Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn GDCD có đáp án số 5

Trọn bộ Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn GDCD có đáp án số 5. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới . Mời bạn đón xem !

 

ĐỀ THI TH MINH HA S 5
thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
S báo danh: …………………………………………………….
Câu 81: Nhng yếu t ca t nhiên mà lao động của con người tác động vào nhm biến đổi
nó cho phù hp vi mục đích của con người được gi là
A. tư liệu lao động. B. cách thức lao động.
C. đối tượng lao động. D. hoạt động lao động.
Câu 82: Trong sn xut, quy lut giá tr yêu cầu người sn xut phải đảm bo sao cho thi
gian lao động cá biệt để sn xut ra tng loi hàng hóa phi phù hp vi
A. tt c các hình thc cnh tranh. B. kh năng thu hút thông qua quảng cáo.
C. năng lực điều chnh ca nhà đầu tư. D. thời gian lao động xã hi cn thiết.
Câu 83: Pháp luật là phương tiện để công dân thc hin và bo v
A. quyn và li ích hp pháp ca mình. B. li ích kinh tế ca mình.
C. quyền và nghĩa vụ ca mình. D. các quyn ca mình.
Câu 84: quan, công chức nhà nước thm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết
định làm phát sinh, chm dt hoặc thay đổi vic thc hin quyền, nghĩa v c th ca
nhân, t chc là
A. áp dng pháp lut. B. điều chnh pháp lut.
C. b sung pháp lut. D. sửa đổi pháp lut.
Câu 85: Vi phm pháp lut hành vi lỗi do người năng lực trách nhim pháp thc
hin, xâm hi các quan h xã hi
A. mang tính phn din. B. được pháp lut bo v.
C. theo chiều hướng tiêu cc. D. đang được hình thành.
Câu 86: Hành vi trái pháp lut, lỗi do người năng lực trách nhim pháp thc hin,
xâm hại đến các quan h xã hội được pháp lut bo v là
A. xâm phm pháp lut. B. trái pháp lut.
C. vi phm pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 87: Nội dung nào sau đây th hiện quy đnh ca pháp lut v quyền bình đẳng ca công
dân trong vic thc hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hi?
A. Kê khai np thuế thu nhp cao. B. Tư vấn h tr pháp lý.
C. Khi kin giao dch dân s. D. H tr người già neo đơn.
Câu 88: Mt trong nhng ni dung ca quyền bình đẳng trong hôn nhân gia đình vợ,
chng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong vic
A. định đoạt tài sn công cng. B. bài tr quyn t do tín ngưỡng
C. càng s dng bo lc. D. la chọn nơi cư trú.
Câu 89: Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong
A. la chn ngành ngh. B. tìm kiếm vic làm.
C. quyn làm vic. D. la chn vic làm.
Câu 90: Mi doanh nghiệp đều bình đẳng trong vic thc hiện nghĩa vụ
A. xóa b các rào cn kinh tế. B. phát lương và thưởng cho công nhân.
C. phân chia ca ci trong xã hi . D. kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
Câu 91: Các dân tc trên lãnh th Việt Nam đều có đại biu ca mình trong h thống các cơ
quan quyn lực nhà nước là th hin quyền bình đẳng trong lĩnh vực
A. chính tr. B.lao động. C. kinh tế. D. kinh doanh.
Câu 92: Công dân hành vi bịa đặt để h uy tín của người khác m phm quyền được
pháp lut bo h v
A. t do thân th. B. tính mng sc khe.
C. danh d, nhân phm. D. năng lực th chât.
Câu 93: Theo quy định ca pháp lut, công n vi phm quyn bt kh xâm phm v thân
th khi
A. bo tr tr em khuyết tt. B. truy tìm tù nhân vượt ngc.
C. thc hin giãn cách xã hi. D. t chi th con tin.
Câu 94: Mt trong nhng hình thức để công dân thc hiện đúng quyền t do ngôn lun là
A. ngăn chặn đấu tranh phê bình B. lan truyn bí mt quc gia.
C. kiến ngh với đại biu Quc hi. D. cn tr phn bin xã hi.
Câu 95: Nhm phát hiện ngăn chặn các vic làm trái pháp lut m phm ti li ích ca nhà
nước, các t chc hoc công dân là mục đích ca
A. t cáo. B. đền bù thit hi. C. khiếu ni. D. chp hành án.
Câu 96: Theo quy định ca pháp lut, mt trong nhng nguyên tc thc hin quyn bu c
ca công dân là
A. b phiếu kín. B. bng hình thức đại din
C. được y quyn. D. thông qua trung gian.
Câu 97: Quyn khiếu ni, t cáo ca công dân quyn dân ch quan trọng trong đi sng
ca công dân, th hin mi quan h gia
A. quyn lợi và nghĩa vụ. B. ti phạm và Nhà nước.
C. công dân và xã hi. D. Nhà nước và công dân.
Câu 98: Theo quy định ca pháp lut mt trong nhng ni dung ca quyn hc tp mi
công dân đều được
A. th nghim giáo dc quc tế. B. ưu tiên trong tuyn sinh.
C. hc bt c ngành, ngh nào. D. bo mật chương trình học.
Câu 99: Theo quy đnh ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyền được phát trin
là mọi công dân đều được
A. thanh toán ph cp thâm niên. B. hưởng s chăm sóc y tế.
C. phân b ngân sách quc gia. D. phê duyt vay vốn ưu đãi.
Câu 100: Công dân nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giy chng nhn
đăng kí kinh doanh là một trong nhng nội dung cơ bản ca pháp lut v
A. điều phi nhân lc. B. phát trin kinh tế. C. bảo lưu nguồn vn. D. cu tr
hi
Câu 101: Ch A trng rau sạch để bán ly tin ri dùng tiền đó mua gạo. Vy tiền đó thực
hin chức năng
A. phương tiện thanh toán. B. phương tiện giao dch.
C. thước đo giá trị. D. phương tiện lưu thông.
Câu 102: Nội dung nào dưới đây thể hin mt hn chế ca cnh tranh trong sn xuất lưu
thông hàng hóa?
