Đề thi thử TN THPT 2020 lần 1 môn Toán trường chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên

Đề thi thử TN THPT 2020 lần 1 môn Toán trường chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên; đề được biên soạn theo chuẩn cấu trúc đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán lần thứ hai do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi 491
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Với a số thực khác không tùy ý, log
3
a
2
bằng
A. 2 log
3
a. B.
1
2
log
3
|a|. C.
1
2
log
3
a. D. 2 log
3
|a|.
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2
x3
= 8
A. x = 3. B. x = 0. C. x = 6. D. x = 6.
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x
2
< 0.
A. S = (1; 1) \ {0}. B. S = (1; 0). C. S = (1; 1). D. S = (0; 1).
Câu 4.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +). B. (1; 2).
C. (−∞; 2). D. (1; +).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Câu 5. Cho khối cầu đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
9π
4
. B.
9π
2
. C. 36π. D. 9π.
Câu 6. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2, công bội q = 3. Tính u
3
.
A. u
3
= 18. B. u
3
= 6. C. u
3
= 5. D. u
3
= 8.
Câu 7. Số điểm cực trị của hàm số y =
5x 1
x + 2
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A.
πrl
3
. B. 2πrl. C. 4πrl. D. πrl.
Câu 9.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
cho
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
x
y
−∞
1
+
22
+
3
55
Câu 10. Cho hình trụ tròn xoay chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng
A. 15π. B. 45π. C. 30π. D. 10π.
Câu 11. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 15. B. 30. C. 300. D. 10.
Câu 12. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
1
Z
0
f(x) dx = 2;
3
Z
1
f(x) dx = 6. Tính
I =
3
Z
0
f(x) dx.
Trang 1/6 đề 491
A. I = 12. B. I = 8. C. I = 36. D. I = 4.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y z 1 = 0. Điểm nào dưới đây
thuộc (P )?
A. P (1; 2; 1). B. Q(0; 0; 1). C. N (0; 1; 2). D. M (3; 1; 1).
Câu 14. Cho hàm số f(x) liên tục trên [3; 2] và bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [3; 2]. Tính M m.
x
y
3
0 1 2
44
22
00
11
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 10. Tâm của (S)
tọa độ
A. (3; 1; 0). B. (3; 1; 0). C. (3; 1; 0). D. (3; 1; 0).
Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (−∞; 0). C. (−∞; 1). D. (1; 1).
x
y
O
1 1
1
2
1
Câu 17.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình bên?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
1
O
1
x
1
y
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x 2y + z 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
2
= (4; 2; 1). B.
n
4
= (4; 2; 1). C.
n
3
= (4; 2; 0). D.
n
1
= (4; 2; 1).
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y = x
2π3
.
A. D = (0; +). B. D = R. C. D = [0; +). D. D = R \ {0}.
Câu 20. Khối lập phương thể tích bằng 27 thì cạnh bằng
A. 19683. B. 3
3. C. 3. D. 81.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
Trang 2/6 đề 491
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
66
22
++
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm
A. x = 2. B. x = 0. C. x = 6. D. x = 2.
Câu 22. Cho hàm số f(x) liên tục trên R \ {0} và bảng biến thiên dưới đây.
x
y
−∞
x
1
0
x
2
+
33
22
−∞
+
44
33
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 23. bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang 4 chỗ ngồi?
A. 4 cách. B. 64 cách. C. 6 cách. D. 24 cách.
Câu 24. Cho f(x), g(x) các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A.
Z
2f(x) dx = 2
Z
f(x) dx.
B.
Z
f(x)g(x) dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
C.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
D.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (3; 1; 2) trên mặt phẳng
(Oxy) tọa độ
A. (0; 0; 2). B. (3; 0; 2). C. (0; 1; 2). D. (3; 1; 0).
Câu 26. Đồ th hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 và đường thẳng y = 4x + 8 tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 27. Cho a, b > 0 và 2 log
2
b 3 log
2
a = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2b 3a = 2. B. b
2
a
3
= 4. C. b
2
= 4a
3
. D. 2b 3a = 4.
Câu 28. Xét
Z
e
x
e
x
+ 1
dx, nếu đặt t =
e
x
+ 1 thì
Z
e
x
e
x
+ 1
dx bằng
A.
Z
2dt. B.
Z
2t
2
dt. C.
Z
t
2
dt. D.
Z
dt
2
.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; 1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A. x + y z 4 = 0. B. x + y z 1 = 0.
C. 2x + z 6 = 0. D. x y + 2z 6 = 0.
Trang 3/6 đề 491
Câu 30. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3
x
, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S =
4
Z
0
(3)
x
dx. B. S = π
4
Z
0
3
2x
dx. C. S = π
4
Z
0
3
x
dx. D. S =
4
Z
0
3
x
dx.
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x
3
+ 3x
2
12x + 2 trên đoạn [1; 2].
A. max
[1;2]
f(x) = 15. B. max
[1;2]
f(x) = 6. C. max
[1;2]
f(x) = 11. D. max
[1;2]
f(x) = 10.
Câu 32. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
A.
πa
2
3
. B.
2πa
2
3
. C. 4πa
2
. D. 2
3πa
2
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A. 6x 3y + 2z = 0. B. 6x + 3y + 2z 6 = 0.
C. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. D. 6x 3y + 2z 6 = 0.
Câu 34. Cho hình nón chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
a
3
, thiết diện thu được
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
5πa
3
12
. B.
πa
3
3
. C.
4πa
3
9
. D.
5πa
3
9
.
Câu 35. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2020; 2020] để hàm số y =
x 2
x m
đồng biến trên từng khoảng xác định?
A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2022.
Câu 36.
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với mặt phẳng đáy,
SA = a
3, tứ giác ABCD hình vuông, BD = a
2 (minh
họa như hình bên). c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAD) bằng
A. 0
0
. B. 30
0
. C. 45
0
. D. 60
0
.
S
B C
DA
Câu 37.
Đồ thị trong hình bên của hàm số y =
ax + b
x + c
(với a, b, c R).
Khi đó tổng a + b + c bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
x
y
1
1
4 3 2 1 2 3 4
4
3
2
1
2
3
4
O
Trang 4/6 đề 491
Câu 38. Cho F (x) một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [1; 3]. Biết F (1) = 2, F (3) =
11
2
,
tính tích phân I =
3
Z
1
[2f(x) x] dx.
A. I =
7
2
. B. I = 3. C. I = 11. D. I = 19.
Câu 39. Bất phương trình 2
2x
18 · 2
x
+ 32 0 tập nghiệm
A. (−∞; 2] [16; +). B. (−∞; 2] [4; +).
C. (−∞; 1] [16; +). D. (−∞; 1] [4; +).
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 41. Hàm số f(x) = log
3
(x
3
7x
2
+ 1) đạo hàm
A. f
0
(x) =
3x
2
14x
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
. B. f
0
(x) =
ln 3
x
3
7x
2
+ 1
.
C. f
0
(x) =
(3x
2
14x) ln 3
x
3
7x
2
+ 1
. D. f
0
(x) =
1
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
.
Câu 42.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, AB = a, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
2a
3
. B.
a
2
. C.
a
2
. D.
a
3
.
S
B C
M
DA
Câu 43. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
A.
1
5
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
4
5
.
Câu 44.
Cho hàm số f (x) đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)1] =
0 bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
x
y
0
1
21
3
1
1
Câu 45. Cho hàm số f(x) f (0) = 4 và f
0
(x) = 2 cos
2
x+1, x R. Khi đó
π
4
Z
0
f(x)dx bằng
A.
π
2
+ 16π + 16
16
. B.
π
2
+ 4
16
. C.
π
2
+ 14π
16
. D.
π
2
+ 16π + 4
16
.
Trang 5/6 đề 491
Câu 46. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)
n
, trong đó A số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng. C. 677 triệu đồng. D. 674 triệu đồng.
Câu 47. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log
6
(2020x + m) =
log
4
(1010x) nghiệm
A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2022.
Câu 48. Cho khối chóp S.ABCD chiều cao bằng 9 và đáy hình bình hành diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi đỉnh các điểm M, N, P, Q, B và D bằng
A. 9. B.
50
9
. C. 30. D.
25
3
.
Câu 49. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và a
log
b
x
= b
log
a
(x
2
)
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln
2
a + ln
2
b ln(ab).
A.
1 3
3
4
. B.
e
2
. C.
1
4
. D.
3 + 2
2
12
.
Câu 50. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số y =
1
4
x
4
14x
2
+ 48x + m 30
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 120. B. 210. C. 108. D. 136.
HẾT
Trang 6/6 đề 491
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi 962
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 10. Tâm của (S)
tọa độ
A. (3; 1; 0). B. (3; 1; 0). C. (3; 1; 0). D. (3; 1; 0).
Câu 2. Số điểm cực trị của hàm số y =
5x 1
x + 2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
1
Z
0
f(x) dx = 2;
3
Z
1
f(x) dx = 6. Tính
I =
3
Z
0
f(x) dx.
A. I = 8. B. I = 4. C. I = 36. D. I = 12.
Câu 4. Với a số thực khác không tùy ý, log
3
a
2
bằng
A. 2 log
3
|a|. B. 2 log
3
a. C.
1
2
log
3
a. D.
1
2
log
3
|a|.
Câu 5. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2, công bội q = 3. Tính u
3
.
A. u
3
= 8. B. u
3
= 18. C. u
3
= 6. D. u
3
= 5.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2
x3
= 8
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 0. D. x = 6.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
66
22
++
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 6. D. x = 0.
Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (−∞; 0). C. (−∞; 1). D. (1; 1).
x
y
O
1 1
1
2
1
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x 2y + z 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
2
= (4; 2; 1). B.
n
3
= (4; 2; 0). C.
n
4
= (4; 2; 1). D.
n
1
= (4; 2; 1).
Trang 1/6 đề 962
Câu 10. Cho f(x), g(x) các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
B.
Z
f(x)g(x) dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
C.
Z
2f(x) dx = 2
Z
f(x) dx.
D.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = x
2π3
.
A. D = R \ {0}. B. D = R. C. D = (0; +). D. D = [0; +).
Câu 12. bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang 4 chỗ ngồi?
A. 6 cách. B. 24 cách. C. 64 cách. D. 4 cách.
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4πrl. B. 2πrl. C. πrl. D.
πrl
3
.
Câu 14.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
cho
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x
y
−∞
1
+
22
+
3
55
Câu 15. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (3; 1; 2) trên mặt phẳng
(Oxy) tọa độ
A. (0; 0; 2). B. (0; 1; 2). C. (3; 1; 0). D. (3; 0; 2).
Câu 16. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 10. B. 15. C. 300. D. 30.
Câu 17. Khối lập phương thể tích bằng 27 thì cạnh bằng
A. 3
3. B. 19683. C. 3. D. 81.
Câu 18. Cho khối cầu đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 9π. B. 36π. C.
9π
4
. D.
9π
2
.
Câu 19.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình bên?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
4
2x
2
+ 1. D. y = x
4
3x
2
+ 1.
1
O
1
x
1
y
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x
2
< 0.
A. S = (0; 1). B. S = (1; 0). C. S = (1; 1) \ {0}. D. S = (1; 1).
Câu 21. Cho hàm số f(x) liên tục trên R \ {0} và bảng biến thiên dưới đây.
Trang 2/6 đề 962
x
y
−∞
x
1
0
x
2
+
33
22
−∞
+
44
33
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y z 1 = 0. Điểm nào dưới đây
thuộc (P )?
A. M(3; 1; 1). B. N(0; 1; 2). C. P (1; 2; 1). D. Q(0; 0; 1).
Câu 23. Cho hình trụ tròn xoay chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng
A. 10π. B. 15π. C. 45π. D. 30π.
Câu 24. Cho hàm số f(x) liên tục trên [3; 2] và bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [3; 2]. Tính M m.
x
y
3
0 1 2
44
22
00
11
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 25.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 2). B. (1; +).
C. (2; +). D. (1; 2).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. B. 6x + 3y + 2z 6 = 0.
C. 6x 3y + 2z 6 = 0. D. 6x 3y + 2z = 0.
Câu 27. Hàm số f(x) = log
3
(x
3
7x
2
+ 1) đạo hàm
A. f
0
(x) =
ln 3
x
3
7x
2
+ 1
. B. f
0
(x) =
3x
2
14x
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
.
C. f
0
(x) =
(3x
2
14x) ln 3
x
3
7x
2
+ 1
. D. f
0
(x) =
1
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
.
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x
3
+ 3x
2
12x + 2 trên đoạn [1; 2].
A. max
[1;2]
f(x) = 11. B. max
[1;2]
f(x) = 6. C. max
[1;2]
f(x) = 10. D. max
[1;2]
f(x) = 15.
Câu 29. Xét
Z
e
x
e
x
+ 1
dx, nếu đặt t =
e
x
+ 1 thì
Z
e
x
e
x
+ 1
dx bằng
A.
Z
t
2
dt. B.
Z
2dt. C.
Z
2t
2
dt. D.
Z
dt
2
.
