Đề thi thử THPT QG Toán 2022 Chuyên Quang Trung lần 1 (có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT QG Toán 2022 Chuyên Quang Trung lần 1 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 25 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRƯNG CHUYÊN QUANG TRUNG
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 1
M 2022
Bài thi: TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1;3;4A
,
( )
2; 1;0B
,
( )
3;1;2C
. To độ trng tâm
G
ca tam giác
A.
2
3; ;3
3
G



. B.
( )
2; 1;2G
. C.
( )
2;1;2G
. D.
( )
6;3;6G
.
Câu 2. Cho
( )
6
0
d 12f x x =
. Tính
( )
2
0
3dI f x x=
.
A.
6I =
. B.
36I =
. C.
4I =
. D.
5I =
.
Câu 3. Din tích phn gch chéo trong hình bên được tính theo công thc
A.
( ) ( )
0
0
dd
b
a
f x x f x x

. B.
( ) ( )
0
0
dd
b
a
f x x f x x−+

.
C.
( ) ( )
0
0
dd
b
a
f x x f x x−−

. D.
( ) ( )
0
0
dd
b
a
f x x f x x+

.
Câu 4. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0x y z
+ + =
. Vec nào
dưới đây là một vec tơ pháp tuyến ca
( )
?
A.
( )
2
3;2;4n =
. B.
( )
3
2; 4;1n =−
. C.
( )
4
3;2; 4n =−
. D.
( )
2
3; 4;1n =−
.
Câu 5. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x z+ + + =
. Bán kính
mt cầu đã cho bằng
A.
3
. B.
9
. C.
15
. D.
7
.
Câu 6. Cho
6
điểm phân biệt trên mặt phẳng. Hỏi bao nhiêu véc- khác vecto không điểm đầu
và điểm cuối là
6
điểm đã cho
?
A.
30
. B.
15
. C.
21
. D.
36
.
Câu 7. Tập xác định
D
của hàm số
( ) ( )
5
9
2 ln 2y x x= + +
A.
2;2D =−
. B.
( ) ( )
; 2 2;D = +
.
C.
( )
2;2D =−
. D.
( ; 2] [2; ) +
.
Câu 8. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
16 a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
22a
. D.
2a
.
Trang 2
Câu 9. Cho số phức
z
thỏa mãn
13z z i = +
. Tính tích phần thực phần ảo của
z
A.
7
. B.
12
. C.
7
. D.
12
.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
bằng
A.
1
3
rl
. B.
4 rl
. C.
rl
. D.
2 rl
.
Câu 11. Đồ th hàm s
( )
11x
y f x
x
−−
==
s đường tim cận đứng là bao nhiêu?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 12. Cho hình tr có bán kính đáy
8R =
độ dài đường sinh
3l =
. Din ch xung quanh ca hình
tr đã cho bng
A.
24
. B.
48
. C.
192
. D.
64
.
Câu 13. Cho s phc
2021 2022zi=−
. S phc liên hp ca s phc
z
A.
2021 2022zi=
. B.
2021 2022zi=+
. C.
2021 2022zi=
. D.
2021 2022zi= +
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; +
. B.
( )
0;2
. C.
( )
;1−
. D.
( )
2;2
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm s
( )
y f x=
tng bao nhiêu tim cn (ch xét các tim cận đứng và ngang)?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 16. Cho hai đường thng
,ab
mt phng
( )
P
.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
ab
.
B. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ab
.
C. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
//bP
hoc
( )
bP
.
D. Nếu
( )
//aP
ba
thì
( )
bP
.
Câu 17. Gi
m
giá tr nh nht
M
giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
2 3 1f x x x= +
trên đon
1
2;
2

−−


. Khi đó giá tr
Mm
bng
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Trang 3
Câu 18. Bất phương trình
( ) ( )
22
log 3 2 log 6 5xx
tp nghim
A.
1
;3
2



. B.
( )
3;1
. C.
( )
0;+
. D.
6
1;
5



.
Câu 19. Trong mt phng tọa độ biết
( )
1;2M
là điểm biu din s phc
z
, phn thc ca
z
bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20. Phn o ca s phc
54zi=−
bng
A.
4
. B.
4
. C.
4i
. D.
4i
.
Câu 21. Lớp 10A 20 học sinh nam 15 học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của
lớp 10A để làm lớp trưởng?
A.
300
. B.
15
. C.
35
. D.
20
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, tìm điểm dưới đây thuộc đường thng
1
:5
23
xt
d y t
zt
=−
=+
=+
A.
(1;2;5)P
. B.
(1;5;2)N
. C.
( 1;1;3)Q
. D.
(1;1;3)M
.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ,kf x dx k f x dx=

( vi
k
là hng s
0k
).
B. Nếu
()Fx
()Gx
đều là nguyên hàm ca hàm s
()fx
thì
( ) ( )F x G x=
.
C. Nếu
( ) ( )f x dx F x C=+
thì
( ) ( )f u du F u c=+
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2
f x f x dx f x dx f x dx+ = +


.
Câu 24. Cho nh chóp đều
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
,a
cnh bên
2SA a=
. Th tích ca
khi chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
2a
. B.
3
14
2
a
. C.
3
7
2
a
. D.
3
14
6
a
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,2a SA a=
SA
vuông góc với đáy.
Góc gia cnh
SC
đáy bằng:
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Trang 4
Câu 26. mt vt th hình tròn xoay dng giống như một i ly như hình v ới đây. Ni
ta đo được đường kính ca ming ly là
4cm
chiu cao
6cm
. Biết rng thiết din ca chiếc
ly ct bi mt phẳng đối xng là mt parabol. Th ch
( )
3
V cm
ca vt th đã cho.
A.
12V
=
. B.
12V =
. C.
72
5
V
=
. D.
72
5
.
Câu 27. Cho
, 0; , 1a b a b
, 0; , 1a b a b
hai s thực dương. Trong các mệnh đề ới đây,
mệnh đề nào sai?
A.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
. B.
log .log log
b a b
a x x=
.
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
. D.
11
log
log
a
a
xx
=
.
Câu 28. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
( ) ( )
2;1; 3 , 4; 2;6 .ab= =
Phát
biểu nào sau đây là sai?
A.
2ba=
. B.
.0ab=
. C.
a
ngược hướng vi
b
. D.
2ba=−
.
Câu 29. Cho phương trình
( )
( ) ( )
2
3
33
3
2log 1 log 2 1 log 1x x x+ = + +
. Tng các nghim của phương
trình là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 30. Trong không gian
,Oxyz
nh khong cách t
( )
1;2; 3M
đến mt phng
( )
: 2 2 10 0P x y z+ + =
.
A.
3
. B.
7
3
. C.
4
3
. D.
11
3
.
Câu 31. Cho hai hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
vi
a
,
b
hai s thực dương, khác
1
, đ th ln
ợt như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
01ba
. B.
01b
. C.
1a
. D.
01ba
.
Câu 32. Cho hàm s
xa
y
bx c
=
+
đồ th như hình vẽ bên dưới. Tính giá tr ca biu thc
P a b c= + +
.
Trang 5
A.
5P =
. B.
3P =−
. C.
2P =
. D.
1P =
.
Câu 33. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )( )
24
1 3 1f x x x x
=
trên . nh s điểm cc tr của
hàm s
( )
y f x=
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 34. Cho
a
,
b
là các s thực dương khác
1
tha mãn
log 3
a
b =
. Giá tr ca
3
log
b
a
b
a




