Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường THPT Quế Võ lần 1(có đáp án)

Để quá trình ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Giáo dục công dân chuẩn bị cho kì thi THPT được trở nên thuận tiện hơn các bạn học sinh hãy nhanh tay tải ngay tài liệu.

S GD-ĐT BC NINH
TRƯỜNG THPT QU VÕ 1
---------------
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 1 - NĂM HỌC 2020-2021
BÀI THI: KHOA HC XÃ HI
MÔN: GDCD 12
(Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Đề gm có 4 trang, 40 câu
đề:981
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H tên thí sinh:.............................................SBD:.......................................
Câu 81: Pch tch y ban nhân dân tỉnh X cùng giám đốc công ti Y đã lợi dng chc v để
tham ô 21 t đồng. Mc c hai đều gi chc v cao nhưng vẫn b xét x nghiêm minh điều
này th hiện công dân bình đẳng v
A. trách nhim pháp lí.
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. trách nhim kinh doanh.
D. nghĩa vụ kinh doanh.
Câu 82: Theo quy định ca pháp lut, quyền bình đẳng trong lao đng không th hin vic
công dân t mình
A. la chn vic làm, ngh nghip phù hp.
B. giao kết hợp đồng lao động.
C. đề xut mức lương khởi đim.
D. làm trái tha ước lao động tp th.
Câu 83: Mt ngưi thc hin nhiu hành vi vi phm hành chính thì b x pht v
A. hành vi nng nht.
B. nhiu nht là hai hành vi vi phm.
C. tng hành vi vi phm.
D. mt hành vi vi phm.
Câu 84: Công dân đủ năng lực theo quy định cùa pháp lut phi chu trách nhim pháp khi
thc hin hành vi nào sau đây?
A. Xác minh lí lch cá nhân.
B. Bt ngưi phm ti quà tang.
C. Công khai danh tính người t cáo.
D. T chi nhn di sn tha kế.
Câu 85: Phát biểu nào ới đây không đúng khi nói v việc hưởng quyn làm nghĩa vụ
ca công dân trưc pháp lut?
A. Quyn ca công dân không tách rời các nghĩa vụ ca công dân.
B. Công dân ch được bình đẳng v quyền và nghĩa vụ khi đã đủ tuổi trưởng thành.
C. Mc đ s dng quyn và thc hin nghĩa vụ ca mỗi người không ging nhau.
D. Trong cùng điều kin, công dân được hưng quyền và làm nghĩa v như nhau.
Câu 86: Theo quy định ca pháp lut, vic x người chưa thành niên phạm tội được áp dng
theo nguyên tc ch yếu là
A. giáo dc.
B. trng tr.
C. đe dọa.
D. trn áp.
Câu 87: Trách nhim pháp được áp dng nhm buc các chù th vi phm pháp lut phi chm
dt
A. chuyn quyn nhân thân.
B. kê khai tài sn thế chp.
C. mi quan h dân s.
D. hành vi trái pháp lut.
Câu 88: Công chức nhà c thm quyn thc hiện hành vi nào sau đây áp dụng pháp
lut?
A. Cp giy chng nhn kết hôn.
B. Lắp đặt hòm thư góp ý.
C. Thăm dò dư luận xã hi.
D. Tìm hiu mc sống dân cư.
Câu 89: Anh M anh N làm vic cùng một quan cùng mức thu nhập như nhau anh M
sống độc thân còn anh N m già con nh, anh M phi đóng thuế thu nhp gấp đôi anh N.
Điu này cho thy vic thc hiện nghĩa vụ pháp lí còn ph thuc vào
A. điều kin làm vic c th ca M và N.
B. đơn vị ca M và N.
C. độ tui ca M và N.
D. điều kin hoàn cnh c th ca M và N.
Câu 90: Cán b huyn Y ch Q đã nhận 50 triệu đồng m già h đ giúp ông A được
hường chế độ tr cấp đặc bit. Ch Q đã vi phm pháp lut nào sau đây?
