Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lịch sử lần 2 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lịch sử lần 2 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 32 trang và 4 mã đề 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/32 - đề thi 132
SỞ GD & ĐT THANH A
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Lịch sử
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không k thời gian phát đề)
đề thi
132
Họ tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.......................
Câu 1:
Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 đã m ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam
A.
quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh u dài với ta.
C. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh Đông Dương.
D.
quân đội ta đã giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 2: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định o ý chí xâm ợc của thực n Pháp?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C.
Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
Câu 3:
Âm mưu của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông ơng
(1945 - 1954) của thực dân Pháp gì?
A.
Giúp Pháp kéo i m rộng chiến tranh, nâng cao v trí chủ nghĩa bản.
B. Nhằm từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh Đông Dương.
C. Khẳng định sức mạnh quân sự tài chính số một thế giới của Mĩ.
D.
Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của châu Á.
Câu 4: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kết Hiệp định bộ (1946)
Hiệp định Giơnevơ về Đông ơng (1954) gì?
A. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C.
Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 5:
Hoạt động cứu ớc của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 1924 có ý nghĩa gì?
A. Bước đầu chuẩn b về tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.
Trực tiếp chuẩn b về điều kiện cán bộ, tổ chức cho s ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Tìm ra con đường cứu ớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 6:
Từ thực tiễn 30 m chiến tranh ch mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông ơng (từ năm 1951 Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực ch mạng khi
A.
kẻ t xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng.
B. không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
C. lực lượng trang ba thứ quân được y dựng hoàn chỉnh.
D.
sự giúp đỡ trực tiếp của c nước hội chủ nghĩa.
Câu 7: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu ớc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là ?
A. Xây dựng một mặt trận n tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc.
Trang 2/32 - đề thi 132
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Phát huy truyền thống yêu ớc, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
D.
Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
Câu 8: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước
thành viên tham gia?
A.
Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. Tăng cường sức cạnh tranh về quân sự.
C.
Củng cố phát triển v lĩnh vực văn hóa.
D. Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
Câu 9: sao nói Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A. Ngay sau ngày kết, đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B.
Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả nước.
C. Thực dân Pháp t khỏi ớc ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
D.
đã không tôn trọng các quyền dân tộc bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 10: Năm 1930 Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc giai cấp do o sau đây?
A.
khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được u cầu của lịch sử.
B. Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
C.
Ra đời đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh ớng sản.
D. Khuynh hướng phong kiến dân chủ sản đã lỗi thời.
Câu 11: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A.
giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa hội.
B. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
C.
giúp nước Nga đẩy i được nguy ngoại xâm nội phản.
D. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
Câu 12:
Cách mạng tháng Tám (1945) Việt Nam Cách mạng tháng ời Nga (1917)
điểm chung nào sau đây?
A. Đối ợng đấu tranh chủ yếu là giai cấp sản.
B.
Làm cho ch nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
C. Nhiệm vụ chủ yếu chống chủ nghĩa thực dân.
D.
Góp phần cổ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 13: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 1929) ý nghĩa đối với sự ra đời của
chính đảng sản Việt Nam?
A.
Tiếp nhận các trào lưu tư ởng tiến bộ truyền vào Việt Nam.
B. yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C.
lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân ch.
D. Đã tập hợp đông đảo các lực ợng chống đế quốc.
Câu 14:
Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ
địa cách mạng đây nơi
A.
địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
B. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
C.
lực lượng trang phát triển lớn mạnh.
D. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 15: Những giai cấp nào xuất hiện do tác động của c cuộc khai thác thuộc địa của Pháp
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, sản, địa chủ phong kiến.
B.
Công nhân, nông dân, tiểu sản.
Trang 3/32 - đề thi 132
C. Công nhân, nông dân, sản.
D. Công nhân, sản, tiểu sản.
Câu 16:
Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 1975
A. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến lược chiến tranh của Mĩ.
B.
Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh miền Nam.
C. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
D.
Chứng tỏ quân dân miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
Câu 17: Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của ớc Nga viết, bài học kinh nghiệm nào
Việt Nam thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A.
Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của nhân nước ngoài vào Việt Nam.
B. Chỉ nên chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C.
Xây dựng kinh tế nhiều thành phần sự quản của nhà ớc.
D. Chỉ tập trung phát triển một s ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 18:
Khoảng 20 m đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, trở thành
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
B. nước độc quyền về vũ khí nguyên tử trên thế giới
C.
nước duy nhất thống tr toàn thế giới.
D. trung tâm kinh tế - i chính lớn nhất thế giới.
Câu 19:
Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch s dân tộc Việt Nam?
A. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
B.
Kiên quyết chống giặc ngoại m.
C. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
D.
Mềm dẻo trong quan h đối ngoại.
Câu 20: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A.
làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới th hai.
C. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.
D.
đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
Câu 21: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A. đánh phân tán. B. đánh lâu dài.
C. đánh tiêu hao. D. phòng ngự.
Câu 22:
Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông ơng chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là
A.
Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
B. Pháp Trung Hoa Dân quốc đã Hiệp ước Hoa - Pháp.
C.
Pháp mạnh n Trung Hoa Dân quốc.
D. Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về ớc.
Câu 23:
quan ngôn luận của Hội Việt Nam ch mạng Thanh niên
A. báo Thanh niên. B. báo Đời sống người cần lao.
C.
báo Người cùng khổ.
D.
báo Nhân đạo.
Câu 24: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học thuật?
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
B.
Phóng u trụ bay vòng quanh trái đất.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D.
Phóng thành ng vệ tinh nhân tạo.
Trang 4/32 - đề thi 132
Câu 25: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã nh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A.
Thế giới sự đối lập nhau về hội, kinh tế, chính trị.
B. Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới đơn cực”.
C. Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
D.
Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
Câu 26: Liên hợp quốc được thành lập (1945) thực hiện theo quyết định của
A.
Hội nghị Pốtxđam.
B.
Hội nghị Giơnevơ.
C. Hội ngh Ianta. D. Hội nghị Pari.
Câu 27: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt
Nam đã m ra kỉ nguyên
A. đất ớc độc lập, thống nhất, tự do .
B.
nhân dân lao động làm chủ đất nước.
C. chuyển lên ch nghĩa hội ch nghĩa cộng sản.
D.
đất nước độc lập, thống nhất, đi n chủ nghĩa hội.
Câu 28: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A. Việt Nam gia nhập vào tổ chức m 1995.
B.
10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. Hiệp ước Bali được kết năm 1976.
D.
vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
Câu 29: Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc của nhân dân Việt Nam, chiến dịch o kết
thúc cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân 1975?
A.
Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B.
Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Chiến dịch y Nguyên.
Câu 30:
Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 1975), việc tuyên bố “phi
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến ợc chiến tranh nào?
A.
Đông Dương hóa chiến tranh.
B.
Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 31: Kẻ thù chủ yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu
Nam Phi
A. chủ nghĩa Apácthai. B. chủ nghĩa thực n cũ.
C.
chủ nghĩa thực n mới.
D.
chủ nghĩa phát xít.
Câu 32: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A.
Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
B. Hoa rút hết quân đội của mình và quân các ớc đồng minh.
C.
Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam hai chính quyền.
D. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
Câu 33:
Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. sự tồn tại hai nhà ớc Đức.
B.
Kế hoạch Mácsan”.
C. Tổ chức Hiệp ước csava.
D.
Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây ơng (NATO).
Câu 34: Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc (1954 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa
miền Bắc vai trò
A.
quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
B. quyết định nhất đối với s phát triển của cách mạng cả nước.
Trang 5/32 - đề thi 132
C. chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
D. tiền tuyến lớn cho cách mạng c nước.
Câu 35:
Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 Việt Nam
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
C.
Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Thống nhất n tộc phản đế Đông Dương.
Câu 36:
Với học thuyết Phucưđa (1977) học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
A. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á ASEAN.
B. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Campuchia.
C.
quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Triều Tiên.
D. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Trung Quốc.
Câu 37:
Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp bản hoàn thành
xâm lược Việt Nam
A.
cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến b thất bại.
B. sự ớp bóc tàn sát nhân dân của thực dân Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
C. thực dân Pháp thiết lập chế đ bảo hộ bộ máy chính quyền Bắc Trung kì.
D.
Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua m Nghi xuống chiếu Cần ơng.
Câu 38: Trong giai đoạn 1936 1939, kẻ thù trước mắt của ch mạng Việt Nam được Đảng
Cộng sản Đông Dương xác định
A. đế quốc Pháp xâm lược phong kiến tay sai.
B. toàn bộ kẻ thù của n tộc Việt Nam Đông Dương.
C.
một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
D. phản động Pháp thuộc địa tay sai.
Câu 39:
Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động t cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 1954) được th hiện qua nhiều phương
diện, ngoại trừ
A. Việt Nam tạm thời b chia cắt thành hai miền Nam Bắc theo tuyến 17 (Quảng Trị).
B. Việt Nam được Liên giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng tương trợ Kinh tế (SEV).
C.
nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên các nước hội chủ nghĩa.
D. từ năm 1950, can thiệp sâu và ngày càng nh u trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
Câu 40:
Một trong những chính sách tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào ch
mạng 1930 1931 Việt Nam
A. bãi bỏ th thuế thân, thuế chợ.
B.
ban hành tự do báo chí.
C. trả tự do cho chính trị.
D.
cấp ruộng đất cho nông dân và trí thức.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/32 - đề thi 209
SỞ GD & ĐT THANH A
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Lịch sử
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không k thời gian phát đề)
đề thi
209
Họ tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.......................
Câu 1: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã nh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thế giới sự đối lập nhau về hội, kinh tế, chính trị.
B. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
C.
Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
D. Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
Câu 2:
Những giai cấp nào xuất hiện do c động của c cuộc khai thác thuộc địa của Pháp
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, nông dân, sản.
B.
Công nhân, sản, địa chủ phong kiến.
C. Công nhân, sản, tiểu sản.
D.
Công nhân, nông dân, tiểu sản.
Câu 3: Âm mưu của khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương
(1945 - 1954) của thực dân Pháp gì?
A. Khẳng định sức mạnh quân sự tài chính số một thế giới của Mĩ.
B. Nhằm từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh Đông Dương.
C.
Giúp Pháp kéo i m rộng chiến tranh, nâng cao v trí chủ nghĩa bản.
D. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của châu Á.
Câu 4:
Khoảng 20 m đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, trở thành
A. nước duy nhất thống trị toàn thế giới.
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
C.
trung tâm kinh tế - i chính lớn nhất thế giới.
D. nước độc quyền về khí nguyên tử trên thế giới
Câu 5:
Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A. làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B.
đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
C. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.
D. chiến thắng ch nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 6:
Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu ớc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là ?
A.
Xây dựng một mặt trận n tộc thống nhất để đoàn kết n tộc.
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Phát huy truyền thống yêu ớc, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
D.
Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
Câu 7: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định o ý chí xâm ợc của thực n Pháp?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Trang 7/32 - đề thi 209
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D.
Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
Câu 8: sao nói Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A.
Ngay sau ngày kết, đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả nước.
C.
Thực dân Pháp t khỏi ớc ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
D. đã không tôn trọng các quyền dân tộc bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 9: Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc (1954 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa
miền Bắc vai trò
A. tiền tuyến lớn cho cách mạng c nước.
B.
quyết định nhất đối với s phát triển của cách mạng cả nước.
C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D.
chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
Câu 10: Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 Việt Nam
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
B.
Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D.
Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 11: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 1975), việc tuyên bố “phi
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến ợc chiến tranh nào?
A.
Đông Dương hóa chiến tranh.
B.
Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 12:
Sự phát triển của phong trào ng nhân (1926 1929) ý nghĩa đối với sự ra đời của
chính đảng sản Việt Nam?
