Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang và 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Lịch Sử 61 tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang và 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

32 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5 - Mã đề 001
S GD-ĐT HÀNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ CHÍNH THC
04 trang)
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - LN 1
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
H tên thí sinh: …………………………………………….
S báo danh: ………………………………………………
Câu 1: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, tờ báo nào do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm
kiêm chủ bút?
A. Báo Nhành lúa.
B. Báo Người khn kh.
C. Báo Nhân đạo.
D. Báo Người cùng kh.
Câu 2: Thành tựu về kinh tế mà Liên xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Phóng thành công v tinh nhân to
B. Tr thành cường quc công nghiệp đứng th hai thế gii.
C. Là nước đầu tiên có tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
D. Chế to thành công bom nguyên t.
Câu 3: Sau năm 1954, Cách mạng xã hội chủ nghĩa Miền Bắc đóng vai trò như thế nào
trong sự phát triển của cách mạng cả nước?
A. Quyết định trc tiếp.
B. Quyết định nht.
C. Vô cùng quan trng.
D. Quyết định hàng đầu.
Câu 4: Từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực nhờ
A. tiến hành Cách mng trng. B. tiến hành Cách mng xanh.
C. tiến hành Cách mng cht xám. D. tiến hành Cách mng công nghip.
Câu 5: Trong nội dung của Hiệp định bộ (6/3/1946), Pháp công nhận Việt Nam là quốc
gia
A. độc lp.
B. dân ch.
C. t do.
D. t tr.
Câu 6: bắt đầu thực hiện chiến lược “chiến tranh cc bộ” Miền Nam Việt Nam
vào
A. đầu năm 1965.
B. cuối năm 1964.
C. giữa năm 1965.
D. cuối năm 1965.
Câu 7: Việt Nam Quốc dân Đảng chủ trương tiến hành cách mng bằng
A. thương lượng.
B. bo lc.
C. cu vin.
D. ci cách.
Câu 8: Nước nào ở Châu Mĩ tham gia kí kết định ước Hen-xin-ki năm 1975?
A. Ăng- - la.
B. Cu-ba.
C. Ca- na- đa.
D. Mô- dăm- bích.
Câu 9: Từ năm 1973-1982 nền kinh tế của Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái do
A. tht bi trong cuc chiến tranh xâm lược Việt Nam năm 1975.
B. s cnh tranh gay gt, quyết lit ca Tây Âu và Nht Bn.
C. tác động ca cuc khng hoảng năng lượng thế giới năm 1973.
D. tác động ca phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
Câu 10: Châu Phi, sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hệ thống thuộc địa kiểu bản b
sụp đổ sau sự kiện nào?
A. 17 nước Châu Phi tuyên b giành độc lập vào năm 1960.
B. Ăng- gô - la giành độc lập năm 1975.
Trang 2/5 - Mã đề 001
C. An- giê-ri giành độc lập năm 1962.
D. Cng hòa Nam Phi xóa b chế độ phân bit chng tộc năm 1993.
Câu 11: Theo quyết định ca Hội nghị Ianta, Châu Âu, miền Tây Đức do quân đội
nước nào chiếm đóng?
A. Pháp.
B. Anh.
C. M.
D. Liên xô.
Câu 12: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng cộng sản Đông ơng (2/1951)
đã đổi tên Đảng là
A. Đảng Dân ch Đông Dương. B. An Nam cng sản Đảng.
C. Đảng cng sn Vit Nam. D. Đảng Lao động Vit Nam.
Câu 13: Cuộc cách mng khoa học-ng nghệ thế kỉ XX đã đưa đến tác động tích cực
A. s cnh tranh khc lit th tng. B. s thay đổi ln v cơ cấu dân cư.
C. tình trng ô nhim môi tng. D. trái đất ngày càng nóng dn lên.
Câu 14: Sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại quốc tế là biu hiện của xu thế
A. liên minh chính tr.
B. đa phương hóa.
C. hòa hoãn Đông- Tây.
D. toàn cu hóa.
Câu 15: Trong giai đoạn nào nền kinh tế của Nhật Bản phát triển thần kì”?
