Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang lần 1 (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang lần 1 (có đáp án). Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới . Mời bạn đón xem !

S GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ THI TH K THI TN THPT LN I
Năm học 2020 - 2021
Bài thi: KHXH LP 12, Môn: Giáo dc công dân
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
Mã đề thi: 132
Câu 81: Theo quy định ca pháp lut, người đủ năng lực trách nhim pháp thc hin
hành vi nào sau đây phải chu trách nhim hành chính?
A. Chế tạo trái phép vũ khí quân dng. B. T chc hoạt động khng b.
C. T chi nhn bo tr xã hi. D. Nuôi gia súc gây mt v sinh chung.
Câu 82: Do m đẻ nhiu ln xúi giục, anh M đã ép v ch H phải đóng cửa quy hàng
phân phi thuốc tân dược để nhà chăm sóc gia đình ch không mun. Anh M m đã
vi phm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. K lut và công v. B. Sn xut và kinh doanh.
C. Hôn nhân và gia đình. D. Lao động và vic làm.
Câu 83: Ông M la ch H bằng cách mượn ca ch 50 triệu đồng nhưng đến ngày hn, ông
M đã không chịu tr cho ch H s tin trên. Ch H đã m đơn kiện ông M ra toà. Vy ch H
đã s dng hình thc nào dưi đây?
A. Thi hành pháp lut. B. S dng pháp lut. C. Tuân th pháp lut. D. p dng pháp
lut.
Câu 84: Trong thi kì hôn nhân, ông A và bà B có mua một căn nhà. Khi li hôn, ông A t
bán căn nhà đó mà không hi kiến v. Vic làm đó của ông B đã vi phm quan h
A. hôn nhân. B. tài sn. C. nhân thân. D. s hu.
Câu 85: Vi phm hành chính là hành vi xâm phm các
A. quy tc qun lí xã hi. B. nguyên tc qun lí hành chính.
C. quy tc k luật lao động. D. quy tc qun lí nhà nưc.
Câu 86: Không thuyết phục được chồng anh A cho mình đi nghiên cu sinh c ngoài
nên ch B b v nhà m đẻ P để sinh sng. cn tiền cho con trai đi du hc, P liên
tc y sc ép, buc ch B phi mt rút tin tiết kim ca hai v chng ch đưa cho
200 triệu đồng. Ch B và bà P cùng vi phm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây ?
A. Huyết thng và dòng tc. B. Chiếm hu và định đoạt.
C. Hôn nhân và gia đình. D. Tài chính và công v.
Câu 87: m đẻ B hi vay 50 triệu đồng để cha bnh, nên ch N đã mật bán s
vàng tiết kim ca hai v chng ch đưa tiền cho m. Phát hin s vic, anh K chng ch N
đã đề ngh v ly hôn. Vốn coi thường con r cho rằng con gái mình luôn đúng nên ông P
b ch N đến quan anh K bịa đặt thông tin khiến uy tín ca anh b ảnh hưởng nghiêm
trng. Nhng ai sau đây vi phm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Ch N, anh K và ông P. B. Ch N, bà B và anh K.
C. Ch N và ông P. D. Ch N và anh K.
Câu 88: Trong sn xut, quy lut giá tr yêu cầu người sn xut phải đảm bo sao cho thi
gian lao động cá biệt để sn xut ra tng loi hàng hóa phi phù hp vi
A. tt c các hình thc cnh tranh. B. thời gian lao động xã hi cn thiết.
C. năng lực điều chnh của nhà đầu tư. D. kh năng thu hút thông qua quảng cáo.
Câu 89: giáo H đã cho Hi khuyến học phường X mượn ngôi nhà cô được tha kế riêng
làm địa đim m lp học tình thương mặc chng muốn dành ngôi nhà đó để gia đình
ngh ngơi vào cuối tun. giáo H không vi phm quyền bình đẳng hôn nhân gia đình
trong quan h nào dưi đây?
