Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 lần 1 môn Toán sở GD&ĐT Ninh Bình

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 lần 1 môn Toán sở GD&ĐT Ninh Bình mã đề 001 được biên soạn bám sát đề minh họa THPT QG môn Toán do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

Trang 1/6 - Mã đề thi 001
SỞ GDĐT NINH BÌNH
(Đề thi gồm 50 câu, 06 trang)
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA
LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ......................................................; Số báo danh: ..................................
Mã đề thi 001
Câu 1: Hình trụ thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 20cm. Thể tích của khối trụ tương
ứng bằng
A.
800
cm
3
. B.
8000
cm
3
. C.
400
cm
3
. D.
2000
cm
3
.
Câu 2: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số
lny x
không có cực trị trên
0;

.
B. Hàm số
lny x
có đồ thị nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.
C. Hàm số
lny x
luôn đồng biến trên
0;

.
D. Hàm số
lny x
có giá trị nhỏ nhất trên
0;

bằng 0.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
. Quay tam giác
ABC
quanh trục
AB
ta thu
được hình nón có diện tích xung quanh bằng
A.
ab
. B.
2
ab
. C.
a b b
. D.
1
3
ab
.
Câu 4: Từ 10 điểm phân biệt trong không gian có thể tạo thành bao nhiêu véctơ khác véctơ
0
?
A.
10
2
. B.
10
P
. C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
3
x
y
. B.
3
1
y x
. C.
3
x
y
. D.
0,3
log
y x
.
Câu 6: Nếu một khối chóp thể tích diện tích đáy lần lượt bằng
3
a
2
a
thì chiều cao của
bằng
A.
3
a
. B.
3a
. C.
a
. D.
6
a
.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Tổng số đường tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
+∞
2
-∞
0
–∞
–∞
+∞
y'
y
O
x
y
1
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 9: Bất phương trình
3 81 0
x
có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 3. B. 4. C. vô số. D. 5.
Câu 10: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
4
1
y x
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
1, 2, 3
AB AD AA
. Thể tích của khối chóp
.
D A B C D
A.
2
V
. B.
1
V
. C.
6
V
. D.
3
V
.
Câu 12: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
6
V Bh
. B.
2V Bh
. C.
1
3
V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số
3
log 2
y x
A.
1
2 ln 3
y
x
. B.
ln 3
2
y
x
. C.
1
2 ln3
y
x
. D.
ln 3
2
y
x
.
Câu 14: Tập xác định
D
của hàm số
3
2
9 1
y x
A.
1 1
; ;
3 3
D

. B.
D
.
C.
1 1
;
3 3
D
. D.
1 1
\ ;
3 3
D
.
Câu 15: Cho hai khối cầu bán kính lần lượt bằng
a
2a
. Tỉ số giữa thể tích của khối cầu nhỏ với
thể tích của khối cầu lớn bằng
A.
1
4
. B.
4
. C.
1
8
. D.
8
.
Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABC
, ,SA AB BC
đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
, biết
3,
SA a AB BC a
.
A.
3
3
9
a
V
. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
3
6
a
V
. D.
3
3
3
a
V
.
Câu 17: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
O
x
y
1
2
1
2
Trang 3/6 - Mã đề thi 001
Số nghiệm thực của phương trình
2
f x f
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 18: Cho hàm số
3
logf x x
. Khi đó giá trị của biểu thức
27
f f a
a
với
0
a
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
27
. D.
2
3
27
log
a
a
.
Câu 19: Cắt khối cầu
;10
S I
bởi mặt phẳng
P
cách tâm
I
một khoảng bằng 6 ta thu được thiết diện
là hình tròn có chu vi bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
64
. C.
32
. D.
16
.
Câu 20: Biết phương trình
2
2 2
log 2log 2 1 0
x x
có hai nghiệm
1 2
,x x
. Tính
1 2
x x
.
A.
1 2
4
x x
. B.
1 2
1
8
x x
. C.
1 2
1
2
x x
. D.
1 2
3
x x
.
Câu 21: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
1
x
y
x m
hai đường tiệm
cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5.
A. 0. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 22: Cho hàm số
2 1
2
x
y
x
. Gọi
,M m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn
0;3
. Tính
M m
.
A.
2
M m
. B.
1
M m
. C.
3
2
M m
. D.
1
2
M m
.
Câu 23: Đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x x
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A.
1
2
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 24: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Tổng giá trị tất cả các điểm cực trị của hàm số
2019 2020
y f x
A.
4040
. B.
6080
. C.
2
. D.
2021
.
Câu 25: Cho hình trụ chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 5cm. Mặt phẳng
song song với trục,
cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 26cm. Khoảng cách từ
đến trục của hình trụ bằng
A.
4
cm. B.
5
cm . C.
2
cm. D.
3
cm.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
2AD a
. Cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy,
2SA a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SD
bằng
A.
2a
. B.
2
5
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 27: Gọi
T
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 2
2 1
y x mx
đồng biến trên khoảng
3;

. Tổng giá trị các phần tử của
T
bằng
A.
9
. B.
45
. C.
55
. D.
36
.
Câu 28: Nếu khối hộp chữ nhật thể tích chiều cao lần lượt bằng
3
9a
a
thì chu vi đáy nhỏ nhất
bằng bao nhiêu?
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
A.
4 3a
. B.
12a
. C.
6a
. D.
3a
.
Câu 29: Cho hàm số
2x
y e x
. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
ln 2;

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
; ln 2

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
; ln 2
 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng
ln 2;

.
Câu 30: Cho số thực
1
a
. Nếu
3
2
x
a
thì
9
2
x
a
bằng
A.
8
. B.
6
. C.
16
. D.
12
.
Câu 31: Cho
, ,a b c
là các số thực khác
0
thỏa mãn
4 9 6
a b c
. Khi đó
c c
a b
bằng
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
6
. D.
2
.
Câu 32: Cho hai số thực bất
1, 1
a b
. Gọi
1 2
,x x
hai nghiệm của phương trình
2
1
1
x x
a b
. Trong
trường hợp biểu thức
2
1 2
1 2
1 2
6 6
x x
S x x
x x
đạt giá trị nhỏ nhất, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
3
a b
. B.
3
6
a b
. C.
3
1
3
a b
. D.
3
1
6
a b
.
Câu 33: Cho tam giác vuông cân
ABC
2AB BC a
. Khi quay tam giác
ABC
quanh đường thẳng
đi qua
B
và song song với
AC
ta thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
a
.
Câu 34: Cho hai khối nón có chung trục
3SS r
. Khối nón thứ nhất có đỉnh
S
, đáy là hình tròn tâm
S
bán kính
2r
. Khối nón thứ hai đỉnh
S
, đáy hình tròn tâm
S
bán kính
r
. Thể tích phần chung của
hai khối nón đã cho bằng
A.
3
4
27
r
. B.
3
9
r
. C.
3
4
9
r
. D.
3
4
3
r
.
Câu 35: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
2020;2020
của tham số
m
để đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt?
A.
4036
. B.
4040
. C.
4038
. D.
4034
.
Câu 36: Cho
log 2,log 5
a b
x x
với
,a b
là các số thực lớn hơn 1. Giá trị của
2
log
a
b
x
bằng
A.
5
4
. B.
4
5
. C.
5
6
. D.
6
5
.
Câu 37: Cho hình chóp
.
S ABC
có
SA ABC
,
3
AB
,
2
AC
30 .
BAC
Gọi
M
,
N
lần lượt
nh chiếu của
A
tn
SB
,
SC
. Bánnh
R
của mặt cầu ngoi tiếp hình chóp
.
A BCNM
là
A.
2R
. B.
13
R . C.
1R
. D.
2
R
.
Câu 38: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đạo hàm trên
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ.
Hàm số
2
2
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
O
-2
2
5
Trang 5/6 -đề thi 001
A.
2;3
. B.
3; 2
. C.
1;1
. D.
1;0
.
Câu 39: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2 sin 6 10
f x f m m
có nghiệm?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 40: Cho tứ diện đều có chiều cao bằng
h
. Thể tích của khối tứ diện đã cho là
A.
3
3
4
h
V
. B.
3
3
8
h
V
. C.
3
3
3
h
V
. D.
3
2 3
3
h
V
.
Câu 41: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Tỉ số thể tích của khối tứ diện
ACB D
thể tích của khối hộp
.
ABCD A B C D
bằng
A.
2
3
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 42: Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức
2020
2x y
A.
2021
. B.
2020
. C.
1
. D.
1
.
Câu 43: Cho hàm số
3 2
3 2
y x mx m
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABC
SA a
, tam giác
ABC
đều, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
SAC
bằng
A.
