Đề thi "Thi công đồ án 2"

Đề thi "Thi công đồ án 2" giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

Môn:
Thông tin:
20 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi "Thi công đồ án 2"

Đề thi "Thi công đồ án 2" giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

96 48 lượt tải Tải xuống
1. S liu đ bài
Mã s đề: 44
Nhp L1:
5,4m
Nhp L2:
4,5m
Nhp L3:
3,0m
Chiu cao H1:
4,5m
Chiu cao H2: 4,2m
Chiu cao H3: 4,2m
c khung B: 4,2m
Hot ti sàn p
c
: 350kg/m
2
Vùng gió:
III
Chn vt liu bê tông ct thép cho công trình có s liệu như sau:
Bng 1.1. Thông s vt liu
Vt liu
Bê tông
Thép gân
Thép trơn
Loi
B20
CB300V
CB240T
Khi lưng riêng
25kN/m
3
78.5kN/m
3
78.5kN/m
3
ờng độ chu nén
11.5MPa
260MPa
210MPa
ờng độ chu kéo
0.9MPa
260MPa
210MPa
ờng độ chu ct
0.9MPa
210MPa
170MPa
Module biến dng
27×10
6
kN/m
2
2×10
6
MN/m
2
2×10
6
MN/m
2
H s điều kin làm vic
0.9
-
-
α
R
-
0.413
0.426
ξ
R
-
0.583
0.615
Các tiêu chun áp dng tính toán:
Tiêu chun thiết kế kết cu bê tông và bê tông ct thép TCVN 5574:2012
Tiêu chun thiết kế ti trng và tác động TCVN 2737:1995
T s liệu đề bài và bn v kiến trúc kèm theo, lên phương án mặt bng dm sàn như sau:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
2. Chọn sơ bộ tiết din các cu kin
2.1. Chn b dày sàn
Chọn ô sàn có kích thưc ln nht là ô S1 ( 5400x4200 )
Chiu dày sàn có th xác định sơ bộ theo công thc sau:
1
0.8 1.2
4200 84 126
40
s
D
h L mm
m
m h s ph thuc vào loi bn,
vi bản hai phương m = (40÷45), chn m = 40
D h s ph thuc ti trng, D = (0.8÷1.2)
L
1
cnh ngn ô bn
T nhng giá tr trên, chn by sàn h
s
= 90mm cho tt c c sàn tng.
2.2. Chn tiết din dm
Chiu cao dm:
1 1 1 1
5400 360 540
15 10 15 10
dc dc
h L mm
Chn h
dc
= 400mm.
B rng dm:
1 1 1 1
500 125 250
4 2 4 2
dc dc
b h mm
Chn b
dc
=200mm.
2.3. Chn tiết din ct
Tiết din ct chọn sơ bộ theo công thc tham kho sau:
c
b
kmqF
A b h
R
k - h s k đến ảnh hưởng ca moment
m - s tm sàn nm bên trên cây ct đang tính
q - ti trng phân b trên diện tích, đối vi sàn
dày 9cm ly 10kN/m
2
F - din tích mt sàn truyn ti trng lên cột đang tính
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
R
b
- ờng độ chu nén ca bê tông
Chọn sơ bộ kích tc ct gia:
Chn cột có kích thưc b
c
×h
c
=
0.3×0.3=0.06m
2
Chọn sơ bộ kích thưc ct biên:
2
1.2 3 10 4.2 5.4
0.032
11500 2
c
b
kmqF
A b h m
R
Chn cột có kích thưc b
c
×h
c
=
0.15×0.20=0.03m
2
3. Sơ đồ tính toán khung phng
Mô hình hóa kết cu thành nhng thanh đứng (ct) và thanh ngang (dm), vi trc ca h
