Trang 1
THPT CHUYÊN H LONG
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án
Câu 1: Mt nh kín cha khí hydrogen áp sut 249 kPa nhiệt độ
27 C
. Khi lượng mol ca khí
hydrogen là
2 g / mol
. Khi lượng riêng của khí theo đơn vị
3
kg / m
A. 0,5. B. 0,02. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 2: Gi k là hng s Boltzmann,
A
N
là s Avogadro. nhiệt đ tuyệt đối T , động năng tnh tiến
trung bình của khí lí tưởng được xác đnh bng công thức nào sau đây?
A.
d
A
3
E kN T
2
. B.
. C.
d
A
1
E kN T
2
. D.
d
3
E kT
2
.
Câu 3: Đồ th như hình bên biu din s thay đổi nhiệt đ theo thi gian ca các
chất được làm nóng chảy. Đ th tương ứng vi cht rắn vô định nh và
cht rn kết tinh lần lưt là
A. đường (3) và đường (2).
B. đường (2) và đường (3).
C. đường (3) và đường (1).
D. đường (1) và đường (2).
Câu 4: Mt khối nước đá ở nhiệt độ
8C
được cung cp chm nhiệt lượng để truyn trng thái và sôi
nhiệt độ
100 C
. Đ th mô t đúng sự thay đi nhiệt độ khi cht theo nhiệt lượng cung cp là
A. nh 1. B.nh 2. C. Hình 3. D. nh 4.
Câu 5: Một kim nam châm đt gn nam châm thng có t trường mnh
v trí nh tròn như hình vẽ. Hình mô t đúng sự định hướng
ca kim nam châm là hình
A. (1). B. (2). C. (4). D. (3).
Câu 6: Theo mô nh động hc phân t v cu to cht thì các chất được cu to t các ht riêng bit là
A. ion. B. plasma. C. nguyên t. D. phân t.
Câu 7: Hai qu cầu đặc đng cht (1) (2) bằng đồng có bán kính
21
r 1,5r
. T s nhiệt lượng cn cung
cp cho qu cu (2) so vi qu cầu (1) để cùng tăng nhiệt độ thêm 1 K
A.
9
4
. B.
8
27
. C.
4
9
. D.
27
8
.
Câu 8: Trn 200 g cht lng X nhiệt độ vào 50 g cht lng Y nhiệt đ
75 C
thì nhiệt độ ca hn
hp là
90 C
. Nếu trn 200 g cht lng X nhiệt đ
100 C
vào 50 g cht lng Y nhiệt độ
50 C
t nhiệt độ ca hn hp là
A.
70 C
B.
85 C
C.
60 C
D.
80 C
Câu 9: Chuyển động Brown là chuyn động xy ra
A. chi trong cht lng. B. trong cht lng và cht khí.
C. ch trong cht khí. D. trong mi th ca cht.
Trang 2
Câu 10: Mt khối khí lí tưởng có khối lượng xác định biến đổi trng thái vi áp sut p và thch V có h
thc
1
2
pV
hng s. hai trng thái (1) và (2), mi quan h hai th tích
21
V 2 V
. Ti s nhiệt độ
tuyệt đi
2
1
T
T
hai trng thái là
A.
1
2
. B. 2. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 11: Hai nh cách nhit A và B cha hn hợp nước và nước đá như hình vẽ. Mi
quan h v nhiệt độ ca hn hp cha trong hai bình cha là
A.
AB
tt
. B.
5
AB
tt
.
C.
AB
tt
. D.
AB
tt
.
Câu 12: Mt khối khí lí tưởng biến đổi trạng thái được biu diễn trong đồ th th
