Đề thi thử THPTQG 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Kim Thành – Hải Dương
Đề thi thử THPTQG 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Kim Thành – Hải Dương được biên soạn bám sát cấu trúc đề minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Preview text:
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT KIM THÀNH NĂM HỌC 2019 - 2020
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) Môn: TOÁN
-------------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------
Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình chính tắc x 3 y 1
z . Phương trình tham số của đường thẳng là: 2 3 1 x 3 2t x 3 2t
x 2 3t x 3 2t A.
y 1 3t .
B. y 1 3t . C. y 3 t . D. y 1 3t . z t z t z t z t Lời giải Chọn D
Đường thẳng đi qua điểm M (3;1;0) và có một vector chỉ phương là u (2;3;1) . x 3 2t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng là: y 1 3t . z t
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4
y 1 x trên đoạn 3; 1 bằng: x A. 4 . B. 5 . C. 5. D. 3 . Lời giải Chọn D 4
x 23; 1 Ta có: 4 y 1 . y 2 0 1 0 x 2 x x 2 3; 1 10 y(3) , y( 2) 3 , y(1) 4 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số 4
y 1 x trên đoạn 3; 1 bằng 4 . x
Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
Số nghiệm thực của phương trình 5 f 1 2x 1 0 A. 0 . B. 1 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D 3 x
f x f x 1 1 2x 2 2 5 1 2 1 0 1 2 5 1
2x a 2 1 a x ,a 2 2
Suy ra phương trình 5 f 1 2x 1 0 có 2 nghiệm thực. 1 4 4
Câu 4: Cho f xdx
2 và f xdx
5 , khi đó f xdx bằng 0 1 0 A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 3 . Lời giải Chọn B 4 1 4
f xdx f xdx f xdx 25 7. 0 0 1
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình f x1 m có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 m 2 . B. 2 m 3. C. 0 m1. D. 1 m 2 . Lời giải Chọn B
f x1 m f x m 1 (1).
Để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt thì đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
y m 1 cắt nhau tại bốn điểm. Dựa vào đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y m 1 ta
có 1 m1 2 2 m3.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a , SA vuông góc với
mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và
ABC. Giá trị cos bằng A. 15 5 . B. 25 . C. 1 . D. 2 . 7 7 Lời giải Chọn C
Gọi M là trung điểm BC AM BC (1)
Có BC SA BC SM BC AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra SBC ABC · · , SMA .
Do SA ABC SA AB và AB
là hình chiếu vuông góc của SB lên ABC · SBA 60 . S AB có · SA A . B tanSBA 2 .
a tan60 2 3a . A BC có 1 1 2 2 1 AM BC AB AC
2a2 2a2 a 2 2 2 2 . S
AM vuông tại A có AM AM a 2 1 cos . 2 2 SM SA AM
a2 a 2 7 2 3 2
Câu 7: Cho phương trình 2x-4x+5 3
= 9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là: A. 26 . B. 27 . C. 25 . D. 28 . Lời giải Chọn D éx =1 Ta có: 2x-4x+5 3 = 9 2 Û x -4x +5 = 2 2 Û x -4x +3= 0 1 Û êê . x = 3 ë 2 Vậy 3 3 x + x = 28 . 1 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho hai điểm I (2;4;- ) 1 và A(0;2; )
3 . Phương trình mặt cầu tâm I đi qua A là:
A. (x + )2 +(y + )2 +(z - )2 2 4 1 = 2 6 .
B. (x- )2 +(y- )2 +(z + )2 2 4 1 = 24 .
C. (x + )2 +(y + )2 +(z - )2 2 4 1 = 24 .
D. (x- )2 +(y- )2 +(z + )2 2 4 1 = 2 6 . Lời giải Chọn B uur
Ta có: IA =(-2;-2;4) Þ IA = 2 6 .
Phương trình mặt cầu tâm I đi qua A nên R = IA = 2 6 .
