Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT Đô Lương 3 – Nghệ An

Giới thiệu đến các em nội dung đề và lời giải chi tiết đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT Đô Lương 3 – Nghệ An.

Trang 1/27 - WordToan
S
Ở GIÁO DỤC V
À ĐÀO T
ẠO
NGH
Ệ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Gọi
,M N
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của m số
2
4y x x
. Giá trị của biểu
thức
2M N
A.
2 2 2
. B.
4 2 2
. C.
2 2 4
. D.
2 2 2
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3A
đường thẳng
d
phương trình
1 2 3
2 1 1
x y z
. Tính bán kính của mặt cầu
S
tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
d
A.
5 2
. B. 4 5 . C. 2 5 . D.
10 2
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho
(1;2;3); (2;0; 1)A B
mặt phẳng
( ) : 1 0P x y z
. Tọa độ giao điểm
C
của đường thẳng
AB
và mặt phẳng
P
A.
2;0; 1C
. B.
1;1; 1C
. C.
0;2; 1C
. D.
2; 1;0C
Câu 4. Cho hàm số
3 2
3 4y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;0
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
.
Câu 5. Cho tam giác
SOA
vuông tại
O
4
OA cm
,
5
SA cm
, quay tam giác
SOA
xung quanh cạnh
SO
được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là:
A.
3
16 cm
. B.
3
15 cm
. C.
3
80
3
cm
. D.
3
36 cm
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
3;4;3
A
. Tổng khoảng cách từ
A
đến ba trục tọa độ bằng
A.
34
. B.
10
. C.
34
2
. D.
10 3 2
.
Câu 7. Cho số phức
z
thỏa mãn
3 . . 7 6i z i z i
. Môđun của số phức
z
bằng:
A.
25
. B. 2 5 . C. 5 . D.
5
.
Câu 8. Tìm nguyên hàm của các hàm số
3
2 5 f x x x
thoả mãn
1 3F
.
A.
4
2
5
5
4 4
x
F x x x . B.
4
2
5 3
4
x
F x x x .
C.
4 2
1 5
4
5 4
F x x x x
. D.
4 2
1
4 3
5
F x x x x
.
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số
1
ln
2
x
y
x
A.
3
1 2
y
x x
. B.
2
3
1 2
y
x x
.
C.
3
1 2
y
x x
. D.
2
3
1 2
y
x x
.
Câu 10. Cho
2 3
log 5 ; log 5a b . Tính
6
log 1080 theo
a
b
ta được
A.
1ab
a b
. B.
2 2a b ab
a b
C.
3 3a b ab
a b
. D.
2 2a b ab
a b
.
Câu 11. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc vi đáy
ABCD
6SA a
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
Trang 2/27Diễn đàn giáo viên Toán
A.
3
4
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 12. Cho biết
5 5
1 1
d 6, d 8f x x g x x
. Tính
5
1
4 dK f x g x x
.
A.
16
K
. B.
61
K
. C.
5
K
. D.
6
K
.
Câu 13. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
6 8 2z i
. 64z z
?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm
3
1
d
2 1
F x x
x
A.
3
1
4 2 1
F x C
x
. B.
4
1
8 2 1
F x C
x
.
C.
2
1
4 2 1
F x C
x
. D.
2
1
6 2 1
F x C
x
.
Câu 15. Tập hợp tất cả c giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
2 2 5y x mx x
đồng biến trên
khoảng
2020;0
A.
13
2
m
. B.
2 3m
. C.
2 3m
. D.
13
2
m
.
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
, 3y x x y x
.
A.
5
3
S
. B.
16
3
S
. C.
9S
. D.
32
3
S
.
Câu 17. Cho
,a b
là các số dương. Tìm
x
biết
3 3 3
log 4log 7 logx a b
A.
4 7
x a b
. B.
7 4
x a b
. C.
1
7
4
x a b . D.
1
4
7
x a b .
Câu 18. Biết rằng phương trình
1 3
5 5 26
x x
có hai nghiệm
1 2
,x x
. Tính tổng
1 2
x x
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Câu 19. Cho cấp số cộng có
2
4u
4
10u . Khi đó
10
u
A.
25
. B.
28
. C.
30
. D.
31
.
Câu 20. Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 21. Cho hàm s
f x
đạo hàm
2 3 4 5
'( ) .( 1) .( 2) .( 3) , f x x x x x x R
. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là:
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ đều
A.
3
2 2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Trang 3/27 - WordToan
Số nghiệm thực của phương trình
5 1 2 1 0f x
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 24. Cho hình trụ bán kính đáy bằng
1cm
. Một mặt phẳng qua trục của hình trụ cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A.
3
8 cm
. B.
3
2 cm
. C.
3
16
cm
3
. D.
3
16cm
.
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
3
3
x
x
A.
2;
. B.
1;2
. C.
1;2
. D.
2;
.
Câu 26. Biết
4; 3M
điểm biểu diễn số phức
z
trên mặt phẳng phức. Khi đó điểm nào sau đây biểu
diễn số phức
w z
?
A.
4; 3
N
. B.
3; 4
R
. C.
4; 3
Q
. D.
4;3
P
.
Câu 27. Cho hàm số
2
5 1
4
x
y
x x
, tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 3
: 5 4 ,
6 7
x t
d y t t
z t
điểm
( 1;2;3)A
. Phương trình mặt phẳng qua
A
vuông góc với đường thẳng
d
A.
3 4 7 10 0
x y z
. B.
3 4 7 16 0
x y z
.
C.
3 4 7 16 0x y z
. D.
3 4 7 10 0x y z
.
Câu 29. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng
1
. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng
2
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
3x
.
Câu 30. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
a
.
A.
3
2
a
. B.
a
. C.
2 3a
. D.
3a
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2
3 2
x t
d y t
z t
mặt phẳng
( ) : 2 3 2 0P x y z
.
Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
đồng thời cắt vuông góc với đường thẳng
d
có
phương trình là:
Trang 4/27Diễn đàn giáo viên Toán
A.
5 7
: 6 5
5
x t
d y t
z t
. B.
5 7
: 6 5
5
x t
d y t
z t
. C.
1 7
: 2 5
3
x t
d y t
z t
. D.
1 7
: 5
1
x t
d y t
z t
.
Câu 32. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để phương trình
x
f e m
có nghiệm thuộc khoảng
0;ln3
:
A.
1;3
. B.
1
;0
3
. C.
1
;1
3
. D.
1
;1
3
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1;6A
đường thẳng
2
: 1 2
2
x t
y t
z t
. Hình chiếu vuông
góc của điểm
A
trên đường thẳng
A.
3; 1;2M
. B.
11; 17;18H
. C.
1;3; 2N
. D.
2;1;0K
.
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển
8
3 2x
A.
3
8
1944C
. B.
3
8
1944C
. C.
3
8
864C
. D.
3
8
864C
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng
uông góc với mặt phẳng đáy. Tính sinh của góc tạo bởi đường thẳng
MD
mặt phẳng
SBC
,
với
M
là trung điểm của
BC
.
A.
15
5
. B.
15
3
. C.
13
3
. D.
13
5
.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ:
Bất phương trình
x
e m f x
có nghiệm
4;16x
khi và chỉ khi
A.
2
4m f e
. B.
2
4m f e
. C.
4
16m f e
. D.
4
16m f e
.
Câu 37. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 5 2 65 z i z i
. Gtrị nhỏ nhất của
2 z i
đạt được khi
z a bi
với
,a b
là các số thực dương. Giá trị của
2 2
2 a b
bằng
A.
17
. B.
33
. C.
24
. D.
36
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;1
M
, mặt phẳng
: 4 0
x y z
mặt cầu
2 2 2
: 3 3 4 16 S x y z
. Phương trình đường thẳng
đi qua
M
nằm trong
Trang 5/27 - WordToan
cắt mặt cầu
S
theo một đoạn thẳng độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng
đi qua điểm nào trong
các điểm sau đây?
A.
4; 3;3
. B.
4; 3; 3
. C.
4;3;3
. D.
4; 3; 3
.
Câu 39. Xét các số phức z thỏa mãn
1
. 1
z i
z z i
số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
2
z
w
là parabol có đỉnh
A.
1 3
;
4 4
I
. B.
1 1
;
2 2
I
. C.
1 3
;
2 2
I
. D.
1 1
;
4 4
I
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 5 4 0
P x y z
đường thẳng
1 1 5
:
2 1 6
x y z
d
.
Hình chiếu vuông góc của đường thẳng
d
trên mặt mặt phẳng
( )P
phương trình là :
A.
2 3
2 2
x t
y t
z t
. B.
2
2 2
x t
y t
z t
. C.
1 3
2
1
x t
y t
z t
. D.
3
2
1
x t
y
z t
.
Câu 41. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Gọi
4 3 2
1
2 1 5
4
g x f x x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
; 2
.
B. Hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
1;0
.
C. Hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
0;1
.
D. Hàm số
g x
nghịch biến trên khoảng
1;

