Đề thi thử TN THPT 2020 lần 3 môn Toán 11 trường THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề thi thử TN THPT 2020 lần 3 môn Toán 11 trường THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang; kỳ thi nhằm rèn luyện kiến thức, kỹ năng giải toán thường xuyên cho các em học sinh khối 11, để giúp các em có sự chuẩn bị từ rất sớm cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2020 – 2021.

Trang 1/7 - Mã đề thi 137
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TN THPT LẦN 3
Năm học: 2019 2020
Môn: TOÁN HỌC 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 137
Câu 1: Giá trị của giới hạn
2
2
2 31
lim
32
nn
nn
++
−+
bằng
A.
.+∞
B.
.−∞
C.
2
.
3
D.
1.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
A.
32
'4 3 .y x xx=−+
B.
32
' 4 6 1.yxx=−+
C.
32
'4 6 .y x xx
=−+
D.
32
' 4 3 1.yxx=−+
Câu 3: Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho
(
) (
)
1; 3 , 2;1
= =

ab
. Khi đó
.

ab
bằng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 4: Giá trị của giới hạn
1
32
lim
21
+
x
x
x
bằng
A.
.+∞
B.
.−∞
C.
5.
D.
1.
Câu 5: Giá trị của giới hạn
0
42
lim
2
+−
x
x
x
bằng
A.
.+∞
B.
1
.
8
C.
2.
D.
1.
Câu 6: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
sinyx
=
A.
2
π
. B.
2
π
. C.
π
. D.
4
π
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng
SB
lên
()
ABC
A.
.AB
B.
.BC
C.
.SA
D.
.SC
Câu 8: Phương trình
sin 1x
=
có tập nghiệm là
A.
2;
2
kk
π
π

+∈


. B.
{ }
2;kk
π
.
C.
;
2
kk
π
π

+∈


. D.
{ }
;kk
π
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
;SA SC SB SD= =
. Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A.
( )
AD SCD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
SO ABCD
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
4, 6, 8abc= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng
A.
3 15.
B.
105.
C.
9 15.
D.
2
15.
3
Câu 11: Cho hàm số
2
1yx x
= +−
. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12: Đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2A
, nhận
( )
2; 4n =
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 40xy−+ =
B.
2 40xy −=
C.
40xy++=
D.
2 50xy +=
Trang 2/7 - Mã đề thi 137
Câu 13: Hàm số
fx
có đồ thị như hình dưới đây
`
x
2
3
y
1
O
1
Hàm số đã cho gián đoạn tại điểm có hoành độ
A.
0.x
B.
1.x
C.
2.x
D.
3.x
Câu 14: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào ?
A.
cot
yx=
. B.
sinyx=
. C.
cos
yx=
. D.
tanyx=
.
Câu 15: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho
( )
(
)
1; 3 , 2;1uv= =