Vậy phương trình mặt cầu tâm I đi qua A có dạng:
(x- )2 +(y- )2 +(z + )2 2 4 1 = 24 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 1 2 9 và mặt phẳng
P:2x 2y z 14 0 . Gọi M a, ,bc là điểm thuộc mặt cầu S sao cho khoảng cách từ
M đến mặt phẳng P lớn nhất. Tính T a b c A. T 3. B. T 1. C. T 5 . D. T 10 . Lời giải Chọn A
Ta có tâm và bán kính mặt cầu S lần lượt là I 1 ;1;2, R 3.
d I P 2 2 2 14 ,
4 R 3 . Suy ra P không cắt S . 2 2 2 2 2 1
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với mặt phẳng P . Khi đó, phương trình x 1 2t
của đường thẳng d là y 1 2t . z 2 t x 1 2t y 1 2t Xét hệ
2t2 2t 2 t 2 9 t 1 z 2 t . x 2
1 y 12 z 22 9
Với t 1 M 1; 1
;3 ,d M , P 7 . 1 1 Với t 1 M 3
;3;1 , d M , P 1. 2 2 Suy ra M 1; 1
;3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1
Khi đó T a b c 3.
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1 ;
5 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Gọi M ,n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1 ; 5 . Giá
trị M n bằng A. 1. B. 5. C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1 ; 5 là
M 3, n 2. Do đó M n 5.
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số từ S . Tính xác suất để được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ.
(Các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ). A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 20 . 648 27 54 189 Lời giải Chọn C
Xem nhóm 3 chữ số gồm số 0 ở giữa 2 chữ số lẻ là một
Chọn 2 chữ số lẻ và sắp xếp có 2 A cách. 5
Chọn thêm 2 chữ số lẻ có 2 C cách. 3
Chọn 4 chữ số chẵn có 4 C cách. 4 Sắp xếp có 7! cách. Như vậy có 2 2 4
A .C .C .7! 302400 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5 3 4 Xác suất cần tìm 302400 5 . 8 9.A 54 9
Câu 12: Cho hàm số y f x . Hàm số y f 'x có bảng biến thiên như hình vẽ: Bất phương trình x
e m f x có nghiệm x 4;16 khi và chỉ khi:
A. m f 2 4 e .
B. m f 2 4 e .
C. m f 2 16 e .
D. m f 2 16 e . Lời giải Chọn B
Từ BBT suy ra f 'x 0, x 4;16 x x
. Ta có: e m f x m e f x (*) . x e Đặt x
g x e f x , x 4;16
g' x
f 'x 0, x 4;16 2 x Bảng biến thiên:
(*) thỏa mãn khi m min gx f 4 2 e . 4;16
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm F x 1 dx 3 (2x 1) A. 1 C . B. 1 C . C. 1 C . D. 1 C . 82x 4 1 62x 3 1 42x 3 1 42x 2 1 Lời giải Chọn D F x 1 1 1 1 dx d 2x 1 C 3 . 3 2 (2x 1) 2 (2x 1) 4(2x 1) 2
Câu 14: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;2 thỏa mãn x 2 f x 1 1 dx , f 2 0 3 1 2 2 và f
x 2 dx 7
. Tính tích phân I f xdx . 1 1 A. 7 I . B. 7 I . C. 7 I . D. 7 I . 5 5 20 20 Lời giải Chọn B 2 2 2 1
x f x 1 dx f
xd x 1 1 1 x 1 f x 2 2 3 3 x 3
1 f xdx 3 3 3 1 1 1 1 2 1 2 x 3
1 f xdx x 3
1 f xdx 1 1 3 1 1 2 2 2 2 2 Ta có f
x7x 3
1 dx f
x 2 dx 14 f
xx 3
1 dx 49x 6 1 dx 0 1 1 1 1 x
f x x 3 7
1 f x x 4 3 7 1 7 1 dx C . 4 x
Mà f 2 0 nên 7
C . Suy ra f x 4 7 1 7 . 4 4 4 7 x 1 Vậy I f x 4 2 2 7 7 dx dx . 4 4 5 1 1
Câu 15: Tìm phần ảo của số phức z , biết 1i z 3 i . A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A 3 i 3 i 1 i Ta có 1 i
z 3 i z .
i i i 1 2i 1 1 1
Vậy phần ảo của số phức z là 2 .
Câu 16: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt
phẳng ABC , AH là đường cao trong tam giác SAB . Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào là khẳng định sai?