kết cấu được tính toán như sau:
Đối vi nhp tính toán ca dm, thay vì ly t tâm cột y đến tâm ct kia, thiên v an toàn,
ly nhp dm bng vi nhp L1, L2, L3 s liệu đề bài
Đối vi nhp tính toán ca ct, ct tng 2 và 3 cao
4.2m, riêng ct tng trt gi thiết t mt
đất t nhiên đến mặt trên đài móng là 0.5m, suy ra cột tng trt cao
4.5+0.5=5.0m
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
4. Xác định ti trng
4.1. Tĩnh ti
Hình 3.1. Sơ đ truyn ti t sàn vào khung trc 3
Tĩnh ti dm và cột đưc phn mm SAP2000 tính vi h s vượt ti khai báo 1.1
Tĩnh ti sàn gm các lp cu to sau:
Bảng 3.1. Tĩnh tải sàn tầng 1, 2, 3
Lớp cấu tạo
Chiều dày
(mm)
Trọng
lượng riêng
γ
i
(kN/m
3
)
Tải tiêu
chuẩn g
s
tc
(kN/m
2
)
Hệ số
vượt tải
Tải tính
toán g
s
tt
(kN/m
2
)
Gạch Ceramic
10
20
0.20
1.1
0.22
Vữa lót
30
18
0.54
1.3
0.70
Sàn BTCT
90
25
2.25
1.1
2.48
Vữa trát
15
18
0.27
1.3
0.35
Thiết bị treo
0.50
1.2
0.60
Tổng cộng
3.76
-
4.35
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Bảng 3.2. Tĩnh tải sàn mái
Lớp cấu tạo
Chiều dày
(mm)
Trọng
lượng riêng
γ
i
(kN/m
3
)
Tải tiêu
chuẩn g
s
tc
(kN/m
2
)
Hệ số
vượt tải
Tải tính
toán g
s
tt
(kN/m
2
)
Gạch lá nem
50
18
0.51
1.1
0.56
Vữa lót
20
18
0.90
1.3
1.17
Gạch hộp chống nóng
250
15
3.75
1.1
4.13
Bê tông chống thấm
50
25
1.25
1.1
1.38
Sàn BTCT
90
25
2.25
1.1
2.48
Vữa trát
15
18
0.27
1.3
0.35
Thiết bị treo
0.50
1.2
0.60
Tổng cộng
9.43
-
10.66
Tĩnh ti sàn tng 1, 2, 3 phân b hình thang có giá tr như sau:
1
5.4
4.35 11.75 /
22
AB
ss
L
g g kN m
2
4.5
4.35 9.79 /
22
BC
ss
L
g g kN m
Tĩnh ti sàn tng mái phân b hình thang có giá tr như sau:
1
5.4
10.66 28.78 /
22
AB
mm
L
g g kN m
2
4.5
10.66 23.99 /
22
BC
mm
L
g g kN m
11.75kN/m
9.79kN/m
23.99kN/m
28.78kN/m
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Tĩnh tải sàn tng 1, 2, 3 phân b hình tam giác có giá tr như sau:
3
3
4.35 6.53 /
22
CD
ss
L
g g kN m
Tĩnh ti sàn tng mái phân b hình tam giác có giá tr như sau:
3
3
10.66 15.99 /
22
CD
mm
L
g g kN m
Tĩnh ti tưng phân b đều lên các đoạn dm tng khung trục 3 như sau:
0.2 4.2 0.4 18 1.1 15.05 /
t
t t t t
g b h n kN m
Tĩnh ti tp trung tác dng ti
nút 3A tng 1, 2, 3:
3
4.2 4.2
4.2 0.2 4.2 0.4 18 1.1 4.2 0.2 0.4 25 1.1 4.35 91.63
4
A
s t t t t t d d d d d s
G L b h n L b h n g S
kN

Tĩnh ti tp trung tác dng ti
nút 3A tng mái:
3
4.2 4.2
4.2 0.2 1.2 18 1.1 4.2 0.2 0.4 25 1.1 10.66 75.36
4
A
m t t t t t d d d d d m
G L b h n L b h n g S
kN