A. Tham vn. B. Tài sn. C. Nhân thân. D. Đối lp.
Câu 90: Bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trưc pháp lut là trách nhim ca
A. Nhà nưc và xã hi. B. Nhà nưc và công dân.
C. tt c các cơ quan nhà nưc. D. tt c mọi người trong xã hi.
Câu 91: Các ch B, H, G cùng người kinh doanh thiết b y tế. Khi dch bnh Covid 19
bùng phát, ch B bán dung dch sát khuẩn không đt chun còn tránh mt khách hàng khi
h yêu cu bồi thường. Ch G phát hin ch H tích tr mt khối lượng ln khu trang y tế
nhm bán vi giá cao để trc lợi nên đã báo vi bà M là lãnh đạo cơ quan chức năng. Sau khi
bà M tình m l thông tin biết ch G người t cáo mình, ch H đã ném chất thi vào
nhà ch G. Nhng ai sau đây đồng thi phi chu trách nhim hành chính và dân s?
A. Ch B và ch H. B. Ch B, ch H và ch G.
C. Ch H và bà M. D. Ch B, ch H và bà M.
Câu 92: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là bình đẳng v quyền và nghĩa vụ
A. gia v và chng trong quan h tài sn và quan h nhân thân.
B. gia v, chng và gia các thành viên trong gia đình.
C. gia cha m và con trên nguyên tc không phân biệt đối x.
D. gia anh ch em da trên nguyên tc tôn trng ln nhau.
Câu 93: Vi phm dân s hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti các
A. quy tc quản l nhà nưc. B. quan h tài sn và quan h nhân thân.
C. quan h lao động. D. quan h công v nhà nưc.
Câu 94: Tài sn ca v, chồng được tha kế riêng, được tng riêng trong thi hôn nhân
được gi là tài sn
A. tha kế ca con. B. chung ca v và chng.
C. b m cho con. D. riêng ca v hoc chng.
Câu 95: quan, công chức nhà nưc thm quyền n cứ vào quy định ca pháp luật đ
đưa ra quyết định làm phát sinh, chm dt hoặc thay đổi các quyền nghĩa vụ c th ca
nhân, t chc là
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. áp dng pháp lut. D. tuân th pháp
lut.
Câu 96: Cán b huyn Y ch Q đã nhận 50 triệu đồng làm gi h để giúp ông A
được hưởng chế độ tr cấp đặc bit. Ch Q đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hình s và k lut. B. Hình s và dân s.
C. K lut và dân s. D. Dân s và hành chính.
Câu 97: Do mâu thun trên mng hi nên anh T M hn gp anh P H đ hòa gii.
Biết chuyn y, anh trai của T đã r N chặn đường gây g vi anh H P. Do b anh N
dùng gậy đánh dập xương ờn nên P đã dùng dao đâm N bị thương nặng. Nhng ai dưi
đây không phi chu trách nhim hình s?
A. Anh trai T, N và anh P. B. Anh trai T, N và anh H.
C. Anh trai T, anh T, M và anh H. D. Anh T, N và anh P.
Câu 98: S dng pháp lut các nhân, t chc s dụng đúng đắn các quyn ca mình,
làm nhng gì pháp lut
A. quy định làm. B. khuyến khích làm. C. bt buc làm. D. cho phép làm.
Câu 99: Anh Q làm kế toán ca công ty X, li dng chc v anh Q đã tham ô của công ty
100 triệu đồng, gần đây anh liên tc ngh làm không có lí do. Hành vi ca anh Q thuc loi vi
phm pháp luật nào dưi đây?
A. Hành chính và hình s. B. K lut và dân s.
C. Hình s và k lut. D. Hành chính và dân s.
Câu 100: Công ty TNHH X đã đơn phương chm dt hợp đồng lao động vi ch Y sau khi
ch sinh con. Ch Y đã gửi đơn khiếu nại và giám đốc đã tiếp nhận đơn và giải quyết theo lut
định. Ch X và giám đốc đã thực hin hình thc thc hin pháp lut nào dưi đây?
A. S dng pháp lut và thi hành pháp lut. B. Tuân th pháp lut và áp dng pháp
lut.
C. S dng pháp lut và áp dng pháp lut. D. Thi hành pháp lut và áp dng pháp
lut.