42
7
a
. B.
42
14
a
. C.
42
12
a
. D.
42
6
a
.
Câu 45:tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt hai giao
điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên?
A.
1
. B.
2
. C.
6
. D.
12
.
Câu 46:một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau thiết diện
qua trục một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón đôi một tiếp xúc
với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có
đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối
cầu bán kính bằng
4
3
lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và tổng
lượng nước trào ra
337
24
(lít). Thể tích nước ban đầu trong bể thuộc khoảng nào dưới đây (đơn vị
tính: lít)?
A.
150;151
. B.
151;152
. C.
139;140
. D.
138;139
.
O
x
y
Trang 6/6 -đề thi 001
Câu 47: Gọi
0
m
giá trị nhỏ nhất của tham số thực
m
sao cho phương trình
2
1 1
2 2
1 log 2 5 log 2 1 0
m x m x m
nghiệm thuộc khoảng
2;4
. Khẳng định nào dưới
đây đúng ?
A.
0
4
1;
3
m
. B.
0
10
2;
3
m
. C.
0
16
4;
3
m
. D.
0
5
5;
2
m
.
Câu 48: Cho lăng trụ
.
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
6
AB
,
3
AD
,
3
A C
mặt phẳng
AA C C
vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
AA C C
,
AA B B
tạo với nhau
góc
3
tan
4
. Thể tích của khối lăng trụ
.
ABCD A B C D
A.
12
V
.
B.
6
V
.
C.
8
V
.
D.
10
V
.
Câu 49: Cho hai hàm số
2
ln
x
y
x
3 1
4 2020
2
y m
x x
. Tổng tất cả các giá trị nguyên của
tham số
m
để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất bằng
A.
506
. B.
1011
. C.
2020
. D.
1010
.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a
, tam giác
SAB
tam giác
SCB
lần lượt vuông tại
A
C
. Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
ABC
bằng
a
. Cosin của
góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SCB
bằng
A.
2 2
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
5
3
.
----------- HẾT ----------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán
(Đáp án gồm 03 trang)
Câu
hỏi
Mã đề thi
001 002 003 004 005 006 007 008
1 D A C A B A D A
2 D A A C A B C A
3 A B A D D D B B
4 C C D B C D D D
5 A C B A C B D C
6 B D C B D A B B
7 C D A A D C A D
8 A D B A B C C D
9 B B D C C C A A
10 C B A C D A B D
11 A D D C B A C C
12 D D D B C B B C
13 C A C A B C D B
14 D B B C A C C B
15 C D B A D B A D
16 C C A A C D B C
17 B B C B B A A B
18 B B C A B A A C
19 D A C C D C A C
20 A D C C A D A D
21 A C C D A A A B
22 D A D D B C C D
23 D B C D B C A A
24 A D D B A D D A
25 D C A D D A B B
26 A B B A B B B D
27 B B D D A D B D
28 B C A D B A C B
29 A C B A A C C B
30 C C A C C A B D
31 D A D B D D A B
32 C A A B A A A A
33 C C B D B B C D
34 C B D B D B D A
35 A A A B A B D B
36 A B A C A D C A
37 C C B A D B D B
38 B D B B B B B C
39 B A D D A D C A
40 B A A D C D D C
41 D C B B C D B B
42 D A B C D C D C
43 B C C C C D B A
44 A D A A D D C A
45 C C C D C C C C
46 B A D A C B D D
47 D C A D A C B B
48 C B B A D B D A
49 B D D C C D A C
50 C D C B D A B C
2
Câu
hỏi
Mã đề thi
009 010 011 012 013 014 015 016
1 D D A C B B D D
2 A C C A D B A A
3 D A D C B C B D
4 A D A B C D C D
5 A D B A C D D A
6 A D C A B B C A
7 C A C B A A A D
8 A D C C D A C C
9 B B D A C D B C
10 A C A D A B A A
11 D B B D C D D B
12 D D D C C A D B
13 C B C D B B B B
14 B B C A C C D B
15 C A A C A D D D
16 C B B B D D D D
17 C D B C B B A A
18 B B D A B D A C
19 D A B D D D B C
20 C D A D D B B C
21 C C A A A C D D
22 D C A C D A D A
23 C A B B A A C C
24 B B D C A D B B
25 B D B D A A B C
26 D C A C C B A D
27 C D C D A C A D
28 B D B B D A C B
29 A A C B C C D D
30 C A D D D D D B
31 C C A B B C A B
32 B C C B B D C C
33 D B D D C C B C
34 A C B B C C A A
35 C A D A D B B A
36 B B B A A B C B
37 A B C B D D B A
38 D B C B A C D C
39 B C D C D A C A
40 B D A A A A A B
41 C D C B B D A D
42 B A B A D A B B
43 A A D C C A D B
44 A B B D B D D D
45 D A D B B C C C
46 D C B D D C C C
47 D C A D B B C A
48 A C D A A A C C
49 B A A B C C A C
50 D B B C C B B A
3
Câu
hỏi
Mã đề thi
017 018 019 020 021 022 023 024
1 B A D D D C D C
2 A A A C B B B B
3 B A D C D A D C
4 B A D C C A A A
5 D D C B B B C B
6 B A C A A C A B
7 C C B C A A D C
8 C B A D C D B A
9 B A C D B D A D
10 D D B C D A B B
11 C A C B A D B B
12 C C D D C B C A
13 D D A B B B D D
14 B D D B B C D D
15 D C A B D B C A
16 A B B A A A C D
17 A C D D D D B C
18 C B D B A D A A
19 A B B C C C C B
20 C D B B C D B B
21 B D D A C D C D
22 D D C A B C C C
23 A D B C C D A A
24 C C A A A A B C
25 D A D B C B C D
26 B A C B D D D B
27 D B A B B B A C
28 D D B D D A B B
29 D B D A A B D C
30 D B B A A C D B
31 C A B A D A A A
32 A C C A C B B C
33 A C A A D C D D
34 B B C C A D A C
35 C B A A C C A A
36 A A C C B C D A
37 C C D B A A B D
38 B A A D B B A B
39 B D C B D A B C
40 B C D D C B D C
41 A B A C C C C A
42 D B C C B C D A
43 C D A D B D A C
44 A A C C B A B C
45 B C B A D D B D
46 B B B A B D A B
47 C C B A D B C D
48 A C A D A A D A
49 D D D D A C C D
50 A A A D B D C D
--------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN 1
(Đề 06 trang)
THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian m bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
(Đề thi 50 câu trắc nghim)
ĐÁP ÁN
1D(1) 2D(1) 3A(2) 4C(2) 5A(1) 6B(1) 7C(1) 8A(1) 9B(1) 10C(1)
11A(2) 12D(1) 13C(1) 14D(1) 15C(1) 16C(2) 17B(1) 18B(2) 19D(2) 20A(2)
21A(2) 22D(2) 23D(2) 24A(3) 25D(3) 26A(3) 27B(3) 28B(2) 29A(2) 30C(2)
31D(3) 32C(3) 33C(3) 34C(3) 35A(3) 36A(2) 37C(3) 38B(3) 39B(3) 40B(3)
41D(3) 42D(3) 43B(3) 44A(3) 45C(3) 46B(4) 47D(3) 48C(4) 49B(4) 50C(4)
Câu 1. Có
h = 2r = 20ÞV =
p
r
2
h =
p
.10
2
.20 = 2000
p
.
Chọn đáp án D.
Câu 2. Chọn đáp án D.
Câu 3. Có
r = AC = b
h = AB
l = BC = a
ì
í
ï
î
ï
Þ S
xq
=
p
rl =
p
ab.
Chọn đáp án A.
Câu 4. C chọn ra được 2 điểm phân biệt chẳng hạn A, B sẽ tạo thành hai véctơ khác véctơ
Vậy tất cả
C
10
2
( )
2= A
10
2
véctơ. Chọn đáp án C.
Câu 5. Chọn đáp án A
y =
1
3
x
=
1
3
æ
è
ç
ö
ø
÷
x
.
Câu 6. Chiều cao của chóp
h =
3V
S
=
3a
3
a
2
= 3a.
Chọn đáp án B.
Câu 7. Tiệm cận ngang
y = 0;
tiệm cận đứng
x = 2.
Chọn đáp án C.
Câu 8. Chọn đáp án A.
Câu 9. Có
3
x
- 81£ 0 Û 3
x
£ 81Û x £ 4 Þ x Î 1,2,3,4
{ }
.
Chọn đáp án B.
Câu 10. Có
¢
y = -4x
3
đổi dấu khi qua
x = 0.
vậy hàm số 1 điểm cực trị. Chọn đáp án C.
Câu 11. Có
V
D. ¢A ¢B ¢C ¢D
=
1
3
S
¢A ¢B ¢C ¢D
.D
¢
D =
1
3
.
¢
A
¢
B .
¢
A
¢
D .D
¢
D =
1
3
.1.2.3 = 2.
Chọn đáp án A.
Câu 12. Có thể tích lăng trụ
V = B.h.
Chọn đáp án D.
Câu 13. Có
¢
y =
2- x
( )
¢
2- x
( )
ln3
=
-1
2- x
( )
ln3
=
1
x -2
( )
ln3
.
Chọn đáp án C.
Câu 14. Hàm số xác định
Û 9x
2
-1 ¹ 0 Û x ¹ ±
1
3
.
Chọn đáp án D.
Câu 15. Có
V
N
V
L
=
4
3
p
R
N
3
4
3
p
R
L
3
=
R
N
R
L
æ
è
ç
ö
ø
÷
3
=
a
2a
æ
è
ç
ö
ø
÷
3
=
1
8
.
Chọn đáp án C.
đề thi 001
LỜI GIẢI CHI TIẾT
___________________________________________________________________________________________________________________
Câu 16. Có
V
S. ABC
=
1
3
S
ABC
.SA =
1
3
1
2
BA.BC
æ
è
ç
ö
ø
÷
.SA =
1
6
.a.a. 3a =
3
a
3
6
.
Chọn đáp án C.
Câu 17. Có
f x
( )
= f 2
( )
= -2
phương trình này hai nghiệm. Chọn đáp án B.
Câu 18. Có
f
27
a
æ
è
ç
ö
ø
÷
+ f a
( )
= log
3
27
a
æ
è
ç
ö
ø
÷
+ log
3
a = log
3
27
a
.a
æ
è
ç
ö
ø
÷
= 3.
Chọn đáp án B.
Câu 19. Bán kính hình tròn thiết diện
R
(C )
= R
2
-d
2
(I,(P)) = 10
2
-6
2
= 8.
Chu vi hình tròn
2
p
R
(C )
=16
p
.
Chọn đáp án D.
Câu 20. Có
log
2
2
x - 2 1+ log
2
x
( )
-1= 0 Û log
2
2
x - 2log
2
x - 3 = 0 Û
log
2
x = -1
log
2
x = 3
é
ë
ê
ê
Û
x =
1
2
x = 8
é
ë
ê
ê
ê
.
vậy
x
1
x
2
= 4.
Chọn đáp án A.
Câu 21. Tiệm cận đứng
x = m;
tiệm cận ngang
y =1.
Hai đường tiệm cận này cùng với hai trục toạ độ
tạo thành một hình chữ nhật diện tích
1´ m =5 Û m = ±5.
Chọn đáp án A.
Câu 22. Có
¢
y =
5
(x +2)
2
>0,"x Î[0;3]Þ M + m = y(3)+ y(0)= 1-
1
2
=
1
2
.
Chọn đáp án D.
Câu 23. Có
¢
y = 4x
3
-4x = 0 Û x = 0;x = ±1Þ A 0;1
( )
,B -1;0
( )
,C 1;0
( )
Þ S
ABC
=
1
2
BC.d(A,BC) =
1
2
.2.1 =1.
Chọn đáp án D.
Câu 24. Hàm số
f (x)
2 điểm cực trị
x = 0;x = 2.
vậy hàm số
( )
2019 2020
y f x= - +
hai điểm
cực trị tương ứng nghiệm của phương trình
x -2019 = 0;x -2019 =2Û x = 2019;x = 2021.
Chọn đáp án A.
Câu 25. Mặt phẳng song song cách trục một đoạn
x
sẽ cắt trục theo thiết diện một hình chữ nhật
kích thước
2 r
2
- x
2
´h.
Vậy chu vi hình chữ nhật
2 2 r
2
- x
2
+h
( )
= 26 Û x = r
2
-
13-h
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
= 5
2
-
13-5
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
= 3.
Chọn đáp
án D.
Câu 26. Có
AB / /DC Þ AB / /(SCD)Þd(AB,SD) = d(AB,(SCD))= d(A,(SCD)).
Kẻ
AH ^ SD Þ AH ^ (SCD).
1
AH
2
=
1
AD
2
+
1
AS
2
=
1
4a
2
+
1
4a
2
Þ AH = 2a.
Chọn đáp án A.
Câu 27. Có
¢
y = 4x
3
- 4mx ³ 0,"x > 3 Û x
2
- m ³ 0,"x > 3Û m £ x
2
,"x > 3 Û m £ 9.
Tổng các số nguyên dương cần tìm bằng
k
k=1
9
å
= 45.
Chọn đáp án B.
Câu 28. Diện tích đáy của hộp
S =
V
h
=
9a
3
a
= 9a
2
.
Kích thước hộp
x ´ y ´ z Þ
xy = 9a
2
z = a
ì
í
î
ï
.
Chu vi đáy hộp
2 x + y
( )
³2.2 xy = 4 9a
2
=12a.
Chọn đáp án
B.
Câu 29. Có
¢
y = 2e
2x
-1 > 0 Û e
2x
>
1
2
Û2x > ln
1
2
Þ x >
1
2
ln
1
2
= -
1
2
ln2= -ln 2.
Chọn đáp án A.
___________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Có
2a
9x
= 2 a
3x
( )
3
= 2.2
3
=16.
Chọn đáp án C.
Câu 31. Có
4
a
= 9
b
= 6
c
= t > 0 Û
a = log
4
t
b = log
9
t
c = log
6
t
ì
í
ï
î
ï
Þ
c
a
+
c
b
=
log
6
t
log
4
t
+
log
6
t
log
9
t
= log
6
4 + log
6
9 = log
6
36 = 2.
Chọn đáp án D.
Câu 32. Có
a
x
b
x
2
-1
= 1Û x lna + (x
2
-1)lnb = 0 Û x
2
+
lna
lnb
x -1= 0 Þ
x
1
+ x
2
= -
lna
lnb
x
1
x
2
= -1
ì
í
ï
î
ï
.
vậy
S =
-1
-
lna
lnb
æ
è
ç
ç
ç
ö
ø
÷
÷
÷
2
-6 -
lna
lnb
æ
è
ç
ö
ø
÷
=
lnb
lna
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
+6
lna
lnb
=
lnb
lna
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
+3
lna
lnb
+3
lna
lnb
³3
lnb
lna
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
.3
lna
lnb
.3
lna
lnb
3
= 3 9
3
.
Dấu bằng đạt tại
lnb
lna
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
= 3
lna
lnb
Û
lna
lnb
=
1
3
3
Û lna = lnb
1
3
3
Û a = b
1
3
3
.
Chọn đáp án C.
Câu 33. Có
V =
p
(-x)
2
-1 dx
-1
0
ò
+
p
x
2
-1 dx
0
1
ò
=
4
3
p
.
Chọn đáp án C.
Câu 34. Thiết diện qua trục khi cắt hai khối nón như như hình vẽ bên:
Phần chung của hai nón hai nón chung bán kính
r
N
= IE = IF;
chiều cao tương ứng
IS;I ¢S .
Thể tích cần tính bằng
V =
p
IE
2
.IS
3
+
p
IE
2
.I
¢
S
3
=
p
IE
2
.S
¢
S
3
= r
p
IE
2
.
Theo Thales
ES
EA
=
CS
A
¢
S
=
1
2
Þ
SE
SA
=
1
3
Þ
IE
¢
S A
=
SE
SA
=
1
3
Þ IE =
2r
3
.
Vậy
V = r
p
2
3
r
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
=
4
9
p
r
3
.
Chọn đáp án C.
___________________________________________________________________________________________________________________
Câu 35. Có
2x - 3
x -1
= x + m Û 2x - 3 = (x -1)(x + m) Û x
2
+ (m - 3)x - m + 3 = 0(1).
Điều kiện cắt tại hai điểm phân biệt
D >0 Û(m-3)
2
-4(-m+3) > 0 Û
m > 3
m < -1
é
ë
ê
.
vậy
mÎ -2020,...,-2,4,...,2020
{ }
tất cả
4036
số nguyên. Chọn đáp án A.
Câu 36. Có
log
a
2
b
x =
1
log
x
a
2
b
æ
è
ç
ö
ø
÷
=
1
2log
x
a - log
x
b
=
1
2
log
a
x
-
1
log
b
x
=
1
2
2
-
1
5
=
5
4
.
Chọn đáp án A.
Câu 37. Có
Chọn đáp án C.
Câu 38. Có
¢
f (x) = k(x +2)(x -2)(x -5), k > 0
( )
.
vậy
¢
y = 2x
¢
f (x
2
+2)= 2kx x
2
+2+2
( )
x
2
+2-2
( )
x
2
+2-5
( )
= 2kx
3
x
2
+4
( )
x
2
-3
( )
<0 Û
0 < x < 3
x < - 3
é
ë
ê
ê
.
Chọn đáp án B.
Câu 39. Có
2 sin x ³ 0,m
2
+ 6m +10 > 0
trên nửa khoảng
[0;)
hàm số đồng biến (đồ thị đi lên).
vậy
f 2 sin x
( )
= f m
2
+ 6m +10
( )
Û 2 sin x = m
2
+ 6m +10.
Phương trình nghiệm
Û0 £ m
2
+6m+10£2 Û -4 £ m £ -2.
3 số nguyên thoả mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 40. Thể ch tứ diện đều cạnh
a
V =
2
a
3
12
.
Chiều cao tứ diện đều
h =
3V
S
=
3
2
a
3
12
æ
è
ç
ö
ø
÷
3
a
2
4
=
2
3
a Þa =
3
2
h.
vậy
V =
2
12
3
2
h
æ
è
ç
ö
ø
÷
3
=
3
h
3
8
.
Chọn đáp án B.
Câu 41. Có
V
AC ¢B ¢D
=
1
3
V
ABCD. ¢A ¢B ¢C ¢D
.
Chọn đáp án D.
Câu 42. Có
x - 2y
( )
2020
= C
2020
k
x
2020-k
(-2y)
k
k=0
2020
å
= (-2)
k
C
2020
k
x
2020-k
y
k
k=0
2020
å
.
Tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng
(-2)
k
C
2020
k
k=0
2020
å
được tính bằng cho
x = y =1
vào hai vế của đẳng
thức trên bằng
1-2.1
( )
2020
=1.
Chọn đáp án D.
*Chú ý các em bỏ qua câu hỏi này, thi năm nay không thi nhị thức newtơn.
___________________________________________________________________________________________________________________
Câu 43. Có
x
1
+ x
2
+ x
2
= 3m
x
1
+ x
3
= 2x
2
ì
í
ï
î
ï
Þ2x
2
+ x
2
= 3m Û x
2
= m Þ m
3
-3m
3
+2m = 0 Û m = 0;m = ±1.
Thử lại chỉ nhận
m = ±1
để phương trình
x
3
-3mx
2
+2m = 0
3 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án B.
Câu 44. Gọi
H
trung điểm cạnh
AB Þ SH ^ (ABC)Þd(B,(SAC))= 2d(H,(SAC)).
Tứ diện
H.SAC
vuông tại
H Þ
1
d
2
(H,(SAC))
=
1
HA
2
+
1
HC
2
+
1
HS
2
=
1
2
a
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
+
1
3
2
2a
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
+
1
2
a
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
=
14
3a
2
.
vậy
d(B,(SAC))= 2
3
14
a =
42
a
7
.
Chọn đáp án A.
Câu 45. Có
y =
2x + 3
x -1
=
2(x -1) + 5
x -1
= 2 +
5
x -1
.
Với
x, y Î Þ x -1Î ±1,±5
{ }
Þ4
điểm trên đồ thị
toạ độ các số nguyên. vậy tất cả
C
4
2
= 6
đường thẳng đi qua 2 trong 4 điểm trên cắt đồ thị tại hai
điểm phân biệt toạ độ các số nguyên. Chọn đáp án C.
Câu 46. Thể ch nước tràn ra bằng thể tích cầu + thể tích 3 nón bằng
4
3
p
R
3
+3
1
3
p
r
2
h
æ
è
ç
ö
ø
÷
=
4
3
p
4
3
r
æ
è
ç
ö
ø
÷
3
+3
1
3
p
r
3
æ
è
ç
ö
ø
÷
=
337
p
24
Û r =
3
2
.
Với giả thiết đã cho thì đáy của hộp 3 đường tròn đáy của nón vị trí như hình vẽ bên:
Kích thước đáy hộp
4r ´ 2r + 3r
( )
.
Thiết diện qua trục của nón một tam giác vuông cân nên độ dài
đường sinh của nón
l =
2r
2
= 2r.
Chiều cao của nón
h = r.
___________________________________________________________________________________________________________________
Khối tâm tâm
I,R =
4
3
r.
Các nón đỉnh
S
1
,S
2
,S
3
.
Theo giả thiết chiều cao của hộp bằng
h+ d(I ,(S
1
S
2
S
3
))+ R = h+ R + R
2
- R
(S
1
S
2
S
3
)
2
= h + R + R
2
- R
(O
1
O
2
O
3
)
2
= r +
4
3
r +
4
3
r
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
-
2r
3
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
= 3r.
Vậy thể tích của hộp bằng
4r ´ 2r + 3r
( )
´3r =
81(2+ 3
)
2
.
Chọn đáp án B.
Câu 47. Đặt
t = log
1
2
(x -2) = -log
2
(x -2)Î(-1;),"x Î(2;4).
Phương trình trở thành:
(m-1)t
2
-(m-5)t + m-1 = 0 Û m(t
2
-t +1)=t
2
-5t +1 Û m = g(t) =
t
2
-5t +1
t
2
-t +1
(*).
Cần tìm
m
để (*) nghiệm
t Î(-1;),
khảo sát lập bảng biến thiên
g(t )
suy ra
-3£ m <
7
3
.
Vậy
m
0
= -3.
Chọn đáp án D.
Câu 48. Kẻ
¢
A H ^ AC Þ
¢
A H ^ (ABCD);
¢
A H = h >0.
Ta
V
ABCD.
¢
A
¢
B
¢
C
¢
D
= S
ABCD
.
¢
A H = AB.AD.
¢
A H = 18h.
Xét chóp
¢
A .ABC.
Kẻ
HK ^ AB Þ AB ^ (
¢
A HK ), AB //HK .
V
ABCD.
¢
A
¢
B
¢
C
¢
D
= 6V
¢
A . ABC
.
Ta
S
¢A AC
=
1
2
AC.
¢
A H =
3
2
h
HC = ¢A C
2
- ¢A H
2
= 9-h
2
Þ AH = 3- 9-h
2
;A ¢A = h
2
+ 3- 9-h
2
( )
2
.
vậy
HK
BC
=
AH
AC
=
3- 9-h
2
3
Þ HK =
3- 9- h
2
3
Þ
¢
A K =
¢
A H
2
+ HK
2
= h
2
+
3- 9- h
2
3
æ
è
ç
ç
ö
ø
÷
÷
2
.
Suy ra
S
¢A AB
=
1
2
AB.
¢
A K =
1
2
6 h
2
+
3- 9- h
2
3
æ
è
ç
ç
ö
ø
÷
÷
2
.
Vậy
V
¢
A . ABC
=
2S
¢A AB
.S
¢A AC
.sin (
¢
A AB),(
¢
A AC)
( )
3A
¢
A
=
2
1
2
6 h
2
+
3- 9- h
2
3
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
æ
è
ç
ç
ç
ö
ø
÷
÷
÷
3
2
h
æ
è
ç
ö
ø
÷
3
5
æ
è
ç
ö
ø
÷
3 h
2
+ 3- 9-h
2
( )
2
=
18
6
hÞ h =
4 2
3
.
___________________________________________________________________________________________________________________
Vậy
V
ABCD. ¢A ¢B ¢C ¢D
= 18
4 2
3
= 8.
Chọn đáp án C.
Câu 49. Phương trình hoành độ giao điểm:
ln
x - 2
x
=
3
x - 2
-
1
x
+ 4m - 2020 Û m = g(x) =
1
4
ln
x - 2
x
-
3
x - 2
+
1
x
+ 2020
é
ë
ê
ù
û
ú
.
Điều kiện:
Î \ {0,2}.x R
¢g (x) =
1
4
2
x(x - 2)
+
3
(x - 2)
2
-
1
x
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
= 0 Û x = ±1.
Bảng biến thiên:
Cắt nhau tại 1 điểm khi chỉ khi (*) đúng 1 nghiệm. Từ bảng biến thiên suy ra
m =505;m =506;m =505+
ln3
4
.
Tổng các số nguyên cần tìm bằng
505+506 = 1011.
Chọn đáp án B.
Câu 50. Gọi
H= h / c(S,(ABC))Þ SH = a.
Ta
BA ^ SA
BA ^ SH
ì
í
î
Þ BA ^ (SAH)Þ BA ^ AH;
BC ^ CS
BC ^ SH
ì
í
î
Þ BC ^ (SCH)Þ BC ^ CH.
Kết hợp tam giác
ABC
vuông cân tại
B Þ BAHC
hình vuông cạnh
2a.
Ta
V
S. ABC
=
1
3
S
ABC
.SH =
1
3
1
2
2a 2a
æ
è
ç
ö
ø
÷
a =
a
3
3
V
S. ABC
=
2S
SAB
.S
SBC
sin (SAB),(SBC)
( )
3SB
=
2
1
2
BA.AS
æ
è
ç
ö
ø
÷
1
2
BC.CS
æ
è
ç
ö
ø
÷
sin (SAB),(SBC)
( )
3SB
=
1
6
2a 3a 2a 3a
5
a
sin (SAB),(SBC)
( )
=
a
3
5
sin (SAB),(SBC)
( )
.
Vậy
a
3
5
sin (SAB),(SBC)
( )
=
a
3
3
Û sin (SAB),(SBC)
( )
=
5
3
Þcos (SAB),(SBC)
( )
=
2
3
.
Chọn đáp án C.
___________________________________________________________________________________________________________________
-------------------- HẾT --------------------
| 1/16

Preview text:

SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA
LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN
(Đề thi gồm 50 câu, 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001
Họ tên thí sinh: ......................................................; Số báo danh: ..................................
Câu 1: Hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 20cm. Thể tích của khối trụ tương ứng bằng A. 800 cm3. B. 8000 cm3. C. 400 cm3. D. 2000 cm3.
Câu 2: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số y  ln x không có cực trị trên 0;  .
B. Hàm số y  ln x có đồ thị nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.
C. Hàm số y  ln x luôn đồng biến trên 0;  .
D. Hàm số y  ln x có giá trị nhỏ nhất trên 0;  bằng 0.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A BC a, AC b . Quay tam giác ABC quanh trục AB ta thu
được hình nón có diện tích xung quanh bằng 1 A. ab . B. 2 ab .
C.  a bb . D. ab . 3 
Câu 4: Từ 10 điểm phân biệt trong không gian có thể tạo thành bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 ? A. 10 2 . B. P . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 10
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 O x 1 A. y  . B. 3
y  x 1. C. 3x y  . D. y  log x . 3x 0,3
Câu 6: Nếu có một khối chóp có thể tích và diện tích đáy lần lượt bằng 3 a và 2
a thì chiều cao của nó bằng a a A. . B. 3a . C. a . D. . 3 6
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. x –∞ 2 +∞ y' – – 0 +∞ y –∞ -∞
Tổng số đường tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 1/6 - Mã đề thi 001 y 2 1 O 1 2 x x  2 x  2 x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 9: Bất phương trình 3x  81  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 3. B. 4. C. vô số. D. 5.
Câu 10: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4
y  x 1 là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật AB . CD AB CD
  có AB  1, AD  2, AA  3 . Thể tích của khối chóp . D AB CD   là A. V  2 . B. V  1 . C. V  6 . D. V  3 .
Câu 12: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 A. V Bh .
B. V  2Bh . C. V Bh .
D. V Bh . 6 3
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  log 2  x là 3   1 ln 3 1 ln 3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2  xln 3 x  2  x  2ln 3 2  x
Câu 14: Tập xác định D của hàm số y   x   3 2 9 1 là  1   1  A. D   ;    ;      . B. D   .  3   3   1 1   1 1  C. D   ;   .
D. D   \  ;  .  3 3   3 3
Câu 15: Cho hai khối cầu có bán kính lần lượt bằng a và 2a . Tỉ số giữa thể tích của khối cầu nhỏ với
thể tích của khối cầu lớn bằng 1 1 A. . B. 4 . C. . D. 8 . 4 8
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có ,
SA AB, BC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp
S.ABC , biết SA a 3, AB BC a . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 9 2 6 3
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
Số nghiệm thực của phương trình f x  f 2 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .  27 
Câu 18: Cho hàm số f x  log x . Khi đó giá trị của biểu thức ff  
a với a  0 bằng 3  a  1 2 27  a A. . B. 3 . C. 27 . D. log . 3 3 a
Câu 19: Cắt khối cầu S I;10 bởi mặt phẳng  P cách tâm I một khoảng bằng 6 ta thu được thiết diện
là hình tròn có chu vi bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .
Câu 20: Biết phương trình 2 log x  2 log
2x 1  0 có hai nghiệm x , x . Tính x x . 2 2   1 2 1 2 1 1 A. x x  4 . B. x x  . C. x x  . D. x x  3  . 1 2 1 2 8 1 2 2 1 2 x 1
Câu 21: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y  có hai đường tiệm x m
cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5. A. 0. B. 5. C. 4. D. 2. 2x 1
Câu 22: Cho hàm số y
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên x  2 đoạn 0; 
3 . Tính M m . 3 1
A. M m  2 .
B. M m  1  .
C. M m  .
D. M m  . 2 2
Câu 23: Đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 A. . B. 4 . C. 2 . D. 1. 2
Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Tổng giá trị tất cả các điểm cực trị của hàm số y f x  2019  2020 là A. 4040 . B. 6080 . C. 2 . D. 2021 .
Câu 25: Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 5cm. Mặt phẳng  song song với trục,
cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 26cm. Khoảng cách từ  đến trục của hình trụ bằng A. 4 cm. B. 5 cm . C. 2 cm. D. 3 cm.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  2a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA  2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD bằng 2a A. a 2 . B. . C. 2a . D. a . 5
Câu 27: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y x  2mx 1
đồng biến trên khoảng 3;  . Tổng giá trị các phần tử của T bằng A. 9 . B. 45 . C. 55 . D. 36 .
Câu 28: Nếu khối hộp chữ nhật có thể tích và chiều cao lần lượt bằng 3
9a a thì chu vi đáy nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Trang 3/6 - Mã đề thi 001 A. 4a 3 . B. 12a . C. 6a . D. a 3 . Câu 29: Cho hàm số 2 x y e
x . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ln 2; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   ln 2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
  ln 2  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ln 2; .
Câu 30: Cho số thực a  1 . Nếu 3x a  2 thì 9 2 x a bằng A. 8 . B. 6 . C. 16 . D. 12 . c c
Câu 31: Cho a, ,
b c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a 9b 6c   . Khi đó  bằng a b 1 1 A. . B. . C. 6 . D. 2 . 2 6 2
Câu 32: Cho hai số thực bất kì a  1, b  1 . Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x x 1 a b   1. Trong 1 2 2  x x  trường hợp biểu thức 1 2 S   6x  6x  
đạt giá trị nhỏ nhất, khẳng định nào dưới đây đúng? 1 2 x x  1 2  1 1 3 3 3 3 A. 3 a b . B. 6 a b . C. 3 a b . D. 6 a b .
Câu 33: Cho tam giác vuông cân ABC AB BC a 2 . Khi quay tam giác ABC quanh đường thẳng
đi qua B và song song với AC ta thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng 3 2 a 3 4 a A. 3 2 a . B. . C. . D. 3  a . 3 3
Câu 34: Cho hai khối nón có chung trục SS  3r . Khối nón thứ nhất có đỉnh S , đáy là hình tròn tâm S
bán kính 2r . Khối nón thứ hai có đỉnh S , đáy là hình tròn tâm S bán kính r . Thể tích phần chung của
hai khối nón đã cho bằng 3 4 r 3  r 3 4 r 3 4 r A. . B. . C. . D. . 27 9 9 3
Câu 35: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2
 020; 2020 của tham số m để đường thẳng 2x  3
y x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt? x 1 A. 4036 . B. 4040 . C. 4038 . D. 4034 .
Câu 36: Cho log x  2, log x  5 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Giá trị của log x bằng a b 2 a b 5 4 5 6 A. . B. . C. . D. . 4 5 6 5 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , AB  3 , AC  2 và BAC  30 .
 Gọi M , N lần lượt là
hình chiếu của A trên SB , SC . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A BCNM A. R  2 . B. R  13 . C. R  1 . D. R  2 .
Câu 38: Cho hàm số bậc bốn y f x có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ. y -2 2 O 5 x
Hàm số y f  2
x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 4/6 - Mã đề thi 001 A. 2;3 . B.  3  ; 2   . C.  1   ;1 . D.  1  ;0 .
Câu 39: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. y O x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
x   f  2 2 sin
m  6m 10 có nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 40: Cho tứ diện đều có chiều cao bằng h . Thể tích của khối tứ diện đã cho là 3 3h 3 3h 3 3h 3 2 3h A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 8 3 3
Câu 41: Cho hình hộp AB . CD AB CD
  . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB D
  và thể tích của khối hộp AB . CD AB CD   bằng 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3
Câu 42: Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức  x y2020 2 là A. 2021 . B. 2020 . C. 1. D. 1. Câu 43: Cho hàm số 3 2
y x  3mx  2m . Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC  bằng a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 7 14 12 6 2x  3
Câu 45: Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt mà hai giao x 1
điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A. 1. B. 2 . C. 6 . D. 12 .
Câu 46: Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện
qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón đôi một tiếp xúc
với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có
đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối 4 cầu có bán kính bằng
lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và tổng 3 337 lượng nước trào ra là
(lít). Thể tích nước ban đầu ở trong bể thuộc khoảng nào dưới đây (đơn vị 24 tính: lít)? A. 150;15  1 . B. 151;152 . C. 139;140 . D. 138;139 .
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
Câu 47: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình 0 m   2 1 log
x  2  m  5 log
x  2  m 1  0 có nghiệm thuộc khoảng 2; 4 . Khẳng định nào dưới 1     1   2 2 đây đúng ?  4   10   16   5  A. m  1  ; . B. m  2; . C. m  4; . D. m  5; . 0   0   0   0    3   3   3   2 
Câu 48: Cho lăng trụ AB . CD A BCD
  có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 , AC  3
và mặt phẳng  AAC C
  vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng  AAC C
  ,  AAB B   tạo với nhau 3 góc  có tan 
. Thể tích của khối lăng trụ AB . CD A BCD   là 4 A. V  12 . B. V  6 . C. V  8 . D. V  10 . x  2 3 1
Câu 49: Cho hai hàm số y  ln và y  
 4m  2020 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của x x  2 x
tham số m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất bằng A. 506 . B. 1011. C. 2020 . D. 1010 .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  2a , tam giác SAB
tam giác SCB lần lượt vuông tại A C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  bằng a . Cosin của
góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng 2 2 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NINH BÌNH
LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán
(Đáp án gồm 03 trang) Câu Mã đề thi hỏi 001 002 003 004 005 006 007 008 1 D A C A B A D A 2 D A A C A B C A 3 A B A D D D B B 4 C C D B C D D D 5 A C B A C B D C 6 B D C B D A B B 7 C D A A D C A D 8 A D B A B C C D 9 B B D C C C A A 10 C B A C D A B D 11 A D D C B A C C 12 D D D B C B B C 13 C A C A B C D B 14 D B B C A C C B 15 C D B A D B A D 16 C C A A C D B C 17 B B C B B A A B 18 B B C A B A A C 19 D A C C D C A C 20 A D C C A D A D 21 A C C D A A A B 22 D A D D B C C D 23 D B C D B C A A 24 A D D B A D D A 25 D C A D D A B B 26 A B B A B B B D 27 B B D D A D B D 28 B C A D B A C B 29 A C B A A C C B 30 C C A C C A B D 31 D A D B D D A B 32 C A A B A A A A 33 C C B D B B C D 34 C B D B D B D A 35 A A A B A B D B 36 A B A C A D C A 37 C C B A D B D B 38 B D B B B B B C 39 B A D D A D C A 40 B A A D C D D C 41 D C B B C D B B 42 D A B C D C D C 43 B C C C C D B A 44 A D A A D D C A 45 C C C D C C C C 46 B A D A C B D D 47 D C A D A C B B 48 C B B A D B D A 49 B D D C C D A C 50 C D C B D A B C 1 Câu Mã đề thi hỏi 009 010 011 012 013 014 015 016 1 D D A C B B D D 2 A C C A D B A A 3 D A D C B C B D 4 A D A B C D C D 5 A D B A C D D A 6 A D C A B B C A 7 C A C B A A A D 8 A D C C D A C C 9 B B D A C D B C 10 A C A D A B A A 11 D B B D C D D B 12 D D D C C A D B 13 C B C D B B B B 14 B B C A C C D B 15 C A A C A D D D 16 C B B B D D D D 17 C D B C B B A A 18 B B D A B D A C 19 D A B D D D B C 20 C D A D D B B C 21 C C A A A C D D 22 D C A C D A D A 23 C A B B A A C C 24 B B D C A D B B 25 B D B D A A B C 26 D C A C C B A D 27 C D C D A C A D 28 B D B B D A C B 29 A A C B C C D D 30 C A D D D D D B 31 C C A B B C A B 32 B C C B B D C C 33 D B D D C C B C 34 A C B B C C A A 35 C A D A D B B A 36 B B B A A B C B 37 A B C B D D B A 38 D B C B A C D C 39 B C D C D A C A 40 B D A A A A A B 41 C D C B B D A D 42 B A B A D A B B 43 A A D C C A D B 44 A B B D B D D D 45 D A D B B C C C 46 D C B D D C C C 47 D C A D B B C A 48 A C D A A A C C 49 B A A B C C A C 50 D B B C C B B A 2 Câu Mã đề thi hỏi 017 018 019 020 021 022 023 024 1 B A D D D C D C 2 A A A C B B B B 3 B A D C D A D C 4 B A D C C A A A 5 D D C B B B C B 6 B A C A A C A B 7 C C B C A A D C 8 C B A D C D B A 9 B A C D B D A D 10 D D B C D A B B 11 C A C B A D B B 12 C C D D C B C A 13 D D A B B B D D 14 B D D B B C D D 15 D C A B D B C A 16 A B B A A A C D 17 A C D D D D B C 18 C B D B A D A A 19 A B B C C C C B 20 C D B B C D B B 21 B D D A C D C D 22 D D C A B C C C 23 A D B C C D A A 24 C C A A A A B C 25 D A D B C B C D 26 B A C B D D D B 27 D B A B B B A C 28 D D B D D A B B 29 D B D A A B D C 30 D B B A A C D B 31 C A B A D A A A 32 A C C A C B B C 33 A C A A D C D D 34 B B C C A D A C 35 C B A A C C A A 36 A A C C B C D A 37 C C D B A A B D 38 B A A D B B A B 39 B D C B D A B C 40 B C D D C B D C 41 A B A C C C C A 42 D B C C B C D A 43 C D A D B D A C 44 A A C C B A B C 45 B C B A D D B D 46 B B B A B D A B 47 C C B A D B C D 48 A C A D A A D A 49 D D D D A C C D 50 A A A D B D C D
--------Hết-------- 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2020 NINH BÌNH Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN 1 (Đề có 06 trang) Mã đề thi 001 ĐÁP ÁN 1D(1) 2D(1) 3A(2) 4C(2) 5A(1) 6B(1) 7C(1) 8A(1) 9B(1) 10C(1) 11A(2) 12D(1) 13C(1) 14D(1) 15C(1) 16C(2) 17B(1) 18B(2) 19D(2) 20A(2) 21A(2) 22D(2) 23D(2) 24A(3) 25D(3) 26A(3) 27B(3) 28B(2) 29A(2) 30C(2) 31D(3) 32C(3) 33C(3) 34C(3) 35A(3) 36A(2) 37C(3) 38B(3) 39B(3) 40B(3) 41D(3) 42D(3) 43B(3) 44A(3) 45C(3) 46B(4) 47D(3) 48C(4) 49B(4) 50C(4) LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. h = 2r = 20ÞV = pr2h = p.102.20= 2000p. Chọn đáp án D.
Câu 2. Chọn đáp án D.
ìr = AC = b ï
Câu 3. Có íh = AB
Þ S = prl = pab. Chọn đáp án A. xq
ïl = BC = a î
Câu 4. Cứ chọn ra được 2 điểm phân biệt chẳng hạn là A, B sẽ tạo thành hai véctơ khác véctơ là Vậy có tất cả C2
( )2= A2 véctơ. Chọn đáp án C. 10 10 x 1 æ 1ö
Câu 5. Chọn đáp án A y = = . 3x èç 3ø÷ 3V 3a3
Câu 6. Chiều cao của chóp h = =
= 3a. Chọn đáp án B. S a2
Câu 7. Tiệm cận ngang y = 0; tiệm cận đứng x = 2. Chọn đáp án C.
Câu 8.
Chọn đáp án A.
Câu 9. Có 3x - 81 £ 0 Û 3x £ 81 Û x £ 4 Þ x Î 1
{ ,2,3,4}. Chọn đáp án B.
Câu 10. y¢ = -4x3 đổi dấu khi qua x = 0. Vì vậy hàm số có 1 điểm cực trị. Chọn đáp án C. 1 1 1 Câu 11. V = S .D ¢ D = . ¢ A B¢. ¢ A ¢ D .D ¢
D = .1.2.3 = 2. Chọn đáp án A.
D. A¢B¢C¢ ¢ D
3 ¢AB¢C¢D¢ 3 3
Câu 12. Có thể tích lăng trụ V = B.h. Chọn đáp án D. (2- x)¢ -1 1
Câu 13. y¢ = = = . Chọn đáp án C.
(2- x)ln3 (2- x)ln3 (x -2)ln3 1
Câu 14. Hàm số xác định Û 9x2 - 1 ¹ 0 Û x ¹ ± . Chọn đáp án D. 3 4 3 3 3 V p RN æ R ö æ a ö 1 Câu 15. N = 3 = N = = . Chọn đáp án C. V 4 ç ÷ è R ø èç 2aø÷ 8 L p R3 L 3 L
___________________________________________________________________________________________________________________ 1 1æ 1 ö 1 3a3 Câu 16. V = S .SA = BA.BC
.a.a. 3a = . Chọn đáp án C. S . ABC 3 ABC 3èç 2 ø÷ .SA = 6 6
Câu 17. f ( x) = f (2) = -2 phương trình này có hai nghiệm. Chọn đáp án B. æ 27 ö æ 27 ö æ 27 ö Câu 18. f ( ) = log a = log .a
èç a ø÷ + f a 3 èç a ø÷ + log3 3 èç a
ø÷ = 3. Chọn đáp án B.
Câu 19. Bán kính hình tròn thiết diện R
= R2 - d2(I ,(P)) = 102 - 62 = 8. Chu vi hình tròn (C)
2pR = 16p . Chọn đáp án D. (C ) é 1 élog x = -1 x =
Câu 20. Có log2 x - 2 1
( + log x) -1= 0 Û log2 x - 2log x - 3= 0 Û 2 ê ê Û 2 . 2 2 2 2 êlog x = 3 ê ë 2 ê x = 8 ë
Vì vậy x x = 4. Chọn đáp án A. 1 2
Câu 21. Tiệm cận đứng x = m; tiệm cận ngang y =1. Hai đường tiệm cận này cùng với hai trục toạ độ
tạo thành một hình chữ nhật có diện tích 1 ´ m = 5 Û m = ±5. Chọn đáp án A. 5 1 1
Câu 22. y¢ =
> 0,"x Î[0;3]Þ M + m = y(3)+ y(0) = 1- = . Chọn đáp án D. (x + 2)2 2 2 Câu 23. Có 1 1
y¢ = 4x3 - 4x = 0 Û x = 0;x = ±1 Þ A(0;1),B(-1;0),C(1;0)Þ S
= BC.d(A,BC ) = .2.1 = 1. ABC 2 2 Chọn đáp án D.
Câu 24.
Hàm số f (x) có 2 điểm cực trị x = 0;x = 2. Vì vậy hàm số y = f (x - 2019) + 2020 có hai điểm
cực trị tương ứng là nghiệm của phương trình x -2019 = 0;x -2019= 2Û x = 2019;x = 2021. Chọn đáp án A.
Câu 25.
Mặt phẳng song song và cách trục một đoạn x sẽ cắt trục theo thiết diện là một hình chữ nhật có
kích thước 2 r2 - x2 ´ h. 2 2 æ 13- hö æ 13-5ö
Vậy chu vi hình chữ nhật là 2 2 r2 - x2 + h ( )=26Û x = r2- = 52 - = 3. Chọn đáp èç 2 ø÷ èç 2 ø÷ án D.
Câu 26.
AB //DC Þ AB //(SCDd(AB,SD)= d(AB,(SCD))= d(A,(SCD)). 1 1 1 1 1
Kẻ AH ^ SDÞ AH ^ (SCD). Có = + = +
Þ AH = 2a. Chọn đáp án A. AH2 AD2 AS2 4a2 4a2
Câu 27. y¢ = 4x3 - 4mx ³ 0,"x > 3 Û x2 - m ³ 0,"x > 3 Û m £ x2,"x > 3Û m £ 9. 9
Tổng các số nguyên dương cần tìm bằng k
å = 45. Chọn đáp án B. k=1 V 9a3
Câu 28. Diện tích đáy của hộp là S = = = 9a2. h a ìxy = 9a2
Kích thước hộp là x ´ y ´ z Þ í
. Chu vi đáy hộp 2(x + y) ³2.2 xy = 4 9a2 = 12a. Chọn đáp án z = a î ï B. 1 1 1 1 1
Câu 29. y¢ = 2e2x -1 > 0 Û e2x >
Û 2x > ln Þ x > ln = - ln2 = -ln 2. Chọn đáp án A. 2 2 2 2 2
___________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Có 2a9x = 2 a3x
( )3 =2.23 =16. Chọn đáp án C. ìa = log t 4 ï c c log t log t
Câu 31. Có 4a = 9b = 6c = t > 0 Û íb = log t Þ + = 6 + 6 = log 4 + log 9 = log 36 = 2. 9 6 6 6 ï a b log t log t c = log t 4 9 î 6 Chọn đáp án D. ì ln a ln a ïx + x = -
Câu 32. axbx2-1 = 1 Û x ln a + (x2 - 1)ln b = 0 Û x2 + x - 1 = 0 Þ 1 2 í ln b . ln b ïx x = -1 î 1 2 2 æ ö 2 2 2 ç -1 ÷
æ lnaö æ lnbö lna æ lnbö lna lna æ lnbö lna lna Vì vậy S = 3 ç ÷ - 6 - + 6 = + 3 + 3 ³ 33 .3 .3 = 3 9. lna ç
èç lnbø÷ = èç lna ø÷ lnb èç lnaø÷ lnb lnb èç lnaø÷ lnb lnb - ÷ è lnb ø 2 1 1 æ lnbö lna lna 1 3 3 Dấu bằng đạt tại = 3 Û =
Û lna = lnb 3 Û a = b 3 . Chọn đáp án C. èç lna lnb lnb 3 ø÷ 3 0 1 4
Câu 33. V = p (-x)2 -1 dx ò + p x2 -1 dx ò
= p . Chọn đáp án C. 3 -1 0
Câu 34. Thiết diện qua trục khi cắt hai khối nón như như hình vẽ bên:
Phần chung của hai nón là hai nón có chung bán kính r = IE = IF; chiều cao tương ứng là S . N IS;I ¢ p IE2.IS p IE2.IS¢ p IE2.SS¢
Thể tích cần tính bằng V = + = = rp IE2. 3 3 3 ES CS 1 SE 1 IE SE 1 2r Theo Thales có = = Þ = Þ = = Þ IE = . EA AS¢ 2 SA 3 S¢A SA 3 3 2 æ 2 ö 4 Vậy V = rp r
= pr3. Chọn đáp án C. èç 3 ø÷ 9
___________________________________________________________________________________________________________________ 2x - 3 Câu 35.
= x + m Û 2x - 3 = (x - 1)(x + m) Û x2 + (m - 3)x - m + 3 = 0(1). x - 1 ém > 3
Điều kiện cắt tại hai điểm phân biệt là D > 0 Û (m- 3)2 - 4(-m + 3) > 0 Û ê . m < -1 ë
Vì vậy m Î{-2020,. .,-2,4,. .,2020} có tất cả
4036 số nguyên. Chọn đáp án A. 1 1 1 1 5 Câu 36. Có log x = = = = = . Chọn đáp án A. a2 æ a2 ö 2 log a - log b 2 1 2 1 4 b log x x - - x èç b ø÷ log x log x 2 5 a b Câu 37. Chọn đáp án C.
Câu 38. f ¢(x) = k(x + 2)(x - 2)(x -5),(k > 0). 0 é < x < 3
Vì vậy y¢ = 2xf ¢(x2 + 2) = 2kx x2 + 2+ 2 ( ) x2 +2-2 ( ) x2 +2-5 ( )=2kx3 x2 +4 ( ) x2 -3 ( )<0Û ê . êx < - 3 ë Chọn đáp án B.
Câu 39. Có 2 sin x ³ 0, m2 + 6m + 10 > 0 và trên nửa khoảng
[0;+¥) hàm số đồng biến (đồ thị đi lên).
Vì vậy f (2 sin x ) = f (m2 + 6m +10) Û 2 sin x = m2 + 6m +10.
Phương trình có nghiệm Û 0 £ m2 +6m+10£ 2Û -4 £ m£ -2. Có 3 số nguyên thoả mãn. Chọn đáp án B. 2a3
Câu 40. Thể tích tứ diện đều cạnh a V = . 12 æ 2a3 ö 3ç ÷ 3V 12 è ø 2 3
Chiều cao tứ diện đều là h = = = a Þ a = h. S 3a2 3 2 4 3 2 æ 3 ö 3h3 Vì vậy V = ç h÷ = . Chọn đáp án B. 12 2 è ø 8 1 Câu 41. V = V . Chọn đáp án D. ACB¢D¢
3 ABCD. ¢AB¢C¢ ¢ D 2020 2020
Câu 42. Có (x - 2 y)2020 =
C k x2020-k (-2 y)k å =
(-2)k C k x2020-k yk å . 2020 2020 k=0 k=0 2020
Tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng (-2)k Ck å được tính bằng cho 2020
x = y = 1 vào hai vế của đẳng k=0
thức trên và bằng (1-2.1)2020 = 1. Chọn đáp án D.
*Chú ý các em bỏ qua câu hỏi này, kì thi năm nay không thi nhị thức newtơn.
___________________________________________________________________________________________________________________
ìx + x + x = 3m ï Câu 43. Có 1 2 2 í
Þ 2x + x = 3m Û x = m Þ m3 - 3m3 + 2m = 0 Û m = 0;m = ±1.
x + x = 2x 2 2 2 î ï 1 3 2
Thử lại chỉ nhận m = ±1 để phương trình x3 -3mx2 + 2m = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án B.
Câu 44. Gọi H là trung điểm cạnh AB Þ SH ^ (ABCd(B,(SAC))= 2d(H,(SAC)). 1 1 1 1 1 1 1 14
Tứ diện H.SAC vuông tại H Þ = + + = + + = .
d2(H,(SAC )) HA2 HC2 HS2 2 2 æ æ ö 3a2 2aö æ 3 ö 2a ç ÷ ç 2a÷ ç ÷ 2 2 è ø 2 è ø è ø 3 42a
Vì vậy d(B,(SAC )) = 2 a = . Chọn đáp án A. 14 7 2x + 3 2(x - 1) + 5 5 Câu 45. y = = = 2 +
. Với x , y Î Þ x -1 Î{±1,±5} Þ 4 điểm trên đồ thị có x - 1 x - 1 x - 1
toạ độ là các số nguyên. Vì vậy có tất cả C2 = 6 đường thẳng đi qua 2 trong 4 điểm trên cắt đồ thị tại hai 4
điểm phân biệt có toạ độ là các số nguyên. Chọn đáp án C.
Câu 46.
Thể tích nước tràn ra bằng thể tích cầu + thể tích 3 nón và bằng 3 4 æ 1 ö 4 æ 4 ö æ 1 ö 337p 3 p R3 + 3 pr2h p r + 3 pr3 Û r = . 3 èç 3 3 èç 3 èç 3 24 2 ø÷ = ø÷ ø÷ =
Với giả thiết đã cho thì đáy của hộp và 3 đường tròn đáy của nón có vị trí như hình vẽ bên:
Kích thước đáy hộp là 4r ´ 2r + 3r (
). Thiết diện qua trục của nón là một tam giác vuông cân nên độ dài 2r
đường sinh của nón l =
= 2r. Chiều cao của nón h = r. 2
___________________________________________________________________________________________________________________ 4
Khối tâm có tâm I ,R =
r. Các nón có đỉnh S ,S ,S . Theo giả thiết chiều cao của hộp bằng 3 1 2 3 2 2 4 æ 4 ö æ 2r ö
h+ d(I ,(S S S ))+ R = h+ R + R2 - R2
= h + R + R2 - R2 = r + r + r - = 3r. 1 2 3 ( S S S ) (O O O ) ç ÷ 1 2 3 1 2 3 3 èç 3 ø÷ è 3 ø 81(2+ 3)
Vậy thể tích của hộp bằng 4r ´ 2r + 3r ( )´3r = . Chọn đáp án B. 2
Câu 47. Đặt t = log (x - 2) = -log (x - 2) Î(-1;+¥),"x Î(2;4). Phương trình trở thành: 1 2 2 t2 -5t +1
(m-1)t 2 -(m-5)t + m-1 = 0 Û m(t 2 -t +1) = t2 -5t +1 Û m = g(t ) = (*). t2 -t +1 7
Cần tìm m để (*) có nghiệm t Î(-1;+¥), khảo sát và lập bảng biến thiên g(t) suy ra -3£ m< . 3
Vậy m = -3. Chọn đáp án D. 0
Câu 48. Kẻ ¢ A H ^ AC Þ ¢ A H ^ (ABCD); ¢
A H = h > 0. Ta có V = S . ¢
A H = AB.AD. ¢ A H = 18h.
ABCD. ¢AB¢C¢ ¢ D ABCD Xét chóp ¢
A .ABC. Kẻ HK ^ AB Þ AB ^ ( ¢
A HK ), AB //HK. 1 3 Có V = 6V . Ta có S = AC. ¢ A H = h
ABCD. ¢AB¢C¢ ¢ D ¢ A . ABC ¢ A AC 2 2 HC = ¢ A C2 - ¢
A H2 = 9- h2 Þ AH = 3- 9- h2 ;A ¢
A = h2 + 3- 9- h2 ( )2. 2 HK AH 3- 9- h2 3- 9- h2 æ 3- 9-h2 ö Vì vậy = = Þ HK = Þ ¢ A K = ¢
A H2 + HK 2 = h2 + ç ÷ . BC AC 3 3 èç 3 ø÷ 2 1 1 æ 3- 9-h2 ö Suy ra S = AB. ¢ A K = 6 h2 + ç ÷ . ¢ A AB 2 2 èç 3 ø÷ Vậy æ 2 ö ç 1
æ 3- 9-h2 ö æ 3 ö æ 3ö 2 6 h2 + ÷ ç ÷ h ç 2 ÷ èç 2 èç 5 ç è 3 ø÷ ø÷ 2S .S .sin(( ¢ A AB),( ¢ A AC)) ø è ø÷ 18 4 2 V = A¢AB ¢ A AC = = h Þ h = . A¢. ABC 3A ¢ A 6 3 3 h2 + 3- 9- h2 ( )2
___________________________________________________________________________________________________________________ 4 2 Vậy V = 18
= 8. Chọn đáp án C. ABCD. ¢ A B¢C¢ ¢ D 3
Câu 49. Phương trình hoành độ giao điểm: x - 2 3 1 1 é x - 2 3 1 ù ln = -
+ 4m - 2020 Û m = g(x) = ln - + + 2020 ê ú. x x - 2 x 4 x x - 2 x ë û 1 æ 2 3 1 ö
Điều kiện: x ÎR \ {0,2}. Có g¢(x) = + - 4 èç x(x - 2) (x - 2)2
x2 ø÷ = 0 Û x = ±1. Bảng biến thiên:
Cắt nhau tại 1 điểm khi và chỉ khi (*) có đúng 1 nghiệm. Từ bảng biến thiên suy ra ln3
m = 505;m = 506;m = 505+
. Tổng các số nguyên cần tìm bằng 505+506 = 1011. Chọn đáp án B. 4
Câu 50. Gọi H=h/c(S,(ABC))Þ SH = a. ìBA ^ SA ìBC ^ CS Ta có í
Þ BA ^ (SAHBA ^ AH
Þ BC ^ (SCHBC ^ CH. BA ^ SH î BC ^ SH î
Kết hợp tam giác ABC vuông cân tại B Þ BAHC là hình vuông cạnh 2a. 1 1æ 1 ö a3 Ta có V = S .SH = 2a 2aS . ABC 3 ABC 3èç 2 ø÷ a = 3 æ 1 ö æ 1 ö 2 BA.AS BC.CS ( ) 2S .S sin((SAB),(SBC)) èç 2 ø÷ èç 2
ø÷ sin (SAB),(SBC V = SAB SBC = S . ABC 3SB 3SB
1 2a 3a 2a 3a a3 =
sin((SAB),(SBC)) =
sin((SAB),(SBC)). 6 5a 5 a3 a3 5 2 Vậy
sin((SAB),(SBC)) =
Û sin((SAB),(SBC)) =
Þ cos((SAB),(SBC)) = . Chọn đáp án C. 5 3 3 3
-------------------- HẾT --------------------
___________________________________________________________________________________________________________________
Document Outline

  • de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2020-lan-1-mon-toan-so-gddt-ninh-binh
    • LAN1-2020_LAN1-2020_001
    • Dap an de thi thu lan 1 nam 2020 mon Toan
  • [ Thầy Đặng Thành Nam ] Đề thi thử lần 1 - Sở GD& ĐT tỉnh Ninh Bình _ năm 2020_FULL GIẢI CHI TIẾT (1)