6.53kN/m
15.99kN/m
15.05kN/m
15.05kN/m
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Tĩnh ti tp trung tác dng ti
nút 3B tng 1, 2, 3:
3
4.2 4.2
0 4.2 0.2 0.4 25 1.1 4.35 47.61
2
B
s t t t t t d d d d d s
G L b h n L b h n g S kN

Tĩnh ti tp trung tác dng ti
nút 3B tng mái:
3
4.2 4.2
0 4.2 0.2 0.4 25 1.1 10.66 103.26
2
B
m t t t t t d d d d d m
G L b h n L b h n g S kN

Tĩnh ti tp trung tác dng ti
nút 3C tng 1, 2, 3:
3
4.2 4.2 4.2 4.2 1.2 3
0.2 4.2 0.4 18 1.1 4.2 0.2 0.4 25 1.1 4.35
2 4 2 2
77.65
C
s t t t t t s
d d d d d
G L b h n L b h n g S
kN





Tĩnh ti tp trung tác dng ti
nút 3C tng mái:
3
4.2 4.2 4.2 1.2 3
0 4.2 0.2 0.4 25 1.1 10.66 99.42
4 2 2
C
m t t t t t d d d d d m
G L b h n L b h n g S
kN





4.2. Hot ti
Hot ti sa cha mái: p
m
= 0.75kN/m
2
Hot ti sàn tng 1, 2, 3: p
s
=
3.5kN/m
2
Hot ti sàn tng 1, 2, 3 phân b hình thang có giá tr như sau:
1
5.4
3.5 9.45 /
22
AB
ss
L
p p kN m
2
4.5
3.5 7.88 /
22
BC
ss
L
p p kN m
7.88kN/m
9.45kN/m
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hot ti sàn tng mái phân b hình thang có giá tr như sau:
1
5.4
0.75 2.03 /
22
AB
mm
L
p p kN m
2
4.5
0.75 1.69 /
22
BC
mm
L
p p kN m
Hot ti sàn tng 1, 2, 3 phân b hình tam giác có giá tr như sau:
3
3
3.5 5.25 /
22
CD
ss
L
p p kN m
Hot ti sàn tng mái phân b hình tam giác có giá tr như sau:
3
3
0.75 1.13 /
22
CD
mm
L
p p kN m
1.69kN/m
2.03kN/m
5.25kN/m
1.13kN/m
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hot ti tp trung tác dng ti nút 3A tng 1, 2, 3:
3
4.2 4.2
3.5 15.44
4
A
ss
P p S kN
Hot ti tp trung tác dng ti
nút 3A tng mái:
3
4.2 4.2
0.75 3.31
4
A
mm
P p S kN
Hot ti tp trung tác dng ti
nút 3B tng 1, 2, 3:
3
4.2 4.2
3.5 30.87
2
B
ss
P p S kN
Hot ti tp trung tác dng ti
nút 3B tng mái:
3
4.2 4.2
0.75 6.62
2
B
mm
P p S kN
Hot ti tp trung tác dng ti
nút 3C tng 1, 2, 3:
3
4.2 4.2 4.2 1.2 3
3.5 29.61
4 2 2
C
ss
P p S kN




Hot ti tp trung tác dng ti
nút 3C tng mái:
3
4.2 4.2 4.2 1.2 3
0.75 6.35
4 2 2
C
mm
P p S kN




1.1. Ti gió
Công trình cao dưi 40m, nên ch tính toán thành phần tĩnh của gió
Áp lc gió tác dụng lên khung được xác định theo TCVN 2737:1995
0
w nW kcB
n là h s vượt ti ca gió ly bng 1.2
W
0
là áp lc gió tiêu chuẩn, đối vi vùng
III có giá tr 125daN/m
2
k là h s k đến s thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
B là bước ct, bng
4.2m
c là h s khi động, xác định như sau:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.2. H s khi động theo sơ đồ 2 TCVN 2737:1995
Tra theo sơ đ 2 trong TCVN 2737:1995, kết hp nội suy tính được các giá tr c
e
như sau:
1
1
2
3
12.9
0.57
22.8
0.471
25.2
1.11 0.400
22.8
0.400
1
arctan 5.71
10
e
e
e
o
h
l
c
b
c
l
c