Câu 101: Khi x nhng h dân xây nhà trái phép, cán b thanh tra xây dng X A đã
ln tiếng cãi vã, xát nhau. Vic c hai người cùng b x pht hành chính v hành vi gây
ri trt t nơi công cộng đã thể hin nội dung bình đẳng nào dưi đây?
A. Trách nhim pháp lí. B. Nghĩa vụ đạo đức.
C. Tuân th quy chế. D. Quyn ca công dân.
Câu 102: Người đủ năng lực trách nhim pháp phi chu trách nhim hình s khi thc
hiện hành vi nào sau đây ?
A. Ln chiếm công trình giao thông. B. Xây dng nhà khi chưa được cp
phép.
C. T chi nhn tài sn tha kế. D. Tàng tr, vn chuyển và lưu hành tin
gi.
Câu 103: Hành vi trái pháp lut, lỗi do người năng lc trách nhim pháp thc hin,
xâm hại đến các quan h xã hội được pháp lut bo v là
A. xâm phm pháp lut. B. tuân th pháp lut.
C. trái pháp lut. D. vi phm pháp lut.
Câu 104: Các quy phm pháp luật do nhà nưc ban hành phù hp vi ý chí ca giai
cp cm quyền mà nhà nưc là đại din th hin bn cht nào sau đây của pháp lut?
A. Bn cht xã hi. B. Bn cht kinh tế. C. Bn cht giai cp. D. Bn cht
chính tr.
Câu 105: Da vào đặc trưng bản nào ca pháp luật để phân bit pháp lut vi các quy
phm xã hi khác?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính quyn lc bt buc chung.
C. Tính xác định cht ch v hình thc. D. Tính xác định cht ch v mt ni
dung.
Câu 106: Hiến pháp hin hành của nưc Cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam hiến pháp
năm
A. 2016. B. 1992. C. 2013. D. 1980.
Câu 107: Để trc li trong mùa dch, v chng ch B đã tổ chc sn xut dung dch sát
khun gi cung cp rng rãi trên th trường trong ngoài nưc gây thit hi rt ln cho
người tiêu dùng. V chng ch B phi chu nhng loi trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình s và dân s. B. K lut và hình s.
C. Hành chính và k lut. D. Dân s và k lut.
Câu 108: Đim khác biệt cơ bản gia pháp lut vi đạo đức xã hi là
A. tính chun mc. B. tính quyn lc bt buc chung.
C. tính cc b địa phương. D. tính t nguyn.
Câu 109: Anh T hợp đồng thnhà của ông D đ vi thi hạn 2 năm. Trong thi gian
đó, phát hin ông D s dng pháo n trái phép, anh T đã m đơn t o ông D khiến ông b
cơ quan chức năng lập biên bn x pht. Biết anh T là người t cáo mình, ông D đơn phương
chm dt hợp đồng, tr li tiền thuê nhà cho anh T đuổi anh ra khi nhà không thông
báo trưc cho anh T. Ông D đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hành chính và dân s. B. Hình s và hành chính.
C. Hành chính và k lut. D. Dân s và hình s.
Câu 110: Anh B mt ch s sn xuất đã làm h để thành lập công ty đ lôi kéo ch
D góp vn vi mục đích chiếm đoạt tài sn ca ch. Sau khi nhận được 1 t đồng góp vn ca
ch D, anh B mật đem theo toàn b s tiền đó b trn nên ch D đã tố cáo toàn b s vic
này vi cơ quan chức năng. Anh B phi chu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Dân s và hành chính. B. Hình s và hành chính.
C. Hành chính và k lut. D. Hình s và dân s.
Câu 111: Cu khối lượng hàng hóa, dch v mà người tiêu dùng cn mua trong mt thi
k nhất định tương ứng vi giá c
A. điều kin khách quan. B. th hiếu đám đông.
C. thu nhập xác định. D. trào lưu xã hội.
Câu 112: Ch một sở sn xuất nhân anh A bị tòa án tuyên pht yêu cu bi
thường thit hi v ti tàng tr pháo gây cháy n làm một người t vong. Anh A đã phải chu
trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình s và dân s. B. K lut và dân s.
C. Hành chính và hình s. D. Hình s và k lut.
Câu 113: Thi hành pháp lut là các cá nhân, t chc ch động thc hin nghĩa v làm nhng
gì mà pháp lut
A. cho phép làm. B. khuyến khích làm. C. bt buc phi làm. D. quy định phi
làm.