A. Tiếp cn bán hàng trc tuyến. B. Gim thiu chi phí sn xut.
C. Tăng quy mô quảng cáo . D. Bán hàng gi gây ri th trường.
Câu 103: Theo quy định ca pháp luật, quan nhà c thm quyn tiến hành hot
động nào dưới đây là biểu hin ca hình thc áp dng pháp lut?
A. Tòa kết án tên ti phm. B. Đăng kí kết hôn theo luật định.
C. Thc hin khai báo y tế. D. S dng cng thông tin quc gia.
u 104: Theo quy đnh ca pháp luật, người có đủ năng lực trách nhim pháp lý, phi chu
trách nhim hành chính thc hin hành vi
A. xâm phm tài sn ca người khác. B. tài tr hoạt động khng b.
C. t chi bồi thường do vi phm. D. t ý ra khi khu cách ly y tế.
Câu 105: Theo quy định ca pháp lut, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vc chính tr th
hin vic các dân tc trong cộng đồng dân tc Việt Nam đều được
A. phát trin kinh tế cộng đồng. B. tham gia bu cng c.
C. bo tn trang phc dân tc. D. t chc l hi truyn thng.
Câu 106: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh xâm phm v thân
th khi
A. truy tìm đối tượng phản động. B. bo tr người già neo đơn.
C. giam, gi con tin trái phép. D. giám h tr em khuyết tt.
Câu 107: Theo quy đnh ca pháp luật, người làm nhim v chuyn phát vi phm quyn
được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín của khách hàng thì
A. thay đổi phương tiện vn chuyn. B. ch động định v nơi giao nhn.
C. bo quản bưu phẩm đường dài. D. loi b các thư gửi nhầm địa ch.
Câu 108: Công dân báo cho quan thẩm quyn biết v hành vi ném cht thi vào nhà
người dân, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hot của gia đình là thực hin quyn
A. truy t. B. t cáo. C. bãi ni. D. khiếu ni
Câu 109: Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia quản lí Nhà nước
và xã hội trong trường hợp nào sau đây?
A. Đóng góp ý kiến vào d tho lut. B. Đăng kí hiến máu nhân đạo.
C. Tham kho dch v trc tuyến. D. Khám tuyển nghĩa vụ quân s.
Câu 110: Pháp luật nước ta khuyến khích công dân t do sáng to, ph biến các c phm
văn học ngh thut nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyn t do ngôn lun. B. Quyn phát trin.
C. Quyn hc tp. D. Quyn sáng to.
Câu 111: Căn c vào các quy định ca pháp lut, sau thi gian ngh l đi du lịch cùng gia
đình. Học sinh A khi quay tr li tng hc tập, đã ch động khai báo y tế được ly mu
xét nghiệm cũng như được hướng dn v phòng chng dch. Vic làm này ca hc sinh A th
hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính xác định cht ch v hình thc.
C. Tính quyn lc, bt buc chung. D. Tính xác định cht ch v ni dung.
Câu 112: Đoàn thanh tra của cc thuế tnh X lp biên bn vi phạm hành chính đối vi công
ty Y đã hành vi lập báo cáo tài chính không đúng vi s liu trên s kế toán chng
t kế toán. Đoàn thanh tra đã thực hin pháp lut theo hình thức nào dưới đây?
A. S dng pháp lut. B. Áp dng pháp lut.
C. Tuân th pháp lut. D. Xây dng đường li.
Câu 113: Trường Đại học X quy định sinh viên người dân tc thiu s không được giao
tiếp vi nhau bng tiếng dân tc của mình. Trường hợp này, Trường Đại học X đã vi phạm
quyền bình đẳng gia các dân tc v
A. t do ngôn lun. B. t do giao tiếp.
C. văn hóa, giáo dục. D. giáo dc, chính tr.
Câu 114: Do ảnh hưng ca dch Covid- 19, anh K phi trì hoãn thi gian tr n s tin 100
triệu đồng đã vay của ch P. Phát hin ch P đưa chuyn y lên mng hội, anh K đón
đường đánh chị gãy chân. Anh K đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Đưc bảo đảm bí mt đời tư cá nhân. B. Bt kh xâm phm v ch .
C. Đưc pháp lut bo h v sc khe. D. Bt kh xâm phm v danh tính.
Câu 115: Đúng ngày bu c Hội đồng nhân dân các cp thì ông A phải điều tr sau phu
thut ti bnh vin nên nhân viên S thuc t bu c lưu động đã tự ý b phiếu thay ông.
Nhân viên S đã vi phạm nguyên tc bu c nào dưới đây?
A. Trc tiếp. B. Th động. C. Công khai. D. y quyn.
Câu 116: Anh L được ch Q cho xem luận văn thạc s N nh ch chnh sa cho
hoàn chỉnh để chun b bo v. Theo câu chuyn vui tính gi ý ca ch Q, anh L đã sao
chép toàn b luận văn của N không ghi ngun gc tên tác gi chính thc ri
mang bán cho học viên D. Sau đó học viên D t thay đổi tên đề tài ghi tên mình là c gi
rồi đưa lên mạng. Anh L và hc viên D đã vi phm quyn nào dưới đây của công dân?
A. Hc tp. B. Hp tác. C. Phát trin. D. Sáng to.
Câu 117: Anh H đang ngồi uống rượu cùng anh Q anh P tại quán. G, mẹ anh H gọi
về để lấy xe máy đưa ra bến xe. Anh H xin phép ra về. Trên đường về, anh H va chạm
với xe đạp điện của chị M đang đi ngược đường một chiều, khiến chị ngã gãy tay. Anh Q,
bạn anh H cùng lúc lái ô đi đến, thấy mọi người đang tranh cãi đúng sai. Anh Q định
đứng ra dàn xếp giúp anh H đanh về trước. Ông K bán hàng nước trên vỉa hè gần đó chạy
đến giúp đỡ chị M cố tình đẩy đổ xe máy của anh H không cho anh về yêu cầu anh
đưa chị M đến bệnh viện. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Anh H, P và chị M. B. Anh P, chị M, anh Q và bà G.
