Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lịch sử lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lịch sử lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 33 trang và 4 mã đề 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang
1
/
33
- đề 001
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học hội
Môn thi thành phần: lịch sử
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 4 trang
40 câu
)
Họ tên
: ...............................................................
Số báo danh
: ...................
đề 001
u 1: Ba trung m kinh tế i chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX
A. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô. B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 2: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - thuật ngày nay
A. mọi phát minh thuật bắt nguồn từ sản xuất.
B. thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. khoa học trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
D. thuật đi trước mở đường cho khoa học.
Câu 3: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược Cam kết
mở rộng” ?
A. Pháp. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Nhật .
Câu 4:
S kin khi đầu cho chính sách chng Liên Xô, gây nên cuộc Chiến tranh lnh s ra đi của
A. “Học thuyết Truman” (1947) B. chiến lược “Cam kết m rộng” .
C. “Kế hoạch Mácsan” (1947) D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hội nào khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A.
Nông dân.
B.
sản.
C.
Công nhân.
D.
Địa chủ.
Câu 6: Tại trường học các cấp được mở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. tinh thần dân tộc- dân chủ. B. hướng đơn giản, tinh gọn.
C. hướng hiệu quả, dễ học. D. Tinh thần dân chủ nhân n.
Câu 7: Trong những năm 1949, Liên đã đạt được thành tựu khoa học thuật nào?
A. Phóng tàu trụ không người lái. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử. D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 8: Bản chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định kẻ
thù chính của nhân dân Đông Dương
A. Thực dân Pháp. B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp tay sai. D. thực dân Pháp phát xít Nhật.
Câu 9: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời Việt Nam năm 1929
A. An Nam Cộng sản Đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Tân Việt Cách mạng Đảng.
Câu 10: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Độc lập, tự do. B. Độc lập dân tộc.
C. Ruộng đất cho dân cày. D. Tự do, dân sinh, dân chủ.
Câu 11: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
D. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
Câu 12: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên
A. Đảng Lao động Việt Nam. B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 13: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế
Trang
2
/
33
- đề 001
giới thứ hai?
A. Trung Quốc. B. Anh. C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 14: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia o sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc
(Apácthai)?
A. Inđônêxia. B. Nam Phi. C. Lào. D. Cuba.
Câu 15: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không mặt trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Phát xít Nhật. B. Đế quốc Mĩ. C. Quốc dân đảng. D. Thực dân Anh.
Câu 16: Báo Thanh niên quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa. D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 17: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám m 1945
A. Phú Thọ Tiên. B. Tiên Châu Đốc.
C. Tiên Đồng Nai Thượng. D. Nghệ An Tĩnh.
Câu 18: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, B Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ
trương mở chiến dịch
A. Tây Bắc. B. Thượng Lào. C. Điện Biên Phủ. D. Tây Nguyên.
Câu 19: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập?
A. Cuba. B. Ấn Độ. C. Ai Cập. D. Inđônêxia.
Câu 20: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu
A. lập gạo cứu đói. B. nhường cơm sẻ áo.
C. tổ chức ngày đồng tâm. D. tăng gia sản xuất.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
C. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
Câu 22: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước
A. Đông Nam Á B. Tây Âu. C. Châu Á D. Latinh.
Câu 23: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược
A. Trung Bộ Nam Bộ. B. Trung Bộ Nam Đông ơng.
C. Bắc Bộ Bắc Đông Dương. D. Bắc Bộ Trung Bộ.
Câu 24: Tháng 6 năm 1950, Đảng Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến
dịch Biên giới nhằm
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. phân tán binh lực của thực n Pháp Bắc Bộ.
C. mở rộng củng cổ căn cứ Việt Bắc.
D. phá tan cuc tấn công a đông của giặc Pháp.
Câu 25: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ o?
A. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc. B. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ.
C. Bước đầu xây dựng chế độ mới. D. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước.
Câu 26: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng ng hóa
nước ngoài muốn
A. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam Đông ơng.
B. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
C. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
D. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa ớc ngoài.
Câu 27: Ch trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX Việt Nam không nội dung o?
Trang
3
/
33
- đề 001
A. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua chế độ phong kiến lạc hậu.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
C. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 28: Phong trào đấu tranh Ngh - nh được đánh giá đỉnh cao của phong trào 1930 -1931
A. cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
B. hình thành khối liên minh công nông.
C. thành lập chính quyền viết.
D. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
Câu 29: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những m 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu ớc đầu thế kỉ XX.
C. Tạo sở hình thành phong trào n tộc theo khuynh hướng cách mạng sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng sản.
Câu 30: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây nh ởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Phát xít Đức tấn ng Ba Lan.
C. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. D. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
Câu 31: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông 1950 của
nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước hội chủ nghĩa.
B. Tạo điều kiện để đưa cả nước ớc vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
D. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
Câu 32: Tính chất dân ch của c viết Nghệ An Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân dân.
B. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công ng lên nắm chính quyền.
Câu 33: Khuynh hướng cách mạng sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX
A. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
B. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đã thu hút sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
Câu 34: Nhận định nào sau đây đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945
- 1954) Việt Nam?
A. Tiến công địch mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện vùng sau ng địch.
B. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
C. Phương châm kháng chiến đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách ràng giữa ta và địch.
Câu 35: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) Việt Nam
A. đề ra những mục tiêu hình thức đấu tranh mới.
B. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
C. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
D. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 36: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu ớc
Trang
4
/
33
- đề 001
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. B. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
C. Hệ thống chủ nghĩa hội ra đời. D. Cách mạng tháng ời Nga thành công.
Câu 37: luận ch mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng truyền trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho s ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
C. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho s ra đời một chính đảng sản Việt Nam.
Câu 38: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời 1930-1945
A. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày ruộng nhiệm vụ hàng đầu của cách
mạng Việt Nam.
B. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do nhiệm vụ duy nhất của cách
mạng Việt Nam.
C. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân tộc
quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân
chủ quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 39: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 Việt Nam phong trào cách mạng một trong
những do nào sau đây?
A. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc một số địa phương.
B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông ơng.
C. một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
D. sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh trang.
Câu 40: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều ớc trên thế giới.
B. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây lâp.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của c thế lực đế quốc.
D. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
------ HẾT ------
Trang
5
/
33
- đề 002
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học hội
Môn thi thành phần: lịch sử
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề 4 trang
40 câu
)
Họ tên
: ...............................................................
Số báo danh
: ...................
đề 002
Câu 1: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên
A. Đảng Lao động Việt Nam. B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 2: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời Việt Nam năm 1929
A. Việt Nam Quốc n đảng. B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Tân Việt Cách mạng Đảng.
Câu 3: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập?
A. Ai Cập. B. Cuba. C. Inđônêxia. D. Ấn Độ.
Câu 4: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không mặt trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Đế quốc Mĩ. B. Phát xít Nhật. C. Thực dân Anh. D. Quốc dân đảng.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hội nào khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Nông dân. B. Công nhân. C. sản. D. Địa chủ.
Câu 6: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Mĩ. B. Trung Quốc. C. Anh. D. Liên Xô.
Câu 7:
S kin khi đầu cho chính sách chống Liên Xô, y nên cuc Chiến tranh lnh sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman” (1947) B. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây ơng (1949) D. chiến lược “Cam kết mở rộng” .
Câu 8: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Tự do, dân sinh, dân chủ. B. Độc lập dân tộc.
C. Ruộng đất cho dân cày. D. Độc lập, tự do.
Câu 9: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu
A. tổ chức ngày đồng tâm. B. lập gạo cứu đói.
C. tăng gia sản xuất. D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc
(Apácthai)?
A. Lào. B. Inđônêxia. C. Nam Phi. D. Cuba.
Câu 11: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược Cam kết
mở rộng” ?
A. Liên Xô. B. Pháp. C. Nhật . D. .
Câu 12: Tại trường học các cấp được mở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. Tinh thần dân chủ nhân n. B. tinh thần dân tộc- dân chủ.
C. hướng hiệu quả, dễ học. D. hướng đơn giản, tinh gọn.
Câu 13: Ba trung m kinh tế i chính ln nhất thế giới hình thành o thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. B. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Mĩ, Anh, Pháp. D. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
Câu 14: Báo Thanh niên quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. An Nam Cộng sản Đảng. B. Hội Việt Nam ch mạng Thanh niên.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa. D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
Câu 15: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
Trang
6
/
33
- đề 002
A. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
Câu 16: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám m 1945
A. Nghệ An Tĩnh. B. Phú Thọ Tiên.
C. Tiên Châu Đốc. D. Tiên Đồng Nai Thượng.
Câu 17: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, B Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ
trương mở chiến dịch
A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Thượng o. D. Điện Biên Phủ.
Câu 18: Bản chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau hành động của chúng ta ( 12/3/1945) đã xác định
kẻ thù chính của nhân dân Đông ơng
A. thực dân Pháp phát xít Nhật. B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp. D. Thực dân Pháp tay sai.
Câu 19: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - thuật ngày nay
A. mọi phát minh thuật bắt nguồn từ sản xuất.
B. thuật đi trước mở đường cho khoa học.
C. thuật trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
Câu 20: Trong những năm 1949, Liên đã đạt được thành tựu khoa học thuật nào?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Phóng tàu trụ không người lái. D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 21: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ o?
A. Bước đầu xây dựng chế độ mới. B. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Đấu tranh chống lại lực ợng Khơ-me đỏ. D. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước.
Câu 22: Ch trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX Việt Nam không nội dung o?
A. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
B. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua chế độ phong kiến lạc hậu.
C. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 23: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng ng hóa
nước ngoài muốn
A. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
B. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa ớc ngoài.
C. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
D. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam Đông ơng.
Câu 24: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược
A. Bắc Bộ Trung Bộ. B. Trung Bộ Nam Đông ơng.
C. Bắc Bộ Bắc Đông Dương. D. Trung Bộ Nam Bộ.
Câu 25: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước
A. Đông Nam Á B. Châu Á C. Tây Âu. D. Latinh.
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
C. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
D. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
Câu 27: Tháng 6 năm 1950, Đảng Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến
Trang
7
/
33
- đề 002
dịch Biên giới nhằm
A. phân tán binh lực của thực n Pháp Bắc Bộ.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
D. mở rộng củng cổ căn cứ Việt Bắc.
Câu 28: Phong trào đấu tranh Ngh - nh được đánh giá đỉnh cao của phong trào 1930 -1931
A. cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám. B. thành lập chính quyền viết.
C. hình thành khối liên minh công nông. D. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
Câu 29: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những m 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu ớc đầu thế kỉ XX.
B. Tạo sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng sản.
C. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng sản.
Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945
- 1954) Việt Nam?
A. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
B. Tiến công địch mọi lúc, mọi i, kết hợp mặt trận chính diện vùng sau ng địch.
C. Phương châm kháng chiến đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách ràng giữa ta và địch.
Câu 31: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu ớc
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. B. Hệ thống chủ nghĩa hội ra đời.
C. Chủ nghĩa phát xít hình thành. D. Cách mạng tháng ời Nga thành công.
Câu 32: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) Việt Nam
A. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
B. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. đề ra những mục tiêu hình thức đấu tranh mới.
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 33: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây nh ởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) Việt Nam?
A. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương. B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. D. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
Câu 34: Khuynh hướng cách mạng sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX
A. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
B. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đã thu hút sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
Câu 35: Tính chất dân ch của c viết Nghệ An Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
B. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
C. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân dân.
D. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
Câu 36: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông 1950 của
Trang
8
/
33
- đề 002
nhân dân Việt Nam?
A. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
C. Tạo điều kiện để đưa cả nước ớc vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Khai thông con đường liên lạc với các nước hội chủ nghĩa.
Câu 37: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 Việt Nam phong trào cách mạng một trong
những do nào sau đây?
A. sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh trang.
B. Bước đầu thành lập c hội Cứu quốc một số địa phương.
C. một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
D. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông ơng.
Câu 38: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của c thế lực đế quốc.
B. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
C. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
D. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây lâp.
Câu 39: luận ch mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng truyền trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
B. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho s ra đời một chính đảng sản Việt Nam.
Câu 40: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời 1930-1945
A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân tộc
quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
B. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày ruộng nhiệm vụ hàng đầu của cách
mạng Việt Nam.
C. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân
chủ quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
D. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do nhiệm vụ duy nhất của cách
mạng Việt Nam.
------ HẾT ------
Trang
9
/
33
- đề 003
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học hội
Môn thi thành phần: lịch sử
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề 4 trang
40 câu
)
Họ tên
: ...............................................................
Số báo danh
: ...................
đề 003
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hội nào khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A.
sản.
B.
Nông dân.
C.
Công nhân.
D.
Địa chủ.
Câu 2: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - thuật ngày nay
A. thuật trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
B. thuật đi trước mở đường cho khoa học.
C. khoa học trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh thuật bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 3: Bản chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định kẻ
thù chính của nhân dân Đông Dương
A. Thực dân Pháp. B. Thực dân Pháp tay sai.
C. thực dân Pháp phát xít Nhật. D. Phát xít Nhật.
Câu 4: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
A. Tiên Châu Đốc. B. Tiên Đồng Nai Thượng.
C. Phú Thọ Tiên. D. Nghệ An Tĩnh.
Câu 5:
S kin khi đầu cho chính sách chống Liên Xô, y nên cuc Chiến tranh lnh sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman” (1947) B. chiến ợc “Cam kết mở rộng” .
C. “Kế hoạch Mácsan” (1947) D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
Câu 6: Báo Thanh niên quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng. B. Hội Việt Nam ch mạng Thanh niên.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa. D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 7: Tại trường học các cấp được mở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. hướng hiệu quả, dễ học. B. hướng đơn giản, tinh gọn.
C. tinh thần dân tộc- dân chủ. D. Tinh thần dân chủ nhân n.
Câu 8: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời Việt Nam năm 1929
A. Tân Việt Cách mạng Đảng. B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Việt Nam Quốc n đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 9: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Ruộng đất cho dân cày. B. Độc lập dân tộc.
C. Tự do, dân sinh, dân chủ. D. Độc lập, tự do.
Câu 10: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
Câu 11: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Anh. B. Trung Quốc. C. Liên Xô. D. .
Câu 12: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không mặt trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Phát xít Nhật. B. Quốc dân đảng.
C. Đế quốc Mĩ. D. Thực dân Anh.
Câu 13: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, B Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ
Trang
10
/
33
- đề 003
trương mở chiến dịch
A. Tây Bắc. B. Thượng Lào. C. Tây Nguyên. D. Điện Biên Phủ.
Câu 14: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược Cam kết
mở rộng” ?
A. Pháp. B. Nhật . C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 15: Trong những năm 1949, Liên đã đạt được thành tựu khoa học thuật nào?
A. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. Phóng tàu trụ không người lái.
Câu 16: Ba trung m kinh tế i chính ln nhất thế giới hình thành o thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. B. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô. D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 17: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập?
A. Inđônêxia. B. Cuba. C. Ai Cập. D. Ấn Độ.
Câu 18: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc
(Apácthai)?
A. Inđônêxia. B. Nam Phi. C. Cuba. D. Lào.
Câu 19: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Dân chủ Việt Nam. D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 20: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu
A. nhường cơm sẻ áo. B. tổ chức ngày đồng tâm.
C. tăng gia sản xuất. D. lập gạo cứu đói.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
C. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
D. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
Câu 22: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ o?
A. Đấu tranh chống lại lực ợng Khơ-me đỏ. B. Bước đầu xây dựng chế đ mới.
C. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước. D. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
Câu 23: Ch trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX Việt Nam không nội dung o?
A. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua chế độ phong kiến lạc hậu.
B. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
C. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
D. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
Câu 24: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng ng hóa
nước ngoài muốn
A. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
B. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa ớc ngoài.
C. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
D. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam Đông ơng.
Câu 25: Phong trào đấu tranh Ngh - nh được đánh giá đỉnh cao của phong trào 1930 -1931
A. cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
B. hình thành khối liên minh công nông.
C. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
D. thành lập chính quyền viết.
Câu 26: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược
Trang
11
/
33
- đề 003
A. Bắc Bộ Trung Bộ. B. Trung Bộ Nam Đông ơng.
C. Bắc Bộ Bắc Đông Dương. D. Trung Bộ Nam Bộ.
Câu 27: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước
A. Latinh. B. Tây Âu. C. Đông Nam Á D. Châu Á
Câu 28: Tháng 6 năm 1950, Đảng Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến
dịch Biên giới nhằm
A. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
B. phân tán binh lực của thực n Pháp Bắc Bộ.
C. mở rộng củng cổ căn cứ Việt Bắc.
D. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 29: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây nh ởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) Việt Nam?
A. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương. D. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
Câu 30: Tính chất dân ch của c viết Nghệ An Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân dân.
B. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
Câu 31: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu ớc
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. B. Hệ thống chủ nghĩa hội ra đời.
C. Cách mạng tháng ời Nga thành công. D. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
Câu 32: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông 1950 của
nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước hội chủ nghĩa.
B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
C. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
D. Tạo điều kiện để đưa cả nước ớc vào cuộc kháng chiến lâu dài.
Câu 33: Khuynh hướng cách mạng sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX
A. đã thu hút sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
D. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
Câu 34: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những m 20 của thế kỉ XX?
A. Tạo sở hình thành phong trào n tộc theo khuynh hướng cách mạng sản.
B. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng sản.
C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu ớc đầu thế kỉ XX.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng sản.
Câu 35: Nhận định nào sau đây đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945
- 1954) Việt Nam?
A. Tiến công địch mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện vùng sau ng địch.
B. Phương châm kháng chiến đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
C. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
D. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách ràng giữa ta và địch.
Câu 36: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
Trang
12
/
33
- đề 003
đến giữa tháng 8/1945) Việt Nam
A. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
B. đề ra những mục tiêu hình thức đấu tranh mới.
C. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 37: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời 1930-1945
A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân
chủ quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
B. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày ruộng nhiệm vụ hàng đầu của cách
mạng Việt Nam.
C. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do nhiệm vụ duy nhất của cách
mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân tộc
quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 38: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 Việt Nam phong trào cách mạng một trong
những do nào sau đây?
A. một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
B. sự kết hợp chặt ch đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc một số địa phương.
D. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông ơng.
Câu 39: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều ớc trên thế giới.
B. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của c thế lực đế quốc.
D. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây lâp.
Câu 40: luận ch mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng truyền trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
B. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
C. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho s ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho s ra đời một chính đảng sản Việt Nam.
------ HẾT ------
Trang
13
/
33
- đề 004
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học hội
Môn thi thành phần: lịch sử
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề 4 trang
40 câu
)
Họ tên
: ...............................................................
Số báo danh
: ...................
đề 004
Câu 1: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập?
A. Cuba. B. Ai Cập. C. Inđônêxia. D. Ấn Độ.
Câu 2: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không mặt trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Đế quốc Mĩ. B. Thực dân Anh. C. Quốc n đảng. D. Phát xít Nhật.
Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc
(Apácthai)?
A. Inđônêxia. B. Nam Phi. C. Lào. D. Cuba.
Câu 4:
S kin khi đầu cho chính sách chống Liên Xô, y nên cuc Chiến tranh lnh sự ra đời của
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây ơng (1949) B. “Học thuyết Truman” (1947)
C. “Kế hoạch Mácsan” (1947) D. chiến lược “Cam kết mở rộng” .
Câu 5: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Độc lập dân tộc. B. Tự do, dân sinh, dân chủ.
C. Độc lập, tự do. D. Ruộng đất cho dân cày.
Câu 6: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX
A. Mĩ, Anh, Pháp. B. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 7: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược Cam kết
mở rộng” ?
A. Nhật . B. Liên Xô. C. Pháp. D. Mĩ.
Câu 8: Báo Thanh niên quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
C. An Nam Cộng sản Đảng. D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
Câu 9: Tại trường học các cấp được mở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. Tinh thần dân chủ nhân n. B. tinh thần dân tộc- dân chủ.
C. hướng đơn giản, tinh gọn. D. hướng hiệu quả, d học.
Câu 10: Trong những năm 1949, Liên đã đạt được thành tựu khoa học thuật nào?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng tàu trụ không người lái. D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 11: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - thuật ngày nay
A. mọi phát minh thuật bắt nguồn từ sản xuất.
B. khoa học trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
C. thuật đi trước mở đường cho khoa học.
D. thuật trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
Câu 12: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu
A. tăng gia sản xuất. B. tổ chức ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. lập gạo cứu đói.
Câu 13: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám m 1945
A. Phú Thọ Tiên. B. Nghệ An Tĩnh.
C. Tiên Châu Đốc. D. Tiên Đồng Nai Thượng.
Trang
14
/
33
- đề 004
Câu 14: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời Việt Nam năm 1929
A. Việt Nam Quốc n đảng. B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Tân Việt Cách mạng Đảng.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hội nào khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Công nhân. D. sản.
Câu 16: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Anh. D. Trung Quốc.
Câu 17: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 18: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 19: Bản chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau hành động của chúng ta ( 12/3/1945) đã xác định
kẻ thù chính của nhân dân Đông ơng
A. thực dân Pháp phát xít Nhật. B. Thực dân Pháp tay sai.
C. Phát xít Nhật. D. Thực dân Pháp.
Câu 20: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, B Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ
trương mở chiến dịch
A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Thượng o. D. Điện Biên Phủ.