Câu 114: Bác H được tha kế riêng mt mảnh đất kế bên ngôi nhà gia đình ch đang .
Khi em trai kết hôn, bác H tặng li v chồng người em mảnh đất đó chồng ch không
tán thành. Bác sĩ H không vi phm quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình trong quan hệ nào
dưi đây?
A. Tài sn. B. Giám h. C. Kinh doanh. D. Nhân thân.
Câu 115: Nội dung nào dưi đây thể hiện bình đng gia anh ch em?
A. Có bn phn yêu quý, kính trng, biết ơn và hiếu tho vi cha m.
B. Anh trai phi chu trách nhiệm chính trong gia đình.
C. Phân biệt đối x gia các anh ch em trong gia đình.
D. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau khi không còn cha m.
Câu 116: Toàn b nhng năng lực th cht tinh thn của con người được vn dng vào
quá trình sn xut gi là
A. sn xut ca ci vt cht. B. sức lao động.
C. đối tượng lao động. D. lao động.
Câu 117: Do b m mt sm, bn thân li hay phải đi công tác xa nên anh M gi em trai
anh N đang học đại hc cho ông H và bà K là ông bà ni của mình nuôi dưỡng. Mặc dù được
v chng K qun lí cht ch nhưng anh N vẫn thường xuyên trn học đi chơi điện t. Mt
ln, do c tình chống đối ông bà ni nên N b ông H tuyên b cắt đứt quan h và đuổi ra khi
nhà mc cho K ra sức can ngăn. Nhng ai dưi đây đã vi phm ni dung quyền bình đẳng
trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh M, anh N và bà K. B. Ông H, anh M và anh N.
C. Ông H và anh M. D. Ông H và anh N.
Câu 118: Sau khi kết hôn, anh A buc v mình phi ngh việc để chăm sóc gia đình. Vậy
anh A đã vi phạm quyền bình đẳng gia v và chng trong quan h
A. nhân thân. B. vic làm. C. tình cm. D. tài sn riêng.
Câu 119: Các t chc cá nhân không làm nhng vic b cm là
A. áp dng pháp lut. B. tuân th pháp lut. C. thi hành pháp lut. D. s dng pháp
lut.
Câu 120: Nhng hành vi xâm phm quyn li ích ca công dân, ca hi s b Nhà
nưc
A. x lí tht nng. B. x lí nghiêm minh.
C. x pht nghiêm minh. D. x pht tht nng.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh..............................................S báo danh............................
ĐỀ THI TH K THI TN THPT LN I
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2020 - 2021
Bài thi: KHXH LP 12, Môn: Giáo dc công dân
Mã đề 132
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
D
91
A
101
A
111
C
C
92
B
102
D
112
A
B
93
B
103
D
113
D
B
94
D
104
C
114
A
D
95
C
105
A
115
D
C
96
A
106
C
116
B
C
97
C
107
A
117
D
B
98
D
108
B
118
A
B
99
C
109
A
119
B
A
100
C
110
D
120
B
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TN THPT LẦN I
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2020 - 2021
Bài thi: KHXH LỚP 12, Môn: Giáo dục công dân
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 132
Câu 81: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.
B. Tổ chức hoạt động khủng bố.
C. Từ chối nhận bảo trợ xã hội.
D. Nuôi gia súc gây mất vệ sinh chung.
Câu 82: Do mẹ đẻ nhiều lần xúi giục, anh M đã ép vợ là chị H phải đóng cửa quầy hàng
phân phối thuốc tân dược để ở nhà chăm sóc gia đình dù chị không muốn. Anh M và mẹ đã
vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Kỉ luật và công vụ.
B. Sản xuất và kinh doanh.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Lao động và việc làm.
Câu 83: Ông M lừa chị H bằng cách mượn của chị 50 triệu đồng nhưng đến ngày hẹn, ông
M đã không chịu trả cho chị H số tiền trên. Chị H đã làm đơn kiện ông M ra toà. Vậy chị H
đã sử dụng hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 84: Trong thời kì hôn nhân, ông A và bà B có mua một căn nhà. Khi li hôn, ông A tự ý
bán căn nhà đó mà không hỏi ý kiến vợ. Việc làm đó của ông B đã vi phạm quan hệ A. hôn nhân. B. tài sản. C. nhân thân. D. sở hữu.