A. AH SC .
B. AH BC .
C. SA BC .
D. AH AC . Lời giải Chọn D Ta có:
SA ABC nên phương án C đúng.
SA BC BC ABC Mặt khác,
SA BC BC SAB, mà AH SAB AH BC . Vậy phương án B đúng. BC AB
Ta lại có AH SB nên AH SC . Khi đó phương án A đúng. Như vậy phương án D sai. 2
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x3 log x 2 . 3
A. D ; 2 2; .
B. D ; 2 2; . C. D 2 ;2 . D. D 2 ;2 . Lời giải Chọn D 2 x 0 x 2
Điều kiện hàm số có nghĩa là 2 x 2 . x 2 0 x 2
Vậy tập xác định của hàm số là D 2 ;2 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1; 1
;0 , B2;1; 1 , C 1 ;0; 1 , D ; m m 3; 1 .
Tìm tất cả các giá trị thực của m để ABCD là một tứ diện. A. 5 m . B. 2 m . C. m 3. D. m . 2 5 Lời giải Chọn A Ta có: AB 1;2;
1 , AC 2;1;1, AD m 1;m 2;1
AB, AC 3;1;5
AB, AC.AD 3m 1 m 2 5.1 4m 10 .
Khi đó, ABCD là một tứ diện ,
A B,C, D không đồng phẳng
5
AB, AC.AD 0 4m 10 0 m . 2
Vậy tất cả các giá trị thực của m cần tìm là: 5 m . 2
Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x 2x . B. 4 2
y x 3x 1 . C. 4 2
y x 2x . D. 4 2
y x 2x . Lời giải Chọn D
Nhìn vào đồ thị ta nhận thấy đây là đồ thị của một hàm số bậc 4. 4 3
y ax bx cx d
Do nhánh cuối cùng của đồ thị đi lên nên a > 0 Þ LoạiA .
Do f (0) = 0 Þ LoạiB .
Do f (1) < 0 Þ Loại C .
Câu 20: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính R là: 4 1 4 A. 2 R h . B. 2 R h . C. 2 R h. D. 3 R . 3 3 3 Lời giải Chọn C Diện tích đáy là: 2 S = pR Chiều cao là: h 1
Þ Thể tích của khối nón là: 2 V = pR h 3
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn z 4z 7 i z 7 . Tính môđun của số phức z . A. z 3 . B. z 5 . C. z 5 . D. z 3 . Lời giải Chọn C
Đặt z a bi z a b .i
Ta có z 4z 7 i z 7 a bi 4 a bi 7 i a bi 7i
5a b a 3bi 7 7i . 5
a b 7 a 1
Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi . a 3b 7 b 2 Suy ra 2 2 2 2
z a b 1 2 5 .
Vậy mô đun của số phức z bằng 5 .
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số log x y x e . 2 x x A. 1 e y e e 1 . B. 1 x y . C. 1 y ' . D. y . x x e ln 2 x x e ln 2 x x e ln 2 Lời giải Chọn A x x x e Áp dụng công thức log u x 1 u e
, ta có: log x e 2 a u.lna x
x e .ln 2 x x e .ln 2 x
Vậy đạo hàm của hàm số 1 log x y x e là e y . 2 x x e ln 2 3 Câu 23: Cho hàm số x 2 y
3x 5x 2 nghịch biến trong khoảng nào? 3 A. 2;3. B. ;1 . C. 1;5. D. 5; . Lời giải Chọn C 3 Xét hàm số x 2 y
3x 5x 2 . 3 2
y x 6x 5 x 5 Xét y 0
y 0 x 1;5 . x 1
Vậy hàm số nghịch biến trong khoảng 1;5.
Câu 24: Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x và y g x có đồ thị như hình vẽ dưới đây đường đậm
hơn là đồ thị hàm số y f x . Biết rằng hai đồ thị tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là 3
và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là 1 và 3 . Tìm tập hợp tất các giá trị
thực của tham số m để bất phương trình f x g x m nghiệm đúng với mọi x 3;3 . A. 12 10 3 ; . B. 12 8 3 ; . C. 12 10 3 ; . D. 12 8 3 ; . 9 9 9 9 Lời giải Chọn D
Xét hàm số hx f x g x .
