













Preview text:
lOMoAR cPSD| 59452058 ĐỀ THI THỬ QTMKT
1. Nhu cầu tự nhiên (needs) trong marketing được hiểu là:
a. Những đòi hỏi của tâm/sinh lý nảy sinh trong cuộc sống của con người.
b. Những đòi hỏi về một sản phẩm cụ thể để thỏa mãn những thiếu hụt của cơ thể
c. Là trạng thái muốn mua một thứ gì đó thật cụ thể với kiểu dáng, kích cỡ, màu sắc phù
hợp với khả năng chỉ trả của mỗi người.
d. Sự thôi thúc trong mỗi con người, được tạo ra bởi các nỗ lực marketing.
2. Một số công ty du lịch Việt nam chỉ tập trung nỗ lực vào hoạt động thu hút khách hàng
hơn là “níu chân” họ. Theo bạn họ áp dụng quan điểm nào? a. Tập trung vào sản xuất
b. Tập trung vào sản phẩm
c. Tập trung vào bán hàng d. Marketing
3. Nhận định nào dưới đây về quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng là đúng? a.
Đó là hoạt động chỉ đặt ra khi doanh nghiệp phát triển một sản phẩm mới b.
Đó là hoạt động thường xuyên của các nhân viên marketing trong doanh nghiệp c.
Đó là quá trình marketing được thực hiện thường xuyên d.
Đó là quá trình diễn ra theo định kỳ
4. Lượng cầu trên thương trường ở mức vượt quá khả năng cung ứng của doanh nghiệp, đó là: a. Cầu tiềm ẩn b. Cầu thất thường c. Cầu có hại d. Cầu quá mức
5. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của chất lượng tổng thể?
a. Khách hàng phải nhận thức được chất lượng.
b. Chất lượng phải được thể hiện trong mọi hoạt động của doanh nghiệp chứ không chỉ trong sản phẩm.
c. Chất lượnglà kết quả nỗ lực của riêng bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp. d.
Chất lượng phải được đảm bảo trong toàn bộ chuỗi giá trị.
6. Tìm định nghĩa đúng về "xây dựng chiến lược định hướng thị trường"
a. Là kế hoạch cho sự tồn tại và tăng trưởng dài hạn hợp lý nhất trong những điều kiện về cơ
hội thị trường, mục tiêu và nguồn lực cụ thể tính chiến lược giữa mục tiêu và khả năng
của công ty với những cơ hội b. Là quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng mang marketing luôn thay đổi
c. Là kế hoach dài hạn dựa trên những dự báo định hướng hoạt động của công ty mang tính ổn định
d. Là lập kế hoạch phát triển sản phẩm mới
7. Vai trò của marketing khi xây dựng chiến lược cấp công ty và SBU?
a. Trợ giúp lập chiến lược/vai trò tư vấn "số 1" lOMoAR cPSD| 59452058
b. Thiết kế chiến lược
c. Triển khai chiến lược
d. Giám sát triển khai chiến lược
8. Trình tự các bước cơ bản hoạch định chiến lược cấp công ty: (1) Xác định mục tiêu và sứ
mệnh; (2) Xây dựng chiến lược tăng trưởng; (3) Quyết định danh mục các SBU; (4)
Phân bổ tài nguyên cho các SBU a. 1, 2, 3, 4 b. 1, 3, 2, 4 c. 1, 3, 4, 2 d. 4, 3, 2, 1
9. Doanh nghiệp tăng trưởng bằng phát triển sản phẩm hoàn toàn mới cho những khách
hàng mới. Đó là chiến lược gì? a. Phát triển thị trường
b. Đa dạng hoá đồng tâm
c. Đa dạng hoá toàn diện d. Phát triển sản phẩm
10. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của SBU?
a. Các SBU có sứ mệnh khác nhau.
b. Mỗi SBU có tập hợp khách hàng riêng.
c. Mỗi SBU là một đơn vị kinh doanh riêng biệt hoặc một tập hợp các đơn vị kinh doanh
có liên quan với nhau trong sử dụng các nguồn lực kinh doanh.
d. Mỗi SBU được kế hoạch hóa lệ thuộc vào các đơn vị kinh doanh khác của doanh nghiệp.