Trang 3/6 đề 962
Câu 30. Cho F (x) một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [1; 3]. Biết F (1) = 2, F (3) =
11
2
,
tính tích phân I =
3
Z
1
[2f(x) x] dx.
A. I = 19. B. I = 3. C. I = 11. D. I =
7
2
.
Câu 31. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2020; 2020] để hàm số y =
x 2
x m
đồng biến trên từng khoảng xác định?
A. 2022. B. 2021. C. 2019. D. 2020.
Câu 32.
Đồ thị trong hình bên của hàm số y =
ax + b
x + c
(với a, b, c R).
Khi đó tổng a + b + c bằng
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
x
y
1
1
4 3 2 1 2 3 4
4
3
2
1
2
3
4
O
Câu 33. Bất phương trình 2
2x
18 · 2
x
+ 32 0 tập nghiệm
A. (−∞; 2] [16; +). B. (−∞; 1] [16; +).
C. (−∞; 2] [4; +). D. (−∞; 1] [4; +).
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; 1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A. x y + 2z 6 = 0. B. 2x + z 6 = 0.
C. x + y z 4 = 0. D. x + y z 1 = 0.
Câu 35. Cho a, b > 0 và 2 log
2
b 3 log
2
a = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b
2
a
3
= 4. B. b
2
= 4a
3
. C. 2b 3a = 4. D. 2b 3a = 2.
Câu 36.
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với mặt phẳng đáy,
SA = a
3, tứ giác ABCD hình vuông, BD = a
2 (minh
họa như hình bên). c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAD) bằng
A. 45
0
. B. 30
0
. C. 0
0
. D. 60
0
.
S
B C
DA
Câu 37. Cho hình nón chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
a
3
, thiết diện thu được
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
4πa
3
9
. B.
5πa
3
12
. C.
5πa
3
9
. D.
πa
3
3
.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Trang 4/6 đề 962
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 39. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
A.
πa
2
3
. B.
2πa
2
3
. C. 4πa
2
. D. 2
3πa
2
.
Câu 40. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3
x
, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S = π
4
Z
0
3
x
dx. B. S = π
4
Z
0
3
2x
dx. C. S =
4
Z
0
(3)
x
dx. D. S =
4
Z
0
3
x
dx.
Câu 41. Đồ th hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 và đường thẳng y = 4x + 8 tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 42. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
A.
4
5
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
1
5
.
Câu 43.
Cho hàm số f (x) đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)1] =
0 bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]?
A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.
x
y
0
1
21
3
1
1
Câu 44. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)
n
, trong đó A số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
A. 677 triệu đồng. B. 674 triệu đồng. C. 676 triệu đồng. D. 675 triệu đồng.
Câu 45. Cho hàm số f(x) f (0) = 4 và f
0
(x) = 2 cos
2
x+1, x R. Khi đó
π
4
Z
0
f(x)dx bằng
A.
π
2
+ 14π
16
. B.
π
2
+ 16π + 16
16
. C.
π
2
+ 16π + 4
16
. D.
π
2
+ 4
16
.
Câu 46.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, AB = a, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
a
2
. B.
a
2
. C.
a
3
. D.
2a
3
.
S
B C
M
DA
Trang 5/6 đề 962
Câu 47. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và a
log
b
x
= b
log
a
(x
2
)
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln
2
a + ln
2
b ln(ab).
A.
3 + 2
2
12
. B.
1
4
. C.
1 3
3
4
. D.
e
2
.
Câu 48. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số y =
1
4
x
4
14x
2
+ 48x + m 30
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 210. B. 120. C. 136. D. 108.
Câu 49. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log
6
(2020x + m) =
log
4
(1010x) nghiệm
A. 2021. B. 2022. C. 2019. D. 2020.
Câu 50. Cho khối chóp S.ABCD chiều cao bằng 9 và đáy hình bình hành diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi đỉnh các điểm M, N, P, Q, B và D bằng
A.
50
9
. B.
25
3
. C. 9. D. 30.
HẾT
Trang 6/6 đề 962
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi 210
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x
2
< 0.
A. S = (0; 1). B. S = (1; 1). C. S = (1; 0). D. S = (1; 1) \ {0}.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 10. Tâm của (S)
tọa độ
A. (3; 1; 0). B. (3; 1; 0). C. (3; 1; 0). D. (3; 1; 0).
Câu 3.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
cho
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
−∞
1
+
22
+
3
55
Câu 4. Với a số thực khác không tùy ý, log
3
a
2
bằng
A. 2 log
3
a. B.
1
2
log
3
|a|. C. 2 log
3
|a|. D.
1
2
log
3
a.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y z 1 = 0. Điểm nào dưới đây
thuộc (P )?
A. Q(0; 0; 1). B. M (3; 1; 1). C. N (0; 1; 2). D. P (1; 2; 1).
Câu 6. Cho khối cầu đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 36π. B.
9π
4
. C.
9π
2
. D. 9π.
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
1
Z
0
f(x) dx = 2;
3
Z
1
f(x) dx = 6. Tính
I =
3
Z
0
f(x) dx.
A. I = 12. B. I = 36. C. I = 4. D. I = 8.
Câu 8. Cho f(x), g(x) các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
B.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
C.
Z
f(x)g(x) dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
D.
Z
2f(x) dx = 2
Z
f(x) dx.
Câu 9. Cho hàm số f(x) liên tục trên [3; 2] và bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m lần
lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [3; 2]. Tính M m.
Trang 1/6 đề 210
x
y
3
0 1 2
44
22
00
11
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 10. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 15. B. 30. C. 300. D. 10.
Câu 11. Số điểm cực trị của hàm số y =
5x 1
x + 2
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4πrl. B. 2πrl. C.
πrl
3
. D. πrl.
Câu 13. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2, công bội q = 3. Tính u
3
.
A. u
3
= 6. B. u
3
= 18. C. u
3
= 8. D. u
3
= 5.
Câu 14. bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang 4 chỗ ngồi?
A. 4 cách. B. 6 cách. C. 24 cách. D. 64 cách.
Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (0; +). C. (−∞; 1). D. (1; 1).
x
y
O
1 1
1
2
1
Câu 16. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (3; 1; 2) trên mặt phẳng
(Oxy) tọa độ
A. (3; 1; 0). B. (0; 0; 2). C. (3; 0; 2). D. (0; 1; 2).
Câu 17. Khối lập phương thể tích bằng 27 thì cạnh bằng
A. 19683. B. 3
3. C. 81. D. 3.
Câu 18. Cho hình trụ tròn xoay chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng
A. 30π. B. 45π. C. 15π. D. 10π.
Câu 19. Cho hàm số f(x) liên tục trên R \ {0} và bảng biến thiên dưới đây.
x
y
−∞
x
1
0
x
2
+
33
22
−∞
+
44
33
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Trang 2/6 đề 210
Câu 20.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình bên?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
4
3x
2
+ 1.
1
O
1
x
1
y
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y = x
2π3
.
A. D = (0; +). B. D = R \ {0}. C. D = R. D. D = [0; +).
Câu 22.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 2). B. (1; 2).
C. (1; +). D. (2; +).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Câu 23. Nghiệm của phương trình 2
x3
= 8
A. x = 0. B. x = 6. C. x = 6. D. x = 3.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
66
22
++
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm
A. x = 0. B. x = 2. C. x = 6. D. x = 2.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x 2y + z 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
4
= (4; 2; 1). B.
n
1
= (4; 2; 1). C.
n
3
= (4; 2; 0). D.
n
2
= (4; 2; 1).
Câu 26. Cho a, b > 0 và 2 log
2
b 3 log
2
a = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2b 3a = 4. B. b
2
a
3
= 4. C. 2b 3a = 2. D. b
2
= 4a
3
.
Câu 27. Cho hình nón chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
a
3
, thiết diện thu được
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
4πa
3
9
. B.
5πa
3
9
. C.
πa
3
3
. D.
5πa
3
12
.
Câu 28. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2020; 2020] để hàm số y =
x 2
x m
đồng biến trên từng khoảng xác định?
A. 2019. B. 2021. C. 2022. D. 2020.
Trang 3/6 đề 210
Câu 29. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
A. 4πa
2
. B.
2πa
2
3
. C.
πa
2
3
. D. 2
3πa
2
.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A. 6x + 3y + 2z 6 = 0. B. 6x 3y + 2z = 0.
C. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. D. 6x 3y + 2z 6 = 0.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32. Đồ th hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 và đường thẳng y = 4x + 8 tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 33. Hàm số f(x) = log
3
(x
3
7x
2
+ 1) đạo hàm
A. f
0
(x) =
ln 3
x
3
7x
2
+ 1
. B. f
0
(x) =
3x
2
14x
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
.
C. f
0
(x) =
(3x
2
14x) ln 3
x
3
7x
2
+ 1
. D. f
0
(x) =
1
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; 1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A. x + y z 1 = 0. B. 2x + z 6 = 0.
C. x y + 2z 6 = 0. D. x + y z 4 = 0.
Câu 35. Cho F (x) một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [1; 3]. Biết F (1) = 2, F (3) =
11
2
,
tính tích phân I =
3
Z
1
[2f(x) x] dx.
A. I = 3. B. I = 11. C. I =
7
2
. D. I = 19.
Câu 36. Xét
Z
e
x
e
x
+ 1
dx, nếu đặt t =
e
x
+ 1 thì
Z
e
x
e
x
+ 1
dx bằng
A.
Z
2dt. B.
Z
dt
2
. C.
Z
2t
2
dt. D.
Z
t
2
dt.
Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x
3
+ 3x
2
12x + 2 trên đoạn [1; 2].
A. max
[1;2]
f(x) = 6. B. max
[1;2]
f(x) = 15. C. max
[1;2]
f(x) = 11. D. max
[1;2]
f(x) = 10.
Câu 38. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3
x
, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S =
4
Z
0
3
x
dx. B. S =
4
Z
0
(3)
x
dx. C. S = π
4
Z
0
3
x
dx. D. S = π
4
Z
0
3
2x
dx.
Trang 4/6 đề 210
Câu 39.
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với mặt phẳng đáy,
SA = a
3, tứ giác ABCD hình vuông, BD = a
2 (minh
họa như hình bên). c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAD) bằng
A. 0
0
. B. 45
0
. C. 30
0
. D. 60
0
.
S
B C
DA
Câu 40.
Đồ thị trong hình bên của hàm số y =
ax + b
x + c
(với a, b, c R).
Khi đó tổng a + b + c bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
x
y
1
1
4 3 2 1 2 3 4
4
3
2
1
2
3
4
O
Câu 41. Bất phương trình 2
2x
18 · 2
x
+ 32 0 tập nghiệm
A. (−∞; 1] [4; +). B. (−∞; 2] [4; +).
C. (−∞; 1] [16; +). D. (−∞; 2] [16; +).
Câu 42. Cho hàm số f(x) f (0) = 4 và f
0
(x) = 2 cos
2
x+1, x R. Khi đó
π
4
Z
0
f(x)dx bằng
A.
π
2
+ 16π + 4
16
. B.
π
2
+ 4
16
. C.
π
2
+ 16π + 16
16
. D.
π
2
+ 14π
16
.
Câu 43.
Cho hàm số f (x) đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)1] =
0 bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
x
y
0
1
21
3
1
1
Câu 44. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
A.
4
5
. B.
1
5
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 45.
Trang 5/6 đề 210
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, AB = a, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
a
3
. B.
a
2
. C.
2a
3
. D.
a
2
.
S
B C
M
DA
Câu 46. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)
n
, trong đó A số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
A. 674 triệu đồng. B. 677 triệu đồng. C. 675 triệu đồng. D. 676 triệu đồng.
Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD chiều cao bằng 9 và đáy hình bình hành diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi đỉnh các điểm M, N, P, Q, B và D bằng
A. 9. B. 30. C.
25
3
. D.
50
9
.
Câu 48. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và a
log
b
x
= b
log
a
(x
2
)
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln
2
a + ln
2
b ln(ab).
A.
1 3
3
4
. B.
1
4
. C.
e
2
. D.
3 + 2
2
12
.
Câu 49. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số y =
1
4
x
4
14x
2
+ 48x + m 30
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 108. B. 210. C. 136. D. 120.
Câu 50. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log
6
(2020x + m) =
log
4
(1010x) nghiệm
A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2022.
HẾT
Trang 6/6 đề 210
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi 427
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
66
22
++
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm
A. x = 6. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 2. Cho hình trụ tròn xoay chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng
A. 10π. B. 45π. C. 15π. D. 30π.
Câu 3. Khối lập phương thể tích bằng 27 thì cạnh bằng
A. 3. B. 3
3. C. 81. D. 19683.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y z 1 = 0. Điểm nào dưới đây
thuộc (P )?
A. N(0; 1; 2). B. M(3; 1; 1). C. Q(0; 0; 1). D. P (1; 2; 1).
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 10. Tâm của (S)
tọa độ
A. (3; 1; 0). B. (3; 1; 0). C. (3; 1; 0). D. (3; 1; 0).
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2
x3
= 8
A. x = 3. B. x = 6. C. x = 6. D. x = 0.
Câu 7.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
cho
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
−∞
1
+
22
+
3
55
Câu 8. Với a số thực khác không tùy ý, log
3
a
2
bằng
A. 2 log
3
a. B. 2 log
3
|a|. C.