Câu 21: Ch trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX Việt Nam không nội dung o?
A. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
B. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
C. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua chế độ phong kiến lạc hậu.
D. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
B. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
C. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
Câu 23: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước
A. Đông Nam Á B. Châu Á C. Latinh. D. Tây Âu.
Câu 24: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ o?
A. Đấu tranh chống lại lực ợng Khơ-me đỏ. B. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước. D. ớc đầu xây dựng chế độ mới.
Câu 25: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng ng hóa
nước ngoài muốn
A. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
B. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
C. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa ớc ngoài.
D. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam Đông ơng.
Câu 26: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược
Trang
15
/
33
- đề 004
A. Trung Bộ Nam Đông Dương. B. Bắc Bộ Trung Bộ.
C. Trung Bộ Nam Bộ. D. Bắc Bộ Bắc Đông Dương.
Câu 27: Phong trào đấu tranh Ngh - nh được đánh giá đỉnh cao của phong trào 1930 -1931
A. thành lập chính quyền viết. B. hình thành khối liên minh công nông.
C. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng. D. là cuộc diễn tp đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
Câu 28: Tháng 6 năm 1950, Đảng Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến
dịch Biên giới nhằm
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
C. mở rộng củng cổ căn cứ Việt Bắc.
D. phân tán binh lực của thực n Pháp Bắc Bộ.
Câu 29: Khuynh hướng cách mạng sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX
A. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
C. đã thu hút sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
Câu 30: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những m 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu ớc đầu thế kỉ XX.
C. Tạo sở hình thành phong trào n tộc theo khuynh hướng cách mạng sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng sản.
Câu 31: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu ớc
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chủ nghĩa phát xít hình thành. B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. D. Hệ thống chủ nghĩa hội ra đời.
Câu 32: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) Việt Nam
A. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. đề ra những mục tiêu hình thức đấu tranh mới.
C. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
D. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
Câu 33: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây nh ởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) Việt Nam?
A. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương. D. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
Câu 34: Tính chất dân ch của c viết Nghệ An Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
B. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân dân.
C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công ng lên nắm chính quyền.
Câu 35: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông 1950 của
nhân dân Việt Nam?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
C. Tạo điều kiện để đưa cả nước ớc vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Khai thông con đường liên lạc với các nước hội chủ nghĩa.
Câu 36: Nhận định nào sau đây đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945
Trang
16
/
33
- đề 004
- 1954) Việt Nam?
A. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách ràng giữa ta và địch.
B. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
C. Tiến công địch mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện vùng sau ng địch.
D. Phương châm kháng chiến đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
Câu 37: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 Việt Nam phong trào cách mạng một trong
những do nào sau đây?
A. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông ơng.
B. sự kết hợp chặt ch đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc một số địa phương.
D. một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
Câu 38: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
B. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của c thế lực đế quốc.
D. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây lâp.
Câu 39: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời 1930-1945
A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân
chủ quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
B. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày ruộng nhiệm vụ hàng đầu của cách
mạng Việt Nam.
C. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do nhiệm vụ duy nhất của cách
mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân tộc
quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 40: luận ch mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng truyền trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
B. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng sản Việt Nam.
C. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
D. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho s ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
------ HẾT ------
Trang
17
/
33
- đề 005
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học hội
Môn thi thành phần: lịch sử
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề 4 trang
40 câu)
)
Họ tên
: ...............................................................
Số báo danh
: ...................
đề 005
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hội nào khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A.
Địa chủ.
B.
Nông dân.
C.
sản.
D.
Công nhân.
Câu 2: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Mĩ. B. Anh. C. Trung Quốc. D. Liên Xô.
Câu 3: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
A. Phú Thọ Tiên. B. Nghệ An Tĩnh.
C. Tiên Đồng Nai Thượng. D. Tiên Châu Đốc.
Câu 4: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
B. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 5: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Độc lập, tự do. B. Độc lập dân tộc.
C. Tự do, dân sinh, dân chủ. D. Ruộng đất cho dân cày.
Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới th hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc
(Apácthai)?
A. Inđônêxia. B. Cuba. C. Lào. D. Nam Phi.
Câu 7: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX
A. Mĩ, Anh, Pháp. B. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
C. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô. D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 8:
S kin khi đầu cho chính sách chống Liên Xô, y nên cuc Chiến tranh lnh sự ra đời của
A. “Kế hoạch Mácsan” (1947) B. chiến lược “Cam kết mở rộng” .
C. “Học thuyết Truman” (1947) D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
Câu 9: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - thuật ngày nay
A. khoa học trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh thuật bắt nguồn t sản xuất.
C. thuật đi trước mở đường cho khoa học.
D. thuật trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
Câu 10: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời Việt Nam năm 1929
A. An Nam Cộng sản Đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Tân Việt Cách mạng Đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 11: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không mặt trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Phát xít Nhật. B. Đế quốc Mĩ. C. Thực dân Anh. D. Quốc dân đảng.
Câu 12: Trong những năm 1949, Liên đã đạt được thành tựu khoa học thuật nào?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân. D. Phóng tàu trụ không người lái.
Câu 13: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, B Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ
trương mở chiến dịch
A. Thượng Lào. B. y Nguyên. C. Tây Bắc. D. Điện Biên Phủ.
Câu 14: Tại trường học các cấp được mở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung
Trang
18
/
33
- đề 005
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. tinh thần dân tộc- dân chủ. B. hướng đơn giản, tinh gọn.
C. hướng hiệu quả, dễ học. D. Tinh thần dân chủ nhân n.
Câu 15: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu
A. nhường cơm sẻ áo. B. tăng gia sản xuất.
C. tổ chức ngày đồng tâm. D. lập gạo cứu đói.
Câu 16: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 17: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập?
A. Cuba. B. Ấn Độ. C. Inđônêxia. D. Ai Cập.
Câu 18: Báo Thanh niên quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa. D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 19: Bản chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau hành động của chúng ta ( 12/3/1945) đã xác định
kẻ thù chính của nhân dân Đông ơng
A. Thực dân Pháp tay sai. B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp. D. thực dân Pháp phát xít Nhật.
Câu 20: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược Cam kết
mở rộng” ?
A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Nhật . D. Pháp.
Câu 21: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước
A. Đông Nam Á B. Châu Á C. Tây Âu. D. Latinh.
Câu 22: Phong trào đấu tranh Ngh - nh được đánh giá đỉnh cao của phong trào 1930 -1931
A. hình thành khối liên minh công nông.
B. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
C. thành lập chính quyền viết.
D. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng m.
Câu 23: Tháng 6 năm 1950, Đảng Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến
dịch Biên giới nhằm
A. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
B. mở rộng củng cổ căn cứ Việt Bắc.
C. phân tán binh lực của thực n Pháp Bắc Bộ.
D. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 24: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược
A. Trung Bộ Nam Đông Dương. B. Bắc Bộ Bắc Đông Dương.
C. Trung Bộ Nam Bộ. D. Bắc Bộ Trung Bộ.
Câu 25: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ o?
A. Đấu tranh chống lại lực ợng Khơ-me đỏ. B. Bước đầu xây dựng chế đ mới.
C. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước. D. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Để lại bài học kinh nghiệm quý u cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
C. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
Trang
19
/
33
- đề 005
Câu 27: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng ng hóa
nước ngoài muốn
A. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
B. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa ớc ngoài.
C. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam Đông ơng.
D. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
Câu 28: Ch trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX Việt Nam không nội dung o?
A. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
C. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua chế độ phong kiến lạc hậu.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 29: Nhận định nào sau đây đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945
- 1954) Việt Nam?
A. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách ràng giữa ta và địch.
B. Tiến công địch mọi lúc, mọi i, kết hợp mặt trận chính diện vùng sau ng địch.
C. Phương châm kháng chiến đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
Câu 30: Khuynh hướng cách mạng sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX
A. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
B. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đã thu hút sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
Câu 31: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây nh ởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
C. Phát xít Đức tấn công Ba Lan. D. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
Câu 32: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông 1950 của
nhân dân Việt Nam?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Khai thông con đường liên lạc với các nước hội chủ nghĩa.
C. Tạo điều kiện để đưa cả nước ớc vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
Câu 33: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) Việt Nam
A. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
C. đề ra những mục tiêu hình thức đấu tranh mới.
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 34: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những m 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu ớc đầu thế kỉ XX.
C. Tạo sở hình thành phong trào n tộc theo khuynh hướng cách mạng sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng sản.
Câu 35: Tính chất dân ch của c viết Nghệ An Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
Trang
20
/
33
- đề 005
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
C. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công ng lên nắm chính quyền.
D. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân dân.
Câu 36: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu ớc
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. B. Hệ thống chủ nghĩa hội ra đời.
C. Cách mạng tháng ời Nga thành công. D. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
Câu 37: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 Việt Nam phong trào cách mạng một trong
những do nào sau đây?
A. sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh trang.
B. một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
C. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông ơng.
D. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc một số địa phương.
Câu 38: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời 1930-1945
A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân
chủ quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
C. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do nhiệm vụ duy nhất của cách
mạng Việt Nam.
D. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày ruộng nhiệm vụ hàng đầu của cách
mạng Việt Nam.
Câu 39: luận ch mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng truyền trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. góp phần chuẩn bị điều kiện cho s ra đời một chính đảng sản Việt Nam.
B. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
D. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
Câu 40: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của c thế lực đế quốc.
B. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
C. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây lâp.
D. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều ớc trên thế giới.
------ HẾT ------
Trang
21
/
33
- đề 006
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học hội
Môn thi thành phần: lịch sử
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề 4 trang
40 câu
)
Họ tên
: ...............................................................
Số báo danh
: ...................
đề 006
Câu 1: Tại trường học các cấp được mở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. hướng hiệu quả, dễ học. B. tinh thần dân tộc- dân chủ.
C. Tinh thần dân chủ nhân n. D. hướng đơn giản, tinh gọn.
Câu 2: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
A. Tiên Châu Đốc. B. Tiên Đồng Nai Thượng.
C. Phú Thọ Tiên. D. Nghệ An Tĩnh.
Câu 3: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời Việt Nam năm 1929
A. An Nam Cộng sản Đảng. B. Tân Việt Cách mạng Đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 4: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập?
A. Ai Cập. B. Inđônêxia. C. Cuba. D. Ấn Độ.
Câu 5: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu
A. tổ chức ngày đồng tâm. B. lập gạo cứu đói.
C. tăng gia sản xuất. D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 6: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không mặt trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Quốc dân đảng. B. Phát xít Nhật. C. Đế quốc Mĩ. D. Thực dân Anh.