.
Câu 42. Trong c cặp số thực
;a b
để bất phương trình:
2
1 0x x a x x b
nghiệm đúng
x
, tích
ab
nhỏ nhất bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;1;3 , 6;5;5
A B
. Gọi
S
mặt cầu
đường kính
AB
. Mặt phẳng
P
vuông góc với
AB
tại
H
sao cho khối nón đỉnh
A
và đáy là hình
tròn tâm
H
(giao của mặt cầu
S
mặt phẳng
P
) có thể tích lớn nhất, biết rằng
: 2 0P x by cz d
với
, ,b c d
. Tính
.S b c d
A.
18.
S
B.
18.
S
C.
12.
S
D.
24.
S
Câu 44. Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà trả góp ng tháng. Cuối mỗi tháng bắt
đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất 0,9%/tháng cho số tiền chưa trả. Với
hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả hết số nợ ngân hàng?
A. 65 tháng. B. 67 tháng. C. 66 tháng. D. 68 tháng.
Câu 45. Biết
ln2
0
1 1
d ln ln ln
e 3e 4
x x
I x a b c
c
trong đó
a
,
b
,
c
các số nguyên dương. Tính
2P a b c
.
A.
1
. B.
3
. C. 4. D. 3.
Trang 6/27Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 46. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2
thỏa mãn
2
2
1
1
1 d
3
x f x x
,
2 0
f
2
2
1
d 7
f x x
. Tính tích phân
2
1
d
I f x x
.
A.
7
5
I
. B.
7
5
I
. C.
7
20
I
. D.
7
20
I
.
Câu 47. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ
A
đến mặt
phẳng
SBC
6
4
, từ
B
đến mặt phẳng
SAC
15
10
, từ
C
đến mặt phẳng
SAB
30
20
.và hình chiếu vuông góc của
S
xuống đáy nằm trong tam giác
ABC
. Thể ch khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
1
36
. B.
1
48
. C.
1
12
. D.
1
24
.
Câu 48. Trong chương trình giao u gồm 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử người
dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác suất để
trong 3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau
A.
2
5
. B.
13
35
. C.
22
35
. D.
3
5
.
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
2
a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
thuộc mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc
60
. Tính tan góc giữa
2
mặt
phẳng
SCD
ABCD
.
A.
15
. B.
15
2
. C.
15
5
. D.
15
15
.
Câu 50. Cho hàm số
2
2
1 4 2
f x x mx mx m n
với
,m n
. Biết trên khoảng
7
;0
6
hàm
số đạt cực đại tại
1
x
. Trên đoạn
7 5
;
2 4
hàm số đã cho đạt cực tiểu tại.
A.
7
2
x
. B.
3
2
x
. C.
5
2
x
. D.
5
4
x
.
------------- HẾT -------------
Trang 7/27 - WordToan
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C A A D A D C A C C D A D C C D A C B D C B D B A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A B D A A A D A B A C B A A C C D B B D B B C B B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Gọi
,
M N
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
y x x
. Giá trị của biểu
thức
2
M N
A.
2 2 2
. B.
4 2 2
. C.
2 2 4
. D.
2 2 2
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số
2
4
y x x
2;2
D
.
Cách 1: Bấm máy tính. Với máy 580vn chọn start:-2, end: 2, step: 2/9 có:
2,824, 2 2 1,176
M N M N
thử thấy phương án C gần nhất với kết quả này nên ta
chọn C.
Cách 2: Giải tự luận.
2
2 2
4
1
4 4
x x x
y
x x
.
Trên tập xác định
2;2
D
của hàm số ta có
2
0
0 4 0 2 2;2
2
x
y x x x
x
.
2 2
y
,
2 2 2
y ,
2 2
y
suy ra
2 2
2 2 2 4
2
M
M N
N
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3
A
đường thẳng
d
phương trình
1 2 3
2 1 1
x y z
. Tính bán kính của mặt cầu
S
tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
d
A.
5 2
. B.
4 5
. C.
2 5
. D.
10 2
.
Lời giải
Chọn A
Bán kính của mặt cầu
S
có tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
d
,
R d A d
.
1 2
1 2 3
: 2
2 1 1
3
x t
x y z
d y t
z t
Gọi
1 2 ;2 ; 3
H t t t d
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
d
suy ra
d
AH u
.
2 2 ;4 ; 6
2 2 2 1 4 1 6 0 1
2;1; 1
d
AH t t t
t t t t
u
Vậy
4;3; 5 , 5 2
AH R d A d AH
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho
(1;2;3); (2;0; 1)
A B
mặt phẳng
( ) : 1 0
P x y z
. Tọa độ giao điểm
C
của đường thẳng
AB
và mặt phẳng
P
A.
2;0; 1
C
. B.
1;1; 1
C
. C.
0;2; 1
C
. D.
2; 1;0
C
Lời giải
Trang 8/27Diễn đàn giáo viên Toán
Chọn A
1; 2; 4AB
.
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
1;2;3A
và có vectơ chỉ phương
1; 2; 4AB
nên
AB
phương trình
1
2 2
3 4
x t
y t t
z t
.
Gọi
1 ;2 2 ;3 4C AB P C t t t
.
1 2 2 3 4 1 0 1 2;0; 1C P t t t t C
.
Câu 4. Cho hàm s
3 2
3 4y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;0
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 6y x x
;
0
0
2
x
y
x
.
Bảng xét dấu:
Dựa o bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
nghịch biến trên các
khoảng
; 2
0;
.
Câu 5. Cho tam giác
SOA
vuông tại
O
4OA cm
,
5SA cm
, quay tam giác
SOA
xung quanh cạnh
SO
được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là:
A.
3
16 cm
. B.
3
15 cm
. C.
3
80
3
cm
. D.
3
36 cm
.
Lời giải
Chọn A
Hình nón có đường sinh
5l SA cm
và bán kính đường tròn đáy
4R OA cm
.
Khi đó đường cao của hình nón là:
2 2
3h l R cm
.
Thể tích của khối nón:
2 3
1 1
. .3.16 16
3 3
V hR cm
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
3;4;3
A
. Tổng khoảng cách từ
A
đến ba trục tọa độ bằng
A.
34
. B.
10
. C.
34
2
. D.
10 3 2
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
, ,
B C D
lần lượt là hình chiếu của
A
lên các trục
, ,
Ox Oy Oz
.
Suy ra:
3;0;0B
,
0;4;0C
0;0;3D
.
Trang 9/27 - WordToan
Ta có:
0; 4; 3 5
AB AB

.
3;0; 3 3 2
AC AC

.
3; 4;0 5
AD AD

.
Khi đó tổng khoảng cách từ
A
đến ba trục tọa độ bằng:
10 3 2
T AB AC AD
.
Câu 7. Cho số phức
z
thỏa mãn
3 . . 7 6
i z i z i
. Môđun của số phức
z
bằng:
A.
25
. B.
2 5
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
, ;z x yi x y z
x yi
.
Khi đó
3 . . 7 6 3 7 6 3 2 3 7 6
i z i z i i x yi i x yi i x y yi i
3 2 7 1
1 2 .
3 6 2
x y x
z i
y y
Vậy
2
2
1 2 5
z .
Câu 8. Tìm nguyên hàm của các hàm số
3
2 5
f x x x
thoả mãn
1 3
F
.
A.
4
2
5
5
4 4
x
F x x x . B.
4
2
5 3
4
x
F x x x
.
C.
4 2
1 5
4
5 4
F x x x x
. D.
4 2
1
4 3
5
F x x x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
4
3 2
d 2 5 d 5
4
x
f x x F x C x x x x x C
4
2
5
4
x
F x x x C
.
Mặt khác
1 5
1 3 1 5 3
4 4
F C C
.
Vậy
4
2
5
5
4 4
x
F x x x .
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số
1
ln
2
x
y
x
A.
3
1 2
y
x x
. B.
2
3
1 2
y
x x
.
C.
3
1 2
y
x x
. D.
2
3
1 2
y
x x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
1
1 3 2 3
2
ln .
1
2 1 1 2
2
2
x
x x
x
y
x
x x x x
x
x
.
Câu 10. Cho
2 3
log 5 ; log 5
a b
. Tính
6
log 1080
theo
a
b
ta được
A.
1
ab
a b
. B.
2 2
a b ab
a b
C.
3 3
a b ab
a b
. D.
2 2
a b ab
a b
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Trang 10/27Diễn đàn giáo viên Toán
3
3 3 3 3 5 3
6
3 3 3 3 5
log 8.5.27
log 1080 3log 2 log 5 3 3log 5.log 2 log 5 3
log 1080
log 6 log 3.2 1 log 2 1 log 5.log 2
3 3
2
3
2
1
3log 5. log 5 3
log 5
1
1 log 5.
log 5
1
3 . 3
3 3
1
1 .
b b
b ab a
a
a b
b
a
.
Câu 11. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc vi đáy
ABCD
6SA a . Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
4
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình vuông
ABCD
là:
2
ABCD
S a
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
3
1 6 2
. .
3 3 3
ABCD
a
V SA S a
.
Câu 12. Cho biết
5 5
1 1
d 6, d 8f x x g x x
. Tính
5
1
4 dK f x g x x
.
A.
16K
. B.
61K
. C.
5K
. D.
6K
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
5
1
4 dK f x g x x
5 5
1 1
4 d d 4.6 8 16f x x g x x
.
Câu 13. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
6 8 2z i
. 64z z
?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Gọi
,z x yi x y
. Ta có:
2 2
1
2 2
2
6 8 2
6 8 4
64
. 64
z i
x y C
x y C
z z
(1)
Đường tròn
1
C
tâm
6;8I
, bán kính
1
2R .
Đường tròn
2
C
có tâm
0;0O
, bán kính
2
8R .
Do
2 2
1 2
6 8 10IO R R
nên
1
C
tiếp xúc với
2
C
cho nên hệ (1) có 1 nghiệm.
Vậy có 1 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm
3
1
d
2 1
F x x
x
A.
3
1
4 2 1
F x C
x
. B.
4
1
8 2 1
F x C
x
.
Trang 11/27 - WordToan
C.
2
1
4 2 1
F x C
x
. D.
2
1
6 2 1
F x C
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3
3 2
2 1
1 1 1 1
d 2 1 d 2 1 .
2 2 2
2 1 4 2 1
x
F x x x x C C
x x
.
Câu 15. Tập hợp tất cả c giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
2 2 5y x mx x
đồng biến trên
khoảng
2020;0
A.
13
2
m
. B.
2 3m
. C.
2 3m
. D.
13
2
m
.
Lời giải
Chọn C
* TXĐ:
D
* Ta có:
2
6 2 2y x mx
, để hàm số đồng biến trên khoảng
2020;0
điều kiện là
2
2
3 1
0 6 2 2 0 ; 2020;0
x
y x mx m x
x
* Xét hàm s
2 2
2
1
3 1 3 1
3
0
1
3
x
x x
g x g x g x
x x
x
BBT:
Từ BBT suy ra điều kiện là
2 3m .
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
, 3y x x y x
.
A.
5
3
S
. B.
16
3
S
. C.
9S
. D.
32
3
S
.
Lời giải
Chọn D
* Cận lấy tích phân là nghiệm của phương trình:
2 2
0
3 4 0
4
x
x x x x x
x
* Diện tích hình phẳng là:
4 4
2 2
0 0
32 32
4 dx 4 dx
3 3
S x x x x
.
Câu 17. Cho
,a b
là các số dương. Tìm
x
biết
3 3 3
log 4log 7 logx a b
A.
4 7
x a b
. B.
7 4
x a b
. C.
1
7
4
x a b . D.
1
4
7
x a b .
Lời giải
Chọn A
Ta có
4 7 4 7 4 7
3 3 3 3
log log log logx a b a b x a b
.
Câu 18. Biết rằng phương trình
1 3
5 5 26
x x
có hai nghiệm
1 2
,x x . Tính tổng
1 2
x x
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Trang 12/27Diễn đàn giáo viên Toán
Chọn C
Phương trình
2 1
1 1 1
1
25
5 5 26 5 26 5 26.5 25 0
5
x
x x x x
x
1
1
5 1 1
3
5 25
x
x
x
x
.
Vậy
1 2
4x x .
Câu 19. Cho cấp số cộng có
2
4u
4
10u . Khi đó
10
u
A.
25
. B.
28
. C.
30
. D.
31
.
Lời giải
Chọn B
Gọi cấp số cộng có công sai là
d
1
u là số hạng đầu của cấp số
Khi đó
2 1
10 1
1
4 1
4 4
3
9 28
1
10 3 10
u u d
d
u u d
u
u u d
Câu 20. Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
lim 0
x
f x a


Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số luôn đồng biến trên
0,f x x
2
3 2 0,ax bx c x
Nếu
0 0c f x
có 2 nghiệm trái dấu, mặt khác
0f x
có nghiệm kép dương nên
0c
2
0 0
2.3
b
b
a
.
(hoặc đồ thị có hoành độ điểm uốn dương nên
0f x
có nghiệm dương
0 0
3
b
x b
a
)
Đồ thị cắt trục
Oy
tại một điểm nằm dưới
0Ox d
Vậy
0, 0, 0, 0
a b c d
Câu 21. Cho hàm s
f x
đạo hàm
2 3 4 5
'( ) .( 1) .( 2) .( 3) , f x x x x x x R . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là:
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Trang 13/27 - WordToan
2 3 4 5
0
1
'( ) 0 .( 1) .( 2) .( 3) 0
2
4
x
x
f x x x x x
x
x
1x
là nghiệm bội 3,
3x
là nghiệm bội 5 nên
'( )f x
vẫn đổi dấu khi qua
1x
3x
0x
2x
là nghiệm bội chẵn nên
'( )f x
không đổi dấu qua
0x
2x
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị
Câu 22. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ đều là
A.
3
2 2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn B
Hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng
a
là hình lập phương cạnh
a
3
V a
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
5 1 2 1 0f x
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
1
5 1 2 1 0 1 2
5
f x f x
. Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f t
(với
1 2 ,t x t
) và đường thẳng
1
5
y
.
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số
y f t
và đường thẳng
1
5
y
cắt nhau tại 2 điểm.
Vậy phương trình
5 1 2 1 0f x
có hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 24. Cho hình trụ bán kính đáy bằng
1cm
. Một mặt phẳng qua trục của hình trụ cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A.
3
8 cm
. B.
3
2 cm
. C.
3
16
cm
3
. D.
3
16cm
.
Lời giải
Chọn B
1
cm
h
A
D
B
O
C
Trang 14/27Diễn đàn giáo viên Toán
Ta có bán kình đáy của hình trụ là
1 cm
r
.
Do thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông
ABCD
nên chiều cao của hình trụ
2 2 cm
h BC r
Vậy thể tích của khối trụ đã cho là
2
.1 .2 2 cm
V
.
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
3
3
x
x
A.
2;

