Mã đề 201 Trang 1/5
S GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1, S 2
--------------------
thi có 05 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50
(không k thời gian phát đề)
H tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 201
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Biết nhiệt dung riêng của nước và của rượu ln lượt là 4180 J/kg.K và 2500 J/kg.K. Dùng một m
điện công suất không đổi lần lượt đun nóng cùng một khối lượng nước và rượu. Biết nhiệt độ ban đầu
của nước và rượu bằng nhau. Nhận xét o sau đây đúng?
A. Nước nóng nhanh hơn rượu.
B. Rượu nóng nhanh hơn nước.
C. Ban đầu nước nóng nhanh hơn, lúc sau rượu nóng nhanh hơn.
D. Nước và rượu nóng nhanh như nhau.
Câu 2. Biển báo sau đây cảnh báo điu gì?
A. Vt liu d bay hơi. B. icht phóng x.
C. Bính k nén áp sut cao. D. i có nhiệt độ cao.
Câu 3. Trên hình bên hai đường đẳng nhit ca cùng một lượng k tưởng hai nhiệt độ khác nhau.
Thông tin đúng khi so sa
nh nhiê
t đô
T
1
va
T
2
A.
21
T T.
B.
21
T T.
C.
21
T T .
D.
Câu 4. Người ta thc hiện ng 100 J để nén khí trong mt xilanh. Khi k truyền ra môi trưng xung
quanh nhiệt lượng 30 J. Ni năng của khi khí
A. gim 130 J. B. tăng 70 J. C. tăng 130 J. D. gim 70 J.
Câu 5. Cn y tế chuyn t th lng sang th khí rt nhanh điu kiện thông thường. Khi xoa cn vào da,
ta cm thy lnh vùng da đó cồn
A. thu nhiệt lượng t thể qua ch da đó để bay hơi.
B. khi bay hơi kéo theo lưng nước ch da đó ra khi cơ thể.
C. khi bay hơi tạo ra dòng nước mát ti ch da đó.
D. khi bay hơi to nhiệt lượng vào ch da đó.
Câu 6. Mt khi cht lng có khối lượng m và nhiệt hóa hơi riêng L. nhit độ sôi, nhiệt lượng cn cung
cấp để hóa hơi hoàn toàn khối cht lỏng đó là
A.
m
Q.
L
B.
1
Q.
m.L
C.
Q Lm.
D.
L
Q.
m
Câu 7. Ti sao các phân t khí có th chuyn động t do trong không gian?
A. Do lc hút gia các phân t khí rt mnh.
B. Do các phân t khí khi ng rt nh.
C. Do lc hút gia các phân t khí rt yếu.
D. Do các phân t khí ln đẩy nhau.
Câu 8. Laser (Laze) được s dụng để khoan kim loi nó có th to ra mt chùm tia sáng với năng
ng ln, tp trung vào một đim nh độ chính xác cao. Dùng mt mũi khoan laser có công suất
Mã đề 201 Trang 2/5
200 W để khoan vào mt khi kim loi. Biết nhit nóng chy riêng ca kim loi là 250 J/g, khối lượng
riêng ca kim loi là 7,8 g/cm
3
và đường kính mũi khoan là 0,2 cm. Giả s đã nung nóng kim loại đến
nhit độ nóng chảy để khoan. Ly
= 3,14. Thi gian ti thiểu để khoan qua mt l tròn có độ dày 0,5
cm là bao nhiêu?