. Vectơ tổng
uv+

có tọa độ là
A.
( )
1; 4 .
B.
( )
3; 2 .−−
C.
( )
1; 4 .
D.
( )
3; 2 .
Câu 16: Một cấp số cộng
( )
n
u
12
87, 90
uu= =
. Công sai của cấp số cộng đó bằng
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 17: Tổng
012 3
3 33 3
SC C C C= +++
bằng
A. 8. B. 9. C. 6. D. 18.
Câu 18: Giá trị của giới hạn
2
25
lim
3 2.5
n
nn
bằng
A.
5
.
2
B.
25
.
2
C.
5
.
2
D.
1
.
50
Câu 19: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,, ,IJHK
là trung điểm của
,,,
BC AC AD BD
. Hãy tính góc giữa hai
đường thẳng
AB
CD
biết tứ giác
IJHK
là hình thoi có đường chéo
3
IH IJ=
.
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
120 .
Câu 20: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 1yx= +
lần lượt là
;Mm
. Khi đó
A.
2; 0Mm= =
. B.
2; 1
Mm= =
. C.
2; 2Mm= =
D.
1; 1
Mm= =
.
Câu 21: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ)
Góc giữa đường thẳng
AC
''BD
A.
0
45 .
B.
0
120 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Trang 3/7 - Mã đề thi 137
Câu 22: Cho
13
5
n
nn
CC
=
. Hệ số của
6
x
trong khai triển nhị thức Newton của
( )
2
13
n
x+
A.
2189781
. B.
673596
. C.
2189187
. D.
5301
.
Câu 23: Xét tính liên tục của hàm số
( )
.
1
khi 1
21
2 khi 1
x
x
fx
x
xx
<
=
−−
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
fx
không liên tục trên
.
B.
( )
fx
không liên tục trên
( )
0; 2 .
C.
( )
fx
gián đoạn tại
1.x =
D.
( )
fx
liên tục trên
.
Câu 24: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ bên)
.
D'
C'
A'
A
B
C
D
B'
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hai đường thẳng
','ADBC
song song. B. Hai đường thẳng
', '
ABCD
song song.
C. Hai đường thẳng
' ',A B BC
song song. D. Hai đường thẳng
' ',
A D BD
song song.
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
22 2
sin ( 3)sin 4 0x m xm+ + −=
có hai
nghiệm phân biệt thuộc
3
;2
2
π
π


?
A. 0. B. 2 . C. vô số. D. 1 .
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
(tham khảo hình vẽ)
.
Gọi
;MN
theo thứ tự lần lượt là trung điểm của các cạnh
,.SB BC
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
.
SAC SDN SO
B. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
.SCD
C. Đường thẳng
ON
song song với mặt phẳng
.SAD
D.
.CD SAB
Câu 27: Cho hai điểm
( )
1; 2A
,
(
)
3;1B
và đường thẳng
1
:
2
xt
yt
= +
= +
. Tọa độ điểm
C
thuộc
để tam
giác
ABC
cân tại
C
A.
7 13
;
66



B.
13 7
;
66



C.
7 13
;
66



D.
7 13
;
66



Trang 4/7 - Mã đề thi 137
Câu 28: Giá trị của giới hạn
1
43
lim
1
+
x
x
x
bằng
A.
.+∞
B.
.−∞
C.
2.
D.
1.
Câu 29: Phương trình
2 sin 1 0
x −=
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
π
?
A. 2 . B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 30: Giá trị của giới hạn
2
13
lim
23
−∞
+
+
x
x
x
bằng
A.
32
.
2
B.
2
.
2
C.
32
.
2
D.
2
.
2
Câu 31: Cho hàm số:
22
1
+
=
x
y
x
có đồ thị
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến có
hệ số góc bằng
1
là
A.
2; 7.
yx yx
=−− =−+
B.
5; 6.yx yx=−− =−+
C.
1; 4 .yxyx=−− =−+
D.
1; 7.yxyx=−− =−+
Câu 32: Giá trị
m
để hàm số
( )
123
khi 2
2
khi 2
2
x
x
x
fx
m
x
−−
=
=
liên tục tại điểm
2x
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 33: Giá trị của
n
thỏa mãn
*
6( )
n
Pn
=
A.
6n =
. B.
4n
=
. C.
3n =
. D.
2n =
.
Câu 34: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ?
A. Nếu
24abc=

thì ba vectơ
,,
abc

đồng phẳng.
B. Nếu
20ab+=

thì ba vectơ
,,abc

đồng phẳng.
C.
G
là trọng tâm tam giác
ABC
khi và chỉ khi
0GA GB GC
++ =
  
D.
0AB BC CD DA+++=
   
nên bốn điểm
,,,ABC D
cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 35: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ).
D'
C'
A'
A
B
C
D
B'
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai mặt phẳng
'A BD
''CB D
cắt nhau.
B. Hai mặt phẳng
, ''''ABCD A B C D
song song với nhau.
C. Đường thẳng
''AB
song song với mặt phẳng
'' .CC D D
D. Đường thẳng
''AD
song song với mặt phẳng
.ABCD
Câu 36: Cho 3 số thực dương
, , abc
tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
ac cb ba
abc
bac