Câu 85: Vi phạm hành chính là hành vi xâm phạm các
A. quy tắc quản lí xã hội.
B. nguyên tắc quản lí hành chính.
C. quy tắc kỉ luật lao động.
D. quy tắc quản lí nhà nước.
Câu 86: Không thuyết phục được chồng là anh A cho mình đi nghiên cứu sinh ở nước ngoài
nên chị B bỏ về nhà mẹ đẻ là bà P để sinh sống. Vì cần tiền cho con trai đi du học, bà P liên
tục gây sức ép, buộc chị B phải bí mật rút tiền tiết kiệm của hai vợ chồng chị và đưa cho bà
200 triệu đồng. Chị B và bà P cùng vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây ?
A. Huyết thống và dòng tộc.
B. Chiếm hữu và định đoạt.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Tài chính và công vụ.
Câu 87: Vì mẹ đẻ là bà B hỏi vay 50 triệu đồng để chữa bệnh, nên chị N đã bí mật bán số
vàng tiết kiệm của hai vợ chồng chị đưa tiền cho mẹ. Phát hiện sự việc, anh K chồng chị N
đã đề nghị vợ ly hôn. Vốn coi thường con rể và cho rằng con gái mình luôn đúng nên ông P
bố chị N đến cơ quan anh K bịa đặt thông tin khiến uy tín của anh bị ảnh hưởng nghiêm
trọng. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Chị N, anh K và ông P.
B. Chị N, bà B và anh K. C. Chị N và ông P. D. Chị N và anh K.
Câu 88: Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời
gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng loại hàng hóa phải phù hợp với
A. tất cả các hình thức cạnh tranh.
B. thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. năng lực điều chỉnh của nhà đầu tư.
D. khả năng thu hút thông qua quảng cáo.
Câu 89: Cô giáo H đã cho Hội khuyến học phường X mượn ngôi nhà cô được thừa kế riêng
làm địa điểm mở lớp học tình thương mặc dù chồng cô muốn dành ngôi nhà đó để gia đình
nghỉ ngơi vào cuối tuần. Cô giáo H không vi phạm quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình
trong quan hệ nào dưới đây? A. Tham vấn. B. Tài sản. C. Nhân thân. D. Đối lập.
Câu 90: Bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của
A. Nhà nước và xã hội.
B. Nhà nước và công dân.
C. tất cả các cơ quan nhà nước.
D. tất cả mọi người trong xã hội.
Câu 91: Các chị B, H, G cùng là người kinh doanh thiết bị y tế. Khi dịch bệnh Covid – 19
bùng phát, chị B bán dung dịch sát khuẩn không đạt chuẩn và còn tránh mặt khách hàng khi
họ yêu cầu bồi thường. Chị G phát hiện chị H tích trữ một khối lượng lớn khẩu trang y tế
nhằm bán với giá cao để trục lợi nên đã báo với bà M là lãnh đạo cơ quan chức năng. Sau khi
bà M vô tình làm lộ thông tin và biết chị G là người tố cáo mình, chị H đã ném chất thải vào
nhà chị G. Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hành chính và dân sự?
A. Chị B và chị H.
B. Chị B, chị H và chị G. C. Chị H và bà M.
D. Chị B, chị H và bà M.
Câu 92: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
A. giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.
C. giữa cha mẹ và con trên nguyên tắc không phân biệt đối xử.
D. giữa anh chị em dựa trên nguyên tắc tôn trọng lẫn nhau.
Câu 93: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các
A. quy tắc quản lý nhà nước.
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quan hệ lao động.
