Đề thi số 10 - Quản trị kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Thông tin:
47 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi số 10 - Quản trị kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

41 21 lượt tải Tải xuống
ĐỀ 10
CÂU 1. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với thị trường:
A Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
B Tìm kiếm lợi nhuận
C Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
D Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
Câu 2
Môn khoa học QTKD nghiên cứu các hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp công ích
A. Sai
B. Đúng
Giải thích: Môn khoa học QTKD nghiên cứu các hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp kinh doanh
Câu 3
Chọn đáp án đúng: Phong cách quản trị kinh doanh:
A.
A Không chịu ảnh hưởng của nhân tố chuẩn mực xã hội
B.
B Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị c
C.
C Không chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
D.
D Hầu như ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Giải thích: Mục 6.3.1.1 (Giáo trình trang 278)
Câu 4 Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
A.
A Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
B.
B Tìm kiếm lợi nhuận
C.
C Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
D.
D Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
Câu 5
Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 là:
A.
A6.21
B.
B17.5
C.
C9.64
D.
D13.67
Giải thích: Áp dụng công thức: Lãi ròng = DT-TCtt DVKD = R 100/VKD
Câu 6
Môn khoa học QTKD hoạt động độc lập và ít liên quan đến các môn khoa học xã hội khác
A.
A Đúng
B.
B Sai
Giải thích: Môn khoa học quản trị kinh doanh phải dựa trên cơ sở các kết quả nghiên cứu lý thuyết của các môn khoa học
vào nghiên cứu hoạt động kinh doanh và quản trị kinh doanh ở đối tượng doanh nghiệp (Giáo trình trang 18)
Câu 7
Trong chu kỳ kinh doanh, giai đoạn nào doanh nghiệp phải đối mặt với rất nhiều khó khăn về tài chính:
A.
A Giai đoạn bắt đầu phát triển
B.
B Giai đoạn trưởng thành
C.
C Giai đoạn phát triển nhanh
D.
D Giai đoạn hình thành
Giải thích: Giáo trình trang 76 – Phần Thứ hai, giai đoạn bắt đầu phát triển
Câu 8
Số cổ đông tối thiểu trong công ty cổ phần là 2 và tối đa là 50
A.
A Sai
B.
B Đúng
Giải thích: Đây là công ty TNHH nhiều thành viên
Câu 9
Doanh lợi doanh thu năm 2010 là:
A.
A 6.21
B.
B 1.55
C.
C 8.45
D.
D 5.8
Giải thích: Áp dụng công thức: Lãi ròng = DT-TCtt DDT = R 100/DT
Câu 10
Mục đích của hoạt động kinh doanh là tạo ra đội ngũ lao động có chuyên môn, có tay nghề, có ý thức tổ chức, kỷ luật
A.
A Sai
B.
B Đúng
Giải thích: Đây là 1 trong những mục đích của hoạt động kinh doanh
Câu 11
Mục đích lớn nhất của hoạt động kinh doanh là tạo ra đội ngũ lao động có chuyên môn, có tay nghề, có ý thức tổ chức, kỷ l
A.
A Đúng
B.
B Sai
Giải thích: Mục đích lớn nhất của hoạt động kinh doanh là tối đa hóa lợi nhuận
Câu 12
Hoạt động kinh doanh bao gồm một hoặc một số khâu trong quá trình sản xuất sản phẩm – cung ứng dịch vụ
A.
A Đúng
B Sai
Giải thích: Hoạt động kinh doanh bao gồm một hoặc một số khâu hoặc tất cả các khâu trong quá trình sản xuất sản ph
(khoản 2 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2005 – Giáo trình trang 51)
Câu 13
Trong chu kỳ kinh doanh, giai đoạn nào doanh nghiệp bắt đầu xuất hiện những vấn đề khó khăn trong quản trị:
B.
A. Giai đoạn bắt đầu phát triển
B.
B Giai đoạn trưởng thành
C.
C Giai đoạn phát triển nhanh
D.
D Giai đoạn hình thành
Giải thích: Giáo trình trang 76 – Phần Thứ ba, giai đoạn phát triển nhanh
Câu 14
Chu kì kinh tế của doanh nghiệp được xem xét trên 5 giai đoạn: hinh thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, trưởng thàn
E.
A Đúng
F.
B Sai
Giải thích: Đây là chu kỳ kinh doanh
Câu 15
Doanh lợi doanh thu năm 2009 là:
G.
A 1.55
H.
B 6.21
I.
C 5.8
J.
D 1.07
Giải thích: Áp dụng công thức: Lãi ròng = DT-TCtt DDT = R 100/DT
Câu 16
Khi kinh doanh trong môi trường kinh doanh toàn cầu, các doanh nghiệp có cơ hội mở rộng thị trường tiêu thụ của
K.
A Đúng
L.
B Sai
Giải thích: Giáo trình trang 88 – phần Thứ nhất, thị trường mở rộng
Câu 17
Chọn đáp án sai: Kinh doanh trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa đặt ra thách thức mà doanh nghiệp cần phải đố
M.
A Áp lực hội nhập
N.
B Cạnh tranh khốc liệt
O.
C Sự dịch chuyển lao động cấp cao
P.
D Yêu cầu thị trường khắt khe
Giải thích: Đó là thời cơ không phải thách thức (Giá trình trang 88)
Câu 18
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt hơn là một thách thức khi kinh doanh trong nền kinh tế toàn cầu
Q.
A Sai
R.
B Đúng
Giải thích: Giáo trình trang 89 – phần Thứ hai, cạnh tranh sẽ trở nên khốc liệt hơn
Câu 19
Kinh doanh theo mạng là xu hướng kinh doanh trong tương lai
S.
A Sai
T.
B Đúng
Giải thích: Giáo trình trang 93 (dựa vào phần Đối với người tiêu dùng)
Câu 20
Kinh doanh theo hình thức nhượng quyền thương mại là xu hướng kinh doanh tốn nhiều chi phí nhưng thời gian
khởi sự nhanh
U.
A Đúng
V.
B Sai
Giải thích: Giáo trình trang 95 (đoạn đầu)
Câu 21
Khả năng làm việc cùng, hiểu và khuyến khích người khác trong quá trình hoạt động thuộc kỹ năng:
A. Kỹ thuật
B. Quan hệ với con nguười
C. Nhận thức chiến lược
D. Kỹ năng A, C
Giải thích: Giáo trình trang 276
Câu 22
Kỹ năng phân tích, nhạy cảm trong dự báo về cơ hội và đe dọa của môi trường kinh doanh thuộc kỹ năng:
A. Kỹ thuật
B. Quan hệ với con nguười
C. Nhận thức chiến lược
D. Kỹ năng A, C
Giải thích: Giáo trình trang 277
Câu 23
Chọn đáp án đúng:
A. Kinh nghiệm sống là một trong những nhân tố ảnh hưởng đến phong cách quản trị
B. Người lớn tuổi thường có phong cách điềm đạm, bình tĩnh, chín chắn, cẩn thận
C. Người trẻ tuổi thường có phong cách nóng nội, ra quyết định nhanh nhưng có thể thiếu chín chắn
D. Tất cả đáp án đều đúng
Giải thích: Phần Thứ ba, kinh nghiệm sống (Giáo trình trang 279)
Câu 24
Chọn đáp án sai: Phong cách quản trị kinh doanh:
W.
A Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị củ
X.
B Chịu ảnh hưởng của nhân tố chuẩn mực xã hội nên sẽ có đặc trưng chung cho mọi nhà quản trị ở cùng vùng và thời
Y.
C Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
Z.
D Hầu như ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Giải thích: Mục 6.3.1 (Giáo trình trang 278, 279)
Câu 25
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách dân chủ:
A.
A Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
B.
B Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
C.
C Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
D.
D Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hòa gắn với môi trường hơn là nguyên nhân thuộc tính cách con người
Giải thích: Nhà quản trị có phong cách dân chủ không có sự phân biệt rõ ràng trong quan hệ trên dưới (Mục 6.3.2.1 - Giá
Câu 26
Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là:
A.
A 6.21
B.
B 13.67
C.
C 1.07
D.
D 9.64
Giải thích: Áp dụng công thức: Lãi ròng = DT-TCtt DVKD = R 100/VKD
Câu 27
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách dân chủ:
E.
A Không phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
F.
B Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
G.
C Dễ gần đến phong cách cơ hội
H.
D Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hòa theo hướng do người nào đó gây ra
Giải thích: (Mục 6.3.2.1 - Giáo trình trang 282)
Câu 28
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách thực tế:
A.
A Ít tin tưởng vào cấp dưới
B.
B Không hay tiếp xúc với cấp dưới
C.
C Tự ra quyết không cần tham khảo ý kiến cấp dưới.
D.
D Dễ gần đến phong cách cơ hội
Giải thích: (Mục 6.3.2.2 - Giáo trình trang 286)
Câu 29
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách thực tế:
E.
A Chú ý đến điều kiện và tạo điều kiện để cấp dưới trực tiếp thực hiện
F.
B Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới
G.
C Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng
H.
D Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới.
Giải thích: Không bao giờ ra quyết định mà không tham khảo ý kiến cấp dưới (Mục 6.3.2.2 - Giáo trình trang 286)
Câu 30
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách tổ chức:
A.
A Ít tin tưởng vào cấp dưới
B.
B Gần gũi với phong cách mị dân
C.
C Chú trọng dự kiến trước các tình huống có thể xảy ra
D.
D Giải quyết bất đồng một cách bị động
Giải thích: (Mục 6.3.2.3 - Giáo trình trang 289)
Câu 31
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách tổ chức:
E.
A Mong muốn nhân viên dưới quyền độc lập giải quyết công việc
F.
B Tôn trọng nhân viên dưới quyền
G.
C Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
H.
D Chú trọng dự kiến trước các tình huống có thể xảy ra
Giải thích: Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc là phong cách dân chủ
Câu 32
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn:
I.
A Rất tin tưởng vào đối tác
J.
B Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
K.
C Gần gũi với phong cách quan liêu
L.
D Luôn tin tưởng vào cấp dưới
Giải thích: (Mục 6.3.2.4 - Giáo trình trang 290)
Câu 33
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn:
M.
A Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
N.
B Dễ dẫn đến phong cách cơ hội
O.
C Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
P.
D Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc
Giải thích: Dễ dẫn đến phong cách cơ hội là phong cách thực tế
Câu 34
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại:
A.
A Tập trung quyền lực vào tay mình
B.
B Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
C.
C Dễ dẫn đến phong cách chuyên quyền
D.
D Chú trọng kết quả cá nhân
Giải thích: Các đáp án còn lại thuộc phong cách tập trung chỉ huy (Giáo trình trang 291)
Câu 35
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại:
E.
A Tập trung quyền lực vào tay mình
F.
B Đòi hỏi cao ở phía đối tác
G.
C Ra lệnh, nắm quyền và thực thi quyền lực
H.
D Không sợ bất đồng
Giải thích: Tập trung quyền lực vào tay mình thuộc phong cách tập trung chỉ huy (Giáo trình trang 291)
Câu 36
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy:
I.
A Không sợ bất đồng, chú ý tìm nguyên nhân để giải quyết bất đồng
J.
B Đòi hỏi cao ở phía đối tác
K.
C Dễ dẫn đến độc đoán, chuyên quyền
L.
D Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Giải thích: Giáo trình trang 291
Câu 37
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy:
M.
A Tin tưởng tuyệt đối vào quyết định của mình
N.
B Có tư chất thông minh, có quyền uy
O.
C Tác phong sát sao, cẩn thận
P.
D Dễ dẫn đến độc đoán, chuyên quyền
Giải thích: Dễ dẫn đến độc đoán, chuyên quyền thuộc phong cách mạnh dạn
Câu 38
Chọn đáp án sai: Nghệ thuật quản trị kinh doanh là:
Q.
A Tính linh hoạt trong việc sử dụng các kiến thức khoa học quản trị
R.
B Sự nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh
S.
C Sự khéo léo lừa gạt được người khác trong quá trình giao tiếp để thu được nhiều lãi
T.
D Tính mềm dẻo trong việc sử dụng các kiến thức khoa học quản tr
Giải thích: Mục 6.4.1 (Giáo trình trang 291)
Câu 39
Chọn đáp án sai:
U.
A Thực ra cái khó là ở chỗ thực hiện, đâu phải là ở chỗ mong muốn
V.
B Chỉ những mong muốn cụ thể, có căn cứ mới có thể trở thành hiện thực
W.
C Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên không cần rèn luyện nghệ thuật hình
muốn
X.
D Hãy rèn luyện thói quen mong muốn cụ thể, đặt ra cái đích cụ thể cho từng khoảng thời gian ngắn và hãy kiên quyết
Giải thích: Phần Thứ ba, nghệ thuật hình thành mong muốn, niềm tin và tính kiên trì (Giáo trình trang 296)
Câu 40
nh đề nào dưới đây là chính xác:
Y.
A Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng quan hê
với con người
Z.
B Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhâ
n thức chiến lược
AA.
B Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuâ
t
BB.
C Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng nhâ
n thức chiến lược
Giải thích: Hình 6.2 (Giáo trình trang 277)
1B 5B 9C 13C 17A 21B 25B 29D 33B 37D
2A 6B 10B 14B 18B 22C 26B 30C 34D 38C
3B 7A 11B 15C 19B 23D 27A 31C 35A 39C
4C 8A 12B 16A 10B 24D 28D 32B 36D 40B
CHƯƠNG 1
Câu 1
Đối tượng nghiên cứu của môn quản trị kinh doanh là:
Doanh nghiệp và xí nghiệp
Kinh doanh, doanh nghiệp, kinh tế và các nguyên tắc kinh tế
Kinh doanh và các nguyên tắc kinh doanh
Kinh doanh và kinh tế
Câu 2
Nhận định nào sau đây không đúng:
Mọi xí nghiệp đều là doanh nghiệp
Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
Doanh nghiệp là tổ chức thực hiện việc tạo ra sp/dv trong nền kinh tế thị trường
Xí nghiệp là một đơn vị kinh tế được tổ chức một cách có kế hoạch để sản xuất và tiêu thụ sp/
Giải thích: doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường.Do vậy,mọi doanh nghiệp
không phải xí nghiệp nào cũng là doanh nghiệp
Câu 3
điền từ còn thiếu vào chỗ trống:”… hoạt động của con người tạo ra các sp/dv nhằm thỏa
mình”
Quản trị nhân lực
Kinh doanh
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Giải thích: tất cả các hoạt động để tạo ra sp/dv: sản xuất,nghiên cứu thị trường,đầu tư,phân phối,log
nhân lực…là các hoạt độngGiải thích :hoạt động kinh tế dựa trên các quy luật nguyên tắc:quy
nguyên tắc hợp lý. Trong đó nguyên tắc hợp lý gồm;nguyên tắc tiết kiệm(nguyên tắc kinh tế),nguyên t
tắc tối thiểu
Câu 4
Nhiệm vụ của môn quản trị kinh doanh là:
Quản trị các hoạt động kinh doanh ,các mối quan hệ giữu nhà quản trị và người thực hiện nhiệ
Nghiên cứu các tri thức về quản trị các hoạt động kinh doanh
Nghiên cứu và phát hiện các tính quy luật vận động của các hoạt động kinh doanh và ng
các tri thức về quản trị các hoạt động kinh doanh
Nghiên cứu và phát hiện các tính quy luật vận động của các hoạt động kinh doanh
Giải thích: nhiệm vụ của môn quản trị kinh doanh nghiên cứu,phát hiện các tính quy luật của sự
động kinh doanh trên cơ sở các quy luật kinh tế quy luật đã được phát hiên đó để nghiên cứu c
trị các hoạt động kinh doanh đó
CHƯƠNG 2
Câu 1
Hoạt động kinh doanh để tạo ra sản phẩm/dịch vụ gồm:
Hoạt động tạo ra giá trị
Các hoạt động thương mại
Chuỗi các hoạt động tạo ra giá trị và thương mại
Hoạt động mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ
Giải thích: hoạt động kinh doanh để tạo ra sp/dv gồm các chuỗi tạo ra giá trị thương mại(hoạt đ
hóa,cung ứng dịch vụ,xúc tiến thương mại,các hoạt động trung gian thương mại)
Câu 2
Nhận định không đúng về kinh doanh:
Kinh doanh là việc thực hiện các hoạt động tạo ra giá trị và thương mại để kiếm lời
Kinh doanh là hoạt động tạo ra sp/dv cung cấp cho thị trường nhằm kiếm lời
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một,một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lời
Kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời gồm mua bán hàng hóa,cung ứng dịch vụ,đầ
tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác
Giải thích: hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lời gồm: hoạt động mua bán hàng
vụ,xúc tiến thương mại,các hoạt động trung gian thương mại)
Câu 3
Mục đích chung của kinh doanh là:
Nâng cao chuyên môn cho người lao động
Tạo ra sp/dv thỏa mãn nhu cầu của thị trường
Kiếm lời
Định hướng tiêu dùng
Giải thích: mục đích chung nhất của kinh doanh lợi nhuận,ngoài ra còn các mục đích cụ thể kh
tiêu dùng,tạo ra sp/dv thỏa mãn nhu cầu thị trường,hoàn thành các mắt xích của chuỗi tái sản xuất mở
nghề người lao động
Câu 4
Nhận định không đúng về tư duy kinh doanh :
Tư duy kinh doanh đóng vai trò quyết định trong trong chuỗi giá trị
Tư duy kinh doanh là việc phân tích,tổng hợp các tri thức từ đó khái quát thành các quy luật ki
để áp dụng vào thực tiễn
Tư duy kinh doanh ảnh hưởng gián tiếp đến việc kinh doanh mình sản phẩm hặc dịch vụ hay c
Tư duy kinh doanh gắn với mọi quyết định của hoạt động kinh doanh
Giải thích: tư duy kinh doanh ảnh hưởng trực tiếp đến : kinh doanh đơn hay đa ngành,kinh doanh sản
hay cả hai,hinh doanh ở phạm vi quốc gia hay quốc tế
Câu 5
Nhận định “tư duy kinh doanh gắn với mọi quyết định của hoạt động kinh doanh”
Đúng
Sai
Giải thích: tư duy kinh doanh ảnh hưởng trực tiếp đến việc điều hành các hoạt động kinh doanh của
sẽ có tác động đến các quyết định kinh doanh
Câu 6
Tư duy kinh doanh ảnh hưởng tới các hoạt động:
Nghiên cứu thị trường
Quan hệ công chúng
Điều hành các hoạt động kinh doanh
Sản xuất và bán hàng
Giải thích: các hoạt động kinh doanh gồm:nghiên cứu điều tra thị trường,tổ chức bộ máy,điều hành k
công chúng,sản xuất và cung ứng sp/dv,...
Câu 7
Tư duy kinh doanh tốt sẽ đóng góp vào thành công của nhà quản trị:
Tất cả đáp án trên
Tầm nhìn tốt
Xác định đúng vai trò của mình trong chuỗi giá trị
Tận dụng tốt các cơ hội kinh doanh
Câu 8
Đâu không phải là biểu hiện của tư duy kinh doanh tốt:
Dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
Khả năng tổ chức thực hiện
Thể hiện tính sáng tạo
Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
Giải thích: dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn đóng góp của duy kinh doanh
của nhà quản trị(dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn,có tầm nhìn tốt,tận dụng được c
các nguy cơ,xác định đúng vai trò của mình trong chuỗi giá trị)
Câu 9
Biểu hiên của một tư duy kinh doanh tốt:
Phải dựa trên một nền tảng kiến thức tốt
Nhận rõ,chấp nhận và thay đổi theo xu hướng mới trong cạnh tranh
Xác định đúng vai trò của mình trong chuỗi giá trị
Có tầm nhìn tốt
Giải thích: biểu hiện của một tư duy kinh doanh tốt: phải dựa trên một nền tảng kiến thức tốt,thể hiện
duy,phải thể hiện tính sáng tạo,thể hiện tính định hướng chiến lược ràng,phải thể hiện tính đa
năng tổ chức thực hiện, tập hợp và phát huy được năng lực của nhân viên dưới quyền
Câu 10
Nhận định nào sau đây đúng:
Dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
Có tầm nhìn tốt
Cả 2 đáp án đều sai
Cả 2 đáp án đều đúng
“ tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị:”
Giải thích: tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị: dễ dàng chấp nhận sự th
tốt hơn,có tầm nhìn tốt,tận dụng được cơ hội và tránh được các nguy cơ,xác định đúng vai tò của mình
Câu 11
Nhận định nào không đúng:
Có tầm nhìn tốt
Dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
“tư duy kinh doanh tốt góp phần vào thành công của nhà quản trị”:
Tập hợp và phát huy được năng lực của nhân viên dưới quyền
Tận dụng được cơ hội và tránh được các nguy cơ
Giải thích: biểu hiện của một tư duy kinh doanh tốt: phải dựa trên một nền tảng kiến thức tốt,thể hiện
duy,phải thể hiện tính sáng tạo,thể hiện tính định hướng chiến lược ràng,phải thể hiện tính đa
năng tổ chức thực hiện, tập hợp và phát huy được năng lực của nhân viên dưới quyền
Câu 12
Đâu không phải là biểu hiện của một tư duy kinh doanh tốt:
Tập hợp và phát huy được năng lực của nhân viên dưới quyền
Thể hiện tính định hướng chiến lược rõ ràng
Thể hiện tính sáng tạo
Nhận rõ,chấp nhận và thay đổi theo xu hướng mới trong cạnh tranh
Giải thích: Nhận rõ,chấp nhận và thay đổi theo xu hướng mới trong cạnh tranh là đóng góp của tư duy
thành công của nhà quản trị(dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn,có tầm nhìn tốt,tận d
tránh được các nguy cơ,xác định đúng vai trò của mình trong chuỗi giá trị,nhận rõ,chấp nhận thay
hướng mới trong cạnh tranh)
Câu 13
Nhận định nào sau đây là đúng:
Tất cả các đáp án trên
Nghiên cứu bất cứ thứ gì cũng phải phân loại
“Cần phải phân loại hoạt động kinh doanh vì:”
Hoạt động quản trị và quản lý được xây dựng trên cơ sở hoạt động kinh doanh
Hoạt động kinh doanh phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Giải thích: phân loại hoạt động kinh doanh đảm bảo thực hiện quản lý hoạt động quản trị phù h
kinh doanh,do vậy sẽ đảm bảo hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao
Câu 14
đáp án nào sau đây là sai:
Phân loại hoạt động kinh doanh thể hiện khả năng tư duy tốt của nhà quản trị
Vì hoạt động kinh doanh phụ thuộc vào nhiều yếu tố
phân loại hoạt động kinh doanh là cần thiết vì:
Hoạt động quản trị và quản lý được xây dựng trên cơ sở hoạt động kinh doanh
để đảm bảo thực hiện quản lý và hoạt động quản trị phù hợp với tính đặc thù kinh doanh
Câu 15
Theo hình thức pháp lý,có bao nhiêu nhóm loại đối tượng kinh doanh chủ yếu:
5
3
6
4
Giải thích: có 3 nhóm loại đối tượng kinh doanh chủ yếu: doanh nghiệp,chưa phải doanh nghiệp,k
nghiệp
Câu 16
Hiện nay theo hình thức pháp lý,có bao nhiêu loại hình doanh nghiệp:
6
8
7
5
Giải thích: 5 loại hinhd doanh nghiệp: DN nhân, công ty TNHH 1 thành viên, công ty TNH
lên,công ty cổ phần và công ty hợp danh
Câu 17
Nhận định nào sau đây về doanh nghiệp tư nhân là đúng:
Tất cả các đáp án trên
Là doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
Chủ doanh nghiệp có toàn quyền đối với tất cả các hoạt động kinh doanh
Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
Giải thích: DN nhân doanh nghiệp do 1 nhân làm chủ tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ t
mọi hoạt động của DN,do đó DN tư nhân ko có tư cách pháp nhân
Câu 18
Nhận định nào sau đây không đúng:
Có toàn quyền quyết định đối với tất cả các hoạt động kinh doanh của công ty
“chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền”:
Không thể thuê người khác quản lý
Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Có thể trực tiếp quản lý
Giải thích: chủ của doanh nghiệp tư nhân có thể trực tiếp quản lý hoặc thuê người khác quản lý
Câu 19
Đâu không phải là ưu điểm của doanh nghiệp tư nhân:
Linh hoạt
Khả năng huy động vốn
Khả năng kiểm soát tối đa của một chủ sở hữu
Ra quyết định nhanh
Giải thích: doanh nghiệp tư nhân do 1 cá nhân làm chủ,không được phép phát hành trái phiếu và cổ
chế trong việc huy động vốn
Câu 20
Chọn đáp án đúng trong các nhận định sau:
Doanh nghiệp tư nhân có khả năng huy động vốn linh hoạt
Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành cổ phiếu
Doanh nghiệp tư nhân được phát hành trái phiếu
Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân
Giải thích: DN nhân không cách pháp nhân nên ko được phát hành cổ phiếu hay trái phiếu
chế trong việc huy động vốn
Câu 21
Chọn đáp án đúng khi nói về công ty TNHH 1 thành viên:
Được phép phát hành cổ phiếu
Không thể điều chỉnh vốn chủ sở hữu
Do 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức làm chủ sở hữu
Không được phép phát hành trái phiếu
Giải thích: Công ty TNHH 1 thành viên được phép phát hành trái phiếu,không được phép phát hành
điều chỉnh vốn chủ sở hữu
Câu 22
Nhận định nào sau đây sai khi nói về công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên:
Không được phép phát hành trái phiếu
Có thể điều chỉnh vốn chủ sở hữu
Không được phép phát hành cổ phần
Có tư cách pháp nhân
Giải thích: công ty TNHH 1 thành viêncách pháp nhân,được phép phát hành trái phiếu nhưng
hành cổ phiếu
Câu 23
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Không được phép phát hành trái phiếu
Không có tư cách pháp nhân
“công ty TNHH 2thành viên trở lên”:
Không được phép phát hành cổ phiếu
Thành viên chỉ có thể là các cá nhân
Giải thích: công ty TNHH cách pháp nhân,ko được phép phát hành cổ phiếu nhưng được p
phiếu. Thành viên của cty TNHH 2 TV trở lên có thể là cá nhân hoặc tổ chức tối đa 50
Câu 24
Loại hình công ty nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Công ty cổ phần
Công ty TNHH 1 thành viên
Doanh nghiệp tư nhân
Câu 25
Chọn đáp án đúng khi nói về cty cổ phần:
Công ty cổ phần chịu trách nhiệm vô hạn
Công ty cổ phần rất khó để chuyển nhượng vốn
Tối thiểu 4 cổ đông sở hữu
Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân
Giải thích: công ty cổ phần tối thiểu 3 cổ đông sở hữu ,có cách pháp nhân ,dễ dàng chuyển n
trách nhiệm hữu hạn
Câu 26
Nhận định nào sai về công ty cổ phân:
Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân
Công tư cổ phần có nhiều chủ sở hữu
Công cổ phần chịu trách nhiệm hữu hạn
Công ty cổ phần có mức độ rủi ro cao
Giải thích: cổ đông công ty cổ phần chịu trách nhiệm hữu hạn về khoản nợ tài sản khác của DN
góp của mình do đó công ty cổ phần có mức độ rủi ro thấp
Câu 27
Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
Công ty cổ phần không có tư cách pháp nhân
Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân
Công ty trách nhiệm hứu hạn 2 thành viên trở lên có tư cách pháp nhân
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không có tư cách pháp nhân
Giải thích: ngoại trừ doanh nghiệp tư nhân ko có tư cách pháp nhân ra, các công ty còn lại đều có tư
Câu 28
Công ty nào không có quyền phát hành cổ phiếu:
Doanh nghiệp tư nhân
Tất cả các đáp án trên
Công ty TNHH hữu hạn 1 thành viên
Công ty TNHH 2 thành viên
Giải thích: DN tư nhân ko được phép phát hành các loại chứng khoán như trái phiếu,cổ phiếu. cty TN
hành trái phiếu nhưng ko được phát hành cổ phiếu
Câu 29
Phát biểu nào sau đây sai:
Công ty hợp danh không được quyền phát hành chứng khoán
Công ty cổ phần được phép phát hành các loại chứng khoán
Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành chứng khoán
Công ty trách nhiệm hữu hạn được phép phát hành chứng khoán
Giải thích: công ty TNHH chỉ đc phép phát hành trái phiếu,không được phát hành cổ phiếu
Câu 30
Nhận định đúng về công ty hợp danh:
Công ty hợp danh không được phép có thành viên góp vốn
Công ty hợp danh phải có tối thiểu 2 thành viên hợp danh
Công ty hợp danh là công ty phải có ít nhất 2 thành viên góp vốn
Là công ty chỉ được có 2 thành viên hợp danh
Giải thích: công ty hợp danh là công ty có tối thiểu 2 thành viên hợp danh, ngoài ra có thể có thêm thà
Câu 31
Chọn đáp án đúng:
Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân
Thành viên góp vốn phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các khoản nợ của
Các thành viên hợp danh có quyền hạn không giống nhau
Công ty hợp danh không được phép phát hành chứng khoán
Giải thích: cty hợp danh ko được phát hành chứng khoán, có tư cách pháp nhân. Các thành viên hợp
ngang nhau và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các khoản nợ của cty
Câu 32
Điền từ vào chỗ trống: “...là phạm trù phản ánh tính dao động của các hoạt động kinh tế ở cấp
Chu kỳ kinh doanh
Tuần hoàn tư bản
Tuần hoàn kinh tế
Chu kỳ kinh tế
Câu 33
Chu kỳ kinh tế gồm mấy giai đoạn:
6
3
4
5
Giải thích: chu kỳ kinh tế gồm 3 giai đoạn: mở rộng, suy thoái và phục hồi
