Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường THPT Hồng Lĩnh lần 1(có đáp án)

Để quá trình ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Giáo dục công dân chuẩn bị cho kì thi THPT được trở nên thuận tiện hơn các bạn học sinh hãy nhanh tay tải ngay tài liệu.

TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
thi có 4 trang)
K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2021, LẦN TH 1
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: GDCD
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh:…………………………………………….
S báo danh: ………………………………………………
Câu 1: Những người x s không đúng quy định ca pháp lut s b quan thẩm quyn áp
dng các bin pháp cn thiết để buc h phi tuân theo. Điu y th hiện đặc trưng nào i
đây của pháp lut?
A. Hiu lc tuyt đi. B. Tính quy phm ph biến.
C. Kh năng đảm bo thi hành cao. D. Tính quyn lc, bt buc chung
Câu 2: Anh N không chp hành Lnh gi khám sc khỏe nghĩa vụ quân s nên Ch tch y ban
nhân dân đã x pht hành chính vi anh. Vic làm ca Ch tch y ban biu hin ca
hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp lut. B. . Tuyên truyn pháp lut.
C. Thc hin quy chế. D. Áp dng pháp lut
Câu 3: Trên đưng mang thc phm bẩn đi tiêu thụ A đã b qun th trưng gi li, lp biên
bn x lí. Thy vy X nói qun th trưng lp biên bn x A th hin tính quy phm ph
biến, B đứng cnh X cho rng qun th trưng lp biên bn x A th hin tính quyn lc
bt buc chung ca pháp luật, Y nghe được liền nói đó tính quyền lc bt buc chung tính
xác định cht ch v mt hình thc ca pháp lut. Trong tình huống này quan điểm của ai đúng?
A. B và Y. B. Ch B đúng. C. X và B D. X và Y.
Câu 4: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu, các ch th kinh tế thưng
A. đồng loạt tăng giá sn phm. B. thu hp quy mô sn xut.
C. m rng quy mô sn xut. D. đồng lot tuyn dng công nhân.
Câu 5: Theo quy định ca pháp lut, mức độ s dng quyn và thc hiện nghĩa v ca mi công
dân ph thuc vào
A. nguyn vng ca cá nhân, B. kh năng của mỗi người
C. s thích riêng bit D. nhu cu c th
Mã đề thi : 485
Câu 6: Hình thc thc hin nào ca pháp luật quy định nhân, t chc ch động thc hin
nghĩa vụ, không ch động thc hiện cũng bị bt buc phi thc hin?
A. Thi hành pháp lut B. Tuân th pháp lut.
C. Áp dng pháp lut. D. S dng pháp lut.
Câu 7: Pháp luật là phương tiện để công dân thc hin và bo v
A. quyn và li ích hp pháp ca mình. B. li ích kinh tế ca mình.
C. các quyn ca mình. D. quyền và nghĩa v ca mình.
Câu 8: Theo quy đnh ca pháp luật, bình đẳng v trách nhim pháp nghĩa bt công
dân nào vi phm pháp lut đều
A. b c quyền con người B. b x lí nghiêm minh
C. được gim nh hình pht. D. được đn bù thit hi.
Câu 9: Du hiệu nào dưới đây của pháp lut mt trong những đặc điểm để phân bit pháp lut
vi đạo đức?
A. Pháp lut không bt buc đi vi tr em.
B. Pháp lut bt buc vi cán b, công chc
C. Pháp lut ch bt buc vi mi cá nhân, t chc.
D. Pháp lut bt buc vi ngưi phm ti.
Câu 10: Luật Hôn nhân gia đình m 2014 quy đnh nam, n khi kết hôn vi nhau phi tuân
theo điu kin: Nam t đủ 20 tui tr lên, na t đủ 18 tui tr lên, th hiện đặc trưng nào
dưới đây của pháp lut?
A. Tính qun chúng rng rãi. B. Tính quy phm ph biến
C. Tính nhân dân và xã hi. D. Tính nghiêm minh ca pháp lut.
Câu 11: Phát hin cán b X ông S đã làm gi giy t chiếm đoạt 500 triệu đồng tin qu
xây nhà tình nghĩa của xã, ông D m đơn t cáo gửi quan chức năng. Lãnh đạo quan chức
năng anh V đã phân công anh N đến X xác minh thông tin đơn tố cáo y. Mun giúp
chng thoát ti, v ông S B đưa 50 triệu đồng nhm hi l anh N nhưng b anh N t chi.