A.
3
. B.
23
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 35. Đim
A
trong hình v bên biu din cho s phc
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phn thc là
3
, phn o là
3i
. B. Phn thc là
3
, phn o là
3
.
C. Phn thc là
3
, phn o là
3
. D. Phn thc là
3
, phn o là
3i
.
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
( )
1; 1;2A
;
( )
2;1;1B
mt phng
( )
: 1 0P x y z+ + + =
. Mt phng
( )
Q
cha
,AB
vuông góc vi mt phng
( )
P
. Mt phng
( )
Q
phương trình là
A.
3 2 3 0x y z + =
. B.
20x y z+ + =
. C.
0xy + =
. D.
3 2 3 0x y z =
.
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;1M
đường thng
1 2 3
:
1 2 3
x y z
d
==
. Đường thẳng đi qua
M
, vuông góc vi
d
ct
Oz
phương trình
A.
13
0
1
xt
y
zt
=−
=
=+
. B.
13
0
1
xt
y
zt
=+
=
=+
. C.
13
1
xt
yt
zt
=−
=
=+
. D.
13
0
1
xt
y
zt
=−
=
=−
.
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4; 2;4A
,
( )
2;6;4B
đường thng
5
:1
x
dy
zt
=
=−
=
. Gi
M
điểm di động thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho
90AMB =
N
điểm di động thuc
d
. Tìm giá tr nh nht ca
MN
Trang 6
A.
53
. B.
73
. C.
8
. D.
2
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đim
( )
1; 2;3A
hai mt phng
( ) ( )
: 1 0, : 2 0P x y z Q x y z+ + + = + =
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường
thẳng đi qua
A
, song song vi
( )
P
( )
Q
A.
12
2
32
xt
y
zt
=+
=−
=+
. B.
1
2
3
xt
y
zt
=+
=−
=−
. C.
1
2
3
xt
y
zt
= +
=
=
. D.
1
2
32
x
y
zt
=
=−
=−
.
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( )
( )( )
3 2 3
22f x x x x x
=
vi mi
x
. Hàm s
( )
1 2022fx
nhiu nhất bao nhiêu điểm cc tr.
A.
12
. B.
10
. C.
9
. D.
11
.
Câu 41. Ba bn Chuyên, Quang, Trung mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuc
1;17
.
Xác suất để ba s được biết ra có tng chia hết cho 3 bng:
A.
1079
4913
. B.
23
68
. C.
1637
4913
. D.
1728
4913
.
Câu 42. Tìm các giá tr nguyên ca tham s
0;2022m
để hàm s
( ) ( )
2 1 1 cosy m x m x= +
nghch biến trên .
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
y f x=
đo hàm hàm
( )
y f x
=
. Đ th hàm s
( )
y f x
=
được cho như
hình v. Biết rng
( ) ( ) ( ) ( )
0 3 2 5f f f f+ = +
. Giá tr nh nht giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn
0;5
lần lượt
A.
( ) ( )
0 , 5ff
. B.
( ) ( )
2 , 5ff
. C.
( ) ( )
2 , 0ff
. D.
( ) ( )
1 , 5ff
.
Câu 44. Phương trình
( ) ( )
34
log cot log cosxx=
có bao nhiêu nghim trong khong
( )
0;2022
?
A. 2020 nghim. B. 2021 nghim. C. 1011 nghim. D. 2022 nghim.
Câu 45. Cho
( )
x
F x xe=−
là mt nguyên hàm ca
( )
2x
f x e
. m h ngun hàm ca hàm s
( )
2x
f x e
A.
( )
2
x
x e C−+
. B.
( )
21
x
x e C−+
. C.
( )
1
x
x e C−+
. D.
1
2
x
x
eC
+
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, mt bên
SAD
tam giác đều cnh
2a
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể ch khi chóp
.S ABCD
biết rng mt phng
( )
SBC
to vi mt phẳng đáy một góc
0
30
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
23a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
32
1y f x x mx nx= = + +
vi
,mn
các tham s thc tha mãn:
( )
0
7 2 2 0
mn
mn
+
+ +
. Tìm s cc tr ca hàm s
( )
y f x=
.
Trang 7
A.
2
. B.
5
. C.
9
. D.
11
.
Câu 48. Cho các hàm số
( )
y f x=
( )
y g x=
liên tc trên mi khoảng xác định ca chúng có
bng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình
( ) ( )
1f x g x=−
không nghim.
B. Phương trình
( ) ( )
f x g x m+=
nghim vi mi
0m
.
C. Phương trình
( ) ( )
f x g x=
không nghim thuc khong
( )
;0−
.
D. Phương trình
( ) ( )
f x g x m+=
nghim vi mi
m
.
Câu 49. Cho
1 2 1 2 1 2
, , 3, 4, 5z z z z z z = = =
. Giá tr
( ) ( )
22
1 2 1 2
A z z z z=+
bng
A.
288
. B.
144
. C.
0
. D.
24
.
Câu 50. Cho hình hp
.ABCD A B C D
th tích
1
V
. Gi
1 2 3 4
, , ,O O O O
lần lượt tâm các mt bên
, , ,ABB A BCCB CDDC DAA D
. Gi
2
V
th tích khối đa diện
1 2 3 4
.ABCD OO O O
. T s
1
2
V
V
bng
A.
13
5
. B.
12
5
. C.
6
11
. D.
11
6
.
---------- HT ----------
Trang 8
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1;3;4A
,
( )
2; 1;0B
,
( )
3;1;2C
. To độ trng tâm
G
ca tam giác
A.
2
3; ;3
3
G



. B.
( )
2; 1;2G
. C.
( )
2;1;2G
. D.
( )
6;3;6G
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
3
1
3
2
3
A B C
G
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y
zzz
z
++
==
++
==
++
==
.
Câu 2. Cho
( )
6
0
d 12f x x =
. Tính
( )
2
0
3dI f x x=
.
A.
6I =
. B.
36I =
. C.
4I =
. D.
5I =
.
Li gii
Chn C
Đặt
3 3d dx t x t= =
.
Đổi cn
Khi đó
( )
6
0
11
d .12 4
33
I f t t= = =
.
Câu 3. Din tích phn gch chéo trong hình bên được tính theo công thc
Trang 9
A.
( ) ( )
0
0
dd
b
a
f x x f x x

. B.
( ) ( )
0
0
dd
b
a
f x x f x x−+

.
C.
( ) ( )
0
0
dd
b
a
f x x f x x−−

. D.
( ) ( )
0
0
dd
b
a
f x x f x x+

.
Li gii
Chn B
Lý thuyết.
Câu 4. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0x y z
+ + =
. Vec nào
dưới đây là một vec tơ pháp tuyến ca
( )
?
A.
( )
2
3;2;4n =
. B.
( )
3
2; 4;1n =−
. C.
( )
4
3;2; 4n =−
. D.
( )
2
3; 4;1n =−
.
Li gii
Chn C
Lý thuyết.
Câu 5. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x z+ + + =
. Bán kính
mt cầu đã cho bằng
A.
3
. B.
9
. C.
15
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Ta có
1; 0; 1; 7a b c d= = = =
( )
2
2 2 2 2
1 1 7 3R a b c d= + + = + + =
.
Câu 6. Cho
6
điểm phân biệt trên mặt phẳng. Hỏi bao nhiêu véc- khác vecto không điểm đầu
và điểm cuối là
6
điểm đã cho
?
A.
30
. B.
15
. C.
21
. D.
36
.
Lời giải
Chọn A
Số vectơ có điểm đầu và điểm cuối tạo từ
6
điểm đã cho
2
6
A 30=
.
Câu 7. Tập xác định
D
của hàm số
( ) ( )
5
9
2 ln 2y x x= + +
A.
2;2D =−
. B.
( ) ( )
; 2 2;D = +
.
C.
( )
2;2D =−
. D.
( ; 2] [2; ) +
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
của hàm số
( ) ( )
5
9
2 ln 2y x x= + +
( )
2;2D =−
.
Câu 8. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
16 a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
22a
. D.
2a
.
Lời giải
Trang 10
Chọn D
22
4 16 2R a R a

= =
.
Câu 9. Cho số phức
z
thỏa mãn
13z z i = +
. Tính tích phần thực phần ảo của
z
A.
7
. B.
12
. C.
7
. D.
12
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
z x yi=+
( )
,xy
.
22
22
4
1
1 3 1 3 . 3.4 12
3
3
x
x y x
z z i x y x yi i x y
y
y
=
+ =
= + = + = + = =

=−
=−
.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
bằng
A.
1
3
rl
. B.
4 rl
. C.
rl
. D.
2 rl
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
bằng
rl
.
Câu 11. Đồ th hàm s
( )
11x
y f x
x
−−
==
s đường tim cận đứng là bao nhiêu?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
1 0 1xx
.
Ta có:
( )
( )
0 0 0
11
1 1 1 1
lim lim lim .
2
11
11
x x x
x
x
x
x
xx
+ + +
−−
−−
= = =
+−
+−
Tương tự:
0
1 1 1
lim .
2
x
x
x
−−
=
Vy hàm s có 1 đường tim cận đứng là
1
2
x =
.
Câu 12. Cho hình tr có bán kính đáy
8R =
độ dài đường sinh
3l =
. Din ch xung quanh ca hình
tr đã cho bng
A.
24
. B.
48
. C.
192
. D.
64
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 .8.3 48
xq
S Rl
= = =
.
Câu 13. Cho s phc
2021 2022zi=−
. S phc liên hp ca s phc
z
A.
2021 2022zi=
. B.
2021 2022zi=+
. C.
2021 2022zi=
. D.
2021 2022zi= +
.
Li gii
Chn C
Câu 14. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Trang 11
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; +
. B.
( )
0;2
. C.
( )
;1−
. D.
( )
2;2
.
Li gii
Chn B
Theo bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
2;0
( )
0;2
.
Vậy hàm số đồng biến trên
( )
0;2
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm s
( )
y f x=
tng bao nhiêu tim cn (ch xét các tim cận đứng và ngang)?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Theo bảng biến thiên ta có:
( ) ( )
11
lim ; lim 1
xx
f x f x x
+−
→→
= = + =
tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số.
Theo bảng biến thiên ta có:
( )
lim 1 1
x
f x y
→−
= =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có
2
đường tiệm cận (xét các đường tiệm cận đứng và ngang).
Câu 16. Cho hai đường thng
,ab
mt phng
( )
P
.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
ab
.
B. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ab
.
C. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
//bP
hoc
( )
bP
.
D. Nếu
( )
//aP
ba
thì
( )
bP
.
Li gii
Chn D
Phương án sai là
D
.
Câu 17. Gi
m
giá tr nh nht
M
giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
2 3 1f x x x= +
trên đon
1
2;
2

−−


. Khi đó giá tr
Mm
bng
Trang 12
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
2
0 ( )
6 6 0
1
xl
f x x x f x
x
=

= + =
=−
.
+)
( ) ( )
11
1 0, 2 5,
22
f f f

= = =


.
Vy
5m =−
,
05M M m= =
.
Câu 18. Bất phương trình
( ) ( )
22
log 3 2 log 6 5xx
tp nghim
A.
1
;3
2



. B.
( )
3;1
. C.
( )
0;+
. D.
6
1;
5



.
Li gii
Chn D
( ) ( )
22
3 2 0
26
6
log 3 2 log 6 5 6 5 0 1
35
5
1
3 2 6 5
x
x
x x x x
x
xx
−