Câu 7: Trong những năm 1949, Liên đã đạt được thành tựu khoa học thuật nào?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Phóng tàu trụ không người lái. D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 8: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Liên Xô. B. Anh. C. Trung Quốc. D. Mĩ.
Câu 9: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô. D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 10: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
C. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 11: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược Cam kết
mở rộng” ?
A. Pháp. B. Liên Xô. C. Mĩ. D. Nhật .
Câu 12: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên
A. Đảng Dân chủ Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 13: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc
(Apácthai)?
A. Lào. B. Cuba. C. Nam Phi. D. Inđônêxia.
Câu 14: Bản chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau hành động của chúng ta ( 12/3/1945) đã xác định
kẻ thù chính của nhân dân Đông ơng
Trang
22
/
33
- đề 006
A. thực dân Pháp phát xít Nhật. B. Thực dân Pháp tay sai.
C. Phát xít Nhật. D. Thực dân Pháp.
Câu 15: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, B Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ
trương mở chiến dịch
A. Điện Biên Phủ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Thượng Lào.
Câu 16: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hội nào khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Công nhân. D. sản.
Câu 17: Báo Thanh niên quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa. D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
Câu 18: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - thuật ngày nay
A. khoa học trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
B. thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. thuật đi trước mở đường cho khoa học.
D. mọi phát minh thuật bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 19: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Ruộng đất cho dân cày. B. Tự do, dân sinh, dân chủ.
C. Độc lập, tự do. D. Độc lập dân tộc.
Câu 20:
S kiện khi đầu cho chính sách chng Liên Xô, y nên cuc Chiến tranh lnh sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman” (1947) B. chiến lược “Cam kết mở rộng” .
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây ơng (1949) D. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
Câu 21: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ o?
A. Đấu tranh chống lại lực ợng Khơ-me đỏ. B. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Bước đầu xây dựng chế độ mới. D. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước.
Câu 22: Tháng 6 năm 1950, Đảng Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến
dịch Biên giới nhằm
A. phân tán binh lực của thực n Pháp Bắc Bộ.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. mở rộng củng cổ căn cứ Việt Bắc. D. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 23: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng ng hóa
nước ngoài muốn
A. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa ớc ngoài.
B. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
C. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam Đông ơng.
D. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
Câu 24: Ch trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX Việt Nam không nội dung o?
A. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
C. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua chế độ phong kiến lạc hậu.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Để lại bài học kinh nghiệm quý u cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
C. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
Câu 26: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước
A. Đông Nam Á B. Latinh. C. Tây Âu. D. Châu Á
Trang
23
/
33
- đề 006
Câu 27: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược
A. Bắc Bộ Bắc Đông Dương. B. Trung Bộ Nam Đông ơng.
C. Trung Bộ Nam Bộ. D. Bắc Bộ Trung Bộ.
Câu 28: Phong trào đấu tranh Ngh - nh được đánh giá đỉnh cao của phong trào 1930 -1931
A. cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
B. thành lập chính quyền viết.
C. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
D. hình thành khối liên minh công nông.
Câu 29: Khuynh hướng cách mạng sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX
A. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
B. đã thu hút sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
Câu 30: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây nh ởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Phát xít Đức tấn ng Ba Lan.
C. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương. D. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
Câu 31: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) Việt Nam
A. đề ra những mục tiêu hình thức đấu tranh mới.
B. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
C. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
D. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 32: Tính chất dân ch của c viết Nghệ An Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân dân.
B. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
C. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công ng lên nắm chính quyền.
D. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
Câu 33: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông 1950 của
nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước hội chủ nghĩa.
B. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
C. Tạo điều kiện để đưa cả nước ớc vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
Câu 34: Nhận định nào sau đây đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945
- 1954) Việt Nam?
A. Phương châm kháng chiến đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
B. Tiến công địch mọi lúc, mọi i, kết hợp mặt trận chính diện vùng sau ng địch.
C. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
D. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách ràng giữa ta và địch.
Câu 35: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu ớc
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Hệ thống chủ nghĩa hội ra đời. B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Chủ nghĩa phát xít hình thành. D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
Câu 36: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những m 20 của thế kỉ XX?
Trang
24
/
33
- đề 006
A. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu ớc đầu thế kỉ XX.
C. Tạo sở hình thành phong trào n tộc theo khuynh hướng cách mạng sản.
D. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng sản.
Câu 37: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây lâp.
B. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của c thế lực đế quốc.
D. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều ớc trên thế giới.
Câu 38: luận ch mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng truyền trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
B. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. góp phần chuẩn bị điều kiện cho s ra đời một chính đảng sản Việt Nam.
D. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
Câu 39: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời 1930-1945
A. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do nhiệm vụ duy nhất của cách
mạng Việt Nam.
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, xác định nhiệm vụ dân
chủ quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
C. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày ruộng nhiệm vụ hàng đầu của cách
mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân tộc
quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 40: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 Việt Nam phong trào cách mạng một trong
những do nào sau đây?
A. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông ơng.
B. sự kết hợp chặt ch đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc một số địa phương.
D. một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
------ HẾT ------
Trang
25
/
33
- đề 007
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học hội
Môn thi thành phần: lịch sử
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề 4 trang
40 câu
)
Họ tên
: ...............................................................
Số báo danh
: ...................
đề 007
Câu 1: Tại trường học các cấp được mở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. Tinh thần dân chủ nhân n. B. tinh thần dân tộc- dân chủ.
C. hướng hiệu quả, dễ học. D. hướng đơn giản, tinh gọn.
Câu 2: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời Việt Nam năm 1929
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Tân Việt Cách mạng Đảng. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 3: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Ruộng đất cho dân cày. B. Độc lập, tự do.
C. Tự do, dân sinh, dân chủ. D. Độc lập dân tộc.
Câu 4: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập?
A. Inđônêxia. B. Ấn Độ. C. Cuba. D. Ai Cập.
u 5: Ba trung tâm kinh tế i chính lớn nhất thế giới nh thành o thập niên 70 của thế kỉ XX
A. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô. B. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
C. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản. D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 6: Trong những năm 1949, Liên đã đạt được thành tựu khoa học thuật nào?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. Phóng tàu trụ không người lái.
C. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân. D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 7: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không mặt trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Quốc dân đảng. B. Phát xít Nhật. C. Thực dân Anh. D. Đế quốc Mĩ.
Câu 8: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu
A. lập gạo cứu đói. B. tổ chức ngày đồng tâm.
C. tăng gia sản xuất. D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 9: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Mĩ. B. Trung Quốc. C. Anh. D. Liên Xô.
Câu 10: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám m 1945
A. Tiên Châu Đốc. B. Phú Thọ Tiên.
C. Tiên Đồng Nai Thượng. D. Nghệ An Tĩnh.
Câu 11: Bản chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau hành động của chúng ta ( 12/3/1945) đã xác định
kẻ thù chính của nhân dân Đông ơng
A. thực dân Pháp phát xít Nhật. B. Thực dân Pháp tay sai.
C. Thực dân Pháp. D. Phát xít Nhật.
Câu 12:
S kiện khi đầu cho chính sách chng Liên Xô, y nên cuc Chiến tranh lnh sự ra đời của
A. “Kế hoạch Mácsan” (1947) B. “Học thuyết Truman” (1947)
C. chiến lược “Cam kết mở rộng” . D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
Câu 13: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - thuật ngày nay
A. thuật trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
B. thuật đi trước mở đường cho khoa học.
C. mọi phát minh thuật bắt nguồn từ sản xuất.
D. khoa học trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
Câu 14: Báo Thanh niên quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
Trang
26
/
33
- đề 007
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa. D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hội nào khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Nông dân. B. Công nhân. C. sản. D. Địa chủ.
Câu 16: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc
(Apácthai)?
A. Lào. B. Inđônêxia. C. Nam Phi. D. Cuba.
Câu 17: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, B Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ
trương mở chiến dịch
A. Điện Biên Phủ. B. Tây Nguyên. C. Thượng o. D. Tây Bắc.
Câu 18: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
B. Thành lập Hội Việt Nam ch mạng Thanh niên.
C. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 19: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 20: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược Cam kết
mở rộng” ?
A. Nhật . B. Pháp. C. Liên Xô. D. Mĩ.
Câu 21: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước
A. Tây Âu. B. Latinh. C. Đông Nam Á D. Châu Á
Câu 22: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ o?
A. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước. B. ớc đầu xây dựng chế độ mới.
C. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc. D. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ.
Câu 23: Tháng 6 năm 1950, Đảng Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến
dịch Biên giới nhằm
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. mở rộng củng cổ căn cứ Việt Bắc.
C. phân tán binh lực của thực n Pháp Bắc Bộ.
D. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 24: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng ng hóa
nước ngoài muốn
A. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa ớc ngoài.
B. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam Đông ơng.
C. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
D. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
B. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
C. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
D. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
Câu 26: Ch trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX Việt Nam không nội dung o?
Trang
27
/
33
- đề 007
A. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
B. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua chế độ phong kiến lạc hậu.
C. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 27: Phong trào đấu tranh Ngh - nh được đánh giá đỉnh cao của phong trào 1930 -1931
A. cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
B. hình thành khối liên minh công nông.
C. thành lập chính quyền viết. D. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
Câu 28: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược
A. Bắc Bộ Trung Bộ. B. Trung Bộ Nam Bộ.
C. Trung Bộ Nam Đông Dương. D. Bắc Bộ Bắc Đông Dương.
Câu 29: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) Việt Nam
A. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
B. đề ra những mục tiêu hình thức đấu tranh mới.
C. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 30: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu ớc
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. B. Hệ thống chủ nghĩa hội ra đời.
C. Cách mạng tháng ời Nga thành công. D. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
Câu 31: Nhận định nào sau đây đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945
- 1954) Việt Nam?
A. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
B. Tiến công địch mọi lúc, mọi i, kết hợp mặt trận chính diện vùng sau ng địch.
C. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách ràng giữa ta và địch.
D. Phương châm kháng chiến đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
Câu 32: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những m 20 của thế kỉ XX?
A. Tạo sở hình thành phong trào n tộc theo khuynh hướng cách mạng sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu ớc đầu thế kỉ XX.
C. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng sản.
Câu 33: Khuynh hướng cách mạng sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX
A. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. đã thu hút sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
D. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
Câu 34: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông 1950 của
nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước hội chủ nghĩa.
B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
C. Tạo điều kiện để đưa cả nước ớc vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
Câu 35: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây nh ởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Phát xít Đức tấn ng Ba Lan.
C. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương. D. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
Câu 36: Tính chất dân ch của c viết Nghệ An Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
Trang
28
/
33
- đề 007
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
B. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân dân.
D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công ng lên nắm chính quyền.