. B.
ab bc ca
abc
cab

.
Trang 5/7 - Mã đề thi 137
C.
222
.
abc
abc
bca
+ + ++
D.
.. 8
abbcca
bccaab
 







 
.
Câu 37: Một cấp số nhân
( )
n
u
14
1; 8uu= =
. Tổng
20
số hạng đầu của cấp số nhân này là
A.
524288
. B.
1048575
. C.
524287
. D.
1048576
.
Câu 38: Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên có bao nhiêu cách chọn một bạn
trong lớp làm lớp trưởng
A. 15. B. 20. C. 25. D. 45.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
. Biết
SA a=
,
SA
vuông góc với
BC
. Góc giữa hai đường thẳng
SD
BC
A.
0
30 .
B.
0
90 .
C.
0
60 .
D.
0
45 .
Câu 40: Phương trình
sin 3 cos 1
xx+=
tương đương
A.
2
6
()
2
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
2
6
()
2
2
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
( )
2
6
x kk
π
π
=+∈
. D.
2
()
3
2
xk
k
xk
π
π
π
= +
=
.
Câu 41: Cho hình hộp
.' ' ' 'ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ)
D
C
C'
D'
A'
A
B
B'
Cắt hình hộp bởi mặt phẳng đi qua
,'AB
và trung điểm của
CD
ta được thiết diện là
A. một hình thang cân.
B. một hình bình hành.
C. một hình thang có đáy lớn bằng 2 lần đáy nhỏ.
D. một tam giác.
Câu 42: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Xác suất để người đó gọi đúng số điện
thoại mà không phải thử quá ba lần
A.
0,3
. B.
0, 2
. C.
0,271
. D.
0,
336.
Câu 43: Cho hệ phương trình:
. Điều kiện cần và đủ để hệ phương trình có nghiệm
( )
;xy
thỏa mãn
x
y
âm là
A.
2m <
hoặc
5
.
2
m >
B.
5
1.
2
m < <−
C.
5
2.
2
m<<
D.
5
2
m <−
hoặc
2.m >−
Câu 44: Biết
( )
11 1
lim ...
1.4 2.5 3
a
nn b