A. 1945-1952.
B. 1973-1991.
C. 1960-1973.
D. 1991-2000.
Câu 16: Trong phong trào yêu ớc đầu thế kỷ XX gắn liền với
A. Phan Đình Phùng.
B. Phan Bi Châu.
C. Tôn Tht Thuyết.
D. Cao Thng.
Câu 17: Thực hin Kế hoạch Na-va, Pháp đã mở rộng họat động biệt kích, thổ phỉ ở đâu?
A. Đồng bng Bc B.
B. Min núi, biên gii phía Bc.
C. Trung b và Nam Đông Dương.
D. Đồng bng Nam B.
Câu 18: Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân n Việt Nam trong phong trào 1936-1939
gì?
A. Đòi độc lp dân tc, ruộng đất cho dân cày.
B. Đòi thc dân Pháp trao tr độc lp cho Vit Nam.
C. Đòi t do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
D. Đấu tranh chng thc dân Pháp giành độc lp.
Câu 19: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất giai cấp nào sau đây ở Việt Nam ngoài Pháp, đã trở
thành đối tượng của cách mng?
A. Giai cp nông dân.
B. Giai cấp tư sản dân tc.
C. Giai cp công nhân.
D. Giai cấp tư sản mi bn.
Câu 20: Tư tưng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. độc lp và t do.
B. dân sinh, dân ch.
C. độc lp và dân ch.
D. cơm áo, hòa bình.
Câu 21: Trong cuộc kháng chiến chng Pháp (1945-1954), sau chiến dịch quân sự o quân
ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ?
A. H Chí Minh năm 1975.
B. Biên gii thu- đông 1950.
C. Vit Bc thu- đông năm 1947.
D. Đin Biên Ph năm 1954.
Câu 22: sao i: Toàn cầu hóa mt xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo
ngược?
A. Vì đó là kết qu ca vic m rng các t chc liên kết quc tế.
B. Vì đó hệ qu ca s ra đời t chc thương mại thế gii.
Trang 3/5 - Mã đề 001
C. Vì đó là kết qu tích cc ca xu thế hòa hoãn Đông- Tây.
D. Vì đó là h qu ca cuc cách mng khoa hc- thut hiện đại.
Câu 23: Với thắng lợi nào đã đưa Chủ nghĩa xã hội trở thành hthống tn thế giới?
A. Cách mạng Cu Ba năm 1959. B. Cách mng tháng Mười Nga năm 1917.
C. Cách mng Vit Nam 1975. D. Cách mng Trung Quốc năm 1949.
Câu 24: Phong trào Cần Vương ở Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX tính cht
A. Phong trào có nhiu hình thức đấu tranh phong phú.
B. Phong trào yêu nước mang ý thc h phong kiến.
C. Phong trào gn yêu nước vi yêu dân.
D. Phong trào yêu nước có tư tưởng tiến b
Câu 25: Đâu không phải nguyên nhân dẫn đến spt triển thần kì” của nền kinh tế
Nht Bản sau chiến tranh thế giới thhai?
A. Vai trò qun lí có hiu qu của nhà nước. B. Mua được giá nguyên liu r.
C. Áp dng hiu qu khoa học kĩ thut. D. Chi phí quc phòng thp (không quá 1%).
Câu 26: Đâunội dung chủ yếu của bước thứ nhất trong kế hoạch Na-va?
A. Phòng ng chiến lược hai min Bc Nam, bình định Nam Đông Dương.
B. Phòng ng chiến lược Bc B, bình định Trung b Nam Đông Dương.
C. Phòng ng chiến lược Nam Bộ, bình định Bc B và Bc Trung B.
D. Chuyn lực lượng ra chiến tng Bc b để m cuc tiến công chiến lược.
Câu 27: Phong trào Dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam để lại ý nghĩa
A. cuc tập dượt ln th nht chun b cho Cách mng tháng Tám 1945.
B. đây là phong trào lần đầu tiên đấu tranh chng thc dân Pháp và tay sai.
C. đã hình thành liên minh công nông vng chc chng k thù chung.
D. giúp cán b, đảng viên được rèn luyện và ngày càng trưởng thành.
Câu 28: Đâu không phải là điểm mới của phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Đã thành lp được chính quyn Xô- Viết. B. Chng k thù là thc dân Pháp và tay sai.