Vì đồ thị hàm số f x tiếp xúc với đồ thị hàm số g x tại điểm có hoành độ 3 và cắt nhau
tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là 1 và 3 suy ra
hx f x g x ax 2 3 x 1 x 3.
Nhận xét từ đồ thị khi x thì phần đồ thị f x nằm dười g x nên a 0 .
Mặt khác ta có h a 1 0 27 2 1 1 a
27
Xét hàm y h x 1
x 2 x x 1 3 1 3 4 3 2
x 4x 6x 36x 27. 27 27
Ta có y hx 1 3 2
x x x 1 4 12 12 36 x 3 2 4x 12. 27 27 x 3
Suy ra y 0 x 3 . x 3 Bảng biến thiên
Vây tập hợp tất các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
f x g x m f x g x m nghiệm đúng với mọi x 3;3 là 12 8 3 m . 9
Câu 25: Cho cấp số cộng u có u 123 và u u 84 . Tìm số hạng u . n 1 3 15 17 A. u 235. B. u 4 . C. u 242 . D. u 11. 17 17 17 17 Lời giải Chọn D
Ta có u u 84 u 2d u 14d 84 12d 84 d 7 . 3 15 1 1
Khi đó u u 16d 123 16 7 11. 17 1
Câu 26: Tìm nguyên hàm của các hàm số f x 3
x 2x 5 thỏa mãn F 1 3. 4
A. F x x 2 5
x 5x .
B. F x 4 2 1 5
4x x x . 4 4 5 4 4 4
C. F x x 2
x 5x 3 .
D. F x x 2 1
x x 3. 4 4 5 Lời giải Chọn A
Ta có F x 3x 2x5 1 4 2
dx x x 5x C . 4 Theo đề: F 1 5
1 3 1 5 C 3 C . 4 4
Vậy F x 1 4 2 5
x x 5x . 4 4
Câu 27: Với giá trị nào của x thì biểu thức f (x) = log 2 xác định?
5 (x3 - x3 - x) A. x Î ( ; 1 + ) ¥ . B. x ( ; 0 ) 2 ( ; 4 + ) . C. x Î (- ; 1 ) 0 È( ; 2 + ) ¥ . D. x Î ( ; 0 ) 1 . Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho xác định khi x3 - x3 - x > Û x3 - x3 - x > Û x (x2 2 0 2 0 - x -2)> 0 x (- ; 1 ) 0 ( ; 2 ).
Câu 28: Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất
để trong 4 người được chọn đều là nam bằng 4 4 4 4 A. C8 . B. A5 . C. C5 . D. C8 . C4 C4 C4 A4 13 8 13 13 Lời giải Chọn C
Chọn 4 người trong 13 người hát tốp ca có C4 . Nên n( ) W = C4 13 13
Gọi A là biến cố chọn được 4 người đều là nam và n( ) A = C45 4
Nên xác suất của biến cố A là ( ) C P A = 5 . C413
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm SC . Mặt
phẳng chứa AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V , V theo thứ tự là thể tích 1
khối chóp S.AMKN và khối chóp S.ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số V1 bằng V2 A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 8 2 3 3 Lời giải Chọn C Giả sử SM x , SN y . SB SD
Ta có ABCD là hình bình hành nên 1 1 V V V V . S.ABC S.ACD S. 2 ABCD 2 SM SK SK SN 1 1 1 1 1 V V V V V x V y V V x y AMKN S AMK S AKN . . S ABC . . S ACD . . . S. . . . . SB SC SC SD 2 2 2 2 4 V 1 1
x y . V 4 Mặt khác, SM . SN . SK SM SN V V V V V S AMKN S AMN S KMN S ABD . . . . . . . S.ABC SB SD SC SB SD 1 1 1 3 . . xy V xyV xy V V V 3xy 1 . 1 2 2 2 4 V 4
Do đó 1 x y 3
xy x y 3xy 4 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 2 4
3xy x y 2 xy xy xy 3 9 Do đó V 3 3 4 1 1 xy . V 4 4 9 3
x y 3xy Dấu " " xảy ra khi 2
x y . x y 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của V1 là 1 . V 3
Câu 30: Cho hình số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1. Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta có bảng biến thiên
Do đó hàm số đồng biến trên 1;2 .
