếch tán
D. Hạt rắn, lớp ion tạo thế, lớp ion đối, lớp khuếch tán
Câu 9. Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo A. Ngưng tụ và phân tán
B. Phản ứng hóa học và thay thế dung môi
C. Thủy phân và oxy hóa khử
D. Pepti hóa và phân tán bằng siêu âm
Câu 10. Trong cấu tạo của hạt keo, thế ạ, được định danh là: A. Thế động học
B. Thể điện động học C. Thể hóa học
(D). Thế nhiệt động học
Câu 11. Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. Ở 50°C,
tuổi thọ của thuốc là 5 ngày. Tuổi thọ của thuốc ở nhiệt độ thường
30°C được xác định theo công thức T(t) = y".T(lh) sẽ được viết như sau: A. T(t)=3.5 B. T(t)=32.5 C. 5 32.T(h) lOMoAR cPSD| 58448089 D. 5=3.T(1h)
Câu 12. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc
A. Đầu ưa nước và đuôi dài kỵ nước
B. Đầu ưa nước và đuôi dài ưa nước
C. Đầu kỵ nước và đuôi dài ưa nước
D. Đầu kỵ nước và đuôi dài kỵ nước
Câu 13. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm
A. Là ester của sorbitan và acid béo
B. Là ete của sorbitol và alcol béo
C. Là ester của sorbitol và acid béo
D. Là ester của sorbitan và alcol béo
Câu 14. Chất hoạt động bề mặt Span có vai trò A. Chất nhũ hóa N/D B. Chất trợ tan C. Chất nhũ hóa D/N D. Chất tạo bọt
Câu 15. Nồng độ tới hạn (CMC-Critical Micelle Concentration) là: lOMoAR cPSD| 58448089
A. Nồng độ tối đa các chất hoạt động bề mặt
B. Nồng độ tối thiểu các chất hoạt động bề mặt
C. Nồng độ dung dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình
thành micelle trở nên đáng kể. D. Tất cả sai
Câu 16: Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng: A. Hấp phụ các ion âm
B. Hấp phụ các ion dương
C. Hấp phụ và trao đổi các ion âm
D. Hấp phụ và trao đổi các ion dương
Câu 17: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chưng cất nước người ta
thường sử dụng phương A. Do pH B. Xác định vi sinh vật C. Đo độ dẫn điện D. Đo nhiệt độ
Câu 18: Chọn phát biểu đúng:
A. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch
B. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng lân gian lục căng bề
mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn lOMoAR cPSD| 58448089
C. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn
D. Ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy
đồng đẳng, nếu thêm 1 nhóm -CH, vào mạch hydrocarbon thì
tính chất hoạt động bề mặt giàm 2-3 lần
Câu 19: Khi cho chất điện ly trở vào hệ keo:
A. Lớp tạo thế ở không đổi
B. Bề dày lớp khuếch tán tăng C. Điện thế tăng D. Khó keo tụ hơn
Câu 20: Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề mặt rắn:
A. Là quá trình hấp phụ hóa học
B. Sự hấp phụ thể hiện ở các tâm hấp phụ (các vết nứt, các gốc
cạnh, các đỉnh trên bề mặt hấp phu)
C. Quá trình hấp phụ sẽ đạt trạng thái cân bằng động D. Tất cả đúng .
Câu 21: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
A. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ lOMoAR cPSD| 58448089
B. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khi C. Nhiệt độ D. Tất cả đúng
Câu 22: Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương:
A. Rửa nhiều lần bằng nước cất
B. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
C. Rửa bằng KOH sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước
D. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH
Câu 23: Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt
A. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha
B. Chất hoạt động bề mặt chi tập trung trong lòng dung dịch
C. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều dung dịch
D. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt
Câu 24: Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao đổi ion:
A. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm
B. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có
thể được tái sử dụng
C. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid,
alkaloid, một số kháng sinh... D. Tất cả đều đúng.. lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 25. Tác dụng của chất hoạt động bề mặt
A. Làm giảm sức căng bề mặt
B. Làm tăng sức căng bề mặt
C. Không ảnh hưởng đến sức căng bề mặt
D. Không ảnh hưởng đến khả năng thấm ướt
Câu 26: Để hệ nhũ tương không bị sa lắng, ta cần:
A. Giảm kích thước hạt nhũ B. Tăng độ nhớt
C. Chọn dung môi có tỉ trọng bằng tỉ trọng pha phân tán D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Chọn phát biểu đúng về thang đo HLB:
A. HLB cho biết tương quan ái dầu-ái nước
B. HLB càng nhỏ tinh ghét nước càng cao
C. Chất hoạt động bề mặt có HLB cao thường được dùng làm chất phá bọt
D. Chất hoạt động bề mặt có HLB thấp (HLB<10) thường được dùng làm chất tẩy rửa
Câu 28: Phosphalugel là chế phẩm trị viêm loét dạ dày tá tráng, có
thành phân chính là AIPO4, chất làm ngọt và chất ổn định.