C. Anh H, ông K và chị M. D. Ông K, anh H, Q và chị M.
Câu 118: Ông K là giám đốc công ty, chị Q là trưởng phòng còn chị H và chị T cùng là nhân
viên. Do biết ông K chị H ngoại tình với nhau nên chị T đã gây áp lực yêu cầu ông K phải
bổ nhiệm mình vào vị trí trưởng phòng thay cho chị Q được ông K đồng ý. Biết chuyện,
chị Q thuê người chặn đường đánh chị T bị thương phải nằm viện điều trị, sau đó đem hết
mọi chuyện kể cho N vợ ông K nghe. vậy, N đề nghị chồng đuổi việc chị H
chị T nên ông K đã ra quyết định chấm dứt hợp đồng với hai người. Những ai dưới đây vi
phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Ông K, chị T và chị Q. B. Ông K và chị T. C. Ông K, chị T N. D. Ông K,
chị H và chị T.
Câu 119: Chị Y mượn máy tính của anh K đgửi tài liệu, do việc gấp nên quên xóa mật
khẩu đăng nhập trên gmail. Khi chị H mở máy tính của chồng là anh K lên để làm việc thì vô
tình đăng nhập vào gmail của chị Y. Trong gmail này, chị H phát hiện nhiều mẫu thiết kế
thời trang nên kêu anh K sao chép lại. Sau đó, anh K nhờ chị X m môi giới để bán mẫu
thiết kế cho công ty thời trang Z nên được công ty Z đã trả một khoản tiền lớn mẫu đẹp.
Những ai đã vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm an toàn, mật về thư tín, điện thoại,
điện tín?
A. Anh K, chị H và chị X. B. Anh K và chị H.
C. Anh K và chị X. D. Anh K, chị X và công ty Z.cv
Câu 120: Hạt trưởng kim lâm X tên là A, sau khi nhn 10 triệu đồng của anh K nên đã nhn
anh vào làm bo vệ. Anh K đã nhiu ln bt gp anh A nhn tin của H để tiếp tay cho H và
đồng bn vào khai thác g ti rng nguyên sinh. Anh K k chuyn này cho v nghe, còn đưa
ra c bng chng cho v xem. Hôm sau, v anh K đã gọi điện và tng tin anh A. Nhng ai
cn b t cáo?
A. Hạt trưởng A. B. H và đồng bn.
C. V K, A, H. D. V chng K, A, H và đồng bn.
----------- HT ----------
CẤU TRÚC ĐỀ THI THAM KHO
1. Cấu trúc đề.
Lp 12
Nhn
biết
Vn
dng
S câu
Bài 1: Pháp luật và đời sng
1
1
2
Bài 2: Thc hin pháp lut
3
1
7
Bài 3: ng n bình đẳng trước pháp
1
0
1
Bài 4: Quyn bình đng ca ng dân
trong mt s lĩnh vc ca đi sng xã
hi
3
0
4
Bài 5: Bình đẳng dân tc và tôn giáo
1
1
3
Bài 6: Các quyn t do cơ bản
3
1
7
Bài 7: Các quyn dân ch
3
1
7
Bài 8: Pháp lut vi s phát trin ca
ng dân
2
1
4
Bài 9: Pháp lut vi s phát triển đất
c
1
0
1
Lp 11 Kinh tế
2
0
4
S câu
20
6
40
T l (%)
50%
15%
100%
2. Nhận xét đề.
- Ni dung kiến thc:
+ Chương trình GDCD lớp 12 gm 36 câu chiếm (90%). Tri dài tt c các bài. Câu
hi vn dng cao ch 04 bài là bài 2, bài 4, bài 6, bài 7.
+ Chương trình GDCD lớp 11 gm 04 câu gm 2 câu nhn biết 2 u thông hiu.
Tp trung ch yếu vào các kiến thức bn v kinh tế như sản xut ca ci vt cht, hàng
hóa, quy lut giá tr. T bài 1 đến bài 4 chiếm (10%).
- Hình thc:
+ Đề soạn bám bát đề minh ha ca B Giáo Dc.
+ Bám sát sách giáo khoa, chương trình GDCD 11, 12.
+ Bám sát chun kiến thức, kĩ năng.
+ Cấu trúc đề rõ ràng và mch lc, mang tính thi s.
+ Phát huy được năng lc ca hc sinh, s phân hóa cao nhóm câu hi vn dng
cao.
+ Các phương án nhiễu có độ khó va phi và d nhn biết, các câu hi mức độ
nhn biết d xác định được “từ khóa”, thun li cho công tác ôn tp.
- Cấp độ nhn thc: nhn biết 50%, thông hiu 20%, vn dng 15 %, vn dng cao 10%.
- Cấu trúc đề gm:
+ 75% câu hi thuc mức độ nhn biết và thông hiu.
+ 25% vn dng và vn dung cao.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
C
D
A
A
B
C
C
D
A
D
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
A
C
D
C
A
A
D
C
B
B
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
D
D
A
D
B
C
D
B
B
D
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
C
B
C
C
A
D
D
B
B
D
GII CHI TIT
CÂU
ĐÁP ÁN
NG DN GII
81
C
- Nhng yếu t ca t nhiên mà lao động của con người tác động vào
nhm biến đổi nó cho phù hp vi mục đích của con người được gi là
đối tượng lao động.
82
D
- Trong sn xut, quy lut giá tr yêu cầu người sn xut phải đảm bo
sao cho thời gian lao động biệt để sn xut ra tng loi hàng hóa phi
phù hp vi thời gian lao động xã hi cn thiết.
83
A
- Pháp luật phương tiện để công dân thc hin bo v quyn li
ích hp pháp ca mình.
84
A
- Cơ quan, công chức nhà nước có thm quyền căn cứ vào pháp luật để ra
các quyết định làm phát sinh, chm dt hoặc thay đổi vic thc hin
quyền, nghĩa vụ c th ca cá nhân, t chc là áp dng pháp lut.