A. 0,604 s. B. 0,252 s. C. 0,153 s. D. 0,323 s
Câu 9. Theo thang nhiệt độ Celsius, nhit kế y tế đo được nhiệt độ t 35°C đến 42°C. Nếu tính theo thang
nhit độ Kelvin thì nhit kế này đo được nhiệt độ
A. t 308 K đến 315 K. B. t 135 K đến 142 K
C. t 231 K đến 315 K D. t 238 K đến 308 K
Câu 10. Khi một vật có nhiệt độ ở “Độ không tuyệt đối” thì
A. các phân t luôn chuyn động.
B. động năng của các phân t bng không.
C. thế năng tương tác gia các phân t bng không.
D. thế năng tương tác gia các phân t cực đại.
Câu 11. Một khối k trong mt xi lanh kín nhận được nhiệt lượng Q và sinh công A. Trong hệ thức của
định luật I nhiệt động lực học ∆U = A + Q , Q và A phải quy ước dấu nào sau đây?
A. Q < 0 và A < 0. B. Q > 0 và A < 0. C. Q < 0 A > 0. D. Q > 0 A > 0.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây là đúng với cấu trúc của chất ở thể rắn?
A. Các phân t có th trượt lên nhau d dàng.
B. Gia các phân t không có khong cách.
C. Các phân t liên kết cht ch và ch dao động quanh v tn bằng xác đnh.
D. Các phân t chuyển động hn lon và có khong cách rt ln.
Câu 13. S chuyn th nào sau đây xảy ra mt nhit độ c định dưới mt áp suất cho trước?
A. i. B. Ngưng t. C. Bay hơi. D. Thăng hoa.
Câu 14. Tính chất nào sau đây không phi ca cht th khí?
A. Các phân t chuyển động hn lon kng ngng.
B. Khó n so vi th lng.
C. Hình dng thay đổi theo bình cha.
D. Gây áp sut lên tnh bình cha theo mi hưng.
Câu 15. Trong quá trình đẳng nhit của khí tưởng
A. nội năng của khí tăng. B. nội năng của khí không đổi.
C. khí không thc hin công. D. nội năng của khí gim.
Câu 16. Gi p, V, T và n ln lượt là áp sut, th tích, nhiệt độ và mật độ phân t ca mt khối khí tưởng
c đnh. Khi làm nóng khi k lí tưởng bằng quá trình đẳng áp, t s nào sau đây không đổi?
A.
p
.
T
B.
n
.
T
C.
V
.
T
D.
n
.
p
Câu 17. Mt áp kế khí gm mt bình cu thy tinh th ch V
0
gn vi mt ng nh nm ngang tiết
din ng là 0,1 cm
2
. Biết 10
0
C 20
0
C, git thy ngân cách thành nh ln lượt là d
1
= 20 cm d
2
=130 cm. Dung tích ca bình cu
A. 270 cm
3
. B. 309,3 cm
3
. C. 324,3 cm
3
. D. 240 cm
3
.
Câu 18. Một lượng khí lí tưởng chứa trong một xilanh có thể tích 10 t và áp suất 1,5 atm. Sau khi nén
đẳng nhiệt, thể tích giảm đi 6 lít. Áp suất của khí khi đó là
Mã đề 201 Trang 3/5
A. 3,75 atm. B. 2,50 atm. C. 0,90 atm. D. 0,60 atm.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt h làm nóng nước bằng năng lượng mt tri hiu sut chuyn đổi
22%,
ng độ bc x
mt tri lên b thu nhit là
2
980W/m ,
din tích b thu là
2
20m
. Cho nhit dung riêng của nước
4180 / . ,J kg K
khối lượng riêng của nước là
3
1000 / .kg m
a) Công sut bc x chiếu lên b thu nhit là 20 kW.
b) H thng thu nhit nhận được 100 J năng lượng mt tri t nội năng của nước tăng thêm 22 J.
c) Nếu h thng đó làm nóng 40 t nước t trong khong thi gian 30 phút, nhiệt độ ca nước tăng
thêm
46,4 C.
d) Trong 30 phút, năng lượng mt tri chiếu lên b thu nhit là 35,28 MJ.