C. Do Đảng cng sn Việt Nam lãnh đạo. D. Đã hình thành liên minh công- nông.
Câu 29: Tổ chức cách mạng hoạt động theo khuynh hướng vô sản sớm nhất ở Việt Nam
A. Đảng cng sn Vit Nam. B. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
C. Đông Dương cộng sản liên đoàn. D. Vit Nam Quốc dân Đảng.
Câu 30: Điểm mới của Nghị quyết Trung ương Đảng lần 8 (5/1941) so với Nghị quyết Trung
ương Đảng ln 6 (11/1939) là gì?
A. Đưa khởi nghĩa vũ trang thành nhim v trng tâm.
B. Ch trương tm gác cách mng ruộng đất.
C. Thành lp mt trn dân tc thng nht.
D. Đưa nhiệm v gii phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 31: Kẻ thù của nhân dân Việt Nam sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9/3/1946)
A. .
B. Anh.
C. Nht.
D. Pháp.
Câu 32: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi
(1959-1960) ở min Nam Việt Nam?
A. Làm lung lay tn gc chính quyn tay sai Ngô Đình Diệm.
B. Đưa cách mạng min Nam t thế gi gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Làm phá sn hoàn toàn chiến lược chiến tranh cc bộ” của Mĩ.
D. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thc dân mi của Mĩ.
Câu 33: Đâu không phải nội dung của Hiệp địnhbộ (6/3/1946)
Trang 4/5 - Mã đề 001
A. Hai bên ngng mọi xung đột phía Nam, gi nguyên quân đội ti ch.
B. Pháp công nhn Vit Nam là quc gia t do có chính phủ, quân đội riêng.
C. Vit Nam đồng ý cho 15.000 quân Pháp ra Bc thay Tưởng gii giáp quân Nht.
D. Pháp phi rút quân v nước, lp li hòa bình Đông Dương.
Câu 34: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), chiến dịch nào đã m xoay
chuyển cục diện trên chiến trường Đông Dương?
A. Vit Bc thu- đông năm 1947.
B. Đin Biên Ph năm 1954.
C. Biên gii thu- đông 1950.
D. Chiến dch Bc Tây Nguyên 1954.
Câu 35: Nhân tlàm chuyển biến phong trào yêu nước Việt Nam trong những năm 20
của thế kỉ XX sang lập trường vô sản là
A. cuc khai thác thuộc địa ln th hai Vit Nam ca thc dân Pháp.
B. s lãnh đạo cách mng Vit Nam của Đảng cng sn Vit Nam.
C. s ra đời và họat động ca t chc Vit Nam quốc dân Đảng.
D. quá trình truyn bá lí lun gii phóng dân tc ca Nguyn Ái Quc.
Câu 36: Bài học chủ yếu nào dưới đây được rút ra từ thực tiễn q trình thực hiện
Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta?
A. Nhân t bên ngoài là nguyên nhân quyết định mi thng li.
B. Phát huy sc mnh chiến tranh nhân dân.
C. Phát huy sc mạnh đại đoàn kết dân tc.
D. Nhân t bên ngoài không ảnh hưởng đến phát trin bên trong.
Câu 37: Trong thời kì 1939-1945, mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ: độc lập n tộc và ruộng
đất dân cày được Đảng cộng sản Đông Dương gii quyết như thế nào?
A. Đưa khẩu hiu ruộng đất dân cày lên đầu. B. Giương cao ngọn c gii phóng dân tc.
C. Tm gác khu hiệu độc lp dân tc. D. Thc hiện đồng thi hai nhim v.
Câu 38: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) các chiến dịch: Vit Bắc thu đông
1947, Biên giới thu đông 1950 và Đin Bn Phủ 1954 không có điểm chung nào sau đây ?
A. các chiến dch quân ta đã tiêu hao nhiu sinh lực địch.
B. các chiến dch quân ta làm phá sn các kế hoch quân s ca Pháp.
C. các chiến dch quân ta phát huy được thế trn chiến tranh nhân dân.
D. các chiến dch quân ta ch động tiến công qui mô ln.
Câu 39: Trong cuộc kháng chiến chống thực n Pháp xâm lược (1945-1954), các chiến
dịch ca bộ đội chủ lực Việt Nam thực hiện đều có điểm chung là gì?