A. Hình s và ki lut.
C. Dân s hành
chinh.
D. Ki lut và dân s.
Câu 91: Ch M đã tình nguyện tham gia chăm sóc trẻ em khuyết tt ti mt huyn min núi khó
khăn. Chị M đã thc hin pháp lut theo hình thc nào sau đây?
A. Thc thi pháp lut.
B. S dng pháp lut.
C. Áp dng pháp lut.
D. Ph cp pháp lut.
Câu 92: Ch M viết i chia s kinh nghim phòng, chống Covid cho ngưi dân. Ch M đã thực
hin pháp lut theo hình thc nào sau dây?
A. Thi hành pháp lut.
B. Tuân th pháp lut.
C. S dng pháp lut.
D. Áp dng pháp lut.
Câu 93: Ch M điều khiển xe máy ợt đèn đỏ, ch đã bị cnh sát giao thông X lp n bn x
pht hành chính. Vic làm ca ch M vic làm ca cnh sát giao thông X biu hin ca
nhng hình thức nào dưới đây ?
A. Không tuân th pháp lut, áp dng PL.
B. Không thi hành pháp lut, s dng PL.
C. Không tuân th pháp lut, s dng PL.
D. Tuân th pháp lut, thi hành PL.
Câu 94: X kí hp đồng chăm sóc vườn cây cho anh V vi thi hạn 2 năm. Mt ln, anh V có
đợt ng c xa nhà 5 ngày, X đã t ý ngh việc đi du lch trong sut thời gian đó. Nhn
được thông tin trên do ch Y hàng m cung cấp, anh V đã chm dt hợp đồng trước thi hn
vi X nên b anh D con r của X đến tr s công ty nơi anh V làm việc đề gây ri.
vic xát gia anh D anh V y mt trt t nơi công cng nên lc lượng chc năng đã lập
biên bn x pht c hai anh. Những ai sau đây vi phạm pháp lut hành chính?
A. Anh D, bà X và anh V.
B. Bà X và anh V.
C. Bà X, anh D và ch Y.
D. Anh V và anh D
Câu 95: Vic cá nhân, t chc thc hiện đầy đủ những nghĩa vụ, làm nhng gì mà pháp lut quy
định phi làm là
A. s dng pháp lut.
B. thi hành pháp lut.
C. tư vấn pháp lut.
D. giáo dc pháp lut.
Câu 96: Nhn thy điều khon v điều kin bo h lao động trong hợp đồng lao động không hp
lí, anh H cần căn cứ vào quyền bình đẳng nào dưới đây đ đề ngh mình quyn sa đổi hp
đồng?
A. Bình đẳng trong hưởng lương lao động.
B. Bình đng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đng trong chế độ bo h lao đng.
D. Bình đng trong tuyn dụng lao động.
Câu 97: Theo quy đnh ca pháp luật, người đ năng lực trách nhim pháp thc hin hành
vi nào sau đây phải chu trách nhim hình s?
A. Giao hàng không đúng địa đim.
B. T chi nhn di sn tha kế.
C. T chc hot đng khng b.
D. Thay đổi kết cu nhà đang thuê.
Câu 98: Anh V, anh X anh Y đồng nghip cùng thuê một căn hộ để . Phát hin anh V
mt sn xuất ma y nhưng anh V im lng còn n anh V s tin 10 triệu đồng đã quá hn
chưa trả. Trong khi đó, anh Y nghi ng anh D mua ma y ca anh V nên anh Y tng tin anh D
nhưng không thành bị anh V phát hin. Bc xúc, anh V ép anh Y phi ra khỏi nhà nhưng anh
Y không đồng ý nên anh V đã đp v máy tính ca anh Y Những ai sau đây đng thi phi chu
trách nhim hình s dân s?