Câu 2. Sinh viên thế h 8X (những người sinh ra trong thp niên 1980)
thường dùng ‘sục đin’ để đun nước. Vào thi k đó, hầu hết sinh viên
đều có điu kin kinh tế hn chế, nên vic sm mt chiếc ấm đun nước điện
khá tnm. Sục đin là mt la chn va r tin, nh gn, linh hot,
tin dụng và đặc bit tiết kim thi gian. Mt đầu sục đin là mt si kim loi
xon kép - thường là nhôm, ni giữa hai đầu dây nhôm y điện phích cm.
Lúc đun t thả cái lõi kim loi đó o trong cốc nha, xô nha chứa c ri cm điện. Mt sinh viên
dùng chiếc sục điện có ghi 2500 W 220 V để đun 10 t nước 20
0
C cha trong mt nha. đin
cm sc có hiệu điện thế 220 V. ớc thu được 90% nhit do dây xon kép ta ra. Biết khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m
3
, nhit dung riêng của nước 4200 J/Kg.K. Nhiệt độ sôi của nước là 100
0
C.
a) Thiết b này đã biến đổi trc tiếp điện năng thành nhit năng.
b) Muốn có nước tm 40
0
C, sinh viên đó cần pha thêm 40 t nước 20
0
C vào 10 lít nước sôi.
c) Đây thiết b đun nước rất an toàn và đảm bo sc khỏe nên được sinh viên chn dùng ph biến.
d) Để đun nước trong xô đến sôi, sinh viên đó cần đun trong 20,2 phút.
Câu 3. Có th s dng b dng c t nghiệm như hình bên để tìm hiu mi liên h gia thch và nhit
độ ca mt lượng khí xác định khi áp suất không đổi.
Ln
đo
Nhit độ ca khí
trong xilanh t (
o
C)
Th tích khí trong
xilanh V (ml)
1
45
75
2
41
74
3
37
73
4
32
72
5
28
71
Mã đề 201 Trang 4/5
a) Vi kết qu t nghim thu được bng trên, công thc liên h gia th tích và nhiệt độ tuyệt đối
3
V
236.10
T
(V đo bằng ml).
b) Khi khí trong xilanh gần đúng với khí lí tưởng.
c) Tnh t thí nghim: Nén và gi áp sut của khí trong xilanh không đổi, ghi li các giá tr ca th
tích và nhiệt độ ca khí trong xilanh, lp li các thao tác.
d) Biết áp sut ca khí trong xi lanh 10
5
Pa, s phân t khí trong xilanh 1,71.10
24
.
Câu 4. Mt xilanh pitng rt nh, n trong cha một lượng khí th ch ban đu 500 cm
3
. Biết
din tích ca pitng 50 cm
2
. Áp sut khí quyn là
5
0
p 10 Pa
. Xem nhit độ khối k không đổi, b
qua ma sát gia pittông và thành xilanh. Ly g = 10 m/s
2
.
a)
Khi khí đang ở trng tháin bằng như khi thêm quả cân 12,5 kg đặt lên pittông, nếu cung cp
cho khi khí nhiệt lượng 150 J, khi khí tr v th tích ban đầu 500 cm
3
. Coi áp sut ca khi khí không
đổi. Độ biến thiên ni năng của khi khí khi đó là 50 J.
b)
Đặt lên pitng mt qu cân có khi lưng 12,5 kg thì pittông dch chuyn xuống dưới một đoạn 2
cm.