. B.
1;2
. C.
1;2
. D.
2;

.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
1
3
3
x
x
2
1 1
3 3
x x
2
x x
2
0
2 0
2
x
x
x x
2
0
2
2 0
x
x
x x
0
2
; 1 2;
x
x
x
 
2;x

.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
2;

.
Câu 26. Biết
4; 3
M
điểm biểu diễn số phức
z
trên mặt phẳng phức. Khi đó điểm nào sau đây biểu
diễn số phức
w z
?
A.
4; 3
N
. B.
3; 4
R
. C.
4; 3
Q
. D.
4;3
P
.
Lời giải
Chọn A
4; 3
M
là điểm biểu diễn số phức
z
nên
4 3
z i
. Suy ra
4 3
z i
4 3
w z i
.
Số phức
w
được biểu diễn bởi điểm
4; 3
N
.
Câu 27. Cho hàm s
2
5 1
4
x
y
x x
, tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
\ 4;0
D
.
2
0
5 1
lim
4
x
x
x x

0
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
4 4 4
5 1 5 1 1 1
lim lim lim
4 8
( 4)( 5 1) ( 5 1)
x x x
x x
x x
x x x x x
nên
4
x
không phải là tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số.
2
5 1
lim 0
4
x
x
x x

0
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
yz
, cho đường thẳng
2 3
: 5 4 ,
6 7
x t
d y t t
z t
điểm
( 1; 2;3)
A
. Phương trình mặt phẳng qua
A
vuông góc với đường thẳng
d
A.
3 4 7 10 0
x y z
. B.
3 4 7 16 0
x y z
.
C.
3 4 7 16 0
x y z
. D.
3 4 7 10 0
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Trang 15/27 - WordToan
Gọi
( )P
là mặt phẳng qua
A
vuông góc với đường thẳng
d
. Khi đó vectơ chỉ phương của
d
cũng
là vectơ pháp tuyến của
( )P
. Do đó
( )
(3; 4;7)
P d
n u
.
Phương trình mặt phẳng
( )P
3( 1) 4( 2) 7( 3) 0x y z
3 4 7 10 0x y z
.
Câu 29. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng
1
. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng
2
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
3x
.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số bằng
1
.
Câu 30. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
a
.
A.
3
2
a
. B.
a
. C.
2 3a
. D.
3a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O
là tâm của hình lập phương
.ABCD A B C D
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
.ABCD A B C D
2
AC
R OA
.
Ta có:
2 2 2 2
2 3AC AB BC a AC AA A C a
.
Vậy
3
2
a
R
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2
3 2
x t
d y t
z t
mặt phẳng
( ) : 2 3 2 0P x y z
.
Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
đồng thời cắt vuông góc với đường thẳng
d
có
phương trình là:
A.
5 7
: 6 5
5
x t
d y t
z t
. B.
5 7
: 6 5
5
x t
d y t
z t
. C.
1 7
: 2 5
3
x t
d y t
z t
. D.
1 7
: 5
1
x t
d y t
z t
.
Lời giải
O
A
B
C
D
A'
D'
B'
C'
Trang 16/27Diễn đàn giáo viên Toán
Chọn A
Gọi
1 ; 2 ; 3 2A d A t t t
.
A P
nên
1 2 2 3 3 2 2 0 4t t t t
. Tọa độ của
5; 6; 5A
.
Ta có
1;1;2
; 7;5;1
1; 2;3
d
d P
P
u
u u n
n
.
Đường thẳng
d
có phương trình là:
5 7
: 6 5
5
x t
d y t
z t
.
Câu 32. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để phương trình
x
f e m
có nghiệm thuộc khoảng
0;ln3
:
A.
1;3
. B.
1
;0
3
. C.
1
;1
3
. D.
1
;1
3
.
Lời giải
Chọn D
Đặt ẩn phụ:
, 0
x
t e t
, phương trình
x
f e m
trở thành:
f t m
với
0t
.
YCBT
x
f e m
có nghiệm
0;ln3x
f t m
có nghiệm
1;3t
.
Dựa vào đồ thị hàm số
y f x
ở hình trên, ta có:
1
;1
3
m
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1;6A
đường thẳng
2
: 1 2
2
x t
y t
z t
. Hình chiếu vuông
góc của điểm
A
trên đường thẳng
A.
3; 1;2
M
. B.
11; 17;18
H
. C.
1;3; 2
N
. D.
2;1;0
K
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
2 ;1 2 ;2I t t t
véc tơ chỉ phương của đường thẳng
1; 2;2u
véc tơ
3 ; 2 ;2 6AI t t t
. 0 1 3; 1;2 3; 1;2AI u AI u t I M
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển
8
3 2x
A.
3
8
1944C
. B.
3
8
1944C
. C.
3
8
864C
. D.
3
8
864C
.
Lời giải
Chọn B
Trang 17/27 - WordToan
8 8
8
8 8
8 8
0 0
3 2 .(3 ) .( 2) .3 .( 2) .
k k k k k k k
k k
x C x C x
Theo bài ra
5k
. Lấy hệ số chứa
5 5 5 3 5 3
8 8 8
: C .3 .( 2) 1944 1944x C C
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng
uông góc với mặt phẳng đáy. Tính sinh của góc tạo bởi đường thẳng
MD
mặt phẳng
SBC
,
với
M
là trung điểm của
BC
.
A.
15
5
. B.
15
3
. C.
13
3
. D.
13
5
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm của
SB
thì
1AH SB
Do
SAB ABCD
,
SAB ABCD AB
BC AB
nên
2BC SAB BC AH
.
Từ
1
2
suy ra
AH SBC
.
Gọi
là góc giữa
DM
với
SBC
ta có:
,
sin
d D SBC
AH
DM DM
.
3
2
a
AH
,
2
2 2 2
5
2 2
a a
DM CD CM a
.
Suy ra
3 15
sin
5
5
.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ:
Bất phương trình
x
e m f x
có nghiệm
4;16x
khi và chỉ khi
A.
2
4m f e
. B.
2
4m f e
. C.
4
16m f e
. D.
4
16m f e
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
x x
e m f x m e f x
.
Xét
, 4;16
x
g x e f x x
.
Trang 18/27Diễn đàn giáo viên Toán
0, 4;16
2
x
e
g x f x x
x
( vì
0, 4;16
0 5, 4;16
x
e
x
x
f x x
)
Hàm số
g x
đồng biến trên
4;16
4 16g g x g
Bất phương trình
1
có nghiệm thuộc
4;16
4
16 16
m g m e f
.
Câu 37. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 5 2 65 z i z i
. Gtrị nhỏ nhất của
2 z i
đạt được khi
z a bi
với
,a b
là các số thực dương. Giá trị của
2 2
2 a b
bằng
A.
17
. B.
33
. C.
24
. D.
36
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
; ,
z x yi x y
. Điểm
; yM x
biểu diễn số phức
z
.
Theo giả thiết
1 3 5 2 65 z i z i
2 2 2 2
1 3 5 2 65 1 3 5 1 2 65 x yi i x yi i x y x y
(1)
Tập hợp điểm
M
biểu diễn số phức
z
nằm trên đường elip
E
có tiêu điểm
1
1; 3F
2
5;1F
. Mà
2 2
2 2 1 z i x y MA
, với
2; 1 A
là trung điểm của
1 2
F F
.
Do đó
2 MA z i
nhỏ nhất khi
M E
; với
đi qua
A
,
1 2
F F
M
có tọa độ
dương. Ta có
1 2
6;4 3; 2
F F n . Phương trình
3 2 4 0 x y
4 3
2
x
y
.
Thay vào (1) ta được
2 2
2 2
3 4 3 4
1 3 5 1 2 65
2 2
x x
x x
2 2
2
13 52 104 2 65 13 52 156 0
6
x
x x x x
x
.
+ Với
6 7 x y
(loại).
+ Với
2 2
2 5 2;5 2; 5 2 33 x y M a b a b
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;1
M
, mặt phẳng
: 4 0
x y z
mặt cầu
2 2 2
: 3 3 4 16 S x y z
. Phương trình đường thẳng
đi qua
M
nằm trong
cắt mặt cầu
S
theo một đoạn thẳng độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng
đi qua điểm nào trong
các điểm sau đây?
A.
4; 3;3
. B.
4; 3; 3
. C.
4;3;3
. D.
4; 3; 3
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm
3;3; 4I
, mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là
1;1;1
n
,
1;2;3

MI
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
. Khi đó
,
d I IH IM
.
Để
cắt mặt cầu
S
theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất
, d I
lớn nhất
IM
H
B
A
I
M
Trang 19/27 - WordToan
Khi đó
có vectơ chỉ phương là
, 1; 2;1

u n MI
.
Phương trình đường thẳng
2
1 2
1
x t
y t
z t
. Do đó
đi qua điểm có tọa độ
4; 3;3
.
Câu 39. Xét các số phức z thỏa mãn
1
. 1
z i
z z i
số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
2
z
w
là parabol có đỉnh
A.
1 3
;
4 4
I
. B.
1 1
;
2 2
I
. C.
1 3
;
2 2
I
. D.
1 1
;
4 4
I
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
w 2 2 2x yi z w x yi
(2 1) 2 1 .
1
4 . 1
. 1
x y i
z i
x i
z z i
là số thực
2 1 2 1 . 1 4x y i xi
là số thực
2 2
1
8 4 2 1 0 4 2
2
x x y y x x
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn
w
là parabol có đỉnh
1 3
;
4 4
I
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 5 4 0P x y z
đường thẳng
1 1 5
:
2 1 6
x y z
d
.
Hình chiếu vuông góc của đường thẳng
d
trên mặt mặt phẳng
( )P
phương trình là :
A.
2 3
2 2
x t
y t
z t
. B.
2
2 2
x t
y t
z t
. C.
1 3
2
1
x t
y t
z t
. D.
3
2
1
x t
y
z t
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
'
d
là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
d
trên mặt mặt phẳng
( )P
.
Ta có
'
( )d P
'
d Q
với
Q
là mặt phẳng chứa
d
và vuông góc với
( )P
.
Véc tơ pháp tuyến của
(Q)
( ) ( )
; 11; 16; 1
Q P d
n n u
.
Phương trình mặt phẳng
:11( 1) 16( 1) 1.( 5) 0 11 16 10 0Q x y z x y z
.
Tập hợp điểm
'
( , , )M x y z d
thỏa mãn hệ
5 4 0
11 16 10 0
x y z
x y z
'
3;2;1
d
u
'
d
đi qua
(1;0;1)M
. Do đó phương trình
'
d
1 3
2
1
x t
y t
z t
Câu 41. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Gọi
4 3 2
1
2 1 5
4
g x f x x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
; 2
.
Trang 20/27Diễn đàn giáo viên Toán
B. Hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
1;0
.
C. Hàm s
g x
đồng biến trên khoảng
0;1
.
D. Hàm số
g x
nghịch biến trên khoảng
1;
.
Lời giải
Chọn C
Xét
3
3 2
2 1 3 2 2 1 1 1g x f x x x x f x x x
.
Đặt
1 x t
suy ra
g x
trở thành
3
2h t f t t t
.
Bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu ta suy ra
h t
nhận giá trị dương trên các khoảng
2; 1
0;1
.
Nhận giá trị âm trên các khoảng
1;0
1;
.
Suy ra hàm số
g x
nhận giá trị dương trên các khoảng
2;3
0;1
.
Hàm số
g x
nhận giá trị âm trên các khoảng
1;2
;1