11. Phương pháp sử dụng ma trận BCG do công ty tư vấn Boston (Boston Consulting
Group) phát triển, đánh giá các đơn vị kinh doanh chiến lược của doanh nghiệp, dựa trên 2 chỉ tiêu là:
a. Tốc độ tăng trưởng của thị trường và thị phần tương đối của doanh nghiệp
b. Tốc độ tăng trưởng của thị trường và thị phần của doanh nghiệp
c. Quy mô của thị trường và tốc độ tăng trưởng của thị trường
d. Quy mô của thị trưởng và thị phần của doanh nghiệp
12. Theo ma trận BCG, những đơn vị kinh doanh có tốc độ tăng trưởng thị trường cao
nhưng thị phần của doanh nghiệp rất nhỏ mà theo đó nhà quản trị phải đánh giá lại
để lựa chọn giữa hai hướng có nên đầu tư thêm nhiều hơn để phát triển lên hay loại bỏ là nhóm gì? a. Dấu hỏi. b. Ngôi sao. c. Bò sữa. d. Con chó lOMoAR cPSD| 59452058
13. Nhận định nào dưới đây không đúng?
a. Doanh nghiệp hoàn toàn có thể chi phối các yêu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô
b. Doanh nghiệp cần ra các quyết định markeitng phù hợp với sự thay đổi của môi trường
c. Doanh nghiệp cần coi nghiên cứu môi trường marketing là việc làm cần thiết
d. Khi ra các quyết định marketing không thể không cân nhắc tới các yếu tố môi trường
14. Đặc điểm nào dưới đây không đúng đối với môi trường ngành?
a. Ảnh hưởng tới tất cả các doanh nghiệp trong một ngành
b. Ảnh hưởng đến giới hạn mức giá bán
c. Ảnh hưởng tới tất cả các doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
d. Ảnh hưởng trực tiếp đến các chiến lược và giải pháp marketing
15. Nhận định nào dưới đây là sai?
a. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa
b. Văn hóa không ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm tiêu dùng lâu bền
c. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với văn hóa của khách hàng
d. Trên thế giới, cùng với quá trình toàn cầu hóa thì văn hóa giữa các nước ngày càng có
nhiều điểm tương đồng
16. Để khai thác được cơ hội và tránh được các nguy cơ thì cần phải thực hiện:
a. Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài
b. Phân tích các yếu tố môi trường vĩ mô
c. Phân tích các yếu tố môi trường vi mô
d. Phân tích các yếu tố môi trường ngành và cạnh tranh
17. Quần áo mùa đông bán ở Hà nội chạy hơn ở thành phố Hồ Chí Minh cho thấy sự ảnh
hưởng của môi trường nào sau đây đến hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp may mặc: a. Môi trường tự nhiên
b. Môi trường nhân khẩu c. Môi trường kinh tế
d. Môi trường văn hóa xã hội
18. Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, để đánh giá mức độ hấp
dẫn dài hạn của một thị trường không có yếu tố nào sau đây: a. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
b. Sức mạnh đàm phán của khách hàng
c. Sức mạnh đàm phán của các nhà cung ứng
d. Các sản phẩm bổ sung lOMoAR cPSD| 59452058
19. Để thấu hiểu khách hàng Marketing cần nghiên cứu những vấn đề nào được liệt kê dưới đây?
a. Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua sắm của khách hàng
b. Quá trình ra quyết định mua
c. Các thành viên tham gia vào quá trình ra quyết định mua
d. Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua của khách hàng, quá trình
ra quyết định mua và các thành viên tham gia và quá trình ra quyết định mua.