c) trng thái ban đầu áp sut ca k trong xilanh bng
5
10 Pa
d) Đặt lên pitng mt qu cân khi lượng m thì pittông dch chuyn xung mt đoạn x cm, khi đó thể
tích khí tăng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt xilanh cha một lượng khí áp sut p = 100 N/m
2
th tích V
1
= 4 m
3
, nhiệt độ t
1
=
57
0
C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t
2
= 87
0
C. Khí dãn n đẩy pit-tông dch chuyển đu. Biết ni
năng của khi ktăng thêm 100 J. Nhiệt lượng đã truyền cho khi khí bng cách nung nóng bng bao
nhiêu J ? (Kết qu được làm tròn đến ch s hàng đơn vị)
Câu 2. hp là mt k thuật thăm chức năng hô hấp bằng cách đo thể tích thông k bnh
nhân th hít vào và th ra vi gng sc ti đa. Dùng đ tm soát, chẩn đoán theo dõi những bnh
hấp như hen suyễn, bnh phi tc nghn mãn tínhcũng như những tình trng, bnh hoc thuc có
ảnh hưởng đến chức năng hô hấp. Mt bệnh nhân đến thăm khám ti bnh vin Bác sĩ s dng các kết
qu hp để c đnh bn b bnh phi tc nghn mn tính hay không COPD nặng đến mc
o. Khi th ra, dung tích ca phi là 2,40 t và áp sut ca không khí trong phi là 101,75.10
3
Pa. Cho
biết khi hít vào, áp sut này tr thành 101,04.10
3
Pa. Dung tích ca phi khi t vào là bao nhiêu lít? (kết
qu làm tn đến ch s hàng phần tm). Coi nhiệt độ khí trong phổi không đi.
Mã đề 201 Trang 5/5
Câu 3. Mt th rèn nhu
ng mt con dao bng thép khối lượng 1,1 kg nhiệt độ 850
0
C vào trong b
c lạnh để làm tăng độ cng của lưỡi dao. Nước trong b th tích 50 lít nhiệt độ bng vi
nhit độ ngoài tri là 27
0
C. B qua s truyn nhit cho thành b và môi trường. Biết nhit dung riêng ca
thép là 460 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K; khi lượng riêng của nước là 1,0 kg/lít. Nhiệt độ của nước
bao nhiêu
0
C khi s cân bng nhit? (Kết qu đưc làm tròn đến ch s hàng đơn vị)
Câu 4. Vận động viên chy Marathon mt rt nhiều nước trong khi thi đấu. Các vận động viên thường ch
th chuyn hóa khoảng 20% năng lượng hóa hc d tr trong thể thành năng lượng ng cho các hot
động của cơ thể, đc bit là hoạt động chy. Phần năng lượng còn li chuyn thành nhit thi ra ngoài nh s
bay hơi của nước qua hấp và da để gi cho nhiệt độ của cơ thể không đổi. Nếu vn động viên ng hết 8
MJ trong cuc thi thì có khoảng bao nhiêu t ớc đã thoát ra khỏi cơ thể? Coi nhiệt độ cơ thể ca vận động
viên hoàn toàn không đi nhiệt hóa hơi riêng của nước trong thể vận động viên 2,45.10
6
J/kg. Ly
khối lượng riêng ca mi là 1 kg/t. (Kết qu làm tròn đến ch s hàng phần mưi).
Câu 5. Một viên đạn bằng chì đang bay với tc độ 340 m/s t xuyên qua một tấm gỗ. Sau khi xuyên qua
tấm gỗ viên đạn có tốc độ 70 m/s. Biết nhiệt dung riêng của c130 J/kg.K. Nếu 70% công cản của
tấm gỗ dùng để làm nóng viên đạn t nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng tm bao nhiêu độ C khi xuyên qua
tấm gỗ? (Kết quả được làm tròn đến chữ số ng đơn vị)
Câu 6. Trong mt xilanh của động cơ đốt trong cha mt khối khí. Ban đầu khi khí có thch 4 d, áp
sut 4 atmnhiệt độ 47
0
C. Giai đon mt pittông nén xung t t sao cho nhiệt độ khí không đổi, làm
cho th tích ca khí còn 1 d . Sau đó, giai đon hai k được đun nóng, giãn nở đẩy pitng chuyn
động lên làm th tích khí tăng gấp 8 ln, áp suất khí luôn không đổi. Nhiệt độ cui cùng ca khi k
bao nhiêu
0
C? (Kết qu được làm tròn đến ch s hàng đơn vị).