85
B
- Vi phm pháp lut hành vi lỗi do người năng lực trách nhim
pháp lí thc hin, xâm hi các quan h xã hội được pháp lut bo v.
86
C
- Hành vi trái pháp lut, lỗi do người năng lực trách nhim pháp
thc hin, xâm hại đến các quan h xã hội được pháp lut bo v là
vi phm pháp lut.
87
A
- khai nộp thuế thu nhập cao thể hiện quy định của pháp luật về
quyền bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà
nước và xã hội.
88
D
- Mt trong nhng ni dung ca quyền bình đng trong hôn nhân gia
đình là vợ, chng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong vic
la chọn nơi cư trú.
89
A
- Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa bình đẳng trong la chn ngành
ngh.
90
D
- Mi doanh nghiệp đều bình đẳng trong vic thc hiện nghĩa v kinh
doanh đúng ngành nghề đăng kí.
91
A
- Các dân tc trên lãnh th Việt Nam đều đại biu ca mình trong h
thống các quan quyền lực nhà nước th hin quyền bình đng trong
lĩnh vực chính tr.
92
C
- Công dân hành vi bịa đặt để h uy tín ca người khác xâm phm
quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm.
93
D
- Theo quy định ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh xâm
phm v thân th khi t chi th con tin.
94
C
- Mt trong nhng hình thức để công dân thc hiện đúng quyền t do
ngôn lun là kiến ngh với đại biu Quc hi.
95
A
- Nhm phát hiện ngăn chặn các vic làm trái pháp lut xâm phm ti li
ích ca nhà c, các t chc hoc công dân là mục đích ca
t cáo.
96
A
- Theo quy định ca pháp lut, mt trong nhng nguyên tc thc hin
quyn bu c ca công dân là b phiếu kín.
97
D
- Quyn khiếu ni, to ca công dân là quyn dân ch quan trng trong
đời sng ca công dân, th hin mi quan h gia Nhà nước và công dân.
98
C
- Theo quy định ca pháp lut mt trong nhng ni dung ca quyn hc
tp là mọi công dân đều được hc bt c ngành, ngh nào.
99
B
- Theo quy định ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyền được
phát trin là mọi công dân đều được hưởng s chăm sóc y tế.
100
B
- Công dân nghĩa v kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giy
chng nhận đăng kinh doanh một trong nhng nội dung bản ca
pháp lut v phát trin kinh tế.
101
D
- Ch A trng rau sạch đ bán ly tin ri dùng tiền đó mua gạo. Vy tin
đó thực hin chức năng phương tiện lưu thông.
102
D
- Bán hàng gi gây ri th trường th hin mt hn chế ca cnh tranh
trong sn xuất và lưu thông hàng hóa.
103
A
- Theo quy định ca pháp luật, quan nhà nước có thm quyn tiến
hành hoạt động tòa kết án tên ti phm là biu hin ca hình thc áp dng
pháp lut
104
D
- Theo quy định ca pháp luật, người đủ năng lc trách nhim pháp
thc hin hành vi t ý ra khi khu cách ly y tế phi chu trách nhim hành
chính.
105
B
- Theo quy định ca pháp lut, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vc chính
tr th hin vic các dân tc trong cộng đng dân tc Việt Nam đều
được tham gia bu cng c.
106
C
- Theo quy định ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh xâm
phm v thân th khi giam, gi con tin trái phép.
107
D
- Theo quy đnh ca pháp luật, người làm nhim v chuyn phát vi phm
quyền được bảo đảm an toàn mật thư tín ca khách ng thì loi b
các thư gửi nhầm địa ch.
108
B
- Công n báo cho quan có thm quyn biết v hành vi ném cht thi
vào nhà người dân, gây nh hưởng nghiêm trọng đến sinh hot ca gia
đình là thực hin quyn t cáo.
109
A
- Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia qun
Nhà nước và xã hội trong trường hp đóng góp ý kiến vào d tho lut.
110
D
- Pháp luật nước ta khuyến khích công dân t do sáng to, ph biến các
tác phẩm văn học ngh thut nhm thúc đẩy quyn sáng to.
111
C
- Căn c vào các quy đnh ca pháp lut, sau thi gian ngh l đi du lch
cùng gia đình. Học sinh A khi quay tr li tng hc tập, đã ch động
khai báo y tế được ly mu xét nghiệm cũng như được hướng dn v
phòng chng dch. Vic làm này ca hc sinh A th hiện đặc trưng tính
quyn lc, bt buc chung.
112
B
- Đoàn thanh tra của cc thuế tnh X lp biên bn vi phm hành chính đối
với công ty Y đã hành vi lập báo cáo tài chính không đúng với s
liu trên s kế toán và chng t kế toán. Đoàn thanh tra đã thc hin pháp
lut theo hình thc áp dng pháp lut.
113
C
- Trường Đại học X quy định sinh viên người dân tc thiu s không
được giao tiếp vi nhau bng tiếng dân tc của mình. Trường hp này,
Trường Đại học X đã vi phạm quyền bình đẳng gia các dân tc v văn
hóa, giáo dc.
114
C
- Do ảnh hưởng ca dch Covid- 19, anh K phi trì hoãn thi gian tr n
s tin 100 triệu đồng đã vay của ch P. Phát hin ch P đưa chuyện này
lên mng hội, anh K đón đường đánh chị y chân. Anh K đã vi phạm
quyn được pháp lut bo h v sc khe.ca công dân
115
A
- Đúng ngày bầu c Hội đồng nhân dân các cp thì ông A phải điu tr
sau phu thut ti bnh vin nên nhân viên S thuc t bu c lưu động đã
t ý b phiếu thay ông. Nhân viên S đã vi phạm nguyên tc bu c trc
tiếp.
116
D
- Anh L được ch Q cho xem luận văn thc s N nh ch chnh sa
cho hoàn chỉnh để chun b bo v. Theo câu chuyn vui có tính gi ý ca
ch Q, anh L đã sao chép toàn bộ luận văn của N không ghi rõ
ngun gc và tên tác gi chính thc ri mang bán cho học viên D. Sau đó
hc viên D t thay đổi tên đề tài ghi tên mình tác gi rồi đưa lên
mng. Anh L và hc viên D đã vi phm quyn sáng to ca công dân.