A. Anh V và anh X.
B. Anh V, anh X và anh Y.
C. Anh V, anh X và anh D.
D. Anh V và anh Y.
Câu 99: Trong quá trình xây dng pháp luật, nhà nước luôn c gắng đưa những ni dung nào
dưới đây vào trong các quy phạm pháp lut?
A. Quy phm đạo đức ph biến.
B. Phong tc, tp quán.
C. Chun mc xã hi.
D. Thói quen của con người.
Câu 100: Giám đốc mt công ty xây dựng nhân anh A bị tòa án tuyên pht v ti vi
phạm quy định an toàn lao đng dẫn đến xy ra tai nn khiến hai ng nhân b t vong. Anh A
đã phải chu trách nhim pháp lí nào sau đây?
A. Hình s và dân s.
B. Dân s và k lut.
C. Hình s và k lut.
D. Hành chính dân
s.
Câu 101: Ông T luôn thc hiện đầy đ, kp thi vic khai np thuế điện t theo quy định
cho công ty ca mình. Việc làm đó của ông T th hin s bình đẳng ca công dân v phương
diện nào trước pháp lut?
A. nghĩa lí.
B. nghĩa vụ.
C. quyn li.
D. pháp lí.
Câu 102: Ngưi phi chu trách nhim hình s v ti rt nghiêm trng do c ý hoc tội đặc bit
nghiêm trọng có đ tui:
A. t 16 tui tr lên.
B. t đủ 14 tui đến dưới 16 tui.
C. t đủ 18 tui tr lên.
D. t 14 tui tr lên.
Câu 103: Công chc, viên chức nhà nưc thc hiện hành vi nào sau đây là vi phm pháp lut k
lut?
A. Ngh việc không có lý do chính đáng.
B. T b mi h tc vùng min.
C. Đề xuất hưởng ph cấp độc hi.
D. Tìm hiu các nghi l tôn giáo.
Câu 104: Công dân không s dng pháp lut khi thc hiện hành vi nào dưới đây?
A. Anh Q đi bầu c đại biu Quc hi.
B. Ch L np tiền điện hàng tháng đúng hn.
C. Bn K viết thơ để tri ân thy, cô giáo.
D. Ông Y np h sơ xin thành lập công ti.
Câu 105: Mọi công dân đều bình đẳng v nghĩa vụ trưc pháp lut khi thc hin hành vi nào sau
đây?
A. Đăng kí hồ sơ đấu thu.
B. Thay đổi địa bàn cư trú.
C. Bo v an ninh quc gia.
D. Xây dng ngun qu xã hi.
Câu 106: Quyền bình đẳng gia người lao động và ngưi s dụng lao động được th hin thông
qua
A. văn bản d tho.
B. tha thun mua
bán.
C. dch v truyn
thông.
D. hợp đồng lao động.
Câu 107: Ngưi phi chu trách nhim hành chính do mi hành vi vi phm hành chính mà mình
gây ra có độ tui là bao nhiêu?
A. t 14 tui tr lên.
B. t đủ 18 tui tr lên.
C. t đủ 16 tui tr lên.
D. t 16 tuổi đến dưới 18 tui.
Câu 108: Nội dung nào dưới đây không đúng quyền bình đẳng gia nam và n trong lao động?
A. Đưc đi x bình đng tại nơi làm việc.
B. Có cơ hội tiếp cn việc làm như nhau.
C. Ưu tiên lao động n trong nhng việc liên quan đến chức năng làm mẹ.
D. Làm mi công vic không phân biệt điều kin làm vic.
Câu 109: Ông Q giám đc, ch Y trưng phòng tài chính anh S nhân viên cùng công
tác ti s X. Do mâu thuẫn nhân, ông Q chi đo ch Y đã làm chứng t gi để vu khng
anh S chiếm đoạt tin của quan rồi quyết định buc thôi việc đối vi anh S. Bc c, v
anh S ch M, ch mt tiệm bánh, đón đường đánh chị Y b thương; đồng thi anh S viết bài
nói xu ch Y trên mng xã hi. Những ai sau đây vi phạm k lut?