------ HT ------

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, SỐ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: VẬT LÝ --------------------
Thời gian làm bài: 50
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 201
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biết nhiệt dung riêng của nước và của rượu lần lượt là 4180 J/kg.K và 2500 J/kg.K. Dùng một ấm
điện có công suất không đổi lần lượt đun nóng cùng một khối lượng nước và rượu. Biết nhiệt độ ban đầu
của nước và rượu bằng nhau. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nước nóng nhanh hơn rượu.
B. Rượu nóng nhanh hơn nước.
C. Ban đầu nước nóng nhanh hơn, lúc sau rượu nóng nhanh hơn.
D. Nước và rượu nóng nhanh như nhau.
Câu 2. Biển báo sau đây cảnh báo điều gì?
A. Vật liệu dễ bay hơi.
B. Nơi có chất phóng xạ.
C. Bính khí nén có áp suất cao.
D. Nơi có nhiệt độ cao.
Câu 3. Trên hình bên là hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau.
Thông tin đúng khi so sánh nhiê ̣t đô ̣ T1 và T2 là A. T  T . B. T  T . C. T  T . D. T  2T . 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 4. Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Khối khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 30 J. Nội năng của khối khí
A. giảm 130 J.
B. tăng 70 J.
C. tăng 130 J. D. giảm 70 J.
Câu 5. Cồn y tế chuyển từ thể lỏng sang thể khí rất nhanh ở điều kiện thông thường. Khi xoa cồn vào da,
ta cảm thấy lạnh ở vùng da đó vì cồn
A. thu nhiệt lượng từ cơ thể qua chỗ da đó để bay hơi.
B. khi bay hơi kéo theo lượng nước chỗ da đó ra khỏi cơ thể.
C. khi bay hơi tạo ra dòng nước mát tại chỗ da đó.
D. khi bay hơi toả nhiệt lượng vào chỗ da đó.
Câu 6. Một khối chất lỏng có khối lượng m và nhiệt hóa hơi riêng L. Ở nhiệt độ sôi, nhiệt lượng cần cung
cấp để hóa hơi hoàn toàn khối chất lỏng đó là m 1 L A. Q  . B. Q  . C. Q  Lm. D. Q  . L m.L m
Câu 7. Tại sao các phân tử khí có thể chuyển động tự do trong không gian?
A. Do lực hút giữa các phân tử khí rất mạnh.
B. Do các phân tử khí có khối lượng rất nhỏ.
C. Do lực hút giữa các phân tử khí rất yếu.
D. Do các phân tử khí luôn đẩy nhau.
Câu 8. Laser (Laze) được sử dụng để khoan kim loại vì nó có thể tạo ra một chùm tia sáng với năng
lượng lớn, tập trung vào một điểm nhỏ và có độ chính xác cao. Dùng một mũi khoan laser có công suất Mã đề 201 Trang 1/5
200 W để khoan vào một khối kim loại. Biết nhiệt nóng chảy riêng của kim loại là 250 J/g, khối lượng
riêng của kim loại là 7,8 g/cm3 và đường kính mũi khoan là 0,2 cm. Giả sử đã nung nóng kim loại đến
nhiệt độ nóng chảy để khoan. Lấy  = 3,14. Thời gian tối thiểu để khoan qua một lỗ tròn có độ dày 0,5 cm là bao nhiêu? A. 0,604 s. B. 0,252 s. C. 0,153 s. D. 0,323 s
Câu 9. Theo thang nhiệt độ Celsius, nhiệt kế y tế đo được nhiệt độ từ 35°C đến 42°C. Nếu tính theo thang
nhiệt độ Kelvin thì nhiệt kế này đo được nhiệt độ
A. từ 308 K đến 315 K.
B. từ 135 K đến 142 K
C. từ 231 K đến 315 K
D. từ 238 K đến 308 K
Câu 10. Khi một vật có nhiệt độ ở “Độ không tuyệt đối” thì
A. các phân tử luôn chuyển động.
B. động năng của các phân tử bằng không.
C. thế năng tương tác giữa các phân tử bằng không.
D. thế năng tương tác giữa các phân tử cực đại.
Câu 11. Một khối khí trong một xi lanh kín nhận được nhiệt lượng Q và sinh công A. Trong hệ thức của
định luật I nhiệt động lực học ∆U = A + Q , Q và A phải có quy ước dấu nào sau đây?