117
D
- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm t “chìa khóa” gch
chân t khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy din, mà phi da vào câu ch để xác định đáp án.
- Vi tình hung này vn dng ni dung bài 2, GDCD12 thì người phi
chu trách nhim hành chính gm ông K, anh H, Q và ch M vì:
+ Anh H uống rượu ri lái xe máy
+ ch M đi xe ngược đường mt chiu
+ Ông K bán hàng nước trên va hè
+ Anh Q, uống rượu sau đó lái ô tô.
118
B
- Tương tự như cách làm tình huống trên, vi tình hung y vn dng
ni dung bài 4, GDCD12 thì người vi phm quyền bình đẳng trong lao
động thì người vi phm gm ông K và ch T vì:
+ Do biết ông K và ch H ngoi tình vi nhau nên ch T đã gây áp lc yêu
cầu ông K giám đốc công ty phi b nhim mình vào v trí trưởng phòng
thay cho ch Q và được ông K đồng ý
+ N đề ngh chồng đuổi vic ch H ch T nên ông K đã ra quyết
định chm dt hợp đồng với hai người
119
B
- Tương tự như cách làm tình hung trên vi tình hung này vn dng ni
dung bài 6, GDCD12 quyn đưc pháp lut bo đảm an toàn, mt v
thư tín, điện thoại, điện tín của công dân thì ngưi vi phm gm anh K
ch H vì:
+ Khi ch H m máy nh ca chồng anh K lên để làm vic thì tình
đăng nhập vào gmail ca ch Y
+ Trong gmail này, ch H phát hin nhiu mu thiết kế thi trang nên
kêu anh K sao chép li
120
D
- Tương tự như cách làm tình hung trên vi tình hung này vn dng ni
dung bài 7, GDCD12. Hành vi ca v chng K, A, H đồng bn cn b
t cáo vì :
+ Hạt trưởng kim lâm X tên A, nhn hi l 10 triệu đồng ca anh K
nên đã nhn anh vào làm bo vệ; đồng thi nhn tin của H đ tiếp tay
cho H và đồng bn vào khai thác g ti rng nguyên sinh.
+ V anh K đã gọi điện và tng tin anh A
-----------------HT-------------
| 1/14

Preview text:


ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 5 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi
nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là
A. tư liệu lao động.
B. cách thức lao động.
C. đối tượng lao động.
D. hoạt động lao động.
Câu 82: Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời
gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng loại hàng hóa phải phù hợp với
A. tất cả các hình thức cạnh tranh.
B. khả năng thu hút thông qua quảng cáo.
C. năng lực điều chỉnh của nhà đầu tư.
D. thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 83: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. lợi ích kinh tế của mình.
C. quyền và nghĩa vụ của mình.
D. các quyền của mình.
Câu 84: Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết
định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức là
A. áp dụng pháp luật.
B. điều chỉnh pháp luật.
C. bổ sung pháp luật.
D. sửa đổi pháp luật.
Câu 85: Vi phạm pháp luật là hành vi có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực
hiện, xâm hại các quan hệ xã hội
A. mang tính phản diện.
B. được pháp luật bảo vệ.
C. theo chiều hướng tiêu cực.
D. đang được hình thành.
Câu 86: Hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện,
xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
A. xâm phạm pháp luật. B. trái pháp luật.
C. vi phạm pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
Câu 87: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về quyền bình đẳng của công
dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Kê khai nộp thuế thu nhập cao.
B. Tư vấn hỗ trợ pháp lý.
C. Khởi kiện giao dịch dân sự.
D. Hỗ trợ người già neo đơn.
Câu 88: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ,
chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. định đoạt tài sản công cộng.
B. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng
C. càng sử dụng bạo lực.
D. lựa chọn nơi cư trú.
Câu 89: Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong
A. lựa chọn ngành nghề.
B. tìm kiếm việc làm.
C. quyền làm việc.
D. lựa chọn việc làm.
Câu 90: Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ
A. xóa bỏ các rào cản kinh tế.
B. phát lương và thưởng cho công nhân.
C. phân chia của cải trong xã hội .
D. kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
Câu 91: Các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ
quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực A. chính trị. B.lao động. C. kinh tế. D. kinh doanh.
Câu 92: Công dân có hành vi bịa đặt để hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
A. tự do thân thể.
B. tính mạng sức khỏe.
C. danh dự, nhân phẩm.
D. năng lực thể chât.
Câu 93: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A. bảo trợ trẻ em khuyết tật.
B. truy tìm tù nhân vượt ngục.
C. thực hiện giãn cách xã hội.
D. từ chối thả con tin.
Câu 94: Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là
A. ngăn chặn đấu tranh phê bình
B. lan truyền bí mật quốc gia.
C. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
D. cản trở phản biện xã hội.
Câu 95: Nhằm phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm tới lợi ích của nhà
nước, các tổ chức hoặc công dân là mục đích của A. tố cáo.
B. đền bù thiệt hại. C. khiếu nại. D. chấp hành án.
Câu 96: Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc thực hiện quyền bầu cử của công dân là A. bỏ phiếu kín.
B. bằng hình thức đại diện
C. được ủy quyền.
D. thông qua trung gian.
Câu 97: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là quyền dân chủ quan trọng trong đời sống
của công dân, thể hiện mối quan hệ giữa
A. quyền lợi và nghĩa vụ.
B. tội phạm và Nhà nước.
C. công dân và xã hội.
D. Nhà nước và công dân.
Câu 98: Theo quy định của pháp luật một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
A. thử nghiệm giáo dục quốc tế.
B. ưu tiên trong tuyển sinh.
C. học bất cứ ngành, nghề nào.
D. bảo mật chương trình học.
Câu 99: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển
là mọi công dân đều được
A. thanh toán phụ cấp thâm niên.
B. hưởng sự chăm sóc y tế.
C. phân bổ ngân sách quốc gia.
D. phê duyệt vay vốn ưu đãi.
Câu 100: Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy chứng nhận
đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. điều phối nhân lực. B. phát triển kinh tế.