A.
Tiếp nhận các trào lưu tư ởng tiến bộ truyền vào Việt Nam.
B. yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. lực ợng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D.
Đã tập hợp đông đảo các lực lượng chống đế quốc.
Câu 13: Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ
địa cách mạng đây nơi
A. địa nh thuận lợi để phát triển lực lượng.
B. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
C.
lực lượng trang phát triển lớn mạnh.
D. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 14:
Từ thực tiễn 30 m chiến tranh ch mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông ơng (từ năm 1951 Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực ch mạng khi
A.
kẻ t xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng.
B. không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
C.
lực lượng trang ba thứ quân được xây dựng hoàn chỉnh.
D. sự giúp đỡ trực tiếp của c nước hội chủ nghĩa.
Câu 15:
Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của nước Nga viết, bài học kinh nghiệm nào
Việt Nam thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A. Chỉ tập trung phát triển một s ngành kinh tế mũi nhọn.
B.
Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản của nhà nước.
C. Chỉ n chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D.
Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của nhân nước ngoài vào Việt Nam.
Trang 8/32 - đề thi 209
Câu 16: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt
Nam đã m ra kỉ nguyên
A.
nhân dân lao động làm chủ đất nước.
B. đất nước độc lập, thống nhất, tự do .
C. chuyển lên ch nghĩa hội ch nghĩa cộng sản.
D.
đất nước độc lập, thống nhất, đi n chủ nghĩa hội.
Câu 17: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A.
Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. Hiệp ước Bali được kết năm 1976.
D.
vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
Câu 18: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch s dân tộc Việt Nam?
A. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
B.
Kiên quyết chống giặc ngoại m.
C. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
D. Mềm dẻo trong quan h đối ngoại.
Câu 19:
Hoạt động cứu ớc của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 1924 có ý nghĩa gì?
A. Bước đầu chuẩn b về tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.
Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Trực tiếp chuẩn bị v điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
D. Tìm ra con đường cứu ớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 20:
Trong giai đoạn 1936 1939, kẻ thù trước mắt của ch mạng Việt Nam được Đảng
Cộng sản Đông Dương xác định
A.
đế quốc Pháp xâm ợc phong kiến tay sai.
B. toàn bộ kẻ thù của n tộc Việt Nam Đông Dương.
C.
một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
D. phản động Pháp thuộc địa tay sai.
Câu 21: quan ngôn luận của Hội Việt Nam ch mạng Thanh niên
A.
báo Người cùng khổ.
B.
báo Nhân đạo.
C. báo Thanh niên. D. báo Đời sống người cần lao.
Câu 22:
Cách mạng tháng Tám (1945) Việt Nam Cách mạng tháng ời Nga (1917)
điểm chung nào sau đây?
A. Nhiệm vụ chủ yếu chống chủ nghĩa thực dân.
B.
Góp phần cổ phong trào cách mạng thế giới.
C. Làm cho chủ nghĩa bản không còn hệ thống hoàn chỉnh.
D.
Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp sản.
Câu 23: Năm 1930 Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc giai cấp do o sau đây?
A. Khuynh hướng phong kiến dân chủ sản đã lỗi thời.
B.
Ra đời đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh hướng sản.
C. khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
D.
Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
Câu 24: Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 đã m ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam
A.
quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh u dài với ta.
C.
đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh Đông ơng.
Trang 9/32 - đề thi 209
D. quân đội ta đã gi vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 25: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học thuật?
A.
Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
B. Phóng tàu trụ bay vòng quanh trái đất.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D.
Phóng thành ng vệ tinh nhân tạo.
Câu 26: Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông ơng chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là
A. Pháp Trung Hoa Dân quốc đã Hiệp ước Hoa - Pháp.
B. Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
C.
Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về ớc.
D. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
Câu 27:
Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kết Hiệp định bộ (1946)
Hiệp định Giơnevơ về Đông ơng (1954) gì?
A.
Công nhận các quyền dân tộc bản.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D.
Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
Câu 28: Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc của nhân dân Việt Nam, chiến dịch o kết
thúc cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Chiến dịch y Nguyên.
Câu 29:
Cuộc cách mạng tháng ời Nga năm 1917 đã
A. giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa hội.
B.
đưa nhân dân Nga n làm chủ vận mệnh của mình.
C. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy ngoại xâm nội phản.
D.
dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
Câu 30: Kẻ thù chủ yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu
Nam Phi
A.
chủ nghĩa Apácthai.
B.
chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa thực dân mới. D. chủ nghĩa phát xít.
Câu 31:
Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định ơng lai chính trị của họ.
B.
Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam hai chính quyền.
C. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
D.
Hoa rút hết quân đội của nh quân các ớc đồng minh.
Câu 32: Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A.
Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây ơng (NATO).
B. Kế hoạch Mácsan”.
C.
Tổ chức Hiệp ước csava.
D. sự tồn tại hai nhà ớc Đức.
Câu 33:
Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A. đánh u dài. B. đánh phân tán.
C.
đánh tiêu hao.
D.
phòng ngự.
Câu 34: Liên hợp quốc được thành lập (1945) thực hiện theo quyết định của
Trang 10/32 - đề thi 209
A. Hội ngh Giơnevơ. B. Hội nghị Pari.
C. Hội ngh Pốtxđam. D. Hội nghị Ianta.
Câu 35:
Với học thuyết Phucưđa (1977) học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
A. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á ASEAN.
B. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Campuchia.
C.
quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Triều Tiên.
D. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Trung Quốc.
Câu 36:
Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp bản hoàn thành
xâm lược Việt Nam
A. cuộc phản công quân Pháp của phái ch chiến b thất bại.
B.
sự cướp bóc tàn sát nhân dân của thực n Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
C. thực dân Pháp thiết lập chế đ bảo hộ bộ máy chính quyền Bắc Trung kì.
D.
Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua m Nghi xuống chiếu Cần ơng.
Câu 37: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước
thành viên tham gia?
A. Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
B. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
C.
Tăng cường sức cạnh tranh về quân sự.
D. Củng cố phát triển v lĩnh vực văn hóa.
Câu 38:
Một trong những chính sách tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào ch
mạng 1930 1931 Việt Nam
A. bãi bỏ th thuế thân, thuế chợ.
B.
trả tự do cho tù chính trị.
C. ban nh tự do báo chí.
D.
cấp ruộng đất cho nông dân và trí thức.
Câu 39: Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 1975
A. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến lược chiến tranh của Mĩ.
B. Mở ra khả năng đánh bại chiến ợc chiến tranh mới của Mĩ.
C.
Chứng tỏ quân dân miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
D. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh miền Nam.
Câu 40:
Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động t cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 1954) được th hiện qua nhiều phương
diện, ngoại trừ
A.
Việt Nam được Liên giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng ơng trợ Kinh tế (SEV).
B. nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên các ớc hội chủ nghĩa.
C.
Việt Nam tạm thời b chia cắt thành hai miền Nam Bắc theo tuyến 17 (Quảng Trị).
D. từ năm 1950, can thiệp sâu và ngày càng nh u trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 11/32 - đề thi 357
SỞ GD & ĐT THANH A
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Lịch sử
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không k thời gian phát đề)
đề thi
357
Họ tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.......................
Câu 1:
Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 đã m ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam
A.
đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh Đông ơng.
B. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh u dài với ta.
C. quân đội ta đã gi vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D.
quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 2: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học thuật?
A.
Phóng tàu trụ bay vòng quanh trái đất.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
D.
Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 3: Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp bản hoàn thành
xâm lược Việt Nam
A. cuộc phản công quân Pháp của phái ch chiến b thất bại.
B.
sự cướp bóc tàn sát nhân dân của thực n Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
C. thực dân Pháp thiết lập chế đ bảo hộ bộ máy chính quyền Bắc Trung kì.
D. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua m Nghi xuống chiếu Cần ơng.
Câu 4:
Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc (1954 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa
miền Bắc vai trò
A.
quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
B. tiền tuyến lớn cho cách mạng cả nước.
C. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D.
chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
Câu 5: Cách mạng tháng Tám (1945) Việt Nam Cách mạng tháng Mười Nga (1917) điểm
chung nào sau đây?
A. Nhiệm vụ chủ yếu chống chủ nghĩa thực dân.
B.
Góp phần cổ phong trào cách mạng thế giới.
C. Làm cho chủ nghĩa bản không còn hệ thống hoàn chỉnh.
D. Đối ợng đấu tranh chủ yếu là giai cấp sản.
Câu 6:
Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 Việt Nam
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
B.
Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 7:
sao nói Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A.
đã không tôn trọng các quyền dân tộc bản của nhân dân Việt Nam.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả nước.
Trang 12/32 - đề thi 357
C. Ngay sau ngày kết, đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
D. Thực dân Pháp t khỏi ớc ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 8:
Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa
cách mạng vì đây nơi có
A. địa nh thuận lợi để phát triển lực lượng.
B.
các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
C. lực lượng trang phát triển lớn mạnh.
D.
nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 9: Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Kế hoạch Mácsan”.
B.
Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. sự tồn tại hai nhà ớc Đức.
D.
Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây ơng (NATO).
Câu 10: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 1929) ý nghĩa đối với sự ra đời của
chính đảng sản Việt Nam?
A. yếu t quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Tiếp nhận các trào u tưởng tiến bộ truyền vào Việt Nam.
C.
lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Đã tập hợp đông đảo các lực ợng chống đế quốc.
Câu 11:
Năm 1930 Việt Nam, khuynh hướng sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc giai cấp do o sau đây?
A. Khuynh hướng phong kiến dân chủ sản đã lỗi thời.
B.
Ra đời đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh hướng sản.
C. khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
D.
Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
Câu 12: Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của ớc Nga viết, bài học kinh nghiệm nào
Việt Nam thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A. Chỉ tập trung phát triển một s ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản của nhà nước.
C.
Chỉ nên chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của nhân ớc ngoài vào Việt Nam.
Câu 13:
Từ thực tiễn 30 m chiến tranh ch mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông ơng (từ năm 1951 Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực ch mạng khi
A. kẻ thù xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản ch mạng.
B.
lực lượng trang ba th quân được xây dựng hoàn chỉnh.
C. không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
D.
sự giúp đỡ trực tiếp của c nước hội chủ nghĩa.
Câu 14: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động t cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 1954) được th hiện qua nhiều phương
diện, ngoại trừ
A.
nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên các nước hội chủ nghĩa.
B. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền Nam Bắc theo tuyến 17 (Quảng Trị).
C.
Việt Nam được Liên giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng ơng trợ Kinh tế (SEV).
D. từ năm 1950, can thiệp sâu và ngày càng nh u trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
Câu 15: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định o ý chí xâm ợc của thực n Pháp?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B.
Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
Trang 13/32 - đề thi 357
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
Câu 16:
Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 1975
A. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến lược chiến tranh của Mĩ.
B.
Mở ra khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
C. Chứng tỏ quân n miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
D.
Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh miền Nam.
Câu 17: Trong giai đoạn 1936 1939, kẻ thù trước mắt của ch mạng Việt Nam được Đảng
Cộng sản Đông Dương xác định
A.
đế quốc Pháp xâm ợc phong kiến tay sai.
B. một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
C.
toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam Đông Dương.
D. phản động Pháp thuộc địa tay sai.
Câu 18:
Hoạt động cứu ớc của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 1924 có ý nghĩa gì?
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Tìm ra con đường cứu ớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C.
Trực tiếp chuẩn bị v điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
D. Bước đầu chuẩn b về tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 19:
quan ngôn luận của Hội Việt Nam ch mạng Thanh niên
A. báo Người cùng khổ. B. báo Nhân đạo.
C. báo Thanh niên. D. báo Đời sống người cần lao.
Câu 20:
Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông ơng chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là
A.
