Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Hàm Long, Bắc Ninh (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Hàm Long, Bắc Ninh (có đáp án). Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới . Mời bạn đón xem !

 

S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BC NINH
TRƯỜNG THPT HÀM LONG
KÌ THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM
2021
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đ
Đề thi có 4 trang
H tên : ............................................................... So danh : ...................
Câu 81: Mt vt hay h thng nhng vt m nhim v truyn dn s tác động ca con
người lên đối ợng lao động, nhm biến đổi đối ợng lao động thành sn phm tho
mãn nhu cu của con người là ni dung ca khái niệm nào dưới đây?
A. Tư liệu lao động. B. Công c lao đng.
C. Đối tượng lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 82: Theo yêu cu ca quy lut giá tr, việc trao đi hàng a trên th trưng phi
theo da theo nguyên tc
A. bt biến. B. c định. C. ngang giá D. ngu nhiên.
Câu 83: Mt trong nhng đặc trưng cơ bản ca pháp lut th hin tính
A. bao quát, định hưng tng th. B. xóa b quyn t do cá nhân.
C. bo mt thông tin ni b. D. xác định cht ch v mt hình thc.
Câu 84: Thi hành pháp lut là các cá nhân, t chc ch động làm nhng gì mà pháp lut
A. cho phép làm. B. ép buc tuân th. C. quy định phi làm. D. khuyến khích.
Câu 85: Vi phm hành chính hành vi vi phm pháp lut mc độ nguy him thp
hơn tội phm, xâm phm các
A. quy tc qun lí xã hi. B. quy tc qun lí của nhà nước.
C. quy tc k luật lao đng. D. Quy tc quan h lao động.
Câu 86: Mt trong nhng du hiệu cơ bản xác đnh hành vi vi phm pháp lut là
A. ch th đại din phi n danh. B. người y quyền được bo mt.
C. người vi phm phi có li. D. ch th làm chng b t chi.
Câu 87: Bt kì công dân nào vi phm pháp lut đu phi chu trách nhim
A. hòa gii. B. điều tra. C. liên đi. D. pháp lí.
Câu 88: Vic dùng tài sản chung để đầu tư kinh doanh khi có sự bàn bc, tha thun gia
v và chng th hin ni dung quyền bình đẳng gia v và chng trong quan h
A. nhân thân. B. tài sn. C. giao dch. D. giám h.
Câu 89: Hợp đồng lao động được giao kết gia ngưi lao đng và
A. phòng thương binh xã hội. B. người s dụng lao đng.
C. y ban nhân dân qun. D. Tòa án nhân dân.
Câu 90: Theo quy định ca pháp lut, mi doanh nghiệp đều phi thc hiện nghĩa v
A. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. tham gia xây nhà tình nghĩa,
C. nhp khu nguyên liu t nhiên, D. tuyn dng chuyên gia cao cp.
Câu 91: Các dân tộc đều được bình đẳng trong việc hưởng th mt nn giáo dục, được
tạo điều kiện để mi dân tộc đều được bình đẳng v hội hc tp là th hin bình đẳng
gia các dân tc v
A. kinh tế. B. văn hóa. C. chnh tr. D. giáo dc.
Câu 92: Bt ngưi trái pháp lut là xâm phm đến quyn nào sau đây của công dân?
A. bt kh xâm phm thân th ca công dân.
B. bo h v tnh mng, sc khe ca công dân.
C. bt ngưi hp pháp ca công dân.
D. bt kh xâm phm v ch ca công dân.
Câu 93: Công dân s dng quyền nào dưới đây đ phát biu ý kiến, bày t quan điểm ca
mình v các vấn đề chính tr, ca đt nưc ?
A. Quyn khiếu ni. B. Quyn bu c, ng c.
C. Quyn t do ngôn lun. D. Quyn t cáo.
Câu 94: Vic khám ch của công dân đưc tiến hành theo
A. s đông quyết định. B. trình t lut đnh.
C. quy ước làng xã. D. ý mun ch quan.
Câu 95: Quyn bu cng c là các quyn dân ch cơ bản của công dân trên lĩnh vực
A. văn hóa B. chính tr C. kinh tế D. xã hi
Câu 96: Công dân s dng quyền nào dưới đây để đề ngh th trưởng quan xem xét
li quyết đnh cho thôi vic của mình khi có căn cứ quyết định đó là trái luật?