Sau đó, anh N kết lun nội dung đơn tố cáo của ông D đúng sự tht. Những ai sau đây đã thi
hành pháp lut?
A. Ông D, anh V và bà B. B. Ông D, anh N và anh V.
C. Anh V, anh N và bà B. D. Ông D, ông S và anh V.
Câu 12: Khi biết ch T mang thai, giám đốc công ty X đã ra quyết định chm dt hợp đồng vi
ch, ch đã làm đơn khiếu nại lên ban giám đốc công ty. Trong trưng hp y, pháp lut vai
trò như thế nào ?
A. Nhà nưc qun lý công dân.
B. Nhà nưc qun lý các t chc
C. Thc hiện nghĩa vụ hp pháp ca công dân.
D. Bo v quyn, li ích hp pháp ca công dân.
Câu 13: Thc hin pháp lut là hành vi
A. hp pháp ca cá nhân trong xã hi. B. hp pháp ca cá nhân, t chc.
C. trái pháp lut ca cá nhân, t chc. D. không hp pháp ca cá nhân, t chc.
Câu 14: Công dân không vi phm hành chính trong trưng hợp nào dưới đây?
A. T ý ngh vic. B. S dng ma túy.
C. C vũ đánh bạc. D. Ln chiếm va hè
Câu 15: Công dân d cương vị nào, khi vi phm pháp lut đu b x lí theo quy định là
A. công dân bình đng v kinh tế.
B. công dân bình đẳng v quyn và nghĩa v.
C. công dân bình đng v chính tr.
D. công dân bình đng v trách nhim pháp lí.
Câu 16: Điều nào sau đây không đúng khi nói v các đặc trưng của pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính quy tc x s chung của Nhà nưc.
C. Tính quyn lc bt buc chung. D. Tính xác đnh cht ch v mt hình thc.
Câu 17: Công dân d cương vị nào, khi vi phm pháp lut đu b x lí theo quy định là
A. công dân bình đng v kinh tế.
B. công dân bình đẳng v quyn và nghĩa v.
C. công dân bình đng v trách nhim pháp lí.
D. công dân bình đng v chính tr.
Câu 18: Ch M nhân viên công ty S, ch đã tiết l định ng chiến lược kế hoch kinh
doanh ca ng ty cho công ty khác y tn tht nghiêm trng v tài sn. Ch M phi chu
trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Dân s và hành chính. B. Hình sdân s
C. K lut và hình s D. K lut và hành chính.
Câu 19: Yếu t nào dưới đây giữ vai trò quan trng và quyết đnh nht trong quá trình sn xut?
A. Sc lao đng. B. Tư liệu lao động
C. Đối tượng lao động. D. Máy móc hiện đi.
Câu 20: Người có thm quyền đã áp dụng pháp lut khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Thay đổi ni dung di chúc. B. Xóa b các loi cnh tranh.
C. Thu hi giy phép kinh doanh. D. y quyn giao nhn hàng hóa.
Câu 21: ng ty móc khóa DL đã lắp đt h thng x cht thải đạt quy chuẩn thuật môi
trưng không bán nhng mt hàng nm ngoài danh mục được cấp phép. Công ty DL đã thc
hin pháp lut theo hình thc nào dưới đây ?
A. Thi hành pháp lut và tuân th pháp lut.
B. Tuân th pháp lut và áp dng pháp lut.
C. Áp dng pháp lut và thi hành pháp lut.
D. S dng pháp lut và áp dng pháp lut.
Câu 22: Nam thanh niên đ điều kiện theo quy định ca pháp lut trốn nghĩa v quân s
không thc hin pháp lut theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp lut. B. Thc hin quy chế.
C. S dng pháp lut D. Tuân th pháp lut.
Câu 23: Trong cùng mt điu kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa v như nhau,
nhưng mức độ s dng các quyền nghĩa v đó đến đâu phụ thuc nhiu vào yếu t o sau
đây của mỗi người?