Pháp Trung Hoa Dân quốc đã Hiệp ước Hoa - Pháp.
B. Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
C.
Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về ớc.
D. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
Câu 21: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A.
làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
C.
đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.
D. chiến thắng ch nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 22: Liên hợp quốc được thành lập (1945) thực hiện theo quyết định của
A.
Hội nghị Giơnevơ.
B.
Hội nghị Ianta.
C. Hội ngh Pốtxđam. D. Hội nghị Pari.
Câu 23:
Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu ớc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là ?
A.
Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc n chủ.
B. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc.
C.
Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Phát huy truyền thống yêu ớc, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
Câu 24:
Những quyết định của Hội nghị Ianta đã ảnh hưởng như thế nào đến quan h quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
B.
Thế giới sự đối lập nhau về hội, kinh tế, chính trị.
C. Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
D.
Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
Trang 14/32 - đề thi 357
Câu 25: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B.
đưa nhân dân Nga n làm chủ vận mệnh của mình.
C. giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa hội.
D. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy ngoại xâm nội phản.
Câu 26:
Những giai cấp nào xuất hiện do c động của c cuộc khai thác thuộc địa của Pháp
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A.
Công nhân, tư sản, tiểu sản.
B. Công nhân, nông n, tiểu sản.
C. Công nhân, nông dân, sản.
D.
Công nhân, tư sản, địa ch phong kiến.
Câu 27: Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc của nhân dân Việt Nam, chiến dịch o kết
thúc cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C.
Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D.
Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 28: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, trở thành
A. trung tâm kinh tế - i chính lớn nhất thế giới.
B.
nước duy nhất thống trị toàn thế giới.
C. nước độc quyền về khí nguyên tử trên thế giới
D.
một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
Câu 29: Kẻ thù chủ yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu
Nam Phi
A.
chủ nghĩa thực n cũ.
B.
chủ nghĩa Apácthai.
C. chủ nghĩa thực dân mới. D. chủ nghĩa phát xít.
Câu 30:
Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A.
Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam hai chính quyền.
C. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
D.
Hoa rút hết quân đội của nh quân các ớc đồng minh.
Câu 31: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A.
Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
D.
Hiệp ước Bali được kết năm 1976.
Câu 32: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt
Nam đã m ra kỉ nguyên
A. đất ớc độc lập, thống nhất, tự do .
B.
nhân dân lao động làm chủ đất nước.
C. chuyển lên ch nghĩa hội ch nghĩa cộng sản.
D.
đất nước độc lập, thống nhất, đi n chủ nghĩa hội.
Câu 33: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch s dân tộc Việt Nam?
A. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
B. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
C. Mềm dẻo trong quan h đối ngoại.
D.
Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
Câu 34: Với học thuyết Phucưđa (1977) học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
Trang 15/32 - đề thi 357
A. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á ASEAN.
B. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Campuchia.
C.
quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Triều Tiên.
D. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Trung Quốc.
Câu 35: Âm mưu của khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông
Dương (1945 - 1954) của thực dân Pháp ?
A. Giúp Pháp kéo dài m rộng chiến tranh, nâng cao v trí chủ nghĩa tư bản.
B.
Khẳng định sức mạnh quân sự i chính số một thế giới của Mĩ.
C. Nhằm từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh Đông Dương.
D. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của châu Á.
Câu 36:
Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A.
đánh lâu dài.
B.
đánh tiêu hao.
C. đánh phân tán. D. phòng ngự.
Câu 37:
Một trong những chính sách tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào ch
mạng 1930 1931 Việt Nam
A. bãi bỏ th thuế thân, thuế chợ.
B.
trả tự do cho tù chính trị.
C. ban nh tự do báo chí.
D.
cấp ruộng đất cho nông dân và trí thức.
Câu 38: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 1975), việc tuyên bố “phi
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến ợc chiến tranh nào?
A.
Chiến tranh đặc biệt.
B.
Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 39:
Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các ớc
thành viên tham gia?
A.
Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
B. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
C. Tăng ờng sức cạnh tranh v quân sự.
D.
Củng cố phát triển v lĩnh vực văn hóa.
Câu 40: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kết Hiệp định bộ (1946)
Hiệp định Giơnevơ về Đông ơng (1954) gì?
A. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C.
Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 16/32 - đề thi 485
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm 40 câu, 05 trang)
THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Lịch sử
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi 485
Họ tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.......................
Câu 1: Năm 1930 Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc giai cấp do o sau đây?
A.
Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
B. khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
C.
Khuynh hướng phong kiến dân chủ sản đã lỗi thời.
D. Ra đời và đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh hướng tư sản.
Câu 2: Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc của nhân dân Việt Nam, chiến dịch o kết
thúc cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C.
Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D.
Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 3: Cách mạng tháng Tám (1945) Việt Nam Cách mạng tháng Mười Nga (1917) điểm
chung nào sau đây?
A. Nhiệm vụ chủ yếu chống chủ nghĩa thực dân.
B. Góp phần cổ phong trào cách mạng thế giới.
C.
Làm cho chủ nghĩa bản không còn hệ thống hoàn chỉnh.
D. Đối ợng đấu tranh chủ yếu là giai cấp sản.
Câu 4:
Liên hợp quốc được thành lập (1945) thực hiện theo quyết định của
A. Hội ngh Pốtxđam. B. Hội nghị Giơnevơ.
C. Hội ngh Pari. D. Hội nghị Ianta.
Câu 5:
Âm mưu của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông ơng
(1945 - 1954) của thực dân Pháp gì?
A.
Nhằm từng ớc nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh Đông Dương.
B. Khẳng định sức mạnh quân sự tài chính số một thế giới của Mĩ.
C.
Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của châu Á.
D. Giúp Pháp kéo dài m rộng chiến tranh, nâng cao v trí chủ nghĩa tư bản.
Câu 6: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 1929) ý nghĩa đối với sự ra đời của
chính đảng sản Việt Nam?
A. Đã tập hợp đông đảo các lực ợng chống đế quốc.
B.
yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. lực ợng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Tiếp nhận các trào u tưởng tiến bộ truyền vào Việt Nam.
Câu 7:
Hoạt động cứu ớc của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 1924 có ý nghĩa gì?
A. Tìm ra con đường cứu ớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Bước đầu chuẩn bị về tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C.
Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Trực tiếp chuẩn bị v điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
Câu 8: quan ngôn luận của Hội Việt Nam ch mạng Thanh niên
A.
báo Nhân đạo.
B.
báo Thanh niên.
C. báo Người cùng khổ. D. báo Đời sống người cần lao.
Trang 17/32 - đề thi 485
Câu 9: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A.
Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam hai chính quyền.
C. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
D.
Hoa rút hết quân đội của nh quân các ớc đồng minh.
Câu 10: Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 Việt Nam
A.
Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất n tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D.
Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 11: Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của ớc Nga viết, bài học kinh nghiệm nào
Việt Nam thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A. Chỉ tập trung phát triển một s ngành kinh tế mũi nhọn.
B.
Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản của nhà nước.
C. Chỉ n chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của nhân ớc ngoài vào Việt Nam.
Câu 12:
Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 đã m ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam
A.
buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
B. quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh Đông Dương.
D.
quân đội ta đã giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 13: Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ
địa cách mạng đây nơi
A. lực lượng trang phát triển lớn mạnh.
B.
các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
C. địa nh thuận lợi để phát triển lực lượng.
D. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 14:
Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A. Hiệp ước Bali được kết năm 1976.
B.
10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
D. Việt Nam gia nhập vào tổ chức m 1995.
Câu 15:
Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 1975
A.
đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến ợc chiến tranh của Mĩ.
B. Mở ra khả năng đánh bại chiến ợc chiến tranh mới của Mĩ.
C.
Chứng tỏ quân dân miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
D. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh miền Nam.
Câu 16:
Trong giai đoạn 1936 1939, kẻ thù trước mắt của ch mạng Việt Nam được Đảng
Cộng sản Đông Dương xác định
A.
đế quốc Pháp xâm ợc phong kiến tay sai.
B. một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
C. toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam Đông Dương.
D.
phản động Pháp thuộc địa tay sai.
Câu 17: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch s dân tộc Việt Nam?
Trang 18/32 - đề thi 485
A. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C.
Mềm dẻo trong quan h đối ngoại.
D. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
Câu 18: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, trở thành
A.
một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C.
nước duy nhất thống tr toàn thế giới.
D. nước độc quyền về khí nguyên tử trên thế giới
Câu 19: Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông ơng chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là
A. Pháp Trung Hoa Dân quốc đã Hiệp ước Hoa - Pháp.
B.
Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
C. Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về ớc.
D.
Pháp mạnh n Trung Hoa Dân quốc.
Câu 20: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy ngoại xâm nội phản.
B.
giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu y dựng chủ nghĩa hội.
C. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D.
đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
Câu 21: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định o ý chí xâm ợc của thực n Pháp?
A.
Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
C.
Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 22:
Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu ớc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là ?
A. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc n chủ.
B.
Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc.
C. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc đ giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
D.
Phát huy truyền thống u ớc, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
Câu 23: Một trong những chính ch tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 1931 Việt Nam
A.
bãi bỏ th thuế thân, thuế chợ.
B. trả tự do cho chính trị.
C.
ban hành tự do báo chí.
D. cấp ruộng đất cho nông n và trí thức.
Câu 24:
Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt
Nam đã m ra kỉ nguyên
A.
nhân dân lao động làm chủ đất nước.
B. đất nước độc lập, thống nhất, tự do .
C.
đất nước độc lập, thống nhất, đi n chủ nghĩa hội.
D. chuyển lên ch nghĩa hội ch nghĩa cộng sản.
Câu 25: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước
thành viên tham gia?
A. Củng cố phát triển v lĩnh vực văn hóa.
B.
Hợp tác ng phát triển trên các lĩnh vực.
Trang 19/32 - đề thi 485
C. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
D. Tăng ờng sức cạnh tranh v quân sự.
Câu 26:
Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học thuật?
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C.
Phóng tàu trụ bay vòng quanh trái đất.
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 27:
Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kết Hiệp định bộ (1946)
Hiệp định Giơnevơ về Đông ơng (1954) gì?
A. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
B.
Đảm bảo giành thắng lợi từng ớc.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D.
Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
Câu 28: Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp bản hoàn thành
xâm lược Việt Nam
A. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua m Nghi xuống chiếu Cần ơng.
B. sự ớp bóc tàn sát nhân dân của thực dân Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
C.
cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến b thất bại.
D. thực dân Pháp thiết lập chế đ bảo hộ bộ máy chính quyền Bắc Trung kì.
Câu 29:
Những quyết định của Hội nghị Ianta đã ảnh hưởng như thế nào đến quan h quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
B.
Chiến tranh lạnh ng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
C. Thế giới sự đối lập nhau về hội, kinh tế, chính trị.
D.
Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
Câu 30: Những giai cấp nào xuất hiện do tác động của c cuộc khai thác thuộc địa của Pháp
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, nông dân, tiểu sản.
B. Công nhân, nông n, sản.
C.
Công nhân, tư sản, tiểu sản.
D. Công nhân, sản, địa chủ phong kiến.
Câu 31:
Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. sự tồn tại hai nhà ớc Đức.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C.
Kế hoạch Mácsan”.
D. Tổ chức Hiệp ước csava.
Câu 32:
sao nói Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A.
Ngay sau ngày kết, đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Thực dân Pháp rút khỏi nước ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
C.
Cách mạng dân tộc n chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả ớc.
D. đã không tôn trọng các quyền dân tộc bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 33:
Với học thuyết Phucưđa (1977) học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
A. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Trung Quốc.
B. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Campuchia.
C.
quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Triều Tiên.
D. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á ASEAN.