Câu 34
Đâu không phải là một giai đoạn trong chu kỳ kinh tế:
Giai đoạn trưởng thành
Giai đoạn suy thoái
Giai đoạn mở rộng
Giai đoạn phục hồi
Giải thích: chu kỳ kinh tế gồm 3 giai đoạn: mở rộng, suy thoái và phục hồi
Câu 35
Có bao nhiêu giai đoạn trong chu kỳ kinh doanh:
4
3
6
5
Giải thích: chu kỳ KD gồm 5 giai đoạn: hình thành,bắt đầu phát triển,phát triển nhanh,trưởng thành và
Câu 36
Giai đoạn nào có ở cả chu kỳ kinh tế và chu kỳ kinh doanh:
Giai đoạn trưởng thành
Giai đoạn phục hồi
Giai đoạn suy thoái
Giai đoạn bắt đầu
Giải thích: chu kỳ kinh tế gồm 3 giai đoạn: mở rộng, suy thoái phục hồi. chu kỳ KD gồm 5 giai đ
đầu phát triển,phát triển nhanh,trưởng thành và suy thoái
CHƯƠNG 3
Câu 1
Nhận định nào về môi trường kinh doanh là đúng
Môi trường kinh doanh chỉ tác động tiêu cuejc đến hoạt động kinh doanh
Môi trường kinh doanh tác động tích cực và tiêu cực đến hoạt động kinh doanh
Môi trường kinh doanh chỉ tác động tích cực đến hoạt động kinh doanh
Môi trường kinh doanh không bao gồm các mối quan hệ liên quan đến hoạt động kinh doanh
Câu 2
Nhận thức đúng về môi trường kinh doanh giúp doanh nghiệp ra các quyết định đúng :
Tất cả các đáp án trên
Cái tạo môi trường
Tìm cách thích ứng
Chọn địa điểm kinh doanh
Câu 3
Chọn đáp án đúng: “….là vận dụng các chiến lược chủ động với mục đích duy trì hoàn cảnh
đổi bối cảnh mà ở đó một doanh nghiệp phát triển theo cách thỏa mãn được những nhu cầu c
Quản trị kinh doanh
Quản trị hoạt động kinh doanh
Quản trị môi trường kinh doanh
Quản trị nhân lực
Câu 4
Hoàn thành khái niệm sau: “quản trị môi trường kinh doanh vận dụng các …với mục đích
hiện tại hoặc thay đổi bối cảnh đó một doanh nghiệp phát triển theo cách thỏa mãn đư
của mình”
Chiến lược thương mại
Chiến lược chủ động
Chiến lược tấn công
Chiến lược chính trị
Câu 5
Doanh nghiệp có thể quản trị môi trường kinh doanh nhờ:
Tất cả đáp án trên đều đúng
Quan tâm đến hình ảnh của doanh nghiệp
Cộng tác với doanh nghiệp khác
Quan tâm tới các mối quan hệ với công chúng
CHƯƠNG 4
Câu 1
Nhận định nào về hiệu quả là sai:
Hiệu quả chỉ có thể đạt được trên đường giới hạn năng lực sản xuất
Hiệu quả là phạm trù phản ánh mặt chất lượng của các hoạt động
Hiệu quả dễ đánh giá
Hiệu quả phức tạp
Giải thích: hiệu quả phức tạp và khó đánh giá
Câu 2
Để đạt lợi nhuận tối đa, doanh nghiệp cần:
Có chiến lược kinh doanh đúng đắn
Tất cả đáp án trên đều đúng
Thực hiện các điều chỉnh cầ thiết
Phân bổ và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
Câu 3
Chọn đáp án sai Các nhân tố bên trong doanh nghiệp tác động đén hiệu quả kinh doanh là:
Công nghệ
Cơ sở hạ tầng
Lực lượng lao động
Nhà quản trị
Giải thích: cơ sở hạ tầng là nhân tố bên ngoài doanh nghiệp
Câu 4
Đáp án sai khi nói về vai trò của nhân tố quản trị doanh nghiệp:
Phân bổ các nguồn lực có hiệu quả
Làm cho doanh nghiệp luôn thích ứng với môi trường
Nắm bắt các thông tin kịp thời
Thực hiện các sự điều chỉnh cần thiết
Giải thích: nắm bắt các thông tin kịp thời là vai trò của hệ thống xử lý thông tin
Câu 5
Ý nghĩa của các chỉ tiêu về doanh lợi:
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu
Đánh giá khả năng ra kế hoạch của doanh nghiệp
Đo lường khả năng sinh ra sản lượng
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận
Giải thích: chỉ tiêu doanh lợi của yếu tố X=(lợi nhuận ròng/X),vì luôn tử lợi nhuận ròng nên
sinh ra lợi nhuận
Câu 6
Ý nghĩa của chỉ tiêu hiệu quả tiềm năng là:
Đánh giá khả năng ra kế hoạch của doanh nghiệp
Đo lường khả năng sinh ra sản lượng
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận
Câu 7
Ý nghĩa của chỉ tiêu doanh lợi doanh thu:
Cho biết một đồng vốn chi ra thu về được bao nhiêu doanh thu
Cho biết một đồng chi ra thu về được bao nhiêu doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu
Giải thích: chỉ tiêu doanh lợi đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận. Chỉ tiêu doanh lợi của doa
ròng/doanh thu; nên đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của doanh thu
Câu 8
Ý nghĩa của chỉ tiêu doanh lợi vốn kinh doanh:
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của vốn kinh doanh
Cho biết một đồng chi ra thu về được bao nhiêu doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của doanh thu
Cho biết một đồng vốn chi ra thu về được bao nhiêu doanh thu
Giải thích: chỉ tiêu doanh lợi đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận. Doanh lợi vốn kinh doanh = lợi nh
doanh; do đó nó đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của vốn kinh doanh
Câu 9
ý nghĩa của chỉ tiêu doanh lợi vốn tự có:
Cho biết một đồng vốn tự có sinh ra bao nhiêu đồng doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của vốn kinh doanh
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của vốn tự có
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của vốn tự có
Giải thích: chỉ tiêu doanh lợi đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận. doanh lợi vốn tự có= lợi nhuận ròn
đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của vốn tự có
Câu 10
ý nghĩa của chỉ tiêu sức sản xuất:
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu
Đánh giá khả năng ra kế hoạch của doanh nghiệp
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận
Đánh giá xem doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả không
Giải thích: sức sản xuất của một yếu tố X= DOANH THU / X ;do đó nó đo lường khả năng sinh ra doa
Câu 11
ý nghĩa của chỉ tiêu sức sản xuất của chi phí kinh doanh;
Cho biết 1 đồng vốn bỏ ra thu về bao nhiêu doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của chi phí kinh doanh
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của chi phí kinh doanh
Cho biết 1 đồng doanh thu bỏ ra thu về bao nhiêu lợi nhuận
Giải thích: sức sản xuất đo lường khả năng sinh ra doanh thu. Sức sản xuất của chi phí kinh doanh=
kinh doanh thực tế. do vậy đo lường khả năng sinh ra doanh thu của chi phí kinh doanh(tức mộ
doanh bỏ ra thu về được bao nhiêu doanh thu)
Câu 12
ý nghĩa của chỉ tiêu sức sản xuất của vốn kinh doanh :
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của chi phí kinh doanh
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của chi phí kinh doanh
Cho biết 1 đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về bao nhiêu doanh thu
Cho biết 1 đồng doanh thu bỏ ra thu về bao nhiêu lợi nhuận
Giải thích: sức sản xuất đo lường khả năng sinh ra doanh thu. Sức sản xuất của vốn kinh doanh=
doanh. do vậy đo lường khả năng sinh ra doanh thu của vốn kinh doanh(tức một đồng vốn kinh
được bao nhiêu doanh thu)
Câu 13
ý nghĩa của chỉ tiêu sức sản xuất của vốn tự có:
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của vốn tự có
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của vốn kinh doanh
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của vốn tự có
Giải thích: sức sản xuất đo lường khả năng sinh ra doanh thu. Sức sản xuất của vốn tự có= doanh th
nó đo lường khả năng sinh ra doanh thu vốn tự có(tức một đồng vốn tự có bỏ ra thu về được bao nhiêu
Câu 14
cho bảng số liệu sau. Lãi ròng lần lượt của 4 năm là:
3674;4520;4088;5175
776; 780; 5250; 6750
776; 780; 1162; 1575
4450; 5300; 5250; 6750
Giải thích: lợi nhuận ròng(lãi ròng ) = doanh thu thực tế - chi phí thực tế
Câu 15
cho bảng số liệu tình hình kinh doanh giai đoạn 2008-2011 của một doanh nghiệp như sau. Do
của các năm từ 2008-2011 lần lượt là(%):
9.10; 9.75; 9.1; 9.4
6.62; 6.16; 9.23; 11,11
6.21; 5.8; 8.45; 10.0
9.10 ; 9.75; 10,20; 15,00
Giải thích: lãi ròng 4 năm lần lượt :776;780;1162;1575 // Doanh lợi doanh thu =(lãi ròng /doanh th
doanh thu năm 2008=(776/12500)*100=6.21
Câu 16
công ty có lãi ròng các năm từ 2008-2001 lần lượt là:776;780;1162;1575. Từ chỉ tiêu lãi ròng n
gì về hiệu quả kinh doanh của công ty :
Công ty có khả năng ra kế hoạch tốt
Chưa thể kết luận điều gì về hiệu quả kinh doanh của công ty
Công ty có khả năng sinh ra doanh thu cao
Có thể kết luận công ty ngày càng làm ăn có hiệu quả
Giải thích: chỉ tiêu lãi ròng chỉ thể hiện kết quả kinh doanh. Muốn đánh giá hiệu quả kinh doanh của
toán các chỉ tiêu về doanh lơi,sức sản xuất,…
Câu 17
Tình hình kinh doanh của một công ty giai đoạn 2008-2011 như sau. Cho biết chỉ tiêu nào s
tính
Doanh lợi vốn kinh doanh
Doanh lợi doanh thu
Vốn tự có
Sức sản xuất của chi phí kinh doanh
Giải thích: VỐN KINH DOANH= VỐN TỰ CÓ+ VỐN VAY. Muốn tính được chỉ tiêu vốn tự thì cần
doanh và vốn vay
Câu 18
Cho bảng số liệu sau. Chỉ tiêu nào sau đây không thể tính được:
Doanh lợi doanh thu
Doanh lợi vốn tự có
Hiệu quả tiềm năng
Sức sản xuất của chi phí kinh doanh
Giải thích: DOANH LỢI VỐN TỰ =(LÃI RÒNG / VỐN TỰ CÓ)*100. VỐN TỰ CÓ= VỐN KINH D
Do chưa biết vốn vay nên ko thể tính vốn tự có, do đó ko tính được doanh lợi vốn tự có
Câu 19
cho bảng số liệu sau. Nhận xét nào sau
Doanh nghiệp có khả năng ra kế hoạch không tốt
Doanh nghiệp làm ăn không có hiệu quả
Doanh nghiệp không có khả năng cạnh tranh trong nền kinh tế mở và hội nhập
Doanh nghiệp làm ăn không có hiệu quả so với các doanh nghiệp trong cùng ngành
Giải
Câu 20
Cho bảng số liệu sau. Nhận xét nào sau đây
Công ty hoạt động kinh doanh có hiệu quả
Công ty có khả năng cạnh tranh trong nền kinh tế mở và hội nhập
Công ty có khả năng đưa ra kế hoạch tốt
Không thể tính được doanh lợi vốn tự có
Giải
Câu 21
cho bảng số liệu sau. Doanh lợi vốn kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2008
9.10;9.75;10.20;15.0
6.20;6.00;6.60;8.20
9.64;9.6;13.7;19.5
6.21;5.8;8.45;10.0
Giải thích: lãi ròng(= doanh thu chi phí thực tế) lần lượt là:776;780;1162;1757. Doanh lợi v
ròng*100/vốn kinh doanh) lần lượt là:9.64; 9.6;13.7;19.5
Câu 22
tình hình kinh doanh của một công ty giai đoạn 2008-2011. Hiệu quả tiềm năng của
100.38;100.60;99.12;99.47
100.30;100.4;99.12;99.47
100.30;100.4;100.20;100.50
100.38;100.60;100.20;100.50
Giải thích: Hiệu quả tiềm năng =( CPKD thực tế/ CPKD kế hoạch) *100
Câu 23
Tình hình kinh doanh của 1 công ty năm 2008-2011. Sức sản xuất của chi ph
1.56;1.06;1.62;1.1
1.07;1.65;1.09;1.75
1.07;1.06;1.09;1.1
1.56;1.65;1.62;1.75
Giải thích: Sức sản xuất của chi phí kinh doanh (=doanh thu/CPKD thực tế)
Câu 24
cho bảng số liệu sau. Sức sản xuất của vốn kinh
1.07;1.06;1.09;1.1
1.56;1.06;1.62;1.1
1.56;1.65;1.62;1.75
1.07;1.65;1.09;1.75
Giải thích: Sức sản xuất của vốn kinh doanh(=doanh thu/vốn kinh doanh)
Câu 25
cho bảng số liệu sau. Chọn nhận
Năm 2010, một đồng chi phí kinh doanh bỏ ra thu về được 1.1 đồng doanh thu
Năm 2011, một đồng chi phí kinh doanh bỏ ra thu về được 1.07 đồng danh thu
Năm 2008,một đồng chi phí kinh doanh bỏ ra thu về được 1.09 đông doanh thu
Năm 2009, một đồng chi phí kinh doanh bỏ ra thu về được 1.06 đồng doanh thu
Giải thích: sức sản xuất của chi phí kinh doanh cho biết 1 đồng chi phí kinh doanh bỏ ra thu về đuu
daonh thu. Sức sản xuất của chi phí kinh doanh (=doanh thu/CPKD thực tế) lần lượt là1.07;1.06;1.09;1
Câu 26
cho bảng sau. Chọn nhận xét
Năm 2011, một đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về được 1.75 đồng danh thu
Năm 2008,một đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về được 1.62đông doanh thu
Năm 2009, một đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về được 1.56 đồng doanh thu
Năm 2010, một đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về được 1.65 đồng doanh thu
Giải thích: sức sản xuất của vốn kinh doanh cho biết một đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về được bao
thu. Sức sản xuất của vốn kinh doanh(=doanh thu/vốn kinh doanh) lần lượt là:1.56;1.65;1.62;1.75
Câu 27
Cho bảng số liệu. Nhận xét nào sau đây
Doanh nghiệp trong năm 2008-2011 hoạt dộng kinh doanh có hiệu quả
Doanh nghiệp không thể cạnh tranh trong nền kinh tế mở,hội nhập
Doanh nghiệp có khả năng kế hoạch thấp
Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh tốt sơn so với các doanh nghiệp khác trong ngành
Giải
CHƯƠNG 5
Câu 1
Nhận định nào sau đây sai:
quản trị kinh doanh không bao gồm quản trị con người
là tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa,tổ chức,kiểm tra sự kết hợp các yếu tố sản xuất một
quả nhất nhằm xác định và thực hiện mục tiêu cụ thể trong quá trình phát triển của doanh ngh
là tổng hợp các hoạt động xác định mục tiêu và thông qua những người khác để thực hiện các
cảu doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh thường xuyên biến động
quản trị kinh doanh là quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy trì ,phát triển một/các công
doanh của 1 doanh nghiệp nào đó
Giải thích: giải thích: quản trị kinh doanh thực chất quản trị con người thông qua con người để
lực khác
Câu 2
đâu không phải là đặc điểm của hoạt động quản trị kinh doanh:
mang tính tổng hợp và phức tạp
luôn gắn với môi trường
mang tính gián đoạn
được xác định bởi chủ sở hữu và người điều hành
Giải thích: giải thích: quản trị kinh doanh có 4 đặc điểm: được xác định bởi chủ sở hữu và người điều
môi trường;mang tính liên tục;mang tính tổng hợp và phức tạp
Câu 3
đâu không phải là ưu điểm của hình thức quản trị theo chiều dọc:
tăng khối lượng công việc quản trị
dễ thuần thục
dễ sử dụng thiết bị
đơn giản dễ đào tạo
Giải thích: giải thích: quản trị theo chiều dọc quản trị trên sở tuyệt đối hóa ưu điwẻm của chuy
của cách quản trị này chuyên môn hóa công việc từng bộ phận ,cá nhân do đó sự chia cắt quá
khối lượng công việc quản trị
Câu 4
đâu không phải là đặc điểm của quản trị trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất của các quá trình
tăng năng suất lao động tập thể
giảm chuyên môn hóa
tăng khối lượng quản trị công việc
giảm năng suất lao động cá nhân
Giải thích: giải thích: quản trị trên sở đảm bảo tính thống nhất của các quá trình kinh doanh làm
quản trị do không phải phân chia công việc từng bộ phận cá nhân,do đó sẽ làm giảm khối lượng quản
Câu 5
Lợi ích nào không phải do tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh:
tránh bị khiển trách
tăng uy tín công ty với đối tác,cộng đồng
đem lại lợi nhuận kinh doanh cao
tránh bị xử phạt
Câu 6
tuân thủ nguyên tắc định hướng khách hàng, doanh nghiệp cần:
khuyến khích sự hợp tác
phân loại khách hàng
phân bổ nguồn lực để thực hiệc các mục tiêu
tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh
Câu 7
các bên liên quan trong nguyên tắc dung hòa lợi ích gồm:
các quan hệ trực tiếp của doanh nghiệp
nội bộ doanh nghiệp
các tổ chức cá nhân ngoài doanh nghiệp: chính phủ,các hiệp hội,..