A. Quyn t cáo. B. Quyn ng c. C. Quyn bu c. D. Quyn khiếu
ni.
Câu 97: Vic chính quyn t chức cho ngưi dân tho lun v kế hoch xây dng
nông thôn mi kiu mu đảm bo quyn tham gia quản nhà c hi phm
vi
A. cơ sở B. lãnh th C. c nước . D. quc gia.
Câu 98: Theo quy định ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyn hc tp
mi công dân đều được
A. hc không hn chế. B. cộng điểm khu vc.
C. hưởng mọi ưu đãi. D. min, gim hc phí.
Câu 99: Học sinh THPT đạt gii trong k thi hc sinh gii Quốc gia được tuyn thng
vào các trường Đại hc là biu hin ca quyền đưc
A. sáng to. B. phát trin. C. hc tp. D. ưu tiên.
Câu 100: Công dân kinh doanh đúng ngành, ngh đã được quan thẩm quyn cp
phép là thc hin nội dung cơ bản ca pháp lut v
A. thu hút chuyên gia. B. quy trình hp tác,
C. phát trin kinh tế. D. hoàn tr tài sn.
Câu 101: Anh A trng rau sch bán ly tin dùng tin để mua dng c hc tp cho
con, như vy tiền đã thể hin chức năng nào sau đây?
A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện ct tr. D. Phương tiện thanh toán.
Câu 102: Hành vi nào sau đây là biểu hin ca s cnh tranh không lành mnh?
A. Khuyến mãi gim giá. B. H giá thành sn phm.
C. Đầu cơ tch trữ để nâng giá . D. Tư vấn công dng sn phm.
Câu 103: Ngưi có thm quyn áp dng pháp lut khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Thu hi giy phép kinh doanh. B. Xóa b các loi cnh tranh.
C. y quyn giao nhn hàng hóa. D. Thay đổi ni dung di chúc.
Câu 104: Theo quy định ca pháp luật, người có đ năng lực trách nhim pháp lí phi
chu trách nhim hình s khi thc hiện hành vi nào sau đây
A. Tham gia l hi truyn thng B. Làm gi h sơ mắc bnh tâm thn.
C. Hút thuốc nơi công cộng D. Trì hoãn thi gian tham gia giao
thông
Câu 105: Theo quy đnh ca pháp lut, nội dung nào dưới đây thể hin quyn các dân tc
bình đẳng trong lĩnh vực văn hóa?
A. Phát triển văn hóa truyền thng. B. Thc hin chế độ c tuyn .
C. Xây dựng trường dân tc ni trú. D. H tr kinh phí hc tp.
Câu 106: Công dân vi phm quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc khe ca
người khác khi thc hiện hành vi nào dưới đây?
A. Bt ngưi trái phép. B. H nhục người khác.
C. Khng chế con tin. D. Đe da giết ngưi.
Câu 107: Công dân vi phm quyền được bảo đảm an toàn mật thư tn, điện thoi,
điện tín khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Đảm bo cht lượng bưu phẩm. B. Thông báo lịch trình bưu phẩm phát.
C. T ý phát tán thư tn của ngưi khác. D. S dng dch v chuyn phát nhanh.
Câu 108: Công dân đưc thc hin quyn bu c trong trưng hợp đang
A. chp hành hình pht tù. B. công tác ngoài hi đo.
C. mất năng lực hành vi dân s. D. thi hành án treo tại địa phương.
Câu 109: Trưc khi ban hành quyết định v vic phê duyt quy hoch chi tiết thành ph
X, chính quyền đã tổ chc hi tho, xin ý kiến rng rãi các tng lp nhân dân trong thành
ph. Chính quyn thành ph X đã tạo điều kiện để nhân dân thc hin quyn
A. khiếu ni t cao. B. tham gia quản lý Nhà nước, xã hi.
C. xây dng xã hi hc tp. D. quyết đnh chiến lược kinh doanh
Câu 110: Công dân vi phm quyn sáng tạo trong trưng hợp nào sau đây?