Bng 3.3. Ti trng gió tác dụng theo phương ngang nhà
STT
Cấu kiện
Độ cao
W
0
k
c
n
B
w
m
kN/m
2
m
kN/m
1
Cột đón gió
12.90
1.25
1.00
0.800
1.20
4.20
5.04
2
Mái đón gió
14.10
1.25
1.00
-0.471
1.20
4.20
-2.97
3
Mái hút gió
14.10
1.25
1.00
-0.400
1.20
4.20
-2.52
4
Cột hút gió
12.90
1.25
1.00
-0.400
1.20
4.20
-2.52
Các trường hp cht ti khung trc 3:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.3. Tĩnh ti chất đầy
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.4. Hot ti cách nhp 1
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.5. Hot ti cách nhp 2
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.5. Hot ti lin nhp 1
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.6. Hot ti lin nhp 2
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.7. Hot ti lin nhp 3
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.6. gió trái
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.7. gió phi
Bng 3.4. T hp ti trng
Combo
TT
HTCN1
HTCN2
HTLN1
HTLN2
HTLN3
G TR
G PH
1
1
1
2
1
1
3
1
1
4
1
1
5
1
1
6
1
1
7
1
1
8
1
1
1
9
1
0.9
0.9
10
1
0.9
0.9
11
1
0.9
0.9
12
1
0.9
0.9
13
1
0.9
0.9
14
1
0.9
0.9
0.9
BAO
ENVELOPE (combo 1, …, combo 14)
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.8. Biểu đồ bao monment khung trc 3
Hình 3.9. Biểu đồ bao lc ct khung trc 3
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.10. Biểu đồ bao lc dc khung trc 3
Hình 3.11. S th t thanh trong SAP2000
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
| 1/20

Preview text:

lOMoARcPSD|36451986
1. Số liệu đề bài Mã số đề: 44 Nhịp L1: 5,4m Nhịp L2: 4,5m Nhịp L3: 3,0m Chiều cao H1: 4,5m Chiều cao H2: 4,2m Chiều cao H3: 4,2m Bước khung B: 4,2m
Hoạt tải sàn pc: 350kg/m2 Vùng gió: III
Chọn vật liệu bê tông cốt thép cho công trình có số liệu như sau:
Bảng 1.1. Thông số vật liệu Vật liệu Bê tông Thép gân Thép trơn Loại B20 CB300V CB240T Khối lượng riêng 25kN/m3 78.5kN/m3 78.5kN/m3 Cường độ chịu nén 11.5MPa 260MPa 210MPa Cường độ chịu kéo 0.9MPa 260MPa 210MPa Cường độ chịu cắt 0.9MPa 210MPa 170MPa Module biến dạng 27×106kN/m2 2×106MN/m2 2×106MN/m2
Hệ số điều kiện làm việc 0.9 - - αR - 0.413 0.426 ξR - 0.583 0.615
Các tiêu chuẩn áp dụng tính toán:
 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép TCVN 5574:2012
 Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động TCVN 2737:1995
Từ số liệu đề bài và bản vẽ kiến trúc kèm theo, lên phương án mặt bằng dầm sàn như sau:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
2. Chọn sơ bộ tiết diện các cấu kiện
2.1. Chọn bề dày sàn

Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất là ô S1 ( 5400x4200 )
Chiều dày sàn có thể xác định sơ bộ theo công thức sau: D 0.8 1.2 h L
 4200  84 126mm s 1 m 40
m – hệ số phụ thuộc vào loại bản,
với bản hai phương m = (40÷45), chọn m = 40
D – hệ số phụ thuộc tải trọng, D = (0.8÷1.2) L1 – cạnh ngắn ô bản
Từ những giá trị trên, chọn bề dày sàn hs = 90mm cho tất cả các sàn tầng.
2.2. Chọn tiết diện dầm Chiều cao dầm:  1 1   1 1  h   L  
 5400  360  540mm dc     15 10 dc  15 10  Chọn hdc = 400mm. Bề rộng dầm:  1 1   1 1  b   h  
500  125  250mm dc      4 2 dc   4 2  Chọn bdc=200mm.
2.3. Chọn tiết diện cột
Tiết diện cột chọn sơ bộ theo công thức tham khảo sau: kmqF
A b h c Rb
k - hệ số kể đến ảnh hưởng của moment
m - số tấm sàn nằm bên trên cây cột đang tính
q - tải trọng phân bố trên diện tích, đối với sàn dày 9cm lấy 10kN/m2
F - diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang tính
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Rb - cường độ chịu nén của bê tông
Chọn sơ bộ kích thước cột giữa: kmqF
1.1310 4.2(4.5  5.4) 2
A b h    0.06m c R 11500 2 b
Chọn cột có kích thước bc×hc=0.3×0.3=0.06m2
Chọn sơ bộ kích thước cột biên: kmqF 1.2310 4.25.4 2
A b h    0.032m c R 11500 2 b
Chọn cột có kích thước bc×hc=0.15×0.20=0.03m2
3. Sơ đồ tính toán khung phẳng
Mô hình hóa kết cấu thành những thanh đứng (cột) và thanh ngang (dầm), với trục của hệ
kết cấu được tính toán như sau:
Đối với nhịp tính toán của dầm, thay vì lấy từ tâm cột này đến tâm cột kia, thiên về an toàn,
lấy nhịp dầm bằng với nhịp L1, L2, L3 số liệu đề bài
Đối với nhịp tính toán của cột, cột tầng 2 và 3 cao 4.2m, riêng cột tầng trệt giả thiết từ mặt
đất tự nhiên đến mặt trên đài móng là 0.5m, suy ra cột tầng trệt cao 4.5+0.5=5.0m
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
4. Xác định tải trọng 4.1. Tĩnh tải
Hình 3.1. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào khung trục 3
Tĩnh tải dầm và cột được phần mềm SAP2000 tính với hệ số vượt tải khai báo 1.1
Tĩnh tải sàn gồm các lớp cấu tạo sau:
Bảng 3.1. Tĩnh tải sàn tầng 1, 2, 3 Trọng Tải tiêu Tải tính Lớp cấu tạo Chiều dày Hệ số
lượng riêng chuẩn g tc toán g tt (mm) s s γ vượt tải i (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) Gạch Ceramic 10 20 0.20 1.1 0.22 Vữa lót 30 18 0.54 1.3 0.70 Sàn BTCT 90 25 2.25 1.1 2.48 Vữa trát 15 18 0.27 1.3 0.35 Thiết bị treo 0.50 1.2 0.60 Tổng cộng 3.76 - 4.35
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Bảng 3.2. Tĩnh tải sàn mái Trọng Tải tiêu Tải tính Lớp cấu tạo Chiều dày Hệ số
lượng riêng chuẩn g tc toán g tt (mm) s s γ vượt tải i (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) Gạch lá nem 50 18 0.51 1.1 0.56 Vữa lót 20 18 0.90 1.3 1.17 Gạch hộp chống nóng 250 15 3.75 1.1 4.13 Bê tông chống thấm 50 25 1.25 1.1 1.38 Sàn BTCT 90 25 2.25 1.1 2.48 Vữa trát 15 18 0.27 1.3 0.35 Thiết bị treo 0.50 1.2 0.60 Tổng cộng 9.43 - 10.66
