Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang lần 2 (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang lần 2 (có đáp án). Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới . Mời bạn đón xem !

 

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 80 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang lần 2 (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang lần 2 (có đáp án). Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới . Mời bạn đón xem !

 

43 22 lượt tải Tải xuống
S GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LN 2
Năm học 2020 - 2021
Môn thi: Giáo dc công dân 12
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
Hvà tên HS:................................................................ S báo danh: ...................
Mã đ: 132
Câu 81: Anh M chng ch L không bao gi làm vic nhà cho rng làm vic nhà trách
nhim của người v. Anh M còn đầu mua cổ phiếu t tin chung ca hai v chng không
bàn bc vi ch L. Hành vi và vic làm ca anh M là không th hiện bình đẳng gia v và chng
trong quan h nào dưới đây?
A. Quan h trách nhim chung trong gia đình.
B. Quan h v chăm lo cuộc sống gia đình.
C. Quan h v quyền và nghĩa vụ gia v và chng.
D. Quan h nhân thân và quan h tài sn.
Câu 82: Anh M, ch Q np h đăng kinh doanh xăng dầu ti cùng một địa điểm. Do ch Q
là người nhà ca ông H là lãnh đạo cơ quan chủ qun cp giy phép nên h của anh M b loi.
Thy ch Q không đủ điều kiện kinh doanh nhưng vẫn được cấp phép anh M đã thuê anh T
tung tin ch Q thường xuyên nhp hàng kém chất lượng để bán. Những ai dưới đây đã vi phm
quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh M, ch Q, anh T. B. Anh M, ông H, anh T.
C. Anh M, ông H. D. Ông H, anh T.
Câu 83: Anh T là cán b trình độ chuyên môn đại học nên được vào làm công vic liên quan
đến nghiên cu và nhận lương cao hơn, còn anh K mi tt nghip Trung hc ph thông nên được
sp xếp vào làm b phận lao động chân tay nhận lương thấp hơn. Mặc vy, gia hai anh
vẫn bình đẳng vi nhau. Vậy đó là bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tìm kiếm vic làm. B. Hợp lao động.
C. Thc hin quyền lao động. D. Nhn tiền lương.
Câu 84: Nhng phong tc, tp quán, truyn thống văn hóa tốt đẹp ca tng dân tộc được gi
gìn, khôi phục, phát huy đó là cơ sở
A. ca s bình đẳng v văn hóa.
B. ca s bình đẳng v tín ngưỡng.
C. ca s bình đẳng gia các dân tc.
D. để giáo dc ý thc tôn trng các giá tr văn hóa.
Câu 85: Sau khi nhận năm trăm triệu đồng tiền đặt hàng ca ch L ch Q, vi mong mun
chiếm đoạt s tin trên, ch N nói vi chồng đó tiền trúng x s ri hai v chng v quê mua
đất làm trang tri. Quá hạn giao hàng đã lâu, tìm gặp ch N nhiu lần không được, ch L và ch Q
đã đến nhà da nạt, đập phá đồ đạc hành hung gây thương tích cho con ch N. Trong lúc mi
người tp trung cp cu cháu bé, ch L ch Q ly xe máy Honda SH ca ch N để siết n.
Những ai dưới đây đã vi phạm pháp lut hình s?
A. Ch N, ch L và ch Q. B. Ch L, ch Q và chng ch N.
C. V chng ch N, ch L và ch Q. D. Ch L và ch Q.
Câu 86: Công ty A chm thanh toán cho ông K tiền thuê văn phòng, ông K đã khóa trái của văn
phòng làm vic, nht 4 nhân viên của công ty đó trong 3 giờ. Ông K đã xâm phm ti quyn nào
dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp lut bo h v tính mng.
B. Quyền được đảm bo an toàn v sc khe.
C. Quyn bt kh xâm phm v thân th.
D. Quyn bt kh xâm phm v ch .
Câu 87: Yếu t nào ảnh hưởng đến cung mang tính tp trung nht?
A. Giá c. B. Năng suất lao động. C. Ngun lc. D. Chi phí sn
xut.