Câu 31: Với x là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức ln10x ln5x bằng ln 10x A. 2 . B. ln 2 . C. ln5x . D. . ln 5x Lời giải Chọn B Ta có x
ln 10x ln 5x ln 10 x ln 2 ln 5
Câu 32: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 3 4i ? A. Điểm C . B. Điểm D . C. Điểm A . D. Điểm B . Lời giải Chọn B
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết SA ABC và AB 2a ,
AC 3a , SA 4a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng A. 2a a a a d . B. 6 29 d . C. 12 61 d . D. 43 . 11 29 61 12 Lời giải Chọn C Ta có
SA ABC . SA BC BC ABC
Trong ABC, kẻ AH BC , mà BC SA BC SAH BC SH .
Trong SAH , kẻ AK SH , mà SH BC AK SBC hay d ;
A SBC AK .
Vì ABC vuông tại A nên 2 2
BC AB AC 13a .
Mặt khác có AH là đường cao nên A . B AC 6a 13 AH . BC 13 Vì a
SAH vuông tại A nên 2 2 2 793
SH SA AH . 13
Vậy có AK là đường cao S . A AH 12a 61 AK . SH 61
Câu 34: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1 cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ
theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho. A. 3 8 cm . B. 3 2 cm . C. 16 3 cm . D. 3 16 cm . 3 Lời giải Chọn B
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD .
Khi đó ta có: AB 2r 2.1 2cm , h l AD AB 2cm .
Vậy thể tích của khối trụ đã cho là: 2 2 3
V r h .1 .2 2 cm .
Câu 35: Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng
bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là 0,9% / tháng cho số tiền chưa
trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả hết số nợ ngân hàng? A. 65 tháng. B. 66 tháng. C. 67 tháng. D. 68 tháng. Lời giải Chọn C
Gọi A là số tiền vay ngân hàng; r là lãi suất hàng tháng cho số tiền còn nợ; m là số tiền trả nợ
hàng tháng; n là thời gian trả hết nợ.
Để trả hết nợ thì 1 n m A
r 1 rn 1 0 r n 10 500 1 0,9% 1 0,9% n 1 0 0,9% n 20 1 0,9% 11 20 n log 66,72 1 0,9% 11
Vậy sau 67 tháng anh Việt trả hết nợ. 2
Câu 36: Tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 3x 2 y là 3 2 x 2x A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn B 2
x 3x 2 x
1 x 2 x 1 y 3 2 2 x 2x x x 2 2 x x 1 y 2 x
lim y 0 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 0. x
lim y đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 0 . x 0
Câu 37: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y e 4x , trục hoành và hai đường
thẳng x 1, x 2 ; V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh trục
hoành. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 2
A. x V
e 4x dx . B. x V
e 4x dx . C. 4 x V
x e dx . D. 4 x V
x e dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay ta chọn phương án D.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1;
3 , B6;5;5 . Gọi S là mặt cầu
đường kính AB . Mặt phẳng P vuông góc với AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là
hình tròn tâm H (giao của mặt cầu S và mặt phẳng P ) có thể tích lớn nhất, biết rằng
P:2x by cz d 0 với b,c,d . Tính S bc d . A. S 24 . B. S 1 8. C. S 12 . D. S 18 . Lời giải Chọn C 2 2 2
S là mặt cầu đường kính AB 4 4 2
AB có tâm I 4;3;4 và bán kính R 3. 2 2
Dễ thấy H nằm ngoài đoạn IA thì thể tích khối nón sẽ lớn hơn khi thấy H nằm trong đoạn IA.