20. Những yếu tố nào được liệt kê dưới đây không thuộc nhóm yếu tố xã hội? a. Cá tính b. Giai tầng xã hội c. Gia đình d. Nhóm tham khảo
21. Học thuyết nào cho rằng: Chỉ thật sự hiểu được động cơ của con người khi hiểu được
tình trạng cụ thể của môi trường sống họ phải đối mặt? a. Philip Kotler b. S. Freud c. A. Maslow d. Michael Porter
22. Nhóm xã hội nào có nhiều khả năng nhất trong việc tạo ra hiệu ứng "phong trào" trong
mua sắm và tiêu dùng ?
a. Các tổ chức mang tính hiệp hội b. Nhóm ngành nghề c. Nhóm bạn bè d. Nhóm ngưỡng mộ
23. Hành động nào được liệt kê dưới đây không nằm trong "Quá trình ra quyết định mua"? a. Nhận biết vấn đề
b. Tìm kiếm thông tin và đánh giá các phương án c. Dùng thử
d. Mua và phản ứng sau khi mua
24. Cho biết những lý do marketing chọn nghề nghiệp làm tiêu chí xác định thị trường mục tiêu?
a. Nghề nghiệp khác nhau đòi hỏi sản phẩm /dịch vụ khác nhau để thực hiện các kỹ năng
b. Nghề nghiệp ảnh hưởng tới sức mua
c. Nghề nghiệp liên quan đến thói quen trong sinh hoạt của người tiêu dùng
d. Nghề nghiệp ảnh hưởng tới sức mua và nghề nghiệp khác nhau đòi hỏi sản phẩm /dịch
vụ khác nhau để thực hiện các kỹ năng lOMoAR cPSD| 59452058
25. Đâu KHÔNG phải là áp lực buộc doanh nghiệp phải tiến hành phân đoạn thị trường và
chọn thị trường mục tiêu:
a. Khách hàng đòi hỏi đáp ứng cầu riêng biêt
b. Sản phẩm vận động theo xu hướng đa dạng hóa
c. Năng lực thỏa mãn nhu cầu và cạnh tranh của mỗi doanh nghiệp trên thị trường tổng thể là có hạn
d. Dư thừa năng lực sản xuất
26. Khi kinh doanh trên một thị trường mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao, doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược nào?
a. Chiến lược marketing không phân biệt
b. Chiến lược marketing phân biệt
c. Chiến lược phát triển thị trường
d. Chiến lược marketing mục tiêu
27. Một trong những chức năng của thương hiệu là:
a. Xác định giá trị của sản phẩm.
b. Xác định vị trí của sản phẩm trên thị trường
c. Khẳng định sản phẩm của doanh nghiệp
d. Định hướng sự lựa chọn của khách hàng
28. Nhân tố nào sau đây KHÔNG góp phần nâng cao sức mạnh hình ảnh thương hiệu:
a. Chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu khách hàng
b. Tính độc đáo riêng của thương hiệu
c. Hình ảnh định vị thống nhất
d. Giảm giá bán để tăng tiêu thụ
29. Việc thực hiện chiến lược mở rộng thương hiệu có nghĩa là:
a. Sử dụng nhãn hiệu cũ gắn cho sản phẩm mới cải tiến
b. Sử dụng nhãn hiệu cũ gắn cho sản phẩm mới hoàn toàn
c. Sử dụng nhãn hiệu mới gắn cho sản phẩm mới cải tiến
d. Sử dụng nhãn hiệu mới gắn cho sản phẩm mới hoàn toàn
30. Nhiều mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam như quần áo may sẵn, giầy dép bán ra thị
trường thế giới dưới thương hiệu của nước ngoài. Đây là ví dụ của:
a. Bán sản phẩm ra thị trường chỉ dưới thương hiệu của nhà sản xuất (thương hiệu quốc gia)
b. Bán sản phẩm ra thị trường dưới thương hiệu của các nhà phân phối
c. Chiến lược gắn thương hiệu hỗn hợp
d. Thương hiệu nhượng quyền lOMoAR cPSD| 59452058
31. Bước đầu tiên trong quá trình quản trị thương hiệu là:
a. Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu thương hiệu
b. Xác định sứ mệnh/tầm nhìn cho thương hiệu doanh nghiệp và tập hợp thương hiệu sản phẩm của doanh nghiệp.
