Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ THI SÁT HẠCH LẦN 1 NĂM 2019 – 2020
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(15 câu trắc nghiệm và phần tự luận)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Phần 1 (4.5 điểm): Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
22
cos2 cos sin .a aa=
B.
22
cos2 cos sin .a aa= +
C.
2
cos2 2cos 1.aa=
D.
2
cos2 1 2sin .aa=
Câu 2: Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
( )
( )
0PA PA+=
. B.
. C.
( )
( )
1PA PA= +
. D.
( )
( )
1
PA PA
=
.
Câu 3: Rút gọn biểu thức
sin sin 2 sin3
cos cos2 cos3
xxx
A
xxx
++
=
++
A.
tan 6 .Ax=
B.
tan3 .Ax=
C.
tan 2 .Ax=
D.
tan tan 2 tan3 .Ax x x=++
Câu 4: Cho tập hợp
T
20
phần tử, số tập con có hai phần tử của
T
là:
A.
2
20
2A
. B.
2
20
C
. C.
2
20
2C
. D.
2
20
A
.
Câu 5: Tập hợp các giá trị
m
làm cho biểu thức
( )
2
45fx x xm= + +−
luôn dương với mọi
xR
A.
9m <
. B.
9m
. C.
9m >
. D.
m∈∅
.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
6(3; )A
vectơ chỉ
phương
4 )2( ;u =
là:
A.
43
26
xt
yt
= +
=−−
B.
32
6
xt
yt
= +
=−−
C.
24
12
xt
yt
=−+
=
D.
64
32
xt
yt
=−+
=
Câu 7: Từ các chữ số
1
;
2
;
3
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số khác nhau đôi một?
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
8
.
Câu 8: Trong khai triển
( )
100
100
0 1 100
2 ... .x a ax a x = + ++
Hệ số
97
a
A.
1293600
. B.
98 98
100
2.C
. C.
1293600
. D.
3 97
100
2.C
.
Câu 9: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình bốn con
đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường 6 con đường đi. Hỏi An bao nhiêu cách chọn đường đi đến
nhà Cường?
A.
24
B.
16
C.
36
D.
10
Câu 10: Trong khai triển nhị thức
( ) ( )
2,
n
an+∈
. Có tất cả
17
số hạng. Vậy
n
bằng:
A.
16
. B.
11.
C.
12
. D.
17
.
Câu 11: Trong khai triển
( )
10
21x
, hệ số của số hạng chứa
8
x
A.
256
. B.
11520
. C.
11520
. D.
45
.
Câu 12: Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
( ) ( )
( )
2
5 2 6f x x x xx= +− +
không dương?
A.
(
] [
)
;1 4;−∞ +∞
. B.
[ ]
1; 4
. C.
( )
1; 4
. D.
[ ] [
)
0;1 4; +∞
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác
ABC
(2;6), (0;3), (4;0)ABC
. Phương trình đường cao
AH
của
ABC
là:
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
A.
4 3 10 0xy+=
. B.
3 4 30 0xy+−=
. C.
4 3 10 0xy−=
. D.
34180
xy
+=
.
Câu 14: Biết rằng hệ số của
4
x
trong khai triển nhị thức Newton
( )
(
)
*
2,
n
xn−∈
bằng
60
. Tìm
n
.
A.
5
n =
. B.
8n =
. C.
6n =
. D.
7
n
=
.
Câu 15: Tmột hộp chứa ba quả cầu trắng hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là:
A.
6
15
. B.
3
10
. C.
1
3
. D.
1
5
.
Phần 2 (5.5 điểm): Bài tập tự luận.
Câu 1 (2 điểm):
a) Có bao nhiêu cách xếp 6 người thành 1 hàng dọc.
b) Giải bóng đá V-LEAGUE 2019 tất cả
14
đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng
tròn
2
lượt . Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu?
Câu 2 (1 điểm): Cho khai triển
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax ax ax+ = + + ++
, trong đó
*
n
các hệ số thỏa
mãn hệ thức
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + ++ =
. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển đó?
Câu 3 (1.5 điểm): Đội văn nghệ của trường THPT Đoàn Thượng 5 nam 7 nữ. Để chuẩn bị cho lễ
khai giảng năm học 2019 2020 đoàn trường cần chọn 5 bạn để tham gia biểu diễn. Tính xác
suất để 5 bạn được chọn :
a) Có 2 bạn nam và 3 bạn nữ.
b) Có ít nhất 1 bạn nữ.
Câu 4 (1 điểm): Một người làm vườn có
12
cây giống gồm
6
cây xoài,
4
cây mít và
2
cây ổi. Người đó
muốn chọn ra
6
cây giống để trồng. Tính xác suất để
6
cây được chọn, mỗi loại đúng
2
cây.
----------- HẾT ----------
made cautron dapan m ade cautron dapan made cautron dapan
132 1 B 209 1 A 357 1 A
132
2 D 209 2 B 357 2 A
132 3 C 209 3 A 357 3 B
132 4 B 209 4 D 357 4 C
132 5 C 209 5 C 357 5 C
132 6 B 209 6 A 357 6 D
132 7 A 209 7 C 357 7 D
132 8 D 209 8 A 357 8 B
132 9 A 209 9 D 357 9 B
132 10 A 209 10 C 357 10 D
132 11 B 209 11 D 357 11 B
132 12 D 209 12 B 357 12 B
132 13 A 209 13 B 357 13 C
132 14 C 209 14 A 357 14 A
132
15 B 209 15 B 357 15 D
made cautron dapan
485 1 A
485
2 D
485 3 C
485 4 D
485 5 B
485 6 B
485 7 A
485 8 B
485 9 C
485 10 B
485 11 B
485 12 C
485 13 A
485 14 D
485
15 B

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI SÁT HẠCH LẦN 1 NĂM 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(15 câu trắc nghiệm và phần tự luận) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Phần 1 (4.5 điểm): Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1:
Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2a = cos a – sin . a B. 2 2
cos 2a = cos a + sin . a C. 2
cos 2a = 2 cos a – 1. D. 2 cos 2a = 1 – 2 sin . a
Câu 2: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P ( A) + P ( A) = 0 .