Câu 37: luận ch mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng truyền trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho s ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
C. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho s ra đời một chính đảng sản Việt Nam.
Câu 38: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 Việt Nam phong trào cách mạng một trong
những do nào sau đây?
A. một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
B. sự kết hợp chặt ch đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông ơng.
D. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc một số địa phương.
Câu 39: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời 1930-1945
A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân
chủ quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
C. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do nhiệm vụ duy nhất của cách
mạng Việt Nam.
D. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày ruộng nhiệm vụ hàng đầu của cách
mạng Việt Nam.
Câu 40: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều ớc trên thế giới.
B. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây lâp.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của c thế lực đế quốc.
D. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
------ HẾT ------
Trang
29
/
33
- đề 008
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học hội
Môn thi thành phần: lịch sử
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề 4 trang
40 câu
)
Họ tên
: ...............................................................
Số báo danh
: ...................
đề 008
Câu 1: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Liên Xô. B. Anh. C. Mĩ. D. Trung Quốc.
u 2: Ba trung tâm kinh tế i chính lớn nhất thế giới nh thành o thập niên 70 của thế kỉ XX
A. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản. B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. D. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
Câu 3: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu
A. nhường cơm sẻ áo. B. tổ chức ngày đồng tâm.
C. lập gạo cứu đói. D. tăng gia sản xuất.
Câu 4: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời Việt Nam năm 1929
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. An Nam Cộng sản Đảng. D. Tân Việt Cách mạng Đảng.
Câu 5: Bản chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định kẻ
thù chính của nhân dân Đông Dương
A. thực dân Pháp phát xít Nhật. B. Thực dân Pháp.
C. Thực dân Pháp tay sai. D. Phát xít Nhật.
Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hội nào khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. sản. B. Công nhân. C. Nông dân. D. Địa chủ.
Câu 7: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - thuật ngày nay
A. thuật đi trước mở đường cho khoa học.
B. mọi phát minh thuật bắt nguồn t sản xuất.
C. khoa học trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
D. thuật trở thành lực ợng sản xuất trực tiếp.
Câu 8:
S kin khi đầu cho chính sách chống Liên Xô, y nên cuc Chiến tranh lnh sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman” (1947) B. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây ơng (1949) D. chiến lược “Cam kết mở rộng”.
Câu 9: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên
A. Đảng Lao động Việt Nam. B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 10: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Ruộng đất cho dân cày. B. Độc lập dân tộc.
C. Tự do, dân sinh, dân chủ. D. Độc lập, tự do.
Câu 11: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập?
A. Inđônêxia. B. Ai Cập. C. Ấn Độ. D. Cuba.
Câu 12: Trong những năm 1949, Liên đã đạt được thành tựu khoa học thuật nào?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Phóng tàu trụ không người lái. D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 13: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược Cam kết
mở rộng” ?
A. Pháp. B. Mĩ. C. Nhật . D. Liên Xô.
Câu 14: Báo Thanh niên quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
Trang
30
/
33
- đề 008
A. Đông Dương Cộng sản Đảng. B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 15: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, B Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ
trương mở chiến dịch
A. Điện Biên Phủ. B. Thượng Lào. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc.
Câu 16: Tại trường học các cấp được mở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. tinh thần dân tộc- dân chủ. B. hướng đơn giản, tinh gọn.
C. Tinh thần dân chủ nhân n. D. hướng hiệu quả, d học.
Câu 17: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám m 1945
A. Nghệ An Tĩnh. B. Phú Thọ Tiên.
C. Tiên Châu Đốc. D. Tiên Đồng Nai Thượng.
Câu 18: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
C. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 19: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc
(Apácthai)?
A. Cuba. B. Lào. C. Inđônêxia. D. Nam Phi.
Câu 20: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không mặt trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Quốc dân đảng. B. Đế quốc Mĩ. C. Phát xít Nhật. D. Thực dân Anh.
Câu 21: Phong trào đấu tranh Ngh - nh được đánh giá đỉnh cao của phong trào 1930 -1931
A. thành lập chính quyền viết. B. hình thành khối liên minh công nông.
C. cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
D. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
Câu 22: Tháng 6 năm 1950, Đảng Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến
dịch Biên giới nhằm
A. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
B. phân tán binh lực của thực n Pháp Bắc Bộ.
C. nhanh chóng kết thúc chiến tranh. D. mở rộng củng cổ căn cứ Việt Bắc.
Câu 23: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược
A. Trung Bộ Nam Đông Dương. B. Trung Bộ Nam Bộ.
C. Bắc Bộ Trung Bộ. D. Bắc Bộ Bắc Đông Dương.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Để lại bài học kinh nghiệm quý u cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
C. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
D. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
Câu 25: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ o?
A. Đấu tranh chống lại lực ợng Khơ-me đỏ. B. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Bước đầu xây dựng chế độ mới. D. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước.
Câu 26: Ch trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX Việt Nam không nội dung o?
A. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
C. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
D. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua chế độ phong kiến lạc hậu.
Câu 27: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước
Trang
31
/
33
- đề 008
A. Đông Nam Á B. Châu Á C. Latinh. D. Tây Âu.
Câu 28: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng ng hóa
nước ngoài muốn
A. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam Đông ơng.
B. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
C. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
D. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa ớc ngoài.
Câu 29: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu ớc
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Hệ thống chủ nghĩa hội ra đời. B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Chủ nghĩa phát xít hình thành. D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
Câu 30: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) Việt Nam
A. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. đề ra những mục tiêu hình thức đấu tranh mới.
C. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
D. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
Câu 31: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những m 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu ớc đầu thế kỉ XX.
B. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng sản.
C. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng sản.
D. Tạo sở hình thành phong trào n tộc theo khuynh hướng cách mạng sản.
Câu 32: Tính chất dân ch của c viết Nghệ An Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
C. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân dân.
D. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
Câu 33: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông 1950 của
nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước hội chủ nghĩa.
B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
C. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
D. Tạo điều kiện để đưa cả nước ớc vào cuộc kháng chiến lâu dài.
Câu 34: Khuynh hướng cách mạng sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX
A. đã thu hút sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
C. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
D. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 35: Nhận định nào sau đây đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945
- 1954) Việt Nam?
A. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách ràng giữa ta và địch.
B. Phương châm kháng chiến đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
C. Tiến công địch mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện vùng sau ng địch.
D. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
Câu 36: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây nh ởng trực
Trang
32
/
33
- đề 008
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
C. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. D. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
Câu 37: luận ch mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng truyền trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho s ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
C. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho s ra đời một chính đảng sản Việt Nam.
Câu 38: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời 1930-1945
A. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do nhiệm vụ duy nhất của cách
mạng Việt Nam.
B. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày ruộng nhiệm vụ hàng đầu của cách
mạng Việt Nam.
C. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân tộc
quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc dân chủ, c định nhiệm vụ dân
chủ quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 39: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 Việt Nam phong trào cách mạng một trong
những do nào sau đây?
A. sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh trang.
B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông ơng.
C. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc một số địa phương.
D. một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
Câu 40: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của c thế lực đế quốc.
B. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
C. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây lâp.
D. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
------ HẾT ------
Trang
33
/
33
- đề 008
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
005
006
007
008
1
D
D
C
C
D
B
B
C
2
C
B
C
A
A
B
B
A
3
B
C
D
B
C
A
C
D
4
A
A
B
B
B
B
A
C
5
C
B
A
B
C
C
C
D
6
A
A
B
D
D
C
D
B
7
C
A
C
D
D
A
D
C
8
B
A
B
A
C
D
C
A
9
A
C
C
B
A
D
A
C
10
D
C
D
B
A
C
C
C
11
D
D
D
B
B
C
D
A
12
C
B
C
A
A
D
B
A
13
C
B
D
D
D
C
D
B
14
B
B
C
B
A
C
A
D
15
B
D
B
C
B
A
B
A
16
A
D
B
B
D
C
C
A
17
C
D
A
A
C
A
A
D
18
C
B
B
C
A
A
C
B
19
D
D
A
C
B
B
A
D
20
D
A
C
D
A
A
D
B
21
B
C
C
A
A
A
C
A
22
A
C
A
B
C
C
D
D
23
B
D
D
A
B
C
B
A
24
C
B
D
A
A
B
B
D
25
B
A
D
D
A
C
A
A
26
A
D
B
A
C
A
A
B
27
B
D
C
A
C
B
C
A
28
C
B
C
C
B
B
C
A
29
C
B
B
D
B
D
D
B
30
A
B
D
C
D
A
C
C
31
B
D
C
B
A
B
B
D
32
C
D
D
C
C
B
A
D
33
A
B
C
B
D
C
D
D
34
A
A
A
A
C
B
C
C
35
B
A
A
C
B
B
A
C
36
D
C
D
C
C
C
A
A
37
D
C
D
D
B
C
D
D
38
C
A
A
C
B
C
A
C
39
C
D
C
D
A
D
B
D
40
C
A
D
B
A
D
C
A
| 1/33

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử
(Đề có 4 trang40 câu)
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . Mã đề 001
Câu 1: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô. B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 2: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất.
B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
Câu 3: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược “ Cam kết và mở rộng” ? A. Pháp. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Nhật .
Câu 4: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman” (1947)
B. chiến lược “Cam kết và mở rộng” .
C. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào có khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Nông dân. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Địa chủ.
Câu 6: Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. tinh thần dân tộc- dân chủ.
B. hướng đơn giản, tinh gọn.
C. hướng hiệu quả, dễ học.
D. Tinh thần dân chủ nhân dân.
Câu 7: Trong những năm 1949, Liên Xô đã đạt được thành tựu khoa học kĩ thuật nào?
A. Phóng tàu vũ trụ không người lái.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 8: Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định kẻ
thù chính của nhân dân Đông Dương là A. Thực dân Pháp. B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp và tay sai.
D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
Câu 9: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là
A. An Nam Cộng sản Đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Tân Việt Cách mạng Đảng.
Câu 10: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Độc lập, tự do.
B. Độc lập dân tộc.
C. Ruộng đất cho dân cày.
D. Tự do, dân sinh, dân chủ.
Câu 11: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
D. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
Câu 12: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 13: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế Trang 1/33 - Mã đề 001 giới thứ hai? A. Trung Quốc. B. Anh. C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 14: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai)? A. Inđônêxia. B. Nam Phi. C. Lào. D. Cuba.
Câu 15: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không có mặt trên lãnh thổ Việt Nam? A. Phát xít Nhật. B. Đế quốc Mĩ. C. Quốc dân đảng. D. Thực dân Anh.
Câu 16: Báo Thanh niên là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 17: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Phú Thọ và Hà Tiên.
B. Hà Tiên và Châu Đốc.
C. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng.
