



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
HÓA LÝ DƯỢC LT _ 745 CÂU
PHẦN 1: HỆ BÁN KEO 101 CÂU 1. Hệ bán keo là hệ
Pha phân tán tồn tại ở dạng ion, phân tử trung hòa hoặc micelle
Pha phân tán thường là các chất bán keo
Dung dịch các chất diện hoạt hoặc cao phân tử
Tất cả đều đúng
2. Chọn câu sai về hệ bán keo là hệ
Dung dịch các chất diện hoạt hoặc cao phân tử
Có cân bằng động dung dịch ion, phân tử ↔ micelle ↔ gel
Môi trường phân tán là lỏng
Môi trường phân tán là rắn do có hình thành gel
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng động trong hệ bán keo Nồng độ pha phân tán Nhiệt độ pH
Tất cả đều đúng
Chọn câu sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng động trong hệ bán keo 4.
Tăng nồng độ pha phân tán, cân bằng chuyển dịch về phía bên phải 1 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch về phía bên trái
Chất điện ly không ảnh hưởng do hệ bán keo là dung dịch giả, kém nhạy với chất điện ly
Sự thay đổi pH môi trường ảnh hưởng phức tạp lên cân bằng động
5. Chọn câu sai về chất hoạt động bề mặt
Có cấu tạo gồm phần đầu thân nước và phần đuôi kỵ nước
Có độ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha rắn
6. Chọn câu sai về chất hoạt động bề mặt
Có cấu tạo gồm phần đầu thân nước và phần đuôi kỵ nước
Có độ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha rắn
7. Chọn câu sai về chất hoạt động bề mặt
Có độ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng 2 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha rắn
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha dầu – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi kỵ
nước hướng vào pha dầu
8. Chọn câu sai khi nói về phân loại chất hoạt động bề mặt Loại không ion hóa Loại ion hóa
Lưỡng tính hoặc lưỡng điện tích
Loại phân cực (không có loại này)
9. Chọn câu sai khi nói về chất diện hoạt
Chất diện hoạt loại ion hóa gây kích ứng da và độc với màng nhầy nên không dùng trong.
Chất diện hoạt loại anion có thể dùng để bào chế dược phẩm đường uống do tính tan rất tốt trong nước
Chất diện hoạt loại không ion hóa có thể dùng trong mỹ phẩm. (Span, tween, Ester acid béo)
Chất diện hoạt loại lưỡng tính/ lưỡng điện tích rất êm dịu với da. betaine
10. Chọn câu sai khi nói về chất diện hoạt
Dẫn xuất betain có tính chất ưu việt trên da nên được dùng làm mỹ phẩm.
Benzalkonium là chất sát khuẩn dùng trong một số loại thuốc nhỏ mắt.
Span do khả năng tan trong nước nhiều hơn nên được dùng để bào chế dược phẩm dùng
trong Span tan trong MT dầu
Natri lauryl sulphate là xà phòng thuốc
11. Chọn câu đúng khi nói về chất diện hoạt 3 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Dẫn xuất betain gây kích ứng da nên ít được dùng làm mỹ phẩm
Benzalkonium là chất sát khuẩn dùng trong một số loại thuốc nhỏ mắt.
Chất diện hoạt amonium bậc 4 do hoạt tính bề mặt cao nên rất độc với màng nhầy
Natri lauryl sulphate có khả năng tan tốt trong nước nên thường dùng để nhũ hóa thuốc tiêm truyền
(tạo bọt trong kem đánh răng)