1
2
log
3
a. D.
1
2
log
3
|a|.
Câu 9. Cho hàm số f(x) liên tục trên [3; 2] và bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m lần
lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [3; 2]. Tính M m.
x
y
3
0 1 2
44
22
00
11
Trang 1/6 đề 427
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (−∞; 1). C. (1; 1). D. (−∞; 0).
x
y
O
1 1
1
2
1
Câu 11. Cho hàm số f(x) liên tục trên R \ {0} và bảng biến thiên dưới đây.
x
y
−∞
x
1
0
x
2
+
33
22
−∞
+
44
33
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình bên?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
3x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
1
O
1
x
1
y
Câu 13. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 15. B. 10. C. 300. D. 30.
Câu 14. Số điểm cực trị của hàm số y =
5x 1
x + 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15. bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang 4 chỗ ngồi?
A. 6 cách. B. 4 cách. C. 24 cách. D. 64 cách.
Câu 16. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2, công bội q = 3. Tính u
3
.
A. u
3
= 5. B. u
3
= 8. C. u
3
= 18. D. u
3
= 6.
Câu 17. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
1
Z
0
f(x) dx = 2;
3
Z
1
f(x) dx = 6. Tính
I =
3
Z
0
f(x) dx.
A. I = 4. B. I = 36. C. I = 8. D. I = 12.
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = x
2π3
.
A. D = [0; +). B. D = (0; +). C. D = R \ {0}. D. D = R.
Trang 2/6 đề 427
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x
2
< 0.
A. S = (1; 1). B. S = (1; 0). C. S = (0; 1). D. S = (1; 1) \ {0}.
Câu 20.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 2). B. (−∞; 2).
C. (2; +). D. (1; +).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Câu 21. Cho f(x), g(x) các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
B.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
C.
Z
f(x)g(x) dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
D.
Z
2f(x) dx = 2
Z
f(x) dx.
Câu 22. Diện tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4πrl. B.
πrl
3
. C. 2πrl. D. πrl.
Câu 23. Cho khối cầu đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 36π. B.
9π
4
. C. 9π. D.
9π
2
.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (3; 1; 2) trên mặt phẳng
(Oxy) tọa độ
A. (0; 1; 2). B. (0; 0; 2). C. (3; 0; 2). D. (3; 1; 0).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x 2y + z 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
2
= (4; 2; 1). B.
n
1
= (4; 2; 1). C.
n
3
= (4; 2; 0). D.
n
4
= (4; 2; 1).
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; 1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A. x + y z 4 = 0. B. x y + 2z 6 = 0.
C. x + y z 1 = 0. D. 2x + z 6 = 0.
Câu 27. Bất phương trình 2
2x
18 · 2
x
+ 32 0 tập nghiệm
A. (−∞; 2] [16; +). B. (−∞; 1] [4; +).
C. (−∞; 2] [4; +). D. (−∞; 1] [16; +).
Câu 28. Hàm số f(x) = log
3
(x
3
7x
2
+ 1) đạo hàm
A. f
0
(x) =
ln 3
x
3
7x
2
+ 1
. B. f
0
(x) =
3x
2
14x
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
.
C. f
0
(x) =
(3x
2
14x) ln 3
x
3
7x
2
+ 1
. D. f
0
(x) =
1
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Trang 3/6 đề 427
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30. Xét
Z
e
x
e
x
+ 1
dx, nếu đặt t =
e
x
+ 1 thì
Z
e
x
e
x
+ 1
dx bằng
A.
Z
2dt. B.
Z
dt
2
. C.
Z
2t
2
dt. D.
Z
t
2
dt.
Câu 31. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3
x
, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S =
4
Z
0
(3)
x
dx. B. S =
4
Z
0
3
x
dx. C. S = π
4
Z
0
3
x
dx. D. S = π
4
Z
0
3
2x
dx.
Câu 32. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
A. 2
3πa
2
. B.
πa
2
3
. C. 4πa
2
. D.
2πa
2
3
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A. 6x 3y + 2z = 0. B. 6x + 3y + 2z 6 = 0.
C. 6x 3y + 2z 6 = 0. D. 6x + 3y + 2z + 6 = 0.
Câu 34. Cho F (x) một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [1; 3]. Biết F (1) = 2, F (3) =
11
2
,
tính tích phân I =
3
Z
1
[2f(x) x] dx.
A. I = 3. B. I =
7
2
. C. I = 11. D. I = 19.
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x
3
+ 3x
2
12x + 2 trên đoạn [1; 2].
A. max
[1;2]
f(x) = 6. B. max
[1;2]
f(x) = 11. C. max
[1;2]
f(x) = 10. D. max
[1;2]
f(x) = 15.
Câu 36. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2020; 2020] để hàm số y =
x 2
x m
đồng biến trên từng khoảng xác định?
A. 2022. B. 2019. C. 2021. D. 2020.
Câu 37.
Đồ thị trong hình bên của hàm số y =
ax + b
x + c
(với a, b, c R).
Khi đó tổng a + b + c bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
x
y
1
1
4 3 2 1 2 3 4
4
3
2
1
2
3
4
O
Câu 38. Cho a, b > 0 và 2 log
2
b 3 log
2
a = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b
2
= 4a
3
. B. 2b 3a = 2. C. 2b 3a = 4. D. b
2
a
3
= 4.
Câu 39. Cho hình nón chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
a
3
, thiết diện thu được
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
Trang 4/6 đề 427
A.
5πa
3
12
. B.
4πa
3
9
. C.
5πa
3
9
. D.
πa
3
3
.
Câu 40. Đồ th hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 và đường thẳng y = 4x + 8 tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 41.
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với mặt phẳng đáy,
SA = a
3, tứ giác ABCD hình vuông, BD = a
2 (minh
họa như hình bên). c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAD) bằng
A. 60
0
. B. 30
0
. C. 0
0
. D. 45
0
.
S
B C
DA
Câu 42. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
1
5
.
Câu 43.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, AB = a, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
2a
3
. B.
a
2
. C.
a
3
. D.
a
2
.
S
B C
M
DA
Câu 44. Cho hàm số f(x) f (0) = 4 và f
0
(x) = 2 cos
2
x+1, x R. Khi đó
π
4
Z
0
f(x)dx bằng
A.
π
2
+ 4
16
. B.
π
2
+ 16π + 16
16
. C.
π
2
+ 16π + 4
16
. D.
π
2
+ 14π
16
.
Câu 45. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)
n
, trong đó A số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng. C. 674 triệu đồng. D. 677 triệu đồng.
Câu 46.
Cho hàm số f (x) đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)1] =
0 bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
x
y
0
1
21
3
1
1
Trang 5/6 đề 427
Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD chiều cao bằng 9 và đáy hình bình hành diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi đỉnh các điểm M, N, P, Q, B và D bằng
A.
25
3
. B. 30. C. 9. D.
50
9
.
Câu 48. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số y =
1
4
x
4
14x
2
+ 48x + m 30
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 108. B. 120. C. 210. D. 136.
Câu 49. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log
6
(2020x + m) =
log
4
(1010x) nghiệm
A. 2021. B. 2019. C. 2022. D. 2020.
Câu 50. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và a
log
b
x
= b
log
a
(x
2
)
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln
2
a + ln
2
b ln(ab).
A.
e
2
. B.
3 + 2
2
12
. C.
1 3
3
4
. D.
1
4
.
HẾT
Trang 6/6 đề 427
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi 914
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục trên [3; 2] và bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m lần
lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [3; 2]. Tính M m.
x
y
3
0 1 2
44
22
00
11
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 2. Cho f(x), g(x) các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
Z
2f(x) dx = 2
Z
f(x) dx.
B.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
C.
Z
f(x)g(x) dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
D.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
Câu 3. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 300. B. 10. C. 15. D. 30.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
66
22
++
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm
A. x = 6. B. x = 0. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 5. bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang 4 chỗ ngồi?
A. 6 cách. B. 4 cách. C. 24 cách. D. 64 cách.
Câu 6. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2, công bội q = 3. Tính u
3
.
A. u
3
= 5. B. u
3
= 8. C. u
3
= 18. D. u
3
= 6.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(3; 1; 2) trên mặt phẳng
(Oxy) tọa độ
A. (3; 0; 2). B. (3; 1; 0). C. (0; 1; 2). D. (0; 0; 2).
Trang 1/6 đề 914
Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số y =
5x 1
x + 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 9. Cho hình trụ tròn xoay chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng
A. 30π. B. 15π. C. 45π. D. 10π.
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (1; 1). C. (0; +). D. (−∞; 0).
x
y
O
1 1
1
2
1
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x
2
< 0.
A. S = (0; 1). B. S = (1; 0). C. S = (1; 1). D. S = (1; 1) \ {0}.
Câu 12.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
cho
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
x
y
−∞
1
+
22
+
3
55
Câu 13. Với a số thực khác không tùy ý, log
3
a
2
bằng
A. 2 log
3
|a|. B.
1
2
log
3
|a|. C. 2 log
3
a. D.
1
2
log
3
a.
Câu 14. Cho hàm số f(x) liên tục trên R \ {0} và bảng biến thiên dưới đây.
x
y
−∞
x
1
0
x
2
+
33
22
−∞
+
44
33
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = x
2π3
.
A. D = (0; +). B. D = [0; +). C. D = R. D. D = R \ {0}.
Câu 16. Nghiệm của phương trình 2
x3
= 8
A. x = 3. B. x = 6. C. x = 0. D. x = 6.
Câu 17. Diện tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4πrl. B. 2πrl. C.
πrl
3
. D. πrl.
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
1
Z
0
f(x) dx = 2;
3
Z
1
f(x) dx = 6. Tính
I =
3
Z
0
f(x) dx.
A. I = 4. B. I = 8. C. I = 36. D. I = 12.
Trang 2/6 đề 914
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y z 1 = 0. Điểm nào dưới đây
thuộc (P )?
A. P (1; 2; 1). B. Q(0; 0; 1). C. M (3; 1; 1). D. N(0; 1; 2).
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x 2y + z 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
4
= (4; 2; 1). B.
n
2
= (4; 2; 1). C.
n
1
= (4; 2; 1). D.
n
3
= (4; 2; 0).
Câu 21.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +). B. (1; 2).
C. (1; +). D. (−∞; 2).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 10. Tâm của (S)
tọa độ
A. (3; 1; 0). B. (3; 1; 0). C. (3; 1; 0). D. (3; 1; 0).
Câu 23. Khối lập phương thể tích bằng 27 thì cạnh bằng
A. 3
3. B. 3. C. 81. D. 19683.
Câu 24. Cho khối cầu đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 9π. B.
9π
4
. C. 36π. D.
9π
2
.
Câu 25.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình bên?
A. y = x
4
3x
2
+ 1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
2x
2
+ 1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
1
O
1
x
1
y
Câu 26. Cho hình nón chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
a
3
, thiết diện thu được
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
5πa
3
9
. B.
4πa
3
9
. C.
πa
3
3
. D.
5πa
3
12
.
Câu 27.
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với mặt phẳng đáy,
SA = a
3, tứ giác ABCD hình vuông, BD = a
2 (minh
họa như hình bên). c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAD) bằng
A. 30
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 0
0
.
S
B C
DA
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x
3
+ 3x
2
12x + 2 trên đoạn [1; 2].
A. max
[1;2]
f(x) = 6. B. max
[1;2]
f(x) = 11. C. max
[1;2]
f(x) = 15. D. max
[1;2]
f(x) = 10.
Trang 3/6 đề 914
Câu 29. Cho F (x) một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [1; 3]. Biết F (1) = 2, F (3) =
11
2
,
tính tích phân I =
3
Z
1
[2f(x) x] dx.
A. I = 19. B. I = 3. C. I =
7
2
. D. I = 11.
Câu 30. Xét
Z
e
x
e
x
+ 1
dx, nếu đặt t =
e
x
+ 1 thì
Z
e
x
e
x
+ 1
dx bằng
A.
Z
t
2
dt. B.
Z
2t
2
dt. C.
Z
2dt. D.
Z
dt
2
.
Câu 31. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
A. 2
3πa
2
. B.
πa
2
3
. C. 4πa
2
. D.
2πa
2
3
.
Câu 32.
Đồ thị trong hình bên của hàm số y =
ax + b
x + c
(với a, b, c R).
Khi đó tổng a + b + c bằng
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
x
y
1
1
4 3 2 1 2 3 4
4
3
2
1
2
3
4
O
Câu 33. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3
x
, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S = π
4
Z
0
3
x
dx. B. S = π
4
Z
0
3
2x
dx. C. S =
4
Z
0
3
x
dx. D. S =
4
Z
0
(3)
x
dx.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; 1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A. x + y z 4 = 0. B. 2x + z 6 = 0.
C. x + y z 1 = 0. D. x y + 2z 6 = 0.
Câu 35. Bất phương trình 2
2x
18 · 2
x
+ 32 0 tập nghiệm
A. (−∞; 2] [16; +). B. (−∞; 1] [16; +).
C. (−∞; 1] [4; +). D. (−∞; 2] [4; +).
Câu 36. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2020; 2020] để hàm số y =
x 2
x m
đồng biến trên từng khoảng xác định?