A. Q < 0 và A < 0.
B. Q > 0 và A < 0.
C. Q < 0 và A > 0.
D. Q > 0 và A > 0.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây là đúng với cấu trúc của chất ở thể rắn?
A. Các phân tử có thể trượt lên nhau dễ dàng.
B. Giữa các phân tử không có khoảng cách.
C. Các phân tử liên kết chặt chẽ và chỉ dao động quanh vị trí cân bằng xác định.
D. Các phân tử chuyển động hỗn loạn và có khoảng cách rất lớn.
Câu 13. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra ở một nhiệt độ xác định dưới một áp suất cho trước? A. Sôi. B. Ngưng tụ. C. Bay hơi. D. Thăng hoa.
Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải của chất ở thể khí?
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Khó nén so với thể lỏng.
C. Hình dạng thay đổi theo bình chứa.
D. Gây áp suất lên thành bình chứa theo mọi hướng.
Câu 15. Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lí tưởng
A. nội năng của khí tăng.
B. nội năng của khí không đổi.
C. khí không thực hiện công.
D. nội năng của khí giảm.
Câu 16. Gọi p, V, T và n lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ và mật độ phân tử của một khối khí lí tưởng
xác định. Khi làm nóng khối khí lí tưởng bằng quá trình đẳng áp, tỉ số nào sau đây không đổi? p n V n A. . B. . C. . D. . T T T p
Câu 17. Một áp kế khí gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích V0 gắn với một ống nhỏ nằm ngang tiết
diện ống là 0,1 cm2. Biết ở 10 0C và 20 0C, giọt thủy ngân cách thành bình lần lượt là d1 = 20 cm và d2
=130 cm. Dung tích của bình cầu là A. 270 cm3. B. 309,3 cm3. C. 324,3 cm3. D. 240 cm3.
Câu 18. Một lượng khí lí tưởng chứa trong một xilanh có thể tích 10 lít và áp suất 1,5 atm. Sau khi nén
đẳng nhiệt, thể tích giảm đi 6 lít. Áp suất của khí khi đó là Mã đề 201 Trang 2/5 A. 3,75 atm. B. 2,50 atm. C. 0,90 atm. D. 0,60 atm.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hệ làm nóng nước bằng năng lượng mặt trời có hiệu suất chuyển đổi 22%, cường độ bức xạ
mặt trời lên bộ thu nhiệt là 2
980 W / m , diện tích bộ thu là 2
20 m . Cho nhiệt dung riêng của nước là
4180 J / kg.K , khối lượng riêng của nước là 3 1000 kg / m .
a) Công suất bức xạ chiếu lên bộ thu nhiệt là 20 kW.
b) Hệ thống thu nhiệt nhận được 100 J năng lượng mặt trời thì nội năng của nước tăng thêm 22 J.
c) Nếu hệ thống đó làm nóng 40 lít nước thì trong khoảng thời gian 30 phút, nhiệt độ của nước tăng thêm 46, 4 C  .
d) Trong 30 phút, năng lượng mặt trời chiếu lên bộ thu nhiệt là 35,28 MJ.
