Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Hàn Thuyên lần 2(có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Hàn Thuyên lần 2(có đáp án). Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới . Mời bạn đón xem !

S GD & ĐT BẮC NINH
TRƯNG THPT HÀN THUYÊN
thi gm 04 trang ; 40 câu)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT 2021 LN 2
NĂM HỌC 2020 -2021
Môn: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thi gian phát đề)
Mã đề 132
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là không đúng khi các doanh nghip thc hiện bình đng trong
kinh doanh?
A. Có quyn t ch đăng kí kinh doanh.
B. Có quyn ch động tìm kiếm th trường đầu tư.
C. Có quyn t ý chm dt hợp đồng.
D. Có quyn ch động m rng quy mô sn xut.
Câu 2: Hành vi bịa đặt điu xu, tung tin nói xu, xúc phạm người khác để h uy tín y thit
hi v danh d cho người đó là vi phạm quyn
A. được pháp lut bo h v danh d và nhân phm.
B. bt kh xâm phm v thân th ca công dân.
C. được bảo đảm an toàn đời sng cá nhân.
D. được pháp lut bo h v tính mng, sc khe.
Câu 3: Công an xã t ý bắt người vì nghi ng ly trộm xe đạp là hành vi xâm phm quyn
A. bt kh xâm phm v thân th ca công dân.
B. được pháp lut bo h v tính mng, sc khe.
C. bt kh xâm phm v tính mng ca công dân.
D. được pháp lut bo h v danh d và nhân phm.
Câu 4: Người có hành vi vi phm hành chính phi chu trách nhim
A. hành chính.
B. hình s.
C. dân s.
D. k lut.
Câu 5: Mục đích của vic to ra một môi trường kinh doanh t do, bình đẳng trên cơ sở pháp lut
A. tăng cường hp tác gia các doanh nghip.
B. thúc đẩy kinh doanh phát trin.
C. xây dng nn kinh tế ổn định.
D. tạo điều kin cho thc hin quyn ca cá nhân, t chc.
Câu 6: Người có hành vi buôn bán ma túy thì phi chu trách nhim
A. k lut.
B. hành chính.
C. hình s.
D. dân s.
Câu 7: Công dân bình đẳng v quyền và nghĩa vụ theo quy định ca pháp lut là
A. công bng trong vic thc hin quyền và nghĩa vụ đối với Nhà nước, xã hi.
B. bình đẳng v ng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hi.
C. hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau trước Nhà nước và xã hi.
D. hưởng quyền như nhau và thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hi.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyền làm nghĩa vụ ca
công dân trước pháp lut?
A. Quyn ca công dân không tách rời các nghĩa vụ ca công dân.
B. Trong cùng điều kiện, công dân được hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau.
C. Công dân ch được bình đẳng v quyền và nghĩa vụ khi đã đủ tuổi trưởng thành.
D. Mức độ s dng quyn và thc hiện nghĩa vụ ca mỗi người không ging nhau.
Câu 9: Theo quy định ca pháp lut, công dân thuộc các tôn giáo được nhà nước công nhận đều
A. hưởng mi quyn lợi như nhau.
B. không được đảm bo công bng.
C. bình đẳng v quyền và nghĩa vụ.
D. thc hin tốt nghĩa vụ công dân.
Câu 10: Pháp lut là mt trong những phương tiện để nhà nước thc hiện vai trò nào dưới đây?
A. Qun lý công dân.
B. Bo v các giaicp.
C. Qun lý xã hi.
D. Bo v các công dân.
Câu 11: Ni dung ca tt c các văn bản đều phi phù hợp, không được trái vi Hiến pháp th
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính xác định cht ch v mt hình thc.
B. Tính quyn lc, bt buc chung.
C. Tính phù hp v mt ni dung.
D. Tính quy phm ph biến.
Câu 12: Các doanh nghip cn thc hiện nghĩa vụ nào dưới đây trong kinh doanh?
A. Np thuế và bo v môitrường.
B. Khai thác th trường.
C. Ch động tìm kiếm th trường.
D. T ch kinh doanh.
Câu 13: Công dân tích cc, ch động làm nhng gì mà pháp luật quy định phi làm là hình thc
A. thi hànhpháp lut.
B. áp dng pháp lut.
C. s dngpháp lut.
D. tuân th pháp lut.
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây xâm phạm quyn bt kh xâm phm v thân th ca công
dân?