c. Lựa chọn và xác lập cấu trúc thương hiệu sản phẩm
d. Thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu
32. Trong bước này, nhà quản trị xác định vị trí của thương hiệu cần đạt được trong nhận
thức của người tiêu dùng, đó là bước: a. Phân tích các thương hiệu hiện có
b. Nghiên cứu thị trường
c. Xác định mục tiêu của thương hiệu
d. Lựa chọn chiến lược thương hiệu và kiểu thương hiệu phù hợp
33. Một thương hiệu được cân nhắc loại bỏ khi:
a. Số lượng khách hàng giảm sút liên tục và không thể đảo ngược
b. Doanh nghiệp không đủ nguồn lực để nuôi dưỡng
c. Thương hiệu được mua bán
d. Thay đổi quyền sở hữu đối với thương hiệu
34. Sản phẩm theo quan điểm marketing là:
a. Hàng hóa hay dịch vụ có khả năng thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
b. Những thứ được doanh nghiệp sản xuất và cung ứng
c. Bất kỳ cái gì có khả năng thương mại
d. Những hàng hóa được cải tiến
35. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp:
a. Ý tưởng của bộ phận thiết kế sản phẩm
b. Khả năng sử dụng nguyên vật liệu của doanh nghiệp
c. Mong muốn của nhà phân phối
d. Mong muốn của lãnh đạo doanh nghiệp
36. Khi nhà sản xuất tăng giá của một sản phẩm có cầu co dãn lớn thì:
a. Nhu cầu về sản phẩm sẽ tăng
b. Thu nhập của nhà sản xuất sẽ tăng
c. Thu nhập của nhà sản xuất sẽ giảm
d. Nhu cầu về sản phẩm co dãn hơn nữa
37. Chức năng nào dưới đây KHÔNG phải là chức năng của kênh phân phối? a. Mua, bán. b. Tập hợp, phân loại. Phát triển sản phẩm c. . mới d. Tài chính. lOMoAR cPSD| 59452058
38. Dòng chảy trong kênh thể hiện sự trao đổi song phương nhằm xác định trách nhiệm và
quyền lợi giữa các bên tham gia vào quá trình mua bán trong kênh được gọi là: a. dòng chảy thông tin. b. dòng đàm phán. c. dòng chia sẻ rủi ro. d.
dòng chuyển quyền sở hữu.
39. Công cụ truyền thông marketing tích hợp nào được cho là có hiệu quả truyền thông cao
nhất so với chi phí để tiếp cận tới một lượng khán giả lớn? a. Quảng cáo b. Bán hàng cá nhân c. Marketing trực tiếp d. Tuyên truyền
40. “Doanh nghiệp sử dụng công cụ này để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với cộng đồng và
các nhóm công chúng khác nhau bằng việc đưa ra những thông tin tốt trên các phương
tiện thông tin đại chúng, xây dựng một hình ảnh đẹp cho doanh nghiệp và xử lý những
tin đồn, vụ việc bất lợi và rủi ro” - Mô tả trên đây là đặc điểm của công cụ truyền thông nào? a. Quảng cáo b. Xúc tiến bán c. Bán hàng cá nhân d. Quan hệ công chúng
41. Lượng cầu (tổng cầu trên cơ sở nhu cầu có khả năng thanh toán) đến từ tập hợp người
tiêu dùng có các điều kiện nào?