A. Có bước phát trin v hướng tiến công ch yếu.
B. Có s kết hp giữa đánh du kích, phục kích và đánh công kiên.
C. Nhm phá huy thế ch động ca ta trên chiến tng chính Bc B.
D. ớc đầu làm phá sn kế hoạch đánh nhanh thng nhanh của địch.
Câu 40: Điểm tương đồng giữa Cách mạng tháng Tám 1945 và phong trào Đồng Khởi
(1959-1960) ở Việt Nam đó là sử dụng bạo lực cách mạng trong đó givai trò quyết định
?
A. lực lượng chính tr
B. b đội ch lc.
C. lực lượng vũ trang.
D. thời cơ cách mạng.
------ HT ------
Trang 5/5 - Mã đề 001
Đáp án đề thi
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
1
D
11
C
21
B
31
C
2
B
12
D
22
D
32
C
3
B
13
B
23
A
33
D
4
B
14
D
24
B
34
B
5
C
15
C
25
B
35
D
6
C
16
B
26
B
36
B
7
B
17
B
27
D
37
B
8
C
18
C
28
B
38
D
9
C
19
D
29
B
39
A
10
B
20
A
30
A
40
A
| 1/5

Preview text:

SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - LẦN 1
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………………. Mã đề thi 001
Số báo danh: ………………………………………………
Câu 1: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, tờ báo nào do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút? A. Báo Nhành lúa.
B. Báo Người khốn khổ. C. Báo Nhân đạo.
D. Báo Người cùng khổ.
Câu 2: Thành tựu về kinh tế mà Liên xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo
B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. Là nước đầu tiên có tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 3: Sau năm 1954, Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Miền Bắc đóng vai trò như thế nào
trong sự phát triển của cách mạng cả nước?
A. Quyết định trực tiếp.
B. Quyết định nhất.
C. Vô cùng quan trọng.
D. Quyết định hàng đầu.
Câu 4: Từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực nhờ
A. tiến hành Cách mạng trắng.
B. tiến hành Cách mạng xanh.
C. tiến hành Cách mạng chất xám.
D. tiến hành Cách mạng công nghiệp.
Câu 5: Trong nội dung của Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia A. độc lập. B. dân chủ. C. tự do. D. tự trị.
Câu 6: Mĩ bắt đầu thực hiện chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam – Việt Nam vào A. đầu năm 1965. B. cuối năm 1964. C. giữa năm 1965. D. cuối năm 1965.
Câu 7: Việt Nam Quốc dân Đảng chủ trương tiến hành cách mạng bằng A. thương lượng. B. bạo lực. C. cầu viện. D. cải cách.
Câu 8: Nước nào ở Châu Mĩ tham gia kí kết định ước Hen-xin-ki năm 1975? A. Ăng- gô- la. B. Cu-ba. C. Ca- na- đa. D. Mô- dăm- bích.
Câu 9: Từ năm 1973-1982 nền kinh tế của Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái do
A. thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam năm 1975.
B. sự cạnh tranh gay gắt, quyết liệt của Tây Âu và Nhật Bản.
C. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới năm 1973.
D. tác động của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 10: Ở Châu Phi, sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hệ thống thuộc địa kiểu cũ cơ bản bị
sụp đổ sau sự kiện nào?
A. Có 17 nước ở Châu Phi tuyên bố giành độc lập vào năm 1960.
B. Ăng- gô - la giành độc lập năm 1975. Trang 1/5 - Mã đề 001
C. An- giê-ri giành độc lập năm 1962.
D. Cộng hòa Nam Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc năm 1993.
Câu 11: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, ở Châu Âu, miền Tây Đức do quân đội
nước nào chiếm đóng?
A. Pháp. B. Anh. C. Mỹ. D. Liên xô.
Câu 12: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng cộng sản Đông Dương (2/1951)
đã đổi
tên Đảng là
A. Đảng Dân chủ Đông Dương.
B. An Nam cộng sản Đảng.
C. Đảng cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 13: Cuộc cách mạng khoa học- công nghệ thế kỉ XX đã đưa đến tác động tích cực là
A. sự cạnh tranh khốc liệt thị trường.
B. sự thay đổi lớn về cơ cấu dân cư.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. trái đất ngày càng nóng dần lên.