A. 2021. B. 2022. C. 2020. D. 2019.
Câu 37. Cho a, b > 0 và 2 log
2
b 3 log
2
a = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b
2
a
3
= 4. B. 2b 3a = 4. C. 2b 3a = 2. D. b
2
= 4a
3
.
Câu 38. Hàm số f(x) = log
3
(x
3
7x
2
+ 1) đạo hàm
A. f
0
(x) =
3x
2
14x
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
. B. f
0
(x) =
1
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
.
C. f
0
(x) =
ln 3
x
3
7x
2
+ 1
. D. f
0
(x) =
(3x
2
14x) ln 3
x
3
7x
2
+ 1
.
Trang 4/6 đề 914
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 40. Đồ th hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 và đường thẳng y = 4x + 8 tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A. 6x + 3y + 2z 6 = 0. B. 6x + 3y + 2z + 6 = 0.
C. 6x 3y + 2z 6 = 0. D. 6x 3y + 2z = 0.
Câu 42.
Cho hàm số f (x) đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)1] =
0 bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
x
y
0
1
21
3
1
1
Câu 43.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, AB = a, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
2a
3
. B.
a
2
. C.
a
2
. D.
a
3
.
S
B C
M
DA
Câu 44. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
4
5
. D.
1
5
.
Câu 45. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)
n
, trong đó A số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
A. 677 triệu đồng. B. 674 triệu đồng. C. 676 triệu đồng. D. 675 triệu đồng.
Câu 46. Cho hàm số f(x) f (0) = 4 và f
0
(x) = 2 cos
2
x+1, x R. Khi đó
π
4
Z
0
f(x)dx bằng
A.
π
2
+ 4
16
. B.
π
2
+ 16π + 16
16
. C.
π
2
+ 14π
16
. D.
π
2
+ 16π + 4
16
.
Trang 5/6 đề 914
Câu 47. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và a
log
b
x
= b
log
a
(x
2
)
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln
2
a + ln
2
b ln(ab).
A.
3 + 2
2
12
. B.
1
4
. C.
1 3
3
4
. D.
e
2
.
Câu 48. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số y =
1
4
x
4
14x
2
+ 48x + m 30
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 210. B. 120. C. 136. D. 108.
Câu 49. Cho khối chóp S.ABCD chiều cao bằng 9 và đáy hình bình hành diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi đỉnh các điểm M, N, P, Q, B và D bằng
A. 9. B. 30. C.
50
9
. D.
25
3
.
Câu 50. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log
6
(2020x + m) =
log
4
(1010x) nghiệm
A. 2019. B. 2021. C. 2022. D. 2020.
HẾT
Trang 6/6 đề 914
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi 354
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
1
Z
0
f(x) dx = 2;
3
Z
1
f(x) dx = 6. Tính
I =
3
Z
0
f(x) dx.
A. I = 8. B. I = 4. C. I = 36. D. I = 12.
Câu 2. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2, công bội q = 3. Tính u
3
.
A. u
3
= 5. B. u
3
= 18. C. u
3
= 6. D. u
3
= 8.
Câu 3. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 15. B. 10. C. 30. D. 300.
Câu 4.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
cho
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
x
y
−∞
1
+
22
+
3
55
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = x
2π3
.
A. D = R \ {0}. B. D = R. C. D = [0; +). D. D = (0; +).
Câu 6. Cho f(x), g(x) các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
B.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
C.
Z
f(x)g(x) dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
D.
Z
2f(x) dx = 2
Z
f(x) dx.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 10. Tâm của (S)
tọa độ
A. (3; 1; 0). B. (3; 1; 0). C. (3; 1; 0). D. (3; 1; 0).
Câu 8. Cho hàm số f(x) liên tục trên [3; 2] và bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m lần
lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [3; 2]. Tính M m.
x
y
3
0 1 2
44
22
00
11
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Trang 1/6 đề 354
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x 2y + z 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
4
= (4; 2; 1). B.
n
2
= (4; 2; 1). C.
n
3
= (4; 2; 0). D.
n
1
= (4; 2; 1).
Câu 10. Số điểm cực trị của hàm số y =
5x 1
x + 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 11. Cho khối cầu đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 9π. B. 36π. C.
9π
2
. D.
9π
4
.
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A.
πrl
3
. B. 4πrl. C. 2πrl. D. πrl.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (3; 1; 2) trên mặt phẳng
(Oxy) tọa độ
A. (0; 1; 2). B. (3; 0; 2). C. (3; 1; 0). D. (0; 0; 2).
Câu 14. Cho hình trụ tròn xoay chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng
A. 10π. B. 15π. C. 45π. D. 30π.
Câu 15.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +). B. (1; +).
C. (1; 2). D. (−∞; 2).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y z 1 = 0. Điểm nào dưới đây
thuộc (P )?
A. M(3; 1; 1). B. P (1; 2; 1). C. N(0; 1; 2). D. Q(0; 0; 1).
Câu 17.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (−∞; 0). C. (1; 1). D. (−∞; 1).
x
y
O
1 1
1
2
1
Câu 18. Nghiệm của phương trình 2
x3
= 8
A. x = 3. B. x = 6. C. x = 6. D. x = 0.
Câu 19. Cho hàm số f(x) liên tục trên R \ {0} và bảng biến thiên dưới đây.
x
y
−∞
x
1
0
x
2
+
33
22
−∞
+
44
33
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Trang 2/6 đề 354
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
66
22
++
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm
A. x = 6. B. x = 2. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 21. Với a số thực khác không tùy ý, log
3
a
2
bằng
A.
1
2
log
3
a. B. 2 log
3
a. C.
1
2
log
3
|a|. D. 2 log
3
|a|.
Câu 22. Khối lập phương thể tích bằng 27 thì cạnh bằng
A. 19683. B. 3
3. C. 3. D. 81.
Câu 23. bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang 4 chỗ ngồi?
A. 24 cách. B. 4 cách. C. 6 cách. D. 64 cách.
Câu 24.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình bên?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
4
3x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
1
O
1
x
1
y
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x
2
< 0.
A. S = (1; 1) \ {0}. B. S = (1; 0). C. S = (0; 1). D. S = (1; 1).
Câu 26. Cho a, b > 0 và 2 log
2
b 3 log
2
a = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2b 3a = 2. B. 2b 3a = 4. C. b
2
= 4a
3
. D. b
2
a
3
= 4.
Câu 27. Hàm số f(x) = log
3
(x
3
7x
2
+ 1) đạo hàm
A. f
0
(x) =
1
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
. B. f
0
(x) =
(3x
2
14x) ln 3
x
3
7x
2
+ 1
.
C. f
0
(x) =
ln 3
x
3
7x
2
+ 1
. D. f
0
(x) =
3x
2
14x
(x
3
7x
2
+ 1) ln 3
.
Câu 28. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 và đường thẳng y = 4x + 8 tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29.
Trang 3/6 đề 354
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với mặt phẳng đáy,
SA = a
3, tứ giác ABCD hình vuông, BD = a
2 (minh
họa như hình bên). c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAD) bằng
A. 30
0
. B. 0
0
. C. 60
0
. D. 45
0
.
S
B C
DA
Câu 30.
Đồ thị trong hình bên của hàm số y =
ax + b
x + c
(với a, b, c R).
Khi đó tổng a + b + c bằng
A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.
x
y
1
1
4 3 2 1 2 3 4
4
3
2
1
2
3
4
O
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x
3
+ 3x
2
12x + 2 trên đoạn [1; 2].
A. max
[1;2]
f(x) = 15. B. max
[1;2]
f(x) = 6. C. max
[1;2]
f(x) = 10. D. max
[1;2]
f(x) = 11.
Câu 32. Cho hình nón chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
a
3
, thiết diện thu được
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
4πa
3
9
. B.
5πa
3
12
. C.
πa
3
3
. D.
5πa
3
9
.
Câu 33. Cho F (x) một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [1; 3]. Biết F (1) = 2, F (3) =
11
2
,
tính tích phân I =
3
Z
1
[2f(x) x] dx.
A. I =
7
2
. B. I = 19. C. I = 3. D. I = 11.
Câu 34. Xét
Z
e
x
e
x
+ 1
dx, nếu đặt t =
e
x
+ 1 thì
Z
e
x
e
x
+ 1
dx bằng
A.
Z
dt
2
. B.
Z
2dt. C.
Z
t
2
dt. D.
Z
2t
2
dt.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A. 6x + 3y + 2z 6 = 0. B. 6x 3y + 2z = 0.
C. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. D. 6x 3y + 2z 6 = 0.
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Trang 4/6 đề 354
Câu 37. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2020; 2020] để hàm số y =
x 2
x m
đồng biến trên từng khoảng xác định?
A. 2022. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 38. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
A. 2
3πa
2
. B. 4πa
2
. C.
πa
2
3
. D.
2πa
2
3
.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; 1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A. x + y z 1 = 0. B. 2x + z 6 = 0.
C. x y + 2z 6 = 0. D. x + y z 4 = 0.
Câu 40. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3
x
, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S =
4
Z
0
(3)
x
dx. B. S = π
4
Z
0
3
2x
dx. C. S =
4
Z
0
3
x
dx. D. S = π
4
Z
0
3
x
dx.
Câu 41. Bất phương trình 2
2x
18 · 2
x
+ 32 0 tập nghiệm
A. (−∞; 2] [16; +). B. (−∞; 1] [16; +).
C. (−∞; 1] [4; +). D. (−∞; 2] [4; +).
Câu 42. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)
n
, trong đó A số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
A. 675 triệu đồng. B. 677 triệu đồng. C. 674 triệu đồng. D. 676 triệu đồng.
Câu 43.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, AB = a, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
a
2
. B.
2a
3
. C.
a
2
. D.
a
3
.
S
B C
M
DA
Câu 44. Cho hàm số f(x) f (0) = 4 và f
0
(x) = 2 cos
2
x+1, x R. Khi đó
π
4
Z
0
f(x)dx bằng
A.
π
2
+ 16π + 16
16
. B.
π
2
+ 4
16
. C.
π
2
+ 14π
16
. D.
π
2
+ 16π + 4
16
.
Câu 45.
Cho hàm số f (x) đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)1] =
0 bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]?
A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.
x
y
0
1
21
3
1
1
Trang 5/6 đề 354
Câu 46. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
4
5
.
Câu 47. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log
6
(2020x + m) =
log
4
(1010x) nghiệm
A. 2019. B. 2022. C. 2021. D. 2020.
Câu 48. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số y =
1
4
x
4
14x
2
+ 48x + m 30
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 136. B. 210. C. 108. D. 120.
Câu 49. Cho khối chóp S.ABCD chiều cao bằng 9 và đáy hình bình hành diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi đỉnh các điểm M, N, P, Q, B và D bằng
A. 9. B.
50
9
. C.
25
3
. D. 30.
Câu 50. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và a
log
b
x
= b
log
a
(x
2
)
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln
2
a + ln
2
b ln(ab).
A.
1
4
. B.
3 + 2
2
12
. C.
e
2
. D.
1 3
3
4
.