Tĩnh tải sàn tầng 1, 2, 3 phân bố hình thang có giá trị như sau: L L BC 4.5 AB 5.4 1 gg  4.35 11.75kN / m 2 gg  4.35  9.79kN / m s s 2 2 s s 2 2 11.75kN/m 9.79kN/m
Tĩnh tải sàn tầng mái phân bố hình thang có giá trị như sau: L L BC 4.5 AB 5.4 1 gg 10.66
 28.78kN / m 2 gg 10.66
 23.99kN / m m m 2 2 m m 2 2 28.78kN/m 23.99kN/m
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Tĩnh tải sàn tầng 1, 2, 3 phân bố hình tam giác có giá trị như sau: L CD 3 3 gg
 4.35  6.53kN / m s s 2 2 6.53kN/m
Tĩnh tải sàn tầng mái phân bố hình tam giác có giá trị như sau: L CD 3 3 gg
10.66 15.99kN / m m m 2 2 15.99kN/m
Tĩnh tải tường phân bố đều lên các đoạn dầm tầng khung trục 3 như sau: t
g b h n  0.2     kN m t t t t 4.2 0.4 18 1.1 15.05 / 15.05kN/m 15.05kN/m
Tĩnh tải tập trung tác dụng tại nút 3A tầng 1, 2, 3: 3A G
L b h n L b h n g S s t t t t t d d d d d s      4.2 4.2 4.2 0.2
4.2 0.4 181.1 4.20.20.4 251.1 4.35  91.63kN 4
Tĩnh tải tập trung tác dụng tại nút 3A tầng mái: 3A G
L b h n L b h n g S m t t t t t d d d d d m 4.2 4.2
 4.20.21.2181.1 4.20.20.4251.110.66  75.36kN 4
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Tĩnh tải tập trung tác dụng tại nút 3B tầng 1, 2, 3: B 4.2 4.2 3 G L b h n L b h    
n g S  0  4.2 0.2 0.4 251.1 4.35  47.61kN s t t t t t d d d d d s 2
Tĩnh tải tập trung tác dụng tại nút 3B tầng mái: B 4.2 4.2 3 G L b h n L b h    
n g S  0  4.2 0.2 0.4 251.110.66 103.26kN m t t t t t d d d d d m 2
Tĩnh tải tập trung tác dụng tại nút 3C tầng 1, 2, 3: 3C G
L b h n L b h n g S s t t t t t d d d d d s 4.2   
 4.2 4.2 4.2 1.2 3  
0.2 4.2 0.4 181.1 4.20.20.4 251.1 4.35     2  4 2 2   77.65kN
Tĩnh tải tập trung tác dụng tại nút 3C tầng mái: 3C G
L b h n L b h n g S m t t t t t d d d d d m
 4.2 4.2 4.2 1.2 3 
 0  4.20.20.4 251.110.66    99.42kN    4 2 2 
4.2. Hoạt tải
Hoạt tải sửa chữa mái: pm = 0.75kN/m2
Hoạt tải sàn tầng 1, 2, 3: ps = 3.5kN/m2
Hoạt tải sàn tầng 1, 2, 3 phân bố hình thang có giá trị như sau: L L BC 4.5 AB 5.4 1 pp  3.5  9.45kN / m 2 pp  3.5  7.88kN / m s s 2 2 s s 2 2 9.45kN/m 7.88kN/m
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hoạt tải sàn tầng mái phân bố hình thang có giá trị như sau: L L BC 4.5 AB 5.4 1 pp  0.75  2.03kN / m 2 pp  0.75 1.69kN / m m m 2 2 m m 2 2 2.03kN/m 1.69kN/m
Hoạt tải sàn tầng 1, 2, 3 phân bố hình tam giác có giá trị như sau: L CD 3 3 pp
 3.5  5.25kN / m s s 2 2 5.25kN/m
Hoạt tải sàn tầng mái phân bố hình tam giác có giá trị như sau: L CD 3 3 pp
 0.75  1.13kN / m m m 2 2 1.13kN/m
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hoạt tải tập trung tác dụng tại nút 3A tầng 1, 2, 3:  A 4.2 4.2 3 Pp S  3.5 15.44kN s s 4