A. Trình đ hc vn cao hay thp. B. Kh năng về kinh tế, tài chính.
C. Các mi quan h xã hi. D. Kh năng, điều kin và hoàn cnh
Câu 24: Hiến pháp nước Cng hòa hi Ch Nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định mi công
dân đều
A. bình đẳng trước Nhà nưc. B. bình đẳng v quyn li.
C. bình đẳng v nghĩa vụ D. bình đẳng trước pháp lut
Câu 25: Theo quy đnh ca pháp luật, ngưi hành vi y nguy him cho hi, b coi ti
phm thì phi
A. hy b mi thông tin B. hy b đơn tố cáo.
C. chu khiếu ni vưt cp. D. chu trách nhim hình s.
Câu 26: Mt trong nhng đặc trưng cơ bản ca pháp lut th hin nh
A. bo mt ni b. B. chuyên chế độc quyn.
C. bao quát, định hưng tng th. D. xác định cht ch v mt hình thc.
Câu 27: Trong nn kinh tế hàng hóa, tin t không thc hin chức năng nào dưới đây?
A. Thước đo giá trị. B. Qun lí sn xut
C. Phương tiện ct tr D. Tin t thế gii
Câu 28: Vi phm k lut là hành vi vi phm pháp lut xâm phm các quan h lao động và
A. trao đi hàng hóa. B. công v nhà nước
C. giao dch dân s. D. chuyển nhượng tài sn.
Câu 29: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền nghĩa vụ hc tập”. Ph hp vi Hiến pháp,
Lut Giáo dc khẳng định quy định chung: “Mọi công dân không phân bit dân tc, tôn giáo, tín
ngưỡng, nam n, ngun gốc gia đình, địa v hi, hoàn cnh kinh tế đều bình đẳng v cơ hội
hc tập”. Sự phù hp ca Lut giáo dc vi Hiến pháp th hiện đặc trưng nào ca pháp lut?
A. Quyn lc, bt buc chung. B. Quy phm pháp lut.
C. Quy phm ph biến. D. Xác đnh cht ch v mt hình thc.
Câu 30: Anh A sống đc thân, anh B có m già và con nh. C 2 anh làm vic cùng một cơ quan
cùng mt mc thu nhp. Cuối m anh A phải đóng thuế thu nhp cao hơn anh B. Điu
này th hin:
A. S bình đẳng v quyền và nghĩa vụ. B. S bất bình đẳng.
C. S không công bng D. S mất cân đối.
Câu 31: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định ca pháp luật đều đưc ng c vào Hi đồng
nhân dân các cp là th hiện bình đẳng v
A. bn phn. B. trách nhim. C. quyn D. nghĩa vụ.
Câu 32: Quy lut giá tr điều tiết sn xuất và lưu thông hàng hóa thông qua
A. nhu cu ca ngưi tiêu dùng B. Giá c th trưng
C. s ng hàng hóa th trưng D. nhu cu ca ngưi sn xut
Câu 33: Giá tr của hàng hoá được biu hin thông qua
A. giá tr s dng. B. công dng hàng hóa.
C. giá tr trao đổi. D. cá bit.
Câu 34: Vì mâu thun vi chng anh M nên ch B b nhà đi biệt tích trong khi đang ch b
nhim chức danh trưởng phòng. Nhân hội này, ông H Giám đốc s X nơi chị B công tác đã
nhn của anh Q nhân viên dưới quyền hai trăm triệu đồng quyết định điều động anh Q
vào v trí trưng phòng d kiến dành cho ch B trước đây. Biết chuyn, anh K ny sinh ý định r
anh M tng tin ông H. Những ai dưới đây vừa vi phm k lut va vi phm hình s?
A. Ông H và anh Q. B. Ông H và ch B
C. Anh M, ông H, anh Q và anh K. D. Ch B, ông H và anh Q.
Câu 35: C ba doanh nghip M, N Q ng sn xut mt loi hàng hóa chất lượng như
nhau nhưng thời gian lao động bit khác nhau: Doanh nghip M 6 gi, doanh nghip N
5,5 gi, doanh nghip Q là 6,5 gi. Thời gian lao động xã hi cn thiết để làm ra mt hàng này là
6 gi. Doanh nghip nào dưới đây đã thực hin tt yêu cu ca quy lut giá tr?