Câu 2. Sinh viên thế hệ 8X (những người sinh ra trong thập niên 1980)
thường dùng ‘sục điện’ để đun nước. Vào thời kỳ đó, hầu hết sinh viên
đều có điều kiện kinh tế hạn chế, nên việc sắm một chiếc ấm đun nước điện
là khá tốn kém. Sục điện là một lựa chọn vừa rẻ tiền, nhỏ gọn, linh hoạt,
tiện dụng và đặc biệt tiết kiệm thời gian. Một đầu sục điện là một sợi kim loại
xoắn kép - thường là nhôm, nối giữa hai đầu dây nhôm là dây điện có phích cắm.
Lúc đun thì thả cái lõi kim loại đó vào trong cốc nhựa, xô nhựa chứa nước rồi cắm điện. Một sinh viên
dùng chiếc sục điện có ghi 2500 W – 220 V để đun 10 lít nước ở 20 0C chứa trong một xô nhựa. Ổ điện
cắm sục có hiệu điện thế là 220 V. Nước thu được 90% nhiệt do dây xoắn kép tỏa ra. Biết khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m3, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K. Nhiệt độ sôi của nước là 100 0C.
a) Thiết bị này đã biến đổi trực tiếp điện năng thành nhiệt năng.
b) Muốn có nước tắm ở 40 0C, sinh viên đó cần pha thêm 40 lít nước ở 20 0C vào 10 lít nước sôi.
c) Đây là thiết bị đun nước rất an toàn và đảm bảo sức khỏe nên được sinh viên chọn dùng phổ biến.
d) Để đun nước trong xô đến sôi, sinh viên đó cần đun trong 20,2 phút.
Câu 3. Có thể sử dụng bộ dụng cụ thí nghiệm như hình bên để tìm hiểu mối liên hệ giữa thể tích và nhiệt
độ của một lượng khí xác định khi áp suất không đổi. Lần Nhiệt độ của khí Thể tích khí trong đo trong xilanh t (oC) xilanh V (ml) 1 45 75 2 41 74 3 37 73 4 32 72 5 28 71 Mã đề 201 Trang 3/5
a) Với kết quả thí nghiệm thu được ở bảng trên, công thức liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối là V 3 236.10  (V đo bằng ml). T
b) Khối khí trong xilanh gần đúng với khí lí tưởng.
c) Trình tự thí nghiệm: Nén và giữ áp suất của khí trong xilanh không đổi, ghi lại các giá trị của thể
tích và nhiệt độ của khí trong xilanh, lặp lại các thao tác.
d) Biết áp suất của khí trong xi lanh là 105 Pa, số phân tử khí trong xilanh là 1,71.1024.
Câu 4. Một xilanh có pittông rất nhẹ, bên trong chứa một lượng khí có thể tích ban đầu 500 cm3. Biết
diện tích của pittông là 50 cm2. Áp suất khí quyển là 5
p  10 Pa . Xem nhiệt độ khối khí không đổi, bỏ 0
qua ma sát giữa pittông và thành xilanh. Lấy g = 10 m/s2.
a) Khối khí đang ở trạng thái cân bằng như khi có thêm quả cân 12,5 kg đặt lên pittông, nếu cung cấp
cho khối khí nhiệt lượng 150 J, khối khí trở về thể tích ban đầu 500 cm3. Coi áp suất của khối khí không
đổi. Độ biến thiên nội năng của khối khí khi đó là 50 J.
b) Đặt lên pittông một quả cân có khối lượng 12,5 kg thì pittông dịch chuyển xuống dưới một đoạn 2 cm.