Hoạt tải tập trung tác dụng tại nút 3A tầng mái:  A 4.2 4.2 3 Pp S  0.75  3.31kN m m 4
Hoạt tải tập trung tác dụng tại nút 3B tầng 1, 2, 3:  B 4.2 4.2 3 Pp S  3.5  30.87kN s s 2
Hoạt tải tập trung tác dụng tại nút 3B tầng mái:  B 4.2 4.2 3 Pp S  0.75  6.62kN m m 2
Hoạt tải tập trung tác dụng tại nút 3C tầng 1, 2, 3:     C 4.2 4.2 4.2 1.2 3 3 Pp S  3.5    29.61kN s s    4 2 2 
Hoạt tải tập trung tác dụng tại nút 3C tầng mái:     C 4.2 4.2 4.2 1.2 3 3 Pp S  0.75    6.35kN m m    4 2 2  1.1. Tải gió
Công trình cao dưới 40m, nên chỉ tính toán thành phần tĩnh của gió
Áp lực gió tác dụng lên khung được xác định theo TCVN 2737:1995 w n 0 W kcB
n là hệ số vượt tải của gió lấy bằng 1.2
W0 là áp lực gió tiêu chuẩn, đối với vùng III có giá trị 125daN/m2
k là hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
B là bước cột, bằng 4.2m
c là hệ số khi động, xác định như sau:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.2. Hệ số khi động theo sơ đồ 2 TCVN 2737:1995
Tra theo sơ đồ 2 trong TCVN 2737:1995, kết hợp nội suy tính được các giá trị ce như sau: h 12.9  1   0.57  l 22.8  c  0.4  71 1 b 25.2 e     1.11   c  0.4  00 e 2 l 22.8  c  0.4  00  e3 1    arctan  5.71o 10 
Bảng 3.3. Tải trọng gió tác dụng theo phương ngang nhà Độ cao W0 B w STT Cấu kiện k c n m kN/m2 m kN/m 1 Cột đón gió 12.90 1.25 1.00 0.800 1.20 4.20 5.04 2 Mái đón gió 14.10 1.25 1.00 -0.471 1.20 4.20 -2.97 3 Mái hút gió 14.10 1.25 1.00 -0.400 1.20 4.20 -2.52 4 Cột hút gió 12.90 1.25 1.00 -0.400 1.20 4.20 -2.52
Các trường hợp chất tải khung trục 3:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.3. Tĩnh tải chất đầy
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.4. Hoạt tải cách nhịp 1
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.5. Hoạt tải cách nhịp 2
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.5. Hoạt tải liền nhịp 1
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.6. Hoạt tải liền nhịp 2
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.7. Hoạt tải liền nhịp 3
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 Hình 3.6. gió trái
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 Hình 3.7. gió phải
Bảng 3.4. Tổ hợp tải trọng Combo TT
HTCN1 HTCN2 HTLN1 HTLN2 HTLN3 G TR G PH 1 1 1 2 1 1 3 1 1 4 1 1 5 1 1 6 1 1 7 1 1 8 1 1 1 9 1 0.9 0.9 10 1 0.9 0.9 11 1 0.9 0.9 12 1 0.9 0.9 13 1 0.9 0.9 14 1 0.9 0.9 0.9 BAO
ENVELOPE (combo 1, …, combo 14)
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.8. Biểu đồ bao monment khung trục 3
Hình 3.9. Biểu đồ bao lực cắt khung trục 3
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hình 3.10. Biểu đồ bao lực dọc khung trục 3
Hình 3.11. Số thự tự thanh trong SAP2000
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)