12. Nhóm chất diện hoạt nào không được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N Tweens .
Glyceryl mono oleate. . hóa trị 1 dầu trong nước
Natri lauryl sulphate (slide 37 SAA) Protein
13. Nhóm chất diện hoạt nào không được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N Tweens. D/N Canxi oleate
Na stearate. (hóa trị một) D/N
Gôm arabic. ( slide 37: hợp chất cao phân tử)
14. Nhóm chất diện hoạt nào được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D Tweens .D/N
Cholesterol : hợp chất cao ptử N/D Xà phòng thuốc Kali tartrate 4 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
15. Nhóm chất diện hoạt nào được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ
tương kiểu N/D Tweens. D/N bentonite
Natri oxalate. Hó trị 1 dầu trong nước Kali citrate
16. Chất nào sau đây là chất diện hoạt
Natri oxalate (Oxalate, citrate không có C đủ 8-18 ) Kali citrate Glyceryl distearate Tất cả đều đúng 17. Chọn phát biểu sai
Ở nồng độ loãng, Natri dodecyl sulphate là một chất tan điện ly
Nồng độ micelle tới hạn CMC là nồng độ mà tại đó, chất diện hoạt tồn tại dưới dạng micelle
Khi vượt quá CMC, dung dịch Natri dodecyl sulphate có áp suất thẩm thấu gần như hằng định
Khi vượt quá CMC, dung dịch Natri dodecyl sulphate có sức căng bề mặt gần như hằng định 18. Micelle là
Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều giảm năng lượng của hệ (chât diện
hoạt làm giảm SCBM=> giảm năng lương của hệ=> hệ bền)
Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều tăng năng lượng của hệ
Đặc trưng ở chất diện hoạt loại ion hóa
Đặc trưng ở chất diện hoạt loại không ion hóa
19. Chọn phát biểu đúng về micelle Luôn trung hòa về điện 5 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Quá trình hình thành micelle là một quá trình tự phát theo chiều giảm năng lượng của hệ
Quá trình hình thành micelle là một quá trình tự phát không phụ thuộc vào môi trường phân tán Chỉ có dạng cầu. 20. Micelle thuận
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu 21. Micelle đảo
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu 22. Liposome
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu
23. Chọn phát biểu đúng về quá trình hình thành micelle 6 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Ban đầu, các chất diện hoạt tập trung trong lòng môi trường phân tán, làm giảm sức căng bề mặt của pha phân tán
Ban đầu, các chất diện hoạt tập trung trên bề mặt phân cách 2 pha, làm giảm sức căng bề mặt của
2 pha và hình thành cấu trúc micelle trên bề mặt phân cách này (hình thành trong lòng pha)
Tại nồng độ micelle tới hạn CMC, trong hệ tồn tại toàn bộ là micelle dưới dạng hình cầu
(chỉ bắt đầu hình thành)
Pha loãng hệ có thể làm phá vỡ cấu trúc micelle
24. Chọn phát biểu đúng nhất về sự hình thành micelle
Khi nồng độ chất diện hoạt bằng nồng độ micelle tới hạn CMC, cấu trúc micelle hình thành
Khi nồng độ chất diện hoạt lớn hơn nồng độ micelle tới hạn CMC, cấu trúc micelle hình thành
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft point (KP) (SAA ion hóa)
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point (CP)(SAA không ion hóa)
25. Chọn phát biểu đúng nhất về sự hình thành micelle ion hóa KP, ko ion hóa CP
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng độ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft point
(KP) và nồng độ bằng CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng độ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng độ bằng CMC
26. Chọn phát biểu đúng nhất về sự hình thành micelle 7 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn
cloud point (CP) và nồng độ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud
point (CP) và nồng độ bằng CMC
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point
(CP) và nồng độ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point
(CP) và nồng độ bằng CMC
27. Chọn phát biểu đúng
Tăng nhiệt độ làm tăng độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa
Giảm nhiệt độ làm tăng độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa(chất diện hoạt loại không ion hóa)
Chất diện hoạt loại không ion hóa được sử dụng khi nhiệt độ lớn hơn Kraft point