c) Ở trạng thái ban đầu áp suất của khí trong xilanh bằng 5 10 Pa
d) Đặt lên pittông một quả cân khối lượng m thì pittông dịch chuyển xuống một đoạn x cm, khi đó thể tích khí tăng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Trong một xilanh chứa một lượng khí có áp suất p = 100 N/m2 thể tích V1 = 4 m3, nhiệt độ t1=
570C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t2 = 870C. Khí dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển đều. Biết nội
năng của khối khí tăng thêm 100 J. Nhiệt lượng đã truyền cho khối khí bằng cách nung nóng bằng bao
nhiêu J ? (Kết quả được làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Câu 2. Hô hấp ký là một kỹ thuật thăm dò chức năng hô hấp bằng cách đo thể tích thông khí mà bệnh
nhân có thể hít vào và thở ra với gắng sức tối đa. Dùng để tầm soát, chẩn đoán và theo dõi những bệnh lý
hô hấp như hen suyễn, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính… cũng như những tình trạng, bệnh lý hoặc thuốc có
ảnh hưởng đến chức năng hô hấp. Một bệnh nhân đến thăm khám tại bệnh viện và Bác sĩ sử dụng các kết
quả hô hấp ký để xác định bạn có bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính hay không và COPD nặng đến mức
nào. Khi thở ra, dung tích của phổi là 2,40 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,75.103 Pa. Cho
biết khi hít vào, áp suất này trở thành 101,04.103 Pa. Dung tích của phổi khi hít vào là bao nhiêu lít? (kết
quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm). Coi nhiệt độ khí trong phổi không đổi. Mã đề 201 Trang 4/5
Câu 3. Một thợ rèn nhúng một con dao bằng thép có khối lượng 1,1 kg ở nhiệt độ 850 0C vào trong bể
nước lạnh để làm tăng độ cứng của lưỡi dao. Nước trong bể có thể tích 50 lít và có nhiệt độ bằng với
nhiệt độ ngoài trời là 27 0C. Bỏ qua sự truyền nhiệt cho thành bể và môi trường. Biết nhiệt dung riêng của
thép là 460 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K; khối lượng riêng của nước là 1,0 kg/lít. Nhiệt độ của nước là
bao nhiêu 0C khi có sự cân bằng nhiệt? (Kết quả được làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Câu 4. Vận động viên chạy Marathon mất rất nhiều nước trong khi thi đấu. Các vận động viên thường chỉ có
thể chuyển hóa khoảng 20% năng lượng hóa học dự trữ trong cơ thể thành năng lượng dùng cho các hoạt
động của cơ thể, đặc biệt là hoạt động chạy. Phần năng lượng còn lại chuyển thành nhiệt thải ra ngoài nhờ sự
bay hơi của nước qua hô hấp và da để giữ cho nhiệt độ của cơ thể không đổi. Nếu vận động viên dùng hết 8
MJ trong cuộc thi thì có khoảng bao nhiêu lít nước đã thoát ra khỏi cơ thể? Coi nhiệt độ cơ thể của vận động
viên hoàn toàn không đối và nhiệt hóa hơi riêng của nước trong cơ thể vận động viên là 2,45.106 J/kg. Lấy
khối lượng riêng của mồ hôi là 1 kg/lít. (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười).
Câu 5. Một viên đạn bằng chì đang bay với tốc độ 340 m/s thì xuyên qua một tấm gỗ. Sau khi xuyên qua
tấm gỗ viên đạn có tốc độ 70 m/s. Biết nhiệt dung riêng của chì là 130 J/kg.K. Nếu có 70% công cản của
tấm gỗ dùng để làm nóng viên đạn thì nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm bao nhiêu độ C khi xuyên qua
tấm gỗ? (Kết quả được làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Câu 6. Trong một xilanh của động cơ đốt trong chứa một khối khí. Ban đầu khối khí có thể tích 4 dm³, áp
suất 4 atm và nhiệt độ 47 0C. Giai đoạn một pittông nén xuống từ từ sao cho nhiệt độ khí không đổi, làm
cho thể tích của khí còn 1 dm³ . Sau đó, giai đoạn hai khí được đun nóng, giãn nở đẩy pittông chuyển
động lên làm thể tích khí tăng gấp 8 lần, áp suất khí luôn không đổi. Nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
bao nhiêu 0C? (Kết quả được làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
------ HẾT ------ Mã đề 201 Trang 5/5