A. Doanh nghip N. B. Doanh nghip M, N
C. C 3 doanh nghip M, N, Q. D. Doanh nghip M
Câu 36: Ni dung của văn bản do quan cấp dưới ban hành không đưc trái vi nội dung văn
bản do cơ quan cấp trên ban hành là th hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Trình t kế hoch ca h thng pháp lut. B. Tính xác định c th v mt ni dung.
C. Trình t khoa hc ca pháp lut. D. Tính xác định cht ch v mt hình thc.
Câu 37: Quy lut giá tr tác động đến sn xuất và lưu thông hàng hóa bởi yếu t nào sau đây?
A. Hn chế tiêu dùng B. Kích thích tiêu dng tăng lên.
C. Kích thích LLSX phát trin. D. Quyết định đến chất lượng hàng hóa.
Câu 38: Để đóng xong một cái bàn, hao phí lao đng ca anh B nh theo thi gian mt 4 gi.
Vy 4 gi lao đng của anh B được gi là gì?
A. Thời gian lao động thc tế. B. Thời gian lao đng cá bit.
C. Thời gian lao động xã hi cn thiết. D. Thời gian lao động ca anh B.
Câu 39: Việc quan nhà nước thm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định m
phát sinh các quyền, nghĩa vụ ca cá nhân là
A. tuân th pháp lut. B. s dng pháp lut.
C. áp dng pháp lut. D. giáo dc pháp lut.
Câu 40: Luật giao thông đường b quy định, mọi người tham gia giao thông phi dng li khi
đèn đỏ, là th hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính uy nghiêm. B. Tính thng nht.
C. Tính quy phm ph biến. D. Tính xác đnh cht ch v mt hình thc.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
D
B
B
B
A
A
B
C
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
B
A
D
B
C
C
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
D
D
D
D
B
B
D
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
C
A
B
D
C
B
C
C
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 4 trang)
Môn thi thành phần: GDCD
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề thi : 485
Số báo danh: ………………………………………………
Câu 1: Những người xử sự không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp
dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Hiệu lực tuyệt đối.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung
Câu 2: Anh N không chấp hành Lệnh gọi khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nên Chủ tịch ủy ban
nhân dân xã đã xử phạt hành chính với anh. Việc làm của Chủ tịch ủy ban xã là biểu hiện của
hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. . Tuyên truyền pháp luật.
C. Thực hiện quy chế.
D. Áp dụng pháp luật
Câu 3: Trên đường mang thực phẩm bẩn đi tiêu thụ A đã bị quản lý thị trường giữ lại, lập biên
bản xử lí. Thấy vậy X nói quản lý thị trường lập biên bản xử lý A là thể hiện tính quy phạm phổ
biến, B đứng cạnh X cho rằng quản lý thị trường lập biên bản xử lý A là thể hiện tính quyền lực
bắt buộc chung của pháp luật, Y nghe được liền nói đó là tính quyền lực bắt buộc chung và tính
xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật. Trong tình huống này quan điểm của ai đúng?
A. B và Y. B. Chỉ B đúng. C. X và B D. X và Y.
Câu 4: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu, các chủ thể kinh tế thường
A. đồng loạt tăng giá sản phẩm.
B. thu hẹp quy mô sản xuất.
C. mở rộng quy mô sản xuất.
D. đồng loạt tuyển dụng công nhân.
Câu 5: Theo quy định của pháp luật, mức độ sử dụng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mọi công dân phụ thuộc vào
A. nguyện vọng của cá nhân,
B. khả năng của mỗi người
C. sở thích riêng biệt
D. nhu cầu cụ thể
Câu 6: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện
nghĩa vụ, không chủ động thực hiện cũng bị bắt buộc phải thực hiện?
A. Thi hành pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 7: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. lợi ích kinh tế của mình.
C. các quyền của mình.
D. quyền và nghĩa vụ của mình.
Câu 8: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công
dân nào vi phạm pháp luật đều
A. bị tước quyền con người
B. bị xử lí nghiêm minh
C. được giảm nhẹ hình phạt.
D. được đền bù thiệt hại.
Câu 9: Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?
A. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
B. Pháp luật bắt buộc với cán bộ, công chức
C. Pháp luật chỉ bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức.
D. Pháp luật bắt buộc với người phạm tội.
Câu 10: Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân
theo điều kiện: Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữa từ đủ 18 tuổi trở lên, là thể hiện đặc trưng nào
dưới đây của pháp luật?
A. Tính quần chúng rộng rãi.
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính nhân dân và xã hội.
D. Tính nghiêm minh của pháp luật.
Câu 11: Phát hiện cán bộ xã X là ông S đã làm giả giấy tờ chiếm đoạt 500 triệu đồng tiền quỹ
xây nhà tình nghĩa của xã, ông D làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. Lãnh đạo cơ quan chức
năng là anh V đã phân công anh N đến xã X xác minh thông tin đơn tố cáo này. Muốn giúp
chồng thoát tội, vợ ông S là bà B đưa 50 triệu đồng nhằm hối lộ anh N nhưng bị anh N từ chối.
Sau đó, anh N kết luận nội dung đơn tố cáo của ông D là đúng sự thật. Những ai sau đây đã thi hành pháp luật?
A. Ông D, anh V và bà B.
B. Ông D, anh N và anh V.
C. Anh V, anh N và bà B.
D. Ông D, ông S và anh V.
Câu 12: Khi biết chị T mang thai, giám đốc công ty X đã ra quyết định chấm dứt hợp đồng với
chị, chị đã làm đơn khiếu nại lên ban giám đốc công ty. Trong trường hợp này, pháp luật có vai trò như thế nào ?
A. Nhà nước quản lý công dân.
B. Nhà nước quản lý các tổ chức
C. Thực hiện nghĩa vụ hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 13: Thực hiện pháp luật là hành vi
A. hợp pháp của cá nhân trong xã hội. B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
C. trái pháp luật của cá nhân, tổ chức. D. không hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
Câu 14: Công dân không vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây?
A. Tự ý nghỉ việc.
B. Sử dụng ma túy.
C. Cổ vũ đánh bạc.
D. Lấn chiếm vỉa hè
Câu 15: Công dân dù ở cương vị nào, khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định là
A. công dân bình đẳng về kinh tế.
B. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. công dân bình đẳng về chính trị.
D. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
Câu 16: Điều nào sau đây không đúng khi nói về các đặc trưng của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quy tắc xử sự chung của Nhà nước.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 17: Công dân dù ở cương vị nào, khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định là
A. công dân bình đẳng về kinh tế.
B. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. công dân bình đẳng về chính trị.
Câu 18: Chị M là nhân viên công ty S, chị đã tiết lộ định hướng chiến lược và kế hoạch kinh
doanh của công ty cho công ty khác và gây tổn thất nghiêm trọng về tài sản. Chị M phải chịu
trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Dân sự và hành chính.
B. Hình sự và dân sự
C. Kỉ luật và hình sự
D. Kỉ luật và hành chính.
Câu 19: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất? A. Sức lao động.
B. Tư liệu lao động
C. Đối tượng lao động.
D. Máy móc hiện đại.
Câu 20: Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Thay đổi nội dung di chúc.
B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
C. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
D. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
Câu 21: Công ty móc khóa DL đã lắp đặt hệ thống xử lí chất thải đạt quy chuẩn kĩ thuật môi
trường và không bán những mặt hàng nằm ngoài danh mục được cấp phép. Công ty DL đã thực
hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ?
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
Câu 22: Nam thanh niên đủ điều kiện theo quy định của pháp luật mà trốn nghĩa vụ quân sự là
không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Thực hiện quy chế.
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 23: Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau,
nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây của mỗi người?
A. Trình độ học vấn cao hay thấp.
B. Khả năng về kinh tế, tài chính.
C. Các mối quan hệ xã hội.
D. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh
Câu 24: Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định mọi công dân đều
A. bình đẳng trước Nhà nước.
B. bình đẳng về quyền lợi.
C. bình đẳng về nghĩa vụ
D. bình đẳng trước pháp luật
Câu 25: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải
A. hủy bỏ mọi thông tin
B. hủy bỏ đơn tố cáo.
C. chịu khiếu nại vượt cấp.
D. chịu trách nhiệm hình sự.
Câu 26: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính
A. bảo mật nội bộ.
B. chuyên chế độc quyền.
C. bao quát, định hướng tổng thể.
D. xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 27: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Thước đo giá trị.