+ ++ =

+

với
a
b
là phân số tối giản
( )
0b >
, khi đó
ab+
bằng
A.
29.
B.
8.
C.
81.
D.
161.
Trang 6/7 - Mã đề thi 137
Câu 45: Người ta định xây dựng một tòa tháp
9
tầng tại một ngôi chùa nọ, theo cấu trúc diện tích của
mặt sàn tầng trên bằng nửa diện tích của mặt sàn tầng dưới liền kề, và diện tích của mặt đáy tháp là
2
12,58
m
. Để đồng bộ nhà chùa yêu cầu phải lát nền nhà bằng gạch hoa cỡ
30 x30
cm cm
. Tính số gạch
hoa tối thiểu nhà chùa cần để lát nền nhà
A.
281
. B.
279
. C.
280
. D.
278
.
Câu 46: Giá trị của giới hạn
0
11
lim
+−+
=
mn
x
ax bx
N
x
bằng
A.
.+∞
B.
.−∞
C.
.
ab
mn
D.
.
ab
mn
+
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt là trung
điểm của
AB
,
SC
,
IK
lần lượt là giao điểm của
AN
MN
với mặt phẳng
( )
SBD
. Khi đó
KM IB
KN IK
+
bằng
A.
6.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với
,3
BC SA a
=
và tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
AB
sao cho
(0 )AM x x a
= <<
. Gọi
()P
mặt phẳng qua
M
và song song với
SA
BC
. Mặt phẳng
()P
cắt hình chóp
.
S ABC
theo một thiết diện có diện tích lớn nhất bằng
A.
2
.a
B.
2
3
.
4
a
C.
2
1
.
4
a
D.
2
3.a
Câu 49: Tổng S của tất cả các số tự nhiên có
5
chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
0,1, 2,3,5
A.
2933304
. B.
2859987
. C.
2933340
. D.
2859978
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
và đáy
ABCD
là hình thang
vuông tại
A
B
. Biết
;2SA AB BC a AD a= = = =
. Gọi
ϕ
là góc giữa
SD
và mặt phẳng
( )
SAC
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
tan 3.
ϕ
=
B.
10
sin .
5
ϕ
=
C.
tan 2.
ϕ
=
D.
10
cos .
5
s
ϕ
=
----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 137
ĐÁP ÁN
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TN THPT LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Năm học: 2019 – 2020 Môn: TOÁN HỌC 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 137 2
Câu 1: Giá trị của giới hạn 2n + 3n +1 lim bằng 2 3n n + 2 A. . +∞ B. . −∞ C. 2 . D. 1. 3
Câu 2: Đạo hàm của hàm số 4 3
y = x − 2x + x +1 là A. 3 2
y ' = 4x − 3x + . x B. 3 2
y ' = 4x − 6x +1. C. 3 2
y ' = 4x − 6x + . x D. 3 2
y ' = 4x − 3x +1.    
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho a = (1;3), b = ( 2 − ; ) 1 . Khi đó . a b bằng A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 4: Giá trị của giới hạn 3x + 2 lim bằng x 1 → 2x −1 A. . +∞ B. . −∞ C. 5. D. 1.
Câu 5: Giá trị của giới hạn x + 4 − 2 lim bằng x→0 2x A. . +∞ B. 1. C. 2. − D. 1. 8
Câu 6: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = sin x A. π . B. 2π . C. π . D. 4π . 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng SB lên (ABC) là A. A . B B. BC. C. . SA D. SC.
Câu 8: Phương trình sin x =1 có tập nghiệm là A. π  k2π; k  + ∈ .
B. {k2π; k ∈ }  . 2    C. π  kπ; k  + ∈ .
D. {kπ; k ∈ }  . 2   
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O SA = SC; SB = SD . Mệnh đề
nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. AD ⊥ (SCD) .
B. BD ⊥ (SAC).
C. AC ⊥ (SBD) .
D. SO ⊥ ( ABCD) .
Câu 10: Cho tam giác ABC a = 4,b = 6,c = 8 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 3 15. B. 105. C. 9 15. D. 2 15. 3 Câu 11: Cho hàm số 2
y = x + x −1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 12: Đường thẳng đi qua điểm A( 1;
− 2) , nhận n = (2; 4
− ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x + 2y − 4 = 0
B. x − 2y − 4 = 0
C. x + y + 4 = 0
D. x − 2y + 5 = 0
Trang 1/7 - Mã đề thi 137
Câu 13: Hàm số f x có đồ thị như hình dưới đây y 3 1 x O 1 2 `
Hàm số đã cho gián đoạn tại điểm có hoành độ A. x  0. B. x 1. C. x  2. D. x  3.
Câu 14: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào ?