tất cả các đáp án trên
Câu 8
Chọn đáp án sai: để đảm bảo nguyên tắc hiệu quả các nhà quản trị phải:
chuyên môn hóa công việc trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất quá trình
hiểu đúng hoạt động quản trị
không được trao quyền cho cấp dưới
đảm bảo nguồn lực để đạt mục tiêu
Câu 9
phương pháp quản trị nào dùng để xác lập trật tự,kỷ cương đối với mọi hoạt động:
phương pháp hành chính
phương pháp giáo dục thuyết phục
cả ba phương pháp trên
phương pháp kinh tế
Câu 10
phương pháp quản trị nào sau đây liên quan đén tác phongvaf nghệ thuật của chủ thể quản trị
phương pháp giáo dục thuyết phục
phương pháp hành chính
cả ba phương pháp trên
phương pháp kinh tế
Câu 11
để thực hiện tốt phương pháp quản trị:kinh tế thì cần có điều kiện nào sau đây:
các quyết định phải được thực thi nghiêm túc
các quyết định đưa ra có căn cứ khoa học và hợp lý về lợi ích kinh tế của các bên liên quan
không được có khuôn mẫu chung
giải quyết thỏa đáng mối quan hệ về lợi ích giữa chủ sở hữ và người kinh doanh
CHƯƠNG 6
Câu 1
theo tính cấp bậc của hệ thống,nhà quản trị gồm bao nhiêu cấp:
5
4
6
3
Giải thích: Giải thích: theo cấp bậc gồm: quản trị cấp cao;quản trị cấp trung và quản trị cấp cơ sở
Câu 2
Đâu không phải là nhà quản trị theo tính cấp bậc:
Nhà quản trị cấp cơ sở
Nhà quản trị cao cấp
Nhà quản trị cấp trung
Nhà quản trị câp cao
Giải thích: Giải thích: : theo cấp bậc gồm: quản trị cấp cao;quản trị cấp trung và quản trị cấp cơ sở
Câu 3
đâu không phải là tiêu chí đánh giá nhà quản trị:
Khả năng vận hành máy móc,thiết bị công nghệ
Khả năng thương lượng thỏa hiệp
Khả năng truyền thông
Am hiểu văn hóa
Câu 4
chọn đáp án đúng: “kỹ năng kỹ thuật được hình thành từ:..”
Từ học tập, đào tạo và phát triển trong thực hành
Không phải các đáp án trên
Do bẩm sinh mà có
Hình thành từ tri thức,kinh nghiệm và bản lĩnh kinh doanh
Câu 5
kỹ năng quan hệ với con người :
Hình thành từ tri thức,kinh nghiệm và bản lĩnh kinh doanh
Do bẩm sinh mà có
Có được từ học tập, đào tạo và phát triển trong thực hành
Không phải các đáp án trên
Câu 6
kỹ năng nhận thức chiến lược:
Hình thành từ tri thức,kinh nghiệm và bản lĩnh kinh doanh
Từ học tập, đào tạo và phát triển trong thực hành
Do bẩm sinh mà có
Không phải các đáp án trên
Câu 7
đâu là đặc điểm của kỹ năng nhận thức chiến lược:
Là kỹ năng xây dựng tốt mối quan hệ con người
Là những hiểu biết về thực hành theo một quy trình ở một lĩnh vực chuyên môn cụ thể nào đó
Là khả năng làm việc cùng và khuyến khích ngườu khác trong quá trình hoạt động
Là kỹ năng phân tích ,nhạy cảm trong dự báo về thời cơ và đe dọa của môi trường kinh doanh
Câu 8
nhà quản trị luôn tìm nguyên nhân từ môi trường bên ngoài khi bất hào xảy ra biểu hiệ
quản trị:
Phong cách dân chủ
Phong cách mị dân
Phong cách tổ chức
Phong cách thực tế
Câu 9
phong cách nào nếu thái quá sẽ dẫn đến phong cách dễ dãi,mị dân:
Phong cách chỉ huy tập trung
Phong cách thực tế
Phong cách dân chủ
Phong cách tổ chức
Câu 10
ông A là giám đốc công ty du lịch X. ông rất thận trọng trong quan hệ với cấp dưới,luôn muốn
nhất định với họ. ông A thuộc phong cách:
Phong cách thực tế
Phong cách chỉ huy tập trung
Phong cách tổ chức
Phong cách dân chủ
Câu 11
Trước khi gặt đối tác, anh H- giám đốc phòng kinh doanh luôn sự chuẩn bị kỹ lưỡng về n
hinhf thức giao tiếp. anh A là người theo phong cách:
Phong cách thực tế
Phong cách dân chủ
Phong cách chỉ huy tập trung
Phong cách tổ chức
Câu 12
nhà quản trị ít tin tưởng đối tác thuộc phong cách:
Phong cách tổ chức
Phong cách chỉ huy tập trung
Phong cách mạnh dạn
Phong cách thực tế
Câu 13
lựa chọn nhận định sai:
Không có phong cách tốt hay không tốt
Chỉ có phong cách dân chủ là tốt nhất
Phong cách tổ chức là tuyệt đối
Phong cách chủ nghĩa cực đại không tốt
Giải thích: Giải thích: chỉ có phong cách phù hợp hoặc ko phù hợp
Câu 14
đâu không phải là sự cần thiết của nghệ thuật tự quản trị:
Tự quản trị giúp nhà quản trị nắm rõ các thời cơ và rủi ro của môi trường kinh doanh
Phải làm chủ bản thân thì mới làm chủ người khác được
Muốn người dưới quyền quy phục thì nhà quản trị phải có thói quen tốt
Muốn quản trị người khác và làm chủ mọi tình huống,nhà quản trị phải biết làm chủ bản thân m
Câu 15
đâu không phải là thói quen cần rèn luyện để rèn luyện được nghệ thuật tự quản trị:
Thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi bắt đầu công việc
Thói quen dám chịu trách nhiệm
Thói quen luôn quan tâm tới người dưới quyền
Thói quen hình thành mong muốn
Câu 16
điều kiện rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân:
Dám nhìn thẳng vào nhược điểm,không che dấu
Tất cả đáp án trên
Có kiến thức khoa học
Đánh giá trong mối quan hệ biện chứng xung quanh
Câu 17
đâu không phải là sự cần thiết của nghệ thuật giao tiếp:
Là điều kiện để quản trị được cấp dưới
Làm chủ bản thân thì mới làm chủ được người khác
Là điều kiện then chốt để cư xử đúng mực với cấp dưới
Là chìa khóa đi vào lòng người
Câu 18
đâu không phải là cách để rèn luyện nghệ thuật thuyết phục:
Đi thảng vào nội dung chính của vấn đề
Tránh tranh luận vì thắng thua
Phải luôn tranh luận để dành phần thắng
Khi thay đổi quan điểm của đối tượng phải nói sao cho học không mất lòng
CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 1
Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:
Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi đối với doanh nghiệp
Tấc cả các đáp án trên
Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ môi trường kinh doanh
Câu 2
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn?
Đoàn thể
Nhà nước,đoàn thể hoặc tư nhân
Nhà nước
Tư nhân
Câu 3
doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây:
Nguồn vốn
Máy móc thiết bị
Lao động
Tỷ giá hối đoái
Câu 4
doanh nghiệp lựa chọn công nghệ cần quan tâm nhiều đến:
Khả năng thích ứng với cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp
Tất cả phương án trên
Khả năng vận hành,ứng dụng của donh nghiệp
Khả năng tài chính của doanh nghiệp
Câu 5
giám đốc doanh nghiệp có những phong cách làm việc cơ bản nào:
Chủ nghĩa cực đại,tập trung chỉ huy
Dân chủ,thực tế,mạnh dạn
Dân chủ,tổ chức,thực tế
Dân chủ,tổ chức,thực tế,mạnh dạn,chủ nghĩa cực đại và tập trung chỉ huy
Câu 6
chức năng quan trọng nhất của quản trị kinh doanh:
Định hướng
Điều chỉnh
Tổ chức
Kiểm tra
Giải thích: định hướng là tiền đề,điều kiện để nhà quản trị thực hiện các chức năng còn lại
Câu 7
mục tiêu lâu dài,thường xuyên và đặc trưng của các doanh nghiệp là:
Thu lợi nhuận
Đạo đức doanh nghiệp
Trách nhiệm xã hội
Cung cấp hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của thị trường
Câu 8
nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp là:
Công nghệ sản xuất kinh doanh của đối thủ cạnh tranh
Lao động
Công nghệ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Lạm phát và lãi suất tăng cao
Câu 9
công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi. Người sở hữu cổ phần ưu đãi gọi là cổ đông ưu đã
gồm:
Cổ phần ưu đãi khác do điều lệ công ty quy định
Cả 3 ý trên
Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đãi hoàn lại
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
Câu 10
đâu không phải là sự cần thiết để nên cao hiệu quả kinh doanh?
Phối hợp tốt các nguồn lực để nâng cao hiệu quả
Phân tích các nguyên nhân và các nhân tố ảnh hưởng
Cắt giảm nguồn nhân lực
Điều chỉnh chất lượng kinh doanh đúng đắn phù hợp với thị trường
Câu 11
sự cần thiết để nâng cao hiệu quả kinh doanh:
Điều chỉnh và phân bổ các nguồn lực có hiệu quả
Điều chỉnh chất lượng kinh doanh đúng đắn phù hợp với thị trường
Tất cả các đáp án trên
Quy luật khan hiếm buộc mỗi doanh nghiệp phải sử dụng có hiệu quả nguồn lực
Câu 12
nội dung nào thuộc nghiên cứu thị trường:
Nghiên cứu mạng lưới bán hàng
Nghiên cứu sản phẩm mới
Nghiên cứu mạng lưới kiểm soát nội bộ
Nghiên cứu đầu tư dây chuyền sản xuất mới
Giải thích: nghiên cứu thị trường là thu thập thông tin về thị trường mục tiêu và phân tích các dữ liệu
ra những giải pháp cho những vấn đề phát sinh trong kinh doanh
Câu 13
nhận định nào sau đây đúng:
Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
Nhà quản trị cấp cơ sở cần quan tâm kỹ năng quan hệ con người
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Giải thích: Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược;nhà quản trị cấp cơ sở cần
quan hệ con người;nhà quản trị cấp cơ sở cần quan tâm kỹ năng kỹ thuật
Câu 14
kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp trung gian:
Kỹ năng nhận thức chiến lược
Kỹ năng tận dụng cơ hội của môi trường kinh doanh
Kỹ năng quan hệ con người
Kỹ năng kỹ thuật
Giải thích: Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược;nhà quản trị cấp cơ sở cần
quan hệ con người;nhà quản trị cấp cơ sở cần quan tâm kỹ năng kỹ thuật
Câu 15
chọn nhận đúng trong các nhận định sau:
Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động tâm lý của ng
động
Phương pháp hành chính là phương pháp thúc đẩy hoặc kìm hãm năng lực làm việc sáng tạo
lao động
Phương pháp kinh tế là phương pháp thúc đẩy hoặc kìm hãm năng lực làm việc sáng tạo của
động
Muốn thiết lập trật tự, kỷ cương với mọi hoạt động trong doanh nghiệp chỉ cần sử dụng phươn
hành chính
Giải thích: phương pháp kinh tế tác động đến đối tượng quản trị thông qua các lợi ích kinh tế bằng vi
bẩy kinh tế(tiền lương,tiền thưởng,tiền phạt,giá cả,...)nên là phương pháp thúc đẩy hoặc kìm hãm năn
tạo của người lao động
Câu 16
tình hình kinh doanh của công ty A trong thời kỳ 2010-2013 được cho trong bảng sau: ĐVT:
của toàn bộ vốn kinh doan
7.3;7.5;7.8;8.2
7.3;17.59;7.8;20.93
16.69;7.5;18.98;8.3
16.69;17.59;18.98;20.93
Giải
Câu 17
tình hình kinh doanh của công ty A trong thời kỳ 2010-2013 được cho trong bảng sau: ĐVT:
doanh thu của công ty A giai đoạn 2011-2013 lần
16.69;17.59;18.98;20.93
7.3;7.5;7.8;8.2
16.69;7.5;18.98;8.3
7.3;17.59;7.8;20.93
Giải
Câu 18
tình hình kinh doanh của công ty X trong thời kỳ 2011-2014 được cho trong bảng sau: ĐVT
xuất của một đồng vốn kinh d
2.035;4.07;2.144;4.36
3,25;4.07;5.47;4.36
3.25;2.082;5.47;2.234
2.035;2.082;2.144;2.234
Giải
Câu 19
Sức sinh lời bình quân của lao
3,25;4.07;5.47;4.36
3.25;2.082;5.47;2.234
2.035;2.082;2.144;2.234
2.035;4.07;2.144;4.36
Giải
Câu 20
số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng,lãi suất ngân hàng bình quân 15
doanh tiềm năng năm 2013
100.55%
101.22%
101.57%
100.38%
Giải thích: hiệu quả tiềm năng : H(TN) = (CPKD thực tế/CPKD kế hoạch)*100= (doanh thu lãi r
hoạch. Hiệu quả tiềm năng lần lượt =100.56%;100.55%;101.53%;101.58%
Câu 21
có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng,lãi suất ngân hàng bình quân là 15%.
vốn kinh doanh năm 2014
12,71%
10.53%
9.63%
9.57%
Giải thích: doanh lợi vốn kinh doanh=(lãi
ròng +lãi vay)*100/vốn kd. Lãi vay lần lượt = vốn vay*lãi suất vay=225;165;225;300. Doanh lợi vốn ki
12.42%;11.6%;12.71%;17.5%
Câu 22
có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng,lãi suất ngân hàng bình quân là 15%.