HẾT
Trang 6/6 đề 354
ĐÁP ÁN ĐỀ 491
1 D
2 C
3 A
4 A
5 B
6 A
7 C
8 D
9 A
10 C
11 B
12 B
13 C
14 C
15 D
16 C
17 C
18 A
19 A
20 C
21 A
22 A
23 D
24 B
25 D
26 C
27 C
28 A
29 B
30 D
31 A
32 D
33 D
34 A
35 D
36 B
37 D
38 B
39 D
40 C
41 A
42 D
43 B
44 C
45 D
46 A
47 D
48 B
49 D
50 D
Trang 1/1 Đáp án đề 491
ĐÁP ÁN ĐỀ 962
1 A
2 C
3 A
4 A
5 B
6 A
7 B
8 C
9 A
10 B
11 C
12 B
13 C
14 C
15 C
16 D
17 C
18 D
19 B
20 C
21 A
22 B
23 D
24 B
25 C
26 C
27 B
28 D
29 B
30 B
31 A
32 B
33 D
34 D
35 B
36 B
37 B
38 D
39 D
40 D
41 D
42 C
43 D
44 D
45 C
46 C
47 A
48 C
49 B
50 A
Trang 1/1 Đáp án đề 962
ĐÁP ÁN ĐỀ 210
1 D
2 D
3 D
4 C
5 C
6 C
7 D
8 C
9 A
10 B
11 D
12 D
13 B
14 C
15 C
16 A
17 D
18 A
19 C
20 C
21 A
22 D
23 C
24 B
25 D
26 D
27 D
28 C
29 D
30 D
31 B
32 B
33 B
34 A
35 A
36 A
37 B
38 A
39 C
40 D
41 A
42 A
43 B
44 D
45 A
46 C
47 D
48 D
49 C
50 D
Trang 1/1 Đáp án đề 210
ĐÁP ÁN ĐỀ 427
1 B
2 D
3 A
4 A
5 A
6 C
7 D
8 B
9 D
10 B
11 C
12 A
13 D
14 A
15 C
16 C
17 C
18 B
19 D
20 C
21 C
22 D
23 D
24 D
25 A
26 C
27 B
28 B
29 A
30 A
31 B
32 A
33 C
34 A
35 D
36 A
37 D
38 A
39 A
40 D
41 B
42 B
43 C
44 C
45 A
46 C
47 D
48 D
49 C
50 B
Trang 1/1 Đáp án đề 427
ĐÁP ÁN ĐỀ 914
1 D
2 C
3 D
4 D
5 C
6 C
7 B
8 D
9 A
10 A
11 D
12 A
13 A
14 A
15 A
16 B
17 D
18 B
19 D
20 B
21 A
22 D
23 B
24 D
25 D
26 D
27 A
28 C
29 B
30 C
31 A
32 C
33 C
34 C
35 C
36 B
37 D
38 A
39 C
40 A
41 C
42 C
43 D
44 A
45 D
46 D
47 A
48 C
49 C
50 C
Trang 1/1 Đáp án đề 914
ĐÁP ÁN ĐỀ 354
1 A
2 B
3 C
4 D
5 D
6 C
7 D
8 A
9 B
10 D
11 C
12 D
13 C
14 D
15 A
16 C
17 D
18 B
19 B
20 B
21 D
22 C
23 A
24 B
25 A
26 C
27 D
28 D
29 A
30 A
31 A
32 B
33 C
34 B
35 D
36 A
37 A
38 A
39 A
40 C
41 C
42 A
43 D
44 D
45 D
46 A
47 B
48 A
49 B
50 B
Trang 1/1 Đáp án đề 354
| 1/42

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1) LƯƠNG VĂN CHÁNH Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 491
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Với a là số thực khác không tùy ý, log a2 bằng 3 1 1 A. 2 log a. B. log |a|. C. log a. D. 2 log |a|. 3 2 3 2 3 3
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x−3 = 8 là A. x = 3. B. x = 0. C. x = 6. D. x = −6.
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x2 < 0. A. S = (−1; 1) \ {0}. B. S = (−1; 0). C. S = (−1; 1). D. S = (0; 1). Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 2 +∞
thiên như hình bên. Hàm số đã cho f 0(x) + 0 − 0 +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 +∞ + A. (2; +∞). B. (−1; 2). C. (−∞; 2). D. (−1; +∞). f (x) −∞ −1 −
Câu 5. Cho khối cầu có đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 9π 9π A. . B. . C. 36π. D. 9π. 4 2
Câu 6. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 2, công bội q = 3. Tính u3. A. u3 = 18. B. u3 = 6. C. u3 = 5. D. u3 = 8. 5x − 1
Câu 7. Số điểm cực trị của hàm số y = là x + 2 A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng πrl A. . B. 2πrl. C. 4πrl. D. πrl. 3 Câu 9.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ 1 +∞
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã +∞ 5 cho là y A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 2 3
Câu 10. Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng A. 15π. B. 45π. C. 30π. D. 10π.
Câu 11. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 15. B. 30. C. 300. D. 10. 1 3 Z Z
Câu 12. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) dx = 2; f (x) dx = 6. Tính 0 1 3 Z I = f (x) dx. 0 Trang 1/6 − Mã đề 491 A. I = 12. B. I = 8. C. I = 36. D. I = 4.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y − z − 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P )? A. P (1; −2; 1). B. Q(0; 0; 1). C. N (0; −1; −2). D. M (3; 1; −1).
Câu 14. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [−3; 2]. Tính M − m. x −3 0 1 2 2 1 y −4 − 0 A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y − 1)2 + z2 = 10. Tâm của (S) có tọa độ là A. (3; −1; 0). B. (3; 1; 0). C. (−3; −1; 0). D. (−3; 1; 0). Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây? 1 A. (0; +∞). B. (−∞; 0). C. (−∞; −1). D. (−1; 1). x −1 O 1 −1 −2 Câu 17.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A. y = −x4 − 2x2 + 1. B. y = x4 − 3x2 + 1. C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1. 1 −1 O 1 x
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x − 2y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → − → − → A. n 2 = (4; −2; 1). B. n 4 = (4; 2; 1). C. n 3 = (4; −2; 0). D. n 1 = (4; −2; −1).
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y = x2π−3. A. D = (0; +∞). B. D = R. C. D = [0; +∞). D. D = R \ {0}.
Câu 20. Khối lập phương có thể tích bằng 27 thì có cạnh bằng √ A. 19683. B. 3 3. C. 3. D. 81.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Trang 2/6 − Mã đề 491 x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 6 +∞ + y −∞ 2
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm A. x = −2. B. x = 0. C. x = 6. D. x = 2.
Câu 22. Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0} và có bảng biến thiên dưới đây. x −∞ x1 0 x2 +∞ 2 +∞ 3 y −3 − −∞ −4 −
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang có 4 chỗ ngồi? A. 4 cách. B. 64 cách. C. 6 cách. D. 24 cách.
Câu 24. Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z Z A. 2f (x) dx = 2 f (x) dx. Z Z Z B. f (x)g(x) dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z Z C. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z D. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1; 2) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (0; 0; 2). B. (3; 0; 2). C. (0; −1; 2). D. (3; −1; 0).
Câu 26. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 và đường thẳng y = −4x + 8 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 27. Cho a, b > 0 và 2 log b − 3 log a = 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 A. 2b − 3a = 2. B. b2 − a3 = 4. C. b2 = 4a3. D. 2b − 3a = 4. Z ex √ Z ex Câu 28. Xét √ dx, nếu đặt t = ex + 1 thì √ dx bằng ex + 1 ex + 1 Z Z Z Z dt A. 2dt. B. 2t2dt. C. t2dt. D. . 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; −1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x + y − z − 4 = 0. B. x + y − z − 1 = 0. C. 2x + z − 6 = 0. D. x − y + 2z − 6 = 0. Trang 3/6 − Mã đề 491
Câu 30. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 4 4 4 Z Z Z Z A. S = (−3)xdx. B. S = π 32xdx. C. S = π 3xdx. D. S = 3xdx. 0 0 0 0
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1; 2]. A. max f (x) = 15. B. max f (x) = 6. C. max f (x) = 11. D. max f (x) = 10. [−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2]
Câu 32. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng πa2 2πa2 √ A. √ . B. √ . C. 4πa2. D. 2 3πa2. 3 3
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là A. 6x − 3y + 2z = 0. B. 6x + 3y + 2z − 6 = 0. C. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. D. 6x − 3y + 2z − 6 = 0.
Câu 34. Cho hình nón có chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng a
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
, thiết diện thu được là 3
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 5πa3 πa3 4πa3 5πa3 A. . B. . C. . D. . 12 3 9 9
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2020; 2020] để hàm số y =
x − 2 đồng biến trên từng khoảng xác định? x − m A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2022. Câu 36.
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, S √ √
SA = a 3, tứ giác ABCD là hình vuông, BD = a 2 (minh
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng A. 00. B. 300. C. 450. D. 600. A D 4 B C 3 Câu 37. ax + b 2
Đồ thị trong hình bên là của hàm số y = (với a, b, c ∈ y R). x + c 1
Khi đó tổng a + b + c bằng A. −1. B. 1. C. 2. D. 0. x −4 −3 −2 −1 O 1 2 3 4 −1 −2 −3 −4 Trang 4/6 − Mã đề 491 11
Câu 38. Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [−1; 3]. Biết F (−1) = 2, F (3) = , 2 3 Z tính tích phân I = [2f (x) − x] dx. −1 7 A. I = . B. I = 3. C. I = 11. D. I = 19. 2
Câu 39. Bất phương trình 22x − 18 · 2x + 32 ≥ 0 có tập nghiệm là A. (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. (−∞; 2] ∪ [4; +∞). C. (−∞; 1] ∪ [16; +∞). D. (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f 0(x) như sau x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 41. Hàm số f (x) = log (x3 − 7x2 + 1) có đạo hàm 3 3x2 − 14x ln 3 A. f 0(x) = . B. f 0(x) = . (x3 − 7x2 + 1) ln 3 x3 − 7x2 + 1 (3x2 − 14x) ln 3 1 C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . x3 − 7x2 + 1 (x3 − 7x2 + 1) ln 3 Câu 42.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB = a, SA S
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M là trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng 2a a a a A. . B. √ . C. . D. . 3 2 2 3 A D M B C
Câu 43. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. 1 3 2 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 44.
Cho hàm số f (x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)−1] = y
0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]? 1 A. 2. B. 5. C. 4. D. 6. 1 x −1 0 2 −1 −3 π 4 Z
Câu 45. Cho hàm số f (x) có f (0) = 4 và f 0(x) = 2 cos2 x + 1, ∀x ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng 0 π2 + 16π + 16 π2 + 4 π2 + 14π π2 + 16π + 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Trang 5/6 − Mã đề 491
Câu 46. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)n, trong đó A là số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)? A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng. C. 677 triệu đồng. D. 674 triệu đồng.
Câu 47. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log (2020x + m) = 6 log (1010x) có nghiệm là 4 A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2022.
Câu 48. Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M, N, P, Q, B và D bằng 50 25 A. 9. B. . C. 30. D. . 9 3
Câu 49. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và alogb x = bloga(x2). Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln2 a + ln2 b − ln(ab). √ √ 1 − 3 3 e 1 3 + 2 2 A. . B. . C. . D. − . 4 2 4 12
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất 1 của hàm số y =
x4 − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các 4
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A. 120. B. 210. C. 108. D. 136. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 491 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1) LƯƠNG VĂN CHÁNH Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 962
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y − 1)2 + z2 = 10. Tâm của (S) có tọa độ là A. (−3; 1; 0). B. (3; 1; 0). C. (3; −1; 0). D. (−3; −1; 0). 5x − 1
Câu 2. Số điểm cực trị của hàm số y = là x + 2 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . 1 3 Z Z
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) dx = 2; f (x) dx = 6. Tính 0 1 3 Z I = f (x) dx. 0 A. I = 8. B. I = 4. C. I = 36. D. I = 12.
Câu 4. Với a là số thực khác không tùy ý, log a2 bằng 3 1 1 A. 2 log |a|. B. 2 log a. C. log a. D. log |a|. 3 3 2 3 2 3
Câu 5. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 2, công bội q = 3. Tính u3. A. u3 = 8. B. u3 = 18. C. u3 = 6. D. u3 = 5.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2x−3 = 8 là A. x = 6. B. x = 3. C. x = 0. D. x = −6.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 6 +∞ + y −∞ 2
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm A. x = 2. B. x = −2. C. x = 6. D. x = 0. Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây? 1 A. (0; +∞). B. (−∞; 0). C. (−∞; −1). D. (−1; 1). x −1 O 1 −1 −2
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x − 2y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → − → − → A. n 2 = (4; −2; 1). B. n 3 = (4; −2; 0). C. n 4 = (4; 2; 1). D. n 1 = (4; −2; −1). Trang 1/6 − Mã đề 962
Câu 10. Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z Z Z A. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z Z B. f (x)g(x) dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z C. 2f (x) dx = 2 f (x) dx. Z Z Z D. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx.
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = x2π−3. A. D = R \ {0}. B. D = R. C. D = (0; +∞). D. D = [0; +∞).
Câu 12. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang có 4 chỗ ngồi? A. 6 cách. B. 24 cách. C. 64 cách. D. 4 cách.
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng πrl A. 4πrl. B. 2πrl. C. πrl. D. . 3 Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ 1 +∞
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã +∞ 5 cho là y A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 2 3
Câu 15. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1; 2) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (0; 0; 2). B. (0; −1; 2). C. (3; −1; 0). D. (3; 0; 2).
Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 10. B. 15. C. 300. D. 30.
Câu 17. Khối lập phương có thể tích bằng 27 thì có cạnh bằng √ A. 3 3. B. 19683. C. 3. D. 81.
Câu 18. Cho khối cầu có đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 9π 9π A. 9π. B. 36π. C. . D. . 4 2 Câu 19.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A. y = −x4 − 2x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. y = x4 − 2x2 + 1. D. y = x4 − 3x2 + 1. 1 −1 O 1 x
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x2 < 0. A. S = (0; 1). B. S = (−1; 0). C. S = (−1; 1) \ {0}. D. S = (−1; 1).
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0} và có bảng biến thiên dưới đây. Trang 2/6 − Mã đề 962 x −∞ x1 0 x2 +∞ 2 +∞ 3 y −3 −∞ −4
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y − z − 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P )? A. M (3; 1; −1). B. N (0; −1; −2). C. P (1; −2; 1). D. Q(0; 0; 1).
Câu 23. Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng A. 10π. B. 15π. C. 45π. D. 30π.
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [−3; 2]. Tính M − m. x −3 0 1 2 2 1 y −4 − 0 A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 2 +∞
thiên như hình bên. Hàm số đã cho f 0(x) + 0 − 0 +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 +∞ + A. (−∞; 2). B. (−1; +∞). C. (2; +∞). D. (−1; 2). f (x) −∞ −1 −
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là A. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. B. 6x + 3y + 2z − 6 = 0. C. 6x − 3y + 2z − 6 = 0. D. 6x − 3y + 2z = 0.