a. Có nhu cầu, ước muốn về sản phẩm
b. Có sức mua và có khả năng tiếp cận với sản phẩm
c. Được tiếp cận với hoạt động marketing của tổ chức cung ứng của người cung ứng
d. Có nhu cầu, ước muốn về sản phẩm, có khả năng tài chính và khả năng tiếp cận với sản phẩm
42. Lựa chọn khái niệm sản phẩm theo quan điểm của Marketing
a. Sản phẩm là bất kỳ những gì mang lại sự thỏa mãn nhu cầu của con người ngay cả khi
nó không tồn tại dưới dạng vật chất và không mang lại quyền sở hữu về bất kỳ cái gì
b. Sản phẩm chỉ bao gồm những sản phẩm vật chất hữu hình được chào bán
c. Sản phẩm là đầu ra của quá trình sản xuất
d. Sản phẩm là những ý tưởng sáng tạo của các nhà sáng chế lOMoAR cPSD| 59452058
43. Quan điểm nào cho rằng “Khách hàng phải là sự quan tâm chính của tất cả mọi người
cho dù công việc của bạn là giải quyết công việc tài chính, thiết kế sản phẩm hay nhân
sự …” a. Tập trung vào sản xuất
b. Tập trung vào sản phẩm
c. Tập trung vào bán hàng d. Marketing
44. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của chất lượng tổng thể?
e. Khách hàng phải nhận thức được chất lượng.
f. Chất lượng phải được thể hiện trong mọi hoạt động của doanh nghiệp chứ không chỉ trong sản phẩm.
g. Chất lượnglà kết quả nỗ lực của riêng bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp.
h. Chất lượng phải được đảm bảo trong toàn bộ chuỗi giá trị.
45. Chiến lược bao trùm nhất, có tầm nhìn xa nhất về tương lai, liên quan tới tất cả các hoạt
động, sản phẩm, dịch vụ và thị trường toàn doanh nghiệp. Nó chỉ rõ toàn bộ doanh
nghiệp sẽ phát triển như thế nào và ở vị trí nào; thuộc cấp độ chiến lược
a. Công ty mẹ/hay tập đoàn
b. Các đơn vị kinh doanh (SBU )
c. Sản phẩm – thị trường d. Bộ phận marketing
46. Ai chịu trách nhiệm "thiết kế" chiến lược của công ty? a. BLĐ công ty b. Giám đốc marketing c. Lãnh đạo các SBU
d. Tất cả đều chịu trách nhiệm 47. SBU là:
a. Tập hợp các công ty con có đặc điểm chung về nguồn lực, công nghệ, nguyên liệu thô,
khách hàng và đối thủ cạnh tranh
b. Bao gồm các tập hợp sản phẩm /dịch vụ hay nhóm sản phẩm
c. Một đơn vị kinh doanh chiến lược cần có chiến lược riêng của mình
d. Một dòng sản phẩm của doanh nghiệp
48. Theo ma trận BCG, những SBU có tốc độ tăng trưởng của thị trường thấp (bão hòa)
nhưng doanh nghiệp lại có thị phần lớn và cung cấp dòng thu nhập lớn nhất mà nhà
quản trị doanh nghiệp không cần đầu tư thêm nhiều thuộc nhóm đơn vị kinh doanh nào? a. Dấu hỏi b. Ngôi sao c. Bò sữa d. Con chó lOMoAR cPSD| 59452058
49. Thành phần nào của chiến lược thị trường –sản phẩm nắm giữ vị trí trung tâm của chiến lược?
a. Thị trường mục tiêu b. Mục tiêu kinh doanh c. Định vị sản phẩm d. Marketing – mix
50. Đánh dấu cụm từ thích hơp cho kết luận sau: Là góc nhìn khách quan từ khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp đưa ra thị trường những sản phẩm đáp ứng được mong đợi của
khách hàng, bán với mức giá mà khách hàng chấp nhận được, phân phối ở nơi thuận
tiện cho khách hàng, và làm công tác truyền thông theo cách mà khách hàng thích. a. 4C b. 4P c. 4P và 4C d. SWOT
51. Đặc điểm nào dưới đây không đúng đối với môi trường ngành?
e. Ảnh hưởng tới tất cả các doanh nghiệp trong một ngành
f. Ảnh hưởng đến giới hạn mức giá bán
g. Ảnh hưởng tới tất cả các doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
h. Ảnh hưởng trực tiếp đến các chiến lược và giải pháp marketing i.