A. Ch Y và ông Z.
B. ông Q anh
S.
C. Ch Y, ông Q ch
M.
D. Ch Y, ông Q và anh S.
Câu 110: Để đủ s hàng giao đúng hn cho công ty ca anh A theo hợp đồng đã kết, ông
B đã bt chấp điều khoản quy định v chất lưng sn phm trong hợp đồng đó bằng cách hp tác
vi anh C m hàng gi s ng ln nhm thu li bt chính. Biết được vic này, v anh C ch
D liền m cách can ngăn chồng chm dt làm hàng gi và da s t cáo ông B ra công an. Đ
bo v công việcm ăn ca chng mình, bà E đã thuê anh G và H chặn đánh y thương tích
31% cho ch. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp lut hình s?
A. Ông B, anh A và H.
B. Anh C, G, D và H.
C. V chng ông B, C, G và H.
D. Bà E, ch D, G, và H.
Câu 111: Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mi công dân phi thc hiện nghĩa vụ nào sau
đây?
A. Tư vấn chuyên gia.
B. Thanh lí tài sàn.
C. Bo v quyn lợi người tiêu dùng.
D. Phát hành c phiếu.
Câu 112: Đặc trưng nào dưới đây phân bit s khác nhau gia pháp lut vi các loi quy phm
xã hi khác?
A. Tính xác đnh cht ch v ni dung.
B. Tính xác đnh cht ch v hình thc.
C. Tính quyn lc, bt buc chung.
D. Tính quy phm ph biến.
Câu 113: V anh A ch B giu chng rút toàn b tin tiết kim cùa hai v chồng để kinh
doanh cùng bạn nhưng b thua l. Phát hin s việc, anh A đã đánh đp và ép v đến làm vic ti
xưởng mc do anh m quàn lí mc ch không đồng ý. Ch B anh A cùng vi phm quyn
bình đẳng trong lĩnh vc nào sau đây?
A. Hợp tác và đầu tư.
B. Hôn nhân và gia đình.
C. Sn xut và kinh doanh.
D. Lao đng và công v.
Câu 114: Giám đốc mt công ty anh Y s dng một trăm triệu đồng của quan để độ
bóng đá. S tr ca mình ch V phát hin, anh Y quyết định điều chuyn ch V sang b
phn sn xut hóa chất độc hi mc ch không đồng ý. Anh Y đà vi phạm quyền bình đẳng
trong lao đng nội dung nào sau đây?
A. S dng dch v bo him.
B. Giao kết họp đồng lao động.
C. Bo v li ích khách hàng.
D. Bảo lưu loại hình doanh nghip.
Câu 115: Vi phm pháp lut là hành vi gây thit hi cho:
A. các quan h ca cá nhân.
B. các quan h xã hội được Pháp lut bo v.
C. các quan h cá nhân vi nhà nưc.
D. các quan h ca t chc.
Câu 116: Ngưi có thm quyền đã áp dụng pháp lut khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Xóa bò các loi cnh tranh.
B. Thay đổi ni dung di chúc.
C. y quyn giao nhn hàng hóa.
D. Thu hi giy phép kinh doanh.
Câu 117: Ông X t nguyện đăng kí hiến tặng cơ thể của mình sau khi ông qua đi nhm phc v
công tác nghiên cu trong y học. Ông B đã thực hin pháp lut theo hình thc nào sau đây?
A. Áp dng pháp lut.
B. Thi hành pháp lut.
C. Ph biến pháp lut.
D. S dng pháp lut.
Câu 118: Theo quy định ca pháp lut, người có đủ năng lực trách nhim pháp lí thc hin hành
vi nào sau đây phải chu trách nhim hành chính?