Trang 20/32 - đề thi 485
Câu 34: Từ thực tiễn 30 m chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông ơng (từ năm 1951 Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực ch mạng khi
A.
không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
B. sự giúp đỡ trực tiếp của các ớc hội chủ nghĩa.
C. kẻ thù xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản ch mạng.
D.
lực lượng trang ba thứ quân được xây dựng hoàn chỉnh.
Câu 35: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A. đánh u dài. B. đánh tiêu hao.
C. đánh phân tán. D. phòng ngự.
Câu 36:
Kẻ thù ch yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu
Nam Phi
A.
chủ nghĩa phát xít.
B.
chủ nghĩa thực dân mới.
C. chủ nghĩa Apácthai. D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 37:
Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động t cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 1954) được th hiện qua nhiều phương
diện, ngoại trừ
A.
từ năm 1950, Mĩ can thiệp u ngày ng dính líu trực tiếp o cuộc chiến tranh.
B. Việt Nam được Liên giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng tương trợ Kinh tế (SEV).
C.
Việt Nam tạm thời b chia cắt thành hai miền Nam Bắc theo tuyến 17 (Quảng Trị).
D. nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên các nước hội chủ nghĩa.
Câu 38: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A.
chiến thắng ch nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ trên toàn thế giới.
C.
làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
Câu 39:
Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 1975), việc tuyên bố “phi
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến ợc chiến tranh nào?
A. Chiến tranh đặc biệt. B. Đông Dương a chiến tranh.
C.
Chiến tranh cục bộ.
D.
Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 40: Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc (1954 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa
miền Bắc vai trò
A. tiền tuyến lớn cho cách mạng c nước.
B. quyết định trực tiếp đối với s nghiệp giải phóng miền Nam.
C.
chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
D. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 21/32 - đề thi 570
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm 40 câu, 05 trang)
THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Lịch sử
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi 570
Họ tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.......................
Câu 1: Liên hợp quốc được thành lập (1945) thực hiện theo quyết định của
A. Hội ngh Pốtxđam. B. Hội nghị Giơnevơ.
C.
Hội nghị Ianta.
D.
Hội nghị Pari.
Câu 2: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình quân c ớc đồng minh.
B. Hoa cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
C.
Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
D. Các n thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam hai chính quyền.
Câu 3:
Với học thuyết Phucưđa (1977) học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
A. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Trung Quốc.
B.
quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các ớc Đông Nam Á Campuchia.
C. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Triều Tiên.
D. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á ASEAN.
Câu 4:
Âm mưu của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông ơng
(1945 - 1954) của thực dân Pháp gì?
A.
Nhằm từng ớc nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh Đông Dương.
B. Khẳng định sức mạnh quân sự tài chính số một thế giới của Mĩ.
C. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của châu Á.
D.
Giúp Pháp kéo i m rộng chiến tranh, nâng cao v trí chủ nghĩa bản.
Câu 5: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 1929) ý nghĩa đối với sự ra đời của
chính đảng sản Việt Nam?
A. Đã tập hợp đông đảo các lực ợng chống đế quốc.
B.
yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. lực ợng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Tiếp nhận các trào u tưởng tiến bộ truyền vào Việt Nam.
Câu 6:
Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định o ý chí xâm ợc của thực n Pháp?
A.
Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
D.
Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
Câu 7:
Hoạt động cứu ớc của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 1924 có ý nghĩa gì?
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.
Tìm ra con đường cứu ớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C. Trực tiếp chuẩn bị v điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
D. Bước đầu chuẩn b về tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 8:
Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 Việt Nam
Trang 22/32 - đề thi 570
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất n tộc phản đế Đông Dương.
C.
Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 9: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A.
Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C.
Hiệp ước Bali được kết năm 1976.
D. vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
Câu 10: Trong giai đoạn 1936 1939, kẻ thù trước mắt của ch mạng Việt Nam được Đảng
Cộng sản Đông Dương xác định
A. đế quốc Pháp xâm lược phong kiến tay sai.
B.
một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
C. toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam Đông Dương.
D.
phản động Pháp thuộc địa tay sai.
Câu 11: Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông ơng chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là
A.
Pháp Trung Hoa Dân quốc đã Hiệp ước Hoa - Pháp.
B. Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
C.
Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về ớc.
D. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
Câu 12: Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ
địa cách mạng đây nơi
A. lực lượng trang phát triển lớn mạnh.
B.
các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
C. địa nh thuận lợi để phát triển lực lượng.
D.
nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 13: Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 1975
A.
Mở ra khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh miền Nam.
C.
đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến ợc chiến tranh của Mĩ.
D. Chứng tỏ quân n miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
Câu 14: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 1975), việc tuyên bố “phi
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến ợc chiến tranh nào?
A. Đông Dương hóa chiến tranh. B. Chiến tranh cục bộ.
C.
Chiến tranh đặc biệt.
D.
Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 15: Một trong những chính ch tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 1931 Việt Nam
A. bãi bỏ th thuế thân, thuế chợ.
B.
trả tự do cho tù chính trị.
C. ban nh tự do báo chí.
D.
cấp ruộng đất cho nông dân và trí thức.
Câu 16: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu ớc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là ?
A.
Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
B. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc.
C.
Phát huy truyền thống u ớc, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
Trang 23/32 - đề thi 570
D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc n chủ.
Câu 17: Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp bản hoàn thành
xâm lược Việt Nam
A. sự cướp bóc tàn t nhân n của thực dân Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
B. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương.
C.
thực dân Pháp thiết lập chế độ bảo hộ bộ máy chính quyền Bắc Trung kì.
D. cuộc phản công quân Pháp của phái ch chiến b thất bại.
Câu 18:
Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của nước Nga viết, bài học kinh nghiệm nào
Việt Nam thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A. Chỉ n chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B.
Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản của nhà nước.
C. Chỉ tập trung phát triển một s ngành kinh tế mũi nhọn.
D.
Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của nhân nước ngoài vào Việt Nam.
Câu 19: Từ thực tiễn 30 m chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông ơng (từ năm 1951 Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực ch mạng khi
A. không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
B. sự giúp đỡ trực tiếp của các ớc hội chủ nghĩa.
C.
kẻ t xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng.
D. lực lượng trang ba thứ quân được y dựng hoàn chỉnh.
Câu 20:
sao nói Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A. Ngay sau ngày kết, đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B.
Thực dân Pháp rút khỏi nước ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên c nước.
D.
đã không tôn trọng các quyền dân tộc bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 21: Những giai cấp nào xuất hiện do tác động của c cuộc khai thác thuộc địa của Pháp
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, sản, tiểu sản.
B. Công nhân, nông n, sản.
C.
Công nhân, nông dân, tiểu sản.
D. Công nhân, sản, địa chủ phong kiến.
Câu 22:
Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kết Hiệp định bộ (1946)
Hiệp định Giơnevơ về Đông ơng (1954) gì?
A. Đảm bảo giành thắng lợi từng ớc.
B.
Không vi phạm ch quyền quốc gia.
C. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
D.
Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 23: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, trở thành
A.
một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
B. nước duy nhất thống trị toàn thế giới.
C.
nước độc quyền về khí nguyên tử trên thế giới
D. trung tâm kinh tế - i chính lớn nhất thế giới.
Câu 24:
Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Kế hoạch Mácsan”.
B. sự tồn tại hai nhà nước Đức.
C.
Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây ơng (NATO).
D. Tổ chức Hiệp ước csava.
Câu 25:
Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học thuật?
Trang 24/32 - đề thi 570
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C.
Phóng thành ng vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu trụ bay vòng quanh trái đất.
Câu 26: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước
thành viên tham gia?
A. Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
B.
Tăng cường sức cạnh tranh về quân sự.
C. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
D. Củng cố phát triển v lĩnh vực văn hóa.
Câu 27:
Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc của nhân dân Việt Nam, chiến dịch o kết
thúc cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân 1975?
A.
Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B.
Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 28:
Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 đã m ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam
A. quân đội ta đã gi vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B.
buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
C. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh Đông Dương.
D.
quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 29: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
B.
giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu y dựng chủ nghĩa hội.
C. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy ngoại xâm nội phản.
D.
dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
Câu 30: quan ngôn luận của Hội Việt Nam ch mạng Thanh niên
A.
báo Người cùng khổ.
B.
báo Đời sống người cần lao.
C. báo Nhân đạo. D. báo Thanh niên.
Câu 31: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch s dân tộc Việt Nam?
A. Mềm dẻo trong quan h đối ngoại.
B.
Luôn giữ vững ch quyền dân tộc.
C. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
D. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
Câu 32:
Cách mạng tháng Tám (1945) Việt Nam Cách mạng tháng ời Nga (1917)
điểm chung nào sau đây?
A.
Làm cho chủ nghĩa bản không còn hệ thống hoàn chỉnh.
B. Nhiệm vụ chủ yếu chống chủ nghĩa thực dân.
C.
Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp sản.
D. Góp phần cổ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 33:
Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A.
phòng ngự.
B.
đánh lâu dài.
C. đánh tiêu hao. D. đánh phân tán.
Câu 34: Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc (1954 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa
miền Bắc vai trò
A. tiền tuyến lớn cho cách mạng c nước.
B.
quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
Trang 25/32 - đề thi 570
C. chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
D. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
Câu 35:
Kẻ thù ch yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu
Nam Phi
A. chủ nghĩa phát xít. B. chủ nghĩa thực n mới.
C.
chủ nghĩa Apácthai.
D.
chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 36: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động t cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 1954) được th hiện qua nhiều phương
diện, ngoại trừ
A. từ năm 1950, can thiệp sâu và ngày càng nh u trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
B.
Việt Nam được Liên giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng tương trợ Kinh tế (SEV).
C. Việt Nam tạm thời b chia cắt thành hai miền Nam Bắc theo tuyến 17 (Quảng Trị).
D.
nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên các nước hội chủ nghĩa.
Câu 37: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A.
chiến thắng ch nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ trên toàn thế giới.
C. làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D.
đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
Câu 38: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã nh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thế giới sự đối lập nhau về hội, kinh tế, chính trị.
B. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
C.
Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
D. Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
Câu 39:
Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt
Nam đã m ra kỉ nguyên
A.
nhân dân lao động làm chủ đất nước.
B. đất nước độc lập, thống nhất, tự do .
C. đất ớc độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa hội.
D.
chuyển lên ch nghĩa hội và ch nghĩa cộng sản.
Câu 40: Năm 1930 Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc giai cấp do o sau đây?
A. Đáp ng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
B. khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
C.
Khuynh hướng phong kiến dân chủ sản đã lỗi thời.
D. Ra đời và đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh hướng tư sản.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 26/32 - đề thi 628
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm 40 câu, 05 trang)
THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Lịch sử
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi 628
Họ tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.......................
Câu 1: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu ớc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là ?
A.
Phát huy truyền thống u ớc, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
B. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc.
C.
Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc n chủ.
D. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc đ giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
Câu 2: Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc (1954 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa
miền Bắc vai trò
A. tiền tuyến lớn cho cách mạng c nước.
B.
quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
D.
quyết định nhất đối với sự phát triển của ch mạng cả nước.
Câu 3: Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của ớc Nga viết, bài học kinh nghiệm nào
Việt Nam thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A.
Chỉ nên chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản của nhà nước.
C.
Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
D. Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của nhân ớc ngoài vào Việt Nam.
Câu 4: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định o ý chí xâm ợc của thực n Pháp?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B.
Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D.
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
Câu 5: Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 1975
A.
Chứng tỏ quân dân miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
B. Mở ra khả năng đánh bại chiến ợc chiến tranh mới của Mĩ.
C.
Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh miền Nam.
D. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến lược chiến tranh của Mĩ.