52. Nhận xét nào dưới đây không đúng
a. Cơ cấu ngành kinh doanh không thể biến đổi dù trong ngắn hạn hay dài hạn
b. Khi rào cản gia nhập ngành lớn thì sức ép của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn giảm
c. Khi hàng rào rút lui khỏi ngành lớn thì cạnh tranh trong nội bộ ngành có xu hướng gay gắt hơn khi
d. Cạnh tranh trong ngành gay gắt khi các ngành ở trạng thái bão hòa và các doanh nghiệp
có tiềm lực tương đương nhau.
53. Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, để đánh giá mức độ hấp
dẫn dài hạn của một thị trường không có yếu tố nào sau đây: e. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
f. Sức mạnh đàm phán của khách hàng
g. Sức mạnh đàm phán của các nhà cung ứng
h. Các sản phẩm bổ sung lOMoAR cPSD| 59452058
54. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến môi trường marketing nội bộ? a.
Hiệp hội các doanh nghiệp trong ngành b.
Ban lãnh đạo, các phòng ban chức năng khác c. Người lao động d. Công đoàn
55. Sản phẩm Nutra sweet có thể sử dụng thay thế cho đường hay chất tạo ngọt nhân tạo/
đường nhân tạo là ví dụ về sự thay đổi trong môi trường nào? a. Cạnh tranh ngành b. Môi trường tự nhiên
Môi trường khoa học và công c. d. nghệ
Môi trường văn hoá-xã hội
56. Những thông tin về địa vị và giai tầng xã hội của người tiêu dùng giúp marketing dự báo được:
a. Động cơ mua sắm và sức mua
b. Cách thức lựa chọn khi mua sắm c. Sức mua
d. Động cơ mua sắm, sức mua và cách thức lựa chọn khi mua sắm
57. Học thuyết nào cho rằng: Chỉ thật sự hiểu được động cơ của con người khi hiểu được
tình trạng cụ thể của môi trường sống họ phải đối mặt? e. Philip Kotler f. S. Freud g. A. Maslow h. Michael Porter
58. Theo học thuyết Abraham Maslow nhu cầu của con người được sắp xếp theo trình tự nào?
a. Nhu cầu sinh lý; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội ; nhu cầu địa vị; nhu cầu tự khẳng định
b. Nhu cầu an toàn; nhu cầu địa vị; nhu cầu sịnh lý; nhu cầu xã hội; nhu cầu tự khẳng định
c. Nhu cầu địa vị; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội; nhu cầu tự khẳng định nhu cầu sịnh lý
d. Nhu cầu tự khẳng định nhu cầu sinh lý, nhu cầu địa vị; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội
59. Ba quy luật của nhận thức là gì?
a. Sự chú ý có chọn lọc; sự thờ ơ; sự ghi nhớ.