tích V và nhiệt đ T như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá
tnh biến đổi trng thái?
A. Quá trình
AB
là quá tnh nén đẳng áp.
B. Quá trình
CD
là quá trình giãn đẳng áp.
C. Quá trình
BC
là quá tnh làm lnh đẳng tích.
D. Quá trình
DA
là quá tnh nung nóng đẳng áp.
Câu 13: Mt khi khí nhn nhit lượng
Q
và thc hin mt công
A
tác dng lên vt khác. Theo định lut
I nhit động lc hc
U A Q
t giá tr các đại lượng có du là
A.
Q0
A0
. B.
Q0
A0
. C.
Q0
A0
. D.
Q0
A0
.
Câu 14: Bình cha k nén áp sut cao là bình cha khí nén áp sut t 25 bar đến 40 bar nhằm đáp ứng nhu
cu ca các ngành ngh chuyên bit. Kí hiu nh cha khí nén áp sut cao là
A. B. C. D.
S dng các thông tin sau cho Câu 15 Câu 16: Khi ht khối lượng m mang
đin tích
q
chuyển động vào vùng t trường đều vi vn tc
0
v
theo phương
vuông góc vi cm ng t
B
t lc t tác dng lên hạt đ ln
0
||F q v B
. B
qua tác dng ca trng lc và lc cn, qu đạo ca ht dạng là đường tròn. ng
dụng được s dng trong khi ph kế Brainbridge như hình vẽ để xác đnh khi
ng ca cht trong mu.
Câu 15: Bán kính qu đạo tròn ca hạt mang điện được tính theo công thc nào
sau đây?
A.
3
0
mv
| q | B
r
. B.
0
mv
| q | B
r
. C.
0
| | mv
B
q
r
. D.
2
mv
| q | B
o
r
.
Câu 16: Các ion
96 *
X
197 *
Au
ca mu chất được bn vào vùng t trường đều ca khi ph kế cùng vn
tc
0
v
. Các ion
96 *
X
197 *
Au
đập vào b phn nhn cách v t bay vào lần lượt là
1
d
19,81 cm
2
d 40,00 cm
. Biết khi lượng ca ion
197 *
Au
là
25
3,27 10 kg
. Khối lượng ion
96 *
X
xác định t thc nghim là
A.
25
1,59 10 kg
. B.
25
1,62.10 kg
. C.
25
1,74.10 kg
. D.
25
0,86 10 kg
.
Câu 17: Nhit nóng chy riêng ca chì là
25 kJ / kg
. Nhit lượng cn cung cấp để làm nóng chy hoàn
toàn 10 kg chì nhit độ nóng chy
A.
2,5 kJ
. B.
2,5MJ
. C. 25 kJ. D.
0,25MJ
.
Trang 3
Câu 18: Nam châm điệncu tạo như hình v bên. Cc Bc
(N)
cc
Nam(S)
ca nam châm ln lượt các v trí nào sau đây?
A. B là cc Bc, D là cc Nam.
B. C là cc Bc, A là cc Nam.
C. D là cc Bc, B là cc Nam.
D. A là cc Bc, C là cc Nam.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt nm hc sinh thc hin thí nghim kho sát s nóng chy
của nước đá bằng các dng c t nghiệm sau đây:
B nguồn đin có công suất không đổi và có tích hợp đo thi
gian.
Nhiệt lượng kế bng nha có v xốp kèm dây đin tr bên
trong bình.
Nhit kế.
Trong quá trình tiến hành thí nghim, nhóm hc sinh thu thp s liu. Hc sinh v được đồ th ph
thuc ca nhiệt độ theo thi gian. Khi v đồ th theo mt t l xích quy định thì xác đnh được các
góc
60,0 , 40,8 C