D. Nghệ An và Hà Tĩnh.
Câu 18: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ trương mở chiến dịch A. Tây Bắc. B. Thượng Lào. C. Điện Biên Phủ. D. Tây Nguyên.
Câu 19: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập? A. Cuba. B. Ấn Độ. C. Ai Cập. D. Inđônêxia.
Câu 20: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là
A. lập hũ gạo cứu đói.
B. nhường cơm sẻ áo.
C. tổ chức ngày đồng tâm.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
C. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
Câu 22: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước A. Đông Nam Á B. Tây Âu. C. Châu Á D. Mĩ Latinh.
Câu 23: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược ở
A. Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Trung Bộ và Nam Đông Dương.
C. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương.
D. Bắc Bộ và Trung Bộ.
Câu 24: Tháng 6 năm 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến dịch Biên giới nhằm
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. phân tán binh lực của thực dân Pháp ở Bắc Bộ.
C. mở rộng và củng cổ căn cứ Việt Bắc.
D. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 25: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
B. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ.
C. Bước đầu xây dựng chế độ mới.
D. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước.
Câu 26: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài vì muốn
A. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
B. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
C. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
D. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
Câu 27: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX ở Việt Nam không có nội dung nào? Trang 2/33 - Mã đề 001
A. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
C. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 28: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931 là vì
A. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
B. hình thành khối liên minh công nông.
C. thành lập chính quyền Xô viết.
D. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
Câu 29: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng tư sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
C. Tạo cơ sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng vô sản.
Câu 30: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
C. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
D. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
Câu 31: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 của nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tạo điều kiện để đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
D. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
Câu 32: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân.
B. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
Câu 33: Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
B. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
Câu 34: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam?
A. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
B. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
C. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch.
Câu 35: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
B. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
C. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
D. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 36: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu nước Trang 3/33 - Mã đề 001
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
C. Hệ thống chủ nghĩa xã hội ra đời.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
Câu 37: Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng và truyền bá trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
C. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam.
Câu 38: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời kì 1930-1945 là
A. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam.
B. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng Việt Nam.
C. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân
chủ là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 39: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc ở một số địa phương.
B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông Dương.
C. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
D. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 40: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
B. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây cô lâp.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
D. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
------ HẾT ------ Trang 4/33 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử
(Đề có 4 trang 40 câu)
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . Mã đề 002
Câu 1: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 2: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Tân Việt Cách mạng Đảng.
Câu 3: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập? A. Ai Cập. B. Cuba. C. Inđônêxia. D. Ấn Độ.
Câu 4: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không có mặt trên lãnh thổ Việt Nam? A. Đế quốc Mĩ. B. Phát xít Nhật. C. Thực dân Anh. D. Quốc dân đảng.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào có khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Địa chủ.
Câu 6: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mĩ. B. Trung Quốc. C. Anh. D. Liên Xô.
Câu 7: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman” (1947)
B. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
D. chiến lược “Cam kết và mở rộng” .
Câu 8: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Tự do, dân sinh, dân chủ.
B. Độc lập dân tộc.
C. Ruộng đất cho dân cày.
D. Độc lập, tự do.
Câu 9: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là
A. tổ chức ngày đồng tâm.
B. lập hũ gạo cứu đói.
C. tăng gia sản xuất.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai)? A. Lào. B. Inđônêxia. C. Nam Phi. D. Cuba.
Câu 11: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược “ Cam kết và mở rộng” ? A. Liên Xô. B. Pháp. C. Nhật . D. Mĩ.
Câu 12: Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. Tinh thần dân chủ nhân dân.
B. tinh thần dân tộc- dân chủ.
C. hướng hiệu quả, dễ học.
D. hướng đơn giản, tinh gọn.
Câu 13: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
B. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản. C. Mĩ, Anh, Pháp.
D. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
Câu 14: Báo Thanh niên là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. An Nam Cộng sản Đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
Câu 15: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã Trang 5/33 - Mã đề 002
A. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
Câu 16: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Nghệ An và Hà Tĩnh.
B. Phú Thọ và Hà Tiên.
C. Hà Tiên và Châu Đốc.
D. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng.
Câu 17: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ trương mở chiến dịch A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Thượng Lào. D. Điện Biên Phủ.
Câu 18: Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định
kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp và phát xít Nhật. B. Phát xít Nhật. C. Thực dân Pháp.
D. Thực dân Pháp và tay sai.
Câu 19: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất.
B. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 20: Trong những năm 1949, Liên Xô đã đạt được thành tựu khoa học kĩ thuật nào?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Phóng tàu vũ trụ không người lái.
D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 21: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Bước đầu xây dựng chế độ mới.
B. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ. D. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước.
Câu 22: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX ở Việt Nam không có nội dung nào?
A. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
B. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
C. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 23: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài vì muốn
A. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
B. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
C. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
D. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
Câu 24: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược ở
A. Bắc Bộ và Trung Bộ.
B. Trung Bộ và Nam Đông Dương.
C. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương.
D. Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 25: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước A. Đông Nam Á B. Châu Á C. Tây Âu. D. Mĩ Latinh.
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
C. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
D. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
Câu 27: Tháng 6 năm 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến Trang 6/33 - Mã đề 002 dịch Biên giới nhằm
A. phân tán binh lực của thực dân Pháp ở Bắc Bộ.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
D. mở rộng và củng cổ căn cứ Việt Bắc.
Câu 28: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931 là vì
A. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
B. thành lập chính quyền Xô viết.
C. hình thành khối liên minh công nông.
D. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
Câu 29: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
B. Tạo cơ sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
C. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng tư sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng vô sản.
Câu 30: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam?
A. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
B. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
C. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch.
Câu 31: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu nước
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội ra đời.
C. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
Câu 32: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
B. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 33: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
D. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
Câu 34: Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
B. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
Câu 35: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
B. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
C. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân.
D. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
Câu 36: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 của Trang 7/33 - Mã đề 002 nhân dân Việt Nam?
A. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
C. Tạo điều kiện để đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Khai thông con đường liên lạc với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 37: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc ở một số địa phương.
C. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
D. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông Dương.
Câu 38: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
B. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
C. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
D. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây cô lâp.
Câu 39: Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng và truyền bá trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
B. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam.
Câu 40: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời kì 1930-1945 là
A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
B. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam.
C. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân
chủ là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
D. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng Việt Nam.
------ HẾT ------ Trang 8/33 - Mã đề 002
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử
(Đề có 4 trang 40 câu)
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . Mã đề 003
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào có khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Địa chủ.
Câu 2: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 3: Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định kẻ
thù chính của nhân dân Đông Dương là A. Thực dân Pháp.
B. Thực dân Pháp và tay sai.
C. thực dân Pháp và phát xít Nhật. D. Phát xít Nhật.
Câu 4: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Hà Tiên và Châu Đốc.
B. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng.
C. Phú Thọ và Hà Tiên.
D. Nghệ An và Hà Tĩnh.
Câu 5: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman” (1947)
B. chiến lược “Cam kết và mở rộng” .
C. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
Câu 6: Báo Thanh niên là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 7: Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. hướng hiệu quả, dễ học.
B. hướng đơn giản, tinh gọn.
C. tinh thần dân tộc- dân chủ.
D. Tinh thần dân chủ nhân dân.
Câu 8: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là
A. Tân Việt Cách mạng Đảng.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 9: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Ruộng đất cho dân cày.
B. Độc lập dân tộc.
C. Tự do, dân sinh, dân chủ.
D. Độc lập, tự do.
Câu 10: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
Câu 11: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Anh. B. Trung Quốc. C. Liên Xô. D. Mĩ.
Câu 12: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không có mặt trên lãnh thổ Việt Nam? A. Phát xít Nhật. B. Quốc dân đảng. C. Đế quốc Mĩ. D. Thực dân Anh.
Câu 13: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ Trang 9/33 - Mã đề 003 trương mở chiến dịch A. Tây Bắc. B. Thượng Lào. C. Tây Nguyên. D. Điện Biên Phủ.
Câu 14: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược “ Cam kết và mở rộng” ? A. Pháp. B. Nhật . C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 15: Trong những năm 1949, Liên Xô đã đạt được thành tựu khoa học kĩ thuật nào?
A. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu vũ trụ không người lái.
Câu 16: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
B. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô. D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 17: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập? A. Inđônêxia. B. Cuba. C. Ai Cập. D. Ấn Độ.
Câu 18: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai)? A. Inđônêxia. B. Nam Phi. C. Cuba. D. Lào.
Câu 19: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Dân chủ Việt Nam.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 20: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là
A. nhường cơm sẻ áo.
B. tổ chức ngày đồng tâm.
C. tăng gia sản xuất.
D. lập hũ gạo cứu đói.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
C. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
D. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
Câu 22: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ. B. Bước đầu xây dựng chế độ mới.
C. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước. D. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
Câu 23: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX ở Việt Nam không có nội dung nào?
A. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
B. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
C. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
D. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
Câu 24: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài vì muốn
A. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
B. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
C. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
D. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
Câu 25: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931 là vì
A. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
B. hình thành khối liên minh công nông.
C. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
D. thành lập chính quyền Xô viết.
Câu 26: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược ở Trang 10/33 - Mã đề 003
A. Bắc Bộ và Trung Bộ.
B. Trung Bộ và Nam Đông Dương.
C. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương.
D. Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 27: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước A. Mĩ Latinh. B. Tây Âu. C. Đông Nam Á D. Châu Á
Câu 28: Tháng 6 năm 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến dịch Biên giới nhằm
A. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
B. phân tán binh lực của thực dân Pháp ở Bắc Bộ.
C. mở rộng và củng cổ căn cứ Việt Bắc.
D. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 29: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) ở Việt Nam?
A. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
D. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
Câu 30: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân.
B. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
Câu 31: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu nước
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội ra đời.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
D. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
Câu 32: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 của nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
C. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
D. Tạo điều kiện để đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
Câu 33: Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
D. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
Câu 34: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Tạo cơ sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
B. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng tư sản.
C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng vô sản.
Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam?
A. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
B. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
C. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
D. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch.
Câu 36: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 Trang 11/33 - Mã đề 003
đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
B. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
C. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 37: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời kì 1930-1945 là
A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân
chủ là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
B. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam.
C. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 38: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
B. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc ở một số địa phương.
D. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông Dương.
Câu 39: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
B. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
D. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây cô lâp.
Câu 40: Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng và truyền bá trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
B. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
C. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam.
------ HẾT ------ Trang 12/33 - Mã đề 003
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử
(Đề có 4 trang 40 câu)
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . Mã đề 004
Câu 1: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập? A. Cuba. B. Ai Cập. C. Inđônêxia. D. Ấn Độ.