.
Suy ra hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
0;1
.
Câu 42. Trong c cặp số thực
;a b
để bất phương trình:
2
1 0x x a x x b
nghiệm đúng
x
, tích
ab
nhỏ nhất bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn D
TH1:
2
0,
x x b x
.
1
1 4 0
4
b b
.
Suy ra để
2
1 0x x a x x b
x
thì
1 0,x x a x
.
Suy ra
1a
TH2:
2
x x b
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
1
4
b
.
- Giả s
1 2
,x x
là hai nghiệm trong đó có nghiệm khác
1
a
thì giá trị của
2
1x x a x x b
bị đổi dấu qua các nghiệm khác đó nên không thỏa mãn.
- Giả s
1 2
1,
x x a
Suy ra
2
1x x a x x b
2 2
1 1
1 2
a
x a x a x x b a b
a b
(loại).
Suy ra tích
ab
nhỏ nhất bằng
1
4
.
Trang 21/27 - WordToan
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;1;3 , 6;5;5A B
. Gọi
S
mặt cầu
đường kính
AB
. Mặt phẳng
P
vuông góc với
AB
tại
H
sao cho khối nón đỉnh
A
và đáy là hình
tròn tâm
H
(giao của mặt cầu
S
mặt phẳng
P
) có thể tích lớn nhất, biết rằng
: 2 0P x by cz d
với
, ,b c d
. Tính
.S b c d
A.
18.S
B.
18.S
C.
12.S
D.
24.S
Lời giải
Chọn B
Cách 1.
Ta
4;4;2AB
. Điểm
H
thuộc đoạn
AB
không trùng với hai đầu mút nên ta giả sử
, 0 1AH t AB t
Khi đó tọa độ của điểm
H
2 4 ;1 4 ;3 2H t t t
6AH tAB t
.
Tâm của mặt cầu là trung điểm của
AB
có tọa độ
4;3;4I
, bán kính
3R IA
Bán kính đường tròn đáy của nón là
2
2 2 2
9 9 2 1 6
r R IH t t t
Thể tích khối nón:
3
2 2 2
1 1 2 2 32
.36. .6 36 2 2 36 .
3 3 3 3
t t t
V r AH t t t t t
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
2 2
3
t t t
.
Khi đó
14 11 13
; ;
3 3 3
H
.
Mặt phẳng
P
qua
H
, nhận
AB

làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:
14 11 13
2 2 0 2 2 21 0
3 3 3
x y z x y z
.
Do đó:
2
1 18.
21
b
c b c d
d
Cách 2.
Ta có
4;4;2AB

.
Gọi
I
là trung điểm
4;3; 4 .
AB I
Bán kính mặt cầu là
3R IA
.
Giả s
IH t
. Xét điểm
H
đối xứng với
H
qua
I
thì mặt phẳng qua
,H H
cắt mặt cầu với
đường tròn cùng bán kính nên thể tích khối nón sẽ lớn hơn nếu
H
nằm khác phía
A
so với
điểm
I
. Khi đó chiều cao của nón là
3 0 3AH t t
Bán kính mặt nón là:
2 2 2
9r R IH t
.
D
r
P
B
A
I
H
Trang 22/27Diễn đàn giáo viên Toán
Thể tích khối nón là:
2 2 3 2
1 1
. . 9 3 3 9 27
3 3 3
π
V π r h π t t t t t
.
Xét hàm số
3 2
3 9 27,f t t t t
2
1
' 3 6 9 0
3
t
f t t t
t loai
Bảng biến thiên
0;3
max 1 32f t f
. Khi đó
1 4.IH AH
Đường thẳng
AB
nhận
2;2;1u
làm vectơ chỉ phương nên có phương trình
2 2
1 2
3
x t
y t
z t
Suy ra
2 2 ;1 2 ;3H t t t
.
2 2 2
2
4
3
2 2 2 2 1 1 9 18 8 0
2
3
t
IH t t t t t
t
Với
2 10 7 11
; ; 2.
3 3 3 3
t H AH
(loại).
Với
4 14 11 13
; ; 4.
3 3 3 3
t H AH
Khi đó, mặt phẳng
P
đi qua
14 11 13
; ;
3 3 3
H
nhận vectơ
2;2;1u
làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình
14 11 13
2 2 0 2 2 21 0
3 3 3
x y z x y z
.
Do đó:
2
1 18.
21
b
c b c d
d
Câu 44. Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà trả góp ng tháng. Cuối mỗi tháng bắt
đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất 0,9%/tháng cho số tiền chưa trả. Với
hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả hết số nợ ngân hàng?
A. 65 tháng. B. 67 tháng. C. 66 tháng. D. 68 tháng.
Lời giải
Chọn B
Gọi
r
là lãi suất của khoản vay.
- Số nợ của Việt sau tháng thứ nhất là:
1
500. 1 10T r
(triệu đồng)
- Số nợ của Việt sau tháng thứ hai là:
2 2
2 1
1 10 500. 1 10 1 10 500. 1 10 1 1
T T r r r r r
(triệu đồng)
- Số nợ của Việt sau tháng thứ
n
là:
Trang 23/27 - WordToan
1
500. 1 10 1 1 ... 1
n n
n
T r r r
(triệu đồng)
Giả sử sau tháng thứ
n
, Việt trả được hết số nợ, khi đó
0
n
T
1
500. 1 10 1 1 ... 1
n n
r r r
1
1 1
1 1
50. 1 1 log
1 50 1 50
n
n n
r
r
r r n
r r r
Vậy
1,009
1
log
1 50.0,009
n
66,73. Tức là sau khoảng 67 tháng Việt trả được hết nợ ngân hàng
Câu 45. Biết
ln2
0
1 1
d ln ln ln
e 3e 4
x x
I x a b c
c
trong đó
a
,
b
,
c
là các số nguyên dương. Tính
2
P a b c
.
A.
1
. B.
3
. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn D
ln2 ln 2
2
0 0
1 e
d
e 3e 4 e 4e 3
x
x x x x
dx
I x
.
Đặt
e d e d
x x
t t x
. Đổi cận: với
0
x
thì
1
t
, với
ln 2
x
thì
2
t
. Khi đó,
2
2 2 2
2
1 1 1
1
d 1 1 1 1 1 1
d d ln
4 3 1 3 2 1 3 2 3
t t
I t t
t t t t t t t
1 3 1 1
ln ln ln3 ln5 ln 2
2 5 2 2
.
3
a
,
5
b
,
2
c
.
Vậy
2 3
P a b c
.
Câu 46. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2
thỏa mãn
2
2
1
1
1 d
3
x f x x
,
2 0
f
2
2
1
d 7
f x x
. Tính tích phân
2
1
d
I f x x
.
A.
7
5
I
. B.
7
5
I
. C.
7
20
I
. D.
7
20
I
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
3
2
d d
1
d 1 d
3
u f x x
u f x
x
v x x
v
.
Khi đó,
2
3
2 2
2 3
1 1
1
1
1
1 d 1 d
3 3
x f x
x f x x x f x x
2
3
1
1 1
1 d
3 3
x f x x
(vì
2 0
f
)
2
3
1
1 d 1
x f x x
.
Trang 24/27Diễn đàn giáo viên Toán
Ta lại có:
2
2
1
2
3
1
2
2
6 7
1
1
d 7
14 1 d 14
49 1 d 7 1 7
f x x
x f x x
x x x
2 2 2
2
3 6
1 1 1
d 14 1 d 49 1 d 0f x x x f x x x x
2
2
3
1
7 1 d 0f x x x
1
, mà
2
2
3
1
7 1 d 0f x x x
.
nên
4
3 3
7 1
1 7 1 0 7 1
4
x
f x x f x x f x C
.
4
7 7 7
2 0 0 1 1
4 4 4
f C C f x x
.
2
5
2 2
4
1 1
1
1
7 7 7
d 1 1 d
4 4 5 5
x
I f x x x x x
.
Vậy
7
5
I
.
Câu 47. Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ
A
đến mặt
phẳng
SBC
6
4
, từ
B
đến mặt phẳng
SAC
15
10
, từ
C
đến mặt phẳng
SAB
30
20
.và nh chiếu vuông góc của
S
xuống đáy nằm trong tam giác
ABC
. Thể ch khối chóp
.S ABC
bằng
A.
1
36
. B.
1
48
. C.
1
12
. D.
1
24
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
là chân đường cao hạ từ
S
xuống mặt phẳng
ABC
Đặt
, , B, , C, ,SO hd A BC a d AC b d AB c
Ta có
3
1
2
ABC OBC OAC OAB
S S S S a b c
( vì
ABC
đều cạch bằng 1)
Trang 25/27 - WordToan
Mặt khác
,
2 2 6
, .
4
,
3 3 2
d O SBC
OM OI a a a
d O SBC
AM AK
d A SBC
2 2 2
2 1 1
a h
a h a
Tương tự
,
,
2 2 15
, .
B,AC 10
B,
3 3 5
d O SAC
d O AC
b b b
d O SAC
d
d SAC

2 2 2
5 1 1
2b h
b h b
Tương tự
,
,
2 2 30
, .
C,AB 20
C,
3 3 10
d O SAB
d O AB
c c c
d O SAC
d
d SAB

2 2 2
10 1 1
3c h
c h c
3 3 1 1
. .
2 12 3 48
ABC
a b c h V SO S
Câu 48. Trong chương trình giao lưu gồm 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử người
dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác suất để
trong 3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau
A.
2
5
. B.
13
35
. C.
22
35
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
15
455n C
Gọi
A
là biến cố “trong 3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau”
A
là biến cố “ trong 3 người đươc chọn có ít nhất 2 người ngồi kề nhau”
TH 1: 3 người ngồi kề nhau có 13 cách chọn.
TH 2: có 2 người ngồi cạnh nhau
- Hai người ngồi cạnh nhau ngồi đầu hàng 2 ch chọn, với mỗi cách chọn như vậy 12 cách
chọn người còn lại vậy có: 2.12=24 cách
- Hai người ngồi cạnh nhau không ngồi đầu hàng 12 cách chọn, với mỗi ch chọn như vậy
11 cách chọn người còn lại vậy có: 11.12=132 cách
13 22
132 24 13 169
35 35
n A
n A P A P A
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
2a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
thuộc mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc
60
. Tính tan góc giữa
2
mặt
phẳng
SCD
ABCD
.
A.
15
. B.
15
2
. C.
15
5
. D.
15
15
.
Lời giải
Chọn B
Trang 26/27Diễn đàn giáo viên Toán
Gọi
,H E
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
.
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
, , 60SC ABCD SC HC SCH
2 2
5HC HB BC a
tan60 . 15SH HC a
: , ,
:
SCD ABCD CD
Trong SCD SE CD SCD ABCD SE HE SEH
Trong ABCD HE CD
15
tan
2
SH
SEH
HE
.
Câu 50. Cho hàm số
2
2
1 4 2f x x mx mx m n
với
,m n
. Biết trên khoảng
7
;0
6
hàm
số đạt cực đại tại
1x
. Trên đoạn
7 5
;
2 4
hàm số đã cho đạt cực tiểu tại.
A.
7
2
x
. B.
3
2
x
. C.
5
2
x
. D.
5
4
x
.
Lời giải
Chọn B
2
1 4 10 6 2 4 0f x x mx mx m n
2
1
4 10 6 2 4 0 1
x
mx mx m n
Trên khoảng
7
;0
6
hàm số đạt cực đại tại
1x
nên phương tnh
1
có hai nghiệm phân biệt
trong đó có một nghiệm
1
1x
0m
2
3
2
x
(vì theo Vi-ét
1 2
5
2
x x
1
1x
)
Bảng biến thiên
E
H
C
A
D
B
S
Trang 27/27 - WordToan
Vậy trên đoạn
7 5
;
2 4
hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
3
2
x
.
------------- HẾT -------------
| 1/27