Câu 88: N 13 tui, cha mt sm, m đi ly chng. N vi ông bà ni. Càng lớn, N càng hư, ông
không th dy bảo được N thế ông đưa N về vi m cha ng. Vì không th chu
được thói con đồ ca con vợ, cha dượng đã đánh N yêu cầu v đưa con về vi ông bà ni ca
N. Mới đây N bị bt do thc hin hành vi vi phm pháp lut du hiu ca mt ti phạm đặc
bit nghiêm trng. Hành vi ca ai trong tình hung trên phi chu trách nhim pháp lí?
A. Bn N. B. M N và cha dượng.
C. Cha dượng và N. D. Cha dượng.
Câu 89: Các dân tc Việt Nam đều có quyn dùng tiếng nói, ch viết ca mình cùng vi tiếng
ph thông là nội dung bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vực
A. văn hóa, giáo dục. B. t do tín ngưỡng. C. chính tr. D. kinh tế.
Câu 90: Trách nhiệm pháp lý được áp dng nhm mục đích
A. thng tay trng tr ngui vi phm pháp lut.
B. buộc người vi phm pháp lut chm dt hành vi vi phm pháp lut.
C. cnh cáo những người khác để h không vi phm pháp lut.
D. thc hin quyn công dân trong xã hi.
Câu 91: Anh K, anh E, anh M anh Q cùng bo v ti một nông trường. Mt ln, phát hin
anh M ly trm m cao su của nông trường đem bán, anh Q đã giam anh M ti nhà kho vi mc
đích tống tin nh anh E canh giữ. Ngày hôm sau, anh K đi ngang qua nhà kho, tình thy
anh M b giam, trong khi anh E đang ngủ. Anh K định b đi s liên lụy nhưng anh M đã đề
ngh anh K tìm cách gii cu mình ha s không báo cáo cp trên vic anh K t chức đánh
bạc nên anh K đã giải thoát cho anh M. Những ai sau đây vi phm quyn bt kh xâm phm v
thân th ca công dân?
A. Anh E, anh Q và anh K. B. Anh E và anh Q.
C. Anh E và anh K. D. Anh E, anh Q và anh M.
Câu 92: Bình đẳng trong lao động không bao gm nhng nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong thc hin quyền lao động.
C. Bình đẳng trong vic t chức lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động n.
Câu 93: Quyền và nghĩa vụ công dân không b phân bit bi dân tc, giới tính và địa v xã hi
th hin quyền bình đẳng
A. v quyền và nghĩa vụ. B. v thành phn xã hi.
C. gia các tôn giáo. D. gia các dân tc.
Câu 94: Việc mua, bán, trao đổi, cho liên quan đến tài sn chung, giá tr ln phải được bàn
bc, tho thun gia v và chng là nội dung bình đẳng trong
A. quan h tài sn. B. quan h tha thun.
C. quan h mua bán. D. quan h hợp đồng.
Câu 95: Công ty K Công ty M hợp đồng mua bán sn phm sa bt dành cho tr em. Sau
đó Công ty K chuyển hàng cho Công ty M theo đúng s ng, chng loại, đảm bo chất lượng
như trong hợp đồng đã kí. Tuy nhiên đã quá thi gian thanh toán 2 tháng mà Công ty M chưa
hoàn tiền mua hàng cho Công ty K như đã thỏa thun trong hợp đồng. Trong trường hp y,
Công ty M đã có hành vi vi phạm nào sau đây?
A. Hình s. B. Hành chính. C. K lut. D. Dân s.
Câu 96: Theo quy định ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh xâm phm v thân th
khi
A. bo tr tr em khuyết tt. B. thc hin giãn cách xã hi.
C. truy tìm tù nhân vượt ngc. D. giam, gi người trái pháp lut.
Câu 97: Mt trong nhng chức năng của tin t trong nn kinh tế hàng hóa là
A. kho sát th trường. B. kiểm định chất lượng.
C. điều hành sn xut. D. phương tiện ct tr.
Câu 98: Hành vi nào dưới đây không biu hin cho việc người vi phm pháp lut có li?
A. Anh C phát hin k móc túi nhưng không báo với ai.
B. Cnh sát giao thông X không pht hành vi vi phm ca anh A vì quen biết.
C. Ch L che du hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
D. Cháu H b anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
Câu 99: Mi công dân hành vi xâm phạm đến tính mng, sc khe của người khác đều b x
A. bng cách s dng bo lc. B. tại các phiên tòa lưu động.
C. theo quy định ca pháp lut. D. thông qua ch th bo tr.
Câu 100: Tài sản nào dưới đây không phi là tài sn riêng ca v, chng?
A. Tài sn mà mỗi người có trước khi kết hôn.
B. Lương hàng tháng ca v, chng.
C. Tài sản được chia cho v, chng trong thi k hôn nhân.
D. Tài sản được tặng, cho riêng, được tha kế riêng trong thi k hôn nhân.
Câu 101: điều kiện kinh doanh khó khăn, cả hai công ty K H kinh doanh cùng mt mt
hàng trên cùng một địa bàn đều được min gim thuế trong thời gian 1 năm. Điu này th
hin quyn bình dẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng v nghĩa vụ trong kinh tế.
B. Bình đẳng v nghĩa vụ đối vi xã hi.
C. Bình đẳng v nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng v thuế trong sn xut kinh doanh.
Câu 102: Mi loi hình doanh nghip thuc các thành phn kinh tế khác nhau đều được bình
đẳng trong vic khuyến khích phát trin lâu dài nội dung bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới
đây?
A. Bình đẳng v chính tr. B. Bình đẳng v kinh tế - xã hi.
C. Bình đẳng trong kinh doanh. D. Bình đẳng trong lao động.
u 103: Khi ng các bạn đá bóng ngoài ph, D ang học sinh lp 10) sút ng
không may làm v kính ca s nhà anh M. Anh M tc gin cm gy đui đánh c nhóm hc
sinh, bt gi và giam D trong nhà kho ca anh mt ngày. nh vi bt giam D ca anh M phi
chu trách nhiệm pháp nào i đây?
A. Dân s. B. Hành chính. C. Hình s. D. K lut.
Câu 104: Hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti các quan h lao động, quan h công v nhà
nước là
A. vi phm hành chính. B. vi phm nội quy cơ quan.
C. vi phm k lut. D. vi phm dân s.
Câu 105: S dng pháp lut công dân s dụng đúng đắn các quyn ca mình, làm nhng
mà pháp lut
A. quy định cm làm. B. không cho phép làm.
C. quy định phi làm. D. cho phép làm.
Câu 106: Thc hin pháp lut là hành vi
A. hp pháp ca cá nhân, t chc. B. t nguyn ca mọi người.
C. thin chí ca cá nhân, t chc. D. dân ch trong xã hi.
Câu 107: Ch Q cho anh X vay s tin lớn nhưng quá hẹn không thy anh X tr, liên lc vi
anh thì không được. Ch Q đã đăng lên Facebook nh ca anh X kèm theo thông tin anh X k
lừa đảo. Hành vi ca ch Q xâm phm quyền nào sau đây của công dân?
A. Đưc pháp luật đảm bo an toàn, bí mật thư tín.
B. Đưc pháp lut bo h v nhân phm, danh d.
C. Bt kh xâm phm v ch .
D. Bt kh xâm phm v thân th.
Câu 108: Người sn xuất hàng hóa đ bán ra th trường không giy chng nhận đăng ký
kinh doanh của cơ quan có thẩm quyn là vi phm
A. trt t xã hi. B. hành chính. C. quan h kinh tế. D. dân s.
Câu 109: Theo quy định ca pháp lut, vic bắt người trong trường hp khn cấp được tiến hành
khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn b thc hin
A. kế hoch phân bit xã hi. B. ti phm rt nghiêm trng.
C. h sơ thế chp tài sn riêng. D. phương án độc chiếm th trường.
Câu 110: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân vi phm quyền được pháp lut v danh d,
nhân phm khi
A. chuyển nhượng bí quyết gia truyn. B. t công khai đời sng ca bn thân.
C. ch động chi s kinh nghim cá nhân. D. xúc phm, h uy tín của người khác.
Câu 111: Năng lc trách nhim pháp kh năng của người đã đạt một độ tui nhất định theo
quy định ca pháp lut, có th
A. nhn thức và đồng ý vi hành vi ca mình.
B. nhn thc và điều khiển được hành vi ca mình.
C. hiểu được hành vi ca mình.
D. có kiến thc v lĩnh vực mình làm.
Câu 112: Pháp luật quy định quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân nhm mục đích
nào dưới đây?
A. Ngăn chặn hành vi bắt người theo nhu cu.
B. Ngăn chặn mi hành vi bt gi người tùy tin.
C. Đảm bo trt t, an toàn xã hi.
D. Đảm bo quyn t do đi lại ca công dân.
Câu 113: Công ty sn xut gch men X không áp dng bin pháp bo v môi trường nên đã bị
Cảnh sát môi trường lp biên bn x vi phm hành chính. Hành vi x pht ca Cnh sát môi
trường là biu hin ca hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây?
A. Áp dng pháp lut. B. ng chế pháp lut.
C. Bảo đảm pháp lut. D. Thi hành pháp lut.
Câu 114: Nghĩ tiếp viên ly trm chiếc đin thoi của mình, hành khách B đã mắng, chi
đồng thi tát vào mt tiếp viên. Hành khách B đã vi phạm nhng quyn t do cơ bn nào sau
đây của công dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th và sc khe.
B. Bt kh xâm phm v ch và danh d.
C. Đưc pháp lut bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc khe và danh d, nhân phm.
Câu 115: Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là
A. các doanh nghiệp đều được hưởng min gim thuế như nhau.
B. doanh nghiệp tư nhân bình đẳng vi doanh nghiệp nhà nước.
C. mi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau.
D. doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác.
Câu 116: Du hiệu nào dưới đây không phi là biu hin hành vi trái pháp lut?
A. Công dân không làm nhng vic phải làm theo quy định ca pháp lut.
B. Công dân làm nhng vic xâm phạm đến các quan h xã hi.
C. Công dân làm nhng việc được pháp lut cho phép làm.
D. Công dân làm nhng việc không được làm theo quy định ca pháp lut.
Câu 117: Những người sn xut, kinh doanh hàng hóa b thua l, phá sn do hàng hóa ca h
có giá tr cá bit
A. lớn hơn giá trị xã hi. B. thấp hơn giá trị xã hi.
C. phù hp vi giá tr xã hi. D. bng vi giá tr xã hi.
Câu 118: Ch th ca hợp đồng lao động là
A. người lao động và đại diện người lao động.
B. đại diện người lao động và người s dụng lao động.
C. đại din những người lao động.
D. người lao động và người s dụng lao động.
Câu 119: T điều kin xe chạy vào đường cấm đã b cnh sát giao thông yêu cu dng
lại để kim tra giy tờ. T đã thừa nhn vi Cảnh sát giao thông mình chưa giấy phép lái xe
tô. Với các hành vi điu kiển xe đi vào đường cấm và điều kin xe khi không giy
phép lái xe, T phi chu trách nhim pháp lý nào?
A. K lut. B. Dân s. C. Hành chính. D. Hình s.
Câu 120: V chng gi gìn danh d, nhân phm và uy tín ca nhau là biu hin trong quan h
A. nhân thân. B. tài sn. C. hp tác. D. tinh thn.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐỀ THI TH K THI TN THPT LN 2
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2020 - 2021
Bài thi: KHXH LP 12, Môn: Giáo dc công dân
Mã đề 132
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
D
91
B
101
C
111
B
A
92
C
102
C
112
B
C
93
A
103
C
113
A
C
94
A
104
C
114
D
A
95
D
105
D
115
B
C
96
D
106
A
116
C
A
97
D
107
B
117
A
D
98
D
108
B
118
D
A
99
C
109
B
119
C
B
100
B
110
D
120
A
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2020 - 2021
Môn thi: Giáo dục công dân 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề: 132
Họvà tên HS:................................................................ Số báo danh: ...................
Câu 81: Anh M là chồng chị L không bao giờ làm việc nhà vì cho rằng làm việc nhà là trách
nhiệm của người vợ. Anh M còn đầu tư mua cổ phiếu từ tiền chung của hai vợ chồng mà không
bàn bạc với chị L. Hành vi và việc làm của anh M là không thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng
trong quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ trách nhiệm chung trong gia đình.
B. Quan hệ về chăm lo cuộc sống gia đình.
C. Quan hệ về quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
Câu 82: Anh M, chị Q nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh xăng dầu tại cùng một địa điểm. Do chị Q
là người nhà của ông H là lãnh đạo cơ quan chủ quản cấp giấy phép nên hồ sơ của anh M bị loại.
Thấy chị Q dù không đủ điều kiện kinh doanh nhưng vẫn được cấp phép anh M đã thuê anh T
tung tin chị Q thường xuyên nhập hàng kém chất lượng để bán. Những ai dưới đây đã vi phạm
quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh M, chị Q, anh T.
B. Anh M, ông H, anh T. C. Anh M, ông H. D. Ông H, anh T.
Câu 83: Anh T là cán bộ có trình độ chuyên môn đại học nên được vào làm công việc liên quan
đến nghiên cứu và nhận lương cao hơn, còn anh K mới tốt nghiệp Trung học phổ thông nên được
sắp xếp vào làm ở bộ phận lao động chân tay và nhận lương thấp hơn. Mặc dù vậy, giữa hai anh
vẫn bình đẳng với nhau. Vậy đó là bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tìm kiếm việc làm. B. Hợp lao động.
C. Thực hiện quyền lao động.
D. Nhận tiền lương.
Câu 84: Những phong tục, tập quán, truyền thống và văn hóa tốt đẹp của từng dân tộc được giữ
gìn, khôi phục, phát huy đó là cơ sở
A. của sự bình đẳng về văn hóa.
B. của sự bình đẳng về tín ngưỡng.
C. của sự bình đẳng giữa các dân tộc.
D. để giáo dục ý thức tôn trọng các giá trị văn hóa.
Câu 85: Sau khi nhận năm trăm triệu đồng tiền đặt hàng của chị L và chị Q, với mong muốn
chiếm đoạt số tiền trên, chị N nói với chồng đó là tiền trúng xổ số rồi hai vợ chồng về quê mua
đất làm trang trại. Quá hạn giao hàng đã lâu, tìm gặp chị N nhiều lần không được, chị L và chị Q
đã đến nhà dọa nạt, đập phá đồ đạc và hành hung gây thương tích cho con chị N. Trong lúc mọi
người tập trung cấp cứu cháu bé, chị L và chị Q lấy xe máy Honda SH của chị N để siết nợ.
Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật hình sự?
A. Chị N, chị L và chị Q.
B. Chị L, chị Q và chồng chị N.
C. Vợ chồng chị N, chị L và chị Q.
D. Chị L và chị Q.
Câu 86: Công ty A chậm thanh toán cho ông K tiền thuê văn phòng, ông K đã khóa trái của văn
phòng làm việc, nhốt 4 nhân viên của công ty đó trong 3 giờ. Ông K đã xâm phạm tới quyền nào
dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
B. Quyền được đảm bảo an toàn về sức khỏe.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 87: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất? A. Giá cả.
B. Năng suất lao động. C. Nguồn lực. D. Chi phí sản xuất.
Câu 88: N 13 tuổi, cha mất sớm, mẹ đi lấy chồng. N ở với ông bà nội. Càng lớn, N càng hư, ông
bà không thể dạy bảo được N vì thế ông bà đưa N về ở với mẹ và cha dượng. Vì không thể chịu
được thói con đồ của con vợ, cha dượng đã đánh N và yêu cầu vợ đưa con về với ông bà nội của
N. Mới đây N bị bắt do thực hiện hành vi vi phạm pháp luật có dấu hiệu của một tội phạm đặc
biệt nghiêm trọng. Hành vi của ai trong tình huống trên phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Bạn N.
B. Mẹ N và cha dượng. C. Cha dượng và N. D. Cha dượng.
Câu 89: Các dân tộc ở Việt Nam đều có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình cùng với tiếng
phổ thông là nội dung bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. văn hóa, giáo dục.
B. tự do tín ngưỡng. C. chính trị. D. kinh tế.
Câu 90: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm mục đích
A. thẳng tay trừng trị nguời vi phạm pháp luật.
B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật.
C. cảnh cáo những người khác để họ không vi phạm pháp luật.
D. thực hiện quyền công dân trong xã hội.
Câu 91: Anh K, anh E, anh M và anh Q cùng là bảo vệ tại một nông trường. Một lần, phát hiện
anh M lấy trộm mủ cao su của nông trường đem bán, anh Q đã giam anh M tại nhà kho với mục
đích tống tiền và nhờ anh E canh giữ. Ngày hôm sau, anh K đi ngang qua nhà kho, vô tình thấy
anh M bị giam, trong khi anh E đang ngủ. Anh K định bỏ đi vì sợ liên lụy nhưng anh M đã đề
nghị anh K tìm cách giải cứu mình và hứa sẽ không báo cáo cấp trên việc anh K tổ chức đánh
bạc nên anh K đã giải thoát cho anh M. Những ai sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Anh E, anh Q và anh K. B. Anh E và anh Q. C. Anh E và anh K.
D. Anh E, anh Q và anh M.
Câu 92: Bình đẳng trong lao động không bao gồm những nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 93: Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính và địa vị xã hội là
thể hiện quyền bình đẳng
A. về quyền và nghĩa vụ.
B. về thành phần xã hội.
C. giữa các tôn giáo.
D. giữa các dân tộc.
Câu 94: Việc mua, bán, trao đổi, cho liên quan đến tài sản chung, có giá trị lớn phải được bàn
bạc, thảo thuận giữa vợ và chồng là nội dung bình đẳng trong
A. quan hệ tài sản.
B. quan hệ thỏa thuận. C. quan hệ mua bán.
D. quan hệ hợp đồng.
Câu 95: Công ty K và Công ty M kí hợp đồng mua bán sản phẩm sữa bột dành cho trẻ em. Sau
đó Công ty K chuyển hàng cho Công ty M theo đúng số lượng, chủng loại, đảm bảo chất lượng
như trong hợp đồng đã kí. Tuy nhiên đã quá thời gian thanh toán 2 tháng mà Công ty M chưa
hoàn tiền mua hàng cho Công ty K như đã thỏa thuận trong hợp đồng. Trong trường hợp này,
Công ty M đã có hành vi vi phạm nào sau đây? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Kỉ luật. D. Dân sự.
Câu 96: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A. bảo trợ trẻ em khuyết tật.
B. thực hiện giãn cách xã hội.
C. truy tìm tù nhân vượt ngục.
D. giam, giữ người trái pháp luật.
Câu 97: Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế hàng hóa là
A. khảo sát thị trường.
B. kiểm định chất lượng.
C. điều hành sản xuất.
D. phương tiện cất trữ.
Câu 98: Hành vi nào dưới đây không biểu hiện cho việc người vi phạm pháp luật có lỗi?
A. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
B. Cảnh sát giao thông X không phạt hành vi vi phạm của anh A vì quen biết.
C. Chị L che dấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
D. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
Câu 99: Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác đều bị xử lí
A. bằng cách sử dụng bạo lực.
B. tại các phiên tòa lưu động.
C. theo quy định của pháp luật.
D. thông qua chủ thể bảo trợ.
Câu 100: Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng?
A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.
B. Lương hàng tháng của vợ, chồng.
C. Tài sản được chia cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân.
D. Tài sản được tặng, cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kỳ hôn nhân.
Câu 101: Vì điều kiện kinh doanh khó khăn, cả hai công ty K và H kinh doanh cùng một mặt
hàng trên cùng một địa bàn và đều được miễn giảm thuế trong thời gian 1 năm. Điều này thể
hiện quyền bình dẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về thuế trong sản xuất kinh doanh.
Câu 102: Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình
đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Bình đẳng về chính trị.
B. Bình đẳng về kinh tế - xã hội.
C. Bình đẳng trong kinh doanh.
D. Bình đẳng trong lao động.
Câu 103: Khi cùng các bạn đá bóng ngoài hè phố, D (đang là học sinh lớp 10) sút bóng
không may làm vỡ kính cửa sổ nhà anh M. Anh M tức giận cầm gậy đuổi đánh cả nhóm học
sinh, bắt giữ và giam D trong nhà kho của anh một ngày. Hành vi bắt giam D của anh M phải
chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây? A. Dân sự. B. Hành chính. C. Hình sự. D. Kỷ luật.
Câu 104: Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ lao động, quan hệ công vụ nhà nước là
A. vi phạm hành chính.
B. vi phạm nội quy cơ quan.
C. vi phạm kỷ luật.
D. vi phạm dân sự.
Câu 105: Sử dụng pháp luật là công dân sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật
A. quy định cấm làm.
B. không cho phép làm.
C. quy định phải làm. D. cho phép làm.
Câu 106: Thực hiện pháp luật là hành vi
A. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
B. tự nguyện của mọi người.
C. thiện chí của cá nhân, tổ chức.
D. dân chủ trong xã hội.
Câu 107: Chị Q cho anh X vay số tiền lớn nhưng quá hẹn mà không thấy anh X trả, liên lạc với
anh thì không được. Chị Q đã đăng lên Facebook ảnh của anh X kèm theo thông tin anh X là kẻ
lừa đảo. Hành vi của chị Q xâm phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Được pháp luật đảm bảo an toàn, bí mật thư tín.
B. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 108: Người sản xuất hàng hóa để bán ra thị trường mà không có giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh của cơ quan có thẩm quyền là vi phạm
A. trật tự xã hội. B. hành chính.
C. quan hệ kinh tế. D. dân sự.
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành
khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện
A. kế hoạch phân biệt xã hội.
B. tội phạm rất nghiêm trọng.
C. hồ sơ thế chấp tài sản riêng.
D. phương án độc chiếm thị trường.
Câu 110: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền được pháp luật về danh dự, nhân phẩm khi
A. chuyển nhượng bí quyết gia truyền.
B. tự công khai đời sống của bản thân.
C. chủ động chi sẽ kinh nghiệm cá nhân.
D. xúc phạm, hạ uy tín của người khác.
Câu 111: Năng lực trách nhiệm pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo
quy định của pháp luật, có thể
A. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.
B. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.
C. hiểu được hành vi của mình.
D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.
Câu 112: Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Ngăn chặn hành vi bắt người theo nhu cầu.
B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tùy tiện.
C. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.
D. Đảm bảo quyền tự do đi lại của công dân.
Câu 113: Công ty sản xuất gạch men X không áp dụng biện pháp bảo vệ môi trường nên đã bị
Cảnh sát môi trường lập biên bản xử lý vi phạm hành chính. Hành vi xử phạt của Cảnh sát môi
trường là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Cưỡng chế pháp luật.
C. Bảo đảm pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 114: Nghĩ là cô tiếp viên lấy trộm chiếc điện thoại của mình, hành khách B đã mắng, chửi
đồng thời tát vào mặt cô tiếp viên. Hành khách B đã vi phạm những quyền tự do cơ bản nào sau đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể và sức khỏe.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở và danh dự.
C. Được pháp luật bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe và danh dự, nhân phẩm.
Câu 115: Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là
A. các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau.
B. doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước.
C. mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau.
D. doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác.
Câu 116: Dấu hiệu nào dưới đây không phải là biểu hiện hành vi trái pháp luật?
A. Công dân không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.
B. Công dân làm những việc xâm phạm đến các quan hệ xã hội.
C. Công dân làm những việc được pháp luật cho phép làm.
D. Công dân làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật.
Câu 117: Những người sản xuất, kinh doanh hàng hóa bị thua lỗ, phá sản là do hàng hóa của họ có giá trị cá biệt
A. lớn hơn giá trị xã hội.
B. thấp hơn giá trị xã hội.
C. phù hợp với giá trị xã hội.
D. bằng với giá trị xã hội.
Câu 118: Chủ thể của hợp đồng lao động là
A. người lao động và đại diện người lao động.
B. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
C. đại diện những người lao động.
D. người lao động và người sử dụng lao động.
Câu 119: T điều kiển xe mô tô chạy vào đường cấm và đã bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng
lại để kiểm tra giấy tờ. T đã thừa nhận với Cảnh sát giao thông là mình chưa có giấy phép lái xe
mô tô. Với các hành vi điều kiển xe mô tô đi vào đường cấm và điều kiện xe khi không có giấy
phép lái xe, T phải chịu trách nhiệm pháp lý nào? A. Kỉ luật. B. Dân sự. C. Hành chính. D. Hình sự.
Câu 120: Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện trong quan hệ A. nhân thân. B. tài sản. C. hợp tác. D. tinh thần.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TN THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2020 - 2021
Bài thi: KHXH LỚP 12, Môn: Giáo dục công dân Mã đề 132 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 81 D 91 B 101 C 111 B 82 A 92 C 102 C 112 B 83 C 93 A 103 C 113 A 84 C 94 A 104 C 114 D 85 A 95 D 105 D 115 B 86 C 96 D 106 A 116 C 87 A 97 D 107 B 117 A 88 D 98 D 108 B 118 D 89 A 99 C 109 B 119 C 90 B 100 B 110 D 120 A