kinh doanh năm 2015
Thấp hơn ngành
Cao hơn ngành
Không so sánh được
Bằng của ngành
Giải thích: doanh lợi vốn kinh doanh=(lãi ròng +lãi vay)*100/vốn kd. Lãi vay lần lượt =
vay=225;165;225;300. Doanh lợi vốn kinh doanh lần lượt = 12.42%;11.6%;12.71%;17.5%
| 1/47

Preview text:

ĐỀ 10
CÂU 1. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với thị trường:
A Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước B Tìm kiếm lợi nhuận
C Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
D Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường Câu 2
Môn khoa học QTKD nghiên cứu các hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp công ích A. Sai B. Đúng
Giải thích: Môn khoa học QTKD nghiên cứu các hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp kinh doanh Câu 3
Chọn đáp án đúng: Phong cách quản trị kinh doanh:
A. A Không chịu ảnh hưởng của nhân tố chuẩn mực xã hội
B. B Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị c
C. C Không chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
D. D Hầu như ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Giải thích: Mục 6.3.1.1 (Giáo trình trang 278)
Câu 4 Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
A. A Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề B. B Tìm kiếm lợi nhuận
C. C Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
D. D Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường Câu 5
Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 là: A. A6.21 B. B17.5 C. C9.64 D. D13.67
Giải thích: Áp dụng công thức: Lãi ròng = DT-TCtt DVKD = R 100/VKD Câu 6
Môn khoa học QTKD hoạt động độc lập và ít liên quan đến các môn khoa học xã hội khác
A. A Đúng B. B Sai
Giải thích: Môn khoa học quản trị kinh doanh phải dựa trên cơ sở các kết quả nghiên cứu lý thuyết của các môn khoa học
vào nghiên cứu hoạt động kinh doanh và quản trị kinh doanh ở đối tượng doanh nghiệp (Giáo trình trang 18)
Câu 7
Trong chu kỳ kinh doanh, giai đoạn nào doanh nghiệp phải đối mặt với rất nhiều khó khăn về tài chính:

A. A Giai đoạn bắt đầu phát triển
B. B Giai đoạn trưởng thành
C. C Giai đoạn phát triển nhanh D. D Giai đoạn hình thành
Giải thích: Giáo trình trang 76 – Phần Thứ hai, giai đoạn bắt đầu phát triển Câu 8
Số cổ đông tối thiểu trong công ty cổ phần là 2 và tối đa là 50 A. A Sai B. B Đúng
Giải thích: Đây là công ty TNHH nhiều thành viên Câu 9
Doanh lợi doanh thu năm 2010 là: A. A 6.21 B. B 1.55 C. C 8.45 D. D 5.8
Giải thích: Áp dụng công thức: Lãi ròng = DT-TCtt DDT = R 100/DT Câu 10
Mục đích của hoạt động kinh doanh là tạo ra đội ngũ lao động có chuyên môn, có tay nghề, có ý thức tổ chức, kỷ luật A. A Sai B. B Đúng
Giải thích: Đây là 1 trong những mục đích của hoạt động kinh doanh Câu 11
Mục đích lớn nhất của hoạt động kinh doanh là tạo ra đội ngũ lao động có chuyên môn, có tay nghề, có ý thức tổ chức, kỷ l A. A Đúng B. B Sai
Giải thích: Mục đích lớn nhất của hoạt động kinh doanh là tối đa hóa lợi nhuận Câu 12
Hoạt động kinh doanh bao gồm một hoặc một số khâu trong quá trình sản xuất sản phẩm – cung ứng dịch vụ A. A Đúng B Sai
Giải thích: Hoạt động kinh doanh bao gồm một hoặc một số khâu hoặc tất cả các khâu trong quá trình sản xuất sản ph
(khoản 2 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2005 – Giáo trình trang 51)
Câu 13
Trong chu kỳ kinh doanh, giai đoạn nào doanh nghiệp bắt đầu xuất hiện những vấn đề khó khăn trong quản trị:
B. A. Giai đoạn bắt đầu phát triển
B. B Giai đoạn trưởng thành
C. C Giai đoạn phát triển nhanh D. D Giai đoạn hình thành
Giải thích: Giáo trình trang 76 – Phần Thứ ba, giai đoạn phát triển nhanh Câu 14
Chu kì kinh tế của doanh nghiệp được xem xét trên 5 giai đoạn: hinh thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, trưởng thàn E. A Đúng F. B Sai
Giải thích: Đây là chu kỳ kinh doanh Câu 15
Doanh lợi doanh thu năm 2009 là: G. A 1.55 H. B 6.21 I. C 5.8 J. D 1.07
Giải thích: Áp dụng công thức: Lãi ròng = DT-TCtt DDT = R 100/DT Câu 16
Khi kinh doanh trong môi trường kinh doanh toàn cầu, các doanh nghiệp có cơ hội mở rộng thị trường tiêu thụ của
K. A Đúng L. B Sai
Giải thích: Giáo trình trang 88 – phần Thứ nhất, thị trường mở rộng Câu 17
Chọn đáp án sai: Kinh doanh trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa đặt ra thách thức mà doanh nghiệp cần phải đố
M. A Áp lực hội nhập
N. B Cạnh tranh khốc liệt
O. C Sự dịch chuyển lao động cấp cao
P. D Yêu cầu thị trường khắt khe
Giải thích: Đó là thời cơ không phải thách thức (Giá trình trang 88) Câu 18
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt hơn là một thách thức khi kinh doanh trong nền kinh tế toàn cầu
Q. A Sai R. B Đúng
Giải thích: Giáo trình trang 89 – phần Thứ hai, cạnh tranh sẽ trở nên khốc liệt hơn Câu 19
Kinh doanh theo mạng là xu hướng kinh doanh trong tương lai
S. A Sai T. B Đúng
Giải thích: Giáo trình trang 93 (dựa vào phần Đối với người tiêu dùng) Câu 20
Kinh doanh theo hình thức nhượng quyền thương mại là xu hướng kinh doanh tốn nhiều chi phí nhưng thời gian khởi sự nhanh
U. A Đúng V. B Sai
Giải thích: Giáo trình trang 95 (đoạn đầu) Câu 21
Khả năng làm việc cùng, hiểu và khuyến khích người khác trong quá trình hoạt động thuộc kỹ năng:
A. Kỹ thuật
B. Quan hệ với con nguười
C. Nhận thức chiến lược D. Kỹ năng A, C
Giải thích: Giáo trình trang 276 Câu 22
Kỹ năng phân tích, nhạy cảm trong dự báo về cơ hội và đe dọa của môi trường kinh doanh thuộc kỹ năng: A. Kỹ thuật
B. Quan hệ với con nguười
C. Nhận thức chiến lược D. Kỹ năng A, C
Giải thích: Giáo trình trang 277 Câu 23 Chọn đáp án đúng:
A. Kinh nghiệm sống là một trong những nhân tố ảnh hưởng đến phong cách quản trị
B. Người lớn tuổi thường có phong cách điềm đạm, bình tĩnh, chín chắn, cẩn thận
C. Người trẻ tuổi thường có phong cách nóng nội, ra quyết định nhanh nhưng có thể thiếu chín chắn
D. Tất cả đáp án đều đúng
Giải thích: Phần Thứ ba, kinh nghiệm sống (Giáo trình trang 279) Câu 24
Chọn đáp án sai: Phong cách quản trị kinh doanh:
W. A Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị củ
X. B Chịu ảnh hưởng của nhân tố chuẩn mực xã hội nên sẽ có đặc trưng chung cho mọi nhà quản trị ở cùng vùng và thời
Y. C Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
Z. D Hầu như ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Giải thích: Mục 6.3.1 (Giáo trình trang 278, 279) Câu 25
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách dân chủ:

A. A Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
B. B Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
C. C Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
D. D Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hòa gắn với môi trường hơn là nguyên nhân thuộc tính cách con người
Giải thích: Nhà quản trị có phong cách dân chủ không có sự phân biệt rõ ràng trong quan hệ trên dưới (Mục 6.3.2.1 - Giá Câu 26
Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là: A. A 6.21 B. B 13.67 C. C 1.07 D. D 9.64
Giải thích: Áp dụng công thức: Lãi ròng = DT-TCtt DVKD = R 100/VKD Câu 27
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách dân chủ:
E. A Không phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
F. B Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
G. C Dễ gần đến phong cách cơ hội
H. D Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hòa theo hướng do người nào đó gây ra
Giải thích: (Mục 6.3.2.1 - Giáo trình trang 282) Câu 28
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách thực tế:
A. A Ít tin tưởng vào cấp dưới
B. B Không hay tiếp xúc với cấp dưới
C. C Tự ra quyết không cần tham khảo ý kiến cấp dưới.
D. D Dễ gần đến phong cách cơ hội
Giải thích: (Mục 6.3.2.2 - Giáo trình trang 286) Câu 29
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách thực tế:

E. A Chú ý đến điều kiện và tạo điều kiện để cấp dưới trực tiếp thực hiện
F. B Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới
G. C Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng
H. D Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới.
Giải thích: Không bao giờ ra quyết định mà không tham khảo ý kiến cấp dưới (Mục 6.3.2.2 - Giáo trình trang 286) Câu 30
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách tổ chức:

A. A Ít tin tưởng vào cấp dưới
B. B Gần gũi với phong cách mị dân
C. C Chú trọng dự kiến trước các tình huống có thể xảy ra
D. D Giải quyết bất đồng một cách bị động
Giải thích: (Mục 6.3.2.3 - Giáo trình trang 289) Câu 31
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách tổ chức:

E. A Mong muốn nhân viên dưới quyền độc lập giải quyết công việc
F. B Tôn trọng nhân viên dưới quyền
G. C Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
H. D Chú trọng dự kiến trước các tình huống có thể xảy ra
Giải thích: Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc là phong cách dân chủ Câu 32
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn:

I. A Rất tin tưởng vào đối tác
J. B Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
K. C Gần gũi với phong cách quan liêu
L. D Luôn tin tưởng vào cấp dưới
Giải thích: (Mục 6.3.2.4 - Giáo trình trang 290) Câu 33
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn:

M. A Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
N. B Dễ dẫn đến phong cách cơ hội
O. C Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
P. D Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc
Giải thích: Dễ dẫn đến phong cách cơ hội là phong cách thực tế Câu 34
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại:

A. A Tập trung quyền lực vào tay mình
B. B Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
C. C Dễ dẫn đến phong cách chuyên quyền
D. D Chú trọng kết quả cá nhân
Giải thích: Các đáp án còn lại thuộc phong cách tập trung chỉ huy (Giáo trình trang 291) Câu 35
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại:

E. A Tập trung quyền lực vào tay mình
F. B Đòi hỏi cao ở phía đối tác
G. C Ra lệnh, nắm quyền và thực thi quyền lực H. D Không sợ bất đồng
Giải thích: Tập trung quyền lực vào tay mình thuộc phong cách tập trung chỉ huy (Giáo trình trang 291) Câu 36
Chọn đáp án đúng: Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy:
I. A Không sợ bất đồng, chú ý tìm nguyên nhân để giải quyết bất đồng
J. B Đòi hỏi cao ở phía đối tác
K. C Dễ dẫn đến độc đoán, chuyên quyền
L. D Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Giải thích: Giáo trình trang 291 Câu 37
Chọn đáp án sai: Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy:

M. A Tin tưởng tuyệt đối vào quyết định của mình
N. B Có tư chất thông minh, có quyền uy
O. C Tác phong sát sao, cẩn thận
P. D Dễ dẫn đến độc đoán, chuyên quyền
Giải thích: Dễ dẫn đến độc đoán, chuyên quyền thuộc phong cách mạnh dạn Câu 38
Chọn đáp án sai: Nghệ thuật quản trị kinh doanh là:
Q. A Tính linh hoạt trong việc sử dụng các kiến thức khoa học quản trị
R. B Sự nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh
S. C Sự khéo léo lừa gạt được người khác trong quá trình giao tiếp để thu được nhiều lãi
T. D Tính mềm dẻo trong việc sử dụng các kiến thức khoa học quản trị
Giải thích: Mục 6.4.1 (Giáo trình trang 291) Câu 39 Chọn đáp án sai:
U. A Thực ra cái khó là ở chỗ thực hiện, đâu phải là ở chỗ mong muốn
V. B Chỉ những mong muốn cụ thể, có căn cứ mới có thể trở thành hiện thực
C Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên không cần rèn luyện nghệ thuật hình W. muốn
X. D Hãy rèn luyện thói quen mong muốn cụ thể, đặt ra cái đích cụ thể cho từng khoảng thời gian ngắn và hãy kiên quyết
Giải thích: Phần Thứ ba, nghệ thuật hình thành mong muốn, niềm tin và tính kiên trì (Giáo trình trang 296) Câu 40
nh đề nào dưới đây là chính xác:
Y. A Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng quan hê • với con người
Z. B Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhâ •n thức chiến lược
AA.B Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuât•
BB.C Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng nhâ •n thức chiến lược
Giải thích: Hình 6.2 (Giáo trình trang 277) 1B 5B 9C 13C 17A 21B 25B 29D 33B 37D 2A 6B 10B 14B 18B 22C 26B 30C 34D 38C 3B 7A 11B 15C 19B 23D 27A 31C 35A 39C 4C 8A 12B 16A 10B 24D 28D 32B 36D 40B CHƯƠNG 1 Câu 1
Đối tượng nghiên cứu của môn quản trị kinh doanh là:
Doanh nghiệp và xí nghiệp
Kinh doanh, doanh nghiệp, kinh tế và các nguyên tắc kinh tế
Kinh doanh và các nguyên tắc kinh doanh Kinh doanh và kinh tế Câu 2
Nhận định nào sau đây không đúng:
Mọi xí nghiệp đều là doanh nghiệp
Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
Doanh nghiệp là tổ chức thực hiện việc tạo ra sp/dv trong nền kinh tế thị trường
Xí nghiệp là một đơn vị kinh tế được tổ chức một cách có kế hoạch để sản xuất và tiêu thụ sp/
Giải thích: doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường.Do vậy,mọi doanh nghiệp
không phải xí nghiệp nào cũng là doanh nghiệp Câu 3
điền từ còn thiếu vào chỗ trống:”… là hoạt động của con người tạo ra các sp/dv nhằm thỏa mình” Quản trị nhân lực Kinh doanh Kinh tế Quản trị kinh doanh
Giải thích: tất cả các hoạt động để tạo ra sp/dv: sản xuất,nghiên cứu thị trường,đầu tư,phân phối,log
nhân lực…là các hoạt độngGiải thích :hoạt động kinh tế dựa trên các quy luật và nguyên tắc:quy
nguyên tắc hợp lý. Trong đó nguyên tắc hợp lý gồm;nguyên tắc tiết kiệm(nguyên tắc kinh tế),nguyên t tắc tối thiểu Câu 4
Nhiệm vụ của môn quản trị kinh doanh là:
Quản trị các hoạt động kinh doanh ,các mối quan hệ giữu nhà quản trị và người thực hiện nhiệ
Nghiên cứu các tri thức về quản trị các hoạt động kinh doanh
Nghiên cứu và phát hiện các tính quy luật vận động của các hoạt động kinh doanh và ng