Câu 27. Hàm số f (x) = log (x3 − 7x2 + 1) có đạo hàm 3 ln 3 3x2 − 14x A. f 0(x) = . B. f 0(x) = . x3 − 7x2 + 1 (x3 − 7x2 + 1) ln 3 (3x2 − 14x) ln 3 1 C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . x3 − 7x2 + 1 (x3 − 7x2 + 1) ln 3
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1; 2]. A. max f (x) = 11. B. max f (x) = 6. C. max f (x) = 10. D. max f (x) = 15. [−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2] Z ex √ Z ex Câu 29. Xét √ dx, nếu đặt t = ex + 1 thì √ dx bằng ex + 1 ex + 1 Z Z Z Z dt A. t2dt. B. 2dt. C. 2t2dt. D. . 2 Trang 3/6 − Mã đề 962 11
Câu 30. Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [−1; 3]. Biết F (−1) = 2, F (3) = , 2 3 Z tính tích phân I = [2f (x) − x] dx. −1 7 A. I = 19. B. I = 3. C. I = 11. D. I = . 2
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2020; 2020] để hàm số y =
x − 2 đồng biến trên từng khoảng xác định? 4 x − m A. 2022. B. 2021. C. 2019. D. 2020. 3 Câu 32. ax + b 2
Đồ thị trong hình bên là của hàm số y = (với a, b, c ∈ y R). x + c 1
Khi đó tổng a + b + c bằng A. −1. B. 0. C. 1. D. 2. x −4 −3 −2 −1 O 1 2 3 4 −1 −2 −3 −4
Câu 33. Bất phương trình 22x − 18 · 2x + 32 ≥ 0 có tập nghiệm là A. (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. (−∞; 1] ∪ [16; +∞). C. (−∞; 2] ∪ [4; +∞). D. (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; −1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x − y + 2z − 6 = 0. B. 2x + z − 6 = 0. C. x + y − z − 4 = 0. D. x + y − z − 1 = 0.
Câu 35. Cho a, b > 0 và 2 log b − 3 log a = 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 A. b2 − a3 = 4. B. b2 = 4a3. C. 2b − 3a = 4. D. 2b − 3a = 2. Câu 36.
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, S √ √
SA = a 3, tứ giác ABCD là hình vuông, BD = a 2 (minh
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng A. 450. B. 300. C. 00. D. 600. A D B C
Câu 37. Cho hình nón có chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng a
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
, thiết diện thu được là 3
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 4πa3 5πa3 5πa3 πa3 A. . B. . C. . D. . 9 12 9 3
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f 0(x) như sau x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 + Trang 4/6 − Mã đề 962
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 39. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng πa2 2πa2 √ A. √ . B. √ . C. 4πa2. D. 2 3πa2. 3 3
Câu 40. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 4 4 4 Z Z Z Z A. S = π 3xdx. B. S = π 32xdx. C. S = (−3)xdx. D. S = 3xdx. 0 0 0 0
Câu 41. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 và đường thẳng y = −4x + 8 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 42. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. 4 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 43.
Cho hàm số f (x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)−1] = y
0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]? 1 A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. 1 x −1 0 2 −1 −3
Câu 44. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)n, trong đó A là số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)? A. 677 triệu đồng. B. 674 triệu đồng. C. 676 triệu đồng. D. 675 triệu đồng. π 4 Z
Câu 45. Cho hàm số f (x) có f (0) = 4 và f 0(x) = 2 cos2 x + 1, ∀x ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng 0 π2 + 14π π2 + 16π + 16 π2 + 16π + 4 π2 + 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 46.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB = a, SA S
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M là trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng a a a 2a A. √ . B. . C. . D. . 2 2 3 3 A D M B C Trang 5/6 − Mã đề 962
Câu 47. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và alogb x = bloga(x2). Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln2 a + ln2 b − ln(ab). √ √ 3 + 2 2 1 1 − 3 3 e A. − . B. . C. . D. . 12 4 4 2
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất 1 của hàm số y =
x4 − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các 4
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A. 210. B. 120. C. 136. D. 108.
Câu 49. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log (2020x + m) = 6 log (1010x) có nghiệm là 4 A. 2021. B. 2022. C. 2019. D. 2020.
Câu 50. Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M, N, P, Q, B và D bằng 50 25 A. . B. . C. 9. D. 30. 9 3 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 962 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1) LƯƠNG VĂN CHÁNH Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 210
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x2 < 0. A. S = (0; 1). B. S = (−1; 1). C. S = (−1; 0). D. S = (−1; 1) \ {0}.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y − 1)2 + z2 = 10. Tâm của (S) có tọa độ là A. (−3; −1; 0). B. (3; 1; 0). C. (3; −1; 0). D. (−3; 1; 0). Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ 1 +∞
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã +∞ 5 cho là y A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 2 3
Câu 4. Với a là số thực khác không tùy ý, log a2 bằng 3 1 1 A. 2 log a. B. log |a|. C. 2 log |a|. D. log a. 3 2 3 3 2 3
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y − z − 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P )? A. Q(0; 0; 1). B. M (3; 1; −1). C. N (0; −1; −2). D. P (1; −2; 1).
Câu 6. Cho khối cầu có đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 9π 9π A. 36π. B. . C. . D. 9π. 4 2 1 3 Z Z
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) dx = 2; f (x) dx = 6. Tính 0 1 3 Z I = f (x) dx. 0 A. I = 12. B. I = 36. C. I = 4. D. I = 8.
Câu 8. Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z Z Z A. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z Z C. f (x)g(x) dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z D. 2f (x) dx = 2 f (x) dx.
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [−3; 2]. Tính M − m. Trang 1/6 − Mã đề 210 x −3 0 1 2 2 1 y −4 − 0 A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 10. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 15. B. 30. C. 300. D. 10. 5x − 1
Câu 11. Số điểm cực trị của hàm số y = là x + 2 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng πrl A. 4πrl. B. 2πrl. C. . D. πrl. 3
Câu 13. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 2, công bội q = 3. Tính u3. A. u3 = 6. B. u3 = 18. C. u3 = 8. D. u3 = 5.
Câu 14. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang có 4 chỗ ngồi? A. 4 cách. B. 6 cách. C. 24 cách. D. 64 cách. Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây? 1 A. (−∞; 0). B. (0; +∞). C. (−∞; −1). D. (−1; 1). x −1 O 1 −1 −2
Câu 16. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1; 2) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; −1; 0). B. (0; 0; 2). C. (3; 0; 2). D. (0; −1; 2).
Câu 17. Khối lập phương có thể tích bằng 27 thì có cạnh bằng √ A. 19683. B. 3 3. C. 81. D. 3.
Câu 18. Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng A. 30π. B. 45π. C. 15π. D. 10π.
Câu 19. Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0} và có bảng biến thiên dưới đây. x −∞ x1 0 x2 +∞ 2 +∞ 3 y −3 −∞ −4
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trang 2/6 − Mã đề 210 Câu 20.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A. y = −x4 − 2x2 + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1. C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = x4 − 3x2 + 1. 1 −1 O 1 x
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y = x2π−3. A. D = (0; +∞). B. D = R \ {0}. C. D = R. D. D = [0; +∞). Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 2 +∞
thiên như hình bên. Hàm số đã cho f 0(x) + 0 − 0 +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 +∞ + A. (−∞; 2). B. (−1; 2). C. (−1; +∞). D. (2; +∞). f (x) −∞ −1 −
Câu 23. Nghiệm của phương trình 2x−3 = 8 là A. x = 0. B. x = −6. C. x = 6. D. x = 3.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 6 +∞ + y −∞ 2
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm A. x = 0. B. x = −2. C. x = 6. D. x = 2.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x − 2y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → − → − → A. n 4 = (4; 2; 1). B. n 1 = (4; −2; −1). C. n 3 = (4; −2; 0). D. n 2 = (4; −2; 1).
Câu 26. Cho a, b > 0 và 2 log b − 3 log a = 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 A. 2b − 3a = 4. B. b2 − a3 = 4. C. 2b − 3a = 2. D. b2 = 4a3.
Câu 27. Cho hình nón có chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng a
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
, thiết diện thu được là 3
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 4πa3 5πa3 πa3 5πa3 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 12
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2020; 2020] để hàm số y =
x − 2 đồng biến trên từng khoảng xác định? x − m A. 2019. B. 2021. C. 2022. D. 2020. Trang 3/6 − Mã đề 210
Câu 29. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng 2πa2 πa2 √ A. 4πa2. B. √ . C. √ . D. 2 3πa2. 3 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là A. 6x + 3y + 2z − 6 = 0. B. 6x − 3y + 2z = 0. C. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. D. 6x − 3y + 2z − 6 = 0.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f 0(x) như sau x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 và đường thẳng y = −4x + 8 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 33. Hàm số f (x) = log (x3 − 7x2 + 1) có đạo hàm 3 ln 3 3x2 − 14x A. f 0(x) = . B. f 0(x) = . x3 − 7x2 + 1 (x3 − 7x2 + 1) ln 3 (3x2 − 14x) ln 3 1 C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . x3 − 7x2 + 1 (x3 − 7x2 + 1) ln 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; −1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x + y − z − 1 = 0. B. 2x + z − 6 = 0. C. x − y + 2z − 6 = 0. D. x + y − z − 4 = 0. 11
Câu 35. Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [−1; 3]. Biết F (−1) = 2, F (3) = , 2 3 Z tính tích phân I = [2f (x) − x] dx. −1 7 A. I = 3. B. I = 11. C. I = . D. I = 19. 2 Z ex √ Z ex Câu 36. Xét √ dx, nếu đặt t = ex + 1 thì √ dx bằng ex + 1 ex + 1 Z Z dt Z Z A. 2dt. B. . C. 2t2dt. D. t2dt. 2
Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1; 2]. A. max f (x) = 6. B. max f (x) = 15. C. max f (x) = 11. D. max f (x) = 10. [−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2]
Câu 38. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 4 4 4 Z Z Z Z A. S = 3xdx. B. S = (−3)xdx. C. S = π 3xdx. D. S = π 32xdx. 0 0 0 0 Trang 4/6 − Mã đề 210 Câu 39.
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, S √ √
SA = a 3, tứ giác ABCD là hình vuông, BD = a 2 (minh
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng A. 00. B. 450. C. 300. D. 600. A D 4 B C 3 Câu 40. ax + b 2
Đồ thị trong hình bên là của hàm số y = (với a, b, c ∈ y R). x + c 1
Khi đó tổng a + b + c bằng A. 2. B. −1. C. 1. D. 0. x −4 −3 −2 −1 O 1 2 3 4 −1 −2 −3 −4
Câu 41. Bất phương trình 22x − 18 · 2x + 32 ≥ 0 có tập nghiệm là A. (−∞; 1] ∪ [4; +∞). B. (−∞; 2] ∪ [4; +∞). C. (−∞; 1] ∪ [16; +∞). D. (−∞; 2] ∪ [16; +∞). π 4 Z
Câu 42. Cho hàm số f (x) có f (0) = 4 và f 0(x) = 2 cos2 x + 1, ∀x ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng 0 π2 + 16π + 4 π2 + 4 π2 + 16π + 16 π2 + 14π A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 43.
Cho hàm số f (x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)−1] = y
0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]? 1 A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. 1 x −1 0 2 −1 −3
Câu 44. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. 4 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 45. Trang 5/6 − Mã đề 210
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB = a, SA S
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M là trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng a a 2a a A. . B. . C. . D. √ . 3 2 3 2 A D M B C
Câu 46. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)n, trong đó A là số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)? A. 674 triệu đồng. B. 677 triệu đồng. C. 675 triệu đồng. D. 676 triệu đồng.
Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M, N, P, Q, B và D bằng 25 50 A. 9. B. 30. C. . D. . 3 9
Câu 48. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và alogb x = bloga(x2). Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln2 a + ln2 b − ln(ab). √ √ 1 − 3 3 1 e 3 + 2 2 A. . B. . C. . D. − . 4 4 2 12
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất 1 của hàm số y =
x4 − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các 4
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A. 108. B. 210. C. 136. D. 120.
Câu 50. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log (2020x + m) = 6 log (1010x) có nghiệm là 4 A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2022. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 210 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1) LƯƠNG VĂN CHÁNH Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 427
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 6 +∞ + y −∞ 2
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm A. x = 6. B. x = −2. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 2. Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng A. 10π. B. 45π. C. 15π. D. 30π.
Câu 3. Khối lập phương có thể tích bằng 27 thì có cạnh bằng √ A. 3. B. 3 3. C. 81. D. 19683.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y − z − 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P )? A. N (0; −1; −2). B. M (3; 1; −1). C. Q(0; 0; 1). D. P (1; −2; 1).
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y − 1)2 + z2 = 10. Tâm của (S) có tọa độ là A. (−3; 1; 0). B. (3; −1; 0). C. (3; 1; 0). D. (−3; −1; 0).