Chất diện hoạt loại ion hóa được sử dụng khi nhiệt độ bé hơn cloud point 28. Cloud point là
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa tăng đột ngột (Kraft point)
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa tăng đột ngột
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa giảm đột ngột
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa giảm đột ngột 29. Kraft point là
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa tăng đột ngột
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa tăng đột ngột
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa giảm đột ngột
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa giảm đột ngột
30. Cấu trúc micelle hình cầu được tạo thành khi 8 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Nồng độ chất diện hoạt bé hơn nồng độ micelle tới hạn CMC
Nồng độ chất diện hoạt bằng nồng độ micelle tới hạn CMC
Nồng độ chất diện hoạt lớn hơn ít nồng độ micelle tới hạn CMC
Nồng độ chất diện hoạt lớn hơn rất nhiều nồng độ micelle tới hạn CMC 31. Chọn câu sai
HLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt
Chất diện hoạt có HLB 7-9 là chất gây thấm
HLB càng nhỏ, chất diện hoạt càng thân dầu
Chất diện hoạt có cấu tạo gồm 1 phần thân nước và phần thân dầu, hai phần này bằng
nhau về độ lớn và độ mạnh giúp chất diện hoạt có thể phân tán trong cả nước và dầu
(không bằng nhau về KT và độ mạnh) 32. Chọn câu đúng
Tất cả các chất diện hoạt đều có thể tạo micelle
Phần thân nước và thân dầu của chất diện hoạt phải bằng nhau về độ lớn và độ mạnh để giúp chất
diện hoạt phân tán được cả trong dầu và nước(không cân bằng nhau về KT và độ mạnh)
RHLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt (HLB)
Chất diện hoạt có HLB <1 rất thân dầu nên không dùng làm chất nhũ hóa được 33. Chọn câu đúng
Không phải chất diện hoạt nào cũng tạo được micelle
RHLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt
Chất diện hoạt có HLB >50 rất thân nước nên được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Chất diện hoạt có HLB <1 rất thân dầu nên được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D 9 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu 34. Chọn câu đúng
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong nước
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu hoặc trong nước
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu và trong nước 35. Chọn câu đúng
Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong nước
Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu
Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu hoặc trong nước
Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu và trong nước 36. Liposome là
Cấu trúc micelle với các lớp màng lipid kép
Có vai trò vận chuyển thuốc đến đích tác động
Có vai trò bảo vệ dược chất
Tất cả đều đúng
37. Chọn câu sai, Vi nang hay nang là
Cấu trúc micelle với các lớp màng lipid kép
Cấu trúc micelle với một lớp màng lipid kép
Có vai trò bảo vệ dược chất kém bền
Có vai trò vận chuyển thuốc đến đích tác động 10 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu 38. Nhũ tương là
Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng có thể tan vào nhau và được ổn định bới chất nhũ hóa
Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng có thể hỗn hòa vào nhau và được ổn định bới chất nhũ hóa
Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng không đồng tan vào nhau và được ổn định bới chất gây
thấm Phần lớn nhũ tương trong ngành dược là hệ vi dị thể
39. Trong ngành dược, 3 thành phần cơ bản của nhũ tương là
Pha nội – pha ngoại – chất nhũ hóa
Pha nội – pha ngoại – chất ổn định
Pha dầu – pha nước – chất gây thấm
Pha dầu – pha nước – chất nhũ hóa
40. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kiểu D/N có nồng độ pha phân tán lên tới 70%
Nhũ tương kiểu N/D có nồng độ pha phân tán lên tới 70%
Nhũ tương dầu cá là nhũ tương N/D.
Các loại thuốc dùng ngoài đều là nhũ tương kiểu N/D, nhũ tương kiểu D/N thì dùng trong (dùng
ngoài N/D hoặc D/N cũng được) 41. Chọn phát biểu sai
Nhũ tương kiểu D/N có nồng độ pha phân tán tối đa là 74%
Nhũ tương kiểu N/D có nồng độ pha phân tán tối đa là 50%
Pha phân tán trong nhũ tương có dạng hình lập phương hoặc hình cầu (chỉ có dạng hình cầu)