.
Câu 19. Trong mt phng tọa độ biết
( )
1;2M
là điểm biu din s phc
z
, phn thc ca
z
bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Phn thc ca s phc
z
bng:
1
.
Câu 20. Phn o ca s phc
54zi=−
bng
A.
4
. B.
4
. C.
4i
. D.
4i
.
Li gii
Chn B
Phn o ca s phc
z
bng:
4
.
Câu 21. Lớp 10A 20 học sinh nam 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của
lớp 10A để làm lớp trưởng?
A.
300
. B.
15
. C.
35
. D.
20
.
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn ra một học sinh của lớp 10A để làm lớp trưởng là:
20 15 35+=
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, tìm điểm dưới đây thuộc đường thng
1
:5
23
xt
d y t
zt
=−
=+
=+
A.
(1;2;5)P
. B.
(1;5;2)N
. C.
( 1;1;3)Q
. D.
(1;1;3)M
.
Lời giải
Chọn B
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ,kf x dx k f x dx=

( vi
k
là hng s
0k
).
Trang 13
B. Nếu
()Fx
()Gx
đều là nguyên hàm ca hàm s
()fx
thì
( ) ( )F x G x=
.
C. Nếu
( ) ( )f x dx F x C=+
thì
( ) ( )f u du F u c=+
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2
f x f x dx f x dx f x dx+ = +


.
Lời giải
Chọn B
Câu 24. Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
cnh bên
2SA a=
. Th tích ca
khi chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
2a
. B.
3
14
2
a
. C.
3
7
2
a
. D.
3
14
6
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2 2 2 2 2
2 14
24
42
aa
AC a SO SA AO a= = = =
3
2
.
1 1 14 14
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SAS a = = =
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,2a SA a=
SA
vuông góc với đáy.
Góc gia cnh
SC
đáy bằng:
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
()SA ABCD
, suy ra góc gia
SC
mp
()ABCD
bng góc
( )
,SC AC
SCA=
.
Li có
2AC a SA==
, suy ra tam giác
SAC
vuông cân ti A
0
45 .SCA=
.
Câu 26. mt vt th hình tròn xoay dng giống như một i ly như hình v ới đây. Người
ta đo được đường kính ca ming ly là
4cm
chiu cao
6cm
. Biết rng thiết din ca chiếc
ly ct bi mt phẳng đối xng là mt parabol. Th ch
( )
3
V cm
ca vt th đã cho.
Trang 14
A.
12V
=
. B.
12V =
. C.
72
5
V
=
. D.
72
5
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình parabol
( )
2
y ax P=
.
Ta thy
( ) ( )
3
2;6 6 .4
2
P a a = =
.
Khi đó
2
32
23
y x x y= =
.
Ta có th tích ca vt th đã cho là:
2
6
66
2
00
0
22
d d 12 .
3 3 3
yy
V y y y

= = = =




.
Câu 27. Cho
, 0; , 1a b a b
, 0; , 1a b a b
hai s thực dương. Trong các mệnh đề ới đây,
mệnh đề nào sai?
A.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
. B.
log .log log
b a b
a x x=
.
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
. D.
11
log
log
a
a
xx
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
1
log log
aa
x
x
=−
.
Trang 15
Câu 28. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
( ) ( )
2;1; 3 , 4; 2;6 .ab= =
Phát
biểu nào sau đây là sai?
A.
2ba=
. B.
.0ab=
. C.
a
ngược hướng vi
b
. D.
2ba=−
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
2;1; 3 , 4; 2;6 2a b b a= = =
a
ngược hướng vi
b
2ba=
.
Câu 29. Cho phương trình
( )
( ) ( )
2
3
33
3
2log 1 log 2 1 log 1x x x+ = + +
. Tng các nghim của phương
trình là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Đkxđ:
1
1
2
x
x
−
.
( )
( ) ( )
( )
( )
2
3
33
3
3
3 3 3
2log 1 log 2 1 log 1
2log 1 2log 2 1 2log 1
x x x
x x x
+ = + +
+ = + +
( )
( )
( ) ( )
( )
3
33
2
log 1 log 2 1. 1
2 1. 1 1 . 1
x x x
x x x x x
+ = +
+ = + +
( )
2
2
2
2 1 1
2 1 1
2 1 1
x x x
x x x
x x x
= +
= +
= +
2
2
1
3 2 0 2
0
0
1
x
x x x
x
xx
x
=
+ = =

=
+=
=−
.
So sánh điều kiện suy ra phương trình có các nghiệm
0, 1, 2.
Tng các nghim của phương trình là
3
.
Câu 30. Trong không gian
,Oxyz
tính khong cách t
( )
1;2; 3M
đến mt phng
( )
: 2 2 10 0P x y z+ + =
.
A.
3
. B.
7
3
. C.
4
3
. D.
11
3
.
Li gii
Chn D
( )
( )
222
1 4 6 10
11
,
3
1 2 2
d M P
+
==
++
.
Câu 31. Cho hai hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
vi
a
,
b
hai s thực dương, khác
1
, đ th ln
ợt như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
Trang 16
A.
01ba
. B.
01b
. C.
1a
. D.
01ba
.
Lời giải
Chọn D
D thấy đồ th hàm s
log
a
yx=
đồng biến nên
1a
,
Đồ th hàm s
log
b
yx=
nghch biến nên
01b
.
Do vy
01ba
.
Câu 32. Cho hàm s
xa
y
bx c
=
+
đồ th như hình vẽ bên dưới. Tính giá tr ca biu thc
P a b c= + +
.
A.
5P =
. B.
3P =−
. C.
2P =
. D.
1P =
.
Lời giải
Chọn B
Đồ th hàm s có tim cn ngang
1
1 1 1yb
b
= = =
.
Đồ th hàm s có tim cận đng
2 2 2
c
xc
b
= = =
.
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2;0
nên
2a =−
.
Vy
3P a b c= + + =
.
Câu 33. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )( )
24
1 3 1f x x x x
=
trên . nh s điểm cc tr của
hàm s
( )
y f x=
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
2
2 4 2 2
1 3 1 1 1 3 1f x x x x x x x x
= = + +
.
Trang 17
Khi đó
( )
1
01
3
x
f x x
x
=
= =
=
vi
1x =
là nghim kép.
Bng xét du
( )
fx
Da vào bng xét du, ta thy hàm s đã cho có
3
điểm cc tr.
Câu 34. Cho
a
,
b
là các s thực dương khác
1
tha mãn
log 3
a
b =
. Giá tr ca
3
log
b
a
b
a




A.
3
. B.
23
. C.
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
log 3
a
b b a= =
.
Khi đó
3
3
1
2
3
31
3
3
32
3 1 3 1
log log log : 1
3 2 2
3
b
a
a
a
a
ba
a
aa
= = = =
.
Câu 35. Đim
A
trong hình v bên biu din cho s phc
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phn thc là
3
, phn o là
3i
. B. Phn thc là
3
, phn o là
3
.
C. Phn thc là
3
, phn o là
3
. D. Phn thc là
3
, phn o là
3i
.
Lời giải
Chọn B
Da vào hình v, ta có s phc
33zi=+
nên chn. B.
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
( )
1; 1;2A
;
( )
2;1;1B
mt phng
( )
: 1 0P x y z+ + + =
. Mt phng
( )
Q
cha
,AB
vuông góc vi mt phng
( )
P
. Mt phng
( )
Q
phương trình là
A.
3 2 3 0x y z + =
. B.
20x y z+ + =
. C.
0xy + =
. D.
3 2 3 0x y z =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
1;2; 1AB =−
và mặt phẳng
( )
P
1 vectơ pháp tuyến là
( )
1;1;1n =
.
Suy ra
( )
, 3; 2; 1AB n

=

một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Q
(vì mt phng
( )
Q
cha
,AB
vuông góc vi mt phng
( )
P
).
Trang 18
Phương trình mặt phẳng
( )
Q
3 2 3 0x y z =
.
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;1M
đường thng
1 2 3
:
1 2 3
x y z
d
==
. Đường thẳng đi qua
M
, vuông góc vi
d
ct
Oz
phương trình
A.
13
0
1
xt
y
zt
=−
=
=+
. B.
13
0
1
xt
y
zt
=+
=
=+
. C.
13
1
xt
yt
zt
=−
=
=+
. D.
13
0
1
xt
y
zt
=−
=
=−
.
Lời giải
Chọn A
Gọi đường thẳng đi qua
M
, vuông góc vi
d
ct
Oz
.
Gisử
( )
0;0;Oz N N z =
.
Ta có
( )
1;0; 1MN z=
là một vectơ chỉ phương của
.
Đường thẳng
d
có 1 vectơ chỉ phương là
( )
1;2;3u =
.
d⊥
MN u⊥
.0MN u=
4
1 0 3 3 0
3
zz + + = =
( )
1
1;0; // 3;0;1
3
MN v