A. Đe dọagiếtngười.
B. T tin bt gi người.
C. Nói xấu, vu oan người khác.
D. Đánh người gây thương tích.
Câu 15: Trách nhim k lut không bao gm hình thức nào dưới đây?
A. Cnhcáo.
B. Chuyn công táckhác.
C. Bucthôivic.
D. Phêbình.
Câu 16: Điểm ging nhau gia ba hình thc: s dng pháp lut, thi hành pháp lut và tuân th
pháp lut th hin
A. ch th thc hin là các cơ quan nhànước.
B. ch th thc hin là các cá nhân vi phm pháp lut.
C. ch th thc hin là các cá nhân và t chc trong xã hi.
D. ch th thc hin là các công chức nhànước.
Câu 17: Mi công dân, nam, n thuc các dân tc, tôn giáo, thành phần, địa vhi khác nhau
đều không b phân biệt đối x trong việc hưởng quyn, thc hiện nghĩa vụ của mình là bình đẳng
v
A. kinhtế.
B. trách nhimpháplí.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. chínhtr.
Câu 18: Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được pháp lut bo h v danh d, nhânphm.
B. Bt kh xâm phm v chỗở.
C. Được pháp lut bo h v tính mng, sckho.
D. Bt kh xâm phm v thânth.
Câu 19: Pháp lut phn ánh nhng nhu cu, li ích ca giai cp, tng lp khác nhau trong hi
là th hin bn chất nào dướiđây?
A. Bn chtxã hi.
B. Bn chtnhândân.
C. Bn chtgiaicp.
D. Bn cht hiện đại.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói công dân bình đng v làm nghĩa vụ trước
pháp lut?
A. Công dân bình đẳng v nghĩa vụ đóng góp qu tthiện.
B. Công dân bình đẳng v nghĩa vụ npthuế.
C. Công dân bình đẳng v nghĩa vụ kinh doanh.
D. Công dân bình đẳng v nghĩa vụ bo v t quc.
Câu 21: Đặc trưng nào dưới đây thể hin quyền lao động ca công dân?
A. công dân ch được làm vic mt thành phn kinhtế.
B. Công dân phải lao động dưới s giám sát ca chínhquyn.
C. Công dân được t do s dng sc lao động camình.
D. Công dân làm vic không cần theo quy định ca pháp lut.
Câu 22: Pháp lut có tính quyn lc, bt buộc chung, nghĩa là quy định bt buộc đối vi
A. mọi người t 18 tuitrlên.
B. mi cá nhân, tchc.
C. mi cán b,côngchc.
D. mọi đối tượng cnthiết.
Câu 23: Pháp lut không cm kinh doanh ngành, nghềnào sau đây?
A. Kinh doanh cáccht n,chtcháy.
B. Kinh doanh các cht matúy.
C. Kinh doanh các loại động vt quý hiếm.
D. Kinh doanh dch v t chc s kin, truyn thông.
Câu 24: Nhà th, thánh đường, thánh thất được gọi chung là các cơ sở
A. tínngưỡng.
B. tôngiáo.
C. hp hànhtôngiáo.
D. truyềnđạo.
Câu 25: Hành vi nào dưới đây không thể hin quan h bình đẳng gia v và chồng theo quy định
ca pháp lut?
A. Khi con m, v chng anh C thay nhau ngh làm để chăm sóccon.
B. Anh B tạo điều kin cho v đi học để nâng cao trìnhđộ.
C. V chng anh D bàn bc, thng nht v thi gian sinh con thhai.
D. Ch A quyết định mi vấn đề v chi tiêu trong giađình.
Câu 26: Theo quy định ca pháp luật, các sở kinh doanh không đảm bảo quy định v an toàn
phòng chng cháy n là hành vi vi phm pháp luật nào dưới đây?