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2x−3 = 8 là A. x = 3. B. x = −6. C. x = 6. D. x = 0. Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ 1 +∞
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã +∞ 5 cho là y A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 2 3
Câu 8. Với a là số thực khác không tùy ý, log a2 bằng 3 1 1 A. 2 log a. B. 2 log |a|. C. log a. D. log |a|. 3 3 2 3 2 3
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [−3; 2]. Tính M − m. x −3 0 1 2 2 1 y −4 − 0 Trang 1/6 − Mã đề 427 A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây? 1 A. (0; +∞). B. (−∞; −1). C. (−1; 1). D. (−∞; 0). x −1 O 1 −1 −2
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0} và có bảng biến thiên dưới đây. x −∞ x1 0 x2 +∞ 2 +∞ 3 y −3 −∞ −4
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5 là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 12.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A. y = −x4 + 2x2 + 1. B. y = −x4 − 2x2 + 1. C. y = x4 − 3x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1. 1 −1 O 1 x
Câu 13. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 15. B. 10. C. 300. D. 30. 5x − 1
Câu 14. Số điểm cực trị của hàm số y = là x + 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang có 4 chỗ ngồi? A. 6 cách. B. 4 cách. C. 24 cách. D. 64 cách.
Câu 16. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 2, công bội q = 3. Tính u3. A. u3 = 5. B. u3 = 8. C. u3 = 18. D. u3 = 6. 1 3 Z Z
Câu 17. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) dx = 2; f (x) dx = 6. Tính 0 1 3 Z I = f (x) dx. 0 A. I = 4. B. I = 36. C. I = 8. D. I = 12.
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = x2π−3. A. D = [0; +∞). B. D = (0; +∞). C. D = R \ {0}. D. D = R. Trang 2/6 − Mã đề 427
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x2 < 0. A. S = (−1; 1). B. S = (−1; 0). C. S = (0; 1). D. S = (−1; 1) \ {0}. Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 2 +∞
thiên như hình bên. Hàm số đã cho f 0(x) + 0 − 0 +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 +∞ + A. (−1; 2). B. (−∞; 2). C. (2; +∞). D. (−1; +∞). f (x) −∞ −1 −
Câu 21. Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z Z Z A. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z C. f (x)g(x) dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z D. 2f (x) dx = 2 f (x) dx.
Câu 22. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng πrl A. 4πrl. B. . C. 2πrl. D. πrl. 3
Câu 23. Cho khối cầu có đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 9π 9π A. 36π. B. . C. 9π. D. . 4 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1; 2) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (0; −1; 2). B. (0; 0; 2). C. (3; 0; 2). D. (3; −1; 0).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x − 2y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → − → − → A. n 2 = (4; −2; 1). B. n 1 = (4; −2; −1). C. n 3 = (4; −2; 0). D. n 4 = (4; 2; 1).
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; −1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x + y − z − 4 = 0. B. x − y + 2z − 6 = 0. C. x + y − z − 1 = 0. D. 2x + z − 6 = 0.
Câu 27. Bất phương trình 22x − 18 · 2x + 32 ≥ 0 có tập nghiệm là A. (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. (−∞; 1] ∪ [4; +∞). C. (−∞; 2] ∪ [4; +∞). D. (−∞; 1] ∪ [16; +∞).
Câu 28. Hàm số f (x) = log (x3 − 7x2 + 1) có đạo hàm 3 ln 3 3x2 − 14x A. f 0(x) = . B. f 0(x) = . x3 − 7x2 + 1 (x3 − 7x2 + 1) ln 3 (3x2 − 14x) ln 3 1 C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . x3 − 7x2 + 1 (x3 − 7x2 + 1) ln 3
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f 0(x) như sau x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 + Trang 3/6 − Mã đề 427
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Z ex √ Z ex Câu 30. Xét √ dx, nếu đặt t = ex + 1 thì √ dx bằng ex + 1 ex + 1 Z Z dt Z Z A. 2dt. B. . C. 2t2dt. D. t2dt. 2
Câu 31. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 4 4 4 Z Z Z Z A. S = (−3)xdx. B. S = 3xdx. C. S = π 3xdx. D. S = π 32xdx. 0 0 0 0
Câu 32. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng √ πa2 2πa2 A. 2 3πa2. B. √ . C. 4πa2. D. √ . 3 3
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là A. 6x − 3y + 2z = 0. B. 6x + 3y + 2z − 6 = 0. C. 6x − 3y + 2z − 6 = 0. D. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. 11
Câu 34. Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [−1; 3]. Biết F (−1) = 2, F (3) = , 2 3 Z tính tích phân I = [2f (x) − x] dx. −1 7 A. I = 3. B. I = . C. I = 11. D. I = 19. 2
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1; 2]. A. max f (x) = 6. B. max f (x) = 11. C. max f (x) = 10. D. max f (x) = 15. [−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2]
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2020; 2020] để hàm số y =
x − 2 đồng biến trên từng khoảng xác định? 4 x − m A. 2022. B. 2019. C. 2021. D. 2020. 3 Câu 37. ax + b 2
Đồ thị trong hình bên là của hàm số y = (với a, b, c ∈ y R). x + c 1
Khi đó tổng a + b + c bằng A. 2. B. 1. C. −1. D. 0. x −4 −3 −2 −1 O 1 2 3 4 −1 −2 −3 −4
Câu 38. Cho a, b > 0 và 2 log b − 3 log a = 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 A. b2 = 4a3. B. 2b − 3a = 2. C. 2b − 3a = 4. D. b2 − a3 = 4.
Câu 39. Cho hình nón có chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng a
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
, thiết diện thu được là 3
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng Trang 4/6 − Mã đề 427 5πa3 4πa3 5πa3 πa3 A. . B. . C. . D. . 12 9 9 3
Câu 40. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 và đường thẳng y = −4x + 8 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 41.
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, S √ √
SA = a 3, tứ giác ABCD là hình vuông, BD = a 2 (minh
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng A. 600. B. 300. C. 00. D. 450. A D B C
Câu 42. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. 2 3 4 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 43.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB = a, SA S
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M là trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng 2a a a a A. . B. √ . C. . D. . 3 2 3 2 A D M B C π 4 Z
Câu 44. Cho hàm số f (x) có f (0) = 4 và f 0(x) = 2 cos2 x + 1, ∀x ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng 0 π2 + 4 π2 + 16π + 16 π2 + 16π + 4 π2 + 14π A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 45. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)n, trong đó A là số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)? A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng. C. 674 triệu đồng. D. 677 triệu đồng. Câu 46.
Cho hàm số f (x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)−1] = y
0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]? 1 A. 2. B. 5. C. 4. D. 6. 1 x −1 0 2 −1 −3 Trang 5/6 − Mã đề 427
Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M, N, P, Q, B và D bằng 25 50 A. . B. 30. C. 9. D. . 3 9
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất 1 của hàm số y =
x4 − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các 4
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A. 108. B. 120. C. 210. D. 136.
Câu 49. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log (2020x + m) = 6 log (1010x) có nghiệm là 4 A. 2021. B. 2019. C. 2022. D. 2020.
Câu 50. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và alogb x = bloga(x2). Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln2 a + ln2 b − ln(ab). √ √ e 3 + 2 2 1 − 3 3 1 A. . B. − . C. . D. . 2 12 4 4 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 427 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1) LƯƠNG VĂN CHÁNH Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 914
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [−3; 2]. Tính M − m. x −3 0 1 2 2 1 y −4 − 0 A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 2. Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z Z A. 2f (x) dx = 2 f (x) dx. Z Z Z B. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z Z C. f (x)g(x) dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z Z D. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx.
Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 300. B. 10. C. 15. D. 30.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 6 +∞ + y −∞ 2
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm A. x = 6. B. x = 0. C. x = 2. D. x = −2.
Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang có 4 chỗ ngồi? A. 6 cách. B. 4 cách. C. 24 cách. D. 64 cách.
Câu 6. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 2, công bội q = 3. Tính u3. A. u3 = 5. B. u3 = 8. C. u3 = 18. D. u3 = 6.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1; 2) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; 0; 2). B. (3; −1; 0). C. (0; −1; 2). D. (0; 0; 2). Trang 1/6 − Mã đề 914 5x − 1
Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số y = là x + 2 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 9. Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng A. 30π. B. 15π. C. 45π. D. 10π. Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây? 1 A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (0; +∞). D. (−∞; 0). x −1 O 1 −1 −2
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x2 < 0. A. S = (0; 1). B. S = (−1; 0). C. S = (−1; 1). D. S = (−1; 1) \ {0}. Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ 1 +∞
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã +∞ 5 cho là y A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2 3
Câu 13. Với a là số thực khác không tùy ý, log a2 bằng 3 1 1 A. 2 log |a|. B. log |a|. C. 2 log a. D. log a. 3 2 3 3 2 3
Câu 14. Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0} và có bảng biến thiên dưới đây. x −∞ x1 0 x2 +∞ 2 +∞ 3 y −3 −∞ −4
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = x2π−3. A. D = (0; +∞). B. D = [0; +∞). C. D = R. D. D = R \ {0}.
Câu 16. Nghiệm của phương trình 2x−3 = 8 là A. x = 3. B. x = 6. C. x = 0. D. x = −6.
Câu 17. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng πrl A. 4πrl. B. 2πrl. C. . D. πrl. 3 1 3 Z Z
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) dx = 2; f (x) dx = 6. Tính 0 1 3 Z I = f (x) dx. 0 A. I = 4. B. I = 8. C. I = 36. D. I = 12. Trang 2/6 − Mã đề 914
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y − z − 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P )? A. P (1; −2; 1). B. Q(0; 0; 1). C. M (3; 1; −1). D. N (0; −1; −2).
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x − 2y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → − → − → A. n 4 = (4; 2; 1). B. n 2 = (4; −2; 1). C. n 1 = (4; −2; −1). D. n 3 = (4; −2; 0). Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 2 +∞
thiên như hình bên. Hàm số đã cho f 0(x) + 0 − 0 +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 +∞ + A. (2; +∞). B. (−1; 2). C. (−1; +∞). D. (−∞; 2). f (x) −∞ −1 −
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y − 1)2 + z2 = 10. Tâm của (S) có tọa độ là A. (3; 1; 0). B. (−3; −1; 0). C. (3; −1; 0). D. (−3; 1; 0).
Câu 23. Khối lập phương có thể tích bằng 27 thì có cạnh bằng √ A. 3 3. B. 3. C. 81. D. 19683.
Câu 24. Cho khối cầu có đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 9π 9π A. 9π. B. . C. 36π. D. . 4 2 Câu 25.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A. y = x4 − 3x2 + 1. B. y = −x4 − 2x2 + 1. C. y = x4 − 2x2 + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1. 1 −1 O 1 x
Câu 26. Cho hình nón có chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng a
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
, thiết diện thu được là 3
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 5πa3 4πa3 πa3 5πa3 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 12 Câu 27.
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, S √ √
SA = a 3, tứ giác ABCD là hình vuông, BD = a 2 (minh
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng A. 300. B. 600. C. 450. D. 00. A D B C
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1; 2]. A. max f (x) = 6. B. max f (x) = 11. C. max f (x) = 15. D. max f (x) = 10. [−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2] Trang 3/6 − Mã đề 914 11
Câu 29. Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [−1; 3]. Biết F (−1) = 2, F (3) = , 2 3 Z tính tích phân I = [2f (x) − x] dx. −1 7 A. I = 19. B. I = 3. C. I = . D. I = 11. 2 Z ex √ Z ex Câu 30. Xét √ dx, nếu đặt t = ex + 1 thì √ dx bằng ex + 1 ex + 1 Z Z Z Z dt A. t2dt. B. 2t2dt. C. 2dt. D. . 2
Câu 31. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng √ πa2 4 2πa2 A. 2 3πa2. B. √ . C. 4πa2. D. √ . 3 3 3 Câu 32. ax + b 2
Đồ thị trong hình bên là của hàm số y = (với a, b, c ∈ y R). x + c 1
Khi đó tổng a + b + c bằng A. 1. B. −1. C. 0. D. 2. x −4 −3 −2 −1 O 1 2 3 4 −1 −2 −3 −4
Câu 33. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 4 4 4 Z Z Z Z A. S = π 3xdx. B. S = π 32xdx. C. S = 3xdx. D. S = (−3)xdx. 0 0 0 0
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; −1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x + y − z − 4 = 0. B. 2x + z − 6 = 0. C. x + y − z − 1 = 0. D. x − y + 2z − 6 = 0.
Câu 35. Bất phương trình 22x − 18 · 2x + 32 ≥ 0 có tập nghiệm là A. (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. (−∞; 1] ∪ [16; +∞). C. (−∞; 1] ∪ [4; +∞). D. (−∞; 2] ∪ [4; +∞).
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2020; 2020] để hàm số y =
x − 2 đồng biến trên từng khoảng xác định? x − m A. 2021. B. 2022. C. 2020. D. 2019.
Câu 37. Cho a, b > 0 và 2 log b − 3 log a = 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 A. b2 − a3 = 4. B. 2b − 3a = 4. C. 2b − 3a = 2. D. b2 = 4a3.