các tri thức về quản trị các hoạt động kinh doanh
Nghiên cứu và phát hiện các tính quy luật vận động của các hoạt động kinh doanh
Giải thích: nhiệm vụ của môn quản trị kinh doanh là nghiên cứu,phát hiện các tính quy luật của sự
động kinh doanh và trên cơ sở các quy luật kinh tế và quy luật đã được phát hiên đó để nghiên cứu c
trị các hoạt động kinh doanh đó CHƯƠNG 2 Câu 1
Hoạt động kinh doanh để tạo ra sản phẩm/dịch vụ gồm:
Hoạt động tạo ra giá trị
Các hoạt động thương mại
Chuỗi các hoạt động tạo ra giá trị và thương mại
Hoạt động mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ
Giải thích: hoạt động kinh doanh để tạo ra sp/dv gồm các chuỗi tạo ra giá trị và thương mại(hoạt đ
hóa,cung ứng dịch vụ,xúc tiến thương mại,các hoạt động trung gian thương mại) Câu 2
Nhận định không đúng về kinh doanh:
Kinh doanh là việc thực hiện các hoạt động tạo ra giá trị và thương mại để kiếm lời
Kinh doanh là hoạt động tạo ra sp/dv cung cấp cho thị trường nhằm kiếm lời
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một,một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lời
Kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời gồm mua bán hàng hóa,cung ứng dịch vụ,đầ
tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác
Giải thích: hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lời gồm: hoạt động mua bán hàng
vụ,xúc tiến thương mại,các hoạt động trung gian thương mại) Câu 3
Mục đích chung của kinh doanh là:
Nâng cao chuyên môn cho người lao động
Tạo ra sp/dv thỏa mãn nhu cầu của thị trường Kiếm lời Định hướng tiêu dùng
Giải thích: mục đích chung nhất của kinh doanh là lợi nhuận,ngoài ra còn có các mục đích cụ thể kh
tiêu dùng,tạo ra sp/dv thỏa mãn nhu cầu thị trường,hoàn thành các mắt xích của chuỗi tái sản xuất mở nghề người lao động Câu 4
Nhận định không đúng về tư duy kinh doanh :
Tư duy kinh doanh đóng vai trò quyết định trong trong chuỗi giá trị
Tư duy kinh doanh là việc phân tích,tổng hợp các tri thức từ đó khái quát thành các quy luật ki
để áp dụng vào thực tiễn
Tư duy kinh doanh ảnh hưởng gián tiếp đến việc kinh doanh mình sản phẩm hặc dịch vụ hay c
Tư duy kinh doanh gắn với mọi quyết định của hoạt động kinh doanh
Giải thích: tư duy kinh doanh ảnh hưởng trực tiếp đến : kinh doanh đơn hay đa ngành,kinh doanh sản
hay cả hai,hinh doanh ở phạm vi quốc gia hay quốc tế Câu 5
Nhận định “tư duy kinh doanh gắn với mọi quyết định của hoạt động kinh doanh” Đúng Sai
Giải thích: tư duy kinh doanh ảnh hưởng trực tiếp đến việc điều hành các hoạt động kinh doanh của
sẽ có tác động đến các quyết định kinh doanh Câu 6
Tư duy kinh doanh ảnh hưởng tới các hoạt động: Nghiên cứu thị trường Quan hệ công chúng
Điều hành các hoạt động kinh doanh Sản xuất và bán hàng
Giải thích: các hoạt động kinh doanh gồm:nghiên cứu điều tra thị trường,tổ chức bộ máy,điều hành k
công chúng,sản xuất và cung ứng sp/dv,... Câu 7
Tư duy kinh doanh tốt sẽ đóng góp vào thành công của nhà quản trị: Tất cả đáp án trên Tầm nhìn tốt
Xác định đúng vai trò của mình trong chuỗi giá trị
Tận dụng tốt các cơ hội kinh doanh Câu 8
Đâu không phải là biểu hiện của tư duy kinh doanh tốt:
Dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
Khả năng tổ chức thực hiện Thể hiện tính sáng tạo
Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
Giải thích: dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn là đóng góp của tư duy kinh doanh
của nhà quản trị(dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn,có tầm nhìn tốt,tận dụng được c
các nguy cơ,xác định đúng vai trò của mình trong chuỗi giá trị) Câu 9
Biểu hiên của một tư duy kinh doanh tốt:
Phải dựa trên một nền tảng kiến thức tốt
Nhận rõ,chấp nhận và thay đổi theo xu hướng mới trong cạnh tranh
Xác định đúng vai trò của mình trong chuỗi giá trị Có tầm nhìn tốt
Giải thích: biểu hiện của một tư duy kinh doanh tốt: phải dựa trên một nền tảng kiến thức tốt,thể hiện
duy,phải thể hiện tính sáng tạo,thể hiện tính định hướng chiến lược rõ ràng,phải thể hiện ở tính đa
năng tổ chức thực hiện, tập hợp và phát huy được năng lực của nhân viên dưới quyền Câu 10
Nhận định nào sau đây đúng:
Dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn Có tầm nhìn tốt Cả 2 đáp án đều sai Cả 2 đáp án đều đúng
“ tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị:”
Giải thích: tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị: dễ dàng chấp nhận sự th
tốt hơn,có tầm nhìn tốt,tận dụng được cơ hội và tránh được các nguy cơ,xác định đúng vai tò của mình Câu 11
Nhận định nào không đúng: Có tầm nhìn tốt
Dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
“tư duy kinh doanh tốt góp phần vào thành công của nhà quản trị”:
Tập hợp và phát huy được năng lực của nhân viên dưới quyền
Tận dụng được cơ hội và tránh được các nguy cơ
Giải thích: biểu hiện của một tư duy kinh doanh tốt: phải dựa trên một nền tảng kiến thức tốt,thể hiện
duy,phải thể hiện tính sáng tạo,thể hiện tính định hướng chiến lược rõ ràng,phải thể hiện ở tính đa
năng tổ chức thực hiện, tập hợp và phát huy được năng lực của nhân viên dưới quyền Câu 12
Đâu không phải là biểu hiện của một tư duy kinh doanh tốt:
Tập hợp và phát huy được năng lực của nhân viên dưới quyền
Thể hiện tính định hướng chiến lược rõ ràng Thể hiện tính sáng tạo
Nhận rõ,chấp nhận và thay đổi theo xu hướng mới trong cạnh tranh
Giải thích: Nhận rõ,chấp nhận và thay đổi theo xu hướng mới trong cạnh tranh là đóng góp của tư duy
thành công của nhà quản trị(dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn,có tầm nhìn tốt,tận d
tránh được các nguy cơ,xác định đúng vai trò của mình trong chuỗi giá trị,nhận rõ,chấp nhận và thay
hướng mới trong cạnh tranh) Câu 13
Nhận định nào sau đây là đúng:
Tất cả các đáp án trên
Nghiên cứu bất cứ thứ gì cũng phải phân loại
“Cần phải phân loại hoạt động kinh doanh vì:”
Hoạt động quản trị và quản lý được xây dựng trên cơ sở hoạt động kinh doanh
Hoạt động kinh doanh phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Giải thích: phân loại hoạt động kinh doanh đảm bảo thực hiện quản lý và hoạt động quản trị phù h
kinh doanh,do vậy sẽ đảm bảo hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao Câu 14
đáp án nào sau đây là sai:
Phân loại hoạt động kinh doanh thể hiện khả năng tư duy tốt của nhà quản trị
Vì hoạt động kinh doanh phụ thuộc vào nhiều yếu tố
phân loại hoạt động kinh doanh là cần thiết vì:
Hoạt động quản trị và quản lý được xây dựng trên cơ sở hoạt động kinh doanh
để đảm bảo thực hiện quản lý và hoạt động quản trị phù hợp với tính đặc thù kinh doanh Câu 15
Theo hình thức pháp lý,có bao nhiêu nhóm loại đối tượng kinh doanh chủ yếu: 5 3 6 4
Giải thích: có 3 nhóm loại đối tượng kinh doanh chủ yếu: doanh nghiệp,chưa phải là doanh nghiệp,k nghiệp Câu 16
Hiện nay theo hình thức pháp lý,có bao nhiêu loại hình doanh nghiệp: 6 8 7 5
Giải thích: có 5 loại hinhd doanh nghiệp: DN tư nhân, công ty TNHH 1 thành viên, công ty TNH
lên,công ty cổ phần và công ty hợp danh Câu 17
Nhận định nào sau đây về doanh nghiệp tư nhân là đúng:
Tất cả các đáp án trên
Là doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
Chủ doanh nghiệp có toàn quyền đối với tất cả các hoạt động kinh doanh
Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
Giải thích: DN tư nhân là doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ t
mọi hoạt động của DN,do đó DN tư nhân ko có tư cách pháp nhân Câu 18
Nhận định nào sau đây không đúng:
Có toàn quyền quyết định đối với tất cả các hoạt động kinh doanh của công ty
“chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền”:
Không thể thuê người khác quản lý
Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Có thể trực tiếp quản lý
Giải thích: chủ của doanh nghiệp tư nhân có thể trực tiếp quản lý hoặc thuê người khác quản lý Câu 19
Đâu không phải là ưu điểm của doanh nghiệp tư nhân: Linh hoạt Khả năng huy động vốn
Khả năng kiểm soát tối đa của một chủ sở hữu Ra quyết định nhanh
Giải thích: doanh nghiệp tư nhân do 1 cá nhân làm chủ,không được phép phát hành trái phiếu và cổ
chế trong việc huy động vốn Câu 20
Chọn đáp án đúng trong các nhận định sau:
Doanh nghiệp tư nhân có khả năng huy động vốn linh hoạt
Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành cổ phiếu
Doanh nghiệp tư nhân được phát hành trái phiếu
Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân
Giải thích: DN tư nhân không có tư cách pháp nhân nên ko được phát hành cổ phiếu hay trái phiếu
chế trong việc huy động vốn Câu 21
Chọn đáp án đúng khi nói về công ty TNHH 1 thành viên:
Được phép phát hành cổ phiếu
Không thể điều chỉnh vốn chủ sở hữu
Do 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức làm chủ sở hữu
Không được phép phát hành trái phiếu
Giải thích: Công ty TNHH 1 thành viên được phép phát hành trái phiếu,không được phép phát hành
điều chỉnh vốn chủ sở hữu Câu 22
Nhận định nào sau đây sai khi nói về công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên:
Không được phép phát hành trái phiếu
Có thể điều chỉnh vốn chủ sở hữu
Không được phép phát hành cổ phần Có tư cách pháp nhân
Giải thích: công ty TNHH 1 thành viên có tư cách pháp nhân,được phép phát hành trái phiếu nhưng hành cổ phiếu Câu 23
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Không được phép phát hành trái phiếu
Không có tư cách pháp nhân
“công ty TNHH 2thành viên trở lên”:
Không được phép phát hành cổ phiếu
Thành viên chỉ có thể là các cá nhân
Giải thích: công ty TNHH có tư cách pháp nhân,ko được phép phát hành cổ phiếu nhưng được p
phiếu. Thành viên của cty TNHH 2 TV trở lên có thể là cá nhân hoặc tổ chức tối đa 50 Câu 24
Loại hình công ty nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên Công ty cổ phần Công ty TNHH 1 thành viên Doanh nghiệp tư nhân Câu 25
Chọn đáp án đúng khi nói về cty cổ phần:
Công ty cổ phần chịu trách nhiệm vô hạn
Công ty cổ phần rất khó để chuyển nhượng vốn
Tối thiểu 4 cổ đông sở hữu
Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân
Giải thích: công ty cổ phần có tối thiểu 3 cổ đông sở hữu ,có tư cách pháp nhân ,dễ dàng chuyển n trách nhiệm hữu hạn Câu 26
Nhận định nào sai về công ty cổ phân:
Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân
Công tư cổ phần có nhiều chủ sở hữu
Công cổ phần chịu trách nhiệm hữu hạn
Công ty cổ phần có mức độ rủi ro cao
Giải thích: cổ đông công ty cổ phần chịu trách nhiệm hữu hạn về khoản nợ và tài sản khác của DN
góp của mình do đó công ty cổ phần có mức độ rủi ro thấp Câu 27
Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
Công ty cổ phần không có tư cách pháp nhân
Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân
Công ty trách nhiệm hứu hạn 2 thành viên trở lên có tư cách pháp nhân
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không có tư cách pháp nhân
Giải thích: ngoại trừ doanh nghiệp tư nhân ko có tư cách pháp nhân ra, các công ty còn lại đều có tư Câu 28
Công ty nào không có quyền phát hành cổ phiếu: Doanh nghiệp tư nhân
Tất cả các đáp án trên
Công ty TNHH hữu hạn 1 thành viên Công ty TNHH 2 thành viên
Giải thích: DN tư nhân ko được phép phát hành các loại chứng khoán như trái phiếu,cổ phiếu. cty TN
hành trái phiếu nhưng ko được phát hành cổ phiếu Câu 29
Phát biểu nào sau đây sai:
Công ty hợp danh không được quyền phát hành chứng khoán
Công ty cổ phần được phép phát hành các loại chứng khoán
Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành chứng khoán
Công ty trách nhiệm hữu hạn được phép phát hành chứng khoán
Giải thích: công ty TNHH chỉ đc phép phát hành trái phiếu,không được phát hành cổ phiếu Câu 30
Nhận định đúng về công ty hợp danh:
Công ty hợp danh không được phép có thành viên góp vốn
Công ty hợp danh phải có tối thiểu 2 thành viên hợp danh
Công ty hợp danh là công ty phải có ít nhất 2 thành viên góp vốn
Là công ty chỉ được có 2 thành viên hợp danh
Giải thích: công ty hợp danh là công ty có tối thiểu 2 thành viên hợp danh, ngoài ra có thể có thêm thà Câu 31 Chọn đáp án đúng:
Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân
Thành viên góp vốn phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các khoản nợ của
Các thành viên hợp danh có quyền hạn không giống nhau
Công ty hợp danh không được phép phát hành chứng khoán
Giải thích: cty hợp danh ko được phát hành chứng khoán, có tư cách pháp nhân. Các thành viên hợp
ngang nhau và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các khoản nợ của cty Câu 32
Điền từ vào chỗ trống: “...là phạm trù phản ánh tính dao động của các hoạt động kinh tế ở cấp Chu kỳ kinh doanh Tuần hoàn tư bản Tuần hoàn kinh tế Chu kỳ kinh tế Câu 33
Chu kỳ kinh tế gồm mấy giai đoạn: 6 3 4 5
Giải thích: chu kỳ kinh tế gồm 3 giai đoạn: mở rộng, suy thoái và phục hồi Câu 34
Đâu không phải là một giai đoạn trong chu kỳ kinh tế: Giai đoạn trưởng thành Giai đoạn suy thoái Giai đoạn mở rộng Giai đoạn phục hồi
Giải thích: chu kỳ kinh tế gồm 3 giai đoạn: mở rộng, suy thoái và phục hồi Câu 35
Có bao nhiêu giai đoạn trong chu kỳ kinh doanh: 4 3 6 5
Giải thích: chu kỳ KD gồm 5 giai đoạn: hình thành,bắt đầu phát triển,phát triển nhanh,trưởng thành và Câu 36
Giai đoạn nào có ở cả chu kỳ kinh tế và chu kỳ kinh doanh: Giai đoạn trưởng thành Giai đoạn phục hồi Giai đoạn suy thoái Giai đoạn bắt đầu
Giải thích: chu kỳ kinh tế gồm 3 giai đoạn: mở rộng, suy thoái và phục hồi. chu kỳ KD gồm 5 giai đ
đầu phát triển,phát triển nhanh,trưởng thành và suy thoái CHƯƠNG 3 Câu 1
Nhận định nào về môi trường kinh doanh là đúng
Môi trường kinh doanh chỉ tác động tiêu cuejc đến hoạt động kinh doanh
Môi trường kinh doanh tác động tích cực và tiêu cực đến hoạt động kinh doanh
