Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 3 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 12 đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 3 trường THCS và THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội, đề gồm 5 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm

Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 5 trang
đề thi 110
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
Năm học 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB)
(SAC) cùng vuông góc với đáy SB = a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
6
4
. B.
a
3
6
12
. C.
a
3
6
3
. D.
2a
3
6
9
.
Câu 2. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (0) = 1, f
0
(x) liên tục trên R
Z
3
0
f
0
(x)dx = 9. Giá tr
của f(3)
A. 6. B. 3. C. 10. D. 9.
Câu 3. Cho a, b các số dương tùy ý, khi đó ln(a + ab) bằng
A. ln a. ln(ab). B. ln a + ln(1 + b). C.
ln a
ln(1 + b)
. D. ln a + ln(ab).
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
2x + 3
A.
1
(2x + 3)
2
+ C. B.
3
(2x + 3)
2
+ C. C.
1
2
ln |2x + 3| + C. D.
1
2
ln |2x + 3| + C.
Câu 5. Bất phương trình
1
2
x
2
2x
>
1
8
tập nghiệm (a; b). Khi đó giá tr của b a
A. 4. B. 4. C. 2. D. 2.
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
1
=
y 2
2
=
z + 2
3
. Phương trình
nào sau đây phương trình tham số của d?
A.
x = 1
y = 2 t
z = 2 + 3t
. B.
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 1 + 3t
. C.
x = 1 + t
y = 2 2t
z = 2 + 3t
. D.
x = 1
y = 2 + t
z = 1 t
.
Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i + 1).
A.
z = 3 + i. B. z = 3 + i. C. z = 3 i. D. z = 3 i.
Câu 8. Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm A(0; 1; 2), song song với trục Ox
vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + 2y 2z + 1 = 0.
A. (P ) : 2y + 2z 1 = 0. B. (P ) : y + z 1 = 0.
C. (P ) : y z + 3 = 0. D. (P ) : 2x + z 2 = 0.
Câu 9. Số phức z thỏa mãn z = 5 8i phần ảo
A. 8. B. 8. C. 5. D. 8i.
Câu 10. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2. Đồ thị hàm số điểm cực đại
A. (2; 2). B. (0; 2). C. (0; 2). D. (2; 2).
Câu 11.
Trang 1/5 đề 110
Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
x
2
+ 1. B. y = x
2
+ x 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = x
3
3x + 1.
x
1
y
0
Câu 12. Cho điểm A(1; 2; 3) hai mặt phẳng (P ) : 2x+2y+z +1 = 0, (Q) : 2xy +2z1 = 0.
Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P ) (Q)
A.
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
4
. B.
x 1
1
=
y 2
2
=
z 3
6
.
C.
x 1
1
=
y 2
6
=
z 3
2
. D.
x 1
5
=
y 2
2
=
z 3
6
.
Câu 13. Cho cấp số cộng (u
n
) u
1
= 5 d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u
15
= 45. B. u
13
= 31. C. u
10
= 35. D. u
15
= 34.
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(1; 4; 1). Phương trình mặt cầu
đường kinh AB
A. (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 1)
2
= 12. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 12.
C. x
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
= 3. D. x
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
= 12.
Câu 15. Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 đường cong y = x
3
+ 2
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 16. Tính chiều cao h của hình tr biết chiều cao h bằng bán kính đáy thể tích
của khối tr đó 8π
A. h = 2. B. h = 2
2. C. h =
3
32. D. h =
3
4.
Câu 17. Phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0 hai nghiệm z
1
, z
2
. Giá tr của |z
1
z
2
|
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 18. Hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
2
(x 3) với mọi x. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Hàm số 1 điểm cực đại. B. Hàm số không điểm cực trị.
C. Hàm số hai điểm cực trị. D. Hàm số đúng một điểm cực trị.
Câu 19. Giá tr của biểu thức 9
1
2
log
3
4
bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 16.
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = log
2
(x
2
2x)
A. (−∞; 0) (2; +). B. [0; 2]. C. (; 0] [2; +). D. (0; 2).
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) =
2x + m
x 1
. Tính tổng các giá tr của tham số m để
max
x[2;3]
f(x) min
x[2;3]
f(x)
= 2.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a
3, cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD mặt phẳng đáy 30
0
. Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
A. 8πa
2
. B.
8πa
2
3
. C. 4πa
2
. D.
4πa
2
3
.
Trang 2/5 đề 110
Câu 23. Cho các đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
1
d
2
:
x 2
1
=
y
2
=
z + 3
2
. Viết
phương trình đường thẳng đi qua A(1; 0; 2), cắt d
1
vuông góc với d
2
A.
x 1
2
=
y
2
=
z 2
1
. B.
x 1
4
=
y
1
=
z 2
1
.
C.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
4
. D.
x 1
2
=
y
2
=
z 2
1
.
Câu 24. Cho hình nón đỉnh S đáy đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn
(O) lấy 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R
2
2,
thể tích hình nón đã cho bằng
A. V =
πR
3
14
2
. B. V =
πR
3
14
6
. C. V =
πR
3
14
12
. D. V =
πR
3
14
3
.
Câu 25. Cho mặt phẳng (Q) : x y + 2z 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P ) song
song với mặt phẳng (Q), đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho
MN = 2
2.
A. (P ) : x y + 2z + 2 = 0. B. (P ) : x y + 2z = 0.
C. (P ) : x y + 2z ± 2 = 0. D. (P ) : x y + 2z 2 = 0.
Câu 26. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt
phẳng (A
0
BC) mặt phẳng (ABC) bằng 45
0
. Thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
3a
3
8
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
8
.
Câu 27. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3
x
2
2
= 5
x+1
A. 1. B. 2 log
3
5. C. log
3
45. D. log
3
5.
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên R
Z
8
2
f(x)dx = 10. Tính I =
3
2
Z
3
1
f(3x 1)dx.
A. 30. B. 10. C. 20. D. 5.
Câu 29. Cho hàm số y =
2x m
x + m
. Với giá tr nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị
hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông
A. m = 2. B. m 6= 2. C. m = 2. D.
m = 2
m = 2
.
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng vuông góc chung của
hai đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y 3
1
=
z 2
2
d
2
:
x = 3t
y = t
z = 1 3t
.
A.
x 2
1
=
y 2
3
=
z 4
2
. B.
x 3
1
=
y + 1
1
=
z 2
1
.
C.
x 1
3
=
y 3
1
=
z 2
1
. D.
x
1
=
y
6
=
z + 1
1
.
Câu 31. bao nhiêu số phức thỏa mãn z
2
2018z = 2019|z|
2
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 32. Biết I =
Z
e
1
x
2
ln xdx = ae
3
+ b với a, b các số hữu tỉ. Giá tr của 9(a + b) bằng
A. 3. B. 10. C. 9. D. 6.
Câu 33. Cho đa giác đều 20 cạnh. bao nhiêu hình chữ nhật (không phải hình
vuông), các đỉnh đỉnh của đa giác đều đã cho?
A. 45. B. 35. C. 40. D. 50.
Trang 3/5 đề 110
Câu 34. Cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ 3m 2 (với m tham số). bao nhiêu giá tr của
tham số m để các điểm cực tr của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 35. Cho đường thẳng d :
x 1
1
=
y 2
2
=
z 2
1
điểm A(1; 2; 1). Tìm bán kính của
mặt cầu tâm I nằm trên d, đi qua A tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x2y +2z +1 = 0
A. R = 2. B. R = 4. C. R = 1. D. R = 3.
Câu 36. Cho hình tr trục OO
0
bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song
với trục OO
0
cách OO
0
một khoảng bằng 2 cắt hình tr theo thiết diện một hình
vuông. Diện tích xung quanh của hình tr đã cho bằng
A. 26
3π. B. 8
3π. C. 16
3π. D. 32
3π.
Câu 37. Cho đường thẳng d :
x + 1
3
=
y 2
2
=
z 2
2
. Viết phương trình mặt cầu tâm
I(1; 2; 1) cắt d tại các điểm A, B sao cho AB = 2
3
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 25. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 4.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 16.
Câu 38.
Cho hình vuông OABC cạnh bằng 4 được chia thành hai
phần bởi đường parabol (P ) đỉnh tại O. Gọi S hình phẳng
không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay
khi cho phần S quay quanh trục Ox
A. V =
128π
5
. B. V =
128π
3
. C. V =
64π
5
. D. V =
256π
5
.
4
x
4
y
0
(P )
B
A
C
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân AB = BC = a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy,
[
SBA = 60
0
. Gọi M điểm nằm trên AC sao cho
AC = 2
CM.
Tính khoảng cách giữa SM AB
A.
6a
7
7
. B.
a
7
7
. C.
a
7
21
. D.
3a
7
7
.
Câu 40. Phương trình log
3
2x 1
(x 1)
2
= 3x
2
8x + 5 hai nghiệm a
a
b
(với a, b N
a
b
phân số tối giản). Giá tr của b
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 41. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R bảng t dấu của đạo hàm như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
1 3
+
0
+ +
0
bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f(x + m) đồng biến trên
khoảng (0; 2)
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 42. Cho A(1; 4; 2), B(1; 2; 4), đường thẳng d :
x = 5 4t
y = 2 + 2t
z = 4 + t
điểm M thuộc d. Tìm
giá tr nhỏ nhất của diện tích tam giác AM B
Trang 4/5 đề 110
A. 2
3. B. 2
2. C. 3
2. D. 6
2.
Câu 43. Cho phương trình log
2
3
x4 log
3
x+m3 = 0. Tìm tất cả cả giá tr nguyên của tham
số m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt x
1
< x
2
thỏa mãn x
2
81x
1
< 0
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 44. Cho hai số phức z
1
, z
2
khác 0 thỏa mãn
z
1
z
2
số thuần ảo |z
1
z
2
| = 10. Giá
tr lớn nhất của |z
1
| + |z
2
| bằng
A. 10. B. 10
2. C. 10
3. D. 20.
Câu 45.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như
hình vẽ. Biết trên (−∞; 3) (2; +) t f
0
(x) > 0. Số
nghiệm nguyên thuộc (10; 10) của bất phương trình
[f(x) + x 1](x
2
x 6) > 0
A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.
3 2 1 1 2
x
1
1
2
4
5
y
0
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, hình chiếu
vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt
phẳng (SAB) tạo với (SBC) một góc 60
0
mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc ϕ thỏa
mãn cos ϕ =
2
4
. Gọi α góc tạo bởi SA mặt phẳng (ABC), tính tan α
A.
3
3
. B.
2
2
. C.
1
2
. D.
3.
Câu 47. Cho hàm số y = f(x) đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
hoành độ x = 0 đường thẳng y = 3x 3. Giá tr của lim
x0
3x
f(3x) 5f(4x) + 4f (7x)
A.
1
10
. B.
3
31
. C.
3
25
. D.
1
11
.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R sao cho max
x[0;10]
f(x) = f(2) = 4. t hàm số
g(x) = f (x
3
+ x) x
2
+ 2x + m. Giá tr của tham số m để max
x[0;2]
g(x) = 8
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 49. Cho đa thức bậc bốn y = f (x) đạt cực tr tại x = 1 x = 2. Biết lim
x0
2x + f
0
(x)
2x
= 2.
Tích phân
Z
1
0
f
0
(x)dx bằng
A.
3
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D. 1.
Câu 50. Cho hàm số f(x) = x
5
+ 3x
3
4m. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để
phương trình f
3
p
f(x) + m
= x
3
m nghiệm thuộc [1; 2]?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 đề 110
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
đề thi 110
1. B 2. C 3. B 4. D 5. A 6. C 7. D 8. B 9. A 10. C
11. D 12. D 13. B 14. C 15. C 16. A 17. C 18. D 19. B 20. A
21. A 22. A 23. C 24. B 25. A 26. A 27. C 28. D 29. D 30. A
31. B 32. A 33. C 34. C 35. D 36. D 37. D 38. D 39. D 40. D
41. A 42. C 43. C 44. B 45. C 46. C 47. D 48. D 49. B 50. B
1
1
ĐÁP ÁN
1. B
2. C
3. B
4. D
5. A
6. C
7. D
8. B
9. A
10.C
11. D
12. D
13. B
14. C
15. C
16. A
17. C
18. D
19. B
20. A
21. A
22. A
23. C
24. B
25. A
26. A
27. C
28. D
29. D
30. A
31. B
32. A
33. C
34. A
35. D
36. D
37. D
38. D
39. D
40. D
41. A
42. C
43.C
44. B
45. C
46. C
47. D
48. D
49. B
50. B
NG DN GIẢI
Câu 1.
Phương pháp
S dụng định lý Pytago để tính chiu cao hình chóp
S dng công thc tính th tích khi chóp có din tích đáy S và chiều cao h là V =
1
3
h.S
Cách giải:
( )( )
()() ()
( )( )
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA
⇒⊥
∩=
Xét tam giác vuông SAB có
Diện tích tam giác ABC là
2
3
4
ABC
a
S =
Th tích khối chóp là
23
.
1 1 36
. . 2.
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V SA S a= = =
Chn B.
Câu 2.
Phương pháp
S dng công thc tích phân
'( ) ( ) (a)
b
a
f x dx f b f=
Cách giải:
Ta có:
3
0
'( ) 9 (3) (0) f(3) 9 f(0) 9 1 10f x dx f f== ⇒=+=+=
Chn C
Câu 3.
Phương pháp
S dng công thc log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c (0 < a 1; b, c > 0 )
Cách giải:
Ta có ln( a + ab ) = ln( a (1 + b )) = lna + ln(1 + b )
Chn B.
Câu 4.
Phương pháp
S dng công thức nguyên hàm
11
lndx ax b C
ax b a
= ++
+
Cách giải:
Ta có:
11
( ) ln 2 3
23 2
f x dx dx x C
x
= = ++
+
∫∫
Chn D.
Câu 5.
Phương pháp
Đưa v gii bất phương trình có cơ số 0 < a < 1 :
()
( ) log
fx
a
a b fx b>⇔ <
2
Cách giải:
Ta có
2
2
2
1
2
22
11 1
2 log
28 8
2 3 2 30 1 3
xx
xx
xx xx x