IH x0 x 3, bán kính mặt nón đỉnh A là 2 2 2
r R IH 9 x . Thể tích khối nón là 1 2 1
V AH..r 3 x 2 9 x 3 2
x 3x 9x 27 f x . 3 3 3 Xét
f x 3 2
x 3x 9x 27 trên khoảng 0;3 3 x 1
có f x 2
3x 6x 9 0 3 x 3
Bảng biến thiên của f x trên khoảng 0;3
Thể tích khối nón lớn nhất khi IH x 1, mặt phẳng P vuông góc với AB tại H nhận
AB 4;4;2 làm véc tơ pháp tuyến nên phương trình mp P có dạng 2x 2y z d 0 d d d
IH x 1 d I,P 2.4 2.3 4 18 15 18 d 3 . 4 4 1 3 d 21 Với d 1
5thì mp P : 2x 2y z 15 0 , hai điểm ,
A I nằm khác phía P nên loại. Với d 2
1thì mp P : 2x 2y z 21 0 , hai điểm ,
A I nằm cùng phía P thỏa mãn nên b 2
ta có c 1 b c d 18 . d 21
x 2 3t
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 5 4t t và điểm z 6 7t A 1
;2;3. Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là
A. 3x 4y 7z 16 0 .
B. 3x 4y 7z 16 0 .
C. 3x 4y 7z 10 0 .
D. 3x 4y 7z 10 0 . Lời giải Chọn C
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: u3;4;7
Vì mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d nên vectơ chỉ phương của d là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng qua A 1
;2;3 và có vectơ pháp tuyến là n u 3;4;7 là 3x
1 4 y 2 7z 3 0 3x 4y 7z 10 0
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA
vuông góc với mặt phẳng ABC , AB a AC ,
a 2,BAC 45. Gọi B ,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC . 1 1
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC B bằng 1 1 3 3 A. a . B. 3 a 2 . C. a 2 . D. 4 3 a . 2 3 3 Lời giải Chọn C Xét tam giác ABC có 2 2 2
BC AB AC 2 2 1 2
2.AB.AC.cosBAC a 2a 2a.a 2. a 2 BC a
Tam giác ABC có BA BC
a,BAC 45 là tam giác vuông cân tại B BC AB Ta có
BC SAB BC AB1 BC SA AB SB Khi đó 1
AB SBC AB CB AB C vuông tại B 1 1 1 1 AB BC 1 1
Gọi I là trung điểm của AC
Vì tam giác ABC vuông tại B nên IA IB IC
Vì tam giác AB C vuông tại B nên IA IC IB 1 1 1
Vì tam giác ACC vuông tại C nên IA IC IC 1 1 1
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC B với bán kính 1 a R AC 1 1 2 2 3
Thể tích khối cầu đó là: 4 2 2 a V R 3 3
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 3x 2y z 1 0 .
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là
A. n 3;2; 1 . B. n 3; 2 ; 1 .
C. n 3;2; 1 . D. n 2 ;3; 1 . Lời giải Chọn C
Câu 42: Cho hàm số y f x là một hàm đa thức có bảng xét dấu f x như sau
Số điểm cực trị của hàm số 2 g x f x x A. 5 . B. 3. C. 1. D. 7 . Lời giải Chọn A Ta có 2 g x
f x x f 2
x x . Số điểm cực trị của hàm số f x bằng hai lần số
điểm cực trị dương của hàm số f x cộng thêm 1. 1 x 1 2 x
Xét hàm số hx f 2
x x hx x f 2 x x 2 2 2 1
0 x x 1 . 1 5 2 x x 1 x 2
Bảng xét dấu hàm số 2 h x f x x Hàm số 2 h x f x x
có 2 điểm cực trị dương, vậy hàm số 2 g x
f x x f 2
x x có 5 điểm cực trị.
Câu 43: Cho hàm số f x 5 3
x 3x 4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3 f
f x m x m có nghiệm thuộc đoạn 1;2? A. 18. B. 17 . C. 15. D. 16. Lời giải Chọn D
Xét phương trình 3 3 f
f x m x m (1) f t 3 x m Đặt 3
t f x m . Ta có 3 3 f t t f x x (2) f x 3 t m
Xét hàm số g u f u 3
u gu f u 2 4 2
3u 5u 12u 0,u .