A. y = cot x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = tan x .    
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho u = (1;3), v = ( 2 − ; )
1 . Vectơ tổng u + v có tọa độ là A. (1; 4 − ). B. ( 3 − ; 2 − ). C. ( 1; − 4). D. (3;2).
Câu 16: Một cấp số cộng (u u = 87, u = 90 . Công sai của cấp số cộng đó bằng n ) 1 2 A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Câu 17: Tổng 0 1 2 3
S = C + C + C + C bằng 3 3 3 3 A. 8. B. 9. C. 6. D. 18. n 2 
Câu 18: Giá trị của giới hạn 25 lim bằng 3n  2.5n A. 5 − . B. 25 − . C. 5 . D. 1 − . 2 2 2 50
Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J, H, K là trung điểm của BC, AC, AD, BD . Hãy tính góc giữa hai
đường thẳng AB CD biết tứ giác IJHK là hình thoi có đường chéo IH = 3IJ . A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 120 .
Câu 20: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x +1 lần lượt là M; m . Khi đó
A. M = 2; m = 0.
B. M = 2; m = 1 − .
C. M = 2; m = 2 −
D. M =1; m = 1 − .
Câu 21: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' (tham khảo hình vẽ)
Góc giữa đường thẳng AC B 'D ' là A. 0 45 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Trang 2/7 - Mã đề thi 137 Câu 22: Cho 1 − 3 5 n
C = C . Hệ số của 6
x trong khai triển nhị thức Newton của ( + )2 1 3 n x n n A. 2189781. B. 673596 . C. 2189187 . D. 5301.  x −1  khi x <1
Câu 23: Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  2 − x −1 .  2 − x khi x ≥1
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) không liên tục trên . 
B. f (x) không liên tục trên (0;2).
C. f (x) gián đoạn tại x =1.
D. f (x) liên tục trên . 
Câu 24: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' (tham khảo hình vẽ bên). A' D' B' C' A D B C
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hai đường thẳng A'D, B 'C song song.
B. Hai đường thẳng A'B,C 'D song song.
C. Hai đường thẳng A'B ', BC song song.
D. Hai đường thẳng A'D', BD song song.
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 2 2
sin x + (m − 3)sin x + m − 4 = 0 có hai
nghiệm phân biệt thuộc 3π ; 2π   ?  2   A. 0. B. 2 . C. vô số. D. 1 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O (tham khảo hình vẽ).
Gọi M ; N theo thứ tự lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, B .
C Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. SACSDN . SO
B. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng SCD.
C. Đường thẳng ON song song với mặt phẳng SAD.
D. CD SAB.  x = 1+ t
Câu 27: Cho hai điểm A( 1; − 2), B(3; )
1 và đường thẳng ∆ : 
. Tọa độ điểm C thuộc ∆ để tam y = 2 + t
giác ABC cân tại C A.  7 13 ;  −        B. 13 7  ; C. 7 13  ;− D. 7 13  ; 6 6        6 6   6 6   6 6 
Trang 3/7 - Mã đề thi 137
Câu 28: Giá trị của giới hạn 4x − 3 lim bằng x 1+ → x −1 A. . +∞ B. . −∞ C. 2. − D. 1.
Câu 29: Phương trình 2 sin x −1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;π ) ? A. 2 . B. 4. C. 1. D. 3. +
Câu 30: Giá trị của giới hạn 1 3 lim x bằng x→−∞ 2 2x + 3 A. 3 2 . B. 2 − . C. 3 2 − . D. 2 . 2 2 2 2
Câu 31: Cho hàm số: 2x + 2 y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến có x −1 hệ số góc bằng 1 − là
A. y = −x − 2; y = −x + 7.
B. y = −x − 5; y = −x + 6.
C. y = −x −1; y = −x + 4.
D. y = −x −1; y = −x + 7. 1  − 2x−3  khi x ≠ 2
Câu 32: Giá trị m để hàm số f (x)  x−2 = 
liên tục tại điểm x  2 là m khi x = 2  2 A. 2. − B. 1. C. 2. D. 1. −
Câu 33: Giá trị của n thỏa mãn * P = n∈ là n 6 (  ) A. n = 6 . B. n = 4 . C. n = 3. D. n = 2 .
Câu 34: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ?      
A. Nếu a = 2b − 4c thì ba vectơ a,b,c đồng phẳng.      
B. Nếu a + 2b = 0 thì ba vectơ a,b,c đồng phẳng.
   