A. T chc mua bán tr em.
B. Tham gia l hi truyn thng.
C. Trì hoãn thi gian giao hàng.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 119: H Q nhân viên bán hàng cho công ty c phm K. C hai đạt được doanh thu
cao nên được đề ngh khen thưởng nhưng do làm mất lòng con trai giám đốc, Q b giám đốc
công ty loi khi danh sách trên. Trong trường hợp y giám đốc đã vi phạm quyền bình đẳng
trong lĩnh vc nào?
A. Hành chính.
B. Kinh doanh.
C. Lao đng.
D. Dân s.
Câu 120: Trong những trường hp vi phm pháp luật Nhà nước s s dng quyn lc tính
ng chế để buc ngưi vi phm chm dt vic làm trái pháp luật. Điều này nói ti?
A. Bn cht xã hi ca pháp lut.
B. Đặc trưng của pháp lut.
C. Bn cht giai cp ca pháp lut.
D. Vai trò ca pháp lut.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT QUC GIA 2021 MÔN GDCD
81
A
86
A
91
B
96
B
101
B
106
D
111
C
116
D
82
D
87
D
92
C
97
C
102
B
107
C
112
D
117
D
83
C
88
A
93
A
98
A
103
A
108
D
113
B
118
D
84
C
89
D
94
D
99
A
104
B
109
A
114
B
119
C
85
B
90
A
95
B
100
A
105
C
110
C
115
B
120
C
| 1/10

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI --------------- MÔN: GDCD 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề:981
Đề gồm có 4 trang, 40 câu
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:.............................................SBD:.......................................
Câu 81: Phó chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh X cùng giám đốc công ti Y đã lợi dụng chức vụ để
tham ô 21 tỷ đồng. Mặc dù cả hai đều giữ chức vụ cao nhưng vẫn bị xét xử nghiêm minh điều
này thể hiện công dân bình đẳng về
A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. trách nhiệm kinh doanh.
D. nghĩa vụ kinh doanh.
Câu 82: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong lao động không thể hiện ở việc công dân tự mình
A. lựa chọn việc làm, nghề nghiệp phù hợp.
B. giao kết hợp đồng lao động.
C. đề xuất mức lương khởi điểm.
D. làm trái thỏa ước lao động tập thể.
Câu 83: Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì bị xử phạt về
A. hành vi nặng nhất.
B. nhiều nhất là hai hành vi vi phạm.
C. từng hành vi vi phạm.
D. một hành vi vi phạm.
Câu 84: Công dân đủ năng lực theo quy định cùa pháp luật phải chịu trách nhiệm pháp lí khi
thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Xác minh lí lịch cá nhân.
B. Bắt người phạm tội quà tang.
C. Công khai danh tính người tố cáo.
D. Từ chối nhận di sản thừa kế.
Câu 85: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ
của công dân trước pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời các nghĩa vụ của công dân.
B. Công dân chỉ được bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đã đủ tuổi trưởng thành.
C. Mức độ sử dụng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mỗi người không giống nhau.
D. Trong cùng điều kiện, công dân được hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau.
Câu 86: Theo quy định của pháp luật, việc xử lí người chưa thành niên phạm tội được áp dụng
theo nguyên tắc chủ yếu là A. giáo dục. B. trừng trị. C. đe dọa. D. trấn áp.
Câu 87: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm buộc các chù thể vi phạm pháp luật phải chấm dứt
A. chuyển quyền nhân thân.
B. kê khai tài sản thế chấp.
C. mọi quan hệ dân sự.
D. hành vi trái pháp luật.
Câu 88: Công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện hành vi nào sau đây là áp dụng pháp luật?
A. Cấp giấy chứng nhận kết hôn.
B. Lắp đặt hòm thư góp ý.
C. Thăm dò dư luận xã hội.
D. Tìm hiểu mức sống dân cư.
Câu 89: Anh M và anh N làm việc cùng một cơ quan có cùng mức thu nhập như nhau anh M
sống độc thân còn anh N có mẹ già và con nhỏ, anh M phải đóng thuế thu nhập gấp đôi anh N.