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  x  4  x . Giá trị của biểu thức M  2N  là A. 2 2  2 . B. 4  2 2 . C. 2 2  4 . D. 2 2  2 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2
 ;3 và đường thẳng d có phương trình x 1 y  2 z  3  
. Tính bán kính của mặt cầu S  có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d 2 1 1  A. 5 2 . B. 4 5 . C. 2 5 . D. 10 2 . Câu 3.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ( A 1; 2;3); B(2;0; 1  ) và mặt phẳng
(P) : x  y  z 1  0 . Tọa độ giao điểm C của đường thẳng AB và mặt phẳng P là A. C 2;0;  1 . B. C 1;1;  1 . C. C 0;2;  1 . D. C 2; 1  ;0 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 . Câu 5.
Cho tam giác SOA vuông tại O có OA  4cm , SA  5cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh
SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là: 80 A.   3 16 cm . B.   3 15 cm . C.  3 cm  . D.   3 36 cm . 3 Câu 6.
Trong không gian Oxyz cho điểm A3;4; 
3 . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng 34 A. 34 . B. 10 . C. . D. 10  3 2 . 2 Câu 7.
Cho số phức z thỏa mãn 3 i.z  .iz  7  6i . Môđun của số phức z bằng: A. 25 . B. 2 5 . C. 5 . D. 5 . Câu 8.
Tìm nguyên hàm của các hàm số f  x 3
 x  2x  5 thoả mãn F   1  3. 4 x 5 4 x A. F  x 2   x  5x  . B. F  x 2   x  5x  3 . 4 4 4 1 5 1 C. F  x 4 2  4x  x  x  . D. F  x 4 2  4x  x  x  3. 5 4 5 x 1
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y  ln x 2 3  3  A. y   . B. y  . x   1 x  2 x  1x  22 3 3 C. y   . D. y  . x   1 x  2 x  1x  22
Câu 10. Cho log 5  a; log 5  b . Tính log 1080 theo a 2 3 6 và b ta được ab 1 2a  2b  ab 3a  3b  ab 2a  2b  ab A. . B. C. . D. . a  b a  b a  b a  b
Câu 11. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy
 ABCD và SA  a 6 . Thể tích khối chóp S.ABCD là Trang 1/27 - WordToan 3 a 3 a 3 2 A. . B. 3 a 3 . C. . D. 3 a . 4 3 3 5 5 5 Câu 12. Cho biết f  xdx  6, g
 xdx 8 . Tính K  4 f
 x gxdx  . 1 1 1 A. K  16 . B. K  61. C. K  5 . D. K  6 .
Câu 13. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  6  8i  2 và z.z  64 ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 1
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm F  x  dx   2x  3 1 1 1  A. F  x   C . B. F x   C . 4 2x  3 1 82x  4 1 1  1  C. F x   C . D. F  x   C . 42x  2 1 62x  2 1
Câu 15. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  2x  mx  2x  5 đồng biến trên khoảng  2  020;0 là 13 13 A. m  . B. m  2  3 . C. m  2  3 . D. m   . 2 2
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2 y  x  , x y  3x . 5 16 32 A. S  . B. S  . C. S  9 . D. S  . 3 3 3
Câu 17. Cho a ,b là các số dương. Tìm x biết log x  4 log a  7 log b 3 3 3 1 1 A. 4 7 x  a b . B. 7 4 x  a b . C. 7 4 x  a b . D. 4 7 x  a b .
Câu 18. Biết rằng phương trình x 1  3 5
 5 x  26 có hai nghiệm x , x . Tính tổng x  x 1 2 1 2 A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 2  .
Câu 19. Cho cấp số cộng có u  4 và u  10 . Khi đó u  2 4 10 A. 25 . B. 28 . C. 30 . D. 31. Câu 20. Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a  0,b  0,c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0 .
D. a  0,b  0, c  0, d  0 .
Câu 21. Cho hàm số f x có đạo hàm 2 3 4 5
f '(x)  x .(x 1) .(x  2) .(x  3) , x
  R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ đều là 3 2a 2 3 2a 3 a 3 A. . B. 3 a . C. . D. . 3 3 4
Câu 23. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/27 – Diễn đàn giáo viên Toán
Số nghiệm thực của phương trình 5 f 1 2x 1  0 A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ cà cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho. 16 A. 3 8 cm . B. 3 2 cm . C. 3 cm . D. 3 16cm . 3 x2  1 
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình  3x   là  3  A. 2; . B. 1;2 . C. 1;2 . D. 2; . Câu 26. Biết M 4; 3
  là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Khi đó điểm nào sau đây biểu
diễn số phức w  z ? A. N  4  ; 3   . B. R  3  ; 4   . C. Q 4; 3   . D. P 4  ;3 . 5  x 1 Câu 27. Cho hàm số y 
, tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2 x  4x A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. x  2  3t 
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  5  4t , t   và điểm z  6 7t  (
A 1; 2;3) . Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là
A. 3x  4y  7z 10  0 .
B. 3x  4y  7z 16  0 .
C. 3x  4y  7z 16  0 .
D. 3x  4 y  7z 10  0 .
Câu 29. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3  .
Câu 30. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng a . a 3 A. . B. a . C. 2 3a . D. a 3 . 2  x  1 t 
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2
  t và mặt phẳng (P) : x  2y  3z  2  0 .  z  3 2t 
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: Trang 3/27 - WordToan  x  5  7t  x  5  7t  x  1 7t x  1 7t     A. d : y  6   5t . B. d : y  6   5t . C. d : y  2   5t . D. d :  y  5t .  z  5 t     z  5  t  z  3  t  z  1 t 
Câu 32. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình  x
f e   m có nghiệm thuộc khoảng 0;ln  3 :  1   1   1  A. 1;  3 . B.  ;0  . C.  ;1 . D.  ;1 .  3   3       3  x  2  t 
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1
 ;1;6 và đường thẳng  :y 1 2t . Hình chiếu vuông z  2t 
góc của điểm A trên đường thẳng  là A. M 3; 1  ;2 . B. H 11; 1  7;18 . C. N 1;3; 2   . D. K 2;1;0 .
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển  x  8 3 2 A. 3 1944C . B. 3 1944C . C. 3 864C . D. 3 864C . 8 8 8 8
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
uông góc với mặt phẳng đáy. Tính sinh của góc tạo bởi đường thẳng MD và mặt phẳng SBC ,
với M là trung điểm của BC . 15 15 13 13 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5
Câu 36. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ: Bất phương trình x e
 m  f x có nghiệm x 4;16 khi và chỉ khi A. m  f   2 4  e . B. m  f   2 4  e . C. m  f   4 16  e . D. m  f   4 16  e .
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i  z  5  i  2 65 . Giá trị nhỏ nhất của z  2  i đạt được khi
z  a  bi với a,b là các số thực dương. Giá trị của 2 2 2a  b bằng A. 17 . B. 33. C. 24 . D. 36 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 
1 , mặt phẳng   : x  y  z  4  0 và mặt cầu
S  x  2   y  2  z  2 : 3 3
4  16 . Phương trình đường thẳng  đi qua M và nằm trong  
Trang 4/27 – Diễn đàn giáo viên Toán
cắt mặt cầu S  theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng  đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. 4; 3;3 . B. 4; 3; 3 . C. 4;3;3 . D. 4; 3; 3 . z 1 i z
Câu 39. Xét các số phức z thỏa mãn 
là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w  z  z.i 1 2 là parabol có đỉnh  1 3   1 1   1 3   1 1  A. I ;   . B. I  ;   . C. I ;   . D. I  ;   .  4 4   2 2   2 2   4 4 
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  y  5z  4  0 và đường thẳng     d  x 1 y 1 z 5 :  
. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt mặt phẳng (P) có 2 1 6 phương trình là :  x  2   3t x  2   t x 1 3t x  3 t     A. y  2   2t . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2 .  z  t     z  t  z 1 t  z  1 t 
Câu 41. Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau 1
Gọi g  x  2 f 1 x 4 3 2
 x  x  x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng? 4
A. Hàm số g  x đồng biến trên khoảng  ;  2  .
B. Hàm số g  x đồng biến trên khoảng  1  ;0 .
C. Hàm số g  x đồng biến trên khoảng 0;  1 .
D. Hàm số g  x nghịch biến trên khoảng 1; .
Câu 42. Trong các cặp số thực  ;
a b để bất phương trình:  x  x  a 2 1
x  x  b  0 nghiệm đúng
x   , tích ab nhỏ nhất bằng 1 1 A. 1. B. 2  . C.  . D. . 4 4
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;  3 , B6;5; 
5 . Gọi S là mặt cầu
đường kính AB . Mặt phẳng P vuông góc với AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là hình
tròn tâm H (giao của mặt cầu S và mặt phẳng P) có thể tích lớn nhất, biết rằng
P:2xbycz d 0 với b,c,d   . Tính S  bc d. A. S  18. B. S  18  . C. S  12. D. S  24.
Câu 44. Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt
đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là 0,9%/tháng cho số tiền chưa trả. Với
hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả hết số nợ ngân hàng? A. 65 tháng. B. 67 tháng. C. 66 tháng. D. 68 tháng. ln 2 1 1 Câu 45. Biết I  dx  a  b  c 
trong đó a , b , c là các số nguyên dương. Tính x  x ln ln ln  e  3e  4 c 0 P  2a  b  c . A. 1. B. 3  . C. 4. D. 3. Trang 5/27 - WordToan 2 1
Câu 46. Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 thỏa mãn  x  2 1 f  xdx    , 3 1 2 2 f 2  0 và  f   x 2 dx  7  . Tính tích phân I  f  xdx . 1 1 7 7 7 7 A. I  . B. I   . C. I   . D. I  . 5 5 20 20
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt 6 15 phẳng SBC là
, từ B đến mặt phẳng SAC là
, từ C đến mặt phẳng SAB là 4 10
30 .và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Thể tích khối chóp 20 S.ABC bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 48 12 24
Câu 48. Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử người
dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác suất để
trong 3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau 2 13 22 3 A. . B. . C. . D. . 5 35 35 5