= =


.
Do
( )
1;0; 1MN z=
một vectơ chỉ phương của
nên
( )
3;0;1v =−
cũng một vectơ chỉ
phương của
.
đường thng
đi qua
M
nên phương trình
13
0
1
xt
y
zt
=−
=
=+
.
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4; 2;4A
,
( )
2;6;4B
đường thng
5
:1
x
dy
zt
=
=−
=
. Gi
M
điểm di động thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho
90AMB =
N
điểm di động thuc
d
. Tìm giá tr nh nht ca
MN
A.
53
. B.
73
. C.
8
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có điểm
M
là điểm di động thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho
90AMB =
nên
M
thuc giao
ca mt cu
( )
S
đường kính
AB
và mt phng
( )
Oxy
.
Trang 19
Ta mt cu
( )
S
đường kính
AB
tâm
( )
1;2;4I
bán kính
5
2
AB
R ==
nên phương
trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 25x y z + + =
.
Mt phng
( )
Oxy
phương trình
0z =
1 vectơ pháp tuyến
( )
0;0;1k =
cũng 1 vectơ
ch phương của đường thng
d
nên
( )
d Oxy
( )
d Oxy C =
( )
5; 1;0C−
.
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca tâm
( )
1;2;4I
mt cu
( )
S
lên mt phng
( )
Oxy
( )
1;2;0H
.
điểm
M
thuc giao ca mt cu
( )
S
mt phng
( )
Oxy
nên thuộc đường tròn
( )
C
tâm
( )
1;2;0H
bán kính
22
3r R IH= =
.
Lại có điểm
N
là điểm di động thuc
5
:1
x
dy
zt
=
=−
=
nên
5 3 2MN CH r = =
.
Vậy giá tr nh nht ca
MN
bng
2
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đim
( )
1; 2;3A
hai mt phng
( ) ( )
: 1 0, : 2 0P x y z Q x y z+ + + = + =
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường
thẳng đi qua
A
, song song vi
( )
P
( )
Q
A.
12
2
32
xt
y
zt
=+
=−
=+
. B.
1
2
3
xt
y
zt
=+
=−
=−
. C.
1
2
3
xt
y
zt
= +
=
=
. D.
1
2
32
x
y
zt
=
=−
=−
.
Lời giải
Chọn B
Ta có véc tơ pháp tuyến của
( )
P
( )
Q
lần lượt
( )
( )
1;1;1
P
n =
( )
( )
1; 1;1
Q
n =−
.
Gi
u
là một véc tơ chỉ phương của đường thng
d
song song vi
( )
P
( )
Q
.
Suy ra
( ) ( )
( )
; 2;0; 2
PQ
u n n

= =

.
Chn
( )
1;0; 1v =−
là véc tơ chỉ phương của đường thng
d
.
Vậy phương trình đường thng
d
1
2
3
xt
y
zt
=+
=−
=−
.
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( )
( )( )
3 2 3
22f x x x x x
=
vi mi
x
. Hàm s
( )
1 2022fx
nhiu nhất bao nhiêu điểm cc tr.
A.
12
. B.
10
. C.
9
. D.
11
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
( )( )
3 2 3 3 2
2 2 ( 2)( 2)f x x x x x x x x
= =
Trang 20
( )
32
0
0 ( 2)( 2) 0 2
2
x
f x x x x x
x
=
= = =
=
. Suy ra hàm s
( )
fx
4
cc tr.
Đặt
( ) ( )
1 2022g x f x=−
.
Ta có
( ) ( )
2022. 1 2022g x f x

=
.
( ) ( )
1
2
3
4
1
2022
12
2022
0 1 2022 0
1
2022
12
2022
x
x
g x f x
x
x
=−
=

= =
=
+
=
. Suy ra hàm s
( )
gx
4
cc tr.
Quan sát bng biến thiên sau
Ta thấy phương trình
( )
0gx=
tối đa
5
nghim.
Vy hàm s
( ) ( )
1 2022y g x f x= =
tối đa
9
cc tr.
Câu 41. Ba bn Chuyên, Quang, Trung mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuc
1;17
.
Xác suất để ba s được biết ra có tng chia hết cho 3 bng:
A.
1079
4913
. B.
23
68
. C.
1637
4913
. D.
1728
4913
.
Li gii
Chn C
Gi
là không gian mu
( )
3
17n =
.
Gi
A
là biến cố: “ba số được biết ra có tng chia hết cho 3”
T
1
đến
17
6
s chia cho
3
1
,
6
s chia cho
3
2
5
s chia hết cho
3
.
TH1: Ba bn chọn đưc
3
s chia hết cho
3
3
5
cách.
TH2: Ba bn chọn đưc
3
s chia cho
3
1
3
6
cách.
TH3: Ba bn chọn đưc
3
s chia cho
3
2
3
6
cách.
TH4: Mt bạn được 1 s chia hết cho
3
, mt bn chọn được 1 s s chia cho
3
1
mt
bn chọn được 1 s s chia cho
3
2
5.6.6.3!
cách.
( ) ( )
( )
( )
333
3
1637 1637
5 6 6 1080 1637
17 4913
nA
n A P A
n
= + + + = = = =
.
Câu 42. Tìm các giá tr nguyên ca tham s
0;2022m
để hàm s
( ) ( )
2 1 1 cosy m x m x= +
nghch biến trên .
Trang 21
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
2 1 1 siny m m x
= + +
Để hàm s nghch biến trên
( )
;− +
( ) ( ) ( )
2 1 1 sin 0 ;m m x x + + +
( )
1 2 0
2 1 1 0 1 1 2 1 1 2 0
2 1 1
m
m m m m m m m
mm
−
+ + + +
+
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
y f x=
đo hàm hàm
( )
y f x
=
. Đ th hàm s
( )
y f x
=
được cho như
hình v. Biết rng
( ) ( ) ( ) ( )
0 3 2 5f f f f+ = +
. Giá tr nh nht giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn
0;5
lần lượt
A.
( ) ( )
0 , 5ff
. B.
( ) ( )
2 , 5ff
. C.
( ) ( )
2 , 0ff
. D.
( ) ( )
1 , 5ff
.
Lời giải
Chọn B
T đồ th hàm s
( )
y f x
=
ta có BBT ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
0;5
như sau:
Suy ra:
( ) ( )
0;5
min 2f x f=
( ) ( )
23ff
,
( ) ( ) ( ) ( )
0 3 2 5f f f f+ = +
nên
( ) ( )
05ff
.
Vy:
( ) ( )
0;5
min 2f x f=
;
( ) ( )
0;5
max 5f x f=
.
Câu 44. Phương trình
( ) ( )
34
log cot log cosxx=
có bao nhiêu nghim trong khong
( )
0;2022
?
A. 2020 nghim. B. 2021 nghim. C. 1011 nghim. D. 2022 nghim.
Lời giải
Chọn C
( ) ( ) ( )
34
log cot log cos 1xx=
ĐKXĐ:
sinx 0
cos 0x
Trang 22
Đặt
( )
3
log cot xt=
, ta được:
cot 3
cos 4
t
t
x
x
=
=
( )
1
tan
3
cos 4
t
t
x
I
x
=
=
11
1
9 16
tt
+ =
16
16 1
9
t
t

+ =


( ) ( )
1
1
2
f t f

=


, vi
( )
16
16
9
t
t
ft

=+


là hàm s đồng biến trên .
Suy ra:
( )
1
1
2
t =
. Thay vào
( )
I
ta được:
tan 3
1
cos
2
x
x
=
=
( )
2
3
x k k
= +
.
( )
0;2022x
nên:
0 2 2022
3
k

+
11
1011
66
k
Suy ra:
0;1;...;1010k
.
Vy phương trình đã cho 1011 nghim trong khong
( )
0;2022
.
Câu 45. Cho
( )
x
F x xe=−
là mt nguyên hàm ca
( )
2x
f x e
. m h ngun hàm ca hàm s
( )
2x
f x e
A.
( )
2
x
x e C−+
. B.
( )
21
x
x e C−+
. C.
( )
1
x
x e C−+
. D.
1
2
x
x
eC
+
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( ) ( )
2
1
1
x x x
x
x
f x e xe e x f x
e
+
= = + =
, khi đó
( )
x
x
fx
e
=
.
Vy
( ) ( )
2
d d d . d . 1
x x x x x x x x
f x e x xe x x e x e e x x e e C x e C
= = = = + = +
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, mt bên
SAD
tam giác đều cnh
2a
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể ch khi chóp
.S ABCD
biết rng mt phng
( )
SBC
to vi mt phẳng đáy một góc
0
30
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
23a
. D.
3
43
3
a
.
Li gii
Chn C
Gi
H
trung điểm
AD
, ta
SH AD
,
( ) ( ) ( ) ( )
,SAD ABCD SAD ABCD AD =
nên
( )
SH ABCD
3SH a=
.
Trang 23
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, ta có
,BC HM BC SH BC SM
.
Vy
( ) ( )
( )
0
, 30SBC ABCD SMH==
, suy ra
.cot 3HM SH SMH a==
.
Khi đó
3
.
11
. . 3.2 .3 2 3
33
S ABCD
V SH AD HM a a a a= = =
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
32
1y f x x mx nx= = + +
vi
,mn
các tham s thc tha mãn:
( )
0
7 2 2 0
mn
mn
+
+ +
. Tìm s cc tr ca hàm s
( )
y f x=
.
A.
2
. B.
5
. C.
9
. D.
11
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )
( )
10
0
7 2 2 0
20
f
mn
mn
f
+


+ +
( ) ( ) ( )
0 1, lim , lim
xx
f f x f x
→− →+
= = = +
Khi đó đồ thị hàm số
()y f x=
dạng như sau:
=> Đồ th
| (| |)|y f x=
có dng:
Trang 24
Vy s cc tr ca hàm s
| (| |)|y f x=
là 11.
Câu 48. Cho các hàm số
( )
y f x=
( )
y g x=
liên tc trên mi khoảng xác định ca chúng có
bng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình
( ) ( )
1f x g x=−
không nghim.
B. Phương trình
( ) ( )
f x g x m+=
nghim vi mi
0m
.
C. Phương trình
( ) ( )
f x g x=
không nghim thuc khong
( )
;0−
.
D. Phương trình
( ) ( )
f x g x m+=
nghim vi mi
m
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
; 0
0; 0
f x g x x
f x g x x
+ − +
+ +
Từ đó nhận thấy phương trình
( ) ( )
f x g x m+=
có nghim vi mi
m
.
Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình
( ) ( )
1f x g x=−
hoàn toàn th nghim
0x
nên mệnh đề A sai.
Câu 49. Cho
1 2 1 2 1 2
, , 3, 4, 5z z z z z z = = =
. Giá tr
( ) ( )
22
1 2 1 2
A z z z z=+
bng
Trang 25
A.
288
. B.
144
. C.
0
. D.
24
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
5 25 25 25z z z z z z z z z z z z z z = = = + + =
1 2 1 2
0z z z z + =
.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 . 2 . 288A z z z z z z z z z z z z= + = + = =
.
Câu 50. Cho hình hp
.ABCD A B C D
th tích
1
V
. Gi
1 2 3 4
, , ,O O O O
lần lượt tâm các mt bên
, , ,ABB A BCCB CDDC DAA D
. Gi
2
V
th tích khối đa diện
1 2 3 4
.ABCD O O O O
. T s
1
2
V
V
bng
A.
13
5
. B.
12
5
. C.
6
11
. D.
11
6
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 2 1 4 2 3 3 4
3BB O O AA O O CC O O DD O O
V V V V V
= = = =
;
1 2 3 4
13
22
4
2
A B C D O O O O
VV
V V V
= =
Mặt khác,
12
3
1
31
1 1 1 1
.
4 4 4 6 24
B BO O
B BAC
B BAC B BAC
V
V
V
V V V
VV