Độ phân tán D của hệ nhũ tương thường bé hơn độ phân tán D của hệ keo 11 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
42. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa
sẵn các giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các
giọt dầu nhỏ hơn Nhũ tương kép D/D/N là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt
nước đã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn Nhũ tương kép N/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha
phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn
43. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt dầu đã chứa sẵn các giọt nước nhỏ hơn
Tất cả đáp án đều đúng
Tất cả đáp án đều sai
44. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt dầu đã chứa sẵn các giọt nước nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn
Tất cả đáp án đều đúng
Tất cả đáp án đều sai 12 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu 45. Nhũ tương kép
Nhũ tương kép kiểu D/N/D được điều chế bằng cách phân tán một nhũ tương kiểu D/N vào pha dầu
Nhũ tương kép kiểu N/D/N được điều chế bằng cách phân tán một nhũ tương kiểu N/D vào pha nước
Tất cả đều đúng Tất cả đều sai
46. Phương pháp nào sau đây không dùng để nhận biết kiểu nhũ tương Đo điện trở Đo độ dẫn điện
Nhuộm và soi kính siêu vi (kính hiển vi) Pha loãng
47. Phương pháp nào sau đây không dùng để nhận biết kiểu nhũ tương Đo điện trở Test huỳnh quang
Nhuộm và soi kính siêu vi Pha loãng với nước
48. Nhuộm một nhũ tương với sudan III, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu cam
trên nền trong suốt. Chọn phát biểu đúng sudan III tan trong dầu Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D 13 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
49. Nhuộm một nhũ tương với sudan III, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong suốt
trên nền màu cam. Chọn phát biểu đúng Nhũ tương kiểu D/D Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
50. Nhuộm một nhũ tương với xanh methylene, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu
xanh trên nền trong suốt. Chọn phát biểu đúng ( xanh methylene , đỏ erythrosin chỉ tan được trong nước) Nhũ tương kiểu D/D Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
Nhuộm một nhũ tương với xanh methylene, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong
suốt trên nền màu xanh. Chọn phát biểu đúng 51. Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
52. Nhuộm một nhũ tương với đỏ erythrosin, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu đỏ
trên nền trong suốt. Chọn phát biểu đúng Nhũ tương kiểu D/D Nhũ tương kiểu D/N 14 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
Nhuộm một nhũ tương với đỏ erythrosin, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong
suốt trên nền màu đỏ. Chọn phát biểu đúng 53. Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
54. Chọn phát biểu sai. Một nhũ tương kiểu D/N có đặc điểm
Trỗn lẫn dễ dàng với nước
Khi nhuộm với đỏ erythrosin, soi dưới kính siêu vi thấy các giọt hình cầu không màu trên nền
màu đỏ dùng kính hiển vi Dẫn điện tốt Điện trở bé
55. Chọn phát biểu sai. Một nhũ tương kiểu N/D có đặc điểm
Trỗn lẫn dễ dàng với dầu
Khi nhuộm với xanh methylene, soi dưới kính hiển vi thấy các giọt hình cầu màu xanh trên nền không màu
Dẫn điện tốt(thậm chí không dẫn điện) Điện trở lớn
56. Một nhũ tương kiểu N/D bất kỳ không có đặc điểm nào sau đây
Trỗn lẫn dễ dàng với dầu 15 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Khi nhuộm với sudan III, soi dưới kính hiển vi thấy các giọt hình cầu không màu trên nền màu cam
Test huỳnh quang và soi kính hiển vi cho thấy có các giọt hình cầu tắt quang trên thị
trường phát huỳnh quang dưới bức xạ tia cực tím (chí có 1 số pha dầu có khả năng Test huỳnh quan) Điện trở lớn
57. Hiện tượng nào không phải hiện tượng kém bền ở nhũ tương Nổi kem
Đóng bánh(trong hỗn hợp) Đảo pha Tách pha(hợp giọt)
58. Hiện tượng nào không phải hiện tượng kém bền ở hỗn dịch Kết bông
Đóng bánh (sự sa lắng và kết bông dẫn tới HT đóng bánh) Đảo pha Sa lắng 59. Chọn phát biểu sai
Quá trình kết bông là quá trình thuận nghịch (nổi kem , sa lắng, kết bông = là quá trình thuận nghịch)