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng SC tạo với đáy một góc 60 . Tính tan góc giữa 2 mặt
phẳng SCD và  ABCD . 15 15 15 A. 15 . B. . C. . D. . 2 5 15  7 
Câu 50. Cho hàm số f  x   x  2  2 1
mx  4mx  m  n  2 với m, n  . Biết trên khoảng  ;0   hàm  6   7 5
số đạt cực đại tại x  1. Trên đoạn  ;  
hàm số đã cho đạt cực tiểu tại. 2 4   7 3 5 5 A. x   . B. x   . C. x   . D. x   . 2 2 2 4
------------- HẾT -------------
Trang 6/27 – Diễn đàn giáo viên Toán BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A A D A D C A C C D A D C C D A C B D C B D B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B D A A A D A B A C B A A C C D B B D B B C B B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  x  4  x . Giá trị của biểu thức M  2N  là A. 2 2  2 . B. 4  2 2 . C. 2 2  4 . D. 2 2  2 . Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số 2
y  x  4  x là D   2  ;2 .
Cách 1: Bấm máy tính. Với máy 580vn chọn start:-2, end: 2, step: 2/9 có:
M  2,824, N  2  M  2N  1,176 thử thấy phương án C gần nhất với kết quả này nên ta chọn C. Cách 2: Giải tự luận. 2 x 4  x  x y  1  . 2 2 4  x 4  x
Trên tập xác định D   2
 ;2 của hàm số ta có x  0  2
y  0  4  x  x  0    x  2 2;2. x   2  M  2 2 y  2    2
 , y  2  2 2 , y2  2 suy ra   M  2N  2 2  4 . N  2 
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2
 ;3 và đường thẳng d có phương trình x 1 y  2 z  3  
. Tính bán kính của mặt cầu S  có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d 2 1 1 A. 5 2 . B. 4 5 . C. 2 5 . D. 10 2 . Lời giải Chọn A
Bán kính của mặt cầu S  có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d là R  d  , A d  . x  1   2t      d  x 1 y 2 z 3 :    y  2  t 2 1 1 z  3   t    Gọi H  1   2t;2  t; 3
  td  là hình chiếu vuông góc của A lên d  suy ra AH  u . d  AH    2   2t;4  t; 6   t Có   2 2
  2t 14  t    1  6
  t   0  t  1  u    2;1;  1 d 
Vậy AH  4;3;5  R  d  ,
A d   AH  5 2 .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ( A 1;2;3); B(2;0; 1  ) và mặt phẳng
(P) : x  y  z 1  0. Tọa độ giao điểm C của đường thẳng AB và mặt phẳng P là A. C 2;0;  1 . B. C 1;1;  1 . C. C 0;2;  1 . D. C 2; 1  ;0 Lời giải Trang 7/27 - WordToan Chọn A  AB  1; 2  ; 4  . 
Đường thẳng AB đi qua điểm A1;2;3 và có vectơ chỉ phương AB  1; 2  ; 4   nên AB có x 1 t 
phương trình là y  2  2t t  . z  34t 
Gọi C  AB  P  C 1 t;2  2t;3 4t  .
C P 1 t  2  2t  3 4t 1  0  t 1 C 2;0;  1 . Câu 4. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 . Lời giải Chọn D x  0 Ta có 2 y  3
 x  6x ; y  0   . x  2  Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 và nghịch biến trên các
khoảng ; 2 và 0; .
Câu 5. Cho tam giác SOA vuông tại O có OA  4cm , SA  5cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh
SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là: 80 A.   3 16 cm . B.   3 15 cm . C.  3 cm  . D.   3 36 cm . 3 Lời giải Chọn A
Hình nón có đường sinh l  SA  5cm và bán kính đường tròn đáy R  OA  4cm .
Khi đó đường cao của hình nón là: 2 2 h  l  R  3cm . 1 1
Thể tích của khối nón: 2 V  hR  . .3  .16 16 3 cm . 3 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho điểm A3;4; 
3 . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng 34 A. 34 . B. 10 . C. . D. 10  3 2 . 2 Lời giải Chọn D Gọi ,
B C, D lần lượt là hình chiếu của A lên các trục O , x Oy,Oz .
Suy ra: B3;0;0, C0;4;0 D0;0;  3 .
Trang 8/27 – Diễn đàn giáo viên Toán Ta có:  AB  0;4;  3  AB  5 .  AC  3;0;  3  AC  3 2 . 
AD  3;4;0 AD  5 .
Khi đó tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng: T  AB  AC  AD 103 2 .
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn 3 i.z  .iz  7  6i . Môđun của số phức z bằng: A. 25 . B. 2 5 . C. 5 . D. 5 . Lời giải Chọn C Đặt z  x  yi,  ;
x y    z  x  yi .
Khi đó 3 i.z  .iz  7  6i  3 i x  yi i  x  yi  7  6i  3x  2y  3yi  7  6i 3  x  2y  7 x  1      z 1 2 .i 3  y  6  y  2  Vậy z    2 2 1 2  5 .
Câu 8. Tìm nguyên hàm của các hàm số f  x 3
 x  2x  5 thoả mãn F   1  3. 4 x 5 4 x A. F  x 2   x  5x  . B. F x 2   x  5x  3 . 4 4 4 1 5 1 C. F  x 4 2  4x  x  x  . D. F  x 4 2  4x  x  x  3. 5 4 5 Lời giải Chọn A 4 x Ta có
           4 3 2 d 2 5 d    5    x f x x F x C x x x x x C  F  x 2   x  5x  C . 4 4 Mặt khác F   1 5
1  3  1 5  C  3  C   . 4 4 4 x 5 Vậy F  x 2   x  5x  . 4 4 x 1
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y  ln x  2 3  3  A. y   . B. y  . x   1  x  2 x  1x  22 3 3 C. y   . D. y  . x   1  x  2 x  1x  22 Lời giải Chọn C  x 1     x 1      x  2  3 x  2 3 Ta có: y  ln   .    .  x  2 x 1 
x22 x1 x 1x2 x  2
Câu 10. Cho log 5  a; log 5  b . Tính log 1080 theo a 2 3 6 và b ta được ab 1 2a  2b  ab 3a  3b  ab 2a  2b  ab A. . B. C. . D. . a  b a  b a  b a  b Lời giải Chọn C Ta có: Trang 9/27 - WordToan log 1080 log 8.5.27 3log 2  log 5  3 3log 5.log 2  log 5  3 3 3   3 3 3 5 3 log 1080     6 log 6 log 3.2 1 log 2 1 log 5.log 2 3 3   3 3 5 1 3log 5.  log 5  3 1 3 3   log 5 3 . b b 3 3b  ab 3a 2  a   . 1 1 1 log 5. 1 . a  b b 3 log 5 a 2
Câu 11. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy
 ABCD và SA  a 6 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 a 3 2 A. . B. 3 a 3 . C. . D. 3 a . 4 3 3 Lời giải Chọn D
Diện tích hình vuông ABCD là: 2 S  a . ABCD 3 1 a 6 2
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 V  .S . A S   a . 3 ABCD 3 3 5 5 5 Câu 12. Cho biết f  xdx  6, g
 xdx 8 . Tính K  4 f
 x gxdx  . 1 1 1 A. K  16 . B. K  61. C. K  5 . D. K  6 . Lời giải Chọn A 5 5 5 Ta có: K  4 f
 x gxdx   4 f  xdx  g
 xdx  4.68 16. 1 1 1
Câu 13. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  6  8i  2 và z.z  64 ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D Gọi z  x  yi  , x y   . Ta có:  z   68i  2 
 x 62  y 82  4 C1    (1) 2 2 z.z  64 x  y  64  C2
Đường tròn C có tâm I 6;8 , bán kính R  2 . 1  1
Đường tròn C có tâm O 0;0 , bán kính R  8 . 2  2 Do 2 2
IO  6  8 10  R  R nên C tiếp xúc với C cho nên hệ (1) có 1 nghiệm. 2  1  1 2
Vậy có 1 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm F  x  dx   2x  3 1 1 1  A. F  x   C . B. F x   C . 4 2x  3 1 82x  4 1
Trang 10/27 – Diễn đàn giáo viên Toán 1  1  C. F  x   C . D. F  x   C . 42x  2 1 62x  2 1 Lời giải Chọn C 2 1 1  1 2x 1 1  Ta có F x  dx   2x  3 1 d 2x 1  .  C   C . 3     2x   1 2 2 2  42x  2 1
Câu 15. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  2x  mx  2x  5 đồng biến trên khoảng  2  020;0 là 13 13 A. m  . B. m  2  3 . C. m  2  3 . D. m   . 2 2 Lời giải Chọn C * TXĐ: D   * Ta có: 2
y  6x  2mx  2 , để hàm số đồng biến trên khoảng  2
 020;0 điều kiện là 2  2 3x 1
y  0  6x  2mx  2  0   ; m x   2  020;0 x  1 x  2 2 3x 1 3x 1    3
* Xét hàm số g  x   g x   g x  0   2   x x  1 x    3 BBT:
Từ BBT suy ra điều kiện là m  2 3 .
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2 y  x  , x y  3x . 5 16 32 A. S  . B. S  . C. S  9 . D. S  . 3 3 3 Lời giải Chọn D x  0
* Cận lấy tích phân là nghiệm của phương trình: 2 2
x  x  3x  x  4x  0  x  4 4 4 32 32
* Diện tích hình phẳng là: 2 S  x  4x dx   2 x  4xdx      . 3 3 0 0
Câu 17. Cho a ,b là các số dương. Tìm x biết log x  4 log a  7 log b 3 3 3 1 1 A. 4 7 x  a b . B. 7 4 x  a b . C. 7 4 x  a b . D. 4 7 x  a b . Lời giải Chọn A Ta có 4 7
log x  log a  log b  log  4 7 a b  4 7  x  a b . 3 3 3 3
Câu 18. Biết rằng phương trình x 1  3 5
 5 x  26 có hai nghiệm x , x . Tính tổng x  x 1 2 1 2 A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 2  . Lời giải Trang 11/27 - WordToan Chọn C x x x 25 Phương trình 1 1 1 2 x  1 5  5  26  5   26  5  26.5x  25  0 x 1 5  x 1 5   1 x  1     . x 1 5   25  x  3 Vậy x  x  4 . 1 2
Câu 19. Cho cấp số cộng có u  4 và u  10 . Khi đó u  2 4 10 A. 25 . B. 28 . C. 30 . D. 31. Lời giải Chọn B
Gọi cấp số cộng có công sai là d và u là số hạng đầu của cấp số 1 u   4 u  d  4 d  3 Khi đó 2 1       u  u  9d  28 10 1 u  10 u  3d  10 u  1  4  1  1 Câu 20. Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a  0,b  0,c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0 .
D. a  0,b  0, c  0, d  0 . Lời giải Chọn D
Ta có lim f  x    a  0 x
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số luôn đồng biến trên   f x  0, x    2  3ax  2bx  c  0, x  
Nếu c  0  f x  0 có 2 nghiệm trái dấu, mặt khác f  x  0 có nghiệm kép dương nên 2b c  0 và   0  b  0 . 2.3a
(hoặc đồ thị có hoành độ điểm uốn dương nên f   x  0 có nghiệm dương b  x    0  b  0 ) 3a
Đồ thị cắt trục Oy tại một điểm nằm dưới Ox  d  0
Vậy a  0,b  0,c  0, d  0
Câu 21. Cho hàm số f x có đạo hàm 2 3 4 5
f '(x)  x .(x 1) .(x  2) .(x  3) , x
  R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Trang 12/27 – Diễn đàn giáo viên Toán x  0  x 1 2 3 4 5
f '(x)  0  x .(x 1) .(x  2) .(x  3)  0  x  2  x  4
x  1 là nghiệm bội 3, x  3là nghiệm bội 5 nên f '(x) vẫn đổi dấu khi qua x 1 và x  3
x  0 và x  2 là nghiệm bội chẵn nên f '(x) không đổi dấu qua x  0 và x  2
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị
Câu 22. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ đều là 3 2a 2 3 2a 3 a 3 A. . B. 3 a . C. . D. . 3 3 4 Lời giải Chọn B
Hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng a là hình lập phương cạnh a 3 V  a