Câu 38. Hàm số f (x) = log (x3 − 7x2 + 1) có đạo hàm 3 3x2 − 14x 1 A. f 0(x) = . B. f 0(x) = . (x3 − 7x2 + 1) ln 3 (x3 − 7x2 + 1) ln 3 ln 3 (3x2 − 14x) ln 3 C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . x3 − 7x2 + 1 x3 − 7x2 + 1 Trang 4/6 − Mã đề 914
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f 0(x) như sau x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 40. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 và đường thẳng y = −4x + 8 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là A. 6x + 3y + 2z − 6 = 0. B. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. C. 6x − 3y + 2z − 6 = 0. D. 6x − 3y + 2z = 0. Câu 42.
Cho hàm số f (x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)−1] = y
0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]? 1 A. 2. B. 5. C. 4. D. 6. 1 x −1 0 2 −1 −3 Câu 43.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB = a, SA S
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M là trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng 2a a a a A. . B. . C. √ . D. . 3 2 2 3 A D M B C
Câu 44. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. 3 2 4 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 45. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)n, trong đó A là số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)? A. 677 triệu đồng. B. 674 triệu đồng. C. 676 triệu đồng. D. 675 triệu đồng. π 4 Z
Câu 46. Cho hàm số f (x) có f (0) = 4 và f 0(x) = 2 cos2 x + 1, ∀x ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng 0 π2 + 4 π2 + 16π + 16 π2 + 14π π2 + 16π + 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Trang 5/6 − Mã đề 914
Câu 47. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và alogb x = bloga(x2). Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln2 a + ln2 b − ln(ab). √ √ 3 + 2 2 1 1 − 3 3 e A. − . B. . C. . D. . 12 4 4 2
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất 1 của hàm số y =
x4 − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các 4
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A. 210. B. 120. C. 136. D. 108.
Câu 49. Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M, N, P, Q, B và D bằng 50 25 A. 9. B. 30. C. . D. . 9 3
Câu 50. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log (2020x + m) = 6 log (1010x) có nghiệm là 4 A. 2019. B. 2021. C. 2022. D. 2020. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 914 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1) LƯƠNG VĂN CHÁNH Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 354
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 3 Z Z
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) dx = 2; f (x) dx = 6. Tính 0 1 3 Z I = f (x) dx. 0 A. I = 8. B. I = 4. C. I = 36. D. I = 12.
Câu 2. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 2, công bội q = 3. Tính u3. A. u3 = 5. B. u3 = 18. C. u3 = 6. D. u3 = 8.
Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 15. B. 10. C. 30. D. 300. Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ 1 +∞
bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã +∞ 5 cho là y A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 2 3
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = x2π−3. A. D = R \ {0}. B. D = R. C. D = [0; +∞). D. D = (0; +∞).
Câu 6. Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z Z Z A. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z Z C. f (x)g(x) dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z D. 2f (x) dx = 2 f (x) dx.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y − 1)2 + z2 = 10. Tâm của (S) có tọa độ là A. (3; 1; 0). B. (−3; −1; 0). C. (3; −1; 0). D. (−3; 1; 0).
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [−3; 2]. Tính M − m. x −3 0 1 2 2 1 y −4 − 0 A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Trang 1/6 − Mã đề 354
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x − 2y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → − → − → A. n 4 = (4; 2; 1). B. n 2 = (4; −2; 1). C. n 3 = (4; −2; 0). D. n 1 = (4; −2; −1). 5x − 1
Câu 10. Số điểm cực trị của hàm số y = là x + 2 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 11. Cho khối cầu có đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 9π 9π A. 9π. B. 36π. C. . D. . 2 4
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng πrl A. . B. 4πrl. C. 2πrl. D. πrl. 3
Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1; 2) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (0; −1; 2). B. (3; 0; 2). C. (3; −1; 0). D. (0; 0; 2).
Câu 14. Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay đã cho bằng A. 10π. B. 15π. C. 45π. D. 30π. Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 2 +∞
thiên như hình bên. Hàm số đã cho f 0(x) + 0 − 0 +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 +∞ + A. (2; +∞). B. (−1; +∞). C. (−1; 2). D. (−∞; 2). f (x) −∞ −1 −
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y − z − 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P )? A. M (3; 1; −1). B. P (1; −2; 1). C. N (0; −1; −2). D. Q(0; 0; 1). Câu 17.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây? 1 A. (0; +∞). B. (−∞; 0). C. (−1; 1). D. (−∞; −1). x −1 O 1 −1 −2
Câu 18. Nghiệm của phương trình 2x−3 = 8 là A. x = 3. B. x = 6. C. x = −6. D. x = 0.
Câu 19. Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0} và có bảng biến thiên dưới đây. x −∞ x1 0 x2 +∞ 2 +∞ 3 y −3 −∞ −4
Số nghiệm của phương trình f (x) = 5 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 2/6 − Mã đề 354
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 6 +∞ + y −∞ 2
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm A. x = 6. B. x = −2. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 21. Với a là số thực khác không tùy ý, log a2 bằng 3 1 1 A. log a. B. 2 log a. C. log |a|. D. 2 log |a|. 2 3 3 2 3 3
Câu 22. Khối lập phương có thể tích bằng 27 thì có cạnh bằng √ A. 19683. B. 3 3. C. 3. D. 81.
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang có 4 chỗ ngồi? A. 24 cách. B. 4 cách. C. 6 cách. D. 64 cách. Câu 24.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. y = x4 − 3x2 + 1. D. y = −x4 − 2x2 + 1. 1 −1 O 1 x
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x2 < 0. A. S = (−1; 1) \ {0}. B. S = (−1; 0). C. S = (0; 1). D. S = (−1; 1).
Câu 26. Cho a, b > 0 và 2 log b − 3 log a = 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 A. 2b − 3a = 2. B. 2b − 3a = 4. C. b2 = 4a3. D. b2 − a3 = 4.
Câu 27. Hàm số f (x) = log (x3 − 7x2 + 1) có đạo hàm 3 1 (3x2 − 14x) ln 3 A. f 0(x) = . B. f 0(x) = . (x3 − 7x2 + 1) ln 3 x3 − 7x2 + 1 ln 3 3x2 − 14x C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . x3 − 7x2 + 1 (x3 − 7x2 + 1) ln 3
Câu 28. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 và đường thẳng y = −4x + 8 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 29. Trang 3/6 − Mã đề 354
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, S √ √
SA = a 3, tứ giác ABCD là hình vuông, BD = a 2 (minh
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng A. 300. B. 00. C. 600. D. 450. A D 4 B C 3 Câu 30. ax + b 2
Đồ thị trong hình bên là của hàm số y = (với a, b, c ∈ y R). x + c 1
Khi đó tổng a + b + c bằng A. 0. B. 1. C. −1. D. 2. x −4 −3 −2 −1 O 1 2 3 4 −1 −2 −3 −4
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1; 2]. A. max f (x) = 15. B. max f (x) = 6. C. max f (x) = 10. D. max f (x) = 11. [−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2]
Câu 32. Cho hình nón có chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng a
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
, thiết diện thu được là 3
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 4πa3 5πa3 πa3 5πa3 A. . B. . C. . D. . 9 12 3 9 11
Câu 33. Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [−1; 3]. Biết F (−1) = 2, F (3) = , 2 3 Z tính tích phân I = [2f (x) − x] dx. −1 7 A. I = . B. I = 19. C. I = 3. D. I = 11. 2 Z ex √ Z ex Câu 34. Xét √ dx, nếu đặt t = ex + 1 thì √ dx bằng ex + 1 ex + 1 Z dt Z Z Z A. . B. 2dt. C. t2dt. D. 2t2dt. 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là A. 6x + 3y + 2z − 6 = 0. B. 6x − 3y + 2z = 0. C. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. D. 6x − 3y + 2z − 6 = 0.
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f 0(x) như sau x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Trang 4/6 − Mã đề 354
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2020; 2020] để hàm số y =
x − 2 đồng biến trên từng khoảng xác định? x − m A. 2022. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 38. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng √ πa2 2πa2 A. 2 3πa2. B. 4πa2. C. √ . D. √ . 3 3
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; −1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x + y − z − 1 = 0. B. 2x + z − 6 = 0. C. x − y + 2z − 6 = 0. D. x + y − z − 4 = 0.
Câu 40. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x, y = 0, x = 0 và x = 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 4 4 4 Z Z Z Z A. S = (−3)xdx. B. S = π 32xdx. C. S = 3xdx. D. S = π 3xdx. 0 0 0 0
Câu 41. Bất phương trình 22x − 18 · 2x + 32 ≥ 0 có tập nghiệm là A. (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. (−∞; 1] ∪ [16; +∞). C. (−∞; 1] ∪ [4; +∞). D. (−∞; 2] ∪ [4; +∞).
Câu 42. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền
vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)n, trong đó A là số tiền gửi ban đầu của
khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau
ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)? A. 675 triệu đồng. B. 677 triệu đồng. C. 674 triệu đồng. D. 676 triệu đồng. Câu 43.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB = a, SA S
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
bên). Gọi M là trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm
M và mặt phẳng (SBD) bằng a 2a a a A. √ . B. . C. . D. . 2 3 2 3 A D M B C π 4 Z
Câu 44. Cho hàm số f (x) có f (0) = 4 và f 0(x) = 2 cos2 x + 1, ∀x ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng 0 π2 + 16π + 16 π2 + 4 π2 + 14π π2 + 16π + 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 45.
Cho hàm số f (x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)−1] = y
0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]? 1 A. 6. B. 2. C. 5. D. 4. 1 x −1 0 2 −1 −3 Trang 5/6 − Mã đề 354
Câu 46. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn
ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. 3 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 47. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log (2020x + m) = 6 log (1010x) có nghiệm là 4 A. 2019. B. 2022. C. 2021. D. 2020.
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất 1 của hàm số y =
x4 − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các 4
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A. 136. B. 210. C. 108. D. 120.
Câu 49. Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng
10. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích
của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M, N, P, Q, B và D bằng 50 25 A. 9. B. . C. . D. 30. 9 3
Câu 50. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và alogb x = bloga(x2). Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln2 a + ln2 b − ln(ab). √ √ 1 3 + 2 2 e 1 − 3 3 A. . B. − . C. . D. . 4 12 2 4 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 354 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 491 1 D 6 A 11 B 16 C 21 A 26 C 31 A 36 B 41 A 46 A 2 C 7 C 12 B 17 C 22 A 27 C 32 D 37 D 42 D 47 D 3 A 8 D 13 C 18 A 23 D 28 A 33 D 38 B 43 B 48 B 4 A 9 A 14 C 19 A 24 B 29 B 34 A 39 D 44 C 49 D 5 B 10 C 15 D 20 C 25 D 30 D 35 D 40 C 45 D 50 D
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 491 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 962 1 A 6 A 11 C 16 D 21 A 26 C 31 A 36 B 41 D 46 C 2 C 7 B 12 B 17 C 22 B 27 B 32 B 37 B 42 C 47 A 3 A 8 C 13 C 18 D 23 D 28 D 33 D 38 D 43 D 48 C 4 A 9 A 14 C 19 B 24 B 29 B 34 D 39 D 44 D 49 B 5 B 10 B 15 C 20 C 25 C 30 B 35 B 40 D 45 C 50 A
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 962 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 210 1 D 6 C 11 D 16 A 21 A 26 D 31 B 36 A 41 A 46 C 2 D 7 D 12 D 17 D 22 D 27 D 32 B 37 B 42 A 47 D 3 D 8 C 13 B 18 A 23 C 28 C 33 B 38 A 43 B 48 D 4 C 9 A 14 C 19 C 24 B 29 D 34 A 39 C 44 D 49 C 5 C 10 B 15 C 20 C 25 D 30 D 35 A 40 D 45 A 50 D
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 210 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 427 1 B 6 C 11 C 16 C 21 C 26 C 31 B 36 A 41 B 46 C 2 D 7 D 12 A 17 C 22 D 27 B 32 A 37 D 42 B 47 D 3 A 8 B 13 D 18 B 23 D 28 B 33 C 38 A 43 C 48 D 4 A 9 D 14 A 19 D 24 D 29 A 34 A 39 A 44 C 49 C 5 A 10 B 15 C 20 C 25 A 30 A 35 D 40 D 45 A 50 B
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 427 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 914 1 D 6 C 11 D 16 B 21 A 26 D 31 A 36 B 41 C 46 D 2 C 7 B 12 A 17 D 22 D 27 A 32 C 37 D 42 C 47 A 3 D 8 D 13 A 18 B 23 B 28 C 33 C 38 A 43 D 48 C 4 D 9 A 14 A 19 D 24 D 29 B 34 C 39 C 44 A 49 C 5 C 10 A 15 A 20 B 25 D 30 C 35 C 40 A 45 D 50 C
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 914 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 354 1 A 6 C 11 C 16 C 21 D 26 C 31 A 36 A 41 C 46 A 2 B 7 D 12 D 17 D 22 C 27 D 32 B 37 A 42 A 47 B 3 C 8 A 13 C 18 B 23 A 28 D 33 C 38 A 43 D 48 A 4 D 9 B 14 D 19 B 24 B 29 A 34 B 39 A 44 D 49 B 5 D 10 D 15 A 20 B 25 A 30 A 35 D 40 C 45 D 50 B
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 354