A. hành chính.
B. k lut.
C. dân s.
D. hình s.
Câu 27: Nghi ng con bò nhà P phá hng rung lúa nhà mình. K đã nht con trai P do
không trông coi bò cn thn. Hành vi của bà K đã vi phạm quyn
A. bt kh xâm phm v thân th ca công dân.
B. được pháp lut bo h v tính mng, sc khe.
C. được pháp lut bo h v danh d, nhân phm.
D. bt kh xâm phm v ch cu công dân.
Câu 28: B con ông V bắt được k trộm trèo tường vào nhà nh. Ngay lp tc, ông V báo vi
t dân ph can ngăn không cho mọi người đánh tên trộm. Vic làm này của ông V đã thc
hiện đúng quy định ca pháp lut v quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được bo h v danh d,nhânphm.
B. Bt kh xâm phm v chỗở.
C. Bt kh xâm phm vthânth.
D. Được bo h v tính mng, sc khe.
Câu 29: Nội dung nào ới đây không th hin quyn bình đng gia các doanh nghip thuc
các thành phn kinhtế?
A. Doanh nghiệp Nhà nước luôn được ưu tiên tạo điều kin pháttrin.
B. Được khuyến khích, phát trin lâudài.
C. Được hp tác và cnh tranh lànhmnh.
D. Là b phn cu thành quan trng ca nn kinhtế.
Câu 30: Trong cuc hp ca t dân ph, H phản ánh nhà ông P lôi kéo người dân theo Hi
thánh đức chúa tri, phá b bàn th t tiên, hàng sáng t tp tại nhà ông P để nghe ging kinh
trái pháp lut. Ông X ct ngang lời H: Đó quyền t do tôn giáo, vic ca người ta nói
làm gì. Bà V chen vào: ta đã nhiều tôn giáo ri, cn phi thêm tôn giáo nào na. Nhng ai
dưới đây hiểu sai v quyền bình đẳng gia các tôn giáo?
A. Bà H.
B. Bà H, bà V.
C. Bà V,ông X.
D. Ông X.
Câu 31: Ông M Hiệu trưởng trường Y li dng chc v, quyn hn của mình đã tham ô 200
triệu đồng tin chế độ ca hc sinh. Ông M phi chu hình phạt là 10 năm tù giam và bồi hoàn s
tin trên. Hình phạt này đã thể hin quyền bình đẳng bình đẳng trách nhiệm nào dưới đây?
A. Trách nhim hình s.
B. Trách nhim k lut.
C. Trách nhim hành chính.
D. Trách nhim dân s.
Câu 32: Anh S anh T đã thc hiện hành vi cướp tim vàng. Hành vi ca anh S anh T vi
phm hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân th pháp lut.
B. S dng pháp lut.
C. Áp dng pháp lut.
D. Thi hành pháp lut.
Câu 33: Bạn M đã ợn xe đạp điện ca bn K mt buổi sáng nhưng 3 ngày không trả mà mang
bán xe ca K. Hành vi ca M trái vi hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân th pháp lut.
B. S dng pháp lut.
C. Thi hành pháp lut.
D. Áp dng pháp lut.
Câu 34: Do chuyển công tác anh H đã bt v phi chuyển nhà đến gần nơi công tác mi ca
mình. Anh H đã vi phạm quyền bình đẳng gia v và chng v
A. tôn trng, gi gìn danh d ca nhau.
B. tạo điều kin cho nhau phát trin mi mt.
C. s hu tài sn chung.
D. la chọn nơi cư trú.
Câu 35: Trong thi gian ch quyết định ly hôn ca tòa án, ch A nhận được tin đồn anh B chng
ch đang tổ chc tiệc cưới vi ch H ti nhà hàng X. Vốn đã nghi ngờ t trước, ch A cùng con trai
đến nhà hàng, bt gặp anh B đang liên hoan vui v với các đồng nghip, hai m con lao vào s
nhục đánh anh thm t. Bo v nhà hàng X trong quá trình can ngăn đã làm vỡ nát chiếc điện
thoi ca ch A. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân
phm ca công dân?
A. Ch A, anh B, con trai và ch H.
B. Ch A, anh B và ch H.
C. Ch A và con trai.
D. Anh B, bo v nhà hàng, ch A và con trai.
Câu 36: Anh K anh G cùng đến quan chức năng của tnh M để khai thành lp doanh
nghiệp nhưng cả hai đều chưa hoàn thành các th tục theo quy định nên chưa đưc cp phép.
Đưc cán b quan cấp phép H gợi ý, anh G đã “bồi dưỡng” cho H 20 triệu đồng nên được cp
phép ngay. Mt cán b khác tên U cũng ha giúp K nếu anh chi ra 20 triệu nhưng anh K không
đồng ý. Nhng ch th nào dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh G, H và U.
B. Anh G và H.
C. Anh K và anh G.
D. Anh K, G, H và U.
Câu 37: Sau khi ly hôn, anh P đã đăng nhiu hình nh nhy cm gia anh v chị G lên
mng hi khiến ch G b suy sp tinh thn mọi người d nghị, bàn tán. Anh V anh Q đã
nhng bình lun vi ni dung xúc phm ch G chia s bài viết cho K, L M. Nhng ai
dưới đây vi phạm quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân?
A. Anh P, V, Q, K, L và M.
B. Anh P, K, L và M.
C. Anh P.
D. Anh P, anh V và anh Q.
Câu 38: Cht thi ca công ty X công ty Y cùng y ô nhiễm môi trường làm ảnh hưởng
đến đời sng của người dân gần đó, điều y được quan thẩm quyn xác nhận. Nhưng
ch tch li bo v công ty X cho rng ch công ty Y mi x cht thải ra môi trường.
Bc tức, ông H và K là đại diện cho người dân đã viết đơn khiếu kin gửi đến tòa án. Nhng ch
th nào dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Công ty XvàY.
B. Ông H vàôngK.
C. Ch tch xã, công ty X và Y.
D. Ch tch xã.
Câu 39: Nhận được tin báo nghi ch K đang dụ d để bt cóc cháu M, ông Q Ch tịch phường
vội đi công tác nên đã giao anh T nhân viên i quyn tìm hiu thông tin này. Anh T tiếp cn
ch K khai thác thông tin, b ch K chống đối, anh T đã bắt và nht ch tại UBND phường 2 ngày.
Để ép anh T th v mình, anh H - chng ch K đón đường khng chế, đưa mẹ anh T v nhà mình
giam gi 3 ngày. Những ai dưới đây vi phạm quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân?
A. Anh T và anh H.
B. Ông Q, anh T, ch K và anh H.
C. Anh T, ông Q và anh H.
D. Ông Q và anh H.
Câu 40: Giám đốc P điều động toàn b nhân viên đến công ty X để chun b t chc hi ngh
khách hàng. Cui bui mt nhân viên phát hin mất điện thoại, giám đốc P yêu cu bo v khóa
ca ra vào rồi cùng trưởng phòng S kiểm tra tư trang của mọi người. Chồng nhân viên G đến đón
v nhưng bị bo v ngăn cản. Li qua tiếng lại, hai người mng chi, quát nt nhau thm t.
Những ai dưới đây vi phm quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân?
A.Giám đốc P, trưởng phòng S, chng cô G và bo v.
B.Giám đốc P, trưởng phòng S, chng cô G.
C.Giám đốc P và trưởng phòng S.
D.Chng cô G và bo v.
-HT-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH THPT QUC GIA MÔN GDCD LN 2
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN BC NINH
NĂM HỌC 2020-2021
Câu
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
A
C
31
A
2
A
A
B
32
A
3
A
A
D
33
A
4
A
B
B
34
D
5
B
D
D
35
C
6
C
C
A
36
A
7
B
C
A
37
D
8
C
C
D
38
C
9
C
A
A
39
A
10
C
A
C
40
A
| 1/10

Preview text:


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 2
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020 -2021
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(Đề thi gồm 04 trang ; 40 câu)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 132
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là không đúng khi các doanh nghiệp thực hiện bình đẳng trong kinh doanh?
A. Có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
B. Có quyền chủ động tìm kiếm thị trường đầu tư.
C. Có quyền tự ý chấm dứt hợp đồng.
D. Có quyền chủ động mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 2: Hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin nói xấu, xúc phạm người khác để hạ uy tín và gây thiệt
hại về danh dự cho người đó là vi phạm quyền
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được bảo đảm an toàn đời sống cá nhân.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
Câu 3: Công an xã tự ý bắt người vì nghi ngờ lấy trộm xe đạp là hành vi xâm phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. bất khả xâm phạm về tính mạng của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
Câu 4: Người có hành vi vi phạm hành chính phải chịu trách nhiệm A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỉ luật.
Câu 5: Mục đích của việc tạo ra một môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng trên cơ sở pháp luật là
A. tăng cường hợp tác giữa các doanh nghiệp.
B. thúc đẩy kinh doanh phát triển.
C. xây dựng nền kinh tế ổn định.
D. tạo điều kiện cho thực hiện quyền của cá nhân, tổ chức.
Câu 6: Người có hành vi buôn bán ma túy thì phải chịu trách nhiệm A. kỉ luật. B. hành chính. C. hình sự. D. dân sự.
Câu 7: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật là
A. công bằng trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ đối với Nhà nước, xã hội.
B. bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội.
C. hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau trước Nhà nước và xã hội.
D. hưởng quyền như nhau và thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ của
công dân trước pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời các nghĩa vụ của công dân.
B. Trong cùng điều kiện, công dân được hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau.
C. Công dân chỉ được bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đã đủ tuổi trưởng thành.
D. Mức độ sử dụng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mỗi người không giống nhau.
Câu 9: Theo quy định của pháp luật, công dân thuộc các tôn giáo được nhà nước công nhận đều
A. hưởng mọi quyền lợi như nhau.
B. không được đảm bảo công bằng.
C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. thực hiện tốt nghĩa vụ công dân.
Câu 10: Pháp luật là một trong những phương tiện để nhà nước thực hiện vai trò nào dưới đây? A. Quản lý công dân. B. Bảo vệ các giaicấp. C. Quản lý xã hội.
D. Bảo vệ các công dân.
Câu 11: Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp là thể
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính phù hợp về mặt nội dung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 12: Các doanh nghiệp cần thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây trong kinh doanh?
A. Nộp thuế và bảo vệ môitrường.
B. Khai thác thị trường.
C. Chủ động tìm kiếm thị trường. D. Tự chủ kinh doanh.
Câu 13: Công dân tích cực, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức A. thi hànhpháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. sử dụngpháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Đe dọagiếtngười.
B. Tự tiện bắt giữ người.
C. Nói xấu, vu oan người khác.
D. Đánh người gây thương tích.
Câu 15: Trách nhiệm kỉ luật không bao gồm hình thức nào dưới đây? A. Cảnhcáo. B. Chuyển công táckhác. C. Buộcthôiviệc. D. Phêbình.
Câu 16: Điểm giống nhau giữa ba hình thức: sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật thể hiện ở
A. chủ thể thực hiện là các cơ quan nhànước.
B. chủ thể thực hiện là các cá nhân vi phạm pháp luật.
C. chủ thể thực hiện là các cá nhân và tổ chức trong xã hội.
D. chủ thể thực hiện là các công chức nhànước.
Câu 17: Mọi công dân, nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau
đều không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ của mình là bình đẳng về A. kinhtế. B. trách nhiệmpháplí. C. quyền và nghĩa vụ. D. chínhtrị.
Câu 18: Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhânphẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗở.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sứckhoẻ.
D. Bất khả xâm phạm về thânthể.
Câu 19: Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của giai cấp, tầng lớp khác nhau trong xã hội
là thể hiện bản chất nào dướiđây? A. Bản chấtxã hội. B. Bản chấtnhândân. C. Bản chấtgiaicấp.
D. Bản chất hiện đại.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói công dân bình đẳng về làm nghĩa vụ trước pháp luật?
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp qu tthiện.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ nộpthuế.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ kinh doanh.
D. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
Câu 21: Đặc trưng nào dưới đây thể hiện quyền lao động của công dân?
A. công dân chỉ được làm việc ở một thành phần kinhtế.
B. Công dân phải lao động dưới sự giám sát của chínhquyền.
C. Công dân được tự do sử dụng sức lao động củamình.
D. Công dân làm việc không cần theo quy định của pháp luật.
Câu 22: Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với
A. mọi người t 18 tuổitrởlên.
B. mọi cá nhân, tổchức.
C. mọi cán bộ,côngchức.
D. mọi đối tượng cầnthiết.
Câu 23: Pháp luật không cấm kinh doanh ngành, nghềnào sau đây?
A. Kinh doanh cácchất nổ,chấtcháy.
B. Kinh doanh các chất matúy.
C. Kinh doanh các loại động vật quý hiếm.
D. Kinh doanh dịch vụ tổ chức sự kiện, truyền thông.
Câu 24: Nhà thờ, thánh đường, thánh thất được gọi chung là các cơ sở A. tínngưỡng. B. tôngiáo. C. họp hànhtôngiáo. D. truyềnđạo.
Câu 25: Hành vi nào dưới đây không thể hiện quan hệ bình đẳng giữa vợ và chồng theo quy định của pháp luật?
A. Khi con ốm, vợ chồng anh C thay nhau nghỉ làm để chăm sóccon.
B. Anh B tạo điều kiện cho vợ đi học để nâng cao trìnhđộ.
C. Vợ chồng anh D bàn bạc, thống nhất về thời gian sinh con thứhai.
D. Chị A quyết định mọi vấn đề về chi tiêu trong giađình.
Câu 26: Theo quy định của pháp luật, các cơ sở kinh doanh không đảm bảo quy định về an toàn
phòng chống cháy nổ là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. hành chính. B. kỉ luật. C. dân sự. D. hình sự.
Câu 27: Nghi ngờ con bò nhà bà P phá hỏng ruộng lúa nhà mình. Bà K đã nhốt con trai bà P do
không trông coi bò cẩn thận. Hành vi của bà K đã vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở cuả công dân.
Câu 28: Bố con ông V bắt được kẻ trộm trèo tường vào nhà mình. Ngay lập tức, ông V báo với
tổ dân phố và can ngăn không cho mọi người đánh tên trộm. Việc làm này của ông V đã thực
hiện đúng quy định của pháp luật về quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được bảo hộ về danh dự,nhânphẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗở.
C. Bất khả xâm phạm vềthânthể.
D. Được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinhtế?
A. Doanh nghiệp Nhà nước luôn được ưu tiên tạo điều kiện pháttriển.
B. Được khuyến khích, phát triển lâudài.
C. Được hợp tác và cạnh tranh lànhmạnh.
D. Là bộ phận cấu thành quan trọng của nền kinhtế.
Câu 30: Trong cuộc họp của tổ dân phố, bà H phản ánh nhà ông P lôi kéo người dân theo Hội
thánh đức chúa trời, phá bỏ bàn thờ tổ tiên, hàng sáng tụ tập tại nhà ông P để nghe giảng kinh là
trái pháp luật. Ông X cắt ngang lời bà H: Đó là quyền tự do tôn giáo, việc của người ta bà nói
làm gì. Bà V chen vào: Xã ta đã nhiều tôn giáo rồi, cần gì phải thêm tôn giáo nào nữa. Những ai
dưới đây hiểu sai về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo? A. Bà H. B. Bà H, bà V. C. Bà V,ông X. D. Ông X.
Câu 31: Ông M là Hiệu trưởng trường Y lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình đã tham ô 200
triệu đồng tiền chế độ của học sinh. Ông M phải chịu hình phạt là 10 năm tù giam và bồi hoàn số
tiền trên. Hình phạt này đã thể hiện quyền bình đẳng bình đẳng trách nhiệm nào dưới đây? A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm kỉ luật.
C. Trách nhiệm hành chính. D. Trách nhiệm dân sự.
Câu 32: Anh S và anh T đã thực hiện hành vi cướp tiệm vàng. Hành vi của anh S và anh T vi
phạm hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 33: Bạn M đã mượn xe đạp điện của bạn K một buổi sáng nhưng 3 ngày không trả mà mang
bán xe của K. Hành vi của M trái với hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 34: Do chuyển công tác anh H đã bắt vợ phải chuyển nhà đến ở gần nơi công tác mới của
mình. Anh H đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng về
A. tôn trọng, giữ gìn danh dự của nhau.
B. tạo điều kiện cho nhau phát triển mọi mặt.
C. sở hữu tài sản chung.
D. lựa chọn nơi cư trú.
Câu 35: Trong thời gian chờ quyết định ly hôn của tòa án, chị A nhận được tin đồn anh B chồng
chị đang tổ chức tiệc cưới với chị H tại nhà hàng X. Vốn đã nghi ngờ t trước, chị A cùng con trai
đến nhà hàng, bắt gặp anh B đang liên hoan vui vẻ với các đồng nghiệp, hai mẹ con lao vào sỉ
nhục và đánh anh thậm tệ. Bảo vệ nhà hàng X trong quá trình can ngăn đã làm vỡ nát chiếc điện
thoại của chị A. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?
A. Chị A, anh B, con trai và chị H.
B. Chị A, anh B và chị H. C. Chị A và con trai.
D. Anh B, bảo vệ nhà hàng, chị A và con trai.
Câu 36: Anh K và anh G cùng đến cơ quan chức năng của tỉnh M để kê khai thành lập doanh
nghiệp nhưng cả hai đều chưa hoàn thành các thủ tục theo quy định nên chưa được cấp phép.
Được cán bộ cơ quan cấp phép H gợi ý, anh G đã “bồi dưỡng” cho H 20 triệu đồng nên được cấp
phép ngay. Một cán bộ khác tên U cũng hứa giúp K nếu anh chi ra 20 triệu nhưng anh K không
đồng ý. Những chủ thể nào dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Anh G, H và U. B. Anh G và H. C. Anh K và anh G. D. Anh K, G, H và U.
Câu 37: Sau khi ly hôn, anh P đã đăng nhiều hình ảnh nhạy cảm giữa anh và vợ cũ là chị G lên
mạng xã hội khiến chị G bị suy sụp tinh thần vì mọi người dị nghị, bàn tán. Anh V và anh Q đã
có những bình luận với nội dung xúc phạm chị G và chia sẻ bài viết cho K, L và M. Những ai
dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân? A. Anh P, V, Q, K, L và M. B. Anh P, K, L và M. C. Anh P. D. Anh P, anh V và anh Q.
Câu 38: Chất thải của công ty X và công ty Y cùng gây ô nhiễm môi trường và làm ảnh hưởng
đến đời sống của người dân ở gần đó, điều này được cơ quan có thẩm quyền xác nhận. Nhưng
chủ tịch xã lại bảo vệ công ty X và cho rằng chỉ có công ty Y mới xả chất thải ra môi trường.
Bực tức, ông H và K là đại diện cho người dân đã viết đơn khiếu kiện gửi đến tòa án. Những chủ
thể nào dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Công ty XvàY. B. Ông H vàôngK.
C. Chủ tịch xã, công ty X và Y. D. Chủ tịch xã.
Câu 39: Nhận được tin báo nghi chị K đang dụ dỗ để bắt cóc cháu M, ông Q Chủ tịch phường
vội đi công tác nên đã giao anh T nhân viên dưới quyền tìm hiểu thông tin này. Anh T tiếp cận
chị K khai thác thông tin, bị chị K chống đối, anh T đã bắt và nhốt chị tại UBND phường 2 ngày.
Để ép anh T thả vợ mình, anh H - chồng chị K đón đường khống chế, đưa mẹ anh T về nhà mình
giam giữ 3 ngày. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Anh T và anh H.
B. Ông Q, anh T, chị K và anh H. C. Anh T, ông Q và anh H. D. Ông Q và anh H.
Câu 40: Giám đốc P điều động toàn bộ nhân viên đến công ty X để chuẩn bị tổ chức hội nghị
khách hàng. Cuối buổi một nhân viên phát hiện mất điện thoại, giám đốc P yêu cầu bảo vệ khóa
cửa ra vào rồi cùng trưởng phòng S kiểm tra tư trang của mọi người. Chồng nhân viên G đến đón
vợ nhưng bị bảo vệ ngăn cản. Lời qua tiếng lại, hai người mắng chửi, quát nạt nhau thậm tệ.
Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?
A.Giám đốc P, trưởng phòng S, chồng cô G và bảo vệ.
B.Giám đốc P, trưởng phòng S, chồng cô G.
C.Giám đốc P và trưởng phòng S.
D.Chồng cô G và bảo vệ. -HẾT-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN GDCD LẦN 2
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN – BẮC NINH NĂM HỌC 2020-2021 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 A 21 C 31 A 2 A 12 A 22 B 32 A 3 A 13 A 23 D 33 A 4 A 14 B 24 B 34 D 5 B 15 D 25 D 35 C 6 C 16 C 26 A 36 A 7 B 17 C 27 A 37 D 8 C 18 C 28 D 38 C 9 C 19 A 29 A 39 A 10 C 20 A 30 C 40 A