= = = = =
.
Do vậy, ta được:
1
1
1
21
2
4
5 12
24
2 12 5
V
V
V
VV
V
= = =
.
---------- HT ----------
| 1/25

Preview text:


TRƯỜNG CHUYÊN QUANG TRUNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút Câu 1.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;3;4) , B(2; 1 − ;0) , C(3;1;2)
. Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC  2  A. G 3; ;3   . B. G (2; 1 − ;2).
C. G (2;1;2) . D. G (6;3;6) .  3  6 2 Câu 2. Cho f
 (x)dx =12. Tính I = f
 (3x)dx. 0 0
A. I = 6 .
B. I = 36 .
C. I = 4 . D. I = 5 . Câu 3.
Diện tích phần gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức 0 b 0 b A. f
 (x)dxf
 (x)dx. B. f
 (x)dx+ f
 (x)dx . a 0 a 0 0 b 0 b C. f
 (x)dxf
 (x)dx . D. f
 (x)dx+ f  (x)dx. a 0 a 0 Câu 4.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vec tơ nào
dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của ( ) ?
A. n = 3; 2; 4 . B. n = 2; 4 − ;1 . C. n = 3; 2; 4 − . D. n = 3; 4 − ;1 . 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) Câu 5.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . Bán kính
mặt cầu đã cho bằng A. 3 . B. 9 . C. 15 . D. 7 . Câu 6.
Cho 6 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu véc-tơ khác vecto không mà điểm đầu
và điểm cuối là 6 điểm đã cho? A. 30 . B. 15 . C. 21. D. 36 . 5 Câu 7.
Tập xác định D của hàm số y = ( − x)9 2 + ln (x + 2) A. D =  2 − ;  2 . B. D = (− ;  2 − )(2;+) . C. D = ( 2 − ;2). D. (− ;  2 − ][2;+ )  . Câu 8.
Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
16 a . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng a 2 A. 2a . B. .
C. 2 2a . D. 2a . 2 Trang 1 Câu 9.
Cho số phức z thỏa mãn z z =1+ 3i . Tính tích phần thực và phần ảo của z A. 7 . B. 12 − . C. −7 . D. 12 .
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1
A. rl . B. 4 rl .
C.rl . D. 2 rl . 3 − −
Câu 11. Đồ thị hàm số = ( ) 1 1 x y f x =
có số đường tiệm cận đứng là bao nhiêu? x A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24 . B. 48 . C. 192 . D. 64 .
Câu 13. Cho số phức z = 2021i − 2022 . Số phức liên hợp của số phức z A. z = 2
− 021− 2022i . B. z = 2021i + 2022. C. z = 2
− 021i − 2022 . D. z = 2 − 021i + 2022 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;+) . B. (0;2) . C. ( ) ;1 − . D. ( 2 − ;2) .
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số y = f (x) có tổng bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 16. Cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng ( P) .Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu a // ( P) và b ⊥ (P) thì a b .
B. Nếu a  ( P) và b ⊥ (P) thì a b .
C. Nếu a ⊥ ( P) và b a thì b // ( P) hoặc b  ( P) .
D. Nếu a // ( P) và b a thì b ⊥ (P) .
Câu 17. Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= 2x +3x −1 trên đoạn  1  2; − − 
 . Khi đó giá trị M m bằng  2  A. −5 . B. 5 . C. 4 . D. 1. Trang 2
Câu 18. Bất phương trình log 3x − 2  log 6 − 5x có tập nghiệm là 2 ( ) 2 ( )  1   6  A. ;3  . B. ( 3 − ; ) 1 . C. (0;+) . D. 1;   .  2   5 
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ biết M ( 1
− ;2) là điểm biểu diễn số phức z , phần thực của z bằng A. 1 − . B. 2 . C. 1. D. 2 − .
Câu 20. Phần ảo của số phức z = 5 − 4i bằng A. 4 . B. 4 − . C. 4i . D. −4i .
Câu 21. Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của
lớp 10A để làm lớp trưởng? A. 300 . B. 15 . C. 35 . D. 20 . x =1− t
Câu 22. Trong không gian Oxyz , tìm điểm dưới đây thuộc đường thẳng d :  y = 5 + t z = 2+3tA. ( P 1; 2;5) .
B. N(1;5;2) . C. ( Q 1 − ;1;3) . D. M (1;1;3) .
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. kf (x)dx = k f (x)dx,  
( với k là hằng số và k  0 ).
B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f (x) thì F( ) x = ( G ) x . C. Nếu
f (x)dx = F (x) + C  thì
f (u)du = F (u) + c  .
D. f x + f x d
x = f x dx + f x dx    . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a . Thể tích của
khối chóp S.ABCD bằng: 14 7 14 A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 2 6
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a 2 và SA vuông góc với đáy.
Góc giữa cạnh SC và đáy bằng: A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Trang 3
Câu 26. Có một vật thể hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người
ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao 6cm . Biết rằng thiết diện của chiếc
ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Thể tích ( 3
V cm ) của vật thể đã cho. 72 72
A. V = 12 .
B. V = 12. C. V =  . D. . 5 5 Câu 27. Cho , a b  0; , a b 1 và , a b  0; ,
a b 1 là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
log ( xy) = log x + log y . B. log .
a log x = log x . a a a b a b x 1 1 C. log
= log x − log y . D. log = . a a a y a x log x a
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = (2;1; 3 − ),b = ( 4 − ; 2 − ;6). Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. b = 2 a .
B. a.b = 0 .
C. a ngược hướng với b . D. b = 2 − a . 2
Câu 29. Cho phương trình 2log ( 3
x +1 = log 2x −1 + log
x +1 . Tổng các nghiệm của phương 3 ) 3 ( ) ( ) 3 trình là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 30. Trong không gian
Oxyz, tính khoảng cách từ M (1;2;− ) 3 đến mặt phẳng
(P): x+2y +2z −10 = 0 . 7 4 11 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 31. Cho hai hàm số y = log x , y = log x với a , b là hai số thực dương, khác 1, có đồ thị lần a b
lượt như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0  b  1  a .
B. 0  b  1.
C. a  1 .
D. 0  b a  1 . x a
Câu 32. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c . bx + c Trang 4
A. P = 5 . B. P = 3 − .
C. P = 2 . D. P =1.
Câu 33. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( 2 x − )( 4 1 3 x − ) 1 trên
. Tính số điểm cực trị của
hàm số y = f (x) A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 3  b
Câu 34. Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log b = 3 . Giá trị của log   a b   a   a 1 A. − 3 . B. 2 − 3 . C. 3 . D. − . 3
Câu 35. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là 3 , phần ảo là 3i .
B. Phần thực là 3 , phần ảo là 3 .
C. Phần thực là −3 , phần ảo là 3 .
D. Phần thực là −3 , phần ảo là 3i .
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(1; 1 − ;2); B(2;1; ) 1 và mặt phẳng
(P): x+ y + z +1= 0. Mặt phẳng (Q) chứa ,
A B và vuông góc với mặt phẳng ( P) . Mặt phẳng
(Q) có phương trình là
A. 3x − 2y z + 3 = 0 . B. x + y + z − 2 = 0 .
C. x + y = 0.
D. 3x − 2y z −3 = 0 .
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M (1;0; ) 1 và đường thẳng x −1 y − 2 z − 3 d : = =
. Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình 1 2 3 là x = 1− 3tx = 1+ 3tx = 1− 3tx = 1− 3t     A. y = 0 . B. y = 0 .
C. y = t . D. y = 0 .     z = 1+ tz = 1+ tz = 1+ tz = 1− t
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(4; 2 − ;4) , B( 2
− ;6;4) và đường thẳng x = 5 
d :  y = −1. Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho AMB = 90 và N là z = t
điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN Trang 5 A. 5 3 . B. 73 . C. 8 . D. 2 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;− 2; ) 3 và hai mặt phẳng
(P):x+ y + z +1= 0,(Q):xy + z −2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với ( P) và (Q) x =1+ 2tx =1+ tx = 1 − + tx = 1     A. y = 2 − . B. y = 2 − . C. y = 2 . D. y = 2 − .     z = 3 + 2tz = 3 − tz = 3 − − tz = 3 − 2t
Câu 40. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( 3 2 x x )( 3 2
x − 2x) với mọi x  . Hàm số