Câu 6: Năm 1930 Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc giai cấp do o sau đây?
A. khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
B. Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
C.
Ra đời đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh ớng sản.
D. Khuynh hướng phong kiến dân chủ sản đã lỗi thời.
Câu 7: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học thuật?
A.
Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Trang 27/32 - đề thi 628
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu trụ bay vòng quanh trái đất.
Câu 8:
Trong giai đoạn 1936 1939, kẻ thù trước mắt của ch mạng Việt Nam được Đảng Cộng
sản Đông ơng xác định
A. đế quốc Pháp xâm lược phong kiến tay sai.
B.
một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
C. phản động Pháp thuộc địa tay sai.
D.
toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam Đông Dương.
Câu 9: Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 đã m ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam
A.
quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh Đông Dương.
C.
quân đội ta đã giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu i với ta.
Câu 10:
Hoạt động cứu ớc của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 1924 có ý nghĩa gì?
A. Trực tiếp chuẩn bị v điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C.
Bước đầu chuẩn b về tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Tìm ra con đường cứu ớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 11:
Trong cuộc kháng chiến chống , cứu ớc của nhân dân Việt Nam, chiến dịch o kết
thúc cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch y Nguyên. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C.
Chiến dịch Điện Biên Phủ.
D.
Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 12: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, trở thành
A.
một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
B. nước duy nhất thống trị toàn thế giới.
C.
nước độc quyền về khí nguyên tử trên thế giới
D. trung tâm kinh tế - i chính lớn nhất thế giới.
Câu 13: Âm mưu của khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông
Dương (1945 - 1954) của thực dân Pháp ?
A. Giúp Pháp kéo dài m rộng chiến tranh, nâng cao v trí chủ nghĩa tư bản.
B.
Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của châu Á.
C. Nhằm từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh Đông Dương.
D. Khẳng định sức mạnh quân sự tài chính số một thế giới của Mĩ.
Câu 14:
Một trong những chính sách tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào ch
mạng 1930 1931 Việt Nam
A.
bãi bỏ th thuế thân, thuế chợ.
B. trả tự do cho chính trị.
C.
ban hành tự do báo chí.
D. cấp ruộng đất cho nông n và trí thức.
Câu 15:
Liên hợp quốc được thành lập (1945) thực hiện theo quyết định của
A. Hội ngh Pari. B. Hội ngh Giơnevơ.
C.
Hội nghị Ianta.
D.
Hội nghị Pốtxđam.
Câu 16: Từ thực tiễn 30 m chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông ơng (từ năm 1951 Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực ch mạng khi
A.
không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
B. sự giúp đỡ trực tiếp của các ớc hội chủ nghĩa.
C.
kẻ t xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng.
Trang 28/32 - đề thi 628
D. lực lượng trang ba thứ quân được y dựng hoàn chỉnh.
Câu 17: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã nh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
B. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
C.
Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
D. Thế giới sự đối lập nhau về hội, kinh tế, chính trị.
Câu 18:
sao nói Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A. Ngay sau ngày kết, đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B.
Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả nước.
C. Thực dân Pháp t khỏi ớc ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
D.
đã không tôn trọng các quyền dân tộc bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 19: Cách mạng tháng Tám (1945) Việt Nam Cách mạng tháng Mười Nga (1917)
điểm chung nào sau đây?
A. Làm cho chủ nghĩa bản không còn hệ thống hoàn chỉnh.
B. Nhiệm vụ chủ yếu chống chủ nghĩa thực dân.
C.
Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp sản.
D. Góp phần cổ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 20:
Những giai cấp nào xuất hiện do c động của c cuộc khai thác thuộc địa của Pháp
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, sản, tiểu sản.
B.
Công nhân, nông dân, sản.
C. Công nhân, nông dân, tiểu sản.
D.
Công nhân, tư sản, địa ch phong kiến.
Câu 21: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kết Hiệp định bộ (1946)
Hiệp định Giơnevơ về Đông ơng (1954) gì?
A. Đảm bảo giành thắng lợi từng ớc.
B. Không vi phạm ch quyền quốc gia.
C.
Công nhận các quyền dân tộc bản.
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 22:
Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông ơng chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là
A. Pháp, Trung Hoa n quốc đang tranh chấp Việt Nam.
B.
Pháp Trung Hoa Dân quốc đã Hiệp ước Hoa - Pháp.
C. Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về ớc.
D.
Pháp mạnh n Trung Hoa Dân quốc.
Câu 23: Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp bản hoàn thành
xâm lược Việt Nam
A. cuộc phản công quân Pháp của phái ch chiến b thất bại.
B.
Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương.
C. sự cướp bóc tàn t nhân n của thực dân Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
D.
thực dân Pháp thiết lập chế độ bảo hộ bộ máy chính quyền Bắc Trung kì.
Câu 24: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
B.
giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu y dựng chủ nghĩa hội.
C. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy ngoại xâm nội phản.
D.
dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
Trang 29/32 - đề thi 628
Câu 25: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước
thành viên tham gia?
A.
Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
B. Tăng cường sức cạnh tranh về quân sự.
C. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
D.
Củng cố phát triển v lĩnh vực văn hóa.
Câu 26: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A.
10 ớc Đông Nam Á tham gia vào tổ chức m 1999.
B. Việt Nam gia nhập o tổ chức năm 1995.
C. vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
D.
Hiệp ước Bali được kết năm 1976.
Câu 27: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A. đánh tiêu hao. B. đánh phân tán.
C.
phòng ngự.
D.
đánh lâu dài.
Câu 28: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A.
Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
B. Hoa rút hết quân đội của mình và quân các ớc đồng minh.
C.
Hoa cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
D. Các n thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam hai chính quyền.
Câu 29: quan ngôn luận của Hội Việt Nam ch mạng Thanh niên
A.
báo Người cùng khổ.
B.
báo Đời sống người cần lao.
C. báo Nhân đạo. D. báo Thanh niên.
Câu 30:
Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch s dân tộc Việt Nam?
A.
Mềm dẻo trong quan h đối ngoại.
B. Luôn giữ vững ch quyền dân tộc.
C. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
D.
Dựng ớc đi đôi với giữ nước.
Câu 31: Kẻ thù chủ yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu
Nam Phi
A. chủ nghĩa phát xít. B. chủ nghĩa thực n mới.
C. chủ nghĩa Apácthai. D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 32:
Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 Việt Nam
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B.
Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
D.
Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 33: Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A.
Tổ chức Hiệp ước csava.
B. Kế hoạch Mácsan”.
C.
sự tồn tại hai nhà ớc Đức.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 34: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động t cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 1954) được th hiện qua nhiều phương
diện, ngoại trừ
Trang 30/32 - đề thi 628
A. Việt Nam được Liên giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng ơng trợ Kinh tế (SEV).
B. từ năm 1950, can thiệp sâu ngày càng dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
C.
Việt Nam tạm thời b chia cắt thành hai miền Nam Bắc theo tuyến 17 (Quảng Trị).
D. nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên các nước hội chủ nghĩa.
Câu 35: Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ
địa cách mạng đây nơi
A. lực lượng trang phát triển lớn mạnh.
B.
nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
C. các t chức cứu quốc đã được thành lập.
D. địa nh thuận lợi để phát triển lực lượng.
Câu 36:
Với học thuyết Phucưđa (1977) học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
A. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Campuchia.
B.
quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các ớc Đông Nam Á ASEAN.
C. quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Trung Quốc.
D.
quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, hội với các nước Đông Nam Á Triều Tiên.
Câu 37: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 1929) ý nghĩa đối với sự ra đời của
chính đảng sản Việt Nam?
A.
lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
B. Tiếp nhận các trào u tưởng tiến bộ truyền vào Việt Nam.
C.
yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đã tập hợp đông đảo các lực ợng chống đế quốc.
Câu 38: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt
Nam đã m ra kỉ nguyên
A. nhân dân lao động làm chủ đất nước.
B.
đất nước độc lập, thống nhất, t do .
C. đất ớc độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa hội.
D.
chuyển lên ch nghĩa hội và ch nghĩa cộng sản.
Câu 39: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 1975), việc tuyên bố “phi
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến ợc chiến tranh nào?
A.
Việt Nam hóa chiến tranh.
B.
Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt. D. Đông ơng hóa chiến tranh.
Câu 40:
Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A. chiến thắng ch nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ trên toàn thế giới.
C.
làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 31/32 - đề thi 628
ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ
THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2 M HỌC 2021-2022
Câu
đề 628
1
C
2
D
3
B
4
C
5
B
6
A
7
C
8
C
9
A
10
C
11
D
12
D
13
C
14
A
15
C
16
A
17
B
18
B
19
D
20
A
21
B
22
B
23
B
24
A
25
A
26
D
27
D
28
B
29
D
30
D
31
C
32
D
33
C
34
A
35
D
Trang 32/32 - đề thi 628
36
B
37
A
38
C
39
B
40
A
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia
| 1/32

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Lịch sử ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . .
Câu 1: Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam vì
A. quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
C. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D. quân đội ta đã giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 2: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
Câu 3: Âm mưu của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương
(1945 - 1954) của thực dân Pháp là gì?
A. Giúp Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh, nâng cao vị trí chủ nghĩa tư bản.
B. Nhằm từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh ở Đông Dương.
C. Khẳng định sức mạnh quân sự và tài chính số một thế giới của Mĩ.
D. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở châu Á.
Câu 4: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (1946) và
Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) là gì?
A. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 5: Hoạt động cứu nước của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 – 1924 có ý nghĩa gì?
A. Bước đầu chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Trực tiếp chuẩn bị về điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 6: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông Dương (từ năm 1951 là Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực cách mạng khi
A. kẻ thù xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng.
B. không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
C. lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng hoàn chỉnh.
D. có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 7: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?
A. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc. Trang 1/32 - Mã đề thi 132
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Phát huy truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
D. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
Câu 8: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước thành viên tham gia?
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Tăng cường sức cạnh tranh về quân sự.
C. Củng cố và phát triển về lĩnh vực văn hóa.
D. Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
Câu 9: Vì sao nói “Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A. Ngay sau ngày kí kết, Mĩ đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả nước.
C. Thực dân Pháp rút khỏi nước ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
D. Mĩ đã không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 10: Năm 1930 ở Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc và giai cấp vì lí do nào sau đây?
A. Là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
B. Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
C. Ra đời và đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh hướng tư sản.
D. Khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản đã lỗi thời.
Câu 11: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
C. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
D. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
Câu 12: Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười Nga (1917) có điểm chung nào sau đây?
A. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
B. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
C. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
D. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 13: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 – 1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của
chính đảng vô sản ở Việt Nam?
A. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam.
B. Là yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng chống đế quốc.
Câu 14: Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ
địa cách mạng vì đây là nơi có
A. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
B. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
C. lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
D. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 15: Những giai cấp nào xuất hiện do tác động của các cuộc khai thác thuộc địa của Pháp ở
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến.
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản. Trang 2/32 - Mã đề thi 132
C. Công nhân, nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 16: Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 – 1975 là
A. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến lược chiến tranh của Mĩ.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở miền Nam.
C. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
D. Chứng tỏ quân dân miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
Câu 17: Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của nước Nga Xô viết, bài học kinh nghiệm nào mà
Việt Nam có thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A. Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của tư nhân nước ngoài vào Việt Nam.
B. Chỉ nên chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
D. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 18: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ trở thành
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
B. nước độc quyền về vũ khí nguyên tử trên thế giới
C. nước duy nhất thống trị toàn thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 19: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
Câu 20: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A. làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ trên toàn thế giới.
D. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
Câu 21: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang A. đánh phân tán. B. đánh lâu dài. C. đánh tiêu hao. D. phòng ngự.