Câu 14: Sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại quốc tế là biểu hiện của xu thế
A. liên minh chính trị. B. đa phương hóa.
C. hòa hoãn Đông- Tây. D. toàn cầu hóa.
Câu 15: Trong giai đoạn nào nền kinh tế của Nhật Bản phát triển “thần kì”? A. 1945-1952. B. 1973-1991. C. 1960-1973. D. 1991-2000.
Câu 16: Trong phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX gắn liền với
A. Phan Đình Phùng. B. Phan Bội Châu.
C. Tôn Thất Thuyết. D. Cao Thắng.
Câu 17: Thực hiện Kế hoạch Na-va, Pháp đã mở rộng họat động biệt kích, thổ phỉ ở đâu?
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Miền núi, biên giới phía Bắc.
C. Trung bộ và Nam Đông Dương.
D. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 18: Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào 1936-1939 là gì?
A. Đòi độc lập dân tộc, ruộng đất cho dân cày.
B. Đòi thực dân Pháp trao trả độc lập cho Việt Nam.
C. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
D. Đấu tranh chống thực dân Pháp giành độc lập.
Câu 19: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất giai cấp nào sau đây ở Việt Nam ngoài Pháp, đã trở
thành đối tượng của cách mạng?
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp tư sản mại bản.
Câu 20: Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. độc lập và tự do.
B. dân sinh, dân chủ.
C. độc lập và dân chủ.
D. cơm áo, hòa bình.
Câu 21: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), sau chiến dịch quân sự nào quân
ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ?
A. Hồ Chí Minh năm 1975.
B. Biên giới thu- đông 1950.
C. Việt Bắc thu- đông năm 1947.
D. Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 22: Vì sao nói: Toàn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược?
A. Vì đó là kết quả của việc mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế.
B. Vì đó hệ quả của sự ra đời tổ chức thương mại thế giới. Trang 2/5 - Mã đề 001
C. Vì đó là kết quả tích cực của xu thế hòa hoãn Đông- Tây.
D. Vì đó là hệ quả của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại.
Câu 23: Với thắng lợi nào đã đưa Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới?
A. Cách mạng Cu Ba năm 1959.
B. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
C. Cách mạng Việt Nam 1975.
D. Cách mạng Trung Quốc năm 1949.
Câu 24: Phong trào Cần Vương ở Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX có tính chất
A. Phong trào có nhiều hình thức đấu tranh phong phú.
B. Phong trào yêu nước mang ý thức hệ phong kiến.
C. Phong trào gắn yêu nước với yêu dân.
D. Phong trào yêu nước có tư tưởng tiến bộ
Câu 25: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế
Nhậ
t Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Vai trò quản lí có hiệu quả của nhà nước. B. Mua được giá nguyên liệu rẻ.
C. Áp dụng hiệu quả khoa học kĩ thuật.
D. Chi phí quốc phòng thấp (không quá 1%).
Câu 26: Đâu là nội dung chủ yếu của bước thứ nhất trong kế hoạch Na-va?
A. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc – Nam, bình định Nam Đông Dương.
B. Phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ, bình định ở Trung bộ và Nam Đông Dương.
C. Phòng ngự chiến lược ở Nam Bộ, bình định Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Chuyển lực lượng ra chiến trường Bắc bộ để mở cuộc tiến công chiến lược.
Câu 27: Phong trào Dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam để lại ý nghĩa
A. cuộc tập dượt lần thứ nhất chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám 1945.
B. đây là phong trào lần đầu tiên đấu tranh chống thực dân Pháp và tay sai.
C. đã hình thành liên minh công –nông vững chắc chống kẻ thù chung.
D. giúp cán bộ, đảng viên được rèn luyện và ngày càng trưởng thành.
Câu 28: Đâu không phải là điểm mới của phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Đã thành lập được chính quyền Xô- Viết.
B. Chống kẻ thù là thực dân Pháp và tay sai.
C. Do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
D. Đã hình thành liên minh công- nông.
Câu 29: Tổ chức cách mạng hoạt động theo khuynh hướng vô sản sớm nhất ở Việt Nam là
A. Đảng cộng sản Việt Nam.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. Việt Nam Quốc dân Đảng.
Câu 30: Điểm mới của Nghị quyết Trung ương Đảng lần 8 (5/1941) so với Nghị quyết Trung
ương Đảng lần 6 (11/1939) là gì?
