







Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
1. Cấu trúc micelle được hình thành khi nào: khi nồng độ chất HĐBM tăng quá giới hạn
2. Phản ứng một chiều có tốc độ lớn nhất vào lúc: phản ứng bắt đầu, phản ứng kết thúc
3. Keo hydroxid sắt (III) được điều chế bằng phản ứng: thủy phân giữa Fecl3 và nước
4. ở điều kiện bảo quản, sau 24 tháng hàm lượng của một loại thuốc sẽ giảm đi
10% so với ban đầu. hạn sử dụng của thuốc ở điều kiện này là: 2 năm
5. chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện ly: ion có bán kính hydrat
hóa càng lớn càng khó hấp phụ
6. Nhựa sau đây là nhựa trao đổi: không trao đổi ionn được
7. Vai trò của chất nhũ hóa: tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng
bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện
8. Dựa vào hệ phân tán ( chất phân tán và môi trường phân tán) thì khói là hệ phân tán: rắn/khí
9. Phosphalugel là chế phẩm trị loét dạ dày tá tràng, có thành phần chính là
AlPO4, chất làm ngọt : dung dịch thật
10.Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa sức căng bề mặt của dung môi và
dung dịch: nếu chất tan( là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung
dịch, thì sức căng của bề mặt dung dịch
11.Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ: vật lý
12.Tween và Span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong: Mỹ phẩm
13.Phát biểu nào sau đây sai khi nói về keo sơ dịch: là keo mà tiểu phân của pha
phân tán không có ái lực với môi trường phân tán
14.Áp lực thẩm thấu của hệ keo: lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
15.Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: nồng độ chất điện ly
them vào trong hệ keo tác động cơ học, tác động nhiệt độ
16.Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như
sau:v=k.[A].[D]. phản ứng hóa học đó là: A+D→sản phẩm
17.Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì: ion
có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
18.Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thấm tích dựa trên cơ chế: thẩm thấu lOMoAR cPSD| 58448089
19.Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ: nhiệt độ, lực liên kết phân tử
20.Hằng số tốc độ của một phản ứng ở nhiệt độ T1 và T2 lần lượt là k1 và k2. Nếu T1>T2 thì: k1>k2
21.Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo: chuyển động Brown là chuyển động do tích điện
22.Cho biết cấu trúc nhựa dưới đây trao đổi ion nào: ion dương
23.Điện tích hạt keo được quyết định bởi: lớp ion tạo thế
24.Phản hấp phụ là quá trình: xảy ra song song với quá trinhg hấp phụ. Các chất
bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
25.Bề mặt ngăn cách pha có ở hệ nào sau đây: dung dịch thực
26.Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo: phản ứng hóa học và thay thế dung môi
27.Chọn phát biểu đúng về hạt keo: bề mặt riêng lớn, khả năng hấp phụ cao, hạt
càng nhỏ bề mặt riêng càng lớn
28.Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc còn lại… so với ban đầu:90%
29.Muối stearate trimethyl amonl bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:
có khả năng sát khuẩn tốt
30.Để tránh thuốc bị phân hủy, người ta hạ nhiệt độ bảo quản thuốc xuống thấp:
nếu giảm nhiệt độ từ 25 xuống 0 tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 15 lần
31.Khi tăng 10 ▫c tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. vậy khi tăng
nhiệt độ phản ứng từ 25 đến 75 thì tốc độ phản ứng tăng lên:32 lần
32.Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ được ổn định người ta thường dùng: thêm natri sterate
33.Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì: sự hấp phụ giảm
34.Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính: loại phần lớn
ca2+ và mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa tao đổi ion
35.Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực
nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực dương
ống nghiệm mờ đục, hiện tượng này là: hiện tượng điện di lOMoAR cPSD| 58448089
36.Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp
dụng nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp có thể được sử dụng
trong kỹ thuật này là: silicagel,al2o3, MgO
37.Sương mù là hệ phân tán có cấu trúc: lỏng trong khí
38.Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và sức căng bề mặt: thấm ướt là quá
trình làm giảm sức căng bề mặt
39.Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo: một nữa chiều
dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
40.Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo: lớp tạo thế nhiệt động không đổi
41.Chọn đáp án đúng vào chỗ trống. độ bền của hệ keo là sự ổn định và bền
vững…. ở điều kiện nhất định: tạm thời
42.Hãy dự tính tuổi thọ của thuốc bảo quản ở 30▫c với quy định thuốc còn đảm
bảo chất lượng có nồng độ thuốc tối thiểu là 95%? Trên 1509 ngày
43.Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương: rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
44.Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: nồng độ -1 thời gian -1 thì bậc
của phản ứng là: bậc 2
45.Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp pepti hóa trong
đó chất pepti hóa là: acid oxalic
46.Áp suất thẩm thấu của hệ keo: nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
47.Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng: hấp phụ và trao đổi các ion dương
48.Đối với phản ứng đơn giản A→B(sản phẩm). biểu thức tính tốc độ có dạng: V=Ka=-dAdt
49.Sol là: là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
50.Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: là eter của span và polioxi ethylene glycol
51.Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. ở 50▫c tuổi thọ thuốc là 5
ngày. Tuổi thọ của thuốc nhiệt độ thường 30▫c được xác định theo công