. Biết nhit dung riêng của nước là
n
c 4200 J / kgK
.
a) ớc đá ( trng thái rn) là cht rắn vô đnh hình.
b) Trong quá trình nước đá nóng chảy t ni năng của nước đá tăng lên.
c) Nhit dung riêng của nước đá ( trng thái rắn) đo được xp x bng
2039 J / kg
. K.
d) Nhit nóng chy riêng ca c đá xấp x bng
5
3,35.10 J / kg
.
Câu 2: Mt nh kín có th tích không đổi 8,31 lít chứa khí lí tưởng helium áp sut
4
9,9.10 Pa
và nhit
độ
27 C
. Truyn cho khí trong bình mt nhiệt lượng để nhit đ của nó tăng lên đến
67 C
. Khi
ng mol ca helium là
4 g / mol
.
a) Trong bình có xp x
23
1,99.10
nguyên t khí.
b) Động năng trung bình của phân t khí sau khi truyn nhiệt lượng tăng gấp 2,48 ln so vi lúc
ban đầu.
c) Áp sut khí trong bình sau khi truyn nhiệt lượng xp x bng
5
2,4.10 Pa
.
d) Biết độ biến thiên ni năng của khí helium xác đnh theo công thc
3
U nRT
2
n
, trong đó n
s mol k,
T
là độ biến thiên nhiệt đ ca khí. Nhit dung riêng ca khí trong bình trong quá
tnh xp x bng
3116,25 J / kgK
.
Câu 3: Mt hc sinh s dng b t nghiệm như hình vẽ để đo cảm ng t gia hai nhánh ca nam châm
ch
U
(kết qu ly đến hàng đơn vị militesla). Trong đó (1) là dây dẫn thẳng mang dòng điện I có
chiu dài 15 cm có th đo bằng ampe kế; (2) là nam châm ch
U
chiu i
8,4 cm
vi cc Bc mặt trước; (3) n
đồng h hin s. Ly gia tc rơi t do
2
g 9,8 m / s
. Ban đu,
khi
I0
, s ch ca cân
164,40gam
. Khi cho ng điện
chạy qua đoạn dây, học sinh thu đưc c s liu ghi bng
sau:
a) Hc sinh làm theo trình t thí nghim gm các bước: đặt dây dn nm gia lòng nam châm,
song song vi hai cnh và đáy của nam châm ch U , thay đổi cường độ dòng đin I , đọc s ch
ca ampe kế và của cân tương ứng ri ghi vào bng s liu.
b) Khi dòng điện chạy qua đoạn dây t s ch của cân tăng lên, chứng t lc t tác dng lên
đon dây có chiu thẳng đứng hướng xung.
c) Dòng điện qua đon dây dn gia hai nhánh ca nam châm có chiu t trái sang phi.
d) Kết qu phép đo độ ln cm ng t gia hai nhánh ca nam châm là
32 1(mT)
.
Trang 4
Câu 4: Ba xi-lanh hình tr ging ht nhau chứa khí tưởng được
bt kín bng các pit-tông ging ht nhau khi lượng.
Pit-tông có th chuyển động không ma sát dc theo thành
xi-lanh. Xi-lanh A cha khí nitrogen (có khi lượng mol
28 g / mol
); xi-lanh B và C cha khí hydrogen (có
khi lượng mol là
2 g / mol
). Xi-lanh A và B trng thái
cân bng nhit vi nhiệt độ phòng là
20 C
. Xi-lanh C được gi
80 C
. trng thái cân bng,
các pit-tông xi-lanh B và C có cùng độ cao và đang thấp hơn pit-tông xi-lanh A (như nh v).
a) Áp sut ca khí trong ba xi-lanh là như nhau.
b) Khi lượng ca khí trong xi-lanh B nh hơn khối lưng khí trong xi-lanh C
c) S phân t khí trong xi-lanh A lớn hơn số phân t khí trong xi-lanh B
d) Đặt
2
ms
vv
vi
2
v
là trung bình của bình phương tốc độ phân t. Mi quan h v giá tr
ms
v
ca phân t trong ba xi-lanh là
ms(C) ms(B) ms(A)
vvv
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
S dng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2 : Mt khối khí tưởng thc hin các
quá trình biến đổi trạng thái như hình bên. Biết trng thái (1) khi khí chiếm th
tích 1,2 lít.
Câu 1: Th tích ca khi k trng thái (3) là bao nhiêu lít?
Câu 2: Ly
5
1 atm 1,013 10 Pa
. Công ca cht khí thc hin quá trình
(2) (3)
có độ ln bng bao
nhiêu jun (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
S dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4 : Khi cho hai dòng điện thẳng đặt gần nhau thì chúng tương
tác t. Một dòng đin thẳng có cường độ dòng đin
1
I 10 A
đặt trong không khí. Dòng điện thng th hai
cường độ dòng đin
2
I
đặt song song và cách dòng điện th nht mt khong
r 4 cm
. Biết độ ln cm
ng t B do dòng điện thẳng dài có cường độ
I(A)
y ra chmt đoạn
r(m)
được tính theo công thc
7
1
B 2 10
r
.
Câu 3: Cm ng t do dòng điện th nht gây ra tạing đin th hai là
6
.10xT
. Tìm x
Câu 4: Độ ln ca lc t do dòng đin th hai
2
I
tác dng lên mi mét chiu dài của dòng đin th
nht
1
I
là
3
0,25 10 N
. Cường độ dòng đin
2
I
bng bao nhiêu ampe?
S dng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Chu tnh Otto đặt theo tên ca Nikolaus Otto (1832-1891,
người Đức), được coi là người đầu tiên to ra động cơ đốt trong chy bng nhiên liu du m hoạt đng theo
chu tnh bn kì. Mt xe ô tô s dụng xăng hoạt đng theo chu trình Otto vi hiu suất động cơ là
33%
.
Trong mt gi, động cơ thc hin công là
8
2,11.10 J
. Biết mỗi kg xăng khi cháy ta nhiệt lượng là
7
4,3.10 J
. Khối lượng riêng của xăng là
3
700 kg / m
.
Câu 5: Nhit lượng cung cấp cho động cơ trong mt gi
8
x 10 J
. Tìm x (làm tròn kết qu đến ch s
hàng phần trăm).
Câu 6: S tng sử dng trong mt gi động cơ hoạt động là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến ch s
hàng đơn vị)?
Trang 5
ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.B
4.C
5.D
6.D
7.D
8.D
9.B
10.D
11.D
12.C
13.C
14.A
15.B
16.B
17.D
18.D
Câu 1:
3
3
3
249.10 8,31
0,2 / .
. 27 273 2.10
pR
D kg m
DT M D
Chn C
Câu 2: Chn D
Câu 3: Chn B
Câu 4: Chn C
Câu 5:
N hút S. Chn D
Câu 6: Chn D
Câu 7:
3
33
22
11
4 27
D 1,5 .
38
Qr
Q mc t V c t r Dc t
Qr