f (1− 2022x) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị. A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11.
Câu 41. Ba bạn Chuyên, Quang, Trung mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc 1;17.
Xác suất để ba số được biết ra có tổng chia hết cho 3 bằng: 1079 23 1637 1728 A. . B. . C. . D. . 4913 68 4913 4913
Câu 42. Tìm các giá trị nguyên của tham số m0;202 
2 để hàm số y = (2m − ) 1 x − (m + ) 1 cos x nghịch biến trên . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là hàm y = f ( x) . Đồ thị hàm số y = f ( x) được cho như
hình vẽ. Biết rằng f (0) + f ( )
3 = f (2) + f (5) . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f ( x) trên đoạn 0;  5 lần lượt là
A. f (0), f (5) .
B. f (2), f (5) .
C. f (2), f (0) . D. f ( ) 1 , f (5) .
Câu 44. Phương trình log cot x = log cos x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;2022 ) ? 3 ( ) 4 ( )
A. 2020 nghiệm.
B. 2021 nghiệm.
C. 1011 nghiệm. D. 2022 nghiệm. Câu 45. Cho ( ) x
F x = −xe là một nguyên hàm của ( ) 2x
f x e . Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x e 1− x A. ( − 2) x x e + C . B. 2(1− ) x
x e + C . C. ( − ) 1 x x e + C . D. x e + C . 2
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 0 30 . 3 3a 3 2 3a 3 4 3a A. . B. . C. 3 2 3a . D. . 2 3 3
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= x + mx + nx −1 với ,
m n là các tham số thực thỏa mãn: m + n  0  
. Tìm số cực trị của hàm số y = f ( x ) . 7 + 2  (2m + n)  0 Trang 6 A. 2 . B. 5 . C. 9 . D. 11.
Câu 48. Cho các hàm số y = f ( x) và y = g ( x) liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có
bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Phương trình f ( x) = g ( x) −1 không có nghiệm.
B. Phương trình f ( x) + g ( x) = m có nghiệm với mọi m  0.
C. Phương trình f ( x) = g ( x) không có nghiệm thuộc khoảng ( ;0 − ).
D. Phương trình f ( x) + g ( x) = m có nghiệm với mọi m . 2 2
Câu 49. Cho z , z  , z = 3, z = 4, z z = 5 . Giá trị A = (z z + z z bằng 1 2 ) ( 1 2) 1 2 1 2 1 2 A. 288 . B. 144. C. 0 . D. 24 .
Câu 50. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có thể tích V . Gọi O ,O ,O ,O lần lượt là tâm các mặt bên 1 1 2 3 4 V ABB A  , BCC B  ,CDD C  ,DAA D
  . Gọi V là thể tích khối đa diện ABC .
D O O O O . Tỷ số 1 2 1 2 3 4 V2 bằng 13 12 6 11 A. . B. . C. . D. . 5 5 11 6
---------- HẾT ---------- Trang 7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;3;4) , B(2; 1 − ;0) , C(3;1;2)
. Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC  2  A. G 3; ;3   . B. G (2; 1 − ;2).
C. G (2;1;2) . D. G (6;3;6) .  3  Lời giải Chọn Cx + x + x A B C x = = 2  G 3   y + y + y Ta có A B Cy = =1. G 3   z + z + z A B C z = = 2  G  3 6 2 Câu 2. Cho f
 (x)dx =12. Tính I = f
 (3x)dx. 0 0
A. I = 6 .
B. I = 36 .
C. I = 4 . D. I = 5 . Lời giải Chọn C
Đặt 3x = t  3dx = dt . Đổi cận Khi đó 6 1 I = f  (t) 1 dt = .12 = 4 . 3 3 0 Câu 3.
Diện tích phần gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức Trang 8 0 b 0 b A. f
 (x)dxf
 (x)dx. B.f
 (x)dx+ f
 (x)dx . a 0 a 0 0 b 0 b C.f
 (x)dxf
 (x)dx . D. f
 (x)dx+ f  (x)dx. a 0 a 0 Lời giải Chọn B Lý thuyết. Câu 4.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vec tơ nào
dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của ( ) ?
A. n = 3; 2; 4 . B. n = 2; 4 − ;1 . C. n = 3; 2; 4 − . D. n = 3; 4 − ;1 . 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) Lời giải Chọn C Lý thuyết. Câu 5.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . Bán kính
mặt cầu đã cho bằng A. 3 . B. 9 . C. 15 . D. 7 . Lời giải Chọn A Ta có a = 1
− ;b = 0;c =1;d = 7 − R =
a + b + c d = (− )2 2 2 2 2 1 +1 + 7 = 3 . Câu 6.
Cho 6 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu véc-tơ khác vecto không mà điểm đầu
và điểm cuối là 6 điểm đã cho? A. 30 . B. 15 . C. 21. D. 36 . Lời giải Chọn A
Số vectơ có điểm đầu và điểm cuối tạo từ 6 điểm đã cho là 2 A = 30 . 6 5 Câu 7.
Tập xác định D của hàm số y = ( − x)9 2 + ln (x + 2) A. D =  2 − ;  2 . B. D = (− ;  2 − )(2;+) . C. D = ( 2 − ;2). D. (− ;  2 − ][2;+ )  . Lời giải Chọn C 5
Tập xác định D của hàm số y = ( − x)9 2
+ ln (x + 2) là D = ( 2 − ;2) . Câu 8.
Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
16 a . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng a 2 A. 2a . B. .
C. 2 2a . D. 2a . 2 Lời giải Trang 9 Chọn D Có 2 2
4 R =16a R = 2a . Câu 9.
Cho số phức z thỏa mãn z z =1+ 3i . Tính tích phần thực và phần ảo của z A. 7 . B. 12 − . C. −7 . D. 12 . Lời giải Chọn B
Gọi z = x + yi ( , x y  ) . 2 2
 x + y x =1 x = 4 2 2
z z = 1+ 3i =
x + y x yi = 1+ 3i      . x y = 3 − .4 = 1 − 2.  = − y = 3 y 3 −
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1
A.rl . B. 4 rl .
C.rl . D. 2 rl . 3 Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng  rl . − −
Câu 11. Đồ thị hàm số = ( ) 1 1 x y f x =
có số đường tiệm cận đứng là bao nhiêu? x A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: 1− x  0  x 1. 1− 1− x 1− (1− x) 1 1 Ta có: lim = lim = lim = . + + + x→0 x→0 x
x (1+ 1− x ) x→0 1+ 1− x 2 − − Tương tự 1 1 x 1 : lim = . − x 0 → x 2 1
Vậy hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = . 2
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24 . B. 48 . C. 192 . D. 64 . Lời giải Chọn B Ta có: S
= 2 Rl = 2.8.3 = 48 . xq
Câu 13. Cho số phức z = 2021i − 2022 . Số phức liên hợp của số phức z A. z = 2
− 021− 2022i . B. z = 2021i + 2022. C. z = 2
− 021i − 2022 . D. z = 2 − 021i + 2022 . Lời giải Chọn C
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Trang 10
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;+) . B. (0;2) . C. ( ) ;1 − . D. ( 2 − ;2) . Lời giải Chọn B
Theo bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các khoảng ( 2 − ;0) và (0;2) .
Vậy hàm số đồng biến trên (0;2) .
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số y = f (x) có tổng bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B
Theo bảng biến thiên ta có: lim f (x) = − ;
 lim f (x) = +  x =1 là tiệm cận đứng của đồ + − x 1 → x 1 → thị hàm số.
Theo bảng biến thiên ta có: lim f (x) = 1 −  y = 1
− là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→−
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận (xét các đường tiệm cận đứng và ngang).
Câu 16. Cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng ( P) .Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu a // ( P) và b ⊥ (P) thì a b .
B. Nếu a  ( P) và b ⊥ (P) thì a b .
C. Nếu a ⊥ ( P) và b a thì b // ( P) hoặc b  ( P) .
D. Nếu a // ( P) và b a thì b ⊥ (P) . Lời giải Chọn D Phương án sai là D .
Câu 17. Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= 2x +3x −1 trên đoạn  1  2; − − 
 . Khi đó giá trị M m bằng  2  Trang 11 A. −5 . B. 5 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn Bx = 0 (l)
Ta có: f ( x) 2
= 6x + 6x f (x) = 0   . x = 1 −   +) f (− ) = f (− ) 1 1 1 0, 2 = 5 − , f − = −   .  2  2 Vậy m = 5
− , M = 0  M m = 5 .
Câu 18. Bất phương trình log 3x − 2  log 6 − 5x có tập nghiệm là 2 ( ) 2 ( )  1   6  A. ;3  . B. ( 3 − ; ) 1 . C. (0;+) . D. 1;   .  2   5  Lời giải Chọn D 3  x − 2  0 2 6    x  6 log 3x − 2  log
6 − 5x  6 − 5x  0  3 5  1  x  . 2 ( ) 2 ( ) 5  
3x − 2  6 − 5x  x 1
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ biết M ( 1
− ;2) là điểm biểu diễn số phức z , phần thực của z bằng A. 1 − . B. 2 . C. 1. D. 2 − . Lời giải Chọn A
Phần thực của số phức z bằng: 1 − .
Câu 20. Phần ảo của số phức z = 5 − 4i bằng A. 4 . B. 4 − . C. 4i . D. −4i . Lời giải Chọn B
Phần ảo của số phức z bằng: 4 − .