thức:T(t)=yn.T(lh) sẽ được viết như sau: T(t)=3^2*5
52.Hydrosol là hệ phân tán có: môi trường phân tán là nước
53.Chọn ý đúng: tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng
bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
54.Khi chiếu các tia sáng đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy: chum tia tím có khả
năng khuếch tán mạnh nhất lOMoAR cPSD| 58448089
55.Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và năng lượng nhiệt: thấm ước là quá trình tỏa nhiệt
56.Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 37▫c nồng độ giảm đi một nữa sau
1000s. hằng số tốc độ phản ứng là: 6.93.10-4 S-1
57.Chọn câu sai: hệ keo và hệ dị thể có bề mặt phân chia pha nhỏ
58.Chọn phát biểu đúng: tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc độ hấp
phụ chất lỏng lên bề mặt chất rắn như nhau
59.Keo Agl được điều chế bằng: ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
60.Keo thân dịch: hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán không có ái lực mạnh
mẽ với môi trường phân tán
61.Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo: nhiễu xạ là tính chất đặc trưng của hệ keo
62. Cho hệ keo với cấu trúc mixen keo [𝑚𝐴𝑔𝐼. 𝑛𝐼−. (𝑛 − 𝑥)𝐾+)]𝑧−. 𝑥𝐾+. trong
các chất điện ly: KCl, BaCl2 và FeCl3. Sắp xếp ngưỡng keo tụ của các chất
điện ly trên ảnh hưởng tới hệ keo theo trình tự giảm dần: YKCL> YBaCl2>Y FeCl3
63. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất: Cs+
64.Chọn phát biểu đúng về chế phẩm Carbophos: Select one:
a. Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng; Hấp phụ nhiều chất vô cơ, hữu cơ
dùng điều trị cấp cứu ngộ độc do thuốc hoặc hóa chất; Hấp phụ các chất độc do vi
khuẩn tiết ra ở đường tiêu hóa trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn b. Chứa than hoạt tính c. Tất cả đúng
d. Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh than hoạt tính
hấp phụ các thuốc khác
65.Nhựa sau đây là nhựa trao đổi: lOMoAR cPSD| 58448089 Select one:
a. Cả ion dương và ion âm b. Ion âm
c. Không trao đổi ion được d. Ion dương
d. hấp phụ không bị ảnh hưởng
66.Quá trình acetic acid bị hấp phụ trên than hoạt tính là quá trình: Vật lý
67.Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình hấp phụ Select one:
a. Kích thước chất bị hấp phụ và lỗ xốp mao quản phải phù hợp b. Tất cả đều đúng
c. Bề mặt chất hấp phụ phải có lỗ xốp mao quản
d. Nồng độ chất bị hấp phụ
68.Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao đổi ion: Select one:
a. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số kháng sinh…
b. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có thể được tái sử dụng c. Tất cả đều đúng
d. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm lOMoAR cPSD| 58448089
69.Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:. Ion dương
70.Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ: Select one: a. Tất cả đúng b. Nhiệt độ
c. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí
d. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
71.Chọn phát biểu đúng về đồ thị sau:
Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa
72.Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt
tính: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
73.Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ:Vật lý
74.Trong quá trình hấp phụ than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất: Than gáo dừa
75.Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề mặt
rắn:Là quá trình hấp phụ hóa học
76.Chọn phát biểu đúng: Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn
chất lỏng lên bề mặt rắn
77.Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử: Kích thước mao quản
lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của phân tử chất tan
thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại lOMoAR cPSD| 58448089
78.Chất hoạt động bề mặt nào sau đây được sử dụng trong ngành dược như một
chất sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn rộng: Benzalkonium clorid
79.Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
80.Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt: Select one: a. Cao lanh b. Cholesterol c. Lecithin
d. Tất cả các chất trên
81.Khi hoà tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng: Xà phòng
natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
82.Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò: Chất trợ tan
83.Tác dụng của chất hoạt động bề mặt: Làm giảm sức căng bề mặt
84.Nồng độ tới hạn (CMC-Critical Micelle Concentration) là: Nồng độ dung
dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình thành micelle trở nên đáng kể
85.Chọn phát biểu đúng: Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm
lực căng bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
86.Trong kem đánh răng, chất tao bọt thường là: Natri lauryl sulfat
87.Chất hoạt động bề mặtSpan có vai trò : Chất nhũ hóa N/D
88.Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành: Chất hoạt động bề mặt có
nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
89.Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: Là ester của sorbitan và acid béo
90.Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt: Chất hoạt động bề mặt chỉ
tập trung trên bề mặt phân chia pha
91.Ở nồng độ 20% hoạt chất, xà phòng natri có gốc hoạt động: Không phải là
chất hoạt động bề mặt
92.Dựa vào công thức Griffin để tính HLB của chất hoạt động bề mặt
C12H25OSO3Na, và hãy cho biết tính chất hoạt động bề mặt của chất này:
3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu lOMoAR cPSD| 58448089
93.Khi cho chất hoat động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì: Đầu ưa
nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch