Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn GDCD trường Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn GDCD trường Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh (có đáp án). Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới . Mời bạn đón xem !

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THAM KHO
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIT MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN 12
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian giao đề
Câu 81: Hoạt động mục đích, ý thức của con người làm biến đổi nhng yếu t ca t
nhiên to ra sn phẩm đ phc v nhu cu của con người ni dung ca khái niệm nào dưới
đây?
A. tác động. B. sn xut. C. lao động. D. hoạt động.
Câu 82: Quy lut giá tr yêu cu tng thời gian lao động biệt để sn xut ra tng hàng hóa
phi phù hp vi
A. tng thời gian lao động cộng đồng. B. tng thời gian lao động tp th.
C. tng thời gian lao động xã hi. D. tng thời gian lao động cá nhân.
Câu 83: Cá nhân không thc hiện đúng pháp luật, b cơ quan nhà nước có thm quyn x lý theo
quy định ca pháp lut là th hiện đặc trưng cơ bản nào ca pháp lut?
A. Tính quyn lc, bt buc chung . B. Tính xác định cht ch v ni dung.
C. Tính xác định cht ch v hình thc. D. Tính quy phm ph biến
Câu 84: quan công chức nhà nước có thm quyn ra quyết định x người vi phm pháp
lut là thc hin hình thc thc hin pháp lut nào?
A. Áp dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. S dng pháp lut. D. Tuân th pháp
lut.
Câu 85: Người đủ năng lc trách nhim pháp thc hiện hành vi nào sau đây vi phạm
pháp lut hình s?
A. Quyết định li nhuận thường niên. B. T chi tham gia l hi truyn thng.
C. T chc tiêu th xăng giả. D. Định v sai địa điểm giao hàng.
Câu 86: Qúa trình hoạt động mục đích làm cho những quy định ca pháp luật đi vào cuộc
sng, tr thành nhng hành vi hp pháp ca các cá nhân, t chc là
A. thc hin pháp lut. B. ph biến pháp lut.
C. vn pháp lut. D. giáo dc pháp lut.
Câu 87: Công dân d cương vị nào, khi vi phm pháp luật đều b x lí theo quy định là th
hiện công dân bình đẳng v
A. kinh tế. B. ngha v.
C. trách nhim pháp lí. D. Quyn công dân.
Câu 88: V, chồng bình đng vi nhau, quyền và ngha v ngang nhau v mi mt trong gia
đình được th hin qua nhng quan h nào?
A. Vic làm, thu nhp. B. Tài sn, nhân thân.
C. Chc vụ, địa v. D. Tài năng, trí tuệ.
Câu 89: Công dân đủ điều kiện theo quy định ca pháp luật được t do tìm kiếm vic làm phù
hp vi kh năng của mình là thc hin quyn
A. đầu tư. B. qun lí. C. lao động. D. phân phi.
Câu 90: Bình đẳng v ngha vụ trước pháp luật có ngha là mọi doanh nghiệp đều phi
A. s dng các dch v bo him B. tuyn dng chuyên gia cao cp
C. kinh doanh đúng ngành, ngh đăng kí D. nhp khu nguyên liu t nhiên
Câu 91: Nhà nước có chính sách hc bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tc thiu s được to
điều kiện nâng cao trình độ là góp phn thc quyền bình đẳng gia các dân tộc trong lnh vực
A. t do tín ngưỡng. B. chính tr.
C. kinh tế. D. văn hóa, giáo dục.
Câu 92: Quyn bt kh xâm phm v thân th của công dân quy định vic bt giam, gi
người ch được thc hin khi có quyết đinh hoặc phê chun ca
A. y ban nhân dân. B. Hội đồng nhân dân.
C. Tng thanh tra. D. Vin Kim sát.
Câu 93: Đe dọa giết, giết người là hành vi xâm phm quyn ca công dân được pháp lut bo h
v
A. nhân phm, danh d. B. tính mng và sc khe .
C. tinh thn, tính mng. D. danh d, sc khe.
Câu 94: Công dân th trc tiếp phát biu ý kiến trong các cuc hp mt ni dung thuc
quyn
A. t do hi hp. B. t do ngôn lun. C. t do thân th. D. t do dân ch.
Câu 95: Theo quy đnh ca pháp lut công dân th thc hin quyn ng c bng hình thc
được gii thiu ng c hoc
A. t ng c B. được tranh c. C. y quyn ng c. D. trc tiếp tranh
c.