Chn D
Câu 8:
200. . 100 90 50. . 90 75
100 90 90 75
100 50
200. . 100 50. . 50
XY
X X X Y Y Y
XY
cc
m c t t m c t t
tt
c t c t


0
80 .tC
Chn D
Câu 9: Chn B
Câu 10:
1
1 1 1
2
12
2 2 2
1 1 2 2
21
22
pV
pV p V
pV



1 1 2 2 2 2 2
1 2 1 1 1
1
.2 2.
2
pV p V T p V
T T T pV
Chn D
Câu 11:
Đều có nhiệt độ
0
0 C
( đktc)c đá không tan hết. Chn D
Câu 12:
Quá trình
AB
là quá tnh giãn đẳng áp.
Quá trình
CD
là quá tnh nén đẳng áp.
Quá trình
BC
là quá tnh làm lạnh đẳng tích. Chn C.
Quá trình
DA
là quá tnh nung nóng đẳng tích
Câu 13: Chn C
Câu 14: Chn A
Câu 15:
2
00
0
..
hn
v mv
F ma q v B m r
r q B
Chn B
Câu 16:
25
0
1
25
2
2
19,81
2r 1,62.10 .
40 3,27.10
XX
X
Au
mv
d m m
d m jg
q B d m
Chn B
Trang 6
Câu 17:
10.25 250 0,25 .Q m kJ MJ
Chn D
Câu 18:
Áp dng quy tc nm tay phi
đường sc t trong lòng ng dây hướng t C đến A
Theo quy tc vào nam ra bc
C là cc nam, A là cc bc. Chn D
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
ớc đá có nhiệt đ nóng chảy xác định nên là cht rn kết tinh
a) Sai
Trong quá trình nước đá nóng chảy thì ni năng của nước đá tăng lên
b) Đúng
1
0
20 20 20
tan tan60
3
T
phút
tan 4200.tan 40,8 3625,34
n
n n n
n
ct
P
P T mc t c
mT
1
5
11
11
. .20
2093 /
.20 .20
3625,34
20 20
.9
8
3,35.10 /
8.
33
d
d
dd
PT mc
c J kgK
cc
P
P T T m
m T T
J kg



c) Sai; d) Đúng
Câu 2:
43
9,9.10 .8,31.10
R .8,31 0,33
27 273
pV
n n n mol
T
23 23
0,33.6,02.10 1,99.10
A
N nN
a) Đúng
2
2
11
W
3 67 273
W 1,13
2 W 27 273
d
d
d
T
kT
T
b) Sai
Đẳng tích
4
5
1 2 2
2
12
9,9.10
1,122.10
27 273 67 273
p p p
p Pa
TT

c) Sai
3
3 3 R 3R 3.8,31
3116,25 /
2 2 2 2.4.10
n
U Q nR T mc T c J kgK
mM
d) Đúng
Câu 3:
a) Đúng
b) Sai. Lc t tác dụng vào nam châm hướng xung, tác dụng vào dây hưng lên
c) Đúng. Áp dng quy tc bàn tay trái
IA
m(g)
164,40m m kg
.9,8
.0,084
mg m
B mT
Il I