Nổi kem có thể dẫn tới tách pha
Hợp giọt là hiện tượng không thuận nghịch, kết quả làm cho bề mặt các giọt bị phá vỡ và thay đổi
Hiện tượng kết bông làm các giọt tập hợp lại hình thành một đơn vị tập hợp có kích thước
lớn hơn, do đó làm hệ kém bền hơn (không có sự thay đổi về KT giọt hay bề mặt giọt) 16 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu 60. Chọn phát biểu sai
Pha dầu trong nhũ tương là dầu và tất cả các thành phần tan trong dầu
Pha nước trong nhũ tương là nước và tất cả các thành phần tan trong nước
Chất nhũ hóa có độ tan trong pha nước và pha dầu như nhau, giúp hình thành và ổn định
nhũ tương(tùy vào chất nhũ hóa sẽ tan nhiều trong MT nào hơn pha đó là đóng MTPT))
Chất nhũ hóa quyết định kiểu nhũ tương
61. Nội dung của quy tắc Bancroft
Chất nhũ hóa tan nhiều trong pha nào hơn, pha đó là pha ngoại pha nội: PPT, pha ngoại :MTPT
Chất nhũ hóa tan nhiều trong pha nào hơn, pha đó là pha nội
Chất nhũ hóa giúp hình thành và ổn định nhũ tương
Chất nhũ hóa quyết định kiểu nhũ tương
62. Chọn câu sai. Các biện pháp giúp giảm tốc độ nổi kem trong nhũ tương dựa vào phương trình Stokes
Giảm sự chênh lệch tỷ trọng giữa hai pha Giảm kích thước giọt
Tăng độ nhớt môi trường
Giảm sức căng bề mặt bằng cách thêm vào chất diện hoạt
63. Trong điều chế nhũ tương, giảm sự chênh lệch tỷ trọng giữa 2 pha bằng cách hiệu quả nhất là
Giảm tỷ trọng pha nặng Tăng tỷ trọng pha nhẹ
Thay môi trường phân tán khác Thay hoạt chất khác 17 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
64. Chọn câu sai. Cơ chế hoạt động của các chất nhũ hóa
Làm giảm sức căng bề mặt
Tạo một màng bao bền vững quanh giọt
Làm bề mặt giọt tích điện
Làm chất dược chất hòa tan vào môi trường
65. Cơ chế hoạt động của các chất nhũ hóa
Tạo màng bao bền vững quanh giọt Giảm sức căng bề mặt
Tăng độ nhớt môi trường
Tất cả đều đúng
66. Chọn phát biểu đúng về RHLB
Là giá trị thể hiện sự tương quan giữa pha dầu và pha nước của chất diện hoạt (HLB)
Đặc trưng cho từng loại pha dầu
RHLB càng lớn thì chất diện hoạt càng thân nước
RHLB càng bé thì chất diện hoạt càng thân nước
67. Chất nhũ hóa nào dùng để nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N Sterol . N/D Cholesterol N/D Canxi stearate . N/D Protein D/N
68. Chất nhũ hóa nào dùng để nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N 18 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu Cholesterol. N/D Lanolin N/D Glyceryl dioleate Bentonite
69. Đặc điểm nào sau đây không phải của các chất nhũ hóa nhóm diện hoạt
Cơ chế chính là giảm sức căng bề mặt
Còn gọi là chất nhũ hóa gây phân tán….
Tạo một màng đa phân tử bao quanh các giọt => hợp chất cao phân tử(tạo 1 màng đơn)
Gồm loại ion hóa, không ion hóa và lưỡng tính/lưỡng điện tích
70. Đặc điểm nào sau đây là của các chất nhũ hóa nhóm chất cao phân tử
Thường có độ nhớt cao
Tạo một màng đa phân tử dày bao quanh các giọt
Còn gọi là chất nhũ hóa ổn định
Tất cả đều đúng
71. Đặc điểm nào sau đây là của các chất nhũ hóa nhóm hạt rắn phân tán nhỏ
Tạo một màng hạt rắn trên bề mặt giọt
Keo Mg Al silicate dùng nhũ hóa nhũ tương kiểu D/N
Bentonite có khả năng tạo nhũ tương kiểu D/N và N/D
Tất cả đều đúng 19 NTTU share | Dalounny Ny lOMoAR cPSD| 58448089
Hóa lý dược LT _ 745 câu
72. Điều kiện quan trọng nhất để sự đảo pha xảy ra ở nhũ tương
Chất nhũ hóa bị thay đổi
Thêm môi trường phân tán Khuấy Tăng nhiệt độ
73. Để hiện tượng đảo pha xảy ra cần Thay đổi chất chũ hóa
Thêm môi trường phân tán Khuấy
Tất cả đều đúng
74. Cho CaCl2 vào một nhũ tương kiểu D/N đã được nhũ hóa bởi natri stearate. Chọn phát biểu đúng
Thêm pha dầu và khuấy, ta thu được nhũ tương kiểu N/D
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl2
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là natri stearate (chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là Ca stearte) Tất cả đều đúng
75. Cho CaCl2 vào một nhũ tương đã được nhũ hóa bởi natri oleate. Chọn phát biểu đúng
Để sự chuyển tướng xảy ra thuận lợi, cần điểu chỉnh lượng pha dầu và khuấy
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl2
Cần thêm chất nhũ hóa mới để sự chuyển tướng xảy ra
Nhũ tương mới có kiểu D/N => N/D 20 NTTU share | Dalounny Ny