Câu 23. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 5 f 1 2x 1  0 A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D
f   x    f   x 1 5 1 2 1 0 1 2
  . Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 5 1
y  f t (với t 1 2x,t  ) và đường thẳng y   . 5 1
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số y  f t và đường thẳng y   cắt nhau tại 2 điểm. 5
Vậy phương trình 5 f 1 2x 1  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ cà cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho. 16 A. 3 8 cm . B. 3 2 cm . C. 3 cm . D. 3 16cm . 3 Lời giải Chọn B D C h O A 1 cm B Trang 13/27 - WordToan
Ta có bán kình đáy của hình trụ là r  1 cm .
Do thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD nên chiều cao của hình trụ h  BC  2r  2 cm
Vậy thể tích của khối trụ đã cho là 2 V  .1 .2  2 cm . x2  1 
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình  3x   là  3  A. 2; . B. 1;2 . C. 1; 2 . D. 2; . Lời giải Chọn A x2  1  x2  1   1 x  Ta có:  3x          x  2  x  3   3   3  x  0 x  0 x  0    
x  2  0  x  2  x  2  x 2; .  2 x     2  x 2 x   x  2  0 x ;  1  2;  
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là 2; . Câu 26. Biết M 4; 3
  là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Khi đó điểm nào sau đây biểu
diễn số phức w  z ? A. N  4  ;3 . B. R 3;4 . C. Q 4; 3   . D. P  4  ;3 . Lời giải Chọn A Vì M 4; 3
  là điểm biểu diễn số phức z nên z  4  3i . Suy ra z  4  3i  w  z  4   3i .
Số phức w được biểu diễn bởi điểm N  4  ; 3   . 5  x 1 Câu 27. Cho hàm số y 
, tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2 x  4x A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B
Tập xác định: D   \4;  0 . 5  x 1 lim
   x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  2 x0 x  4x 5  x 1 5  x 1 1 1 lim  lim  lim
  nên x  4 không phải là tiệm 2 x4 x4 x4 x  4x x(x  4)( 5  x 1) x( 5  x 1) 8
cận đứng của đồ thị hàm số. 5  x 1 lim
 0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x x  4x
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2. x  2  3t 
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  5  4t , t   và điểm z  6   7t  (
A 1; 2;3) . Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là
A. 3x  4y  7z 10  0 .
B. 3x  4y  7z 16  0 .
C. 3x  4y  7z 16  0 .
D. 3x  4 y  7z 10  0 . Lời giải Chọn D
Trang 14/27 – Diễn đàn giáo viên Toán
Gọi (P) là mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d . Khi đó vectơ chỉ phương của d cũng  
là vectơ pháp tuyến của (P) . Do đó n  u  (3;4;7) . (P) d
Phương trình mặt phẳng (P) là
3(x 1)  4( y  2)  7(z  3)  0
 3x  4 y  7z 10  0 .
Câu 29. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3  . Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
Câu 30. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng a . a 3 A. . B. a . C. 2 3a . D. a 3 . 2 Lời giải Chọn A B C A D O B' C' A' D'
Gọi O là tâm của hình lập phương ABCD.AB C  D   . AC
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.AB C  D   là R  OA  . 2 Ta có: 2 2 2 2
AC  AB  BC  a 2  AC  AA  A C    a 3 . a 3 Vậy R  . 2  x  1 t 
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2
  t và mặt phẳng (P) : x  2y  3z  2  0 .  z  3 2t 
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:  x  5  7t  x  5  7t  x  1 7t x  1 7t     A. d : y  6   5t . B. d : y  6   5t . C. d : y  2   5t . D. d :  y  5t .  z  5 t     z  5  t  z  3  t  z  1 t  Lời giải Trang 15/27 - WordToan Chọn A
Gọi A  d  A 1t;  2t; 3 2t .
Vì A  P nên 1 t  2 2
  t 33 2t2  0  t  4. Tọa độ của A 5;6;5 .  u      d  1;1;2 Ta có   u  u ;n   . d P 7;5; 1 n       P 1; 2;3  x  5  7t 
Đường thẳng d có phương trình là: d :  y  6   5t .  z  5 t 
Câu 32. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình  x
f e   m có nghiệm thuộc khoảng 0;ln  3 :  1   1   1  A. 1;  3 . B.  ;0  . C.  ;1 . D.  ;1 .  3   3       3  Lời giải Chọn D Đặt ẩn phụ: x
t  e , t  0 , phương trình  x
f e   m trở thành: f t  m với t 0 . YCBT   x
f e   m có nghiệm x  0;ln 
3  f t  m có nghiệm t  1;3 .  1 
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x ở hình trên, ta có: m   ;1   .  3  x  2  t 
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1
 ;1;6 và đường thẳng  :y 1 2t . Hình chiếu vuông z  2t 
góc của điểm A trên đường thẳng  là A. M 3; 1  ;2 . B. H 11; 1  7;18 . C. N 1;3; 2   . D. K 2;1;0 . Lời giải Chọn A Gọi I   
là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng  I 2 t;1 2t;2t  
véc tơ chỉ phương của đường thẳng   là u 1; 2;2 
véc tơ AI  3  t;2t;2t  6    
Mà AI  u  AI.u  0  t  1 I 3;1;2  M 3;1;2
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển  x  8 3 2 A. 3 1944C . B. 3 1944C . C. 3 864C . D. 3 864C . 8 8 8 8 Lời giải Chọn B
Trang 16/27 – Diễn đàn giáo viên Toán 3x  2 8 8 8 k k 8k k k 8
 C .(3x) .(2)  C .3 .(2) k. kx 8 8 k 0 k 0
Theo bài ra  k  5 . Lấy hệ số chứa 5 5 5 3 5 3
x : C .3 .(2)  1944C  1944C 8 8 8
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
uông góc với mặt phẳng đáy. Tính sinh của góc tạo bởi đường thẳng MD và mặt phẳng SBC ,
với M là trung điểm của BC . 15 15 13 13 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của SB thì AH  SB   1
Do SAB   ABCD , SAB  ABCD  AB và BC  AB nên BC  SAB  BC  AH 2 . Từ  
1 và 2 suy ra AH  SBC . d D,SBC AH
Gọi  là góc giữa DM với SBC ta có: sin   . DM DM a 3 2  a  a 5 Có AH  , 2 2 2 DM  CD  CM  a     . 2  2  2 3 15 Suy ra sin   . 5 5
Câu 36. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ: Bất phương trình x e
 m  f x có nghiệm x 4;16 khi và chỉ khi A. m  f   2 4  e . B. m  f   2 4  e . C. m  f   4 16  e . D. m  f   4 16  e . Lời giải Chọn C Ta có x     x e
m f x  m  e  f  x   1 . Xét   x
g x  e  f  x, x 4;16 . Trang 17/27 - WordToan x e x e   0, x  4;16 Có gx   f  x  0, x  4;16 ( vì  x ) 2 x 0  f x  5, x    4;16
 Hàm số g x đồng biến trên 4;16
 g 4  g x  g 16 Bất phương trình  
1 có nghiệm thuộc 4;16  m  g   4
16  m  e  f 16 .
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i  z  5  i  2 65 . Giá trị nhỏ nhất của z  2  i đạt được khi
z  a  bi với a,b là các số thực dương. Giá trị của 2 2 2a  b bằng A. 17 . B. 33. C. 24 . D. 36 . Lời giải Chọn B
Gọi z  x  yi;  x, y   . Điểm M  x; y biểu diễn số phức z .
Theo giả thiết z 1 3i  z  5  i  2 65
 x  yi   i  x  yi   i 
  x  2   y  2   x  2   y  2 1 3 5 2 65 1 3 5 1  2 65 (1)
 Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường elip E có tiêu điểm F 1; 3 và 1  
F 5;1 . Mà z   i   x  2   y  2 2 2
1  MA , với A2;  
1 là trung điểm của F F . 2   1 2
Do đó MA  z  2  i nhỏ nhất khi M    E  ; với  đi qua A ,   F F và M có tọa độ 1 2   4  3 dương. Ta có F F  6  ;4  n  3
 ; 2 . Phương trình  là 3x  2y  4  0   x y . 1 2      2 2 2  3x  4   3x  4
Thay vào (1) ta được  x 2  1   3    x  52  1  2 65    2   2  x  2 2 2
 13x  52x 104  2 65  13x  52x 156  0   . x  6
+ Với x  6  y  7 (loại).
+ Với x   y   M   2 2 2 5
2;5  a  2;b  5  2a  b  33 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 
1 , mặt phẳng   : x  y  z  4  0 và mặt cầu
S  x  2   y  2  z  2 : 3 3
4  16 . Phương trình đường thẳng  đi qua M và nằm trong  
cắt mặt cầu S  theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng  đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. 4; 3;3 . B. 4; 3; 3 . C. 4;3;3 . D. 4; 3; 3 . Lời giải Chọn A  
Mặt cầu S  có tâm I 3;3; 4 , mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là n  1;1;  1 , MI  1; 2;3 . I A M H B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên  . Khi đó d I,   IH  IM .
Để  cắt mặt cầu S  theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất  d I,  lớn nhất    IM
Trang 18/27 – Diễn đàn giáo viên Toán   
Khi đó  có vectơ chỉ phương là u  n, MI   1;2;1   . x  2  t
Phương trình đường thẳng  là  y  1 2t . Do đó  đi qua điểm có tọa độ 4;3;3 . z  1  t z 1 i z
Câu 39. Xét các số phức z thỏa mãn 
là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w  z  z.i 1 2 là parabol có đỉnh  1 3   1 1   1 3   1 1  A. I ;   . B. I  ;   . C. I ;   . D. I  ;   .  4 4   2 2   2 2   4 4  Lời giải Chọn A z 1 i (2x 1)  2y   1 .i
Gọi w  x  yi  z  2w  2x  2 yi    là số thực z  z.i 1 4 . x i 1   1 2x   1  2y   1 .i 
 1 4xi là số thực 2 2
 8x  4x  2y 1  0  y  4x  2x  . 2  1 3 
Vậy tập hợp điểm biểu diễn w là parabol có đỉnh I ;   .  4 4 
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  y  5z  4  0 và đường thẳng     d  x 1 y 1 z 5 :  
. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt mặt phẳng (P) có 2 1 6 phương trình là :  x  2   3t x  2   t x 1 3t x  3 t     A. y  2   2t . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2 .  z  t     z  t  z 1 t  z  1 t  Lời giải Chọn C Gọi  '
d  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt mặt phẳng (P) . Ta có  ' d   (P) và  '
d   Q với Q là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P) .   
Véc tơ pháp tuyến của (Q) là n  n ;u   11; 16  ; 1  . (Q) ( P) d    
Phương trình mặt phẳng Q :11(x 1) 16(y 1) 1.(z  5)  0  11x 16y  z 10  0 .  x  y  5z  4  0
Tập hợp điểm M x y z  ' ( , , ) d  thỏa mãn hệ 11  x 16y  z 10  0  x 1 3t   u  3; 2;1 và  '
d  đi qua M (1;0;1) . Do đó phương trình  ' d  là  y  2t '   d  z 1t 
Câu 41. Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau 1
Gọi g  x  2 f 1 x 4 3 2