Câu 22: Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông Dương chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là vì
A. Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
B. Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã ký Hiệp ước Hoa - Pháp.
C. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
D. Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về nước.
Câu 23: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. báo Thanh niên.
B. báo Đời sống người cần lao.
C. báo Người cùng khổ.
D. báo Nhân đạo.
Câu 24: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học – kĩ thuật?
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
B. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. Trang 3/32 - Mã đề thi 132
Câu 25: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thế giới có sự đối lập nhau về xã hội, kinh tế, chính trị.
B. Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
C. Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
D. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
Câu 26: Liên hợp quốc được thành lập (1945) là thực hiện theo quyết định của
A. Hội nghị Pốtxđam.
B. Hội nghị Giơnevơ. C. Hội nghị Ianta. D. Hội nghị Pari.
Câu 27: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã mở ra kỉ nguyên
A. đất nước độc lập, thống nhất, tự do .
B. nhân dân lao động làm chủ đất nước.
C. chuyển lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
D. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 28: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976.
D. vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
Câu 29: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam, chiến dịch nào kết
thúc cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 30: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 – 1975), việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến lược chiến tranh nào?
A. Đông Dương hóa chiến tranh.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 31: Kẻ thù chủ yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa Apácthai.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa thực dân mới.
D. chủ nghĩa phát xít.
Câu 32: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh.
C. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
D. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
Câu 33: Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự tồn tại hai nhà nước Đức.
B. “Kế hoạch Mácsan”.
C. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 34: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò
A. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
B. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. Trang 4/32 - Mã đề thi 132
C. chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
D. tiền tuyến lớn cho cách mạng cả nước.
Câu 35: Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 36: Với học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
A. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
B. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Campuchia.
C. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Triều Tiên.
D. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
Câu 37: Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam
A. cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến bị thất bại.
B. sự cướp bóc và tàn sát nhân dân của thực dân Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
C. thực dân Pháp thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền ở Bắc và Trung kì.
D. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương.
Câu 38: Trong giai đoạn 1936 – 1939, kẻ thù trước mắt của cách mạng Việt Nam được Đảng
Cộng sản Đông Dương xác định là
A. đế quốc Pháp xâm lược và phong kiến tay sai.
B. toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam và Đông Dương.
C. một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
D. phản động Pháp ở thuộc địa và tay sai.
Câu 39: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động từ cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 – 1954) được thể hiện qua nhiều phương diện, ngoại trừ
A. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền Nam – Bắc theo vĩ tuyến 17 (Quảng Trị).
B. Việt Nam được Liên Xô giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng tương trợ Kinh tế (SEV).
C. nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. từ năm 1950, Mĩ can thiệp sâu và ngày càng có dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
Câu 40: Một trong những chính sách tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là
A. bãi bỏ thứ thuế thân, thuế chợ.
B. ban hành tự do báo chí.
C. trả tự do cho tù chính trị.
D. cấp ruộng đất cho nông dân và trí thức.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/32 - Mã đề thi 132 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Lịch sử ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 209
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . .
Câu 1: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thế giới có sự đối lập nhau về xã hội, kinh tế, chính trị.
B. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
C. Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
D. Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
Câu 2: Những giai cấp nào xuất hiện do tác động của các cuộc khai thác thuộc địa của Pháp ở
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, nông dân, tư sản.
B. Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến.
C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
Câu 3: Âm mưu của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương
(1945 - 1954) của thực dân Pháp là gì?
A. Khẳng định sức mạnh quân sự và tài chính số một thế giới của Mĩ.
B. Nhằm từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh ở Đông Dương.
C. Giúp Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh, nâng cao vị trí chủ nghĩa tư bản.
D. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở châu Á.
Câu 4: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ trở thành
A. nước duy nhất thống trị toàn thế giới.
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. nước độc quyền về vũ khí nguyên tử trên thế giới
Câu 5: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A. làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
C. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ trên toàn thế giới.
D. chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 6: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?
A. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc.
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Phát huy truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
D. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
Câu 7: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. Trang 6/32 - Mã đề thi 209
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
Câu 8: Vì sao nói “Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A. Ngay sau ngày kí kết, Mĩ đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả nước.
C. Thực dân Pháp rút khỏi nước ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
D. Mĩ đã không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 9: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò
A. tiền tuyến lớn cho cách mạng cả nước.
B. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
Câu 10: Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 11: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 – 1975), việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến lược chiến tranh nào?
A. Đông Dương hóa chiến tranh.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 12: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 – 1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của
chính đảng vô sản ở Việt Nam?
A. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam.
B. Là yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng chống đế quốc.
Câu 13: Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ
địa cách mạng vì đây là nơi có
A. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
B. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
C. lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
D. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 14: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông Dương (từ năm 1951 là Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực cách mạng khi
A. kẻ thù xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng.
B. không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
C. lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng hoàn chỉnh.
D. có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 15: Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của nước Nga Xô viết, bài học kinh nghiệm nào mà
Việt Nam có thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
C. Chỉ nên chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của tư nhân nước ngoài vào Việt Nam. Trang 7/32 - Mã đề thi 209
Câu 16: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã mở ra kỉ nguyên
A. nhân dân lao động làm chủ đất nước.
B. đất nước độc lập, thống nhất, tự do .
C. chuyển lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
D. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 17: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976.
D. vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
Câu 18: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
Câu 19: Hoạt động cứu nước của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 – 1924 có ý nghĩa gì?
A. Bước đầu chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Trực tiếp chuẩn bị về điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
D. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 20: Trong giai đoạn 1936 – 1939, kẻ thù trước mắt của cách mạng Việt Nam được Đảng
Cộng sản Đông Dương xác định là
A. đế quốc Pháp xâm lược và phong kiến tay sai.
B. toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam và Đông Dương.
C. một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
D. phản động Pháp ở thuộc địa và tay sai.
Câu 21: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. báo Người cùng khổ.
B. báo Nhân đạo.
C. báo Thanh niên.
D. báo Đời sống người cần lao.
Câu 22: Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười Nga (1917) có điểm chung nào sau đây?
A. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
B. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
C. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
D. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
Câu 23: Năm 1930 ở Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc và giai cấp vì lí do nào sau đây?
A. Khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản đã lỗi thời.
B. Ra đời và đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh hướng tư sản.
C. Là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
D. Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
Câu 24: Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam vì
A. quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
C. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh ở Đông Dương. Trang 8/32 - Mã đề thi 209
D. quân đội ta đã giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 25: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học – kĩ thuật?
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
B. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 26: Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông Dương chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là vì
A. Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã ký Hiệp ước Hoa - Pháp.
B. Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
C. Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về nước.
D. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
Câu 27: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (1946) và
Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) là gì?
A. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
Câu 28: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam, chiến dịch nào kết
thúc cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 29: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
C. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
D. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
Câu 30: Kẻ thù chủ yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa Apácthai.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa thực dân mới.
D. chủ nghĩa phát xít.
Câu 31: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
C. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh.
Câu 32: Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. “Kế hoạch Mácsan”.
C. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. sự tồn tại hai nhà nước Đức.
Câu 33: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang A. đánh lâu dài. B. đánh phân tán. C. đánh tiêu hao. D. phòng ngự.
Câu 34: Liên hợp quốc được thành lập (1945) là thực hiện theo quyết định của Trang 9/32 - Mã đề thi 209
A. Hội nghị Giơnevơ. B. Hội nghị Pari.
C. Hội nghị Pốtxđam. D. Hội nghị Ianta.
Câu 35: Với học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
A. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
B. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Campuchia.
C. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Triều Tiên.
D. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
Câu 36: Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam
A. cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến bị thất bại.
B. sự cướp bóc và tàn sát nhân dân của thực dân Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
C. thực dân Pháp thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền ở Bắc và Trung kì.
D. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương.
Câu 37: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước thành viên tham gia?
A. Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Tăng cường sức cạnh tranh về quân sự.
D. Củng cố và phát triển về lĩnh vực văn hóa.
Câu 38: Một trong những chính sách tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là
A. bãi bỏ thứ thuế thân, thuế chợ.
B. trả tự do cho tù chính trị.
C. ban hành tự do báo chí.
D. cấp ruộng đất cho nông dân và trí thức.
Câu 39: Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 – 1975 là
A. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến lược chiến tranh của Mĩ.
B. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
C. Chứng tỏ quân dân miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
D. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở miền Nam.
Câu 40: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động từ cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 – 1954) được thể hiện qua nhiều phương diện, ngoại trừ
A. Việt Nam được Liên Xô giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng tương trợ Kinh tế (SEV).
B. nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền Nam – Bắc theo vĩ tuyến 17 (Quảng Trị).
D. từ năm 1950, Mĩ can thiệp sâu và ngày càng có dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 10/32 - Mã đề thi 209 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Lịch sử ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 357
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . .
Câu 1: Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam vì
A. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
B. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
C. quân đội ta đã giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 2: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học – kĩ thuật?
A. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 3: Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam
A. cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến bị thất bại.
B. sự cướp bóc và tàn sát nhân dân của thực dân Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
C. thực dân Pháp thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền ở Bắc và Trung kì.
D. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương.
Câu 4: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò
A. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
B. tiền tuyến lớn cho cách mạng cả nước.
C. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
Câu 5: Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười Nga (1917) có điểm chung nào sau đây?
A. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
B. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
C. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
D. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
Câu 6: Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 7: Vì sao nói “Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A. Mĩ đã không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả nước.
Trang 11/32 - Mã đề thi 357
C. Ngay sau ngày kí kết, Mĩ đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
D. Thực dân Pháp rút khỏi nước ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 8: Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa
cách mạng vì đây là nơi có
A. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
B. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
C. lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
D. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 9: Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. “Kế hoạch Mácsan”.
B. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. sự tồn tại hai nhà nước Đức.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 10: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 – 1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của
chính đảng vô sản ở Việt Nam?
A. Là yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam.
C. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng chống đế quốc.
Câu 11: Năm 1930 ở Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc và giai cấp vì lí do nào sau đây?
A. Khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản đã lỗi thời.
B. Ra đời và đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh hướng tư sản.
C. Là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
D. Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
Câu 12: Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của nước Nga Xô viết, bài học kinh nghiệm nào mà
Việt Nam có thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
C. Chỉ nên chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của tư nhân nước ngoài vào Việt Nam.
Câu 13: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông Dương (từ năm 1951 là Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực cách mạng khi
A. kẻ thù xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng.
B. lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng hoàn chỉnh.
C. không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
D. có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 14: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động từ cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 – 1954) được thể hiện qua nhiều phương diện, ngoại trừ
A. nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền Nam – Bắc theo vĩ tuyến 17 (Quảng Trị).
C. Việt Nam được Liên Xô giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng tương trợ Kinh tế (SEV).
D. từ năm 1950, Mĩ can thiệp sâu và ngày càng có dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
Câu 15: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
Trang 12/32 - Mã đề thi 357
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
Câu 16: Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 – 1975 là
A. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến lược chiến tranh của Mĩ.
B. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
C. Chứng tỏ quân dân miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
D. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở miền Nam.
Câu 17: Trong giai đoạn 1936 – 1939, kẻ thù trước mắt của cách mạng Việt Nam được Đảng
Cộng sản Đông Dương xác định là
A. đế quốc Pháp xâm lược và phong kiến tay sai.
B. một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
C. toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam và Đông Dương.
D. phản động Pháp ở thuộc địa và tay sai.
Câu 18: Hoạt động cứu nước của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 – 1924 có ý nghĩa gì?
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C. Trực tiếp chuẩn bị về điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
D. Bước đầu chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 19: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. báo Người cùng khổ.