A. Đưa khởi nghĩa vũ trang thành nhiệm vụ trọng tâm.
B. Chủ trương tạm gác cách mạng ruộng đất.
C. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 31: Kẻ thù của nhân dân Việt Nam sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9/3/1946) là A. Mĩ. B. Anh. C. Nhật. D. Pháp.
Câu 32: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”
(1959-1960) ở miền Nam Việt Nam?
A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
B. Đưa cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
D. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
Câu 33: Đâu không phải nội dung của Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) Trang 3/5 - Mã đề 001
A. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam, giữ nguyên quân đội tại chỗ.
B. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do có chính phủ, quân đội riêng.
C. Việt Nam đồng ý cho 15.000 quân Pháp ra Bắc thay Tưởng giải giáp quân Nhật.
D. Pháp phải rút quân về nước, lập lại hòa bình ở Đông Dương.
Câu 34: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), chiến dịch nào đã làm xoay
chuyển cục diện trên chiến trường Đông Dương?
A. Việt Bắc thu- đông năm 1947.
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Biên giới thu- đông 1950.
D. Chiến dịch Bắc Tây Nguyên 1954.
Câu 35: Nhân tố làm chuyển biến phong trào yêu nước ở Việt Nam trong những năm 20
của
thế kỉ XX sang lập trường vô sản là
A. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam của thực dân Pháp.
B. sự lãnh đạo cách mạng Việt Nam của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. sự ra đời và họat động của tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng.
D. quá trình truyền bá lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc.
Câu 36: Bài học chủ yếu nào dưới đây được rút ra từ thực tiễn quá trình thực hiện
Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta?

A. Nhân tố bên ngoài là nguyên nhân quyết định mọi thắng lợi.
B. Phát huy sức mạnh chiến tranh nhân dân.
C. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.
D. Nhân tố bên ngoài không ảnh hưởng đến phát triển bên trong.
Câu 37: Trong thời kì 1939-1945, mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ: độc lập dân tộc và ruộng
đất dân cày được Đảng cộng sản Đông Dương giải quyết như thế nào?
A. Đưa khẩu hiệu ruộng đất dân cày lên đầu. B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Tạm gác khẩu hiệu độc lập dân tộc.
D. Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ.
Câu 38: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) các chiến dịch: Việt Bắc thu đông
1947, Biên giới thu đông 1950 và Điện Biên Phủ 1954 không có điểm chung nào sau đây ?
A. là các chiến dịch quân ta đã tiêu hao nhiều sinh lực địch.
B. là các chiến dịch quân ta làm phá sản các kế hoạch quân sự của Pháp.
C. là các chiến dịch quân ta phát huy được thế trận chiến tranh nhân dân.
D. là các chiến dịch quân ta chủ động tiến công qui mô lớn.
Câu 39: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954), các chiến
dịch của bộ đội chủ lực Việ
t Nam thực hiện đều có điểm chung là gì?
A. Có bước phát triển về hướng tiến công chủ yếu.
B. Có sự kết hợp giữa đánh du kích, phục kích và đánh công kiên.
C. Nhằm phá huy thế chủ động của ta trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Bước đầu làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của địch.
Câu 40: Điểm tương đồng giữa Cách mạng tháng Tám 1945 và phong trào “ Đồng Khởi
(1959-1960) ở Việt Nam đó là sử dụng bạo lực cách mạng trong đó giữ vai trò quyết định là ?
A. lực lượng chính trị
B. bộ đội chủ lực.
C. lực lượng vũ trang.
D. thời cơ cách mạng.
------ HẾT ------ Trang 4/5 - Mã đề 001 Đáp án đề thi Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 1 D 11 C 21 B 31 C 2 B 12 D 22 D 32 C 3 B 13 B 23 A 33 D 4 B 14 D 24 B 34 B 5 C 15 C 25 B 35 D 6 C 16 B 26 B 36 B 7 B 17 B 27 D 37 B 8 C 18 C 28 B 38 D 9 C 19 D 29 B 39 A 10 B 20 A 30 A 40 A Trang 5/5 - Mã đề 001