Môi trường kinh doanh chỉ tác động tích cực đến hoạt động kinh doanh
Môi trường kinh doanh không bao gồm các mối quan hệ liên quan đến hoạt động kinh doanh Câu 2
Nhận thức đúng về môi trường kinh doanh giúp doanh nghiệp ra các quyết định đúng :
Tất cả các đáp án trên Cái tạo môi trường Tìm cách thích ứng
Chọn địa điểm kinh doanh Câu 3
Chọn đáp án đúng: “….là vận dụng các chiến lược chủ động với mục đích duy trì hoàn cảnh
đổi bối cảnh mà ở đó một doanh nghiệp phát triển theo cách thỏa mãn được những nhu cầu c Quản trị kinh doanh
Quản trị hoạt động kinh doanh
Quản trị môi trường kinh doanh Quản trị nhân lực Câu 4
Hoàn thành khái niệm sau: “quản trị môi trường kinh doanh là vận dụng các …với mục đích
hiện tại hoặc thay đổi bối cảnh mà ở đó một doanh nghiệp phát triển theo cách thỏa mãn đư của mình” Chiến lược thương mại Chiến lược chủ động Chiến lược tấn công Chiến lược chính trị Câu 5
Doanh nghiệp có thể quản trị môi trường kinh doanh nhờ:
Tất cả đáp án trên đều đúng
Quan tâm đến hình ảnh của doanh nghiệp
Cộng tác với doanh nghiệp khác
Quan tâm tới các mối quan hệ với công chúng CHƯƠNG 4 Câu 1
Nhận định nào về hiệu quả là sai:
Hiệu quả chỉ có thể đạt được trên đường giới hạn năng lực sản xuất
Hiệu quả là phạm trù phản ánh mặt chất lượng của các hoạt động Hiệu quả dễ đánh giá Hiệu quả phức tạp
Giải thích: hiệu quả phức tạp và khó đánh giá Câu 2
Để đạt lợi nhuận tối đa, doanh nghiệp cần:
Có chiến lược kinh doanh đúng đắn
Tất cả đáp án trên đều đúng
Thực hiện các điều chỉnh cầ thiết
Phân bổ và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực Câu 3
Chọn đáp án sai Các nhân tố bên trong doanh nghiệp tác động đén hiệu quả kinh doanh là: Công nghệ Cơ sở hạ tầng Lực lượng lao động Nhà quản trị
Giải thích: cơ sở hạ tầng là nhân tố bên ngoài doanh nghiệp Câu 4
Đáp án sai khi nói về vai trò của nhân tố quản trị doanh nghiệp:
Phân bổ các nguồn lực có hiệu quả
Làm cho doanh nghiệp luôn thích ứng với môi trường
Nắm bắt các thông tin kịp thời
Thực hiện các sự điều chỉnh cần thiết
Giải thích: nắm bắt các thông tin kịp thời là vai trò của hệ thống xử lý thông tin Câu 5
Ý nghĩa của các chỉ tiêu về doanh lợi:
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu
Đánh giá khả năng ra kế hoạch của doanh nghiệp
Đo lường khả năng sinh ra sản lượng
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận
Giải thích: chỉ tiêu doanh lợi của yếu tố X=(lợi nhuận ròng/X),vì nó luôn có tử là lợi nhuận ròng nên sinh ra lợi nhuận Câu 6
Ý nghĩa của chỉ tiêu hiệu quả tiềm năng là:
Đánh giá khả năng ra kế hoạch của doanh nghiệp
Đo lường khả năng sinh ra sản lượng
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận Câu 7
Ý nghĩa của chỉ tiêu doanh lợi doanh thu:
Cho biết một đồng vốn chi ra thu về được bao nhiêu doanh thu
Cho biết một đồng chi ra thu về được bao nhiêu doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu
Giải thích: chỉ tiêu doanh lợi đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận. Chỉ tiêu doanh lợi của doa
ròng/doanh thu; nên đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của doanh thu Câu 8
Ý nghĩa của chỉ tiêu doanh lợi vốn kinh doanh:
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của vốn kinh doanh
Cho biết một đồng chi ra thu về được bao nhiêu doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của doanh thu
Cho biết một đồng vốn chi ra thu về được bao nhiêu doanh thu
Giải thích: chỉ tiêu doanh lợi đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận. Doanh lợi vốn kinh doanh = lợi nh
doanh; do đó nó đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của vốn kinh doanh Câu 9
ý nghĩa của chỉ tiêu doanh lợi vốn tự có:
Cho biết một đồng vốn tự có sinh ra bao nhiêu đồng doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của vốn kinh doanh
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của vốn tự có
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của vốn tự có
Giải thích: chỉ tiêu doanh lợi đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận. doanh lợi vốn tự có= lợi nhuận ròn
đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của vốn tự có Câu 10
ý nghĩa của chỉ tiêu sức sản xuất:
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu
Đánh giá khả năng ra kế hoạch của doanh nghiệp
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận
Đánh giá xem doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả không
Giải thích: sức sản xuất của một yếu tố X= DOANH THU / X ;do đó nó đo lường khả năng sinh ra doa Câu 11
ý nghĩa của chỉ tiêu sức sản xuất của chi phí kinh doanh;
Cho biết 1 đồng vốn bỏ ra thu về bao nhiêu doanh thu
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của chi phí kinh doanh
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của chi phí kinh doanh
Cho biết 1 đồng doanh thu bỏ ra thu về bao nhiêu lợi nhuận
Giải thích: sức sản xuất đo lường khả năng sinh ra doanh thu. Sức sản xuất của chi phí kinh doanh=
kinh doanh thực tế. do vậy nó đo lường khả năng sinh ra doanh thu của chi phí kinh doanh(tức mộ
doanh bỏ ra thu về được bao nhiêu doanh thu) Câu 12
ý nghĩa của chỉ tiêu sức sản xuất của vốn kinh doanh :
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của chi phí kinh doanh
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của chi phí kinh doanh
Cho biết 1 đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về bao nhiêu doanh thu
Cho biết 1 đồng doanh thu bỏ ra thu về bao nhiêu lợi nhuận
Giải thích: sức sản xuất đo lường khả năng sinh ra doanh thu. Sức sản xuất của vốn kinh doanh=
doanh. do vậy nó đo lường khả năng sinh ra doanh thu của vốn kinh doanh(tức một đồng vốn kinh được bao nhiêu doanh thu) Câu 13
ý nghĩa của chỉ tiêu sức sản xuất của vốn tự có:
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận
Đo lường khả năng sinh ra lợi nhuận của vốn tự có
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của vốn kinh doanh
Đo lường khả năng sinh ra doanh thu của vốn tự có
Giải thích: sức sản xuất đo lường khả năng sinh ra doanh thu. Sức sản xuất của vốn tự có= doanh th
nó đo lường khả năng sinh ra doanh thu vốn tự có(tức một đồng vốn tự có bỏ ra thu về được bao nhiêu Câu 14
cho bảng số liệu sau. Lãi ròng lần lượt của 4 năm là: 3674;4520;4088;5175 776; 780; 5250; 6750 776; 780; 1162; 1575 4450; 5300; 5250; 6750
Giải thích: lợi nhuận ròng(lãi ròng ) = doanh thu thực tế - chi phí thực tế Câu 15
cho bảng số liệu tình hình kinh doanh giai đoạn 2008-2011 của một doanh nghiệp như sau. Do
của các năm từ 2008-2011 lần lượt là(%): 9.10; 9.75; 9.1; 9.4 6.62; 6.16; 9.23; 11,11 6.21; 5.8; 8.45; 10.0 9.10 ; 9.75; 10,20; 15,00
Giải thích: lãi ròng 4 năm lần lượt là :776;780;1162;1575 // Doanh lợi doanh thu =(lãi ròng /doanh th
doanh thu năm 2008=(776/12500)*100=6.21 Câu 16
công ty có lãi ròng các năm từ 2008-2001 lần lượt là:776;780;1162;1575. Từ chỉ tiêu lãi ròng n
gì về hiệu quả kinh doanh của công ty :
Công ty có khả năng ra kế hoạch tốt
Chưa thể kết luận điều gì về hiệu quả kinh doanh của công ty
Công ty có khả năng sinh ra doanh thu cao
Có thể kết luận công ty ngày càng làm ăn có hiệu quả
Giải thích: chỉ tiêu lãi ròng chỉ thể hiện kết quả kinh doanh. Muốn đánh giá hiệu quả kinh doanh của
toán các chỉ tiêu về doanh lơi,sức sản xuất,… Câu 17
Tình hình kinh doanh của một công ty giai đoạn 2008-2011 như sau. Cho biết chỉ tiêu nào s tính Doanh lợi vốn kinh doanh Doanh lợi doanh thu Vốn tự có
Sức sản xuất của chi phí kinh doanh
Giải thích: VỐN KINH DOANH= VỐN TỰ CÓ+ VỐN VAY. Muốn tính được chỉ tiêu vốn tự có thì cần doanh và vốn vay Câu 18
Cho bảng số liệu sau. Chỉ tiêu nào sau đây không thể tính được: Doanh lợi doanh thu Doanh lợi vốn tự có Hiệu quả tiềm năng
Sức sản xuất của chi phí kinh doanh
Giải thích: DOANH LỢI VỐN TỰ CÓ =(LÃI RÒNG / VỐN TỰ CÓ)*100. VỐN TỰ CÓ= VỐN KINH D
Do chưa biết vốn vay nên ko thể tính vốn tự có, do đó ko tính được doanh lợi vốn tự có Câu 19 cho bảng số liệu sau. Nhận xét nào sau
Doanh nghiệp có khả năng ra kế hoạch không tốt
Doanh nghiệp làm ăn không có hiệu quả
Doanh nghiệp không có khả năng cạnh tranh trong nền kinh tế mở và hội nhập
Doanh nghiệp làm ăn không có hiệu quả so với các doanh nghiệp trong cùng ngành Giải Câu 20 Cho bảng số liệu sau. Nhận xét nào sau đây
Công ty hoạt động kinh doanh có hiệu quả
Công ty có khả năng cạnh tranh trong nền kinh tế mở và hội nhập
Công ty có khả năng đưa ra kế hoạch tốt
Không thể tính được doanh lợi vốn tự có Giải Câu 21
cho bảng số liệu sau. Doanh lợi vốn kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2008 9.10;9.75;10.20;15.0 6.20;6.00;6.60;8.20 9.64;9.6;13.7;19.5 6.21;5.8;8.45;10.0
Giải thích: lãi ròng(= doanh thu – chi phí thực tế) lần lượt là:776;780;1162;1757. Doanh lợi v
ròng*100/vốn kinh doanh) lần lượt là:9.64; 9.6;13.7;19.5 Câu 22
tình hình kinh doanh của một công ty giai đoạn 2008-2011. Hiệu quả tiềm năng của cô 100.38;100.60;99.12;99.47 100.30;100.4;99.12;99.47 100.30;100.4;100.20;100.50 100.38;100.60;100.20;100.50
Giải thích: Hiệu quả tiềm năng =( CPKD thực tế/ CPKD kế hoạch) *100 Câu 23
Tình hình kinh doanh của 1 công ty năm 2008-2011. Sức sản xuất của chi ph 1.56;1.06;1.62;1.1 1.07;1.65;1.09;1.75 1.07;1.06;1.09;1.1 1.56;1.65;1.62;1.75
Giải thích: Sức sản xuất của chi phí kinh doanh (=doanh thu/CPKD thực tế) Câu 24
cho bảng số liệu sau. Sức sản xuất của vốn kinh 1.07;1.06;1.09;1.1 1.56;1.06;1.62;1.1 1.56;1.65;1.62;1.75 1.07;1.65;1.09;1.75
Giải thích: Sức sản xuất của vốn kinh doanh(=doanh thu/vốn kinh doanh) Câu 25 cho bảng số liệu sau. Chọn nhận
Năm 2010, một đồng chi phí kinh doanh bỏ ra thu về được 1.1 đồng doanh thu
Năm 2011, một đồng chi phí kinh doanh bỏ ra thu về được 1.07 đồng danh thu
Năm 2008,một đồng chi phí kinh doanh bỏ ra thu về được 1.09 đông doanh thu
Năm 2009, một đồng chi phí kinh doanh bỏ ra thu về được 1.06 đồng doanh thu
Giải thích: sức sản xuất của chi phí kinh doanh cho biết 1 đồng chi phí kinh doanh bỏ ra thu về đuu
daonh thu. Sức sản xuất của chi phí kinh doanh (=doanh thu/CPKD thực tế) lần lượt là1.07;1.06;1.09;1 Câu 26 cho bảng sau. Chọn nhận xét
Năm 2011, một đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về được 1.75 đồng danh thu
Năm 2008,một đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về được 1.62đông doanh thu
Năm 2009, một đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về được 1.56 đồng doanh thu
Năm 2010, một đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về được 1.65 đồng doanh thu
Giải thích: sức sản xuất của vốn kinh doanh cho biết một đồng vốn kinh doanh bỏ ra thu về được bao
thu. Sức sản xuất của vốn kinh doanh(=doanh thu/vốn kinh doanh) lần lượt là:1.56;1.65;1.62;1.75 Câu 27 Cho bảng số liệu. Nhận xét nào sau đây
Doanh nghiệp trong năm 2008-2011 hoạt dộng kinh doanh có hiệu quả
Doanh nghiệp không thể cạnh tranh trong nền kinh tế mở,hội nhập
Doanh nghiệp có khả năng kế hoạch thấp
Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh tốt sơn so với các doanh nghiệp khác trong ngành Giải CHƯƠNG 5 Câu 1
Nhận định nào sau đây sai:
quản trị kinh doanh không bao gồm quản trị con người
là tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa,tổ chức,kiểm tra sự kết hợp các yếu tố sản xuất một
quả nhất nhằm xác định và thực hiện mục tiêu cụ thể trong quá trình phát triển của doanh ngh
là tổng hợp các hoạt động xác định mục tiêu và thông qua những người khác để thực hiện các
cảu doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh thường xuyên biến động
quản trị kinh doanh là quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy trì ,phát triển một/các công
doanh của 1 doanh nghiệp nào đó
Giải thích: giải thích: quản trị kinh doanh thực chất là quản trị con người và thông qua con người để lực khác Câu 2
đâu không phải là đặc điểm của hoạt động quản trị kinh doanh:
mang tính tổng hợp và phức tạp
luôn gắn với môi trường mang tính gián đoạn
được xác định bởi chủ sở hữu và người điều hành
Giải thích: giải thích: quản trị kinh doanh có 4 đặc điểm: được xác định bởi chủ sở hữu và người điều
môi trường;mang tính liên tục;mang tính tổng hợp và phức tạp Câu 3
đâu không phải là ưu điểm của hình thức quản trị theo chiều dọc:
tăng khối lượng công việc quản trị dễ thuần thục dễ sử dụng thiết bị đơn giản dễ đào tạo
Giải thích: giải thích: quản trị theo chiều dọc là quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điwẻm của chuy
của cách quản trị này là chuyên môn hóa công việc từng bộ phận ,cá nhân do đó có sự chia cắt quá
khối lượng công việc quản trị Câu 4
đâu không phải là đặc điểm của quản trị trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất của các quá trình
tăng năng suất lao động tập thể giảm chuyên môn hóa
tăng khối lượng quản trị công việc
giảm năng suất lao động cá nhân
Giải thích: giải thích: quản trị trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất của các quá trình kinh doanh làm
quản trị do không phải phân chia công việc từng bộ phận cá nhân,do đó sẽ làm giảm khối lượng quản Câu 5
Lợi ích nào không phải do tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh: tránh bị khiển trách
tăng uy tín công ty với đối tác,cộng đồng
đem lại lợi nhuận kinh doanh cao tránh bị xử phạt Câu 6
tuân thủ nguyên tắc định hướng khách hàng, doanh nghiệp cần:
khuyến khích sự hợp tác phân loại khách hàng
phân bổ nguồn lực để thực hiệc các mục tiêu
tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh Câu 7
các bên liên quan trong nguyên tắc dung hòa lợi ích gồm:
các quan hệ trực tiếp của doanh nghiệp nội bộ doanh nghiệp
các tổ chức cá nhân ngoài doanh nghiệp: chính phủ,các hiệp hội,..