C. G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB + GC = 0
    
D. AB + BC + CD + DA = 0 nên bốn điểm ,
A B,C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 35: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' (tham khảo hình vẽ). A' D' B' C' A D B C
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai mặt phẳng A'BD và CB'D ' cắt nhau.
B. Hai mặt phẳng ABCD,A'B'C 'D ' song song với nhau.
C. Đường thẳng A'B' song song với mặt phẳng CC 'D'D.
D. Đường thẳng A'D 'song song với mặt phẳng ABCD.
Câu 36: Cho 3 số thực dương a, b, c tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ac cb ba  
a b c . B. ab bc ca  
a b c . b a c c a b
Trang 4/7 - Mã đề thi 137 2 2 2       C. a b c + + ≥ a + b + . c D. a b     . b c       . c a   .        8 b c a
b c c a a b
Câu 37: Một cấp số nhân (u u =1; u = 8 . Tổng 20 số hạng đầu của cấp số nhân này là n ) 1 4 A. 524288. B. 1048575. C. 524287 . D. 1048576.
Câu 38: Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên có bao nhiêu cách chọn một bạn
trong lớp làm lớp trưởng A. 15. B. 20. C. 25. D. 45.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Biết SA = a , SA vuông góc với
BC . Góc giữa hai đường thẳng SD BC A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 40: Phương trình sin x + 3 cos x =1 tương đương  π  π x − − = + k2π  x = + k2π  A. 6  (k ∈) . B. 6  (k ∈) .  π  π x = + kπ  x = + k2π  2  2  π = + π C. π x k
x = + k2π (k ∈). D. 2  3 (k ∈) . 6  x = k
Câu 41: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' (tham khảo hình vẽ) D C A B D' C' A' B'
Cắt hình hộp bởi mặt phẳng đi qua ,
A B ' và trung điểm của CD ta được thiết diện là
A. một hình thang cân.
B. một hình bình hành.
C. một hình thang có đáy lớn bằng 2 lần đáy nhỏ. D. một tam giác.
Câu 42: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Xác suất để người đó gọi đúng số điện
thoại mà không phải thử quá ba lần là A. 0,3. B. 0,2 . C. 0,271. D. 0,336.
mx + (m + 2)y = 5
Câu 43: Cho hệ phương trình: 
. Điều kiện cần và đủ để hệ phương trình có nghiệm
x + my = 2m + 3
( ;x y) thỏa mãn x y âm là
A. m < 2 hoặc 5 m > . B. 5 − < m < 1. − 2 2 C. 5 2 < m < . D. 5
m < − hoặc m > 2. − 2 2   Câu 44: Biết 1 1 1 lim  + + ... a +
 = với a là phân số tối giản (b > 0) , khi đó a + b bằng 1.4 2.5 n  (n +3) bb A. 29. B. 8. C. 81. D. 161.
Trang 5/7 - Mã đề thi 137
Câu 45: Người ta định xây dựng một tòa tháp 9 tầng tại một ngôi chùa nọ, theo cấu trúc diện tích của
mặt sàn tầng trên bằng nửa diện tích của mặt sàn tầng dưới liền kề, và diện tích của mặt đáy tháp là 2
12,58m . Để đồng bộ nhà chùa yêu cầu phải lát nền nhà bằng gạch hoa cỡ 30c x
m 30cm . Tính số gạch
hoa tối thiểu nhà chùa cần để lát nền nhà A. 281. B. 279 . C. 280 . D. 278 .
m + ax n +
Câu 46: Giá trị của giới hạn 1 1 = lim bx N ( , m n∈ ;  , m n ≥ 2) bằng x→0 x A. . a b a b +∞ B. . −∞ C. − . D. + . m n m n
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB , SC I, K lần lượt là giao điểm của AN MN với mặt phẳng (SBD). Khi đó KM IB + bằng KN IK A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC SAvuông góc với BC, SA = 3a và tam giác ABC đều cạnh a . Gọi
M là điểm trên cạnh AB sao cho AM = x (0 < x < a) . Gọi (P) mặt phẳng qua M và song song với SA
BC . Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABC theo một thiết diện có diện tích lớn nhất bằng A. 2 a . B. 3 2 a . C. 1 2 a . D. 2 3a . 4 4
Câu 49: Tổng S của tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,3,5 là A. 2933304 . B. 2859987 . C. 2933340 . D. 2859978 .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD SAvuông góc với mặt phẳng (ABCD) và đáy ABCD là hình thang
vuông tại A B . Biết SA = AB = BC = ;
a AD = 2a . Gọi ϕ là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC).
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. tanϕ = 3. B. 10 sinϕ = . C. tanϕ = 2. D. 10 cos sϕ = . 5 5
----------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 137 ĐÁP ÁN
Trang 7/7 - Mã đề thi 137
Document Outline

  • LỚP 11 - NGÔ_SĨ_LIÊN_MÃ 137