Phosphalugel có dạng: A. Dung dịch thật. lOMoAR cPSD| 58448089 B. Hỗn dịch C. Nhũ dịch D. Khí dung
Câu 29: Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành
A. Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
B. Chất hoạt động bề mặt anion và cation
C. Chất hoạt động bề mặt anion, cation và không phân ly thành ion
D. Chất hoạt động bề mặt anion, cation và có nguồn gốc tổng hợp
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không phải của sự hấp phụ:
A. Là sự gia tăng nồng độ của chất bị hấp phụ lên trên bề mặt hấp phụ
B. Có sự hình thành sự liên kết vật lý hoặc liên kết hóa học giữa
chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
C. Tính chất bề mặt của chất hấp phụ ảnh hưởng đến tốc độ hấp phụ
D. Độ hấp phụ luôn tăng tuyến tính theo nồng độ chất tan
Câu 31. Dựa theo trạng thái tập hợp các pha, người ta xếp hồng ngọc là hệ phân tán: A. Rán/Long B. Rắn/Khí C. Rắn/ rắn D. Lỏng/ lỏng lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 32 Trong quá trình hấp phụ, than khả năng hấp phụ tốt nhất là: A. Than gáo dừa B. Than đá C. Than bùn D. Than chi
Câu 33 Độ dẫn điện riêng của dung dịch:
A. Không phụ thuộc nồng độ
B.Giảm khi nồng độ tăng
C. Tăng khi nồng độ tăng D.Tất cả đều sai
Câu 34 Độ dẫn của một dung dịch gây nên bởi:
A. Do ion H* và OH của nước phân ly trong môi trường
B. Các điện tử do điện trường cung cấp
C. Các ion của chất điện ly trong dung dịch
D. Các hạt và lỗ trong dung dịch
Câu 35. Lão hóa cấp tốc thuốc là phương pháp
A. Đẩy nhanh sự phân hủy của thuốc trong điều kiện thực nghiệm để
dự kiến tuổi thọ của thuốc ở điều kiện bảo quản lOMoAR cPSD| 58448089
B. Đẩy nhanh sự phần hủy của thuốc trong điều kiện bảo quản
C. Làm chậm sự phân hủy của thuốc trong điều kiện bảo quản
D. Làm chậm sự phân hủy của thuốc trong điều kiện thực nghiệm để
dự kiến tuổi thọ của thuốc ở điều kiện bảo quản
Câu 36. Lớp điện tích kép của mixen keo gồm:
A. Lớp ion tạo thế và lớp khuếch tán
B. Lớp ion tạo thế và lớp ion đối
C. Lớp ion tạo thế và hạt rắn
D. Lớp khuếch tán và lớp ion đối
Câu 37. Hãy cho biết thuốc tiêm vitamin C thuộc hệ phân tán nào? A. Hỗn dich B. Dung dịch cao phân tử C. Dung dịch phân tử D. Nhũ dịch
Câu 38. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện
tượng keo tụ trên được gọi là A. Keo tụ tự phát B. Keo tụ tương hỗ C. Di keo tu
D. Keo tụ xử lý nước phù sa lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 39. Keo Fe(OH)3 được điều chế bằng phương pháp nào A. Thuỷ phân B. Thay thế dung môi C. Oxy hóa khử D. Pepti hoá
Câu 40. Phương pháp thử nghiệm thuốc cấp tốc được thực hiện ở điều kiện nào?
A. Nhiệt độ: 40°C; độ ẩm: 75%
B. Nhiệt độ: 30 +/- 2°C; độ ẩm: 75+-5%
C. Nhiệt độ: 30"C; độ ẩm: 75%
D.Nhiệt độ: 40 +/- 2°C; độ ẩm: 75 +/-5% Câu 41: Keo thân dịch là
A. Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với môi trường nước
B. Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với môi trường phân tán
C. Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán có ái lực mạnh mẽ với môi trường benzen lOMoAR cPSD| 58448089
D. Hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán không có ái lực mạnh
mẽ với môi trường phân tán
Câu 42. Tốc độ của phản ứng hóa học sẽ giảm khi:
A. Nồng độ tác chất giảm B. Nhiệt độ giảm
C. Nhiệt độ và nồng độ tác chất cùng giảm D. Tất cả đều đúng
Câu 43. Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp
pepti hóa trong đó chất pepti hóa là: A. Acid oxalic B. Muối oxalate C. Acid stearic D. Muối clorur kali
Câu 44. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học:
A. Sản phẩm của sự phản hấp phụ
B. Sản phẩm của sự hấp phụ
C. Nồng độ của chất hấp phụ
D. Nồng độ của chất bị hấp phụ lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 45. Phản hấp phụ là quá trình:
A. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi cấu trúc của chất hấp phụ làm
thay đổi tính chất hóa học. và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
B. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay
đổi tính chất hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
C. Xảy ra song song với quá trình hấp thụ.Các chất bị hấp thụ
tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
D. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp thụ kết thúc. Các chất bị hấp
thụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ lOMoAR cPSD| 58448089 lOMoAR cPSD| 58448089 lOMoAR cPSD| 58448089 lOMoAR cPSD| 58448089