b. Sự nhận thức thiên vị, sự thờ ơ, và sự ghi nhớ có chọn lọc
c. Sự thờ ơ, nhận thức thiên vị và ghi nhớ chọn lọc
d. Sự chú ý có chọn lọc, sự nhận thức thiên vị và sự ghi nhớ có chọn lọc
60. Khi các nhà sản xuất thực phẩm dành cho vật nuôi, chào bán thức ăn cho riêng từng
loại: mèo con, mèo già, mèo bị béo phì… họ áp dụng chiến lược marketing nào? a. Marketing đại trà b. Marketing đa dạng hóa c. Marketing phân biệ t lOMoAR cPSD| 59452058
d. Marketing thị trường ngách
61. Cơ sở phân đoạn thường được áp dụng phổ biến nhất là: a. Địa lý b. Nhân khẩu học c. Đặc điểm hành vi d. Lợi ích tìm kiếm
62. “Có thể tiếp cận được”, một trong những yêu cầu để phân đoạn thị trường hữu hiệu, là
mức độ thể hiện:
a. Quy mô đoạn thị trường đủ lớn và có khả năng sinh lời
b. Có thể hoạch định được một chương trình marketing có tính khả thi
c. Có thể định lượng được quy mô và năng lực mua sắm
d. Có thể tiếp xúc và mô tả được các đặc tính của cầu
63. Đâu KHÔNG phải là yêu cầu của việc đặt tên thương hiệu:
a. Nói lên được lợi ích của sản phẩm
b. Nói lên được chất lượng của sản phẩm
c. Phải dễ đọc, dễ nhận biết và dễ nhớ
d. Tên thương hiệu phải tương tự với những tên thương hiệu của các doanh nghiệp cạnh tranh khác
64. Người nào sau đây thường không đứng ra bảo trợ thương hiệu: a. Người sản xuất b. Người phân phối
c. Người sản xuất và người phân phối
d. Các tổ chức bổ trợ
65. Việc thực hiện chiến lược mở rộng thương hiệu có nghĩa là:
e. Sử dụng nhãn hiệu cũ gắn cho sản phẩm mới cải tiến
Sử dụng nhãn hiệu cũ gắn cho sản phẩm mới hoàn toàn f.
g. Sử dụng nhãn hiệu mới gắn cho sản phẩm mới cải tiến
h. Sử dụng nhãn hiệu mới gắn cho sản phẩm mới hoàn toàn
66. Mọi sản phẩm từ quả quất đến quả bưởi được tiếp thị bởi Ocean Spray đều được bán
với tên công ty Ocean Spray. Ocean Spray sử dụng: a. Nhãn hiệu kép. b. Nhãn hiệu liên kết.
Nhãn hiệu thống nhất cho các loại hàng c. d. hóa.
Nhãn hiệu kết hợp giữa tên công ty
với tên nhãn hiệu riêng.
67. Uu điểm nổi bật của thương hiệu chung là:
a. Giảm chi phí trong thiết kế thương hiêu
b. Sản phẩm được thị trường chấp nhận nhanh nhờ sức mạnh của thương hiệu doanh nghiệp
c. Sản phẩm được phân biệt rõ ràng trong nhận thức của khách hàng lOMoAR cPSD| 59452058
d. Giảm chi phí trong thiết kế thương hiệu và sản phẩm được thị trường chấp nhận nhanh
nhờ sức mạnh của thương hiệu doanh nghiệp
68. Chiến lược thương hiệu mới có ưu điểm nổi bật nào sau đây:
a. Tiết kiệm chi phí thiết kế thương hiệu
b. Tạo sự phân biệt rõ ràng sản phẩm
c. Sản phẩm mới vào thị trường dễ dàng
d. Tiết kiệm chi phí truyền thông
69. Tập hợp các yếu tố tên thương mại, biểu tượng và hệ thống nhận diện thể hiện hình ảnh
chung của doanh nghiệp đó trên thị trường là: a. Thương hiệu sản phẩm
b. Thương hiệu doanh nghiệp
c. Nhãn hiệu thương mại (trade mark)
d. Thương hiệu nhượng quyền
70. Tân Hiệp Phát là ví dụ về tên thương mại của thương hiệu gì?
a. Thương hiệu doanh nghiệp
b. Thương hiệu sản phẩm c. Thương hiệu chung
d. Thương hiệu kết hợp
71. Trong xây dựng và thực hiện chiến lược thương hiệu của doanh nghiệp, nhà quản trị
phải quyết định các vấn đề về thương hiệu hàng hóa, trừ: a. Có gắn thương hiệu cho
hàng hóa của mình hay không?