D. quan hệ công vụ nhà nước.
Câu 94: Tài sản của vợ, chồng được thừa kế riêng, được tặng riêng trong thời kì hôn nhân được gọi là tài sản
A. thừa kế của con.
B. chung của vợ và chồng. C. bố mẹ cho con.
D. riêng của vợ hoặc chồng.
Câu 95: Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào quy định của pháp luật để
đưa ra quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi các quyền nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức là
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 96: Cán bộ huyện Y là chị Q đã nhận 50 triệu đồng và làm giả hồ sơ để giúp ông A
được hưởng chế độ trợ cấp đặc biệt. Chị Q đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hình sự và kỉ luật.
B. Hình sự và dân sự.
C. Kỉ luật và dân sự.
D. Dân sự và hành chính.
Câu 97: Do mâu thuẫn trên mạng xã hội nên anh T và M hẹn gặp anh P và H để hòa giải.
Biết chuyện này, anh trai của T đã rủ N chặn đường gây gổ với anh H và P. Do bị anh N
dùng gậy đánh dập xương sườn nên P đã dùng dao đâm N bị thương nặng. Những ai dưới
đây không phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Anh trai T, N và anh P.
B. Anh trai T, N và anh H.
C. Anh trai T, anh T, M và anh H. D. Anh T, N và anh P.
Câu 98: Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình,
làm những gì pháp luật A. quy định làm.
B. khuyến khích làm. C. bắt buộc làm. D. cho phép làm.
Câu 99: Anh Q làm kế toán của công ty X, lợi dụng chức vụ anh Q đã tham ô của công ty
100 triệu đồng, gần đây anh liên tục nghỉ làm không có lí do. Hành vi của anh Q thuộc loại vi
phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hành chính và hình sự.
B. Kỉ luật và dân sự.
C. Hình sự và kỷ luật.
D. Hành chính và dân sự.
Câu 100: Công ty TNHH X đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với chị Y sau khi
chị sinh con. Chị Y đã gửi đơn khiếu nại và giám đốc đã tiếp nhận đơn và giải quyết theo luật
định. Chị X và giám đốc đã thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật và áp dụng pháp luật.
Câu 101: Khi xử lí những hộ dân xây nhà trái phép, cán bộ thanh tra xây dựng X và bà A đã
lớn tiếng cãi vã, xô xát nhau. Việc cả hai người cùng bị xử phạt hành chính về hành vi gây
rối trật tự ở nơi công cộng đã thể hiện nội dung bình đẳng nào dưới đây?
A. Trách nhiệm pháp lí.
B. Nghĩa vụ đạo đức.
C. Tuân thủ quy chế.
D. Quyền của công dân.
Câu 102: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực
hiện hành vi nào sau đây ?
A. Lấn chiếm công trình giao thông.
B. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
C. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
D. Tàng trữ, vận chuyển và lưu hành tiền giả.
Câu 103: Hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện,
xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
A. xâm phạm pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật. C. trái pháp luật.
D. vi phạm pháp luật.
Câu 104: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai
cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện thể hiện bản chất nào sau đây của pháp luật?
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất kinh tế.
C. Bản chất giai cấp. D. Bản chất chính trị.
Câu 105: Dựa vào đặc trưng cơ bản nào của pháp luật để phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
Câu 106: Hiến pháp hiện hành của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là hiến pháp năm A. 2016. B. 1992. C. 2013. D. 1980.
Câu 107: Để trục lợi trong mùa dịch, vợ chồng chị B đã tổ chức sản xuất dung dịch sát
khuẩn giả và cung cấp rộng rãi trên thị trường trong và ngoài nước gây thiệt hại rất lớn cho
người tiêu dùng. Vợ chồng chị B phải chịu những loại trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và dân sự.
B. Kỉ luật và hình sự.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Dân sự và kỉ luật.
Câu 108: Điểm khác biệt cơ bản giữa pháp luật với đạo đức xã hội là
A. tính chuẩn mực.
B. tính quyền lực bắt buộc chung.
C. tính cục bộ địa phương.
D. tính tự nguyện.
Câu 109: Anh T kí hợp đồng thuê nhà của ông D để ở với thời hạn 2 năm. Trong thời gian
đó, phát hiện ông D sử dụng pháo nổ trái phép, anh T đã làm đơn tố cáo ông D khiến ông bị
cơ quan chức năng lập biên bản xử phạt. Biết anh T là người tố cáo mình, ông D đơn phương
chấm dứt hợp đồng, trả lại tiền thuê nhà cho anh T và đuổi anh ra khỏi nhà mà không thông
báo trước cho anh T. Ông D đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hành chính và dân sự.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Dân sự và hình sự.