A. Sưu tầm tư liệu tham kho. B. S dng dch v công cng.
C. m gi nhãn hiu hàng hóa. D. Tìm hiu giá c th trưng.
Câu 111: Ngh định 100/2019/NĐ-CP ca Chính ph quy định: Mc pht khi t chi
thổi vào máy đo nồng độ cn bng vi mc pht cao nhất đối vi vi phm v nồng đ
cồn. Quy định đó thể hiện đặc trưng nào ca pháp lut?
A. Tnh xác đnh cht ch v mt hình thc.
B. Tnh xác đnh cht ch v mt ni dung.
C. Tính quy phm ph biến.
D. Tính quyn lc, bt buc chung.
Câu 112: Trong qúa trình tham gia giao thông, do phóng nhanh, t u xe máy ca anh
M đã đâm vào xe máy do anh K điu khin, hu qu làm xe y ca anh b hng nng,
anh K b y sát nh. Khi cán b chức năng đến gii quyết thì phát hiện, anh K người
vừa đi về t vùng dch không khai báo y tế nên đã đưa anh K anh M đến khu
cách ly y tế tp trung ca huyn. Anh K và anh M có th cùng phi chu trách nhim pháp
lý nào dưới đây
A. Hành chính. B. K lut và dân s.
C. Hình s. D. Dân s và hành chính.
Câu 113: mun anh L mt cán b người Kinh được tăng cường theo đề án đưa tr thức
tr v phát trin kinh tế vùng đồng bào dân tc vào din tái c cho khóa sau. Ông H đã
loi h của anh C sinh viên người dân tc thiu s địa phương va tt nghip ra
trưng khi danh sách ng c hội đồng nhân dân vi do anh y mới ra trường
chưa có kinh nghiệm. Anh C chưa đưc thc hiện đúng quyền bình đng gia các dân tc
trên lĩnh vc
A. Kinh tế. B. Chnh tr. C. Tôn giáo. D. Văn hóa.
Câu 114: Ti hi ngh hiệp thương lấy ý kiến qun chúng tại nơi trú, ông E đã y t
quan điểm ca mình v mt s ng c viên. Ông E đã thực hin quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Quản l nhà nước. B. Độc lp phán quyết.
C. T do ngôn lun. D. X lí thông tin.
Câu 115: Nhân dân thôn A hp bàn quyết định các tiêu ch bản đ bình xét gia
đình văn hóa, h nghèo cận nghèo trên địa bàn thôn. Vic hp bàn quyết định ca
bà con thôn A th hin quyn tham gia quản l nhà nưc và xã hi phm vi
A. cơ sở. B. xã hội. C. văn hóa. D. cả nước.
Câu 116: Đang cần ý ởng để hoàn thành các mu thiết kế thi trang do công ty giao,
nên khi được ch Q gi mail nh góp ý v mt s mu qun áo do ch mi thiết kế, anh D
đã tự ý sao chép vào y tnh, sau đó chnh sa mt s chi tiết ri np cho ch K trưởng
phòng. Thy các mu thiết kế đẹp, ch K đã b mật nh anh V bn mình liên h bán
cho T giám đc công ty Y. Phát hin s vic, ch Q đã làm đơn t cáo. Những ai dưới
đây vi phạm quyn sáng to ca công dân?
A. Anh D, ch K và bà T. B. Anh D và ch K.
C. Anh D, ch K và anh V. D. Anh D và anh V.
Câu 117: Do quá bức xúc trưc vic anh M rút toàn b tin tiết kim ca hai v chồng để
đầu bán hàng đa cp, nên ch B b nhà đi biệt tch trong khi đang ch b nhim chc
danh trưởng phòng. Do dch bnh bùng phát cn cán b tham gia ch đạo phòng chng
dịch, ông H Giám đc s X nơi chị B công tác đã nhận của anh Q nhân viên i
quyền hai trăm triệu đồng quyết định điều động anh Q vào v tr trưởng phòng d
kiến dành cho ch B trước đây. Biết chuyn, anh K nảy sinh ý đnh r anh M tng tin
ông H. Những ai dưới đây vừa vi phm k lut va vi phm hình s?
A. Ông H và ch B. B. Ch B, ông H và anh Q.
C. Ông H và anh Q. D. Anh M, ông H, anh Q và anh K.
Câu 118: Ch N lãnh đạo quan chức năng tiếp nhn hai b h xin mở văn phòng
ng chng ca ông A ông B. Do nhn của ông A năm mươi triệu đồng, ch N đã loại
h đầy đủ ca ông B theo yêu cu ca ông A rồi cùng anh V nhân viên dưới quyn
làm gi thêm giy t b sung vào h sơ và cấp phép cho ông A. Phát hiện anh V đưc ch
N chia tiền để làm vic y, ông B tung tin bịa đặt ch N anh V quan h tình cm
khiến uy tín ca ch N gim sút. Những ai dưới đây vi phạm ni dung quyn bình đẳng
trong kinh doanh?
A. Ông A, anh V, ch N và ông B. B. Ông A, ch N và ông B.
C. Ông A, anh V và ch N. D. Ch N, ông A và anh V.
Câu 119: Do ghét N nên A đã bàn với anh M nhân viên bưu điện để mình đưa thư cho N
giúp anh. bn vic thy cũng tiện đưng với A nên anh M đã đồng ý. Nhưng A
không đưa thư cho N mở ra xem hy luôn thư. Khi biết chuyn, N cùng vi bn
của mình T đến nđập phá đe dọa đánh A. S việc đến tai ông H trưng công an
xã, ông H đã cho người đến mi N A v cơ quan để gii quyết. Những ai dưới đây vi
phm quyền được đảm bo an toàn mt v thư tn, điện thoại, điện tín ca công
dân?
A. M, A và T. B. M,A và H. C. M và A. D. H và T.
Câu 120: nhận của ông T năm mươi triệu đồng nên ông G giám đốc công ty S
đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với chị M nhận con gái của ông T
chị X vào làm việc. Biết chuyện, chồng chị M anh K đã đến để chửi bới đập phá
đồ đạc trong phòng làm việc của ông G. Khi đến giải quyết vụ việc, do anh P
trưởng công an phường đã nhận tiền của ông G n anh đã lập biên bản ghi thêm lỗi
đánh người gây thương tch mà anh K không vi phạm. Những ai dưới đây vừa bị khiếu
nại, vừa bị tố cáo?
A. Ông G, ông T và chị X. B. Ông G và anh K.
C. Ông G và anh P. D. Ông G, ông T và anh P.
-HT-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT 2021
TRƯNG THPT HÀM LONG BC NINH
MÔN: GDCD
Câu
Câu
Câu
Câu
81
91
101
111
82
92
102
112
83
93
103
113
84
94
104
114
85
95
105
115
86
96
106
116
87
97
107
117
88
98
108
118
89
99
109
119
90
100
110
120
| 1/8

Preview text:


KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜ
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI NG THPT HÀM LONG
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Đề thi có 4 trang
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con
người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả
mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 82: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc trao đổi hàng hóa trên thị trường phải theo dựa theo nguyên tắc A. bất biến. B. cố định. C. ngang giá D. ngẫu nhiên.
Câu 83: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính
A. bao quát, định hướng tổng thể.
B. xóa bỏ quyền tự do cá nhân.
C. bảo mật thông tin nội bộ.
D. xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 84: Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức chủ động làm những gì mà pháp luật A. cho phép làm.
B. ép buộc tuân thủ.
C. quy định phải làm. D. khuyến khích.
Câu 85: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm thấp
hơn tội phạm, xâm phạm các
A. quy tắc quản lí xã hội.
B. quy tắc quản lí của nhà nước.
C. quy tắc kỉ luật lao động.
D. Quy tắc quan hệ lao động.
Câu 86: Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là
A. chủ thể đại diện phải ẩn danh.
B. người ủy quyền được bảo mật.
C. người vi phạm phải có lỗi.
D. chủ thể làm chứng bị từ chối.
Câu 87: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm A. hòa giải. B. điều tra. C. liên đới. D. pháp lí.
Câu 88: Việc dùng tài sản chung để đầu tư kinh doanh khi có sự bàn bạc, thỏa thuận giữa
vợ và chồng thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. nhân thân. B. tài sản. C. giao dịch. D. giám hộ.
Câu 89: Hợp đồng lao động được giao kết giữa người lao động và
A. phòng thương binh xã hội.
B. người sử dụng lao động.
C. ủy ban nhân dân quận.
D. Tòa án nhân dân.
Câu 90: Theo quy định của pháp luật, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ
A. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký.
B. tham gia xây nhà tình nghĩa,
C. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên,
D. tuyển dụng chuyên gia cao cấp.
Câu 91: Các dân tộc đều được bình đẳng trong việc hưởng thụ một nền giáo dục, được
tạo điều kiện để mọi dân tộc đều được bình đẳng về cơ hội học tập là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc về A. kinh tế. B. văn hóa. C. chính trị. D. giáo dục.
Câu 92: Bắt người trái pháp luật là xâm phạm đến quyền nào sau đây của công dân?
A. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. bắt người hợp pháp của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 93: Công dân sử dụng quyền nào dưới đây để phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của
mình về các vấn đề chính trị, của đất nước ?
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền tố cáo.
Câu 94: Việc khám chỗ ở của công dân được tiến hành theo
A. số đông quyết định.
B. trình tự luật định.
C. quy ước làng xã.
D. ý muốn chủ quan.
Câu 95: Quyền bầu cử và ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trên lĩnh vực A. văn hóa B. chính trị C. kinh tế D. xã hội
Câu 96: Công dân sử dụng quyền nào dưới đây để đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét
lại quyết định cho thôi việc của mình khi có căn cứ quyết định đó là trái luật? A. Quyền tố cáo. B. Quyền ứng cử. C. Quyền bầu cử. D. Quyền khiếu nại.
Câu 97: Việc chính quyền xã tổ chức cho người dân thảo luận về kế hoạch xây dựng
nông thôn mới kiểu mẫu là đảm bảo quyền tham gia quản ký nhà nước và xã hội ở phạm vi A. cơ sở B. lãnh thố C. cả nước . D. quốc gia.
Câu 98: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là
mọi công dân đều được
A. học không hạn chế.
B. cộng điểm khu vực.
C. hưởng mọi ưu đãi.
D. miễn, giảm học phí.
Câu 99: Học sinh THPT đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia được tuyển thẳng
vào các trường Đại học là biểu hiện của quyền được A. sáng tạo. B. phát triển. C. học tập. D. ưu tiên.
Câu 100: Công dân kinh doanh đúng ngành, nghề đã được cơ quan có thẩm quyền cấp
phép là thực hiện nội dung cơ bản của pháp luật về
A. thu hút chuyên gia.
B. quy trình hợp tác,
C. phát triển kinh tế.
D. hoàn trả tài sản.
Câu 101: Anh A trồng rau sạch bán lấy tiền và dùng tiền để mua dụng cụ học tập cho
con, như vậy tiền đã thể hiện chức năng nào sau đây?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
Câu 102: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
A. Khuyến mãi giảm giá.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá .
D. Tư vấn công dụng sản phẩm.
Câu 103: Người có thẩm quyền áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
C. ủy quyền giao nhận hàng hóa.
D. Thay đổi nội dung di chúc.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải
chịu trách nhiệm hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây
A. Tham gia lễ hội truyền thống
B. Làm giả hồ sơ mắc bệnh tâm thần.
C. Hút thuốc nơi công cộng
D. Trì hoãn thời gian tham gia giao thông
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện quyền các dân tộc
bình đẳng trong lĩnh vực văn hóa?
A. Phát triển văn hóa truyền thống.
B. Thực hiện chế độ cử tuyển .
C. Xây dựng trường dân tộc nội trú.
D. Hỗ trợ kinh phí học tập.
Câu 106: Công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của
người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Bắt người trái phép.
B. Hạ nhục người khác.
C. Khống chế con tin.
D. Đe dọa giết người.
Câu 107: Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại,
điện tín khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Đảm bảo chất lượng bưu phẩm.
B. Thông báo lịch trình bưu phẩm phát.
C. Tự ý phát tán thư tín của người khác.
D. Sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh.
Câu 108: Công dân được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp đang
A. chấp hành hình phạt tù.
B. công tác ngoài hải đảo.
C. mất năng lực hành vi dân sự.
D. thi hành án treo tại địa phương.
Câu 109: Trước khi ban hành quyết định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết thành phố
X, chính quyền đã tổ chức hội thảo, xin ý kiến rộng rãi các tầng lớp nhân dân trong thành
phố. Chính quyền thành phố X đã tạo điều kiện để nhân dân thực hiện quyền
A. khiếu nại tố cao.
B. tham gia quản lý Nhà nước, xã hội.
C. xây dựng xã hội học tập.
D. quyết định chiến lược kinh doanh
Câu 110: Công dân vi phạm quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. Sưu tầm tư liệu tham khảo.
B. Sử dụng dịch vụ công cộng.
C. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa.
D. Tìm hiểu giá cả thị trường.
Câu 111: Nghị định 100/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định: Mức phạt khi từ chối
thổi vào máy đo nồng độ cồn bằng với mức phạt cao nhất đối với vi phạm về nồng độ
cồn. Quy định đó thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 112: Trong qúa trình tham gia giao thông, do phóng nhanh, vượt ẩu xe máy của anh
M đã đâm vào xe máy do anh K điều khiển, hậu quả làm xe máy của anh bị hỏng nặng,
anh K bị xây sát nhẹ. Khi cán bộ chức năng đến giải quyết thì phát hiện, anh K là người
vừa đi về từ vùng có dịch mà không khai báo y tế nên đã đưa anh K và anh M đến khu
cách ly y tế tập trung của huyện. Anh K và anh M có thể cùng phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây A. Hành chính.
B. Kỉ luật và dân sự. C. Hình sự.
D. Dân sự và hành chính.
Câu 113: Vì muốn anh L một cán bộ người Kinh được tăng cường theo đề án đưa trí thức
trẻ về phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc vào diện tái cử cho khóa sau. Ông H đã
loại hồ sơ của anh C sinh viên người dân tộc thiểu số ở địa phương vừa tốt nghiệp ra
trường khỏi danh sách ứng cử hội đồng nhân dân xã với lý do anh này mới ra trường
chưa có kinh nghiệm. Anh C chưa được thực hiện đúng quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Tôn giáo. D. Văn hóa.
Câu 114: Tại hội nghị hiệp thương lấy ý kiến quần chúng tại nơi cư trú, ông E đã bày tỏ
quan điểm của mình về một số ứng cử viên. Ông E đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quản lí nhà nước.
B. Độc lập phán quyết.
C. Tự do ngôn luận.
D. Xử lí thông tin.
Câu 115: Nhân dân thôn A họp bàn và quyết định các tiêu chí cơ bản để bình xét gia
đình văn hóa, hộ nghèo và cận nghèo trên địa bàn thôn. Việc họp bàn và quyết định của
bà con thôn A thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. cơ sở. B. xã hội. C. văn hóa. D. cả nước.
Câu 116: Đang cần ý tưởng để hoàn thành các mẫu thiết kế thời trang do công ty giao,
nên khi được chị Q gửi mail nhờ góp ý về một số mẫu quần áo do chị mới thiết kế, anh D
đã tự ý sao chép vào máy tính, sau đó chỉnh sửa một số chi tiết rồi nộp cho chị K trưởng
phòng. Thấy các mẫu thiết kế đẹp, chị K đã bí mật nhờ anh V bạn mình liên hệ và bán
cho bà T giám đốc công ty Y. Phát hiện sự việc, chị Q đã làm đơn tố cáo. Những ai dưới
đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân?
A. Anh D, chị K và bà T. B. Anh D và chị K.
C. Anh D, chị K và anh V. D. Anh D và anh V.
Câu 117: Do quá bức xúc trước việc anh M rút toàn bộ tiền tiết kiệm của hai vợ chồng để
đầu tư bán hàng đa cấp, nên chị B bỏ nhà đi biệt tích trong khi đang chờ bổ nhiệm chức
danh trưởng phòng. Do dịch bệnh bùng phát cần có cán bộ tham gia chỉ đạo phòng chống
dịch, ông H Giám đốc sở X nơi chị B công tác đã nhận của anh Q là nhân viên dưới
quyền hai trăm triệu đồng và kí quyết định điều động anh Q vào vị trí trưởng phòng dự
kiến dành cho chị B trước đây. Biết chuyện, anh K nảy sinh ý định rủ anh M tống tiền
ông H. Những ai dưới đây vừa vi phạm kỷ luật vừa vi phạm hình sự? A. Ông H và chị B.
B. Chị B, ông H và anh Q. C. Ông H và anh Q.
D. Anh M, ông H, anh Q và anh K.
Câu 118: Chị N lãnh đạo cơ quan chức năng tiếp nhận hai bộ hồ sơ xin mở văn phòng
công chứng của ông A và ông B. Do nhận của ông A năm mươi triệu đồng, chị N đã loại
hồ sơ đầy đủ của ông B theo yêu cầu của ông A rồi cùng anh V nhân viên dưới quyền
làm giả thêm giấy tờ bổ sung vào hồ sơ và cấp phép cho ông A. Phát hiện anh V được chị
N chia tiền để làm việc này, ông B tung tin bịa đặt chị N và anh V có quan hệ tình cảm
khiến uy tín của chị N giảm sút. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ông A, anh V, chị N và ông B.
B. Ông A, chị N và ông B.
C. Ông A, anh V và chị N.
D. Chị N, ông A và anh V.
Câu 119: Do ghét N nên A đã bàn với anh M nhân viên bưu điện để mình đưa thư cho N
giúp anh. Vì bận việc và thấy cũng tiện đường với A nên anh M đã đồng ý. Nhưng A
không đưa thư cho N mà mở ra xem và hủy luôn thư. Khi biết chuyện, N cùng với bạn
của mình là T đến nhà đập phá và đe dọa đánh A. Sự việc đến tai ông H trưởng công an
xã, ông H đã cho người đến mời N và A về cơ quan để giải quyết. Những ai dưới đây vi
phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín của công dân? A. M, A và T. B. M,A và H. C. M và A. D. H và T.
Câu 120: Vì nhận của ông T năm mươi triệu đồng nên ông G là giám đốc công ty S
đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với chị M và nhận con gái của ông T là
chị X vào làm việc. Biết chuyện, chồng chị M là anh K đã đến để chửi bới và đập phá
đồ đạc trong phòng làm việc của ông G. Khi đến giải quyết vụ việc, do anh P là
trưởng công an phường đã nhận tiền của ông G nên anh đã lập biên bản ghi thêm lỗi
đánh người gây thương tích mà anh K không vi phạm. Những ai dưới đây vừa bị khiếu nại, vừa bị tố cáo?
A. Ông G, ông T và chị X. B. Ông G và anh K. C. Ông G và anh P.
D. Ông G, ông T và anh P. -HẾT-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021
TRƯỜNG THPT HÀM LONG – BẮC NINH MÔN: GDCD Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 81 A 91 D 101 B 111 D 82 C 92 A 102 C 112 A 83 D 93 C 103 A 113 B 84 C 94 B 104 B 114 C 85 B 95 B 105 A 115 A 86 C 96 D 106 D 116 B 87 D 97 A 107 C 117 C 88 B 98 A 108 B 118 D 89 B 99 B 109 B 119 C 90 A 100 C 110 C 120 C