Điều này cho thấy việc thực hiện nghĩa vụ pháp lí còn phụ thuộc vào
A. điều kiện làm việc cụ thể của M và N.
B. đơn vị của M và N.
C. độ tuổi của M và N.
D. điều kiện hoàn cảnh cụ thể của M và N.
Câu 90: Cán bộ huyện Y là chị Q đã nhận 50 triệu đồng và làm già hồ sơ để giúp ông A được
hường chế độ trợ cấp đặc biệt. Chị Q đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
B. Hình sự và dân C. Dân sự và hành
A. Hình sự và ki luật.
D. Ki luật và dân sự. sự. chinh.
Câu 91: Chị M đã tình nguyện tham gia chăm sóc trẻ em khuyết tật tại một huyện miền núi khó
khăn. Chị M đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Thực thi pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Phổ cập pháp luật.
Câu 92: Chị M viết bài chia sẻ kinh nghiệm phòng, chống Covid cho người dân. Chị M đã thực
hiện pháp luật theo hình thức nào sau dây?
A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 93: Chị M điều khiển xe máy vượt đèn đỏ, chị đã bị cảnh sát giao thông X lập bên bản xử
phạt hành chính. Việc làm của chị M và việc làm của cảnh sát giao thông X là biểu hiện của
những hình thức nào dưới đây ?
A. Không tuân thủ pháp luật, áp dụng PL.
B. Không thi hành pháp luật, sử dụng PL.
C. Không tuân thủ pháp luật, sử dụng PL.
D. Tuân thủ pháp luật, thi hành PL.
Câu 94: Bà X kí hợp đồng chăm sóc vườn cây cho anh V với thời hạn 2 năm. Một lần, anh V có
đợt công tác xa nhà 5 ngày, bà X đã tự ý nghỉ việc và đi du lịch trong suốt thời gian đó. Nhận
được thông tin trên do chị Y là hàng xóm cung cấp, anh V đã chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
với bà X nên bị anh D là con rể của bà X đến trụ sở công ty nơi anh V làm việc đề gây rối. Vì
việc xô xát giữa anh D và anh V gây mất trật tự nơi công cộng nên lực lượng chức năng đã lập
biên bản xử phạt cả hai anh. Những ai sau đây vi phạm pháp luật hành chính?
A. Anh D, bà X và anh V. B. Bà X và anh V.
C. Bà X, anh D và chị Y. D. Anh V và anh D
Câu 95: Việc cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tư vấn pháp luật.
D. giáo dục pháp luật.
Câu 96: Nhận thấy điều khoản về điều kiện bảo hộ lao động trong hợp đồng lao động không hợp
lí, anh H cần căn cứ vào quyền bình đẳng nào dưới đây để đề nghị mình có quyền sửa đổi hợp đồng?
A. Bình đẳng trong hưởng lương lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng trong chế độ bảo hộ lao động.
D. Bình đẳng trong tuyển dụng lao động.
Câu 97: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành
vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Giao hàng không đúng địa điểm.
B. Từ chối nhận di sản thừa kế.
C. Tổ chức hoạt động khủng bố.
D. Thay đổi kết cấu nhà đang thuê.
Câu 98: Anh V, anh X và anh Y là đồng nghiệp cùng thuê một căn hộ để ở. Phát hiện anh V bí
mật sản xuất ma túy nhưng anh V im lặng vì còn nợ anh V số tiền 10 triệu đồng đã quá hạn mà
chưa trả. Trong khi đó, anh Y nghi ngờ anh D mua ma túy của anh V nên anh Y tống tiền anh D
nhưng không thành vì bị anh V phát hiện. Bức xúc, anh V ép anh Y phải ra khỏi nhà nhưng anh
Y không đồng ý nên anh V đã đập vỡ máy tính của anh Y Những ai sau đây đồng thời phải chịu
trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh V và anh X.