Câu 110: Anh B là một chủ cơ sở sản xuất đã làm hồ sơ để thành lập công ty để lôi kéo chị
D góp vốn với mục đích chiếm đoạt tài sản của chị. Sau khi nhận được 1 tỉ đồng góp vốn của
chị D, anh B bí mật đem theo toàn bộ số tiền đó bỏ trốn nên chị D đã tố cáo toàn bộ sự việc
này với cơ quan chức năng. Anh B phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Dân sự và hành chính.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Hình sự và dân sự.
Câu 111: Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời
kỳ nhất định tương ứng với giá cả và
A. điều kiện khách quan.
B. thị hiếu đám đông.
C. thu nhập xác định.
D. trào lưu xã hội.
Câu 112: Chủ một cơ sở sản xuất tư nhân là anh A bị tòa án tuyên phạt tù và yêu cầu bồi
thường thiệt hại về tội tàng trữ pháo gây cháy nổ làm một người tử vong. Anh A đã phải chịu
trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và dân sự.
B. Kỉ luật và dân sự.
C. Hành chính và hình sự.
D. Hình sự và kỉ luật.
Câu 113: Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ làm những gì mà pháp luật A. cho phép làm.
B. khuyến khích làm. C. bắt buộc phải làm. D. quy định phải làm.
Câu 114: Bác sĩ H được thừa kế riêng một mảnh đất kế bên ngôi nhà gia đình chị đang ở.
Khi em trai kết hôn, bác sĩ H tặng lại vợ chồng người em mảnh đất đó dù chồng chị không
tán thành. Bác sĩ H không vi phạm quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình trong quan hệ nào dưới đây? A. Tài sản. B. Giám hộ. C. Kinh doanh. D. Nhân thân.
Câu 115: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa anh chị em?
A. Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn và hiếu thảo với cha mẹ.
B. Anh trai phải chịu trách nhiệm chính trong gia đình.
C. Phân biệt đối xử giữa các anh chị em trong gia đình.
D. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau khi không còn cha mẹ.
Câu 116: Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào
quá trình sản xuất gọi là
A. sản xuất của cải vật chất. B. sức lao động.
C. đối tượng lao động. D. lao động.
Câu 117: Do bố mẹ mất sớm, bản thân lại hay phải đi công tác xa nên anh M gửi em trai là
anh N đang học đại học cho ông H và bà K là ông bà nội của mình nuôi dưỡng. Mặc dù được
vợ chồng bà K quản lí chặt chẽ nhưng anh N vẫn thường xuyên trốn học đi chơi điện tử. Một
lần, do cố tình chống đối ông bà nội nên N bị ông H tuyên bố cắt đứt quan hệ và đuổi ra khỏi
nhà mặc cho bà K ra sức can ngăn. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng
trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh M, anh N và bà K.
B. Ông H, anh M và anh N. C. Ông H và anh M. D. Ông H và anh N.
Câu 118: Sau khi kết hôn, anh A buộc vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình. Vậy
anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. nhân thân. B. việc làm. C. tình cảm. D. tài sản riêng.
Câu 119: Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là
A. áp dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. sử dụng pháp luật.
Câu 120: Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích của công dân, của xã hội sẽ bị Nhà nước
A. xử lí thật nặng.
B. xử lí nghiêm minh.
C. xử phạt nghiêm minh.
D. xử phạt thật nặng.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh..............................................Số báo danh............................
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TN THPT LẦN I
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2020 - 2021
Bài thi: KHXH LỚP 12, Môn: Giáo dục công dân Mã đề 132 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 81 D 91 A 101 A 111 C 82 C 92 B 102 D 112 A 83 B 93 B 103 D 113 D 84 B 94 D 104 C 114 A 85 D 95 C 105 A 115 D 86 C 96 A 106 C 116 B 87 C 97 C 107 A 117 D 88 B 98 D 108 B 118 A 89 B 99 C 109 A 119 B 90 A 100 C 110 D 120 B