C. bảo lưu nguồn vốn. D. cứu trợ xã hội
Câu 101: Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng
A. phương tiện thanh toán.
B. phương tiện giao dịch.
C. thước đo giá trị.
D. phương tiện lưu thông.
Câu 102: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Tiếp cận bán hàng trực tuyến.
B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
C. Tăng quy mô quảng cáo .
D. Bán hàng giả gây rối thị trường.
Câu 103: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành hoạt
động nào dưới đây là biểu hiện của hình thức áp dụng pháp luật?
A. Tòa kết án tên tội phạm.
B. Đăng kí kết hôn theo luật định.
C. Thực hiện khai báo y tế.
D. Sử dụng cổng thông tin quốc gia.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý, phải chịu
trách nhiệm hành chính thực hiện hành vi
A. xâm phạm tài sản của người khác.
B. tài trợ hoạt động khủng bố.
C. từ chối bồi thường do vi phạm.
D. tự ý ra khỏi khu cách ly y tế.
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính trị thể
hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được
A. phát triển kinh tế cộng đồng.
B. tham gia bầu cử và ứng cử.
C. bảo tồn trang phục dân tộc.
D. tổ chức lễ hội truyền thống.
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phậm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A. truy tìm đối tượng phản động.
B. bảo trợ người già neo đơn.
C. giam, giữ con tin trái phép.
D. giám hộ trẻ em khuyết tật.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quyền
được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín của khách hàng thì
A. thay đổi phương tiện vận chuyển.
B. chủ động định vị nơi giao nhận.
C. bảo quản bưu phẩm đường dài.
D. loại bỏ các thư gửi nhầm địa chỉ.
Câu 108: Công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi ném chất thải vào nhà
người dân, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt của gia đình là thực hiện quyền A. truy tố. B. tố cáo. C. bãi nại. D. khiếu nại
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí Nhà nước
và xã hội trong trường hợp nào sau đây?
A. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
B. Đăng kí hiến máu nhân đạo.
C. Tham khảo dịch vụ trực tuyến.
D. Khám tuyển nghĩa vụ quân sự.
Câu 110: Pháp luật nước ta khuyến khích công dân tự do sáng tạo, phổ biến các tác phẩm
văn học nghệ thuật nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền phát triển.
C. Quyền học tập.
D. Quyền sáng tạo.
Câu 111: Căn cứ vào các quy định của pháp luật, sau thời gian nghỉ lễ đi du lịch cùng gia
đình. Học sinh A khi quay trở lại trường học tập, đã chủ động khai báo y tế và được lấy mẫu
xét nghiệm cũng như được hướng dẫn về phòng chống dịch. Việc làm này của học sinh A thể
hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 112: Đoàn thanh tra của cục thuế tỉnh X lập biên bản vi phạm hành chính đối với công
ty Y vì đã có hành vi lập báo cáo tài chính không đúng với số liệu trên sổ kế toán và chứng
từ kế toán. Đoàn thanh tra đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Xây dựng đường lối.
Câu 113: Trường Đại học X quy định sinh viên là người dân tộc thiểu số không được giao
tiếp với nhau bằng tiếng dân tộc của mình. Trường hợp này, Trường Đại học X đã vi phạm
quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. tự do ngôn luận.
B. tự do giao tiếp.
C. văn hóa, giáo dục.
D. giáo dục, chính trị.
Câu 114: Do ảnh hưởng của dịch Covid- 19, anh K phải trì hoãn thời gian trả nợ số tiền 100
triệu đồng đã vay của chị P. Phát hiện chị P đưa chuyện này lên mạng xã hội, anh K đón
đường đánh chị gãy chân. Anh K đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Được bảo đảm bí mật đời tư cá nhân.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về danh tính.
Câu 115: Đúng ngày bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp thì ông A phải điều trị sau phẫu
thuật tại bệnh viện nên nhân viên S thuộc tổ bầu cử lưu động đã tự ý bỏ phiếu thay ông.
Nhân viên S đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Trực tiếp. B. Thụ động. C. Công khai. D. Ủy quyền.
Câu 116: Anh L được chị Q cho xem luận văn thạc sỹ mà cô N nhờ chị chỉnh sửa cho
hoàn chỉnh để chuẩn bị bảo vệ. Theo câu chuyện vui có tính gợi ý của chị Q, anh L đã sao
chép toàn bộ luận văn của cô N mà không ghi rõ nguồn gốc và tên tác giả chính thức rồi
mang bán cho học viên D. Sau đó học viên D tự thay đổi tên đề tài và ghi tên mình là tác giả
rồi đưa lên mạng. Anh L và học viên D đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Học tập. B. Hợp tác. C. Phát triển. D. Sáng tạo.
Câu 117: Anh H đang ngồi uống rượu cùng anh Q và anh P tại quán. Bà G, mẹ anh H gọi
về để lấy xe máy đưa bà ra bến xe. Anh H xin phép ra về. Trên đường về, anh H va chạm
với xe đạp điện của chị M đang đi ngược đường một chiều, khiến chị ngã gãy tay. Anh Q,
bạn anh H cùng lúc lái ô tô đi đến, thấy mọi người đang tranh cãi đúng sai. Anh Q định
đứng ra dàn xếp giúp anh H để anh về trước. Ông K bán hàng nước trên vỉa hè gần đó chạy
đến giúp đỡ chị M và cố tình đẩy đổ xe máy của anh H không cho anh về và yêu cầu anh
đưa chị M đến bệnh viện. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Anh H, P và chị M.