B. Anh V, anh X và anh Y.
C. Anh V, anh X và anh D. D. Anh V và anh Y.
Câu 99: Trong quá trình xây dựng pháp luật, nhà nước luôn cố gắng đưa những nội dung nào
dưới đây vào trong các quy phạm pháp luật?
A. Quy phạm đạo đức phổ biến.
B. Phong tục, tập quán.
C. Chuẩn mực xã hội.
D. Thói quen của con người.
Câu 100: Giám đốc một công ty xây dựng tư nhân là anh A bị tòa án tuyên phạt tù về tội vi
phạm quy định an toàn lao động dẫn đến xảy ra tai nạn khiến hai công nhân bị từ vong. Anh A
đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
D. Hành chính và dân
A. Hình sự và dân sự.
B. Dân sự và kỉ luật.
C. Hình sự và kỉ luật. sự.
Câu 101: Ông T luôn thực hiện đầy đủ, kịp thời việc kê khai và nộp thuế điện tử theo quy định
cho công ty của mình. Việc làm đó của ông T thể hiện sự bình đẳng của công dân về phương
diện nào trước pháp luật? A. nghĩa lí. B. nghĩa vụ. C. quyền lợi. D. pháp lí.
Câu 102: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về tội rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội đặc biệt
nghiêm trọng có độ tuổi:
A. từ 16 tuổi trở lên.
B. từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. từ 14 tuổi trở lên.
Câu 103: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật?
A. Nghỉ việc không có lý do chính đáng.
B. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền.
C. Đề xuất hưởng phụ cấp độc hại.
D. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo.
Câu 104: Công dân không sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Anh Q đi bầu cử đại biểu Quốc hội.
B. Chị L nộp tiền điện hàng tháng đúng hạn.
C. Bạn K viết thơ để tri ân thầy, cô giáo.
D. Ông Y nộp hồ sơ xin thành lập công ti.
Câu 105: Mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Đăng kí hồ sơ đấu thầu.
B. Thay đổi địa bàn cư trú.
C. Bảo vệ an ninh quốc gia.
D. Xây dựng nguồn quỹ xã hội.
Câu 106: Quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện thông qua
B. thỏa thuận mua C. dịch vụ truyền
A. văn bản dự thảo.
D. hợp đồng lao động. bán. thông.
Câu 107: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi hành vi vi phạm hành chính mà mình
gây ra có độ tuổi là bao nhiêu?
A. từ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
Câu 108: Nội dung nào dưới đây không đúng quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động?
A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
B. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.
C. Ưu tiên lao động nữ trong những việc liên quan đến chức năng làm mẹ.
D. Làm mọi công việc không phân biệt điều kiện làm việc.
Câu 109: Ông Q là giám đốc, chị Y là trưởng phòng tài chính và anh S là nhân viên cùng công
tác tại sở X. Do có mâu thuẫn cá nhân, ông Q chi đạo chị Y đã làm chứng từ giả để vu khống
anh S chiếm đoạt tiền của cơ quan rồi kí quyết định buộc thôi việc đối với anh S. Bức xúc, vợ
anh S là chị M, chủ một tiệm bánh, đón đường đánh chị Y bị thương; đồng thời anh S viết bài
nói xấu chị Y trên mạng xã hội. Những ai sau đây vi phạm kỉ luật?
B. ông Q và anh C. Chị Y, ông Q và chị
A. Chị Y và ông Z.
D. Chị Y, ông Q và anh S. S. M.
Câu 110: Để có đủ số hàng giao đúng hẹn cho công ty của anh A theo hợp đồng đã ký kết, ông
B đã bất chấp điều khoản quy định về chất lượng sản phẩm trong hợp đồng đó bằng cách hợp tác
với anh C làm hàng giả số lượng lớn nhằm thu lời bất chính. Biết được việc này, vợ anh C là chị
D liền tìm cách can ngăn chồng chấm dứt làm hàng giả và dọa sẽ tố cáo ông B ra công an. Để
bảo vệ công việc làm ăn của chồng mình, bà E đã thuê anh G và H chặn đánh và gây thương tích
31% cho chị. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật hình sự?