B. Quản lí sản xuất
C. Phương tiện cất trữ
D. Tiền tệ thế giới
Câu 28: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và
A. trao đổi hàng hóa.
B. công vụ nhà nước
C. giao dịch dân sự.
D. chuyển nhượng tài sản.
Câu 29: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với Hiến pháp,
Luật Giáo dục khẳng định quy định chung: “Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín
ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội
học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Quyền lực, bắt buộc chung.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Quy phạm phổ biến.
D. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 30: Anh A sống độc thân, anh B có mẹ già và con nhỏ. Cả 2 anh làm việc cùng một cơ quan
và có cùng một mức thu nhập. Cuối năm anh A phải đóng thuế thu nhập cao hơn anh B. Điều này thể hiện:
A. Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Sự bất bình đẳng.
C. Sự không công bằng D. Sự mất cân đối.
Câu 31: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được ứng cử vào Hội đồng
nhân dân các cấp là thể hiện bình đẳng về A. bổn phận. B. trách nhiệm. C. quyền D. nghĩa vụ.
Câu 32: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua
A. nhu cầu của người tiêu dùng
B. Giá cả thị trường
C. số lượng hàng hóa thị trường
D. nhu cầu của người sản xuất
Câu 33: Giá trị của hàng hoá được biểu hiện thông qua
A. giá trị sử dụng.
B. công dụng hàng hóa.
C. giá trị trao đổi. D. cá biệt.
Câu 34: Vì mâu thuẫn với chồng là anh M nên chị B bỏ nhà đi biệt tích trong khi đang chờ bổ
nhiệm chức danh trưởng phòng. Nhân cơ hội này, ông H Giám đốc sở X nơi chị B công tác đã
nhận của anh Q là nhân viên dưới quyền hai trăm triệu đồng và kí quyết định điều động anh Q
vào vị trí trưởng phòng dự kiến dành cho chị B trước đây. Biết chuyện, anh K nảy sinh ý định rủ
anh M tống tiền ông H. Những ai dưới đây vừa vi phạm kỷ luật vừa vi phạm hình sự? A. Ông H và anh Q. B. Ông H và chị B
C. Anh M, ông H, anh Q và anh K.
D. Chị B, ông H và anh Q.
Câu 35: Cả ba doanh nghiệp M, N và Q cùng sản xuất một loại hàng hóa có chất lượng như
nhau nhưng thời gian lao động cá biệt khác nhau: Doanh nghiệp M là 6 giờ, doanh nghiệp N là
5,5 giờ, doanh nghiệp Q là 6,5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra mặt hàng này là
6 giờ. Doanh nghiệp nào dưới đây đã thực hiện tốt yêu cầu của quy luật giá trị? A. Doanh nghiệp N. B. Doanh nghiệp M, N
C. Cả 3 doanh nghiệp M, N, Q. D. Doanh nghiệp M
Câu 36: Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung văn
bản do cơ quan cấp trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật. B. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.
C. Trình tự khoa học của pháp luật. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 37: Quy luật giá trị tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa bởi yếu tố nào sau đây?
A. Hạn chế tiêu dùng
B. Kích thích tiêu dùng tăng lên.
C. Kích thích LLSX phát triển.
D. Quyết định đến chất lượng hàng hóa.
Câu 38: Để đóng xong một cái bàn, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ.
Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì?
A. Thời gian lao động thực tế.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao động của anh B.
Câu 39: Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm
phát sinh các quyền, nghĩa vụ của cá nhân là
A. tuân thủ pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. giáo dục pháp luật.
Câu 40: Luật giao thông đường bộ quy định, mọi người tham gia giao thông phải dừng lại khi
đèn đỏ, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính uy nghiêm. B. Tính thống nhất.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B B B A A B C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D B A D B C C A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A D D D D B B D A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C A B D C B C C