Câu 2: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không có mặt trên lãnh thổ Việt Nam? A. Đế quốc Mĩ. B. Thực dân Anh. C. Quốc dân đảng. D. Phát xít Nhật.
Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai)? A. Inđônêxia. B. Nam Phi. C. Lào. D. Cuba.
Câu 4: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
B. “Học thuyết Truman” (1947)
C. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
D. chiến lược “Cam kết và mở rộng” .
Câu 5: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Độc lập dân tộc.
B. Tự do, dân sinh, dân chủ.
C. Độc lập, tự do.
D. Ruộng đất cho dân cày.
Câu 6: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là A. Mĩ, Anh, Pháp.
B. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 7: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược “ Cam kết và mở rộng” ? A. Nhật . B. Liên Xô. C. Pháp. D. Mĩ.
Câu 8: Báo Thanh niên là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
C. An Nam Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
Câu 9: Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. Tinh thần dân chủ nhân dân.
B. tinh thần dân tộc- dân chủ.
C. hướng đơn giản, tinh gọn.
D. hướng hiệu quả, dễ học.
Câu 10: Trong những năm 1949, Liên Xô đã đạt được thành tựu khoa học kĩ thuật nào?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng tàu vũ trụ không người lái.
D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 11: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 12: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là
A. tăng gia sản xuất.
B. tổ chức ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo.
D. lập hũ gạo cứu đói.
Câu 13: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Phú Thọ và Hà Tiên.
B. Nghệ An và Hà Tĩnh.
C. Hà Tiên và Châu Đốc.
D. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng. Trang 13/33 - Mã đề 004
Câu 14: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Tân Việt Cách mạng Đảng.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào có khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Công nhân. D. Tư sản.
Câu 16: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Anh. D. Trung Quốc.
Câu 17: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 18: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 19: Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định
kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
B. Thực dân Pháp và tay sai. C. Phát xít Nhật. D. Thực dân Pháp.
Câu 20: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ trương mở chiến dịch A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Thượng Lào. D. Điện Biên Phủ.
Câu 21: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX ở Việt Nam không có nội dung nào?
A. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
B. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
C. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
D. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
B. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
C. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
Câu 23: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước A. Đông Nam Á B. Châu Á C. Mĩ Latinh. D. Tây Âu.
Câu 24: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ.
B. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước.
D. Bước đầu xây dựng chế độ mới.
Câu 25: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài vì muốn
A. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
B. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
C. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
D. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
Câu 26: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược ở Trang 14/33 - Mã đề 004
A. Trung Bộ và Nam Đông Dương.
B. Bắc Bộ và Trung Bộ.
C. Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương.
Câu 27: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931 là vì
A. thành lập chính quyền Xô viết.
B. hình thành khối liên minh công nông.
C. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
D. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
Câu 28: Tháng 6 năm 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến dịch Biên giới nhằm
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
C. mở rộng và củng cổ căn cứ Việt Bắc.
D. phân tán binh lực của thực dân Pháp ở Bắc Bộ.
Câu 29: Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
C. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
Câu 30: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng tư sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
C. Tạo cơ sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng vô sản.
Câu 31: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu nước
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Hệ thống chủ nghĩa xã hội ra đời.
Câu 32: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
C. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
D. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
Câu 33: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) ở Việt Nam?
A. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
D. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
Câu 34: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
B. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân.
C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
Câu 35: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 của nhân dân Việt Nam?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
C. Tạo điều kiện để đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Khai thông con đường liên lạc với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 Trang 15/33 - Mã đề 004 - 1954) ở Việt Nam?
A. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch.
B. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
C. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
D. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
Câu 37: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông Dương.
B. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc ở một số địa phương.
D. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
Câu 38: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
B. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
D. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây cô lâp.
Câu 39: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời kì 1930-1945 là
A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân
chủ là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
B. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam.
C. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 40: Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng và truyền bá trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
B. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam.
C. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
D. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
------ HẾT ------ Trang 16/33 - Mã đề 004
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử
(Đề có 4 trang 40 câu))
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . Mã đề 005
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào có khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Địa chủ. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Công nhân.
Câu 2: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mĩ. B. Anh. C. Trung Quốc. D. Liên Xô.
Câu 3: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Phú Thọ và Hà Tiên.
B. Nghệ An và Hà Tĩnh.
C. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng.
D. Hà Tiên và Châu Đốc.
Câu 4: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
B. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 5: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Độc lập, tự do.
B. Độc lập dân tộc.
C. Tự do, dân sinh, dân chủ.
D. Ruộng đất cho dân cày.
Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai)? A. Inđônêxia. B. Cuba. C. Lào. D. Nam Phi.
Câu 7: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là A. Mĩ, Anh, Pháp.
B. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
C. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 8: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
B. chiến lược “Cam kết và mở rộng” .
C. “Học thuyết Truman” (1947)
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
Câu 9: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất.
C. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 10: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là
A. An Nam Cộng sản Đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Tân Việt Cách mạng Đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 11: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không có mặt trên lãnh thổ Việt Nam? A. Phát xít Nhật. B. Đế quốc Mĩ. C. Thực dân Anh. D. Quốc dân đảng.
Câu 12: Trong những năm 1949, Liên Xô đã đạt được thành tựu khoa học kĩ thuật nào?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
D. Phóng tàu vũ trụ không người lái.
Câu 13: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ trương mở chiến dịch A. Thượng Lào. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Điện Biên Phủ.
Câu 14: Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và Trang 17/33 - Mã đề 005
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. tinh thần dân tộc- dân chủ.
B. hướng đơn giản, tinh gọn.
C. hướng hiệu quả, dễ học.
D. Tinh thần dân chủ nhân dân.
Câu 15: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là
A. nhường cơm sẻ áo.
B. tăng gia sản xuất.
C. tổ chức ngày đồng tâm.
D. lập hũ gạo cứu đói.
Câu 16: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 17: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập? A. Cuba. B. Ấn Độ. C. Inđônêxia. D. Ai Cập.
Câu 18: Báo Thanh niên là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 19: Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định
kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là
A. Thực dân Pháp và tay sai. B. Phát xít Nhật. C. Thực dân Pháp.
D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
Câu 20: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược “ Cam kết và mở rộng” ? A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Nhật . D. Pháp.
Câu 21: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước A. Đông Nam Á B. Châu Á C. Tây Âu. D. Mĩ Latinh.
Câu 22: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931 là vì
A. hình thành khối liên minh công nông.
B. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
C. thành lập chính quyền Xô viết.
D. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
Câu 23: Tháng 6 năm 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến dịch Biên giới nhằm
A. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
B. mở rộng và củng cổ căn cứ Việt Bắc.
C. phân tán binh lực của thực dân Pháp ở Bắc Bộ.
D. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 24: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược ở
A. Trung Bộ và Nam Đông Dương.
B. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương.
C. Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc Bộ và Trung Bộ.
Câu 25: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ. B. Bước đầu xây dựng chế độ mới.
C. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước. D. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
C. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta. Trang 18/33 - Mã đề 005
Câu 27: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài vì muốn
A. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
B. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
C. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
D. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
Câu 28: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX ở Việt Nam không có nội dung nào?
A. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
C. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam?
A. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch.
B. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
C. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
Câu 30: Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
B. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
Câu 31: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
C. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
D. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
Câu 32: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 của nhân dân Việt Nam?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Khai thông con đường liên lạc với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Tạo điều kiện để đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
Câu 33: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
C. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 34: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng tư sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
C. Tạo cơ sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng vô sản.
Câu 35: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một Trang 19/33 - Mã đề 005
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
C. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
D. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân.
Câu 36: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu nước
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội ra đời.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
D. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
Câu 37: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
C. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông Dương.
D. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc ở một số địa phương.
Câu 38: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời kì 1930-1945 là
A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân
chủ là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
C. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng Việt Nam.
D. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam.
Câu 39: Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng và truyền bá trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam.
B. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
D. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
Câu 40: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
B. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
C. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây cô lâp.
D. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
------ HẾT ------ Trang 20/33 - Mã đề 005
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử
(Đề có 4 trang 40 câu)
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . Mã đề 006
Câu 1: Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. hướng hiệu quả, dễ học.
B. tinh thần dân tộc- dân chủ.
C. Tinh thần dân chủ nhân dân.
D. hướng đơn giản, tinh gọn.
Câu 2: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Hà Tiên và Châu Đốc.
B. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng.
C. Phú Thọ và Hà Tiên.
D. Nghệ An và Hà Tĩnh.
Câu 3: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là
A. An Nam Cộng sản Đảng.
B. Tân Việt Cách mạng Đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 4: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập? A. Ai Cập. B. Inđônêxia. C. Cuba. D. Ấn Độ.
Câu 5: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là
A. tổ chức ngày đồng tâm.
B. lập hũ gạo cứu đói.
C. tăng gia sản xuất.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 6: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không có mặt trên lãnh thổ Việt Nam? A. Quốc dân đảng. B. Phát xít Nhật. C. Đế quốc Mĩ. D. Thực dân Anh.
Câu 7: Trong những năm 1949, Liên Xô đã đạt được thành tựu khoa học kĩ thuật nào?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Phóng tàu vũ trụ không người lái.
D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 8: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Liên Xô. B. Anh. C. Trung Quốc. D. Mĩ.
Câu 9: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 10: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
C. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 11: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược “ Cam kết và mở rộng” ? A. Pháp. B. Liên Xô. C. Mĩ. D. Nhật .
Câu 12: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Dân chủ Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 13: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai)? A. Lào. B. Cuba. C. Nam Phi. D. Inđônêxia.
Câu 14: Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định
kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là Trang 21/33 - Mã đề 006
A. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
B. Thực dân Pháp và tay sai. C. Phát xít Nhật. D. Thực dân Pháp.
Câu 15: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ trương mở chiến dịch A. Điện Biên Phủ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Thượng Lào.
Câu 16: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào có khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Công nhân. D. Tư sản.
Câu 17: Báo Thanh niên là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
Câu 18: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
D. mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 19: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Ruộng đất cho dân cày.
B. Tự do, dân sinh, dân chủ.
C. Độc lập, tự do.
D. Độc lập dân tộc.
Câu 20: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman” (1947)
B. chiến lược “Cam kết và mở rộng” .
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
D. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
Câu 21: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ. B. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Bước đầu xây dựng chế độ mới.
D. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước.
Câu 22: Tháng 6 năm 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến dịch Biên giới nhằm
A. phân tán binh lực của thực dân Pháp ở Bắc Bộ.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. mở rộng và củng cổ căn cứ Việt Bắc.
D. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 23: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài vì muốn
A. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
B. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
C. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
D. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
Câu 24: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX ở Việt Nam không có nội dung nào?
A. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
C. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
C. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
Câu 26: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước A. Đông Nam Á B. Mĩ Latinh. C. Tây Âu. D. Châu Á Trang 22/33 - Mã đề 006
Câu 27: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược ở
A. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương.