>⇔ <


⇔−<⇔−−<<<
Tp nghim ca bt phương trình S = (-1; 3) a = -1; b = 3 nên b - a = 4.
Chn A.
Chú ý :
Một số em không đổi du bất phương trình dẫn đến không ra đáp án.
Câu 6.
Phương pháp
Tìm VTCP ca d và điểm đi qua, từ đó suy ra phương trình tham số.
Cách giải:
Đưng thng
122
:
1 23
xy z
d
−−+
= =
đi qua A(1; 2; -2) và nhận
(1; 2;3)u =
làm VTCP
d:
1
22
23
xt
yt
zt
= +
=
=−+
Chn C.
Câu 7.
Phương pháp
S phc liên hp của số phc z = a + bi (a, b R) là
z a bi=
Cách giải:
Ta có
2
(3 1) 3 i 3z ii i i
= + = +=−+
S phc liên hp của z là
3zi=−−
Chn D.
Câu 8.
Phương pháp
(P) // Ox và (P) (Q) thì
()
() ()
P
PQ
ni
nn

 
Cách giải:
Gi
()P
n

là VTPT ca (P). Do (P) // Ox và (P) (Q) nên
()
() ()
P
PQ
ni
nn

 
.
Ox có VTPT
( )
1;0;0i =
và (Q) : x + 2y - 2z + l = 0 có VTPT
( )
()
1; 2; 2
Q
n =

( )
()
, 0; 2; 2
Q
in

=


nên chn
(
)
(P)
0;1;1n
=

.
(P) đi qua A(0; -1; 2) và nhận
( )
(P)
0;1;1n =

làm VTPT nên
(P) : 0(x - 0) +1(y +1) +1(z - 2) = 0 y + z - 1 = 0.
Chn B.
Câu 9.
Phương pháp
S phc z = a + bi (a, b R) có phn thực là a và phần ảo là b.
Cách giải:
Phn o ca s phc z = 5 – 8i -8.
Chn A.
Câu 10.
Phương pháp
- Tính y' và tìm nghiệm ca y' = 0 .
- Lp bng biến thiên của hàm số suy ra điểm cc đi của đồ th hàm số.
Cách giải:
3
Ta có :
2
0
'3 6 0
2
x
yxx
x
=
= −=
=
Bảng biến thiên :
x
- 0 2 +
y'
0 0
y
2 +
-
-2
Vậy điểm cực đại của đồ th hàm số là (0; 2) .
Chn C.
Câu 11.
Phương pháp
S dụng cách đọc đồ th hàm đa thức bậc ba và trùng phương bậc bn.
Cách giải:
T hình dáng đồ th ta thấy hình vẽ là đ th của hàm đa thức bc ba nên loại đáp án A, B.
Li t hình vẽ ta thy
lim ; lim
xx−∞ +∞
= −∞ = +∞
nên ch có đáp án D thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 12.
Phương pháp
Đưng thẳng d song song với c (P) và (Q) thì
()
(Q)
dP
d
un
un
 
 
Cách giải:
(P): 2x + 2y + z + 1 = 0
()
(2; 2;1)
P
n =

là VTPT ca (P).
(Q): 2x - y + 2z - 1 = 0
(Q)
( 2; 1; 2 )n =

VTPTca (Q).
Gi
d
u

là VTCP của đường thng d.
Đưng thẳng d song song với c (P) và (Q) thì
()
(Q)
dP
d
un
un
 
 
( )
() ()
, 5;2;6
PQ
nn

= −−

 
nên chn
(5;2;6)
d
u
= −−

d đi qua A (1; 2; 3) và nhận
(5;2;6)
d
u
= −−

làm VTCP nên
123
5 26
xy z−−
= =
−−
Chn D.
Câu 13.
Phương pháp
Cấp số cộng có số hạng đầu u
1
và công sai d thì có số hng th n là u
n
= u
1
+ (n - 1)d
Cách giải:
Ta có u
1
= -5; d = 3 nên u
15
= u
1
+ 14d = 37 ; u
13
= u
1
+ 12d = 31; u
10
= u
1
+ 9d = 22 n A, C, D sai, B
đúng.
Chn B.
Câu 14.
Phương pháp
Mt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm AB và bán kính
2
AB
R =
.
Cách giải:
Ta có: A(1; 2; 3), B(-1; 4; 1) I(0; 3; 2) là trung điểm AB
12 2 3AB = =
Mt cu (S) đường kính AB có tâm I(0; 3; 2) và bán kính
3
2
AB
R = =
(S) :(x - 0)
2
+ (y - 3)
2
+ (z - 2)
2
= 3 hay (S): x
2
+ (y - 3)
2
+ (z - 2)
2
= 3 .
4
Chn C.
Câu 15.
Phương pháp
S giao điểm của hai đồ th m s f (x) và g (x) là số nghim của phương trình f (x) = g(x).
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3 32
0
2 2 0 ( 1) 0 1
1
x
x x x x xx x
x
=
+=+⇔ −= = =
=
Suy ra số giao điểm của hai đồ th y = x + 2; y = x
3
+ 2 là 3 giao điểm.
Chn C.
Câu 16.
Phương pháp
S dng công thc tính th tích khi tr V = πR
2
h .
Cách giải:
Ta có: V = πR
2
h 8π = π.h
2
.h h = 2.
Chn A.
Câu 17.
Phương pháp
Giải phương trình tìm z
1
, z
2
12
zz
S phc
z x yi= +
(x; y R) có mô đun
22
z xy
= +
Cách giải:
Ta có
( ) ( )
22
22
13 13
21001919
1 3 13
ziz i
zz z z i
z iz i
+= =−+

++=⇔+ =⇔+ =

+= =−−

Suy ra
(
)
12
1 3 1 3 6 36 6zz i i i
=−+ −− = = =
Chn C.
Câu 18.
Phương pháp:
Tìm nghim của đạo hàm và suy ra các điểm cực trị:
+) Các điểm làm cho đạo hàm đổi du t âm sang dương là điểm cc tiu.
+) Các điểm làm cho đạo hàm đổi du t dương sang âm là điểm cực đại.
Cách giải:
Ta có:
1
'( ) 0
3
x
fx
x
=
=
=
'( ) 0 3fx x>⇔>
'( ) 0 3fx x<⇔<
nên đạo hàm f'(x) đổi du t âm sang dương qua điểm x = 3.
Vậy hàm số ch có duy nht một điểm cực trị, chính là điểm cc tiu x = 3 .
Chn D.
Câu 19.
Phương pháp
S dng công thc
( )
( )
log
.
; 0 1; 0
a
n
b
mn m
a a a b ab= = <≠ >
Cách giải:
Ta có
3
3
3
log 4
11
log 4
log 4
22
9 9 3 4.

= = =


Chn B.
Câu 20.
Phương pháp:
Hàm s
log ( )
a
y fx=
xác đnh nếu f (x) xác định và f (x) > 0 .
Cách giải:
5
Hàm s
( )
2
2
log 2y xx=
xác định nếu
2
2
20 .
0
x
xx
x
>
>⇔
<
Vậy TXĐ : D = (-; 0) (2; +).
Chn A.
Câu 21.
Phương pháp:
+) Tính y'.
+) Xác định các giá tr ln nhất, giá trị nh nht của hàm số trên (2; 3).
Cách giải:
ĐK : x 1. Ta có
( )
2
2
'
1
m
y
x
−−
=
TH1:
'0 2 0 2y mm>⇔ >⇔ <
suy ra hàm s đã cho đồng biến trên từng khong (-; 1) (1; +)
nên hàm số đông biến trên (2; 3)
Suy ra
[
]
[ ]
2;3
2;3
6
max (3) ; min (2) 4
2
m
yy yy m
+
= = = = +
T ycbt ta có
(
)
6
2 4 2( )
4 22 4
2 4 6( )
2
m
m m ktm
mm
m m tm
+
+= =

+ = ⇔− =

+= =

TH1 :
'0 2 0 2y mm<⇔ <⇔ >
suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định
(-; 1) (1; +) nên hàm số nghch biến trên (2; 3).
Suy ra
[ ]
[ ]
2;3
2;3
6
min (3) ; max (2) 4
2
m
yy yy m
+
= = = = +
T ycbt ta có
6
2 4 2( )
4 22 4
2 4 6( )
2
m
m m tm
mm
m m ktm
+
+= =

+− =⇔+ =

+= =

Vậy m = 2; m = -6 nên tổng các giá tr của m là 2 + (-6) = -4.
Chn A.
Câu 22.
Phương pháp
- Xác định tâm và bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp.
- Tính din tích theo công thc S = 4πR
2
.
Cách giải:
Gi O = AC BD.
Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với đáy. Mặt phẳng trung trc ca
SA ct d ti I.
Khi đó I là tâm mặt cu ngoi tiếp hình chóp.
Do SA (ABCD) nên góc giữa SD và đáy bằng SDA = 30°.
Tam giác SAD vuông tại A có
0
3, 30AD a SDA= =
( )
0
2 2 22
22
2
22 2 2
3
tan 30 3.
3
1 11 1 7
; 34
22 22 2 7
7
2 4 4 28
44
SA AD a a
aa
AH AS AO AC AD DC a a
aa
AI AO OI a S AI a a
ππ π
⇒= = =
= = = = + = +=
= + = + = ⇒= = =
Chn A.
Chú ý khi gii: Các em cũng th sử dng ngay công thc tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
cạnh bên vuông góc đáy, đó
2
2
4
h
Rr
= +
, với R bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp, r là bán
kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy, h là độ dài cnh bên vuông góc đáy.
Câu 23.
6
Phương pháp
+) Gọi M là giao điểm ca và d
1
, biu din ta đ M theo tham số t.
+) T đề bài suy ra
.0
d
AM u =
 
t đó tìm được t, suy ra
AM

.
+) Viết phương trình đường thng đi qua A (1; 0; 2) và nhận
AM

làm VTCP.
Cách giải:
Đưng thng
11
1
11
: : 12
121
xt
xy z
d dy t
zt
= +
−+
= = =−+
=
Đưng thng
2
23
:
122
x yz
d
−+
= =
có 1 VTCP là
(
)
2
1;2;2
d
u
=

Gọi giao điểm ca với đường thng d
1
là M (1+t; -1 + 2t; -t)
đi qua A(1; 0; 2) nên
( )
; 1 2; 2
AM t t t
= + −−

là 1 VTCP của
22
2
.0
dd
d AM u AM u∆⊥ =
   
( ) ( )
1. 2. 1 2 2. 2 0 3 6 0 2t tt t t+−+ +−===
Suy ra
( )
2; 3; 4AM =

Phương trình đường thng đi qua A(1; 0; 2) và nhận
( )
2; 3; 4AM =

làm VTCP là
12
23 4
x yz−−
= =
Chn C.
Câu 24.
Phương pháp
- Gọi H là trung điểm AB.
- Tính SO suy ra thể tích
2
1
.
3
V rh
π
=
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của AB ta có OH AB, SH AB .
Tam giác OAB vuông tại O
12
2, .
22
R
AB R OH AB⇒= = =
Tam giác SAB có
2
2
2
22
2 2.
2
SAB
SAB
S
R
S R SH R
AB
R
= ⇒= = =
2
22 2
2 14
4.
42
RR
SO SH OH R⇒= = =
Th tích khi nón
3
22
1 1 14 14
.. .
3 32 6
RR
V OA SO R
π
ππ
= = =
Chn B.
Câu 25.
Phương pháp
Mt phẳng (P) song song với mt phng (Q): ax + by + cz + d = 0 có phương trình ax + by + cz + d' = 0
(d d')
T đề bài suy ra ta đ điểm M, N t đó thay ta đ M, N vào phương trình mặt phng (P) s dng
định lý Pytago để tìm được d'
Cách giải:
(P) / / (Q) nên phương trình mặt phng (P): x - y + 2z + d = 0 (d -2) có VTPT
( )
1; 1; 2n =
Vì M Ox; N Oy nên
( ) ( )
;0;0 , 0;y ;0
MN
Mx N
mà M,N (P) nên ta có
0
MM
xd x d+= =
0
NN
y d dy +==
Hay
( ) (
)
;0;0 , 0; ;0 ;M d N d OM d ON d ⇒= =
Lại có tam giác OMN vuông tại O nên
7
2 22 2 2
2( )
28 4
2( )
d tm
MN OM ON d d
d ktm
=
= + =⇔=
=
Suy ra phương trình mặt phng (P): x - y + 2z + 2 = 0.
Chn A.
Câu 26.
Phương pháp:
- Xác định góc 45
0
(góc giữa hai đường thng ln lưt thuc hai mt phẳng mà cùng vuông góc với giao
tuyến).
- Tính chiu cao, diện tích đáy và suy ra th tích theo công thc V = Bh vi B là diện tích đáy, h là chiều
cao.
Cách giải:
Gọi M là trung điểm ca BC AM BC và A'M BC (tam giác A'BC cân).
( A'BC) (ABC) = BC nên góc gia hai mt phẳng (A'BC) (ABC) bng
góc giữa AM và A'M hay A'MA = 45
0
Tam giác ABC đều cnh a nên
3
.
2
a
AM
=
Tam giác AMA' có A = 90
0
,
3
2
a
AM
=
A'MA = 45
0
nên
0
3
AA ' tan 45 .
2
a
AM AM
= = =
Th tích khối lăng trụ:
22
3 33
AA ' . .
42 8
ABC
aa a
VS= = =
Chn A.
Câu 27.
Phương pháp:
S dng
(x) ( )
() ().log
f gx
a
a b f x gx b=⇔=
với 0 < a 1; b > 0.
S dng h thc Vi-ét để tính tích các nghiệm.
Cách giải:
Ta có
( )
22
2 1 2 12
33 3
3 5 log 3 log 5 2 1 log 5
xx x x
xx
−+ +
= = −= +
2
33
.log 5 2 log 5 0xx
−− =
Nhn thy
( )
3
1. 2 log 5 0ac = −− <
nên phương trình có hai nghiệm phân bit trái du x
1
; x
2
.
Theo h thc Vi-et ta có
( )
12 3333 3
. 2 log 5 log 9 log 5 log 9.5 log 45xx=−=−= =
Chn C.
Câu 28.
Phương pháp:
S dụng phương pháp đổi biến tính tích phân.
Cách giải:
Đặt
31 3
3
dt
t x dt dx dx= −⇒ = =
Đổi cn
12,38.x tx t
=⇒= =⇒=
Khi đó
3 88
1 22
3 3 () 1 1
(3 1) ( ) .10 5.
2 23 2 2
ft
I f x dx dt f t dt= −= = = =
∫∫
Chn D.
Câu 29.
Phương pháp:
Đồ th hàm s
ax b d
yx
cx d c
+