Khi đó (2) g t g x t x 3
3 f x m x x f x m 5 3
x 2x 3m
Xét hàm số hx 5 3
x x h x 4 2 2
5x 6x 0,x
Ta có bảng biến thiên của hàm số h x :
Từ bảng biến thiên suy ra để (1) có nghiệm thuộc đoạn 1;2 3 3m 48 1 m 16
Mà m m 1;2;3;. .;1
6 suy ra có 16 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 44: Biết M 4;3 là điểm biểu diễn cho số phức z trên mặt phẳng phức. Khi đó điểm nào sau đây
biểu diễn số phức w z ?
A. N 4;3.
B. R 3;;4 .
C. Q 4;3 .
D. P 4;3 . Lời giải Chọn A
Vì M 4;3 là điểm biểu diễn cho số phức z nên z 4 3i w z 4 3i điểm biểu
diễn số phức w là N 4;3.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ xyz, cho mặt phẳng (P) : mx (m 1)y z 2m 1 0, với
m là tham số. Gọi (T) là tập hợp các điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm H(3;3;0) trên m
(P). Gọi a,b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ đến một điểm thuộc
(T). Khi đó a b bằng A. 5 2 . B. 3 3 . C. 4 2 . D. 8 2 . Lời giải. Chọn C.
Ta có (P) : mx (m 1)y z 2m 1 0 (
m x y 2) y z 1 0. x 2 t
x y 2 0
Do đó mặt phẳng (P) luôn đi qua đường thẳng cố định d : y t
y z 1 0 z 1 t
K là hình chiếu vuông góc của H(3;3;0) trên đường thẳng d thì K(1;1;0) .
Do HH P HH KH , tập hợp các điểm H là đường tròn tâm I đường kính HK. m ( ) m m m
Ta có I(2;2;0) a b OI R OI R 2OI 2.2 2 4 2 .
Câu 46: Cho log 5 ;
a log 5 b . Tính log 1080 theo a và b ta được 2 3 6 2a 2 3a 3 ab 1 2a 2 A. b ab b ab b ab . B. . C. . D. . a b a b a b a b Lời giải. Chọn B. Ta có 3 1 1 ab 3a 3
log 1080 log 6 .5 3 log 5 3 3 3 b ab 6 6 6 log 2 log 3 1 1 a b a b 5 5 a b .
Câu 47: Biết đồ thị hàm số x 2 y
cắt trục Ox , Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B . Tính diện x 1
tích S của tam giác OAB . A. S 1. B. S 2 . C. 1 S . D. S 4 . 2 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại A2;0 , cắt trục Oy tại B 0;2 .
Diện tích tam giác OAB là: 1 S OAOB 1 .2.2 2 . OAB . 2 2
Câu 48: Cho z là số phức thỏa mãn z z i3 3 2
2 i . Mô đun của số phức w z 10i là A. 5 73 . B. 15 . C. 4 . D. 1521 . 4 4 4 Lời giải Chọn B
Ta có: z z i3 3 2
2 i 15 20i .
Gọi z a bi , a ,b .
z 3z a bi 3a bi 4a 2bi 15 20i . 15 4a 15 a 15 4 z 10i . 2b 20 b 4 10 15
w z 10i 15 w . 4 4
Câu 49: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SB vuông góc với
mặt đáy và mặt phẳng SAD tạo với mặt đáy một góc bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . 3 3 3 3 A. 8a 3 V . B. 4a 3 V . C. 3a 3 V . D. 3a 3 V . 3 3 8 4 Lời giải Chọn A
SAD ABCD AD
+) Ta có SA SAD, SA AD . AB
ABCD, AB D A
Do đó góc giữa mặt phẳng SAD và mặt đáy là góc giữa SA và AB . Suy ra 0 0
SAB 60 SB tan 60 .AB 2a 3 . 3
+) Vậy thể tích của hình chóp là 1 1 2 8a 3 V SB S a a . S ABCD . ABCD .2 3.4 . 3 3 3
Câu 50: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy và mặt phẳng ABCD , SA a 6 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . 3 3 A. 3 a 3 . B. a . C. a 3 . D. 3 2 a . 4 3 3 Lời giải Chọn D Ta có 1 V SA S . S ABCD . . 3 ABCD +) 2 S a . ABCD Vậy 1 2 6 3 V a a a . S ABCD . 6 . . 3 3
-------------------- HẾT --------------------