B. P ( A) = P ( A) .
C. P ( A) = 1+ P ( A) .
D. P ( A) = 1− P ( A) . x + x + x
Câu 3: Rút gọn biểu thức sin sin 2 sin 3
A = cos x + cos2x + cos3x A. A = tan 6 . x B. A = tan 3 . x C. A = tan 2 . x
D. A = tan x + tan 2x + tan 3 . x
Câu 4: Cho tập hợp T có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của T là: A. 2 2 A . B. 2 C . C. 2 2C . D. 2 A . 20 20 20 20
Câu 5: Tập hợp các giá trị m làm cho biểu thức f ( x) 2
= x + 4x + m − 5 luôn dương với mọi x R A. m < 9 . B. m ≥ 9 . C. m > 9 . D. m ∈ ∅ .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3; 6 − ) và có vectơ chỉ  phương u = (4; 2 − ) là: x = 4 + 3tx = 3 + 2tx = 2 − + 4tx = 6 − + 4t A. B. C. D.  y = 2 − − 6ty = 6 − − ty =1− 2ty = 3 − 2t
Câu 7: Từ các chữ số 1; 2 ; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một? A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 8 .
Câu 8: Trong khai triển ( x − 2)100 100
= a + a x +...+ a x . Hệ số a là 0 1 100 97 A. 1293600 . B. 98 98 2 − .C . C. 1293600 − . D. 3 97 2 − .C . 100 100
Câu 9: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con
đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường? A. 24 B. 16 C. 36 D. 10 n
Câu 10: Trong khai triển nhị thức (a + 2) ,(n ∈ ) . Có tất cả17 số hạng. Vậy n bằng: A. 16 . B. 11. C. 12 . D. 17 .
Câu 11: Trong khai triển ( x − )10 2 1
, hệ số của số hạng chứa 8 x A. 256 . B. 11520 . C. 11520 − . D. 45 .
Câu 12: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x) = x ( x + ) −x ( 2 5 2 x + 6) không dương? A. ( ; −∞ ] 1 ∪[4; +∞) . B. [1; 4]. C. (1; 4) . D. [0; ] 1 ∪ [4; +∞)
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có (
A 2; 6), B(0;3), C(4; 0) . Phương trình đường cao AH của ABC là:
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
A. 4x − 3y +10 = 0 .
B. 3x + 4 y − 30 = 0 .
C. 4x − 3y −10 = 0 .
D. 3x − 4 y +18 = 0 . n
Câu 14: Biết rằng hệ số của 4
x trong khai triển nhị thức Newton ( − x) ( * 2
, n ∈  ) bằng 60 . Tìm n . A. n = 5 . B. n = 8 . C. n = 6 . D. n = 7 .
Câu 15: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là: 6 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 15 10 3 5
Phần 2 (5.5 điểm): Bài tập tự luận. Câu 1 (2 điểm):
a) Có bao nhiêu cách xếp 6 người thành 1 hàng dọc.
b) Giải bóng đá V-LEAGUE 2019 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng
tròn 2 lượt . Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu? n
Câu 2 (1 điểm): Cho khai triển (1+ 2x) 2
= a + a x + a x + ... n + a x , trong đó *
n ∈  và các hệ số thỏa 0 1 2 n mãn hệ thức a a 1 a + +... n +
= 4096 . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển đó? 0 2 2n
Câu 3 (1.5 điểm): Đội văn nghệ của trường THPT Đoàn Thượng có 5 nam và 7 nữ. Để chuẩn bị cho lễ
khai giảng năm học 2019 – 2020 đoàn trường cần chọn 5 bạn để tham gia biểu diễn. Tính xác
suất để 5 bạn được chọn :
a) Có 2 bạn nam và 3 bạn nữ.
b) Có ít nhất 1 bạn nữ.
Câu 4 (1 điểm): Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó
muốn chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây. ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 132 1 B 209 1 A 357 1 A 132 2 D 209 2 B 357 2 A 132 3 C 209 3 A 357 3 B 132 4 B 209 4 D 357 4 C 132 5 C 209 5 C 357 5 C 132 6 B 209 6 A 357 6 D 132 7 A 209 7 C 357 7 D 132 8 D 209 8 A 357 8 B 132 9 A 209 9 D 357 9 B 132 10 A 209 10 C 357 10 D 132 11 B 209 11 D 357 11 B 132 12 D 209 12 B 357 12 B 132 13 A 209 13 B 357 13 C 132 14 C 209 14 A 357 14 A 132 15 B 209 15 B 357 15 D made cautron dapan 485 1 A 485 2 D 485 3 C 485 4 D 485 5 B 485 6 B 485 7 A 485 8 B 485 9 C 485 10 B 485 11 B 485 12 C 485 13 A 485 14 D 485 15 B
Document Outline

  • toan 11
  • dap_an_99201922
    • Data