 x  x  x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng? 4
A. Hàm số g  x đồng biến trên khoảng  ;  2  . Trang 19/27 - WordToan
B. Hàm số g  x đồng biến trên khoảng  1  ;0 .
C. Hàm số g  x đồng biến trên khoảng 0;  1 .
D. Hàm số g  x nghịch biến trên khoảng 1; . Lời giải Chọn C
Xét g x   f   x  x  x  x   f   x    x3 3 2 2 1 3 2 2 1 1 1 x .
Đặt 1  x  t suy ra g x trở thành ht    f t 3 2  t  t . Bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu ta suy ra ht  nhận giá trị dương trên các khoảng  2  ;  1 và 0;  1 .
Nhận giá trị âm trên các khoảng  1  ;0 và 1; .
Suy ra hàm số g x nhận giá trị dương trên các khoảng 2;3 và 0;  1 .
Hàm số g x nhận giá trị âm trên các khoảng 1;2 và  ;   1 .
Suy ra hàm số g  x đồng biến trên khoảng 0;  1 .
Câu 42. Trong các cặp số thực  ;
a b để bất phương trình:  x  x  a 2 1
x  x  b  0 nghiệm đúng
x   , tích ab nhỏ nhất bằng 1 1 A. 1. B. 2  . C.  . D. . 4 4 Lời giải Chọn D TH1: 2
x  x  b  0, x   . 1
   1 4b  0  b  . 4
Suy ra để  x   x  a 2 1
x  x  b  0 x   thì x   1 x  a  0, x    . Suy ra a  1 1 TH2: 2
x  x  b có hai nghiệm phân biệt x , x  b  . 1 2 4
- Giả sử x , x là hai nghiệm trong đó có nghiệm khác 1 và a thì giá trị của 1 2 x  x  a 2 1
x  x  b bị đổi dấu qua các nghiệm khác đó nên không thỏa mãn. - Giả sử x  1, x  a 1 2
Suy ra  x   x  a 2 1  x  x  b  a 1 1 2  x  a   2  
1 x  a  x  x  b  
 a  b  2 (loại). a  b 1
Suy ra tích ab nhỏ nhất bằng . 4
Trang 20/27 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;  3 , B6;5; 
5 . Gọi S là mặt cầu
đường kính AB . Mặt phẳng P vuông góc với AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là hình
tròn tâm H (giao của mặt cầu S và mặt phẳng P) có thể tích lớn nhất, biết rằng
P:2xbycz d 0 với b,c,d   . Tính S  bc d. A. S  18. B. S  18  . C. S  1  2. D. S  24. Lời giải Chọn B A I D r H P B Cách 1. 
Ta có AB  4;4;2. Điểm H thuộc đoạn AB và không trùng với hai đầu mút nên ta giả sử   AH  t AB,0  t   1
Khi đó tọa độ của điểm H là H 2  4t;1 4t;3 2t và AH  tAB  6t .
Tâm của mặt cầu là trung điểm của AB có tọa độ I 4;3;4 , bán kính R  IA  3
Bán kính đường tròn đáy của nón là r  R  IH    t  2 2 2 2 9 9 2 1  6 t  t Thể tích khối nón: 1 1  t  t   t 
V   r AH   .36.t  t  3 2 2 32 2 2 2
.6t  36 t 2  2t  36.     3 3  3  3 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t  2  2t  t  . 3 14 11 13  Khi đó H ; ;   .  3 3 3  
Mặt phẳng P qua H , nhận AB làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:  14  11  13 2x    2y  .     z  
    0  2x  2y  z21 0 3 3   3  b   2  Do đó: c
 1 bcd  18.   d  21   Cách 2.  Ta có AB 4;4;2.
Gọi I là trung điểm AB  I 4;3;4. Bán kính mặt cầu là R  IA  3.
Giả sử IH  t . Xét điểm H  đối xứng với H qua I thì mặt phẳng qua H , H  cắt mặt cầu với
đường tròn có cùng bán kính nên thể tích khối nón sẽ lớn hơn nếu H nằm khác phía A so với
điểm I . Khi đó chiều cao của nón là AH  3t 0  t   3 Bán kính mặt nón là: 2 2 2 r  R  IH  9t . Trang 21/27 - WordToan 1 1 π Thể tích khối nón là: 2 V  π.r .h  π  2 9t 3t  3 2 t  3t 9t 27. 3 3 3 Xét hàm số f t 3 2  t  3t 9t 27, có t  f 't 1 2
 3t 6t 9  0  t 3 loai  Bảng biến thiên  max f t f  
1  32 . Khi đó IH  1 AH  4. 0;  3  x  22t 
Đường thẳng AB nhận u2;2; 
1 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình y  12t z3t 
Suy ra H 2 2t;1 2t;3t.  4 t  
Mà IH   t  2  t  2 t  2 2 3 2 2 2 2 1 1  9t 1  8t 8  0   2 t   3 2 10 7 11  Với t   H ; ;  AH  2.   (loại). 3  3 3 3  4 14 11 13   Với t   H ; ;  AH  4.   3  3 3 3  1  4 11 13 
Khi đó, mặt phẳng P đi qua H  ; ;    
và nhận vectơ u2;2; 
1 làm vectơ pháp tuyến nên có  3 3 3  phương trình là  14  11  13 2x    2y  .     z  
    0  2x  2y  z21 0 3 3   3  b   2  Do đó: c
 1 bcd  18.   d  21  
Câu 44. Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt
đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là 0,9%/tháng cho số tiền chưa trả. Với
hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả hết số nợ ngân hàng? A. 65 tháng. B. 67 tháng. C. 66 tháng. D. 68 tháng. Lời giải Chọn B
Gọi r là lãi suất của khoản vay.
- Số nợ của Việt sau tháng thứ nhất là: T  500. 1 r 10  (triệu đồng) 1  
- Số nợ của Việt sau tháng thứ hai là:
T  T 1 r10  50  0. 1 r2 1
 01r10 50 
0. 1 r2 10 1 1 r  2 1     (triệu đồng) …
- Số nợ của Việt sau tháng thứ n là:
Trang 22/27 – Diễn đàn giáo viên Toán T r r r            n  n     n 1 500. 1 10 1 1 ... 1   (triệu đồng)
Giả sử sau tháng thứ n , Việt trả được hết số nợ, khi đó T  0  rn   r  rn 1 500. 1 10 1 1 ... 1            n   n       rn 1 r 1    rn 1 1 50. 1 1   n  log   1   r 150 r r 1  50r 1 Vậy n  log
 66,73. Tức là sau khoảng 67 tháng Việt trả được hết nợ ngân hàng 1,009 150.0,009 ln 2 1 1 Câu 45. Biết I  dx  a  b  c 
trong đó a , b , c là các số nguyên dương. Tính x x ln ln ln  e  3e  4 c 0 P  2a  b  c . A. 1. B. 3  . C. 4. D. 3. Lời giải Chọn D ln 2 ln 2 1 exdx I  dx    . x  x 2 e  3e  4 e x  4ex  3 0 0 Đặt  ex  d  ex t t
dx . Đổi cận: với x  0 thì t  1, với x  ln 2 thì t  2. Khi đó, 2 2 2 2 dt 1 1  1 1  1 t 1 I   dt   dt  ln    2   t  4t  3 t 1 t  3 2  t 1 t  3  2 t  3 1 1    1 1 1  3 1  1  ln  ln    ln3 ln5 ln 2 . 2  5 2  2
 a  3 , b  5 , c  2 .
Vậy P  2a  b  c  3 . 2 1
Câu 46. Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 thỏa mãn  x  2 1 f  xdx    , 3 1 2 2 f 2  0 và  f   x 2 dx  7  . Tính tích phân I  f  xdx . 1 1 7 7 7 7 A. I  . B. I   . C. I   . D. I  . 5 5 20 20 Lời giải Chọn B      du  f  xdx u f x  Đặt     .  v   x   x 3 2 1 d 1 dx v   3 2 3 2 2 x 1 f x 1 Khi đó,  x  2 1 f  x     dx   x    3 1 f  xdx 3 3 1 1 1 2 1 1     x   3
1 f  xdx (vì f 2  0 ) 3 3 1 2  x  3 1 f  xdx  1. 1 Trang 23/27 - WordToan 2    f   x 2 dx  7  1 2  Ta lại có:  14  x  3 1 f  xdx  14 1 2  49
 x  1 dx  7x   2 6 7 1  7 1 1 2 2 2   f   x 2 dx  14   x 3 1 f  x dx  49  x 6 1 dx  0 1 1 1 2 2 2   f   x7x  2 3 1  dx  0 3          1 , mà f
 x 7x 1 dx  0   . 1 1 x 
nên    f x  x     f x   x    f  x  4 3 3 7 1 1 7 1 0 7 1   C . 4 7 7 7
Mà f 2  0   C  0  C    f  x  x 14 1 4 4 4   .     I  f  x 7 x    x   7  x  2 5 2 2 4 1 7 d 1 1 dx    x   . 4   4  5  5 1 1   1 7 Vậy I   . 5
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt 6 15 phẳng SBC là
, từ B đến mặt phẳng SAC là
, từ C đến mặt phẳng SAB là 4 10
30 .và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Thể tích khối chóp 20 S.ABC bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 48 12 24 Lời giải Chọn B
Gọi O là chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng  ABC Đặt d  ,
A BC  a,d B, AC  , b d C, AB  , c SO  h 3 Ta có S  S  S  S  a  b  c 
( vì ABC đều cạch bằng 1) ABC OBC O  AC OA  B   1 2
Trang 24/27 – Diễn đàn giáo viên Toán d O,SBC OM OI 2a 2a 6 a Mặt khác       d  d O, SBC  , A SBC    . AM AK 3 3 4 2 2 1 1     a  h 2 2 2 a h a
d O,SAC d O, AC 2b 2b 15 b Tương tự      d  d O, SAC  B,SAC  d     . B, AC 3 3 10 5 5 1 1     b  2h 2 2 2 b h b d  , O SAB d  , O AB 2c 2c 30 c Tương tự      d  d  , O SAC  C,SAB d     . C, AB 3 3 20 10 10 1 1     c  3h 2 2 2 c h c 3 3 1 1  a  b  c   h   V  .S . O S  2 12 3 ABC 48
Câu 48. Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử người
dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác suất để
trong 3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau 2 13 22 3 A. . B. . C. . D. . 5 35 35 5 Lời giải Chọn C Ta có n  3  C  455 15
Gọi A là biến cố “trong 3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau”
 A là biến cố “ trong 3 người đươc chọn có ít nhất 2 người ngồi kề nhau”
TH 1: 3 người ngồi kề nhau có 13 cách chọn.
TH 2: có 2 người ngồi cạnh nhau
- Hai người ngồi cạnh nhau ngồi đầu hàng có 2 cách chọn, với mỗi cách chọn như vậy có 12 cách
chọn người còn lại vậy có: 2.12=24 cách
- Hai người ngồi cạnh nhau không ngồi đầu hàng có 12 cách chọn, với mỗi cách chọn như vậy có
11 cách chọn người còn lại vậy có: 11.12=132 cách  n A      P  A n A 13    P  A 22 132 24 13 169   35 35
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng SC tạo với đáy một góc 60 . Tính tan góc giữa 2 mặt
phẳng SCD và  ABCD . 15 15 15 A. 15 . B. . C. . D. . 2 5 15 Lời giải Chọn B Trang 25/27 - WordToan S A D H E B C
Gọi H , E lần lượt là trung điểm của AB,CD .   SAB   ABCD  
 SAB  ABCD  AB  SH   ABCD SH  AB  SC,   ABCD    SC, HC     SCH  60 2 2
HC  HB  BC  5a  SH  tan 60 .  HC  a 15 
 SCD  ABCD  CD T  rong SCD :SE  CD    SCD  , ABCD    SE, HE    SEH Trong   ABCD:HE  CD  SH 15 tan SEH   . HE 2  7 
Câu 50. Cho hàm số f  x   x  2  2 1
mx  4mx  m  n  2 với m, n  . Biết trên khoảng  ;0   hàm  6   7 5
số đạt cực đại tại x  1  . Trên đoạn  ; 
hàm số đã cho đạt cực tiểu tại. 2 4   7 3 5 5 A. x   . B. x   . C. x   . D. x   . 2 2 2 4 Lời giải Chọn B
f  x   x   2
1 4mx 10mx  6m  2n  4  0 x 1   2
4mx 10mx  6m  2n  4  0   1  7  Trên khoảng  ;0 
 hàm số đạt cực đại tại x  1
 nên phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt  6 
trong đó có một nghiệm x  1  1  3 5
m  0 và x   (vì theo Vi-ét x  x   và x  1  ) 2 2 1 2 2 1 Bảng biến thiên
Trang 26/27 – Diễn đàn giáo viên Toán  7 5 3 Vậy trên đoạn  ; 
hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x   . 2 4   2
------------- HẾT ------------- Trang 27/27 - WordToan