B. Anh P, chị M, anh Q và bà G.
C. Anh H, ông K và chị M.
D. Ông K, anh H, Q và chị M.
Câu 118: Ông K là giám đốc công ty, chị Q là trưởng phòng còn chị H và chị T cùng là nhân
viên. Do biết ông K và chị H ngoại tình với nhau nên chị T đã gây áp lực yêu cầu ông K phải
bổ nhiệm mình vào vị trí trưởng phòng thay cho chị Q và được ông K đồng ý. Biết chuyện,
chị Q thuê người chặn đường đánh chị T bị thương phải nằm viện điều trị, sau đó đem hết
mọi chuyện kể cho bà N là vợ ông K nghe. Vì vậy, bà N đề nghị chồng đuổi việc chị H và
chị T nên ông K đã ra quyết định chấm dứt hợp đồng với hai người. Những ai dưới đây vi
phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Ông K, chị T và chị Q. B. Ông K và chị T.
C. Ông K, chị T và bà N. D. Ông K, chị H và chị T.
Câu 119: Chị Y mượn máy tính của anh K để gửi tài liệu, do có việc gấp nên quên xóa mật
khẩu đăng nhập trên gmail. Khi chị H mở máy tính của chồng là anh K lên để làm việc thì vô
tình đăng nhập vào gmail của chị Y. Trong gmail này, chị H phát hiện có nhiều mẫu thiết kế
thời trang nên kêu anh K sao chép lại. Sau đó, anh K nhờ chị X làm môi giới để bán mẫu
thiết kế cho công ty thời trang Z nên được công ty Z đã trả một khoản tiền lớn vì mẫu đẹp.
Những ai đã vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm an toàn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Anh K, chị H và chị X. B. Anh K và chị H. C. Anh K và chị X.
D. Anh K, chị X và công ty Z.cv
Câu 120: Hạt trưởng kiểm lâm X tên là A, sau khi nhận 10 triệu đồng của anh K nên đã nhận
anh vào làm bảo vệ. Anh K đã nhiều lần bắt gặp anh A nhận tiền của H để tiếp tay cho H và
đồng bọn vào khai thác gỗ tại rừng nguyên sinh. Anh K kể chuyện này cho vợ nghe, còn đưa
ra cả bằng chứng cho vợ xem. Hôm sau, vợ anh K đã gọi điện và tống tiền anh A. Những ai cần bị tố cáo? A. Hạt trưởng A.
B. H và đồng bọn. C. Vợ K, A, H.
D. Vợ chồng K, A, H và đồng bọn.
----------- HẾT ----------
CẤU TRÚC ĐỀ THI THAM KHẢO 1. Cấu trúc đề. Vận Nhận Thông Vận Lớp 12 dụng Số câu biết hiểu dụng cao
Bài 1: Pháp luật và đời sống 1 0 1 0 2
Bài 2: Thực hiện pháp luật 3 2 1 1 7
Bài 3: Công dân bình đẳng trước pháp 1 0 0 0 1
Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân
trong một số lĩnh vực của đời sống xã
3 0 0 1 4 hội
Bài 5: Bình đẳng dân tộc và tôn giáo 1 1 1 0 3
Bài 6: Các quyền tự do cơ bản 3 2 1 1 7
Bài 7: Các quyền dân chủ 3 2 1 1 7
Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của 2 1 1 0 4 công dân
Bài 9: Pháp luật với sự phát triển đất 1 0 0 0 1 nước Lớp 11 Kinh tế 2 2 0 0 4 Số câu 20 10 6 4 40 Tỉ lệ (%) 50% 25% 15% 10% 100% 2. Nhận xét đề.
- Nội dung kiến thức:
+ Chương trình GDCD lớp 12 gồm 36 câu chiếm (90%). Trải dài ở tất cả các bài. Câu
hỏi vận dụng cao chỉ có ở 04 bài là bài 2, bài 4, bài 6, bài 7.
+ Chương trình GDCD lớp 11 gồm 04 câu gồm 2 câu nhận biết và 2 câu thông hiểu.
Tập trung chủ yếu vào các kiến thức cơ bản về kinh tế như sản xuất của cải vật chất, hàng
hóa, quy luật giá trị. Từ bài 1 đến bài 4 chiếm (10%). - Hình thức:
+ Đề soạn bám bát đề minh họa của Bộ Giáo Dục.
+ Bám sát sách giáo khoa, chương trình GDCD 11, 12.
+ Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng.
+ Cấu trúc đề rõ ràng và mạch lạc, mang tính thời sự.
+ Phát huy được năng lực của học sinh, có sự phân hóa cao ở nhóm câu hỏi vận dụng cao.
+ Các phương án nhiễu có độ khó vừa phải và dễ nhận biết, các câu hỏi ở mức độ
nhận biết dễ xác định được “từ khóa”, thuận lợi cho công tác ôn tập.
- Cấp độ nhận thức: nhận biết 50%, thông hiểu 20%, vận dụng 15 %, vận dụng cao 10%.
- Cấu trúc đề gồm:
+ 75% câu hỏi thuộc mức độ nhận biết và thông hiểu.