= ≠−

+

nhận đường thng
a
y
c
=
làm TCĐ và nhận đường thng
d
x
c
=
làm TCN.
8
T YCBT suy ra
ac
cd
=
t đó ta tìm được m.
Cách giải:
Xét hàm số
2xm
y
xm
=
với x m
Điu kiện để đồ th hàm số có 2 tim cận là m 0
Đồ th hàm s nhn y = 2 làm TCĐ và x = m làm TCN
T ycbt suy ra
2
2
2
m
m
m
=
=
=
Chn D.
Câu 30.
Phương pháp:
- Gi tọa độ hai điểm M, N theo tham s của hai đường thẳng, với MN là đường vuông góc chung.
- MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thng d
1
, d
2
thì
12
. .0MN u MN u= =
 
Cách giải:
Ta có
( ) ( ) ( )
12
1 ;3 ;2 2 , 3'; '; 1 3' 3' 1 ; ' 3 ; 3 3' 2M t t t d N t t t d MN t t t t t t+ + −− = +

d
1
có VTCP
( )
1
1; 1; 2u =

, d
2
có VTCP
( )
2
3; 1; 3u =−−

MN là đoạn vuông góc chung của d
1
và d
2
12
. .0MN u MN u
= =
 
{ { {
1( 3 ' 1 ) 1( ' 3 ) 2( 3 3 ' 2 ) 0 10 ' 6 4 0 ' 1
3( 3 ' 1 ) 1( ' 3 ) 3( 3 3 ' 2 ) 0 19 ' 10 9 0 1
t t t t tt tt t
t t t t tt t t t
+ + −− = = =
⇔⇔
++−= ++= =
( )
1;3;2MN = −−

và M(2; 2; 4)
Vậy
224
:
1 32
xyz
MN
−−
= =
−−
Chn A.
Câu 31.
Phương pháp:
Gọi số phc z = x + yi (x; y R) thì mô đun
22
z xy
= +
T đó biến đổi đưa về hai s phc bng nhau thì phn thc bằng nhau và phần o bng nhau.
Cách giải:
Gọi số phc z = x + yi (x; y R) thì mô đun
22
z xy
= +
Ta có
( ) ( )
(
)
2
2
2
2 22
2018 2019 2018 2019z z z x yi x yi x y = ⇔+ + = +
( )
2 2 22
22
22
22
2 2018 2018 2019 2019
2018 2020 2018 2 2018 0
0
2 2018 0
1009
2018 2018 2018 0
2018 2018 2018 0
x xyi y x yi x y
x y x xy y i
y
xy y
x
xyx
xyx
+ −− = +
+ + −− =
=
−=
=
⇔⇔

+ +=
+ +=
Với
( )
2
0
0 2018 2018 0 2018 1 0
1
x
y x x xx
x
=
= + = +=
=
Suy ra z = 0; z = -1
Với
22 2 2
1009 2018.1009 2020 2018.1009 0 2020 2018.1009 2018.1009x yy= ++ ==
(vô
nghim vì VT không âm và VP âm).
Vậy có 2 số phc thỏa mãn đề bài.
Chn B.
Câu 32.
Phương pháp:
9
- S dng tích phân tng phần, đặt
2
ln
ux
dx x dx
=
=
.
- Tính tích phân đã cho tìm a, b và kết lun.
Cách giải:
Đặt
23
1
ln
3
du dx
ux
x
dx x dx x
v
=
=

=
=
( )
3 3 3 3 3 33 3
2
11
1 1 1 12 1
ln . .
11
3 3 33 333 3 99 3 9
21
, 9 3.
99
ee
x x e e x ee e
ee
I x dx x dx
x
a b ab

⇒= = = = += +


⇒= = + =
∫∫
Chn A.
Câu 33.
Phương pháp:
Đa giác đu có n cạnh (với n chn) thì luôn tn tại đường chéo đường kính của đường tròn ngoại tiếp.
T đó sử dng kiến thc v t hợp để tính toán.
Cách giải:
S hình vuông tạo thành từ các đnh của đa giác đều 20 cnh là 20: 4 = 5 hình
vuông (do hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau)
Vì đa giác đều có 20 đỉnh nên có 10 cặp đỉnh đi diện hay có 10 đường chéo
đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp.
Cứ mi 2 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tạo thành một hình
ch nhật nên s hình ch nht tạo thành
2
10
C
hình trong đó cả nhng
hình ch nhật là hình vuông.
S hình ch nht không phải hình vuông tạo thành là
2
10
5 40C −=
hình.
Chn C.
Câu 34.
Phương pháp:
- Tính y', tìm điều kiện để y' = 0 có ba nghim phân bit.
- Tìm điều kiện để các đim cực trị nằm trên các trục tọa độ và kết lun.
Cách giải:
Ta có :
32
2
0
' 4 4 0 4( ) 0
x
y x mx x x m
xm
=
= = −=
=
Để đồ th hàm s có 3 điểm cực trị thì y' = 0 có ba nghim phân bit m > 0.
Khi đó đồ th hàm số có các điểm cực trị
( )
( ) ( )
22
0;32, ; 32, ; 32.A m B mm m C mm m
−+ −+
D thấy A Oy nên bài toán thỏa khi B, C Ox
2
2
3 20
1
m
mm
m
=
⇒− + =
=
(tha mãn)
Vậy có 2 giá trị ca m tha mãn bài toán.
Chn A.
Câu 35.
Phương pháp:
+ T đề bài suy ra IA = d (I; (P))
+ S dng công thc khoảng cách từ I (x
0
; y
0
; z
0
) đến mt phng (P) : ax + by + cz + d = 0 là
( )
0 00
222
;( )
ax by cz d
dI P
abc
+++
=
++
Cách giải:
10
Đưng thng
1
122
: : 22
1 21
2
xt
xy z
d dy t
zt
= +
−−
==⇒=
= +
Vì
( )
1 ;2 2 ;2Id I t t t∈⇒ + +
Li có mt cầu đi qua A (1; 2; 1) và tiếp xúc với mt phng (P) : x - 2y + 2z +1 = 0 nên bán kính mt cu
R = IA = d (I; (P ))
Li có
(
)
( )
2
22 2
2 22
1 2(2 2 ) 2(2 ) 1 7 2
4 1 16 2 1; ; ( )
3
1 ( 2) 2
t ttt
IAtt t ttdIP
+− + + + +
= + +−− = + + = =
+− +
T đó ta có
(
)
2
72
;( ) 6 2 1
3
t
IA d I P t t
+
= ++
( )
( ) ( )
22
22
9 6 2 1 7 2 5 10 5 0 5 1 0 1tt t t t t t + + = + = += = ⇔=
Suy ra
( )
7.1 2
;( ) 3
3
R dI P
+
= = =
Chn D.
Câu 36.
Phương pháp:
Tính chiều cao hình trụ và tính diện tích xung quanh theo công thức S
xq
= 2πRh.
Cách giải:
Ta có : OHA vuông tại H có
22
2, 4 2 3.OH OA AH OA OH= =⇒= =
Thiết diện là hình vuông có cạnh
2 2.2 3 4 3 ' 4 3.AH h OO= = ⇒= =
Diện tích xung quanh
2 2 .4.4 3 32 3.S Rh
ππ π
= = =
Chn D.
Câu 37.
Phương pháp:
+ S dng khong cách t điểm I đến đường thẳng d đi qua M VTCP
u
;IM u
d
u


=

+ S dụng định lý Pytago để tính bán kính mặt cu
+ Mt cầu tâm I (a; b; c) và bán kính R có phương trình (x - a)
2
+ (y - b)
2
+ (z - c)
2
= R
Cách giải:
Đưng thng
122
:
3 22
xy z
d
+−
= =
đi qua M (-1; 2; 2) có VTCP
( )
3; 2; 2u =
Suy ra
( ) ( )
2; 0; 3 ; ; 6;13; 4IM IM u

=−=

 
Khoảng cách h từ tâm I đến đường thẳng d là
(
)
( )
2 22
2
22
;
6 13 4
;( ) 13
3 22
IM u
h dI d
u

++

= = = =
+− +

Gọi K là trung điểm dây AB
; 3; 13
2
AB
IK AB KB IK h⇒⊥ = = ==
Xét tam giác IKB vuông tại K
22
13 3 4IB KB IK= + = +=
Phương trình mt cu tâm I (1; 2; -1) và bán kính R = IB = 4 là (x - 1)
2
+ (y - 2)
2
+ (z + 1)
2
= 16
Chn D.
Câu 38.
Phương pháp:
- Viết phương trình parabol.
- S dng công thc tính th tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) gii hn bởi các đồ th
11
y = f(x), y = g(x), các đường thng x = a, x = b là
(
) (
)
22
.
b
a
V f x g x dx
π
=
Cách giải:
Phương trình parabol (P) có dạng y = ax
2
đi qua điểm B(4; 4)
2
1
4 .4
4
aa⇒= =
nên
(
)
2
1
:.
4
Py x=
Gi (H) phn din tích hình phng gii hn bởi đường thng y = 4, đ th m s
2
1
4
yx
=
, đường
thng x = 0.
Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh Ox là:
2
44
55
22 4
00
1 1 4 256
4
4 16 16 16.4
0
4 16 16.5 16.5 5
x
V x dx x dx x
π
π π ππ



= = = = −=







∫∫
Chn D.
Câu 39.
Phương pháp:
+ S dng d (a; b ) = d (a; (P)) = d (A; (P)) vi b (P), a // (P), A a đ đưa v tìm khoảng ch giữa
điểm A và mặt phẳng (P) sao cho AB // ( P ).
+ S dụng định lý Pytago và hệ thc lượng trong tam giác vuông để tính toán.
Cách giải:
Trong (ABC), qua M kẻ đường thẳng song song với AB, qua B k đường thẳng song song với AM . Hai
đường thẳng này cắt nhau ti E ta được t giác ABEM là hình bình hành.
Vì ME / / AB AB / / ( SME)
d (AB; SM ) = d ( AB; (SME)) = d (A; (SME))
T A trong mặt phẳng (ABEM) kẻ AK ME , li có
ME SA (do SA (ABEM )) EK (SAK)
Trong (SAK) kẻ AH SK ti H
Ta AH SK; EK AH (do EK (SAK)) AH (SKE)
ti H.
T đó d(AB; SM ) = d(A; (SME )) = AH
+ Xét tam giác SBA vuông tại A có
0
.tan .tan 60 3.
SA AB SBA a a= = =
+ Li có ABC vuông cân tại B nên
2
22
22
AC a
AC AB a CM= =⇒==
Do đó
32
2
a
AM AC CM=+=
+ ABC vuông cân tại B nên ACB = 45° CBE = ACB = 45° (hai góc so le trong)
T đó ABE = ABC + CBE = 90° + 45° = 135° , suy ra AME = 135° (hai góc đối hình bình hành)
Nên tam giác AME là tam giác tù nên K năm ngoài đoạn ME.
Ta có KMA = 180° - AME = 45° mà tam giác AMK vuông tại K nên tam giác AMK vuông cân tại K
3
2
2
AM a
AK⇒= =
+ Xét tam giác SAK vuông tại A có đường cao AH, ta có
2
2 2 22
1 1 1 1 1 37
9
37
4
a
AH
a
AH SA AK a
=+ =+⇒=
Vậy
( )
37
;.
7
a
d AB SM =
Chn D.
Câu 40.
12
Phương pháp:
- Biến đổi phương trình về dng f (u) = f (v) với u, v là các biểu thc n x .
- S dụng phương pháp hàm đặc trưng, xét hàm y = f (t) suy ra mối quan hệ u, v.
Cách giải:
Điu kin:
1
1.
2
x
<≠
Khi đó
( )
2 22
3 33
2
21
log 3 8 5 log (2 1) log ( 1) 3( 1) (2 1) 1
1
x
xx x x x x
x
= + −− = −+
(
)
(
)
22
3 33
22
33
log 2 1 ( 2 1) 3( 1) log ( 1) log 3
log 2 1 ( 2 1) 3( 1) log 3( 1) (*)
xxx x
xxx x
+ = −+ −+