B. báo Nhân đạo.
C. báo Thanh niên.
D. báo Đời sống người cần lao.
Câu 20: Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông Dương chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là vì
A. Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã ký Hiệp ước Hoa - Pháp.
B. Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
C. Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về nước.
D. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
Câu 21: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A. làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
C. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ trên toàn thế giới.
D. chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 22: Liên hợp quốc được thành lập (1945) là thực hiện theo quyết định của
A. Hội nghị Giơnevơ. B. Hội nghị Ianta.
C. Hội nghị Pốtxđam. D. Hội nghị Pari.
Câu 23: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?
A. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
B. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc.
C. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Phát huy truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
Câu 24: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
B. Thế giới có sự đối lập nhau về xã hội, kinh tế, chính trị.
C. Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
D. Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
Trang 13/32 - Mã đề thi 357
Câu 25: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
C. giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
Câu 26: Những giai cấp nào xuất hiện do tác động của các cuộc khai thác thuộc địa của Pháp ở
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến.
Câu 27: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam, chiến dịch nào kết
thúc cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 28: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ trở thành
A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. nước duy nhất thống trị toàn thế giới.
C. nước độc quyền về vũ khí nguyên tử trên thế giới
D. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
Câu 29: Kẻ thù chủ yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa thực dân cũ.
B. chủ nghĩa Apácthai.
C. chủ nghĩa thực dân mới.
D. chủ nghĩa phát xít.
Câu 30: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
C. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh.
Câu 31: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
D. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976.
Câu 32: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã mở ra kỉ nguyên
A. đất nước độc lập, thống nhất, tự do .
B. nhân dân lao động làm chủ đất nước.
C. chuyển lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
D. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 33: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
B. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
C. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
D. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
Câu 34: Với học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
Trang 14/32 - Mã đề thi 357
A. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
B. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Campuchia.
C. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Triều Tiên.
D. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
Câu 35: Âm mưu của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông
Dương (1945 - 1954) của thực dân Pháp là gì?
A. Giúp Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh, nâng cao vị trí chủ nghĩa tư bản.
B. Khẳng định sức mạnh quân sự và tài chính số một thế giới của Mĩ.
C. Nhằm từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh ở Đông Dương.
D. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở châu Á.
Câu 36: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang A. đánh lâu dài. B. đánh tiêu hao. C. đánh phân tán. D. phòng ngự.
Câu 37: Một trong những chính sách tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là
A. bãi bỏ thứ thuế thân, thuế chợ.
B. trả tự do cho tù chính trị.
C. ban hành tự do báo chí.
D. cấp ruộng đất cho nông dân và trí thức.
Câu 38: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 – 1975), việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến lược chiến tranh nào?
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 39: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước thành viên tham gia?
A. Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Tăng cường sức cạnh tranh về quân sự.
D. Củng cố và phát triển về lĩnh vực văn hóa.
Câu 40: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (1946) và
Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) là gì?
A. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 15/32 - Mã đề thi 357 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Lịch sử ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 485
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . .
Câu 1: Năm 1930 ở Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc và giai cấp vì lí do nào sau đây?
A. Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
B. Là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
C. Khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản đã lỗi thời.
D. Ra đời và đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh hướng tư sản.
Câu 2: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam, chiến dịch nào kết
thúc cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 3: Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười Nga (1917) có điểm chung nào sau đây?
A. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
B. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
C. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
D. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
Câu 4: Liên hợp quốc được thành lập (1945) là thực hiện theo quyết định của
A. Hội nghị Pốtxđam.
B. Hội nghị Giơnevơ. C. Hội nghị Pari. D. Hội nghị Ianta.
Câu 5: Âm mưu của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương
(1945 - 1954) của thực dân Pháp là gì?
A. Nhằm từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh ở Đông Dương.
B. Khẳng định sức mạnh quân sự và tài chính số một thế giới của Mĩ.
C. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở châu Á.
D. Giúp Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh, nâng cao vị trí chủ nghĩa tư bản.
Câu 6: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 – 1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của
chính đảng vô sản ở Việt Nam?
A. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng chống đế quốc.
B. Là yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam.
Câu 7: Hoạt động cứu nước của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 – 1924 có ý nghĩa gì?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Bước đầu chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Trực tiếp chuẩn bị về điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
Câu 8: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. báo Nhân đạo.
B. báo Thanh niên.
C. báo Người cùng khổ.
D. báo Đời sống người cần lao.
Trang 16/32 - Mã đề thi 485
Câu 9: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
C. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh.
Câu 10: Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 11: Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của nước Nga Xô viết, bài học kinh nghiệm nào mà
Việt Nam có thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
C. Chỉ nên chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của tư nhân nước ngoài vào Việt Nam.
Câu 12: Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam vì
A. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
B. quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D. quân đội ta đã giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 13: Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ
địa cách mạng vì đây là nơi có
A. lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
B. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
C. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
D. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 14: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
D. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
Câu 15: Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 – 1975 là
A. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến lược chiến tranh của Mĩ.
B. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
C. Chứng tỏ quân dân miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
D. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở miền Nam.
Câu 16: Trong giai đoạn 1936 – 1939, kẻ thù trước mắt của cách mạng Việt Nam được Đảng
Cộng sản Đông Dương xác định là
A. đế quốc Pháp xâm lược và phong kiến tay sai.
B. một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
C. toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam và Đông Dương.
D. phản động Pháp ở thuộc địa và tay sai.
Câu 17: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
Trang 17/32 - Mã đề thi 485
A. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
D. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
Câu 18: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ trở thành
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. nước duy nhất thống trị toàn thế giới.
D. nước độc quyền về vũ khí nguyên tử trên thế giới
Câu 19: Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông Dương chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là vì
A. Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã ký Hiệp ước Hoa - Pháp.
B. Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
C. Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về nước.
D. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
Câu 20: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
B. giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
Câu 21: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 22: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?
A. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
B. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc.
C. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Phát huy truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
Câu 23: Một trong những chính sách tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là
A. bãi bỏ thứ thuế thân, thuế chợ.
B. trả tự do cho tù chính trị.
C. ban hành tự do báo chí.
D. cấp ruộng đất cho nông dân và trí thức.
Câu 24: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã mở ra kỉ nguyên
A. nhân dân lao động làm chủ đất nước.
B. đất nước độc lập, thống nhất, tự do .
C. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. chuyển lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
Câu 25: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước thành viên tham gia?
A. Củng cố và phát triển về lĩnh vực văn hóa.
B. Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
Trang 18/32 - Mã đề thi 485
C. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Tăng cường sức cạnh tranh về quân sự.
Câu 26: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học – kĩ thuật?
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 27: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (1946) và
Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) là gì?
A. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
Câu 28: Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam
A. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương.
B. sự cướp bóc và tàn sát nhân dân của thực dân Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
C. cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến bị thất bại.
D. thực dân Pháp thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền ở Bắc và Trung kì.
Câu 29: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
B. Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
C. Thế giới có sự đối lập nhau về xã hội, kinh tế, chính trị.
D. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
Câu 30: Những giai cấp nào xuất hiện do tác động của các cuộc khai thác thuộc địa của Pháp ở
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tư sản.
C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến.
Câu 31: Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự tồn tại hai nhà nước Đức.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. “Kế hoạch Mácsan”.
D. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
Câu 32: Vì sao nói “Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A. Ngay sau ngày kí kết, Mĩ đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Thực dân Pháp rút khỏi nước ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả nước.
D. Mĩ đã không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 33: Với học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
A. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
B. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Campuchia.
C. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Triều Tiên.
D. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
Trang 19/32 - Mã đề thi 485
Câu 34: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông Dương (từ năm 1951 là Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực cách mạng khi
A. không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
B. có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. kẻ thù xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng.
D. lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng hoàn chỉnh.
Câu 35: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang A. đánh lâu dài. B. đánh tiêu hao. C. đánh phân tán. D. phòng ngự.
Câu 36: Kẻ thù chủ yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa phát xít.
B. chủ nghĩa thực dân mới.
C. chủ nghĩa Apácthai.
D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 37: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động từ cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 – 1954) được thể hiện qua nhiều phương diện, ngoại trừ
A. từ năm 1950, Mĩ can thiệp sâu và ngày càng có dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
B. Việt Nam được Liên Xô giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng tương trợ Kinh tế (SEV).
C. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền Nam – Bắc theo vĩ tuyến 17 (Quảng Trị).
D. nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 38: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A. chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ trên toàn thế giới.
C. làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
Câu 39: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 – 1975), việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến lược chiến tranh nào?
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 40: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò
A. tiền tuyến lớn cho cách mạng cả nước.
B. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
D. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 20/32 - Mã đề thi 485 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Lịch sử ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 570
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . .
Câu 1: Liên hợp quốc được thành lập (1945) là thực hiện theo quyết định của
A. Hội nghị Pốtxđam.
B. Hội nghị Giơnevơ. C. Hội nghị Ianta. D. Hội nghị Pari.
Câu 2: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh.
B. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
C. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
D. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
Câu 3: Với học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
A. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
B. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Campuchia.
C. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Triều Tiên.
D. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
Câu 4: Âm mưu của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương
(1945 - 1954) của thực dân Pháp là gì?
A. Nhằm từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh ở Đông Dương.
B. Khẳng định sức mạnh quân sự và tài chính số một thế giới của Mĩ.
C. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở châu Á.
D. Giúp Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh, nâng cao vị trí chủ nghĩa tư bản.
Câu 5: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 – 1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của
chính đảng vô sản ở Việt Nam?
A. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng chống đế quốc.
B. Là yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam.
Câu 6: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
Câu 7: Hoạt động cứu nước của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 – 1924 có ý nghĩa gì?
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C. Trực tiếp chuẩn bị về điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
D. Bước đầu chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 8: Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là
Trang 21/32 - Mã đề thi 570
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 9: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976.
D. vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
Câu 10: Trong giai đoạn 1936 – 1939, kẻ thù trước mắt của cách mạng Việt Nam được Đảng
Cộng sản Đông Dương xác định là
A. đế quốc Pháp xâm lược và phong kiến tay sai.
B. một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
C. toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam và Đông Dương.
D. phản động Pháp ở thuộc địa và tay sai.
Câu 11: Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông Dương chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là vì
A. Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã ký Hiệp ước Hoa - Pháp.
B. Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
C. Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về nước.
D. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
Câu 12: Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ
địa cách mạng vì đây là nơi có
A. lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
B. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
C. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
D. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 13: Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 – 1975 là
A. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở miền Nam.
C. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến lược chiến tranh của Mĩ.
D. Chứng tỏ quân dân miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
Câu 14: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 – 1975), việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến lược chiến tranh nào?
A. Đông Dương hóa chiến tranh.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 15: Một trong những chính sách tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là
A. bãi bỏ thứ thuế thân, thuế chợ.
B. trả tự do cho tù chính trị.
C. ban hành tự do báo chí.
D. cấp ruộng đất cho nông dân và trí thức.
Câu 16: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?
A. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
B. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc.
C. Phát huy truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
Trang 22/32 - Mã đề thi 570
D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
Câu 17: Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam
A. sự cướp bóc và tàn sát nhân dân của thực dân Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
B. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương.
C. thực dân Pháp thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền ở Bắc và Trung kì.
D. cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến bị thất bại.
Câu 18: Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của nước Nga Xô viết, bài học kinh nghiệm nào mà
Việt Nam có thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A. Chỉ nên chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
C. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
D. Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của tư nhân nước ngoài vào Việt Nam.
Câu 19: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông Dương (từ năm 1951 là Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực cách mạng khi
A. không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
B. có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. kẻ thù xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng.
D. lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng hoàn chỉnh.
Câu 20: Vì sao nói “Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A. Ngay sau ngày kí kết, Mĩ đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Thực dân Pháp rút khỏi nước ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả nước.