B. Trung Bộ và Nam Đông Dương.
C. Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc Bộ và Trung Bộ.
Câu 28: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931 là vì
A. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
B. thành lập chính quyền Xô viết.
C. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
D. hình thành khối liên minh công nông.
Câu 29: Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
B. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
Câu 30: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
C. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
D. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
Câu 31: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
B. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
C. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
D. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 32: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân.
B. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
C. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
D. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
Câu 33: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 của nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
C. Tạo điều kiện để đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
Câu 34: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam?
A. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
B. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
C. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
D. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch.
Câu 35: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu nước
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Hệ thống chủ nghĩa xã hội ra đời.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
Câu 36: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX? Trang 23/33 - Mã đề 006
A. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng vô sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
C. Tạo cơ sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
D. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng tư sản.
Câu 37: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây cô lâp.
B. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
D. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
Câu 38: Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng và truyền bá trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
B. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam.
D. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
Câu 39: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời kì 1930-1945 là
A. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng Việt Nam.
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân
chủ là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
C. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 40: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông Dương.
B. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc ở một số địa phương.
D. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
------ HẾT ------ Trang 24/33 - Mã đề 006
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử
(Đề có 4 trang 40 câu)
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . Mã đề 007
Câu 1: Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. Tinh thần dân chủ nhân dân.
B. tinh thần dân tộc- dân chủ.
C. hướng hiệu quả, dễ học.
D. hướng đơn giản, tinh gọn.
Câu 2: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Tân Việt Cách mạng Đảng.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 3: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Ruộng đất cho dân cày.
B. Độc lập, tự do.
C. Tự do, dân sinh, dân chủ.
D. Độc lập dân tộc.
Câu 4: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập? A. Inđônêxia. B. Ấn Độ. C. Cuba. D. Ai Cập.
Câu 5: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
B. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
C. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản. D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 6: Trong những năm 1949, Liên Xô đã đạt được thành tựu khoa học kĩ thuật nào?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Phóng tàu vũ trụ không người lái.
C. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 7: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không có mặt trên lãnh thổ Việt Nam? A. Quốc dân đảng. B. Phát xít Nhật. C. Thực dân Anh. D. Đế quốc Mĩ.
Câu 8: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là
A. lập hũ gạo cứu đói.
B. tổ chức ngày đồng tâm.
C. tăng gia sản xuất.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 9: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mĩ. B. Trung Quốc. C. Anh. D. Liên Xô.
Câu 10: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Hà Tiên và Châu Đốc.
B. Phú Thọ và Hà Tiên.
C. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng.
D. Nghệ An và Hà Tĩnh.
Câu 11: Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định
kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
B. Thực dân Pháp và tay sai. C. Thực dân Pháp. D. Phát xít Nhật.
Câu 12: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
B. “Học thuyết Truman” (1947)
C. chiến lược “Cam kết và mở rộng” .
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
Câu 13: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
C. mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 14: Báo Thanh niên là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây? Trang 25/33 - Mã đề 007
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào có khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Địa chủ.
Câu 16: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai)? A. Lào. B. Inđônêxia. C. Nam Phi. D. Cuba.
Câu 17: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ trương mở chiến dịch A. Điện Biên Phủ. B. Tây Nguyên. C. Thượng Lào. D. Tây Bắc.
Câu 18: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 19: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 20: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược “ Cam kết và mở rộng” ? A. Nhật . B. Pháp. C. Liên Xô. D. Mĩ.
Câu 21: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước A. Tây Âu. B. Mĩ Latinh. C. Đông Nam Á D. Châu Á
Câu 22: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước. B. Bước đầu xây dựng chế độ mới.
C. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
D. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ.
Câu 23: Tháng 6 năm 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến dịch Biên giới nhằm
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. mở rộng và củng cổ căn cứ Việt Bắc.
C. phân tán binh lực của thực dân Pháp ở Bắc Bộ.
D. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 24: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài vì muốn
A. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
B. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
C. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
D. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
B. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
C. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
D. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
Câu 26: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX ở Việt Nam không có nội dung nào? Trang 26/33 - Mã đề 007
A. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
B. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
C. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 27: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931 là vì
A. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
B. hình thành khối liên minh công nông.
C. thành lập chính quyền Xô viết.
D. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
Câu 28: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược ở
A. Bắc Bộ và Trung Bộ.
B. Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Trung Bộ và Nam Đông Dương.
D. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương.
Câu 29: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
B. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
C. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 30: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu nước
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội ra đời.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
D. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
Câu 31: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam?
A. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
B. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
C. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch.
D. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
Câu 32: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Tạo cơ sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
C. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng tư sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng vô sản.
Câu 33: Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
D. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
Câu 34: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 của nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
C. Tạo điều kiện để đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
Câu 35: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
C. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
D. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
Câu 36: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một Trang 27/33 - Mã đề 007
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
B. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân.
D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
Câu 37: Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng và truyền bá trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
C. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam.
Câu 38: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
B. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông Dương.
D. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc ở một số địa phương.
Câu 39: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời kì 1930-1945 là
A. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân
chủ là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
C. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng Việt Nam.
D. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam.
Câu 40: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
B. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây cô lâp.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
D. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
------ HẾT ------ Trang 28/33 - Mã đề 007
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử
(Đề có 4 trang 40 câu)
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . Mã đề 008
Câu 1: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Liên Xô. B. Anh. C. Mĩ. D. Trung Quốc.
Câu 2: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản. B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
D. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
Câu 3: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là
A. nhường cơm sẻ áo.
B. tổ chức ngày đồng tâm.
C. lập hũ gạo cứu đói.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 4: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. An Nam Cộng sản Đảng.
D. Tân Việt Cách mạng Đảng.
Câu 5: Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định kẻ
thù chính của nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp và phát xít Nhật. B. Thực dân Pháp.
C. Thực dân Pháp và tay sai. D. Phát xít Nhật.
Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào có khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Tư sản. B. Công nhân. C. Nông dân. D. Địa chủ.
Câu 7: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
B. mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 8: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman” (1947)
B. “Kế hoạch Mácsan” (1947)
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
D. chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
Câu 9: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 10: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi
A. Ruộng đất cho dân cày.
B. Độc lập dân tộc.
C. Tự do, dân sinh, dân chủ.
D. Độc lập, tự do.
Câu 11: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập? A. Inđônêxia. B. Ai Cập. C. Ấn Độ. D. Cuba.
Câu 12: Trong những năm 1949, Liên Xô đã đạt được thành tựu khoa học kĩ thuật nào?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Phóng tàu vũ trụ không người lái.
D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 13: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược “ Cam kết và mở rộng” ? A. Pháp. B. Mĩ. C. Nhật . D. Liên Xô.
Câu 14: Báo Thanh niên là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây? Trang 29/33 - Mã đề 008
A. Đông Dương Cộng sản Đảng.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 15: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ trương mở chiến dịch A. Điện Biên Phủ. B. Thượng Lào. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc.
Câu 16: Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. tinh thần dân tộc- dân chủ.
B. hướng đơn giản, tinh gọn.
C. Tinh thần dân chủ nhân dân.
D. hướng hiệu quả, dễ học.
Câu 17: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Nghệ An và Hà Tĩnh.
B. Phú Thọ và Hà Tiên.
C. Hà Tiên và Châu Đốc.
D. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng.
Câu 18: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
C. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 19: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai)? A. Cuba. B. Lào. C. Inđônêxia. D. Nam Phi.
Câu 20: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào không có mặt trên lãnh thổ Việt Nam? A. Quốc dân đảng. B. Đế quốc Mĩ. C. Phát xít Nhật. D. Thực dân Anh.
Câu 21: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931 là vì
A. thành lập chính quyền Xô viết.
B. hình thành khối liên minh công nông.
C. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
D. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
Câu 22: Tháng 6 năm 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến dịch Biên giới nhằm
A. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
B. phân tán binh lực của thực dân Pháp ở Bắc Bộ.
C. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. mở rộng và củng cổ căn cứ Việt Bắc.
Câu 23: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược ở
A. Trung Bộ và Nam Đông Dương.
B. Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Bộ và Trung Bộ.
D. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
C. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
D. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
Câu 25: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ. B. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Bước đầu xây dựng chế độ mới.
D. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước.
Câu 26: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX ở Việt Nam không có nội dung nào?
A. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
C. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
D. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
Câu 27: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước Trang 30/33 - Mã đề 008 A. Đông Nam Á B. Châu Á C. Mĩ Latinh. D. Tây Âu.
Câu 28: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài vì muốn
A. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
B. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
C. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
D. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
Câu 29: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu nước
của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Hệ thống chủ nghĩa xã hội ra đời.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
Câu 30: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
C. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
D. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
Câu 31: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
B. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng tư sản.
C. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng vô sản.
D. Tạo cơ sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
Câu 32: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.
C. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân.
D. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
Câu 33: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 của nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
C. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
D. Tạo điều kiện để đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
Câu 34: Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
C. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
D. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam?
A. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch.
B. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
C. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
D. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
Câu 36: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng trực Trang 31/33 - Mã đề 008
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
C. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
D. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
Câu 37: Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng và truyền bá trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
C. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam.
Câu 38: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời kì 1930-1945 là
A. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng Việt Nam.
B. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam.
C. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân
chủ là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 39: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông Dương.
C. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc ở một số địa phương.
D. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.
Câu 40: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
B. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
C. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây cô lâp.
D. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
------ HẾT ------ Trang 32/33 - Mã đề 008
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử
Thời gian làm bài : 50 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 007 008 1 D D C C D B B C 2 C B C A A B B A 3 B C D B C A C D 4 A A B B B B A C 5 C B A B C C C D 6 A A B D D C D B 7 C A C D D A D C 8 B A B A C D C A 9 A C C B A D A C 10 D C D B A C C C 11 D D D B B C D A 12 C B C A A D B A 13 C B D D D C D B 14 B B C B A C A D 15 B D B C B A B A 16 A D B B D C C A 17 C D A A C A A D 18 C B B C A A C B 19 D D A C B B A D 20 D A C D A A D B 21 B C C A A A C A 22 A C A B C C D D 23 B D D A B C B A 24 C B D A A B B D 25 B A D D A C A A 26 A D B A C A A B 27 B D C A C B C A 28 C B C C B B C A 29 C B B D B D D B 30 A B D C D A C C 31 B D C B A B B D 32 C D D C C B A D 33 A B C B D C D D 34 A A A A C B C C 35 B A A C B B A C 36 D C D C C C A A 37 D C D D B C D D 38 C A A C B C A C 39 C D C D A D B D 40 C A D B A D C A Trang 33/33 - Mã đề 008