A. Ông B, anh A và H. B. Anh C, G, D và H.
C. Vợ chồng ông B, C, G và H.
D. Bà E, chị D, G, và H.
Câu 111: Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Tư vấn chuyên gia.
B. Thanh lí tài sàn.
C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. Phát hành cổ phiếu.
Câu 112: Đặc trưng nào dưới đây phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 113: Vợ anh A là chị B giấu chồng rút toàn bộ tiền tiết kiệm cùa hai vợ chồng để kinh
doanh cùng bạn nhưng bị thua lỗ. Phát hiện sự việc, anh A đã đánh đập và ép vợ đến làm việc tại
xưởng mộc do anh làm quàn lí mặc dù chị không đồng ý. Chị B và anh A cùng vi phạm quyền
bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Hợp tác và đầu tư.
B. Hôn nhân và gia đình.
C. Sản xuất và kinh doanh.
D. Lao động và công vụ.
Câu 114: Giám đốc một công ty là anh Y sử dụng một trăm triệu đồng của cơ quan để cá độ
bóng đá. Sợ trợ lí của mình là chị V phát hiện, anh Y kí quyết định điều chuyển chị V sang bộ
phận sản xuất hóa chất độc hại mặc dù chị không đồng ý. Anh Y đà vi phạm quyền bình đẳng
trong lao động ở nội dung nào sau đây?
A. Sử dụng dịch vụ bảo hiềm.
B. Giao kết họp đồng lao động.
C. Bảo vệ lợi ích khách hàng.
D. Bảo lưu loại hình doanh nghiệp.
Câu 115: Vi phạm pháp luật là hành vi gây thiệt hại cho:
A. các quan hệ của cá nhân.
B. các quan hệ xã hội được Pháp luật bảo vệ.
C. các quan hệ cá nhân với nhà nước.
D. các quan hệ của tổ chức.
Câu 116: Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Xóa bò các loại cạnh tranh.
B. Thay đổi nội dung di chúc.
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
D. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
Câu 117: Ông X tự nguyện đăng kí hiến tặng cơ thể của mình sau khi ông qua đời nhằm phục vụ
công tác nghiên cứu trong y học. Ông B đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Phổ biến pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 118: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành
vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Tổ chức mua bán trẻ em.
B. Tham gia lễ hội truyền thống.
C. Trì hoãn thời gian giao hàng.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 119: H và Q là nhân viên bán hàng cho công ty dược phẩm K. Cả hai đạt được doanh thu
cao nên được đề nghị khen thưởng nhưng do làm mất lòng con trai giám đốc, Q bị giám đốc
công ty loại khỏi danh sách trên. Trong trường hợp này giám đốc đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào? A. Hành chính. B. Kinh doanh. C. Lao động. D. Dân sự.
Câu 120: Trong những trường hợp vi phạm pháp luật Nhà nước sẽ sử dụng quyền lực có tính
cưỡng chế để buộc người vi phạm chấm dứt việc làm trái pháp luật. Điều này nói tới?
A. Bản chất xã hội của pháp luật.
B. Đặc trưng của pháp luật.
C. Bản chất giai cấp của pháp luật.
D. Vai trò của pháp luật.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2021 MÔN GDCD 81 A 86 A 91 B 96 B 101 B 106 D 111 C 116 D 82 D 87 D 92 C 97 C 102 B 107 C 112 D 117 D 83 C 88 A 93 A 98 A 103 A 108 D 113 B 118 D 84 C 89 D 94 D 99 A 104 B 109 A 114 B 119 C 85 B 90 A 95 B 100 A 105 C 110 C 115 B 120 C