Câu 21. Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của
lớp 10A để làm lớp trưởng? A. 300 . B. 15 . C. 35 . D. 20 . Lời giải Chọn C
Số cách chọn ra một học sinh của lớp 10A để làm lớp trưởng là: 20 +15 = 35. x =1− t
Câu 22. Trong không gian Oxyz , tìm điểm dưới đây thuộc đường thẳng d :  y = 5 + t z = 2+3tA. ( P 1; 2;5) .
B. N(1;5;2) . C. ( Q 1 − ;1;3) . D. M (1;1;3) . Lời giải Chọn B
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. kf (x)dx = k f (x)dx,  
( với k là hằng số và k  0 ). Trang 12
B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f (x) thì F( ) x = ( G ) x . C. Nếu
f (x)dx = F (x) + C  thì
f (u)du = F (u) + c  .
D.f x + f x d
x = f x dx + f x dx    . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Chọn B
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a . Thể tích của
khối chóp S.ABCD bằng: 14 7 14 A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 2 6 Lời giải Chọn D 2 2a a 14 Ta có: 2 2 2 2 2
AC = 2a SO = SA AO = 4a − = 4 2 3 1 1 a 14 14a 2 V = S . A S = . .a = . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a 2 và SA vuông góc với đáy.
Góc giữa cạnh SC và đáy bằng: A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn B
Ta có SA ⊥ (ABC )
D , suy ra góc giữa SC và mp (ABC )
D bằng góc (SC, AC) = SCA.
Lại có AC = a 2 = SA , suy ra tam giác SAC vuông cân tại A 0  SCA = 45 ..
Câu 26. Có một vật thể hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người
ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao 6cm . Biết rằng thiết diện của chiếc
ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Thể tích ( 3
V cm ) của vật thể đã cho. Trang 13 72 72
A. V = 12 .
B. V = 12. C. V =  . D. . 5 5 Lời giải Chọn A Xét phương trình parabol 2
y = ax (P) . Ta thấy ( )(P) 3 2;6  6 = . a 4  a = . 2 Khi đó 3 2 2 y = x x =  y . 2 3 2 6 6 6 2  
Ta có thể tích của vật thể đã cho là: 2 2 y y V =   y  dy =  dy =  =12.    . 3 3 3 0   0 0 Câu 27. Cho , a b  0; , a b 1 và , a b  0; ,
a b 1 là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
log ( xy) = log x + log y . B. log .
a log x = log x . a a a b a b x 1 1 C. log
= log x − log y . D. log = . a a a y a x log x a Lời giải Chọn D Ta có 1 log = −log x . a a x Trang 14
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = (2;1; 3 − ),b = ( 4 − ; 2 − ;6). Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. b = 2 a .
B. a.b = 0 .
C. a ngược hướng với b . D. b = 2 − a . Lời giải Chọn B Ta có: a = (2;1; 3 − ),b = ( 4 − ; 2 − ;6)  b = 2
a a ngược hướng với b b = 2 a . 2
Câu 29. Cho phương trình 2log ( 3
x +1 = log 2x −1 + log
x +1 . Tổng các nghiệm của phương 3 ) 3 ( ) ( ) 3 trình là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn Cx  1 −  Đkxđ:  1 . x   2 2 log ( x + ) 1 = log (2x − )2 3 1 + log x +1 3 3 ( ) 3  2log ( 3
x +1 = 2 log 2x −1 + 2 log x +1 3 ) 3 3 ( )  log ( 3
x +1 = log 2x −1 . x +1 3 ) 3 ( )
 2x −1 .(x + ) 1 = ( x + ) 1 .( 2 x x + ) 1 x =1 2  
2x −1 = x x +1 2
x − 3x + 2 = 0 x = 2 2
 2x −1 = x x +1      . 2x −1= −  ( 2x x+ )1 2 x + x = 0 x = 0  x = 1 −
So sánh điều kiện suy ra phương trình có các nghiệm 0, 1, 2.
Tổng các nghiệm của phương trình là 3 .
Câu 30. Trong không gian
Oxyz, tính khoảng cách từ M (1;2;− ) 3 đến mặt phẳng
(P): x+2y +2z −10 = 0 . 7 4 11 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D + − −
d (M ( P)) 1 4 6 10 11 , = = . 2 2 2 + + 3 1 2 2
Câu 31. Cho hai hàm số y = log x , y = log x với a , b là hai số thực dương, khác 1, có đồ thị lần a b
lượt như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai? Trang 15
A. 0  b  1  a .
B. 0  b  1.
C. a  1 .
D. 0  b a  1 . Lời giải Chọn D
Dễ thấy đồ thị hàm số y = log x đồng biến nên a  1 , a
Đồ thị hàm số y = log x nghịch biến nên 0  b 1. b
Do vậy 0  b  1  a . x a
Câu 32. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c . bx + c
A. P = 5 . B. P = 3 − .
C. P = 2 . D. P =1. Lời giải Chọn B Đồ 1
thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1  =1  b =1. b Đồ c
thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2  − = 2  c = 2 − . b
Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 2 − ;0) nên a = 2 − .
Vậy P = a + b + c = 3 − .
Câu 33. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( 2 x − )( 4 1 3 x − ) 1 trên
. Tính số điểm cực trị của
hàm số y = f (x) A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B 2
Ta có f ( x) = ( x − )( 2 x − )( 4
x − ) = (x − ) (x + )( 2 x − )( 2 1 3 1 1 1 3 x + ) 1 . Trang 16 x =1 
Khi đó f ( x) = 0  x = 1 − 
với x = 1 là nghiệm kép.  x =  3
Bảng xét dấu f ( x)
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. 3  b
Câu 34. Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log b = 3 . Giá trị của log   a b   a   a 1 A. − 3 . B. 2 − 3 . C. 3 . D. − . 3 Lời giải Chọn D Ta có 3
log b = 3  b = a . a 3 3 3 3 1   −     Khi đó b a 3 1 3 1 3 2 log   = log = log a =  −  : −1 = − . 3 b 3       1 a a a − 2   a 3 2 2 3     a a
Câu 35. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là 3 , phần ảo là 3i .
B. Phần thực là 3 , phần ảo là 3 .
C. Phần thực là −3 , phần ảo là 3 .
D. Phần thực là −3 , phần ảo là 3i . Lời giải Chọn B
Dựa vào hình vẽ, ta có số phức z = 3 + 3i nên chọn. B.
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(1; 1 − ;2); B(2;1; ) 1 và mặt phẳng
(P): x+ y + z +1= 0. Mặt phẳng (Q) chứa ,
A B và vuông góc với mặt phẳng ( P) . Mặt phẳng
(Q) có phương trình là
A. 3x − 2y z + 3 = 0 . B. x + y + z − 2 = 0 .
C.x + y = 0.
D. 3x − 2y z −3 = 0 . Lời giải Chọn D Ta có AB = (1;2;− )
1 và mặt phẳng ( P) có 1 vectơ pháp tuyến là n = (1;1 ) ;1 . Suy ra  A , B n = (3; 2 − ;− ) 1  
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) (vì mặt phẳng (Q) chứa ,
A B và vuông góc với mặt phẳng ( P) ). Trang 17
Phương trình mặt phẳng (Q) là 3x −2y z −3 = 0 .
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M (1;0; ) 1 và đường thẳng x −1 y − 2 z − 3 d : = =
. Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình 1 2 3 là x = 1− 3tx = 1+ 3tx = 1− 3tx = 1− 3t     A.y = 0 . B.y = 0 .
C.y = t . D.y = 0 .     z = 1+ tz = 1+ tz = 1+ tz = 1− tLời giải Chọn A
Gọi đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz là  .
Giả sử  Oz = N N (0;0; z) . Ta có MN = ( 1 − ;0; z − )
1 là một vectơ chỉ phương của  .
Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương là u = (1;2;3) .
Vì  ⊥ d MN u MN.u = 4 0  1
− + 0 + 3z − 3 = 0  z = 3  1   MN = 1 − ;0; //v =   ( 3 − ;0; ) 1 .  3  Do MN = ( 1 − ;0; z − )
1 là một vectơ chỉ phương của  nên v = ( 3 − ;0; )
1 cũng là một vectơ chỉ phương của  . x = 1− 3t
Mà đường thẳng  đi qua M nên có phương trình  y = 0 . z =1+t
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(4; 2 − ;4) , B( 2
− ;6;4) và đường thẳng x = 5 
d :  y = −1. Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho AMB = 90 và N là z = t
điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN A. 5 3 . B. 73 . C. 8 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có điểm M là điểm di động thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho AMB = 90 nên M thuộc giao
của mặt cầu ( S ) đường kính AB và mặt phẳng (Oxy) . Trang 18 AB
Ta có mặt cầu (S ) đường kính AB có tâm I (1;2;4) bán kính R = = 5 nên có phương 2 2 2 2 trình ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − 4) = 25 .
Mặt phẳng (Oxy) có phương trình z = 0 có 1 vectơ pháp tuyến k = (0;0 ) ;1 và cũng là 1 vectơ
chỉ phương của đường thẳng d nên d ⊥ (Oxy)  d (Oxy) = C C (5; 1 − ;0) .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm I (1;2;4) mặt cầu (S ) lên mặt phẳng (Oxy)  H (1;2;0) .