−+ = +

Xét hàm
3
( ) logy ft t t= = +
với t > 0 có
1
'( ) 1 0, 0
ln 3
ft t
t
= + > ∀>
Do đó hàm số y = f(t) đng biến trên (0; +).
Phương trình (*) là
( )
( )
2
2
(2 1) 3( 1) 2 1 3 1fx f x x x = −=
( )
22
2
2 1 3 2 1 3 8 4 0 ( ).
2
3
x
x x x x x tm
x
=
−= + + =
=
Vậy phương trình có nghiệm 2 và
2
3
nên a = 2, b = 3.
Chọn D.
Câu 41.
Phương pháp:
Đặt t = x + m t đó lập luận để f (t) đng biến trên (m; 2 + m) .
Lưu ý: Nếu f'(x) > 0 trên (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên (a; b)
Cách giải:
Đặt t = x + m. Để g(x) đồng biến trên (0; 2) thì hàm số f (x + m) hay f (t) đồng biến trên (m; 2 + m)
T BBT và theo đề bài f(x) liên tục trên R thì ta có f(x) đồng biến trên (-1; 3)
Nên để f (t) đng biến trên (m; 2 + m) thì
(m; 2+m) [-1; 3] 1 m < m + 2 3 -1 m 1 mà m Z m {-1; 0; 1}
Chn A.
Câu 42.
Phương pháp:
- Gi tọa độ điểm M thuộc đường thng d .
- Tính diện tích tam giác MAB và đánh giá GTNN của ca din tích.
Công thức tính din tích:
1
,
2
MAB
S MA MB

=

 
Cách giải:
Gọi M(5 - 4t; 2 + 2t; 4 + t) d
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
22 2
22
2
4 4;2 2; 2 , 6 4; 2;
, 6 ; 6 12; 12 12
, 36 36 2 144 1 6 8 16 10 6 8 1 2
1
, 3 8 1 2 3 2.
2
MAB
MA t t t MB t t t
MA MB t t t
MA MB t t t t t t
S MA MB t
=−+ −− =−+

= −+ +


= + + = += +


= = +≥

 
 
 
 
Du “=” xảy ra khi t = 1 M (1; 4; 5).
Vậy diện tích tam giác MAB nhỏ nht bng
32
khi M (1; 4; 5).
Chn C.
Câu 43.
Phương pháp:
13
+ Tìm ĐK.
+ Đặt
3
log xt=
t đó đưa về phương trình bậc hai n t.
+ Biến đổi yêu cầu bài toán để sử dng được h thc Vi-ét.
Cách giải:
Đk: x > 0
Đặt
3
log xt=
ta có phương trình t
2
- 4t + m - 3 = 0 (*)
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit x
1
< x
2
thì phương trình (*) có hai nghim phân bit
t
1
< t
2
Hay ' = 2
2
- (m - 3) = 7 - m > 0 m < 7
Theo h thc Vi-et ta có
12
12
4
.3
tt
tt m
+=
=
Ta có
12
1 31 1 2 3 2 2
log 3 ; log 3
tt
t xx t x x
= ⇒= = =
Khi đó
2
21 1
4
2 1 2 1 21
81 0 3 81.3 0 3 3 4 4
t
tt t
x x t t tt
+
<⇔ <⇔ < <+ −<
Suy ra
(
)
2
22
2 1 2 1 12
( ) 16 4 16 ( 4) 4( 3) 16 3 0 3t t t t tt m m m <⇔+ <⇔ <⇔>>
T đó 3 < m < 7 mà m Z nên m {4; 5; 6}.
Vậy có 3 giá trị ca m thỏa mãn đề bài.
Chọn C.
Câu 44.
Phương pháp:
- Viết z
1
= kiz
2
(k R), thay vào đẳng thức bài cho tìm
21
,zz
theo k .
- Tìm GTLN ca
12
zz+
và kết lun.
Cách giải:
Ta có :
1
2
z
z
là số thun ảo nên ta viết li
1
12
2
z
ki z kiz
z
=⇔=
Khi đó
( )
12 22 2 2
2
10 10
10 10 1 10
1
1
z z kiz z z ki z
ki
k
−= −= + == =
−+
+
( )
1 2 12
2
22
10 1
10
10
..
1
11
k
k
z ki z k z z
k
kk
+
= = ⇒+= =
+
++
Xét
( )
2 2 22
2
10( 1)
( ) 10( 1) 1 100( 1) 1
1
t
y ft t y t t y t
t
+
= = + = +⇔ + = +
+
( ) ( )
2 222 2 22
100 2 1 100 100 0t t yty y ty ++= + + =
Phương trình có nghiệm
( ) ( )
2
22 2 2
' 100 100 200 0 10 2 10 2y yy y = = ⇔−
Vậy
max 10 2
y =
khi t = 1 hay k = ±1.
Chn B.
Câu 45.
Phương pháp:
Chia hai trường hợp để gii bất phương trình
S dụng hình vẽ và sự tương giao của hai đồ th hàm số y = f (x) và y = g (x) đ xét du biu thc
f (x) – g (x).
Trên (a; b) mà đồ th hàm số y = f (x) nằm phía trên đồ th hàm số y = g (x) thì f (x) - g (x) > 0 .
Cách giải:
Ta có
[ ]
( )
2
( ) 1 6 0 (*)fx x x x+− −− >
TH1:
2
2
60
3
() 1 0
() 1
x
xx
x
fx x
fx x
<−
−−>
>

+ −>
>−
14
Đưng thng y = 1 – x đi qua các điểm (-3; 4); (-1; 2); (0; 1); (2; -l) như hình vẽ và giao với đồ th hàm số
y = f (x) tại 4 điểm như trên.
T đồ th hàm số thì ta thy
31
() 1
2
x
fx x
x
< <−
>−
>
Kết hợp điều kin
2
3
x
x
>−
>
thì ta có
32
(1)
3
x
x
< <−
>
TH2:
{
2
23
60
() 1
() 1 0
x
xx
fx x
fx x
−< <
−−<
<−
+ −<
T đồ th hàm số thì ta thy
3
() 1
12
x
fx x
x
<−
<−
−< <
kết hp vi
-2 < x < 3 ta được -1 < x < 2. (2)
T (1) và (2) ta có
32
12
3
x
x
x
< <−
−< <
>
mà x (-10;10) và x Z nên x {0;1;4;5;6;7;8;9}
Nhn thy ti x = 0 thì f (0) = 1 f (x) + x - 1 = f (1) - 1 = 0 VT ca (*) bng 0 nên x = 0 không tha
mãn BPT.
Có 7 giá trị x thỏa mãn đề bài.
Chn D.
Câu 46.
Phương pháp:
Gn h trc ta độ, sử dụng các công thức góc gia hai mt phng, góc giữa đường thẳng mặt phng
rồi tính toán.
Cách giải:
Gọi O là trung điểm của BC, qua O kẻ tia Oz cắt SC tại M .
Gn h trc tạo độ nhình vẽ, đó O(0; 0; 0 ), A(1; 0; 0), C(0; 1; 0 ),
B(0; -1; 0 ), S(0; m; n )
( )
( ) ( )
1; 1; 0 , 1; 1; 0 , 1; ; nAB AC AS m =−− = =
  
Mt phng (SBC) : x = 0 có VTPT
(
)
1;0;0i
=
Mt phng (SAC) có VTPT
( )
1
, ;; 1n AC AS n n m

= = −+

 
Mt phng (SAB) có VTPT
( )
2
, ;; 1n AB AS n n m

= = −−

 
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
0
22
22
2
22
22 2
1
22
22
2
2
1
.
1
60
2
.
21 21
4 2 1 2 1 (1)
.
2
4 4 2 1 6 1 (2)
4
.
21
ni
nn
cos
ni
nm nm
nn m n m
ni
n
cos n n m n m
ni
nm
ϕ
−−
= = ⇔=
+− +−
= +−− =−−
= = = = +− =
+− +




T (1) và (2) suy ra
( ) (
)
22
23 23
311
23
23
mn
mm
m
n
=−+ =
+=
=−−
= +
15
(
)
(
)
( )
( )
(
)
( )
2
2
0; 2 3; 2 3
0; 2 3; 2 3
23, 1 23 223
0; 2 3; 0
0; 2 3; 0
23, 1 23 223
1
tan .
2
S
S
SH AH
H
H
SH AH
SH
AH
α
−+
−− +
= = +−+ =
−+
⇒⇒
−−
= + = +− = +
⇒==
Chn C.
Câu 47.
Phương pháp:
S dụng phương trình tiếp tuyến ca đ th m s y = f(x) ti M(x
0
; y
0
) là
0 00
'( )( )y fx xx y= −+
S dụng định nghĩa đạo hàm của f(x) ti x
0
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
t đó biến đổi đ tính gii hn.
Cách giải:
Vì tiếp tuyến ti điểm có hoành độ x = 0 là đưng thng y = 3x – 3.
Nên
{
'(0) 3
(0) 3
f
f
=
=
Suy ra
00
() (0) () 3
lim 3 lim 3
0
xx
fx f fx
xx
→→
−−
=⇔=
T đó suy ra
000
(3)3 (4)3 (7)3
lim 3; lim 3; lim 3
347
xxx
fx fx fx
xxx
→→
−−−
= = =
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
0
0
0
0
3
lim
(3 ) 5 (4 ) 4 (7 )
3
lim
(3)35 (4)3 4 (7)3
3
lim
(4)3 (7)3
(3 ) 3
54
3
lim
(4)3 (7)3
(3 ) 3
3. 5.4 4.7
31
.
3.3 5.4.3 4.7.3 11
x
x
x
x
x
fx fx fx
x
fx fx fx
fx fx
fx
xx x
fx fx
fx
xx x
−+
=
−− +
=
−−
−+
=
−−
−+
= =
−+
Chn D.
Câu 48.
Phương pháp:
Tìm GTLN của hàm số y = f (x
3
+ x) và y = -x
2
+ 2x + m trên đoạn [0; 2] và suy ra đáp số.
Cách giải:
Xét g (x) = f (x
3
+ x) - x
2
+ 2x + m trên [0; 2] ta có:
Với mi x [0;2] thì x
3
+ x [0;10] nên
[ ]
3
0;2
max ( ) 4fx x+=
xảy ra khi
3
2 1.xx x+==
Li có
( )
2
2
2 11 1x xmm x m + + = +− +
nên
( )
2
21max x x m m−+ + =+
xy ra khi x = 1.
Do đó
[ ]
0;2
max ( ) (1) 4 1 5gx g m m= = + +=+
Bài toán thỏa khi 5 + m = 8 m = 3.
Chn D.
16
Câu 49.
Phương pháp:
T gi thiết biến đổi để có f'(0 ) = 0
T đó tìm được hàm f'(x) và tính tích phân.
Cách giải:
Ta có
0
2 '( )
lim 2
2
x
x fx
x
+
=
0
lim 2 0
x
x
=
nên
( )
00
lim 2 '( ) 0 lim '( ) 0 '(0) 0
xx
x fx fx f
→→
+ = =⇒=
(vì nếu
(
)
0
lim 2 '( ) 0
x
x fx
+≠
thì
0
2 '( )
lim 2
2
x
x fx
x
+
=∞≠
)
T đó x = 0; x = 1; x = 2 ba cc tr ca hàm số đã cho. Hay phương trình f'(x) = 0 ba nghim x = 0;
x = 1; x = 2
Vì f(x) là hàm đa thức bc 4 nên ta gi sử hàm
( )( )
'( ) . 1 2f x mx x x= −−
T đề bài ta có
( )
(
) (
)( )
00
2 12 2 12
22
lim 2 lim 2 2 1
2 22
xx
xmxxx mxx
m
m
x
→→
+ −− +−−
+
= = =⇔=
Nên
( )( )
32
'( ) 1 2 3 2f x xx x x x x= −= +
T đó
(
)
11
32
00
1
'( ) 3 2 .
4
f x dx x x x dx
= −+ =
∫∫
Chn B.
Câu 50.
Phương pháp:
- Đặt
3
() mfx u+=
đưa về phương trình g (w) = g (v) vi w, v là các biểu thc n x, u .
- S dụng phương pháp hàm đặc trưng, xét hàm y = g (x) suy ra mối quan hệ x, t.
Cách giải:
Đặt
3
3
() m ()fx u fx m u+= +=
3
33 3 3
3
()
() () () ()
()
fu x m
fu fx x u fu u fx x
fx u m
=
=−⇔ += +
=
Xét hàm
35 3 35 3
() () 3 4 4 4gxfxxx x mxx x m= +=+ +=+
[
]
42
'( ) 5 12 0 , 1; 2
gx x x x= + > ∀∈
Do đó y = g (x) đng biến trên [1; 2].
33
3
353 353
() u () ()
() 3 4 2 3
fu fx x u x fx m x
fx mx x x mmx x x m
+ = + ⇔= + =
+= + += + =
Xét hàm
53
h( ) 2xx x= +
trên [1; 2]
[ ]
42
h'( ) 5 6 0 , 1; 2
xxx x= + > ∀∈
h(x) đồng biến trên [1;2] h(1) h(x) h(2) 3 h (x) 48 .
Phương trình h(x) = 3m có nghim thuc [1; 2] 3 3m 48 1 m 16
Vậy có 16 giá trị nguyên ca m thỏa mãn bài toán.
Chn B.
---------- HT ----------
| 1/22