+ 25% vận dụng và vận dung cao. ĐÁP ÁN THAM KHẢO 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 C D A A B C C D A D 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A C D C A A D C B B 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 D D A D B C D B B D 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 C B C C A D D B B D GIẢI CHI TIẾT CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI 81 C
- Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào
nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là đối tượng lao động. 82
- Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo
sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng loại hàng hóa phải D
phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết. 83 A
- Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. 84 A
- Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra
các quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện
quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức là áp dụng pháp luật. 85 B
- Vi phạm pháp luật là hành vi có lỗi do người có năng lực trách nhiệm
pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. 86 C
- Hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí
thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
vi phạm pháp luật. 87 A
- Kê khai nộp thuế thu nhập cao thể hiện quy định của pháp luật về
quyền bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội. 88 D
- Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia
đình là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú. 89 A
- Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong lựa chọn ngành nghề. 90 D
- Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ kinh
doanh đúng ngành nghề đăng kí. 91 A
- Các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ
thống các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực chính trị. 92 C
- Công dân có hành vi bịa đặt để hạ uy tín của người khác là xâm phạm
quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. 93 D
- Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể khi từ chối thả con tin. 94 C
- Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do
ngôn luận là kiến nghị với đại biểu Quốc hội. 95 A
- Nhằm phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm tới lợi
ích của nhà nước, các tổ chức hoặc công dân là mục đích của tố cáo. 96 A
- Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc thực hiện
quyền bầu cử của công dân là bỏ phiếu kín. 97 D
- Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là quyền dân chủ quan trọng trong
đời sống của công dân, thể hiện mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân. 98 C
- Theo quy định của pháp luật một trong những nội dung của quyền học
tập là mọi công dân đều được học bất cứ ngành, nghề nào. 99 B
- Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được
phát triển là mọi công dân đều được hưởng sự chăm sóc y tế. 100 B
- Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy
chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của
pháp luật về phát triển kinh tế. 101 D
- Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền
đó thực hiện chức năng phương tiện lưu thông. 102 D
- Bán hàng giả gây rối thị trường thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh
trong sản xuất và lưu thông hàng hóa. 103 A
- Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến
hành hoạt động tòa kết án tên tội phạm là biểu hiện của hình thức áp dụng pháp luật 104 D
- Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
thực hiện hành vi tự ý ra khỏi khu cách ly y tế phải chịu trách nhiệm hành chính. 105 B
- Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính
trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều
được tham gia bầu cử và ứng cử. 106 C
- Theo quy định của pháp luật, công dân vi phậm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể khi giam, giữ con tin trái phép. 107 D
- Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm
quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín của khách hàng thì loại bỏ
các thư gửi nhầm địa chỉ. 108 B
- Công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi ném chất thải
vào nhà người dân, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt của gia
đình là thực hiện quyền tố cáo. 109 A
- Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí
Nhà nước và xã hội trong trường hợp đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. 110 D
- Pháp luật nước ta khuyến khích công dân tự do sáng tạo, phổ biến các
tác phẩm văn học nghệ thuật nhằm thúc đẩy quyền sáng tạo. 111 C
- Căn cứ vào các quy định của pháp luật, sau thời gian nghỉ lễ đi du lịch
cùng gia đình. Học sinh A khi quay trở lại trường học tập, đã chủ động
khai báo y tế và được lấy mẫu xét nghiệm cũng như được hướng dẫn về
phòng chống dịch. Việc làm này của học sinh A thể hiện đặc trưng tính
quyền lực, bắt buộc chung. 112 B
- Đoàn thanh tra của cục thuế tỉnh X lập biên bản vi phạm hành chính đối
với công ty Y vì đã có hành vi lập báo cáo tài chính không đúng với số
liệu trên sổ kế toán và chứng từ kế toán. Đoàn thanh tra đã thực hiện pháp
luật theo hình thức áp dụng pháp luật. 113 C
- Trường Đại học X quy định sinh viên là người dân tộc thiểu số không
được giao tiếp với nhau bằng tiếng dân tộc của mình. Trường hợp này,
Trường Đại học X đã vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc về văn hóa, giáo dục. 114 C
- Do ảnh hưởng của dịch Covid- 19, anh K phải trì hoãn thời gian trả nợ
số tiền 100 triệu đồng đã vay của chị P. Phát hiện chị P đưa chuyện này
lên mạng xã hội, anh K đón đường đánh chị gãy chân. Anh K đã vi phạm
quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.của công dân 115 A
- Đúng ngày bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp thì ông A phải điều trị
sau phẫu thuật tại bệnh viện nên nhân viên S thuộc tổ bầu cử lưu động đã
tự ý bỏ phiếu thay ông. Nhân viên S đã vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp. 116
- Anh L được chị Q cho xem luận văn thạc sỹ mà cô N nhờ chị chỉnh sửa
cho hoàn chỉnh để chuẩn bị bảo vệ. Theo câu chuyện vui có tính gợi ý của D
chị Q, anh L đã sao chép toàn bộ luận văn của cô N mà không ghi rõ
nguồn gốc và tên tác giả chính thức rồi mang bán cho học viên D. Sau đó
học viên D tự thay đổi tên đề tài và ghi tên mình là tác giả rồi đưa lên
mạng. Anh L và học viên D đã vi phạm quyền sáng tạo của công dân. 117 D
- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch
chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.
- Với tình huống này vận dụng nội dung bài 2, GDCD12 thì người phải
chịu trách nhiệm hành chính gồm ông K, anh H, Q và chị M vì:
+ Anh H uống rượu rồi lái xe máy
+ chị M đi xe ngược đường một chiều
+ Ông K bán hàng nước trên vỉa hè
+ Anh Q, uống rượu sau đó lái ô tô. 118 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên, với tình huống này vận dụng
nội dung bài 4, GDCD12 thì người vi phạm quyền bình đẳng trong lao
động thì người vi phạm gồm ông K và chị T vì:
+ Do biết ông K và chị H ngoại tình với nhau nên chị T đã gây áp lực yêu
cầu ông K giám đốc công ty phải bổ nhiệm mình vào vị trí trưởng phòng
thay cho chị Q và được ông K đồng ý
+ Bà N đề nghị chồng đuổi việc chị H và chị T nên ông K đã ra quyết
định chấm dứt hợp đồng với hai người 119 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 6, GDCD12 quyền được pháp luật bảo đảm an toàn, bí mật về
thư tín, điện thoại, điện tín của công dân thì người vi phạm gồm anh K và chị H vì:
+ Khi chị H mở máy tính của chồng là anh K lên để làm việc thì vô tình
đăng nhập vào gmail của chị Y
+ Trong gmail này, chị H phát hiện có nhiều mẫu thiết kế thời trang nên kêu anh K sao chép lại 120 D
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 7, GDCD12. Hành vi của vợ chồng K, A, H và đồng bọn cần bị tố cáo vì :
+ Hạt trưởng kiểm lâm X tên là A, nhận hối lộ 10 triệu đồng của anh K
nên đã nhận anh vào làm bảo vệ; đồng thời nhận tiền của H để tiếp tay
cho H và đồng bọn vào khai thác gỗ tại rừng nguyên sinh.
+ Vợ anh K đã gọi điện và tống tiền anh A
-----------------HẾT-------------