b. Doanh nghiệp gắn thương hiệu nào của ai cho sản phẩm của họ
c. Quá trình quản trị thương hiệu
d. Định giá thương hiệu
72. Trong bước này, nhà quản trị xác định vị trí của thương hiệu cần đạt được trong nhận
thức của người tiêu dùng, đó là bước: e. Phân tích các thương hiệu hiện có
f. Nghiên cứu thị trường
g. Xác định mục tiêu của thương hiệu
h. Lựa chọn chiến lược thương hiệu và kiểu thương hiệu phù hợp
73. Việc sử dụng dấu hiệu trùng với thương hiệu hàng hoá được bảo hộ của người khác cho
hàng hoá, dịch vụ cùng loại được coi là hành vi gì?
a. Hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
b. Hành vi xâm phạm quyền tác giả
c. Hành vi kinh doanh hợp pháp
d. Hành vi kinh doanh nhượng quyền.
74. Doanh nghiệp bán sản phẩm bảo hiểm nhân thọ cần chú trọng giải pháp nào?
a. Khuếch trương sản phẩm trên các phương tiện thông tin đại chúng
b. Tư vấn, hướng dẫn người mua và bán hàng gián tiếp thông qua các đại lý
c. Tìm những điểm bán thuận tiện mặt phố
d. Bán hàng qua kênh trực tiếp lOMoAR cPSD| 59452058
75. Hạn chế của định giá dựa trên chi phí sản xuất là:
a. Doanh nghiệp dễ dàng điều chỉnh giá
b. Chủ yếu phản ánh các điều kiện bên trong doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp không cần thông tin về cầu
d. Doanh nghiệp hoàn toàn chủ động định giá
76. Doanh nghiệp có thể định giá cao hơn đối thủ cạnh tranh khi:
a. Chi phí sản xuất thấp hơn
b. Doanh nghiệp nổi tiếng hơn
c. Sản phẩm có chất lượng cao hơn và khác biệt
d. Không muốn cạnh tranh qua giá
77. Dòng chảy trong kênh thể hiện sự trao đổi song phương nhằm xác định trách nhiệm và
quyền lợi giữa các bên tham gia vào quá trình mua bán trong kênh được gọi là: a. Dòng chảy thông tin b. Dòng đàm phán c. Dòng chia sẻ rủi ro
d. Dòng chuyển quyền sở hữu
78. Nhà quản trị kênh của doanh nghiệp nên khuyến khích các thành viên kênh như thế nào?
a. Cần tìm các công cụ khuyến khích đảm bảo sự hợp tác của thành viên kênh ngày càng
mạnh mẽ giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu phân phối
b. Thưởng và chiết khấu hoa hồng càng cao càng tốt
c. Chỉ cần xây dựng các chính sách trả tiền cho việc trung bày sản phẩm tại các quầy bán lẻ
d. Chú trọng nhiều nhất vào việc đào tạo lực lượng bán hàng cho các cấp độ kênh
79. Việc biến ý niệm về sản phẩm hoặc thông điệp marketing thành một thông điệp truyền
thông có hiệu quả được gọi là: a. Mã hoá b. Giải mã c. Truyền tin d. Nhiễu
80. Trong các phương pháp xác định ngân sách cho quảng cáo, phương án nào dưới đây mô
tả đặc điểm của phương pháp dựa vào tỷ lệ doanh số bán hàng:
a. Ngân sách được tính dựa trên một lượng tiền cố định được chi cho quảng cáo cho mỗi
đơn vị sản phẩm hy vọng bán được
b. Ngân sách được hình thành như một phần định trước của lợi nhuận hoặc các tiềm lực tài chính khác
c. Ngân sách được xác định dựa trên các ngân sách quảng cáo của đối thủ cạnh tranh hoặc
các doanh nghiệp khác cùng ngành
d. Đưa một con số phần trăm và áp dụng nó cho doanh số bán hàng trong quá khứ hoặc tương lai lOMoAR cPSD| 59452058