Câu 96: phạm vi cơ sở, dân ch trc tiếp được thc hiện theo cơ chế nào?
A. Dân biết, dân hi, dân nói, dân nghe.
B. Dân t chc biu tình phản đối.
C. Đóng góp ý kiến khi trưng cầu ý dân .
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kim tra.
Câu 97: Đối với người khiếu ni thì mục đích của khiếu ni là nhm
A. khôi phc quyn và li ích hp pháp . B. khôi phc li ích của Nhà nước.
C. bo v Nhà nước và pháp lut D. t cáo hành vi vi phm pháp lut.
Câu 98: Nội dung nào dưới đây thể hin quyn hc không hn chế ca công dân?
A. Hc t thấp đến cao. B. Học khi được ch định.
C. Hc theo s y quyn. D. Học thay người đại din.
Câu 99: Công dân được tiếp cn với các phương tiện thông tin đại chúng là thc hin quyn nào
sau đây?
A. T phán quyết. B. Đối thoi. C. Kim tra. D. Đưc phát
trin.
Câu 100: Công dân quyn la chn mặt hàng để kinh doanh là mt trong nhng nội dung
bn ca pháp lut v
A. chế độ ưu đãi. B. phát trin kinh tế.
C. trit tiêu mọi dư luận xã hi. D. lnh vực độc quyn.
Câu 101: Trong nn kinh tế hàng hóa, tin t không thc hin chức năng nào dưới đây?
A. Qun lí sn xut. B. Phương tiện ct tr.
C. Tin t thế gii. D. Thước đo giá trị.
Câu 102: Nội dung nào sau đây được xem là mt hn chế ca cnh tranh?
A. Đầu cơ tích trữ gây ri lon th trường. B. Khai thác tối đa mọi ngun lc.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Kích thích sc sn xut.
Câu 103: Theo quy định ca pháp luật, người có đủ năng lực trách nhim pháp lí thc hin hành
vi nào sau đây phải chu trách nhim hành chính?
A. T chi cung cp thông tin cá nhân. B. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.
C. T ý, chia s bí mật cá nhân người khác. D. T chc hoạt động kinh doanh xăng giả.
Câu 104: Anh H nhân viên tiếp viên ca hãng hành không X hành vi c ý làm y lan dch
bnh nguy hiểm cho người khác thì phi chu trách nhim?
A. hình s . B. dân s. C. k lut. D. hành chính .
Câu 105: Theo quy định ca pháp lut, nội dung nào dưới đây không th hin quyn các dân tc
bình đẳng trong lnh vực giáo dc?
A. Xây dựng trường dân tc ni trú. B. Thc hin chế độ c tuyn .
C. Tuyên truyn t b h tc. D. H tr kinh phí hc tp.
Câu 106: Theo quy định ca pháp luật, người làm nhim v chuyn phát vi phm quyền được
bảo đảm an toàn và bí mật thư tín của khách hàng khi
A. ch động định v khi giao nhn. B. thay đổi phương tiện vn chuyn.
C. bo quản bưu phẩm đường dài. D. t tiêu hủy thư gửi nhầm địa ch.
Câu 107: Theo quy định ca pháp luật, cơ quan nhà nước thm quyền được khám xét ch
của công dân khi có căn cứ khẳng định ch của người đó có
A. hoạt động khai báo y tế. B. công c để thc hin ti phm.
C. người đang cách ly y tế. D. đối tượng t cáo nc danh.
Câu 108: Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia quản nhà nước
xã hội trong trường hợp nào sau đây?
A. Tham kho dch v trc tuyến. B. Khám tuyển ngha vụ quân s.
C. Đăng kí hiến máu nhân đạo. D. Đóng góp ý kiến vào d tho lut.
Câu 109: Trong quá trình bu c, t bu c mang hòm phiếu ph và phiếu bầu đến ch ca c
tri để c tri nhn phiếu và bu c th hin nguyên tc gì trong bu c?
A. B phiếu kín. B. Ph thông. C. Công bng. D. Bình đẳng.
Câu 110: Quyền nào dưới đây tạo điều kin cho công dân nghiên cu, tìm tòi để to ra c sn
phm, các công trình khoa hc v các lnh vực của đời sng xã hi?
A. Quyn hc tp. B. Quyn phát trin. C. Quyền lao động. D. Quyn sáng
to.
Câu 111: Công trình xây dng K không tuân th các quy đnh v an toàn lao động nên đã xảy ra
s c sp giàn giáo làm ba công nhân b thương vong. Cơ quan Cảnh sát điều tra quận X, nơi xy
ra v tai nạn trên đã khởi t hình s đối vi ch đầu công trình K. Vic làm này ca Cnh sát
quận X đã thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính quyn lc, bt buc chung. B. Tính xác định cht ch v hình thc.
C. Tính quy phm ph biến. D. Tính giáo dc ca pháp lut.
Câu 112: Anh H được cp giy phép m đại cung cp vt liu xây dựng. Do làm ăn thua l,
anh H thường xuyên np thuế không đúng thời hn nên b quan chức năng đình chỉ hoạt động
kinh doanh. Anh H đã phải chu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Hình s. B. Dân s. C. K lut. D. Hành chính.
Câu 113: Trong cuc hp với các gia đình trong bản, ông H trưởng bản đã động viên khen ngi
gia đình anh M, đã sử dng hiu ngun vn vay của nhà nước để thoát nghèo, từng bước
vươn lên làm giàu. Ngoài ra ông cũng phê bình và nhc nh gia đình ông D cần thay đổi phương
thức làm ăn để s dng hiu qu ngun vốn nhà nước h tr đồng bào dân tộc. Gia đình anh
M đã thực hin tốt chính sách bình đẳng gia các dân tc của nhà nước ta trên phương diện
A. Kinh tế. B. Chính tr. C. Tôn giáo. D. Văn hóa.
Câu 114: Trong hi ngh hiệp thương giới thiu nhân s bu c hội đồng nhân dân cp xã. Khi
anh D đang trình bày ý kiến ca mình v lý lch ng c viên thì anh Q đã tìm cách ngăn cản buc
anh D phi dng ý kiến. Bc xúc, ông C ch ta cuc họp đã yêu cu gi trt t đồng thi
không cho anh Q và anh D đưc có ý kiến khác trong sut thi gian còn li ca cuc hp. Nhng
ai dưới đây thực hin chưa đúng quyn t do ngôn lun ca công dân?
A. Ông C và anh Q. B. Ông C, anh Q và anh D.
C. Ông C và anh D. D. Anh Q và anh D.
Câu 115: Do anh T phi cách ly y tế theo quy định nên ch H đã giúp anh T b phiếu bu c theo
đề xut ca anh. Tại đim bu c, phát hin c M không biết ch, nhân viên S ca t bu c đã
nh ch H viết phiếu bầu theo đúng ý c rồi đưa phiếu cho c M b vào thùng. Những ai dưới
đây đã vi phạm nguyên tc bu c?
A. Anh T và ch H. B. Ch H và nhân viên S.
C. Anh T, ch H và nhân viên S. D. Ch H, c M và nhân viên S.
Câu 116: Đưc s h tr của đồng nghiệp, anh G đã hoàn thành đề tài nghiên cu khoa hc
được hội đồng nghiệm thu đánh giá loại xut sc, anh G nộp đơn đăng bn quyn s hu trí
tuệ. Anh G đã vận dng quyền nào dưới đây ca công dân?
A. Hc tp. B. Hp tác. C. Phát trin. D. Sáng to.
Câu 117: Ông P cùng v T t ý ln chiếm đất thuộc hành lang an toàn lưới điện để y
dng nhà ở. quan chức năng đến lp biên bn, yêu cu dng y dựng nhưng ông P không
chp hành. Ông P và bà T vn tiếp tục thuê anh N, anh M đến làm mái che sân thượng và anh L
thì ch vt liu cho mình. Do bt cẩn trong khi đang thi công nên anh M bị ngã y tay. Anh L
ch vt liu cng kềnh đã va quệt với người đi đường làm h b thương nhẹ. Những ai dưới đây
va phi chu trách nhim hành chính va phi chu trách nhim dân s?
A. Anh L, anh N và anh M. B. Bà T, anh N và anh M.
C. Ông P, anh M và anh N. D. Ông P, anh L và bà T.
Câu 118: Ch H giáo viên hợp đồng của trường THPT X. Do gia đình vic bn ch đã viết
đơn xin nghỉ làm 5 ngày đã được hiệu trưởng ntrường đồng ý. Sau 5 ngày ngh tr li làm
vic, ch nhận được quyết đnh chm dt hợp đồng t phía nhà trường vi lí do đã bố trí đủ giáo
viên. Ch H b vi phm ni dung nào ca quyền bình đẳng trong lao động?
A. Tìm kiếm vic làm.
B. Quyền lao động.
C. Giao kết hợp đồng lao động D. Bình đẳng nam và n
Câu 119: Ông V làm giám đốc công ty Z, trong quá trình lãnh đạo đã gây thất thoát hàng chục tỷ
đồng của Nhà nước, để trốn tránh trách nhiệm ông V chỉ đạo chị T kế toán công ty tiêu hủy các
hồ sơ, chứng từ liên quan. Biết chuyện anh X nhân viên đã tố o ông V. Thấy vậy, anh Q
con ông V đã thuê anh S bắt con anh X đ khống chế anh phải rút đơn tố cáo, đồng thời thuê anh
M đưa ông V trốn đi nước ngoài. Những ai dưới đây hành vi xâm phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của công dân?
A. Anh S, ông V và anh M. B. Anh S và anh Q.
C. Ông V, chị T và anh X. D. Ông V, chị T và anh Q.
Câu 120: Do có mâu thun t trước vi ch B nên ch A đã xúi giục chồng mình anh H đang
làm giám đốc công ty X, nơi chị B đang công tác điều chuyn công tác ch B. Đúng lúc anh H
va nhn của anh K năm mươi triệu đồng nên đã chuyển ch B đến công c vng khó khăn
hơn rồi b nhim anh K vào v trí ca ch A. Quá bcc xúc, anh N chng ch B đã chặn xe ô
công v do anh H s dụng đi đám cưới để đe dọa anh này, làm anh hong sợ, điều khin xe chy
sai làn đường nên b anh L cnh sát giao thông dng xe, yêu cầu đưa m triệu đồng để b qua
li y. anh H t chối đưa tiền nên anh L đã lp biên bn x pht thêm li khác anh H
không vi phm. Những ai dưới đây có thể là đối tượng va b khiếu ni va b t cáo?
A. Anh H, anh K, ch A và anh N. B. Ch A, ch B, anh K và anh N.
C. Ch A, ch B, anh N. D. Anh H và anh L.
---HT---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT QUC GIA 2021
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIT
MÔN: GDCD
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
81
C
91
D
101
A
111
A
82
C
92
D
102
A
112
D
83
A
93
B
103
C
113
A
84
A
94
B
104
A
114
A
85
C
95
A
105
C
115
A
86
A
96
D
106
D
116
D
87
C
97
A
107
B
117
D
88
B
98
A
108
D
118
C
89
C
99
D
109
A
119
B
90
C
100
B
110
D
120
D
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THAM KHẢO
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 81: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự
nhiên tạo ra sản phẩm để phục vụ nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. tác động. B. sản xuất. C. lao động. D. hoạt động.
Câu 82: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp với
A. tổng thời gian lao động cộng đồng.
B. tổng thời gian lao động tập thể.
C. tổng thời gian lao động xã hội.
D. tổng thời gian lao động cá nhân.
Câu 83: Cá nhân không thực hiện đúng pháp luật, bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo
quy định của pháp luật là thể hiện đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến
Câu 84: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp
luật là thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 85: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
A. Quyết định lợi nhuận thường niên.
B. Từ chối tham gia lễ hội truyền thống.
C. Tổ chức tiêu thụ xăng giả.
D. Định vị sai địa điểm giao hàng.
Câu 86: Qúa trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc
sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là
A. thực hiện pháp luật.
B. phổ biến pháp luật.
C. tư vấn pháp luật.
D. giáo dục pháp luật.
Câu 87: Công dân dù ở cương vị nào, khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định là thể
hiện công dân bình đẳng về A. kinh tế. B. nghĩa vụ.
C. trách nhiệm pháp lí. D. Quyền công dân.
Câu 88: Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia
đình được thể hiện qua những quan hệ nào?
A. Việc làm, thu nhập.
B. Tài sản, nhân thân.
C. Chức vụ, địa vị.
D. Tài năng, trí tuệ.
Câu 89: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tự do tìm kiếm việc làm phù
hợp với khả năng của mình là thực hiện quyền A. đầu tư. B. quản lí. C. lao động. D. phân phối.
Câu 90: Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật có nghĩa là mọi doanh nghiệp đều phải
A. sử dụng các dịch vụ bảo hiểm
B. tuyển dụng chuyên gia cao cấp
C. kinh doanh đúng ngành, nghề đăng kí
D. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên
Câu 91: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số được tạo
điều kiện nâng cao trình độ là góp phần thực quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. tự do tín ngưỡng. B. chính trị. C. kinh tế.
D. văn hóa, giáo dục.
Câu 92: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân quy định việc bắt và giam, giữ
người chỉ được thực hiện khi có quyết đinh hoặc phê chuẩn của
A. ủy ban nhân dân.
B. Hội đồng nhân dân. C. Tổng thanh tra. D. Viện Kiểm sát.
Câu 93: Đe dọa giết, giết người là hành vi xâm phạm quyền của công dân được pháp luật bảo hộ về
A. nhân phẩm, danh dự.
B. tính mạng và sức khỏe .
C. tinh thần, tính mạng.
D. danh dự, sức khỏe.
Câu 94: Công dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến trong các cuộc họp là một nội dung thuộc quyền
A. tự do hội họp.
B. tự do ngôn luận.
C. tự do thân thể. D. tự do dân chủ.
Câu 95: Theo quy định của pháp luật công dân có thể thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức
được giới thiệu ứng cử hoặc A. tự ứng cử
B. được tranh cử.
C. ủy quyền ứng cử. D. trực tiếp tranh cử.
Câu 96: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào?
A. Dân biết, dân hỏi, dân nói, dân nghe.
B. Dân tổ chức biểu tình phản đối.
C. Đóng góp ý kiến khi trưng cầu ý dân .
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 97: Đối với người khiếu nại thì mục đích của khiếu nại là nhằm
A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp .
B. khôi phục lợi ích của Nhà nước.
C. bảo vệ Nhà nước và pháp luật
D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 98: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền học không hạn chế của công dân?
A. Học từ thấp đến cao.
B. Học khi được chỉ định.
C. Học theo sự ủy quyền.
D. Học thay người đại diện.
Câu 99: Công dân được tiếp cận với các phương tiện thông tin đại chúng là thực hiện quyền nào sau đây? A. Tự phán quyết. B. Đối thoại. C. Kiểm tra. D. Được phát triển.
Câu 100: Công dân có quyền lựa chọn mặt hàng để kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. chế độ ưu đãi.
B. phát triển kinh tế.
C. triệt tiêu mọi dư luận xã hội.
D. lĩnh vực độc quyền.
Câu 101: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Quản lí sản xuất.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Thước đo giá trị.
Câu 102: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Kích thích sức sản xuất.
Câu 103: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành
vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân.
B. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.
C. Tự ý, chia sẻ bí mật cá nhân người khác.
D. Tổ chức hoạt động kinh doanh xăng giả.
Câu 104: Anh H nhân viên tiếp viên của hãng hành không X có hành vi cố ý làm lây lan dịch
bệnh nguy hiểm cho người khác thì phải chịu trách nhiệm? A. hình sự . B. dân sự. C. kỉ luật. D. hành chính .
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc
bình đẳng trong lĩnh vực giáo dục?
A. Xây dựng trường dân tộc nội trú.
B. Thực hiện chế độ cử tuyển .
C. Tuyên truyền từ bỏ hủ tục.
D. Hỗ trợ kinh phí học tập.
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quyền được
bảo đảm an toàn và bí mật thư tín của khách hàng khi
A. chủ động định vị khi giao nhận.
B. thay đổi phương tiện vận chuyển.
C. bảo quản bưu phẩm đường dài.
D. tự tiêu hủy thư gửi nhầm địa chỉ.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở
của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có
A. hoạt động khai báo y tế.
B. công cụ để thực hiện tội phạm.
C. người đang cách ly y tế.
D. đối tượng tố cáo nặc danh.
Câu 108: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và
xã hội trong trường hợp nào sau đây?
A. Tham khảo dịch vụ trực tuyến.
B. Khám tuyển nghĩa vụ quân sự.
C. Đăng kí hiến máu nhân đạo.
D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
Câu 109: Trong quá trình bầu cử, tổ bầu cử mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu đến chỗ ở của cử
tri để cử tri nhận phiếu và bầu cử thể hiện nguyên tắc gì trong bầu cử? A. Bỏ phiếu kín. B. Phổ thông. C. Công bằng. D. Bình đẳng.
Câu 110: Quyền nào dưới đây tạo điều kiện cho công dân nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra các sản
phẩm, các công trình khoa học về các lĩnh vực của đời sống xã hội?
A. Quyền học tập.
B. Quyền phát triển.
C. Quyền lao động. D. Quyền sáng tạo.
Câu 111: Công trình xây dựng K không tuân thủ các quy định về an toàn lao động nên đã xảy ra
sự cố sập giàn giáo làm ba công nhân bị thương vong. Cơ quan Cảnh sát điều tra quận X, nơi xảy
ra vụ tai nạn trên đã khởi tố hình sự đối với chủ đầu tư công trình K. Việc làm này của Cảnh sát
quận X đã thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính giáo dục của pháp luật.
Câu 112: Anh H được cấp giấy phép mở đại lý cung cấp vật liệu xây dựng. Do làm ăn thua lỗ,
anh H thường xuyên nộp thuế không đúng thời hạn nên bị cơ quan chức năng đình chỉ hoạt động
kinh doanh. Anh H đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Hình sự. B. Dân sự. C. Kỉ luật. D. Hành chính.
Câu 113: Trong cuộc họp với các gia đình trong bản, ông H trưởng bản đã động viên khen ngợi
gia đình anh M, đã sử dụng có hiệu có nguồn vốn vay của nhà nước để thoát nghèo, từng bước
vươn lên làm giàu. Ngoài ra ông cũng phê bình và nhắc nhở gia đình ông D cần thay đổi phương
thức làm ăn để sử dụng có hiệu quả nguồn vốn nhà nước hỗ trợ đồng bào dân tộc. Gia đình anh
M đã thực hiện tốt chính sách bình đẳng giữa các dân tộc của nhà nước ta trên phương diện A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Tôn giáo. D. Văn hóa.
Câu 114: Trong hội nghị hiệp thương giới thiệu nhân sự bầu cử hội đồng nhân dân cấp xã. Khi
anh D đang trình bày ý kiến của mình về lý lịch ứng cử viên thì anh Q đã tìm cách ngăn cản buộc
anh D phải dừng ý kiến. Bức xúc, ông C là chủ tọa cuộc họp đã yêu cầu giữ trật tự đồng thời
không cho anh Q và anh D được có ý kiến khác trong suốt thời gian còn lại của cuộc họp. Những
ai dưới đây thực hiện chưa đúng quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Ông C và anh Q.
B. Ông C, anh Q và anh D. C. Ông C và anh D. D. Anh Q và anh D.
Câu 115: Do anh T phải cách ly y tế theo quy định nên chị H đã giúp anh T bỏ phiếu bầu cử theo
đề xuất của anh. Tại điểm bầu cử, phát hiện cụ M không biết chữ, nhân viên S của tổ bầu cử đã
nhờ chị H viết phiếu bầu theo đúng ý cụ rồi đưa phiếu cho cụ M bỏ vào thùng. Những ai dưới
đây đã vi phạm nguyên tắc bầu cừ? A. Anh T và chị H.
B. Chị H và nhân viên S.
C. Anh T, chị H và nhân viên S.
D. Chị H, cụ M và nhân viên S.
Câu 116: Được sự hỗ trợ của đồng nghiệp, anh G đã hoàn thành đề tài nghiên cứu khoa học và
được hội đồng nghiệm thu đánh giá loại xuất sắc, anh G nộp đơn đăng kí bản quyền sở hữu trí
tuệ. Anh G đã vận dụng quyền nào dưới đây của công dân? A. Học tập. B. Hợp tác. C. Phát triển. D. Sáng tạo.
Câu 117: Ông P cùng vợ là bà T tự ý lấn chiếm đất thuộc hành lang an toàn lưới điện để xây
dựng nhà ở. Cơ quan chức năng đến lập biên bản, yêu cầu dừng xây dựng nhưng ông P không
chấp hành. Ông P và bà T vẫn tiếp tục thuê anh N, anh M đến làm mái che sân thượng và anh L
thì chở vật liệu cho mình. Do bất cẩn trong khi đang thi công nên anh M bị ngã gãy tay. Anh L
chở vật liệu cồng kềnh đã va quệt với người đi đường làm họ bị thương nhẹ. Những ai dưới đây
vừa phải chịu trách nhiệm hành chính vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?
A. Anh L, anh N và anh M.
B. Bà T, anh N và anh M.
C. Ông P, anh M và anh N.
D. Ông P, anh L và bà T.
Câu 118: Chị H là giáo viên hợp đồng của trường THPT X. Do gia đình có việc bận chị đã viết
đơn xin nghỉ làm 5 ngày và đã được hiệu trưởng nhà trường đồng ý. Sau 5 ngày nghỉ trở lại làm
việc, chị nhận được quyết định chấm dứt hợp đồng từ phía nhà trường với lí do đã bố trí đủ giáo
viên. Chị H bị vi phạm nội dung nào của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Tìm kiếm việc làm.
B. Quyền lao động.
C. Giao kết hợp đồng lao động
D. Bình đẳng nam và nữ
Câu 119: Ông V làm giám đốc công ty Z, trong quá trình lãnh đạo đã gây thất thoát hàng chục tỷ
đồng của Nhà nước, để trốn tránh trách nhiệm ông V chỉ đạo chị T kế toán công ty tiêu hủy các
hồ sơ, chứng từ có liên quan. Biết chuyện anh X là nhân viên đã tố cáo ông V. Thấy vậy, anh Q
con ông V đã thuê anh S bắt con anh X để khống chế anh phải rút đơn tố cáo, đồng thời thuê anh
M đưa ông V trốn đi nước ngoài. Những ai dưới đây có hành vi xâm phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của công dân?
A. Anh S, ông V và anh M. B. Anh S và anh Q.
C. Ông V, chị T và anh X.
D. Ông V, chị T và anh Q.
Câu 120: Do có mâu thuẫn từ trước với chị B nên chị A đã xúi giục chồng mình là anh H đang
làm giám đốc công ty X, nơi chị B đang công tác điều chuyển công tác chị B. Đúng lúc anh H
vừa nhận của anh K năm mươi triệu đồng nên đã chuyển chị B đến công tác ở vùng khó khăn
hơn rồi bổ nhiệm anh K vào vị trí của chị A. Quá bứcc xúc, anh N chồng chị B đã chặn xe ô tô
công vụ do anh H sử dụng đi đám cưới để đe dọa anh này, làm anh hoảng sợ, điều khiển xe chạy
sai làn đường nên bị anh L cảnh sát giao thông dừng xe, yêu cầu đưa năm triệu đồng để bỏ qua
lỗi này. Vì anh H từ chối đưa tiền nên anh L đã lập biên bản xử phạt thêm lỗi khác mà anh H
không vi phạm. Những ai dưới đây có thể là đối tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo?
A. Anh H, anh K, chị A và anh N.
B. Chị A, chị B, anh K và anh N.
C. Chị A, chị B, anh N. D. Anh H và anh L. ---HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: GDCD Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 81 C 91 D 101 A 111 A 82 C 92 D 102 A 112 D 83 A 93 B 103 C 113 A 84 A 94 B 104 A 114 A 85 C 95 A 105 C 115 A 86 A 96 D 106 D 116 D 87 C 97 A 107 B 117 D 88 B 98 A 108 D 118 C 89 C 99 D 109 A 119 B 90 C 100 B 110 D 120 D