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019 Đề thi có 5 trang Môn: Toán Mã đề thi 110
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) √
và (SAC) cùng vuông góc với đáy và SB = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 2a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 12 3 9 Z 3
Câu 2. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (0) = 1, f 0(x) liên tục trên R và f 0(x)dx = 9. Giá trị 0 của f (3) là A. 6. B. 3. C. 10. D. 9.
Câu 3. Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln(a + ab) bằng ln a A. ln a. ln(ab). B. ln a + ln(1 + b). C. . D. ln a + ln(ab). ln(1 + b) 1
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là 2x + 3 1 3 1 1 A. + C. B. − + C. C. − ln |2x + 3| + C. D. ln |2x + 3| + C. (2x + 3)2 (2x + 3)2 2 2 1 x2−2x 1
Câu 5. Bất phương trình >
có tập nghiệm là (a; b). Khi đó giá trị của b − a 2 8 là A. 4. B. −4. C. 2. D. −2. x − 1 y − 2 z + 2
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Phương trình 1 −2 3
nào sau đây là phương trình tham số của d? x = 1 x = 1 + t x = 1 + t x = 1     A. y = 2 − t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 − 2t . D. y = 2 + t . z = −2 + 3t z = 1 + 3t z = −2 + 3t z = 1 − t
Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i + 1). A. z = 3 + i. B. z = −3 + i. C. z = 3 − i. D. z = −3 − i.
Câu 8. Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm A(0; −1; 2), song song với trục Ox
và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + 2y − 2z + 1 = 0.
A. (P ) : 2y + 2z − 1 = 0.
B. (P ) : y + z − 1 = 0.
C. (P ) : y − z + 3 = 0.
D. (P ) : 2x + z − 2 = 0.
Câu 9. Số phức z thỏa mãn z = 5 − 8i có phần ảo là A. −8. B. 8. C. 5. D. −8i.
Câu 10. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A. (2; −2). B. (0; −2). C. (0; 2). D. (2; 2). Câu 11. Trang 1/5 Mã đề 110 y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 A. y = x4 − x2 + 1. B. y = −x2 + x − 1. x C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = x3 − 3x + 1. 0
Câu 12. Cho điểm A(1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P ) : 2x+2y +z +1 = 0, (Q) : 2x−y +2z −1 = 0.
Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P ) và (Q) là x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 1 1 −4 1 2 −6 x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 1 6 2 5 −2 −6
Câu 13. Cho cấp số cộng (un) có u1 = −5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u15 = 45. B. u13 = 31. C. u10 = 35. D. u15 = 34.
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(−1; 4; 1). Phương trình mặt cầu đường kinh AB là
A. (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 1)2 = 12.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 12.
C. x2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 3.
D. x2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 12.
Câu 15. Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đường cong y = x3 + 2 là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 16. Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích
của khối trụ đó là 8π √ √ √ A. h = 2. B. h = 2 2. C. h = 3 32. D. h = 3 4.
Câu 17. Phương trình z2 + 2z + 10 = 0 có hai nghiệm là z1, z2. Giá trị của |z1 − z2| là A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 18. Hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)2(x − 3) với mọi x. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 1 điểm cực đại.
B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số có đúng một điểm cực trị. 1
Câu 19. Giá trị của biểu thức 9 log 2 3 4 bằng A. 2. B. 4. C. 3. D. 16.
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = log (x2 − 2x) là 2
A. (−∞; 0) ∪ (2; +∞). B. [0; 2].
C. (∞; 0] ∪ [2; +∞). D. (0; 2). 2x + m
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) =
. Tính tổng các giá trị của tham số m để x − 1 max f (x) − min f (x) = 2. x∈[2;3] x∈[2;3] A. −4. B. −2. C. −1. D. −3. √
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a 3, cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là 300. Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp là 8πa2 4πa2 A. 8πa2. B. . C. 4πa2. D. . 3 3 Trang 2/5 Mã đề 110 x − 1 y + 1 z x − 2 y z + 3
Câu 23. Cho các đường thẳng d1 : = = và d2 : = = . Viết 1 2 −1 1 2 2
phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1; 0; 2), cắt d1 và vuông góc với d2 x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 A. = = . B. = = . 2 −2 1 4 −1 −1 x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 C. = = . D. = = . 2 3 −4 2 −2 1
Câu 24. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn √
(O) lấy 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R2 2,
thể tích hình nón đã cho bằng √ √ √ √ πR3 14 πR3 14 πR3 14 πR3 14 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 12 3
Câu 25. Cho mặt phẳng (Q) : x − y + 2z − 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P ) song
song với mặt phẳng (Q), đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho √ M N = 2 2.
A. (P ) : x − y + 2z + 2 = 0.
B. (P ) : x − y + 2z = 0.
C. (P ) : x − y + 2z ± 2 = 0.
D. (P ) : x − y + 2z − 2 = 0.
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt
phẳng (A0BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng √ √ √ 3a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 8
Câu 27. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x2−2 = 5x+1 là A. 1. B. 2 − log 5. C. − log 45. D. log 5. 3 3 3 Z 8 3 Z 3
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (x)dx = 10. Tính I = f (3x − 1)dx. 2 2 1 A. 30. B. 10. C. 20. D. 5. 2x − m
Câu 29. Cho hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị x + m
hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông m = 2 A. m = −2. B. m 6= 2. C. m = 2. D. . m = −2
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng vuông góc chung ∆ của x = −3t x − 1 y − 3 z − 2  hai đường thẳng d1 : = = và d2 : y = t . 1 −1 2 z = −1 − 3t x − 2 y − 2 z − 4 x − 3 y + 1 z − 2 A. = = . B. = = . 1 −3 −2 −1 1 1 x − 1 y − 3 z − 2 x y z + 1 C. = = . D. = = . 3 1 −1 1 6 1
Câu 31. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z2 − 2018z = 2019|z|2 A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Z e Câu 32. Biết I =
x2 ln xdx = ae3 + b với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a + b) bằng 1 A. 3. B. 10. C. 9. D. 6.
Câu 33. Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình
vuông)
, có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho? A. 45. B. 35. C. 40. D. 50. Trang 3/5 Mã đề 110
Câu 34. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 3m − 2 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của
tham số m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. x − 1 y − 2 z − 2
Câu 35. Cho đường thẳng d : = =
và điểm A(1; 2; 1). Tìm bán kính của 1 −2 1
mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x−2y +2z +1 = 0 A. R = 2. B. R = 4. C. R = 1. D. R = 3.
Câu 36. Cho hình trụ có trục OO0 và có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song
với trục OO0 và cách OO0 một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình
vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 26 3π. B. 8 3π. C. 16 3π. D. 32 3π. x + 1 y − 2 z − 2
Câu 37. Cho đường thẳng d : = =
. Viết phương trình mặt cầu tâm 3 −2 2 √
I(1; 2; −1) cắt d tại các điểm A, B sao cho AB = 2 3
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 25.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 4.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 16. Câu 38. y (P )
Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai A 4 B
phần bởi đường parabol (P ) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng
không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay
khi cho phần S quay quanh trục Ox 128π 128π 64π 256π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 3 5 5 x C 0 4
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh −→ −−→
bên SA vuông góc với đáy, [
SBA = 600. Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho AC = 2CM .
Tính khoảng cách giữa SM và AB √ √ √ √ 6a 7 a 7 a 7 3a 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 21 7 2x − 1 a
Câu 40. Phương trình log
= 3x2 − 8x + 5 có hai nghiệm là a và (với a, b ∈ ∗ và 3 N (x − 1)2 b
a là phân số tối giản). Giá trị của b là bA. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 1 3 +∞ f 0(x) − 0 + + 0 −
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (x + m) đồng biến trên khoảng (0; 2) A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. x = 5 − 4t 
Câu 42. Cho A(1; 4; 2), B(−1; 2; 4), đường thẳng d :
y = 2 + 2t và điểm M thuộc d. Tìm z = 4 + t
giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AM B Trang 4/5 Mã đề 110 √ √ √ √ A. 2 3. B. 2 2. C. 3 2. D. 6 2.
Câu 43. Cho phương trình log2 x−4 log x+m−3 = 0. Tìm tất cả cả giá trị nguyên của tham 3 3
số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 thỏa mãn x2 − 81x1 < 0 A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. z
Câu 44. Cho hai số phức z 1 1, z2 khác 0 thỏa mãn
là số thuần ảo và |z1 − z2| = 10. Giá z2
trị lớn nhất của |z1| + |z2| bằng √ √ A. 10. B. 10 2. C. 10 3. D. 20. Câu 45. y 5 4
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như
hình vẽ. Biết trên (−∞; −3) ∪ (2; +∞) thì f 0(x) > 0. Số
nghiệm nguyên thuộc (−10; 10) của bất phương trình 2
[f (x) + x − 1](x2 − x − 6) > 0 là 1 A. 9. B. 10. C. 8. D. 7. x −3 −2 −1 0 1 2 −1
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, hình chiếu
vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt
phẳng (SAB) tạo với (SBC) một góc 600 và mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc ϕ thỏa √2 mãn cos ϕ =
. Gọi α là góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC), tính tan α √ 4 √ 3 2 1 √ A. . B. . C. . D. 3. 3 2 2
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có 3x
hoành độ x = 0 là đường thẳng y = 3x − 3. Giá trị của lim là
x→0 f (3x) − 5f (4x) + 4f (7x) 1 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 10 31 25 11
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R sao cho max f(x) = f(2) = 4. Xét hàm số x∈[0;10]
g(x) = f (x3 + x) − x2 + 2x + m. Giá trị của tham số m để max g(x) = 8 là x∈[0;2] A. 5. B. 4. C. −1. D. 3. 2x + f 0(x)
Câu 49. Cho đa thức bậc bốn y = f (x) đạt cực trị tại x = 1 và x = 2. Biết lim = 2. x→0 2x Z 1 Tích phân f 0(x)dx bằng 0 3 1 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 4 4
Câu 50. Cho hàm số f (x) = x5 + 3x3 − 4m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3
pf(x) + m = x3 − m có nghiệm thuộc [1; 2]? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 110 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 110 1. B 2. C 3. B 4. D 5. A 6. C 7. D 8. B 9. A 10. C 11. D 12. D 13. B 14. C 15. C 16. A 17. C 18. D 19. B 20. A 21. A 22. A 23. C 24. B 25. A 26. A 27. C 28. D 29. D 30. A 31. B 32. A 33. C 34. C 35. D 36. D 37. D 38. D 39. D 40. D 41. A 42. C 43. C 44. B 45. C 46. C 47. D 48. D 49. B 50. B 1 ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. B 4. D 5. A 6. C 7. D 8. B 9. A 10.C 11. D 12. D 13. B 14. C 15. C 16. A 17. C 18. D 19. B 20. A 21. A 22. A 23. C 24. B 25. A 26. A 27. C 28. D 29. D 30. A 31. B 32. A 33. C 34. A 35. D 36. D 37. D 38. D 39. D 40. D 41. A 42. C 43.C 44. B 45. C 46. C 47. D 48. D 49. B 50. B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Phương pháp
Sử dụng định lý Pytago để tính chiều cao hình chóp