tất cả các đáp án trên Câu 8
Chọn đáp án sai: để đảm bảo nguyên tắc hiệu quả các nhà quản trị phải:
chuyên môn hóa công việc trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất quá trình
hiểu đúng hoạt động quản trị
không được trao quyền cho cấp dưới
đảm bảo nguồn lực để đạt mục tiêu Câu 9
phương pháp quản trị nào dùng để xác lập trật tự,kỷ cương đối với mọi hoạt động: phương pháp hành chính
phương pháp giáo dục thuyết phục cả ba phương pháp trên phương pháp kinh tế Câu 10
phương pháp quản trị nào sau đây liên quan đén tác phongvaf nghệ thuật của chủ thể quản trị
phương pháp giáo dục thuyết phục phương pháp hành chính cả ba phương pháp trên phương pháp kinh tế Câu 11
để thực hiện tốt phương pháp quản trị:kinh tế thì cần có điều kiện nào sau đây:
các quyết định phải được thực thi nghiêm túc
các quyết định đưa ra có căn cứ khoa học và hợp lý về lợi ích kinh tế của các bên liên quan
không được có khuôn mẫu chung
giải quyết thỏa đáng mối quan hệ về lợi ích giữa chủ sở hữ và người kinh doanh CHƯƠNG 6 Câu 1
theo tính cấp bậc của hệ thống,nhà quản trị gồm bao nhiêu cấp: 5 4 6 3
Giải thích: Giải thích: theo cấp bậc gồm: quản trị cấp cao;quản trị cấp trung và quản trị cấp cơ sở Câu 2
Đâu không phải là nhà quản trị theo tính cấp bậc:
Nhà quản trị cấp cơ sở Nhà quản trị cao cấp Nhà quản trị cấp trung Nhà quản trị câp cao
Giải thích: Giải thích: : theo cấp bậc gồm: quản trị cấp cao;quản trị cấp trung và quản trị cấp cơ sở Câu 3
đâu không phải là tiêu chí đánh giá nhà quản trị:
Khả năng vận hành máy móc,thiết bị công nghệ
Khả năng thương lượng thỏa hiệp Khả năng truyền thông Am hiểu văn hóa Câu 4
chọn đáp án đúng: “kỹ năng kỹ thuật được hình thành từ:..”
Từ học tập, đào tạo và phát triển trong thực hành
Không phải các đáp án trên Do bẩm sinh mà có
Hình thành từ tri thức,kinh nghiệm và bản lĩnh kinh doanh Câu 5
kỹ năng quan hệ với con người :
Hình thành từ tri thức,kinh nghiệm và bản lĩnh kinh doanh Do bẩm sinh mà có
Có được từ học tập, đào tạo và phát triển trong thực hành
Không phải các đáp án trên Câu 6
kỹ năng nhận thức chiến lược:
Hình thành từ tri thức,kinh nghiệm và bản lĩnh kinh doanh
Từ học tập, đào tạo và phát triển trong thực hành Do bẩm sinh mà có
Không phải các đáp án trên Câu 7
đâu là đặc điểm của kỹ năng nhận thức chiến lược:
Là kỹ năng xây dựng tốt mối quan hệ con người
Là những hiểu biết về thực hành theo một quy trình ở một lĩnh vực chuyên môn cụ thể nào đó
Là khả năng làm việc cùng và khuyến khích ngườu khác trong quá trình hoạt động
Là kỹ năng phân tích ,nhạy cảm trong dự báo về thời cơ và đe dọa của môi trường kinh doanh Câu 8
nhà quản trị luôn tìm nguyên nhân từ môi trường bên ngoài khi có bất hào xảy ra là biểu hiệ quản trị: Phong cách dân chủ Phong cách mị dân Phong cách tổ chức Phong cách thực tế Câu 9
phong cách nào nếu thái quá sẽ dẫn đến phong cách dễ dãi,mị dân:
Phong cách chỉ huy tập trung Phong cách thực tế Phong cách dân chủ Phong cách tổ chức Câu 10
ông A là giám đốc công ty du lịch X. ông rất thận trọng trong quan hệ với cấp dưới,luôn muốn
nhất định với họ. ông A thuộc phong cách: Phong cách thực tế
Phong cách chỉ huy tập trung Phong cách tổ chức Phong cách dân chủ Câu 11
Trước khi gặt đối tác, anh H- giám đốc phòng kinh doanh luôn có sự chuẩn bị kỹ lưỡng về n
hinhf thức giao tiếp. anh A là người theo phong cách: Phong cách thực tế Phong cách dân chủ
Phong cách chỉ huy tập trung Phong cách tổ chức Câu 12
nhà quản trị ít tin tưởng đối tác thuộc phong cách: Phong cách tổ chức
Phong cách chỉ huy tập trung Phong cách mạnh dạn Phong cách thực tế Câu 13
lựa chọn nhận định sai:
Không có phong cách tốt hay không tốt
Chỉ có phong cách dân chủ là tốt nhất
Phong cách tổ chức là tuyệt đối
Phong cách chủ nghĩa cực đại không tốt
Giải thích: Giải thích: chỉ có phong cách phù hợp hoặc ko phù hợp Câu 14
đâu không phải là sự cần thiết của nghệ thuật tự quản trị:
Tự quản trị giúp nhà quản trị nắm rõ các thời cơ và rủi ro của môi trường kinh doanh
Phải làm chủ bản thân thì mới làm chủ người khác được
Muốn người dưới quyền quy phục thì nhà quản trị phải có thói quen tốt
Muốn quản trị người khác và làm chủ mọi tình huống,nhà quản trị phải biết làm chủ bản thân m Câu 15
đâu không phải là thói quen cần rèn luyện để rèn luyện được nghệ thuật tự quản trị:
Thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi bắt đầu công việc
Thói quen dám chịu trách nhiệm
Thói quen luôn quan tâm tới người dưới quyền
Thói quen hình thành mong muốn Câu 16
điều kiện rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân:
Dám nhìn thẳng vào nhược điểm,không che dấu Tất cả đáp án trên Có kiến thức khoa học
Đánh giá trong mối quan hệ biện chứng xung quanh Câu 17
đâu không phải là sự cần thiết của nghệ thuật giao tiếp:
Là điều kiện để quản trị được cấp dưới
Làm chủ bản thân thì mới làm chủ được người khác
Là điều kiện then chốt để cư xử đúng mực với cấp dưới
Là chìa khóa đi vào lòng người Câu 18
đâu không phải là cách để rèn luyện nghệ thuật thuyết phục:
Đi thảng vào nội dung chính của vấn đề
Tránh tranh luận vì thắng thua
Phải luôn tranh luận để dành phần thắng
Khi thay đổi quan điểm của đối tượng phải nói sao cho học không mất lòng CÂU HỎI TỔNG HỢP Câu 1
Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:
Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi đối với doanh nghiệp
Tấc cả các đáp án trên
Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ môi trường kinh doanh Câu 2
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn? Đoàn thể
Nhà nước,đoàn thể hoặc tư nhân Nhà nước Tư nhân Câu 3
doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây: Nguồn vốn Máy móc thiết bị Lao động Tỷ giá hối đoái Câu 4
doanh nghiệp lựa chọn công nghệ cần quan tâm nhiều đến:
Khả năng thích ứng với cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp Tất cả phương án trên
Khả năng vận hành,ứng dụng của donh nghiệp
Khả năng tài chính của doanh nghiệp Câu 5
giám đốc doanh nghiệp có những phong cách làm việc cơ bản nào:
Chủ nghĩa cực đại,tập trung chỉ huy
Dân chủ,thực tế,mạnh dạn
Dân chủ,tổ chức,thực tế
Dân chủ,tổ chức,thực tế,mạnh dạn,chủ nghĩa cực đại và tập trung chỉ huy Câu 6
chức năng quan trọng nhất của quản trị kinh doanh: Định hướng Điều chỉnh Tổ chức Kiểm tra
Giải thích: định hướng là tiền đề,điều kiện để nhà quản trị thực hiện các chức năng còn lại Câu 7
mục tiêu lâu dài,thường xuyên và đặc trưng của các doanh nghiệp là: Thu lợi nhuận Đạo đức doanh nghiệp Trách nhiệm xã hội
Cung cấp hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của thị trường Câu 8
nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp là:
Công nghệ sản xuất kinh doanh của đối thủ cạnh tranh Lao động
Công nghệ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Lạm phát và lãi suất tăng cao Câu 9
công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi. Người sở hữu cổ phần ưu đãi gọi là cổ đông ưu đã gồm:
Cổ phần ưu đãi khác do điều lệ công ty quy định Cả 3 ý trên
Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đãi hoàn lại
Cổ phần ưu đãi biểu quyết Câu 10
đâu không phải là sự cần thiết để nên cao hiệu quả kinh doanh?
Phối hợp tốt các nguồn lực để nâng cao hiệu quả
Phân tích các nguyên nhân và các nhân tố ảnh hưởng
Cắt giảm nguồn nhân lực
Điều chỉnh chất lượng kinh doanh đúng đắn phù hợp với thị trường Câu 11
sự cần thiết để nâng cao hiệu quả kinh doanh:
Điều chỉnh và phân bổ các nguồn lực có hiệu quả
Điều chỉnh chất lượng kinh doanh đúng đắn phù hợp với thị trường
Tất cả các đáp án trên
Quy luật khan hiếm buộc mỗi doanh nghiệp phải sử dụng có hiệu quả nguồn lực Câu 12
nội dung nào thuộc nghiên cứu thị trường:
Nghiên cứu mạng lưới bán hàng
Nghiên cứu sản phẩm mới
Nghiên cứu mạng lưới kiểm soát nội bộ
Nghiên cứu đầu tư dây chuyền sản xuất mới
Giải thích: nghiên cứu thị trường là thu thập thông tin về thị trường mục tiêu và phân tích các dữ liệu
ra những giải pháp cho những vấn đề phát sinh trong kinh doanh Câu 13
nhận định nào sau đây đúng:
Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
Nhà quản trị cấp cơ sở cần quan tâm kỹ năng quan hệ con người
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Giải thích: Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược;nhà quản trị cấp cơ sở cần
quan hệ con người;nhà quản trị cấp cơ sở cần quan tâm kỹ năng kỹ thuật Câu 14
kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp trung gian:
Kỹ năng nhận thức chiến lược
Kỹ năng tận dụng cơ hội của môi trường kinh doanh
Kỹ năng quan hệ con người Kỹ năng kỹ thuật
Giải thích: Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược;nhà quản trị cấp cơ sở cần
quan hệ con người;nhà quản trị cấp cơ sở cần quan tâm kỹ năng kỹ thuật Câu 15
chọn nhận đúng trong các nhận định sau:
Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động tâm lý của ng động
Phương pháp hành chính là phương pháp thúc đẩy hoặc kìm hãm năng lực làm việc sáng tạo lao động
Phương pháp kinh tế là phương pháp thúc đẩy hoặc kìm hãm năng lực làm việc sáng tạo của động
Muốn thiết lập trật tự, kỷ cương với mọi hoạt động trong doanh nghiệp chỉ cần sử dụng phươn hành chính
Giải thích: phương pháp kinh tế tác động đến đối tượng quản trị thông qua các lợi ích kinh tế bằng vi
bẩy kinh tế(tiền lương,tiền thưởng,tiền phạt,giá cả,...)nên là phương pháp thúc đẩy hoặc kìm hãm năn
tạo của người lao động Câu 16
tình hình kinh doanh của công ty A trong thời kỳ 2010-2013 được cho trong bảng sau: ĐVT: của toàn bộ vốn kinh doan 7.3;7.5;7.8;8.2 7.3;17.59;7.8;20.93 16.69;7.5;18.98;8.3 16.69;17.59;18.98;20.93 Giải Câu 17
tình hình kinh doanh của công ty A trong thời kỳ 2010-2013 được cho trong bảng sau: ĐVT: doanh thu của công ty A giai đoạn 2011-2013 lần 16.69;17.59;18.98;20.93 7.3;7.5;7.8;8.2 16.69;7.5;18.98;8.3 7.3;17.59;7.8;20.93 Giải Câu 18
tình hình kinh doanh của công ty X trong thời kỳ 2011-2014 được cho trong bảng sau: ĐVT xuất của một đồng vốn kinh d 2.035;4.07;2.144;4.36 3,25;4.07;5.47;4.36 3.25;2.082;5.47;2.234 2.035;2.082;2.144;2.234 Giải Câu 19 Sức sinh lời bình quân của lao 3,25;4.07;5.47;4.36 3.25;2.082;5.47;2.234 2.035;2.082;2.144;2.234 2.035;4.07;2.144;4.36 Giải Câu 20
có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng,lãi suất ngân hàng bình quân là 15 doanh tiềm năng năm 2013 100.55% 101.22% 101.57% 100.38%
Giải thích: hiệu quả tiềm năng : H(TN) = (CPKD thực tế/CPKD kế hoạch)*100= (doanh thu – lãi r
hoạch. Hiệu quả tiềm năng lần lượt =100.56%;100.55%;101.53%;101.58% Câu 21
có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng,lãi suất ngân hàng bình quân là 15%. vốn kinh doanh năm 2014 12,71% 10.53% 9.63% 9.57%
Giải thích: doanh lợi vốn kinh doanh=(lãi
ròng +lãi vay)*100/vốn kd. Lãi vay lần lượt = vốn vay*lãi suất vay=225;165;225;300. Doanh lợi vốn ki 12.42%;11.6%;12.71%;17.5% Câu 22
có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng,lãi suất ngân hàng bình quân là 15%. kinh doanh năm 2015 Thấp hơn ngành Cao hơn ngành Không so sánh được Bằng của ngành
Giải thích: doanh lợi vốn kinh doanh=(lãi ròng +lãi vay)*100/vốn kd. Lãi vay lần lượt =
vay=225;165;225;300. Doanh lợi vốn kinh doanh lần lượt = 12.42%;11.6%;12.71%;17.5%