Mà điểm M thuộc giao của mặt cầu (S ) và mặt phẳng (Oxy) nên thuộc đường tròn (C) tâm H (1;2;0) bán kính 2 2 r = R IH = 3 . x = 5 
Lại có điểm N là điểm di động thuộc d :  y = −1 nên MN CH r = 5 − 3 = 2 . z = t
Vậy giá trị nhỏ nhất của MN bằng 2 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;− 2; ) 3 và hai mặt phẳng
(P):x+ y + z +1= 0,(Q):xy + z −2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với ( P) và (Q) x =1+ 2tx =1+ tx = 1 − + tx = 1     A.y = 2 − . B.y = 2 − . C.y = 2 . D.y = 2 − .     z = 3 + 2tz = 3 − tz = 3 − − tz = 3 − 2tLời giải Chọn B
Ta có véc tơ pháp tuyến của (P) và (Q) lần lượt là n = (1;1; ) n = − . Q (1; 1 ) ( ) 1 và ;1 P ( )
Gọi u là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d song song với ( P) và (Q) . Suy ra u = n ; n  = (2;0;−2 P Q )  ( ) ( )  . Chọn v = (1;0;− )
1 là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d . x =1+ t
Vậy phương trình đường thẳng d là  y = 2 − . z = 3−t
Câu 40. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( 3 2 x x )( 3 2
x − 2x) với mọi x  . Hàm số
f (1− 2022x) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị. A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn C
Ta có f ( x) = ( 3 2 x x )( 3 x x) 3 2 2 2
= x (x − 2)(x − 2) Trang 19 x = 0  f ( x) 3 2
= 0  x (x − 2)(x − 2) = 0  x = 2 
. Suy ra hàm số f ( x) có 4 cực trị.  x =  2
Đặt g (x) = f (1− 2022x) .
Ta có g( x) = 2
− 022. f (1−2022x) .  1 x = −  1 2022   1− 2 x = 
g( x) =  f ( − x) 2 2022 0 1 2022 = 0  
. Suy ra hàm số g ( x) có 4 cực trị.  1 x = 3  2022   1+ 2 x = 4  2022
Quan sát bảng biến thiên sau
Ta thấy phương trình g (x)= 0 có tối đa 5 nghiệm.
Vậy hàm số y = g ( x) = f (1− 2022x) có tối đa 9 cực trị.
Câu 41. Ba bạn Chuyên, Quang, Trung mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc 1;17.
Xác suất để ba số được biết ra có tổng chia hết cho 3 bằng: 1079 23 1637 1728 A. . B. . C. . D. . 4913 68 4913 4913 Lời giải Chọn C
Gọi  là không gian mẫu  n() 3 =17 .
Gọi A là biến cố: “ba số được biết ra có tổng chia hết cho 3”
Từ 1 đến 17 có 6 số chia cho 3 dư 1, 6 số chia cho 3 dư 2 và 5 số chia hết cho 3 .
TH1: Ba bạn chọn được 3 số chia hết cho 3 có 3 5 cách.
TH2: Ba bạn chọn được 3 số chia cho 3 dư 1 có 3 6 cách.
TH3: Ba bạn chọn được 3 số chia cho 3 dư 2 có 3 6 cách.
TH4: Một bạn được 1 số chia hết cho 3 , một bạn chọn được 1 số số chia cho 3 dư 1 và một
bạn chọn được 1 số số chia cho 3 dư 2 có 5.6.6.3! cách.  n( A) n A 1637 1637 3 3 3
= 5 + 6 + 6 +1080 =1637  P( A) ( ) = = = . n() 3 17 4913
Câu 42. Tìm các giá trị nguyên của tham số m0;202 
2 để hàm số y = (2m − ) 1 x − (m + ) 1 cos x nghịch biến trên . Trang 20 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có y = (2m − ) 1 + (m + ) 1 sin x
Để hàm số nghịch biến trên (− ;  +)  (2m− ) 1 + (m + ) 1 sin x  0 x  (− ;  +)  1− 2m  0 (   2m − )
1 + m +1  0  m +1  1− 2m  m +1  1− 2m m  0 . 2m−1 m+1 
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là hàm y = f ( x) . Đồ thị hàm số y = f ( x) được cho như
hình vẽ. Biết rằng f (0) + f ( )
3 = f (2) + f (5) . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f ( x) trên đoạn 0;  5 lần lượt là
A. f (0), f (5) .
B. f (2), f (5) .
C. f (2), f (0) . D. f ( ) 1 , f (5) . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị hàm số y = f ( x) ta có BBT của hàm số y = f ( x) trên đoạn 0;  5 như sau:
Suy ra: min f ( x) = f (2) và f (2)  f (3) , mà f (0) + f ( )
3 = f (2) + f (5) nên f (0)  f (5) . 0;5
Vậy: min f ( x) = f (2) ; max f ( x) = f (5) . 0;5 0;  5
Câu 44. Phương trình log cot x = log cos x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;2022 ) ? 3 ( ) 4 ( )
A. 2020 nghiệm.
B. 2021 nghiệm.
C. 1011 nghiệm. D. 2022 nghiệm. Lời giải Chọn C log cot x = log cos x 1 3 ( ) 4 ( ) ( ) sinx  0 ĐKXĐ:  cos x  0 Trang 21   1 cot x = 3t tan x = t   Đặ 1 1
t log cot x = t , ta được:    3t ( I )  1+ = t 16 16 + =1 3 ( )   cos x = 4t  9t 16t  9  cos x = 4t   t    f (t ) 1 = f −   ( ) 1 , với f (t ) t 16
=16 +   là hàm số đồng biến trên .  2   9  tan x = 3   Suy ra: ( ) 1 1  t = −
. Thay vào (I ) ta được: 
x = + k2 (k  ) 1 . 2 cos x = 3  2 
x (0;2022 ) nên: 0  + k2  1 1 2022  −  k 1011− 3 6 6
Suy ra: k 0;1;...;101  0 .
Vậy phương trình đã cho có 1011 nghiệm trong khoảng (0;2022 ) . Câu 45. Cho ( ) x
F x = −xe là một nguyên hàm của ( ) 2x
f x e . Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x e 1− x A. ( − 2) x x e + C . B. 2(1− ) x
x e + C . C. ( − ) 1 x x e + C . D. x e + C . 2 Lời giải Chọn Cx + x x x x 1 Ta có f ( x) 2 e = (−xe ) = e − (x + )
1  f ( x) = −
, khi đó f ( x) = . x e x e Vậy   ( ) 2xd x = d = d x = . x x − d = . x x − + =    ( − ) 1 x f x e x xe x x e x e e x x e e C x e + C .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 0 30 . 3 3a 3 2 3a 3 4 3a A. . B. . C. 3 2 3a . D. . 2 3 3 Lời giải Chọn C
Gọi H là trung điểm AD , ta có SH AD , (SAD) ⊥ ( ABCD),(SAD) ( ABCD) = AD nên
SH ⊥ ( ABCD) và SH = a 3 . Trang 22
Gọi M là trung điểm của BC , ta có BC HM, BC SH BC SM .
Vậy ((SBC) ( ABCD)) 0 ,
= SMH = 30 , suy ra HM = SH.cot SMH = 3a . Khi đó 1 1 3 V = SH.A . D HM = a 3.2 .
a 3a = 2 3a . S. ABCD 3 3
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= x + mx + nx −1 với ,
m n là các tham số thực thỏa mãn: m + n  0  
. Tìm số cực trị của hàm số y = f ( x ) . 7 + 2  (2m + n)  0 A. 2 . B. 5 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn Dm + n  0  f   ( ) 1  0 Ta có:    và f (0) = 1
− , lim f (x) = − ,
 lim f (x) = + 7 + 2 
(2m+ n)  0  f  (2)  0 x→− x→+
Khi đó đồ thị hàm số y = f ( )
x có dạng như sau: => Đồ thị y |
= f (| x |) | có dạng: Trang 23
Vậy số cực trị của hàm số y |
= f (| x |) | là 11.
Câu 48. Cho các hàm số y = f ( x) và y = g ( x) liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có
bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình f ( x) = g ( x) −1 không có nghiệm.
B. Phương trình f ( x) + g ( x) = m có nghiệm với mọi m  0.
C. Phương trình f ( x) = g ( x) không có nghiệm thuộc khoảng ( ;0 − ).
D. Phương trình f ( x) + g ( x) = m có nghiệm với mọi m . Lời giải Chọn Af
 ( x) + g ( x)(− ;  +) x  0
Dựa vào bảng biến thiên ta có:   f
 ( x) + g ( x)(0;+) x  0
Từ đó nhận thấy phương trình f (x) + g (x) = m có nghiệm với mọi m .
Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình f (x) = g (x) −1 hoàn toàn có thể có nghiệm x  0 nên mệnh đề A sai. 2 2
Câu 49. Cho z , z  , z = 3, z = 4, z z = 5 . Giá trị A = (z z + z z bằng 1 2 ) ( 1 2) 1 2 1 2 1 2 Trang 24 A. 288 . B. 144. C. 0 . D. 24 . Lời giải Chọn A 2 2 2
Ta có z z = 5  z z = 25  z z z z
= 25  z + z z z + z z = 25 1 2 1 2 ( 1 2)( 1 2) 1 2 ( 1 2 1 2)
z z + z z = 0. 1 2 1 2
A = (z z )2 + (z z )2 = (z z + z z )2 2 2 2 2 − 2 z . z
= 2 z . z = 288. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 50. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có thể tích V . Gọi O ,O ,O ,O lần lượt là tâm các mặt bên 1 1 2 3 4 V ABB A  , BCC B  ,CDD C  ,DAA D
  . Gọi V là thể tích khối đa diện ABC .
D O O O O . Tỷ số 1 2 1 2 3 4 V2 bằng 13 12 6 11 A. . B. . C. . D. . 5 5 11 6 Lời giải Chọn B V − 4V Ta có V = = = = 1 3 =  =  V V V V ; V V     V BB 1 O 2 O AA 1 O 4 O CC 2 O 3 O DD 3 O 4 O 3 2 A B C D 1 O 2 O 3 O 4 O 2 2 V V V Mặt khác, B BO O 1 1 1 1 3 1 2 1 = =  V = V = =  . V . 3 B BAC 1 V V  4 4 4 6 24 B BAC B BAC V1 V − 4 1 Do vậy, ta được: 5 V 12 24 1 V = = V  = . 2 1 2 12 V 5 2
---------- HẾT ---------- Trang 25