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là V = 1 h.S 3 Cách giải:
(SAB) ⊥ (ABC)
Vì (SAC) ⊥ (ABC)
SA ⊥ (ABC)
(SAB) ∩ (SAC) =  SA Xét tam giác vuông SAB có 2 2 2 2
SA = SB AB = 3a a = a 2 2
Diện tích tam giác ABC là a 3 S = ABC 4 2 3 Thể tích khối chóp là 1 1 a 3 a 6 V = SA S = a = S ABC . ABC . 2. . 3 3 4 12 Chọn B. Câu 2. Phương pháp b
Sử dụng công thức tích phân f '(x)dx = f (b) − f (a) ∫ a Cách giải: 3
Ta có: f '(x)dx = 9 = f (3) − f (0) ⇒ f(3) = 9 + f(0) = 9 +1 =10 ∫ 0 Chọn C Câu 3. Phương pháp
Sử dụng công thức loga(bc) = loga b + loga c (0 < a ≠ 1; b, c > 0 ) Cách giải:
Ta có ln( a + ab ) = ln( a (1 + b )) = lna + ln(1 + b ) Chọn B. Câu 4. Phương pháp
Sử dụng công thức nguyên hàm 1 1
dx = ln ax + b + Cax + b a Cách giải: Ta có: 1 1 f (x)dx =
dx = ln 2x + 3 + C ∫ ∫ 2x + 3 2 Chọn D. Câu 5. Phương pháp
Đưa về giải bất phương trình có cơ số 0 < a < 1 : f (x) a
> b f (x) < log b a 1
Cách giải: 2x−2  1 x  1 2 1 Ta có
> ⇔ x − 2x <   log1  2  8 8 2 2 2
x − 2x < 3 ⇔ x − 2x − 3 < 0 ⇔ 1 − < x < 3
Tập nghiệm của bất phương trình S = (-1; 3) ⇒ a = -1; b = 3 nên b - a = 4. Chọn A. Chú ý :
Một số em không đổi dấu bất phương trình dẫn đến không ra đáp án. Câu 6. Phương pháp
Tìm VTCP của d và điểm đi qua, từ đó suy ra phương trình tham số. Cách giải:  Đường thẳng
x −1 y − 2 z + 2 d : = =
đi qua A(1; 2; -2) và nhận u = (1; 2; − 3) làm VTCP 1 2 − 3 x =1+ t
⇒ d: y = 2 − 2t z = 2 − +  3t Chọn C. Câu 7. Phương pháp
Số phức liên hợp của số phức z = a + bi (a, b ∈ R) là z = a bi Cách giải: Ta có 2
z = i(3i +1) = 3i + i = 3 − + i
Số phức liên hợp của z là z = 3 − − i Chọn D. Câu 8. Phương pháp   n i
(P) // Ox và (P) ⊥ (Q) thì (P)   n n  (P) (Q) Cách giải:    n i
Gọi n là VTPT của (P). Do (P) // Ox và (P) ⊥ (Q) nên (P)   . (P)  n n  (P) (Q)  
Ox có VTPT i = (1;0;0) và (Q) : x + 2y - 2z + l = 0 có VTPT n = − Q 1;2; 2 ( ) ( )    Có i,n  =
nên chọn n = 0;1;1 . (P) ( ) Q 0;2;2 ( ) ( )   
(P) đi qua A(0; -1; 2) và nhận n = 0;1;1 làm VTPT nên (P) ( )
(P) : 0(x - 0) +1(y +1) +1(z - 2) = 0 ⇔ y + z - 1 = 0. Chọn B. Câu 9. Phương pháp
Số phức z = a + bi (a, b ∈ R) có phần thực là a và phần ảo là b. Cách giải:
Phần ảo của số phức z = 5 – 8i là -8. Chọn A. Câu 10. Phương pháp
- Tính y' và tìm nghiệm của y' = 0 .
- Lập bảng biến thiên của hàm số suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số. Cách giải: 2 Ta có : 2 x = 0
y ' = 3x − 6x = 0 ⇔  x = 2 Bảng biến thiên : x -∞ 0 2 +∞ y' 0 0 y 2 +∞ -∞ -2
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là (0; 2) . Chọn C. Câu 11. Phương pháp
Sử dụng cách đọc đồ thị hàm đa thức bậc ba và trùng phương bậc bốn. Cách giải:
Từ hình dáng đồ thị ta thấy hình vẽ là đồ thị của hàm đa thức bậc ba nên loại đáp án A, B.
Lại từ hình vẽ ta thấy lim = ;
−∞ lim = +∞ nên chỉ có đáp án D thỏa mãn. x→−∞ x→+∞ Chọn D. Câu 12. Phương pháp   u  ⊥ n
Đường thẳng d song song với cả (P) và (Q) thì d (P)   u  ⊥ nd (Q) Cách giải: 
(P): 2x + 2y + z + 1 = 0 ⇒ n = là VTPT của (P). P (2;2;1) ( ) 
(Q): 2x - y + 2z - 1 = 0 ⇒ n = (2; 1; − 2) là VTPTcủa (Q). (Q) 
Gọi u là VTCP của đường thẳng d. d   u  ⊥ n
Đường thẳng d song song với cả (P) và (Q) thì d (P)   u  ⊥ nd (Q)    Có n n  = − − nên chọn u = − − d (5; 2; 6) P , Q 5; 2; 6 ( ) ( ) ( )   
d đi qua A (1; 2; 3) và nhận u − − − =
− − làm VTCP nên x 1 y 2 z 3 = = d (5; 2; 6) 5 2 − 6 − Chọn D. Câu 13. Phương pháp
Cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d thì có số hạng thứ n là un = u1 + (n - 1)d Cách giải:
Ta có u1 = -5; d = 3 nên u15 = u1 + 14d = 37 ; u13 = u1 + 12d = 31; u10 = u1 + 9d = 22 nên A, C, D sai, B đúng. Chọn B. Câu 14. Phương pháp
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm AB và bán kính AB R = . 2 Cách giải:
Ta có: A(1; 2; 3), B(-1; 4; 1) ⇒ I(0; 3; 2) là trung điểm AB và AB = 12 = 2 3
Mặt cầu (S) đường kính AB có tâm I(0; 3; 2) và bán kính AB R = = 3 2
⇒ (S) :(x - 0)2 + (y - 3)2 + (z - 2)2 = 3 hay (S): x2 + (y - 3)2 + (z - 2)2 = 3 . 3 Chọn C. Câu 15. Phương pháp
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số f (x) và g (x) là số nghiệm của phương trình f (x) = g(x). Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x = 0 3 3 2
x + 2 = x + 2 ⇔ x x = 0 ⇔ x(x −1) = 0 ⇔ x =1 x = 1 − 
Suy ra số giao điểm của hai đồ thị y = x + 2; y = x3 + 2 là 3 giao điểm. Chọn C. Câu 16. Phương pháp
Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ V = πR2h . Cách giải:
Ta có: V = πR2h ⇒ 8π = π.h2.h ⇔ h = 2. Chọn A. Câu 17. Phương pháp
Giải phương trình tìm z1, z2 ⇒ z z 1 2
Số phức z = x + yi (x; y ∈ R) có mô đun 2 2
z = x + y Cách giải:
Ta có 2 + + = ⇔ ( + )2 = − ⇔ ( + )2 2 z +1 = 3iz = 1 − + 3 2 10 0 1 9 1 = 9 i z z z z i ⇔ z +1 = 3 − i ⇔  z = 1 − − 3i
Suy ra z z = 1 − + 3i − 1
− − 3i = 6i = 36 = 6 1 2 ( ) Chọn C. Câu 18. Phương pháp:
Tìm nghiệm của đạo hàm và suy ra các điểm cực trị:
+) Các điểm làm cho đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương là điểm cực tiểu.
+) Các điểm làm cho đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm là điểm cực đại. Cách giải: Ta có: x =1
f '(x) = 0 ⇔  x = 3
f '(x) > 0 ⇔ x > 3 và f '(x) < 0 ⇔ x < 3 nên đạo hàm f'(x) đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x = 3.
Vậy hàm số chỉ có duy nhất một điểm cực trị, chính là điểm cực tiểu x = 3 . Chọn D. Câu 19. Phương pháp
Sử dụng công thức m.n = ( m a a )n log ; a b a
= b(0 < a ≠ 1;b > 0) Cách giải: log3 4 1 1   Ta có log34 log3 4 2 2 9 = 9  = 3 = 4.   Chọn B. Câu 20. Phương pháp:
Hàm số y = log f x xác định nếu f (x) xác định và f (x) > 0 . a ( ) Cách giải: 4 Hàm số y = log ( 2
x − 2x xác định nếu 2 x > 2
x − 2x > 0 ⇔ . 2 ) x < 0
Vậy TXĐ : D = (-∞; 0) ∪ (2; +∞). Chọn A. Câu 21. Phương pháp: +) Tính y'.
+) Xác định các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (2; 3). Cách giải: ĐK : x − − ≠ 1. Ta có 2 ' m y = (x − )2 1 TH1: y ' > 0 ⇔ 2
− − m > 0 ⇔ m < 2
− suy ra hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng (-∞; 1) ∪ (1; +∞)
nên hàm số đông biến trên (2; 3) Suy ra 6 max = (3) + m y y =
;min y = y(2) = 4 + m [2; ]3 [2; ]3 2
Từ ycbt ta có 6 + m − ( + m) m + 2 = 4 m = 2 (ktm) 4 = 2 ⇔ 2 − − m = 4 ⇔ ⇔ 2 m + 2 = 4 − m = 6 − (tm) TH1 : y ' < 0 ⇔ 2
− − m < 0 ⇔ m > 2
− suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định
(-∞; 1) ∪ (1; +∞) nên hàm số nghịch biến trên (2; 3). Suy ra 6 min = (3) + m y y =
;max y = y(2) = 4 + m [2; ]3 [2; ]3 2 Từ ycbt ta có 6 + mm + 2 = 4 m = 2 (tm) 4 + m − = 2 ⇔ 2 + m = 4 ⇔ ⇔ 2 m + 2 = 4 − m = 6 − (ktm)
Vậy m = 2; m = -6 nên tổng các giá trị của m là 2 + (-6) = -4. Chọn A. Câu 22. Phương pháp
- Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
- Tính diện tích theo công thức S = 4πR2. Cách giải: Gọi O = AC ∩ BD.
Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với đáy. Mặt phẳng trung trục của SA cắt d tại I.
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Do SA ⊥ (ABCD) nên góc giữa SD và đáy bằng SDA = 30°.
Tam giác SAD vuông tại A có 0
AD = a 3, SDA = 30 0 3
SA = AD tan 30 = a 3. = a 3 1 a 1 1 2 2 1 2 2 a 7
AH = AS = ; AO = AC = AD + DC = 3a + 4a = 2 2 2 2 2 7 2 2 7a a
AI = AO + OI = +
= a 2 ⇒ S = 4π AI = 4π (a 2)2 2 2 2 2 = 8π a 4 4 Chọn A.
Chú ý khi giải: Các em cũng có thể sử dụng ngay công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2
có cạnh bên vuông góc đáy, đó là 2 h R = r +
, với R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, r là bán 4
kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy, h là độ dài cạnh bên vuông góc đáy. Câu 23. 5 Phương pháp
+) Gọi M là giao điểm của ∆ và d1, biểu diễn tọa độ M theo tham số t.   
+) Từ đề bài suy ra AM.u = từ đó tìm được t, suy ra AM . d 0 
+) Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A (1; 0; 2) và nhận AM làm VTCP. Cách giải:x =1+ t Đường thẳng x −1 y +1 : z d d :  = = ⇒ y = 1 − + 2t 1 1 1 2 1 − z = t −   Đường thẳng x − 2 y z + 3 d : = = có 1 VTCP là u = d (1;2;2) 2 1 2 2 2
Gọi giao điểm của ∆ với đường thẳng d1 là M (1+t; -1 + 2t; -t) 
Vì ∆ đi qua A(1; 0; 2) nên AM = (t; 1 − + 2t; t
− − 2) là 1 VTCP của ∆    
Vì ∆ ⊥ d AM u AM u = d . d 0 2 2 2 ⇔ 1.t + 2.( 1
− + 2t) + 2.( t
− − 2) = 0 ⇔ 3t − 6 = 0 ⇔ t = 2  Suy ra AM = (2;3; 4 − ) 
Phương trình đường thẳng − −
∆ đi qua A(1; 0; 2) và nhận AM = (2;3; 4
− ) làm VTCP là x 1 y z 2 = = 2 3 4 − Chọn C. Câu 24. Phương pháp
- Gọi H là trung điểm AB. - Tính SO suy ra thể tích 1 2 V = π r . h 3 Cách giải:
Gọi H là trung điểm của AB ta có OH ⊥ AB, SH ⊥ AB . Tam giác OAB vuông tại O 1 R 2
AB = R 2,OH = AB = . 2 2 2 Tam giác SAB có 2 2S R SAB 2 2 S = RSH = = = R SAB 2 2 . AB R 2 2 2 2 2 2R R 14
SO = SH OH = 4R − = . 4 2 3 π Thể tích khối nón 1 2 1 2 R 14 R 14
V = πOA .SO = π R . = . 3 3 2 6 Chọn B. Câu 25. Phương pháp
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): ax + by + cz + d = 0 có phương trình ax + by + cz + d' = 0 (d ≠ d')
Từ đề bài suy ra tọa độ điểm M, N từ đó thay tọa độ M, N vào phương trình mặt phẳng (P) và sử dụng
định lý Pytago để tìm được d' Cách giải:
Vì (P) / / (Q) nên phương trình mặt phẳng (P): x - y + 2z + d = 0 (d ≠ -2) có VTPT n = (1; 1; − 2)
Vì M ∈ Ox; N ∈ Oy nên M (x N mà M,N ∈ (P) nên ta có M ;0;0) , (0;yN;0)
x + d = ⇔ x = −d và −y + d = ⇔ d = y N 0 M 0 M N
Hay M (−d;0;0), N (0;d;0) ⇒ OM = d ;ON = d
Lại có tam giác OMN vuông tại O nên 6 2 2 2 2 2 d = 2 (tm)
MN = OM + ON ⇔ 2d = 8 ⇔ d = 4 ⇔  d = 2 − (ktm)
Suy ra phương trình mặt phẳng (P): x - y + 2z + 2 = 0. Chọn A. Câu 26. Phương pháp:
- Xác định góc 450 (góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng mà cùng vuông góc với giao tuyến).
- Tính chiều cao, diện tích đáy và suy ra thể tích theo công thức V = Bh với B là diện tích đáy, h là chiều cao. Cách giải:
Gọi M là trung điểm của BC ⇒ AM ⊥ BC và A'M ⊥ BC (tam giác A'BC cân).
Mà ( A'BC) ∩ (ABC) = BC nên góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng
góc giữa AM và A'M hay A'MA = 450
Tam giác ABC đều cạnh a nên a 3 AM = . 2 Tam giác AMA' có A = 900, a 3 AM = và A'MA = 450 nên 2 0 a 3
AA ' = AM tan 45 = AM = . 2 2 2
Thể tích khối lăng trụ:
a 3 a 3 3a V = S = = ABC AA ' . . 4 2 8 Chọn A. Câu 27. Phương pháp: Sử dụng f (x) g (x) a = b
f (x) = g(x).log b với 0 < a ≠ 1; b > 0. a
Sử dụng hệ thức Vi-ét để tính tích các nghiệm. Cách giải: Ta có 2 2 x −2 x 1 + x −2 x 1 + 2 3 = 5 ⇔ log 3
= log 5 ⇔ x − 2 = x +1 log 5 3 3 ( ) 3 2 ⇔ x − .
x log 5 − 2 − log 5 = 0 3 3 Nhận thấy ac =1.( 2
− − log 5 < 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu x 3 ) 1; x2.
Theo hệ thức Vi-et ta có x .x = 2
− − log 5 = −log 9 − log 5 = −log 9.5 = −log 45 1 2 3 3 3 3 ( ) 3 Chọn C. Câu 28. Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến tính tích phân. Cách giải: Đặt = 3 −1⇒ = 3 dt t x dt dx dx = 3
Đổi cận x =1⇒ t = 2, x = 3 ⇒ t = 8. 3 8 8 Khi đó 3 3 f (t) 1 1 I =
f (3x −1)dx = dt =
f (t)dt = .10 = 5. 2 ∫ 2 ∫ 3 2∫ 2 1 2 2 Chọn D. Câu 29. Phương pháp: Đồ thị hàm số ax + b d yx  = ≠ − nhận đường thẳng a
y = làm TCĐ và nhận đường thẳng d x = − cx d c  +   c c làm TCN. 7 Từ YCBT suy ra a c
= − từ đó ta tìm được m. c d Cách giải: Xét hàm số 2x m y = với x ≠ m x m
Điều kiện để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận là m ≠ 0
Đồ thị hàm số nhận y = 2 làm TCĐ và x = m làm TCN Từ ycbt suy ra m = 2 m = 2 ⇔  m = 2 − Chọn D. Câu 30. Phương pháp:
- Gọi tọa độ hai điểm M, N theo tham số của hai đường thẳng, với MN là đường vuông góc chung.
   
- MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 thì MN.u = MN.u = 0 1 2 Cách giải: 
Ta có M (1+ t;3−t;2 + 2t)∈d , N 3 − t ';t '; 1
− − 3t ' ∈d MN = 3
t '−1− t;t '− 3+ t; 3
− − 3t '− 2t 1 ( ) 2 ( )   d1 có VTCP u = 1; 1; − 2 , d u = 3 − ;1; 3 − 1 ( ) 2 có VTCP 2 ( )
   
MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 ⇒ MN.u = MN.u = 0 1 2
{1( 3−t'−1−t)−1(t'−3+t)+2( 3−−3t'−2t)=0 − − − = = − ⇔ t t t t t t
⇔ { 10t' 6t 4 0 t t ⇔ − − − − + − + − − − − = + + = {t' 1
3( 3 ' 1 ) 1( ' 3 ) 3( 3 3 ' 2 ) 0 19 ' 10 9 0 t =1  ⇒ MN = (1; 3 − ; 2 − ) và M(2; 2; 4) Vậy
x − 2 y − 2 z − 4 MN : = = 1 3 − 2 − Chọn A. Câu 31. Phương pháp:
Gọi số phức z = x + yi (x; y ∈ R) thì mô đun 2 2
z = x + y
Từ đó biến đổi đưa về hai số phức bằng nhau thì phần thực bằng nhau và phần ảo bằng nhau. Cách giải:
Gọi số phức z = x + yi (x; y ∈ R) thì mô đun 2 2
z = x + y Ta có 2 z z =
z ⇔ (x + yi) − (x + yi) = ( 2 2 2018 2019 2018 2019 x + y )2 2 2 2 2 2 2
x + 2xyi y − 2018x − 2018yi = 2019x + 2019y 2 2
⇔ 2018x + 2020y + 2018x − (2xy − 2018y)i = 0  y = 0
2xy − 2018y = 0  ⇔  ⇔  x =1009 2 2
2018x + 2018y + 2018x = 0 2 2
2018x + 2018y + 2018x = 0 Với 2 y = ⇒ x + x = ⇔ x(x + ) x = 0 0 2018 2018 0 2018 1 = 0 ⇔  x = 1 − Suy ra z = 0; z = -1 Với 2 2 2 2
x =1009 ⇒ 2018.1009 + 2020y + 2018.1009 = 0 ⇔ 2020y = 2018.1009 − − 2018.1009 (vô
nghiệm vì VT không âm và VP âm).
Vậy có 2 số phức thỏa mãn đề bài. Chọn B. Câu 32. Phương pháp: 8
- Sử dụng tích phân từng phần, đặt u  = ln x  2 . dx = x dx
- Tính tích phân đã cho tìm a, b và kết luận. Cách giải:  1 du = dx  =  Đặt u ln x x  ⇒ 2  3 dx = x dx xv =  3 3 e 3 3 e 3 3 3 3 3  xex 1  e 1 2 e 1 x e e e 1 2e 1
I =  ln x − ∫ . dx = − x dx = − . = − + = + ∫  3 1   3 x  3 3 3 3 3 1 3 9 9 3 9 1 1 2 1
a = ,b = ⇒ 9(a + b) = 3. 9 9 Chọn A. Câu 33. Phương pháp:
Đa giác đều có n cạnh (với n chẵn) thì luôn tồn tại đường chéo là đường kính của đường tròn ngoại tiếp.
Từ đó sử dụng kiến thức về tổ hợp để tính toán. Cách giải:
Số hình vuông tạo thành từ các đỉnh của đa giác đều 20 cạnh là 20: 4 = 5 hình
vuông (do hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau)
Vì đa giác đều có 20 đỉnh nên có 10 cặp đỉnh đối diện hay có 10 đường chéo
đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp.
Cứ mỗi 2 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tạo thành một hình
chữ nhật nên số hình chữ nhật tạo thành là 2
C hình trong đó có cả những 10
hình chữ nhật là hình vuông.
Số hình chữ nhật không phải hình vuông tạo thành là 2 C − 5 = 40 hình. 10 Chọn C. Câu 34. Phương pháp:
- Tính y', tìm điều kiện để y' = 0 có ba nghiệm phân biệt.
- Tìm điều kiện để các điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ và kết luận. Cách giải: Ta có : 3 2  = 0 ' = 4 − 4 = 0 ⇔ 4 ( − ) = 0 x y x mx x x m ⇔  2 x = m
Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì y' = 0 có ba nghiệm phân biệt ⇔ m > 0.
Khi đó đồ thị hàm số có các điểm cực trị là A( m − ) B( 2
m m + m − ) C ( 2 0;3 2 , ; 3
2 , − m;−m + 3m − 2).
Dễ thấy A ∈ Oy nên bài toán thỏa khi B, C ∈ Ox 2 m = 2
⇒ −m + 3m − 2 = 0 ⇔  (thỏa mãn) m = 1
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán. Chọn A. Câu 35. Phương pháp:
+ Từ đề bài suy ra IA = d (I; (P))
+ Sử dụng công thức khoảng cách từ I (x0; y0; z0) đến mặt phẳng (P) : ax + by + cz + d = 0 là (
ax + by + cz + d d I;(P)) 0 0 0 = 2 2 2 a + b + c Cách giải: 9 x =1+ t Đường thẳng
x −1 y − 2 z − 2 d : d :  = = ⇒
y = 2 − 2t 1 2 − 1 z = 2 +  t
I d I (1+ t;2 − 2t;2 + t)
Lại có mặt cầu đi qua A (1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x - 2y + 2z +1 = 0 nên bán kính mặt cầu R = IA = d (I; (P ))
1+ t − 2(2 − 2t) + 2(2 + t) +1 7t + 2 Lại có 2 2
IA = t + 4t + ( t − − )2 2
1 = 16t + 2t +1;d (I;(P)) = = 2 2 2 1 + ( 2) − + 2 3 7t + 2
Từ đó ta có IA = d (I;(P)) 2 ⇔ 6t + 2t +1 3
⇔ ( 2t + t + ) = ( t + )2 2 9 6 2 1
7 2 ⇔ 5t =10t + 5 = 0 ⇔ 5(t − )2 1 = 0 ⇔ t =1 +
Suy ra R = d (I P ) 7.1 2 ;( ) = = 3 3 Chọn D. Câu 36. Phương pháp:
Tính chiều cao hình trụ và tính diện tích xung quanh theo công thức Sxq = 2πRh. Cách giải:
Ta có : ∆OHA vuông tại H có 2 2
OH = 2,OA = 4 ⇒ AH = OA OH = 2 3.
Thiết diện là hình vuông có cạnh 2AH = 2.2 3 = 4 3 ⇒ h = OO ' = 4 3.
Diện tích xung quanh S = 2π Rh = 2π.4.4 3 = 32π 3. Chọn D. Câu 37. Phương pháp:
+ Sử dụng khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d đi qua M và có VTCP u   IM;u là d   =  u
+ Sử dụng định lý Pytago để tính bán kính mặt cầu
+ Mặt cầu tâm I (a; b; c) và bán kính R có phương trình (x - a)2 + (y - b)2 + (z - c)2 = R Cách giải:  Đường thẳng
x +1 y − 2 z − 2 d : = =
đi qua M (-1; 2; 2) có VTCP u = (3; 2 − ;2) 3 2 − 2    Suy ra IM = ( 2;
− 0;3);IM;u = (6;13;4)  
Khoảng cách h từ tâm I đến đường thẳng d là   IM;u 2 2 2
h = d (I d )   6 +13 + 4 ;( ) =  = = 13 2 u 3 + ( 2 − )2 2 + 2
Gọi K là trung điểm dây AB ⇒ ⊥ ; AB IK AB KB =
= 3; IK = h = 13 2
Xét tam giác IKB vuông tại K 2 2
IB = KB + IK = 13+ 3 = 4
Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; -1) và bán kính R = IB = 4 là (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 16 Chọn D. Câu 38. Phương pháp:
- Viết phương trình parabol.
- Sử dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị 10 b
y = f(x), y = g(x), các đường thẳng x = a, x = b là 2 V = π f ∫ (x) 2 − g (x) . dx a Cách giải:
Phương trình parabol (P) có dạng y = ax2 đi qua điểm B(4; 4) 2 1 ⇒ 4 = .4 aa = nên (P) 1 2 : y = x . 4 4
Gọi (H) là phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 4, đồ thị hàm số 1 2
y = x , đường 4 thẳng x = 0.
Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh Ox là: 4 2 4 5 5           2 1 2 1 4 x 4 4 256π
V = π ∫ 4 − x dx
 = π ∫16 − x dx = π  16x −  = π 16.4 −  =   4     16    16.5 0   16.5  5 0 0 Chọn D. Câu 39. Phương pháp:
+ Sử dụng d (a; b ) = d (a; (P)) = d (A; (P)) với b ⊂ (P), a // (P), A ∈ a để đưa về tìm khoảng cách giữa
điểm A và mặt phẳng (P) sao cho AB // ( P ).
+ Sử dụng định lý Pytago và hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính toán. Cách giải:
Trong (ABC), qua M kẻ đường thẳng song song với AB, qua B kẻ đường thẳng song song với AM . Hai
đường thẳng này cắt nhau tại E ta được tứ giác ABEM là hình bình hành.
Vì ME / / AB ⇒ AB / / ( SME)
⇒ d (AB; SM ) = d ( AB; (SME)) = d (A; (SME))
Từ A trong mặt phẳng (ABEM) kẻ AK ⊥ ME , lại có
ME ⊥ SA (do SA ⊥ (ABEM )) ⇒ EK ⊥ (SAK)
Trong (SAK) kẻ AH ⊥ SK tại H
Ta có AH ⊥ SK; EK ⊥ AH (do EK ⊥ (SAK)) ⇒ AH ⊥ (SKE) tại H.
Từ đó d(AB; SM ) = d(A; (SME )) = AH + Xét tam giác SBA vuông tại A có 0 SA = A . B tan SBA = . a tan 60 = a 3.
+ Lại có ∆ABC vuông cân tại B nên AC a 2
AC = AB 2 = a 2 ⇒ CM = = 2 2 Do đó 3a 2
AM = AC + CM = 2
+ ∆ABC vuông cân tại B nên ACB = 45° ⇒ CBE = ACB = 45° (hai góc so le trong)
Từ đó ABE = ABC + CBE = 90° + 45° = 135° , suy ra AME = 135° (hai góc đối hình bình hành)
Nên tam giác AME là tam giác tù nên K năm ngoài đoạn ME.
Ta có KMA = 180° - AME = 45° mà tam giác AMK vuông tại K nên tam giác AMK vuông cân tại K AM 3aAK = = 2 2
+ Xét tam giác SAK vuông tại A có đường cao AH, ta có 1 1 1 1 1 3a 7 = + = + ⇒ AH = 2 2 2 2 2 AH SA AK 3a 9a 7 4
Vậy d ( AB SM ) 3a 7 ; = . 7 Chọn D. Câu 40. 11 Phương pháp:
- Biến đổi phương trình về dạng f (u) = f (v) với u, v là các biểu thức ẩn x .
- Sử dụng phương pháp hàm đặc trưng, xét hàm y = f (t) suy ra mối quan hệ u, v. Cách giải:
Điều kiện: 1 < x ≠ 1. 2 Khi đó 2x −1 2 2 2 log
= 3x −8x + 5 ⇔ log (2x −1) − log (x −1) = 3(x −1) − (2x −1) +1 3 (x − )2 3 3 1 ⇔ log (2x − ) 2 2
1 + (2x −1) = 3(x −1) + log (x −1) + log 3 3 3 3 ⇔ log (2x − ) 2 2
1 + (2x −1) = 3(x −1) + log 3(x −1)  (*) 3 3  
Xét hàm y = f (t) = log t + t với t > 0 có 1 f '(t) = +1 > 0, t ∀ > 0 3 t ln 3
Do đó hàm số y = f(t) đồng biến trên (0; +∞).
Phương trình (*) là f x − = f ( 2 (2 1)
3(x −1) ) ⇔ 2x −1= 3(x − )2 1 x = 2 ⇔ 2x −1 = 3( 2 x − 2x + ) 2
1 ⇔ 3x −8x + 4 = 0 ⇔  2 (tm). x =  3
Vậy phương trình có nghiệm 2 và 2 nên a = 2, b = 3. 3 Chọn D. Câu 41. Phương pháp:
Đặt t = x + m từ đó lập luận để f (t) đồng biến trên (m; 2 + m) .
Lưu ý: Nếu f'(x) > 0 trên (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) Cách giải:
Đặt t = x + m. Để g(x) đồng biến trên (0; 2) thì hàm số f (x + m) hay f (t) đồng biến trên (m; 2 + m)
Từ BBT và theo đề bài f(x) liên tục trên R thì ta có f(x) đồng biến trên (-1; 3)
Nên để f (t) đồng biến trên (m; 2 + m) thì
(m; 2+m) ⊂ [-1; 3] ⇒ 1 ≤ m < m + 2 ≤ 3 ⇔ -1 ≤ m ≤ 1 mà m ∈ Z ⇒ m ∈ {-1; 0; 1} Chọn A. Câu 42. Phương pháp:
- Gọi tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d .
- Tính diện tích tam giác MAB và đánh giá GTNN của của diện tích.  
Công thức tính diện tích: 1 S = MA MBMAB , 2   Cách giải:
Gọi M(5 - 4t; 2 + 2t; 4 + t) ∈ d   ⇒ MA = ( 4
− + 4t;2 − 2t; 2
− − t), MB = ( 6 − + 4t; 2 − t; t − )   ⇒  , MA MB = ( 6 − t; 6 − t +12; 12 − t +12)     2 ⇒  ,
MA MB = 36t + 36(t − 2)2 +144(t − )2 2
1 = 6 8t −16t +10 = 6 8(t − )2 1 + 2   1   ⇒ S = MA MB = t − + ≥ MAB , 3 8( )2 1 2 3 2. 2  
Dấu “=” xảy ra khi t = 1 ⇒ M (1; 4; 5).
Vậy diện tích tam giác MAB nhỏ nhất bằng 3 2 khi M (1; 4; 5). Chọn C. Câu 43. Phương pháp: 12 + Tìm ĐK.
+ Đặt log x = t từ đó đưa về phương trình bậc hai ẩn t. 3
+ Biến đổi yêu cầu bài toán để sử dụng được hệ thức Vi-ét. Cách giải: Đk: x > 0
Đặt log x = t ta có phương trình t2 - 4t + m - 3 = 0 (*) 3
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt t1 < t2
Hay ∆' = 22 - (m - 3) = 7 - m > 0 ⇔ m < 7
Theo hệ thức Vi-et ta có t  + t = 4 1 2 t  .t = m−  3 1 2 Ta có 1 t t2
t = log x x = 3 ;t = log x x = 3 1 3 1 1 2 3 2 2 Khi đó t2 t2 1 t 1 t +4
x −81x < 0 ⇔ 3 −81.3 < 0 ⇔ 3 < 3
t < t + 4 ⇔ t t < 4 2 1 2 1 2 1 Suy ra 2
(t t ) <16 ⇔ (t + t )2 2
− 4t t <16 ⇔ ( 4) −
− 4(m − 3) <16 ⇔ m − 3 > 0 ⇔ m > 3 2 1 2 1 1 2
Từ đó 3 < m < 7 mà m ∈ Z nên m ∈ {4; 5; 6}.
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn đề bài. Chọn C. Câu 44. Phương pháp:
- Viết z1 = kiz2 (k ∈ R), thay vào đẳng thức bài cho tìm z , z theo k . 2 1
- Tìm GTLN của z + z và kết luận. 1 2 Cách giải: Ta có : z z
1 là số thuần ảo nên ta viết lại 1 = ki z = kiz z 1 2 z 2 2 Khi đó 10 10
z z =10 ⇔ kiz z =10 ⇔ z 1
− + ki =10 ⇔ z = = 1 2 2 2 2 ( ) 2 2 1 − + ki k +1 10 10 k 10( k + ) 1
z = ki . z = k . ⇒ z + z = = 1 2 2 1 2 2 2 k +1 k +1 k +1 Xét 10(t +1) 2 2 2
y = f (t) =
⇒10(t +1) = y t +1 ⇔ 100(t +1) = y ( 2t + ) 1 2 t +1 ⇔
( 2t + t + ) 2 2 2
= y t + y ⇔ ( 2 y − ) 2 2 100 2 1
100 t + y −100 = 0
Phương trình có nghiệm ∆ = − ( y − )2 2 2 2 = y ( 2 ' 100 100
200 − y ) ≥ 0 ⇔ 10 − 2 ≤ y ≤10 2
Vậy max y =10 2 khi t = 1 hay k = ±1. Chọn B. Câu 45. Phương pháp:
Chia hai trường hợp để giải bất phương trình
Sử dụng hình vẽ và sự tương giao của hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) để xét dấu biểu thức f (x) – g (x).
Trên (a; b) mà đồ thị hàm số y = f (x) nằm phía trên đồ thị hàm số y = g (x) thì f (x) - g (x) > 0 . Cách giải:
Ta có [ f x + x − ]( 2 ( )
1 x x − 6) > 0(*)  < − 2 x 2
TH1: x x − 6 > 0   ⇔  x > 3
f (x) + x −1 > 0
 f (x) >1− x 13
Đường thẳng y = 1 – x đi qua các điểm (-3; 4); (-1; 2); (0; 1); (2; -l) như hình vẽ và giao với đồ thị hàm số
y = f (x) tại 4 điểm như trên.
Từ đồ thị hàm số thì ta thấy  3 − < x < 1
f (x) >1− x − ⇔  x > 2
Kết hợp điều kiện x > 2 − − < x < −  thì ta có 3 2 (1) x > 3 x > 3 2
TH2: x x − 6 < 0 − < x <  ⇔
f (x) + x −1 < 0 { 2 3
f (x) <1− x
Từ đồ thị hàm số thì ta thấy x < 3
f (x) <1− x − ⇔  kết hợp với  1 − < x < 2
-2 < x < 3 ta được -1 < x < 2. (2)  3 − < x < 2 − Từ (1) và (2) ta có  1
− < x < 2 mà x ∈ (-10;10) và x ∈ Z nên x ∈ {0;1;4;5;6;7;8;9} x >  3
Nhận thấy tại x = 0 thì f (0) = 1 ⇒ f (x) + x - 1 = f (1) - 1 = 0 ⇒ VT của (*) bằng 0 nên x = 0 không thỏa mãn BPT.
Có 7 giá trị x thỏa mãn đề bài. Chọn D. Câu 46. Phương pháp:
Gắn hệ trục tọa độ, sử dụng các công thức góc giữa hai mặt phẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng rồi tính toán. Cách giải:
Gọi O là trung điểm của BC, qua O kẻ tia Oz cắt SC tại M .
Gắn hệ trục tạo độ như hình vẽ, ở đó O(0; 0; 0 ), A(1; 0; 0), C(0; 1; 0 ), B(0; -1; 0 ), S(0; m; n )    ⇒ AB = ( 1; − 1; − 0), AC = ( 1; − 1;0), AS = ( 1; − ; m n) 
Mặt phẳng (SBC) : x = 0 có VTPT i = (1;0;0)   
Mặt phẳng (SAC) có VTPT n = AC, AS = ; n ; n m +1 1 ( )     
Mặt phẳng (SAB) có VTPT n = AB, AS = − ; n ; n m −1 2 ( )     n .i 2 −nn 0 1 cos60 =   = ⇔ = 2 n . i
2n + (−m − )2 2 2 2 1
2n + (−m − )2 1 2 2
⇔ 4n = 2n + (−m − )2 2
1 ⇔ 2n = (−m − )2 1 (1)   n .i 1 n 2 2 cosϕ =   = =
⇔ 4 n = 4n + 2(1− m)2 2
⇔ 6n = (1− m)2 (2) 2 n . i 4 1 2n + (−m + )2 1  
Từ (1) và (2) suy ra (m + )2 = ( − m)2 m = 2 − + 3 n = 2 − 3 3 1 1 ⇔  ⇒  m = 2 − − 3 n = 2 + 3 14 S  (0; 2 − + 3; 2 − 3 )
⇒ S(0; 2−− 3; 2+ 3) H (0; 2
− + 3;0) SH = 2− 3, AH = 1+( 2 − + 3)2 = 2 2− 3 ⇒  ⇒  H  (0; 2
− − 3;0) SH = 2+ 3, AH = 1+( 2 − − 3)2 = 2 2+ 3  SH 1 ⇒ tanα = = . AH 2 Chọn C. Câu 47. Phương pháp:
Sử dụng phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M(x0; y0) là y = f '(x )(x x ) + y 0 0 0
Sử dụng định nghĩa đạo hàm của f(x) tại x
f (x) − f (x ) 0 là 0 f '(x ) = lim
từ đó biến đổi để tính giới hạn. 0 x→ 0 x x x0 Cách giải:
Vì tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là đường thẳng y = 3x – 3. Nên {f '(0) = 3 f (0) = 3 − Suy ra
f (x) − f (0) f (x) − 3 lim = 3 ⇔ lim = 3 x→0 x→0 x − 0 x Từ đó suy ra f (3x) − 3 f (4x) − 3 f (7x) − 3 lim = 3;lim = 3;lim = 3 x→0 x→0 x→0 3x 4x 7x Ta có: 3 lim x
x→0 f (3x) − 5 f (4x) + 4 f (7x) 3 = lim x
x→0 f (3x) − 3 − 5( f (4x) − 3) + 4( f (7x) − 3) 3 = lim
x→0 f (3x) − 3 ( f (4x) −3) ( f (7x) −3) − 5 + 4 x x x 3 = lim x→0 f (3x) − 3 ( f (4x) −3) ( f (7x) −3) 3. − 5.4 + 4.7 x x x 3 1 = = . 3.3− 5.4.3+ 4.7.3 11 Chọn D. Câu 48. Phương pháp:
Tìm GTLN của hàm số y = f (x3 + x) và y = -x2 + 2x + m trên đoạn [0; 2] và suy ra đáp số. Cách giải:
Xét g (x) = f (x3 + x) - x2 + 2x + m trên [0; 2] ta có:
Với mọi x ∈ [0;2] thì x3 + x ∈ [0;10] nên 3
max f (x + x) = 4 xảy ra khi 3
x + x = 2 ⇔ x =1. [0;2] Lại có 2
x + 2x + m = m +1− (x − )2
1 ≤ m +1 nên max( 2
x + 2x + m) = m +1 xảy ra khi x = 1.
Do đó max g(x) = g(1) = 4 + m +1 = 5 + m [0;2]
Bài toán thỏa khi 5 + m = 8 ⇔ m = 3. Chọn D. 15 Câu 49. Phương pháp:
Từ giả thiết biến đổi để có f'(0 ) = 0
Từ đó tìm được hàm f'(x) và tính tích phân. Cách giải: Ta có
2x + f '(x) lim
= 2 mà lim 2x = 0 nên lim(2x + f '(x)) = 0 ⇒ lim f '(x) = 0 ⇒ f '(0) = 0 (vì nếu x→0 2x x→0 x→0 x→0 lim(2 +
x + f '(x)) ≠ 0 thì 2x f '(x) lim = ∞ ≠ 2 ) x→0 x→0 2x
Từ đó x = 0; x = 1; x = 2 là ba cực trị của hàm số đã cho. Hay phương trình f'(x) = 0 có ba nghiệm x = 0; x = 1; x = 2
Vì f(x) là hàm đa thức bậc 4 nên ta giả sử hàm f '(x) = . m x(x − ) 1 (x − 2)
2x + mx(x − ) 1 (x − 2) 2 + m(x − ) 1 (x − 2) Từ đề bài ta có 2 + 2 lim = 2 ⇔ lim = 2 m ⇒ = 2 ⇔ m =1 x→0 x→0 2x 2 2
Nên f x = x(x − )(x − ) 3 2 '( ) 1
2 = x − 3x + 2x 1 1 Từ đó f x dx = ∫ ∫( 3 2
x x + x) 1 '( ) 3 2 dx = . 4 0 0 Chọn B. Câu 50. Phương pháp:
- Đặt 3 f (x) + m = u đưa về phương trình g (w) = g (v) với w, v là các biểu thức ẩn x, u .
- Sử dụng phương pháp hàm đặc trưng, xét hàm y = g (x) suy ra mối quan hệ x, t. Cách giải: Đặt 3
3 f (x) + m = u f (x) + m = u 3
f (u) = x m 3 3 3 3 ⇒ 
f (u) − f (x) = x u f (u) + u = f (x) + x 3
f (x) = u m Xét hàm 3 5 3 3 5 3
g(x) = f (x) + x = x + 3x − 4m + x = x + 4x − 4m có 4 2
g '(x) = 5x +12x > 0, x ∀ ∈[1;2]
Do đó y = g (x) đồng biến trên [1; 2]. 3 3 3
f (u) + u = f (x) + x u = x f (x) + m = x 3 5 3 3 5 3
f (x) + m = x x + 3x − 4m + m = x x + 2x = 3m Xét hàm 5 3
h(x) = x + 2x trên [1; 2] có 4 2
h'(x) = 5x + 6x > 0, x ∀ ∈[1;2]
⇒ h(x) đồng biến trên [1;2] ⇒ h(1) ≤ h(x) ≤ h(2) ⇒ 3 ≤ h (x) ≤ 48 .
Phương trình h(x) = 3m có nghiệm thuộc [1; 2] ⇒ 3 ≤ 3m ≤ 48 ⇒ 1 ≤ m ≤ 16
Vậy có 16 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Chọn B.
---------- HẾT ---------- 16
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-thpt-quoc-gia-2019-lan-3-truong-luong-the-vinh-ha-noi
  • Đề thi thử THPT QG môn Toán THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - Năm 2019 - Có lời giải chi tiết (1)