D. Mĩ đã không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 21: Những giai cấp nào xuất hiện do tác động của các cuộc khai thác thuộc địa của Pháp ở
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tư sản.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
D. Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến.
Câu 22: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (1946) và
Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) là gì?
A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
B. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
C. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 23: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ trở thành
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
B. nước duy nhất thống trị toàn thế giới.
C. nước độc quyền về vũ khí nguyên tử trên thế giới
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 24: Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. “Kế hoạch Mácsan”.
B. sự tồn tại hai nhà nước Đức.
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
Câu 25: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học – kĩ thuật?
Trang 23/32 - Mã đề thi 570
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
Câu 26: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước thành viên tham gia?
A. Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
B. Tăng cường sức cạnh tranh về quân sự.
C. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Củng cố và phát triển về lĩnh vực văn hóa.
Câu 27: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam, chiến dịch nào kết
thúc cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 28: Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam vì
A. quân đội ta đã giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
C. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D. quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 29: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
B. giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
D. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
Câu 30: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. báo Người cùng khổ.
B. báo Đời sống người cần lao.
C. báo Nhân đạo.
D. báo Thanh niên.
Câu 31: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
B. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
C. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
D. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
Câu 32: Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười Nga (1917) có điểm chung nào sau đây?
A. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
B. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
C. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
D. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 33: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang A. phòng ngự. B. đánh lâu dài. C. đánh tiêu hao. D. đánh phân tán.
Câu 34: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò
A. tiền tuyến lớn cho cách mạng cả nước.
B. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
Trang 24/32 - Mã đề thi 570
C. chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
D. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
Câu 35: Kẻ thù chủ yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa phát xít.
B. chủ nghĩa thực dân mới.
C. chủ nghĩa Apácthai.
D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 36: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động từ cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 – 1954) được thể hiện qua nhiều phương diện, ngoại trừ
A. từ năm 1950, Mĩ can thiệp sâu và ngày càng có dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
B. Việt Nam được Liên Xô giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng tương trợ Kinh tế (SEV).
C. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền Nam – Bắc theo vĩ tuyến 17 (Quảng Trị).
D. nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 37: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A. chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ trên toàn thế giới.
C. làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
Câu 38: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thế giới có sự đối lập nhau về xã hội, kinh tế, chính trị.
B. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
C. Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
D. Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
Câu 39: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã mở ra kỉ nguyên
A. nhân dân lao động làm chủ đất nước.
B. đất nước độc lập, thống nhất, tự do .
C. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. chuyển lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
Câu 40: Năm 1930 ở Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc và giai cấp vì lí do nào sau đây?
A. Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
B. Là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
C. Khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản đã lỗi thời.
D. Ra đời và đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh hướng tư sản.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 25/32 - Mã đề thi 570 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Lịch sử ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 628
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . .
Câu 1: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?
A. Phát huy truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
B. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết dân tộc.
C. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
D. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
Câu 2: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975), cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò
A. tiền tuyến lớn cho cách mạng cả nước.
B. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. chỉ làm hậu phương cho sự nghiệp cách mạng cả nước.
D. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
Câu 3: Từ Chính sách kinh tế mới (NEP) của nước Nga Xô viết, bài học kinh nghiệm nào mà
Việt Nam có thể học tập trong công cuộc đổi mới đất nước?
A. Chỉ nên chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
C. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
D. Hạn chế sự đầu tư, kinh doanh của tư nhân nước ngoài vào Việt Nam.
Câu 4: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn
quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2 - 1930).
Câu 5: Điểm giống nhau giữa chiến thắng Ấp Bắc (1963) với chiến thắng Vạn Tường (1965) của
quân dân Việt Nam trong thời kỳ 1954 – 1975 là
A. Chứng tỏ quân dân miền Nam đã đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
B. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở miền Nam.
D. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của 2 chiến lược chiến tranh của Mĩ.
Câu 6: Năm 1930 ở Việt Nam, khuynh hướng vô sản thắng thế đã giành quyền lãnh đạo phong
trào giải phóng dân tộc và giai cấp vì lí do nào sau đây?
A. Là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử.
B. Đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng công - nông.
C. Ra đời và đúc kết được kinh nghiệm thất bại của khuynh hướng tư sản.
D. Khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản đã lỗi thời.
Câu 7: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học – kĩ thuật?
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Trang 26/32 - Mã đề thi 628
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
Câu 8: Trong giai đoạn 1936 – 1939, kẻ thù trước mắt của cách mạng Việt Nam được Đảng Cộng
sản Đông Dương xác định là
A. đế quốc Pháp xâm lược và phong kiến tay sai.
B. một bộ phận chủ chốt trong kẻ thù của dân tộc.
C. phản động Pháp ở thuộc địa và tay sai.
D. toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam và Đông Dương.
Câu 9: Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam vì
A. quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
C. quân đội ta đã giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
Câu 10: Hoạt động cứu nước của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1921 – 1924 có ý nghĩa gì?
A. Trực tiếp chuẩn bị về điều kiện cán bộ, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản VIệt Nam.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Bước đầu chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 11: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam, chiến dịch nào kết
thúc cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Tây Nguyên.
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 12: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ trở thành
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
B. nước duy nhất thống trị toàn thế giới.
C. nước độc quyền về vũ khí nguyên tử trên thế giới
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 13: Âm mưu của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông
Dương (1945 - 1954) của thực dân Pháp là gì?
A. Giúp Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh, nâng cao vị trí chủ nghĩa tư bản.
B. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở châu Á.
C. Nhằm từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh ở Đông Dương.
D. Khẳng định sức mạnh quân sự và tài chính số một thế giới của Mĩ.
Câu 14: Một trong những chính sách tích cực của Xô viết Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là
A. bãi bỏ thứ thuế thân, thuế chợ.
B. trả tự do cho tù chính trị.
C. ban hành tự do báo chí.
D. cấp ruộng đất cho nông dân và trí thức.
Câu 15: Liên hợp quốc được thành lập (1945) là thực hiện theo quyết định của A. Hội nghị Pari.
B. Hội nghị Giơnevơ. C. Hội nghị Ianta.
D. Hội nghị Pốtxđam.
Câu 16: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy Đảng Cộng
sản Đông Dương (từ năm 1951 là Đảng Lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực cách mạng khi
A. không thể tiếp tục dấu tranh bằng phương pháp hòa bình.
B. có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. kẻ thù xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng.
Trang 27/32 - Mã đề thi 628
D. lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng hoàn chỉnh.
Câu 17: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trật tự thế giới được hình thành theo xu thế mới “đơn cực”.
B. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới - Trật tự hai cực Ianta.
C. Chiến tranh lạnh bùng nổ, thế giới đa cực được thiết lập.
D. Thế giới có sự đối lập nhau về xã hội, kinh tế, chính trị.
Câu 18: Vì sao nói “Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, song chưa trọn vẹn”?
A. Ngay sau ngày kí kết, Mĩ đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành trên cả nước.
C. Thực dân Pháp rút khỏi nước ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
D. Mĩ đã không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 19: Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười Nga (1917) có điểm chung nào sau đây?
A. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
B. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
C. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
D. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 20: Những giai cấp nào xuất hiện do tác động của các cuộc khai thác thuộc địa của Pháp ở
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tư sản.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
D. Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến.
Câu 21: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (1946) và
Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) là gì?
A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
B. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
C. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 22: Trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng Cộng sản Đông Dương chủ
trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc sang hòa hoãn với Pháp là vì
A. Pháp, Trung Hoa Dân quốc đang tranh chấp Việt Nam.
B. Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã ký Hiệp ước Hoa - Pháp.
C. Pháp - Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút quân về nước.
D. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
Câu 23: Sự kiện thổi bùng lên ngọn lửa yêu nước trong nhân dân sau khi Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam
A. cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến bị thất bại.
B. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương.
C. sự cướp bóc và tàn sát nhân dân của thực dân Pháp sau khi phe chủ chiến thất bại.
D. thực dân Pháp thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền ở Bắc và Trung kì.
Câu 24: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
B. giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. giúp nước Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
D. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
Trang 28/32 - Mã đề thi 628
Câu 25: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nước thành viên tham gia?
A. Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
B. Tăng cường sức cạnh tranh về quân sự.
C. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Củng cố và phát triển về lĩnh vực văn hóa.
Câu 26: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu từ
A. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
B. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
C. vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989.
D. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976.
Câu 27: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang A. đánh tiêu hao. B. đánh phân tán. C. phòng ngự. D. đánh lâu dài.
Câu 28: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (1973) có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh.
C. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
D. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
Câu 29: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. báo Người cùng khổ.
B. báo Đời sống người cần lao.
C. báo Nhân đạo.
D. báo Thanh niên.
Câu 30: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy
luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
B. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
C. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
D. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
Câu 31: Kẻ thù chủ yếu trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da màu ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa phát xít.
B. chủ nghĩa thực dân mới.
C. chủ nghĩa Apácthai.
D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 32: Mặt trận được thành lập trong thời kì đấu tranh dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 33: Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. “Kế hoạch Mácsan”.
C. sự tồn tại hai nhà nước Đức.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 34: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, những tác động từ cục diện hai phe, hai cực tới cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 – 1954) được thể hiện qua nhiều phương diện, ngoại trừ
Trang 29/32 - Mã đề thi 628
A. Việt Nam được Liên Xô giúp đỡ, tham gia vào Hội đồng tương trợ Kinh tế (SEV).
B. từ năm 1950, Mĩ can thiệp sâu và ngày càng có dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh.
C. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền Nam – Bắc theo vĩ tuyến 17 (Quảng Trị).
D. nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 35: Năm 1941 sau khi về Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ
địa cách mạng vì đây là nơi có
A. lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
B. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
C. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
D. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
Câu 36: Với học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991), Nhật Bản tăng cường
A. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Campuchia.
B. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
C. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
D. quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và Triều Tiên.
Câu 37: Sự phát triển của phong trào công nhân (1926 – 1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của
chính đảng vô sản ở Việt Nam?
A. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
B. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam.
C. Là yếu tố quyết định dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng chống đế quốc.
Câu 38: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã mở ra kỉ nguyên
A. nhân dân lao động làm chủ đất nước.
B. đất nước độc lập, thống nhất, tự do .
C. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. chuyển lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
Câu 39: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 – 1975), việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ
hóa” chiến tranh xâm lược đánh dấu sự phá sản của chiến lược chiến tranh nào?
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 40: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945) đã góp phần vào
A. chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ trên toàn thế giới.
C. làm xói mòn trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 30/32 - Mã đề thi 628
ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022
Câu Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 Mã đề 570 Mã đề 628 1 A B D B C C 2 C C B C A D 3 B B D B D B 4 C C C D A C 5 A D B A C B 6 B B D C B A 7 B C B B D C 8 D B A B C C 9 B B C D C A 10 A D C C D C 11 D C C B A D 12 D C B B C D 13 C A C C A C 14 A B C A B A 15 D B B B A C 16 C D B D D A 17 C C D D B B 18 D C D B B B 19 C A C A A D 20 B D A D C A 21 B C D C A B 22 B B B A B B 23 A C A A D B 24 D A A C B A 25 D D B B C A 26 C A A D A D 27 D D C D C D 28 C C A A D B 29 C B B D A D 30 C A D C D D 31 A D D A D C 32 B D D C D D 33 A A B D B C 34 B D A A D A 35 A A C A C D
Trang 31/32 - Mã đề thi 628 36 A D A C B B 37 D A A B A A 38 D A C A B C 39 B B A C C B 40 A A D D B A
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia
Trang 32/32 - Mã đề thi 628