0,5
164,55
0,15
35,00
1,0
164,65
0,25
29,17
1,5
164,80
0,40
31,11
2,0
164,95
0,55
32,08
2,5
165,07
0,67
31,27
35,00 29,17 31,11 32,08 31,27
31,73
5
B mT

35,00 31,73 29,17 31,73 31,11 31,73 32,08 31,73 31,27 31,73
1,45
5
B mT
Trang 7
Vy
32 1B B B mT
d) Đúng
Câu 4:
0
mg
pp
S
a) Đúng
R
BC
TT
BC
pV m
n R m m
TM

b) Sai
R
AB
VV
AB
pV
n n n
T

c) Đúng
s
3R
m
T
v
M
sC s s
A B C
C
BA
m m B m A
A B C
C B A
T T T
T
TT
v v v
MMM
M M M


d) Đúng
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
2
3
2
3
2,88
1.
1.
2,4.1,2
8,64
300 300 900
Vl
V
V
pV
const
Vl
T
Tr li ngn: 8,64
Câu 2:
53
32
1,013.10 . 8,64 2,88 .10 583A p V V J
Tr li ngn: 583
Câu 3:
7 7 6
1
10
2.10 . 2.10 . 50.10
0,04
I
BT
l
Tr li ngn: 50
Câu 4:
7 3 7
1 2 2
2
10.
2.10 . . 0,25.10 2.10 . 5A
0,04
I I I
F l I
r
Tr li ngn: 5
Câu 5:
8
8
2,11.10
6,39.10
0,33
A
QJ
H
Tr li ngn: 6,39
Câu 6:
8
7
6,39.10
14,87
4,3.10
Q
m kg
q
3
14,87
0,021 21
700
m
V m l
D
Tr li ngn: 21

Preview text:

THPT CHUYÊN HẠ LONG
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án 
Câu 1: Một bình kín chứa khí hydrogen ở áp suất 249 kPa ở nhiệt độ 27 C . Khối lượng mol của khí
hydrogen là 2 g / mol . Khối lượng riêng của khí theo đơn vị 3 kg / m là A. 0,5. B. 0,02. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 2: Gọi k là hằng số Boltzmann, N là số Avogadro. Ở nhiệt độ tuyệt đối T , động năng tịnh tiến A
trung bình của khí lí tưởng được xác định bằng công thức nào sau đây? 3 3 k 1 3 A. E     d kN T . B. E T . C. E kN T . D. E kT . A d d d 2 2 N A 2 2 A
Câu 3: Đồ thị như hình bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của các
chất được làm nóng chảy. Đồ thị tương ứng với chất rắn vô định hình và
chất rắn kết tinh lần lượt là
A. đường (3) và đường (2).
B. đường (2) và đường (3).
C. đường (3) và đường (1).
D. đường (1) và đường (2). 
Câu 4: Một khối nước đá ở nhiệt độ 8 C được cung cấp chậm nhiệt lượng để truyền trạng thái và sôi ở 
nhiệt độ 100 C . Đồ thị mô tả đúng sự thay đổi nhiệt độ khối chất theo nhiệt lượng cung cấp là A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 5: Một kim nam châm đặt gần nam châm thẳng có từ trường mạnh
ở vị trí hình tròn như hình vẽ. Hình mô tả đúng sự định hướng của kim nam châm là hình A. (1). B. (2). C. (4). D. (3).
Câu 6: Theo mô hình động học phân tử về cấu tạo chất thì các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là A. ion. B. plasma. C. nguyên tử. D. phân tử.
Câu 7: Hai quả cầu đặc đồng chất (1) và (2) bằng đồng có bán kính r  1, 5r . Tỉ số nhiệt lượng cần cung 2 1
cấp cho quả cầu (2) so với quả cầu (1) để cùng tăng nhiệt độ thêm 1 K là 9 8 4 27 A. . B. . C. . D. . 4 27 9 8 
Câu 8: Trộn 200 g chất lỏng X ở nhiệt độ vào 50 g chất lỏng Y ở nhiệt độ 75 C thì nhiệt độ của hỗn   
hợp là 90 C . Nếu trộn 200 g chất lỏng X ở nhiệt độ 100 C vào 50 g chất lỏng Y ở nhiệt độ 50 C
thì nhiệt độ của hỗn hợp là     A. 70 C B. 85 C C. 60 C D. 80 C
Câu 9: Chuyển động Brown là chuyển động xảy ra
A. chi trong chất lỏng.
B. trong chất lỏng và chất khí.
C. chỉ trong chất khí.
D. trong mọi thể của chất. Trang 1
Câu 10: Một khối khí lí tưởng có khối lượng xác định biến đổi trạng thái với áp suất p và thể tích V có hệ 1 thức 2
pV  hằng số. Ở hai trạng thái (1) và (2), mối quan hệ hai thể tích V  2 V . Ti số nhiệt độ 2 1 T
tuyệt đối 2 ở hai trạng thái là T1 1 1 A. . B. 2. C. . D. 2 . 2 2
Câu 11: Hai bình cách nhiệt A và B chứa hỗn hợp nước và nước đá như hình vẽ. Mối
quan hệ về nhiệt độ của hỗn hợp chứa trong hai bình chứa là A. t  t .
B. t  5t . A B A B C. t  t . D. t  t . A B A B
Câu 12: Một khối khí lí tưởng biến đổi trạng thái được biểu diễn trong đồ thị thể
tích V và nhiệt độ T như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá
trình biến đổi trạng thái?
A. Quá trình A  B là quá trình nén đẳng áp.
B. Quá trình C  D là quá trình giãn đẳng áp.
C. Quá trình B  C là quá trình làm lạnh đẳng tích.
D. Quá trình D  A là quá trình nung nóng đẳng áp.
Câu 13: Một khối khí nhận nhiệt lượng Q và thực hiện một công A tác dụng lên vật khác. Theo định luật
I nhiệt động lực học U
  A  Q thì giá trị các đại lượng có dấu là
A. Q  0 và A  0 .
B. Q  0 và A  0 . C. Q  0 và A  0 . D. Q  0 và A  0 .
Câu 14: Bình chứa khí nén áp suất cao là bình chứa khí nén áp suất từ 25 bar đến 40 bar nhằm đáp ứng nhu
cầu của các ngành nghề chuyên biệt. Kí hiệu bình chứa khí nén áp suất cao là A. B. C. D.
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 15 và Câu 16: Khi hạt có khối lượng m mang
điện tích q chuyển động vào vùng từ trường đều với vận tốc v0 theo phương
vuông góc với cảm ứng từ B thì lực từ tác dụng lên hạt có độ lớn F |
q | v B . Bỏ 0
qua tác dụng của trọng lực và lực cản, quỹ đạo của hạt có dạng là đường tròn. Ứng
dụng được sử dụng trong khối phổ kế Brainbridge như hình vẽ để xác định khối
lượng của chất trong mẫu.
Câu 15: Bán kính quỹ đạo tròn của hạt mang điện được tính theo công thức nào sau đây? 3 mv mv | q | mv 2 mv A. 0 r  . B. 0 r  . C. 0 r  . D. o r  . | q | B | q | B B | q | B Câu 16: Các ion 96 * X và 197 *
Au của mẫu chất được bắn vào vùng từ trường đều của khối phổ kế cùng vận tốc v0 . Các ion 96 * X và 197 *
Au đập vào bộ phận nhận cách vị trí bay vào lần lượt là d  1 19,81 cm 
và d  40, 00 cm . Biết khối lượng của ion 197 * Au là 25 3, 27 10 kg . Khối lượng ion 2 96 *
X xác định từ thực nghiệm là     A. 25 1,59 10 kg . B. 25 1, 62.10 kg . C. 25 1, 74.10 kg . D. 25 0,86 10 kg .
Câu 17: Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 25 kJ / kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn
toàn 10 kg chì ở nhiệt độ nóng chảy là A. 2, 5 kJ . B. 2, 5MJ . C. 25 kJ. D. 0, 25MJ . Trang 2
Câu 18: Nam châm điện có cấu tạo như hình vẽ bên. Cực Bắc (N) và
cực Nam(S) của nam châm lần lượt ở các vị trí nào sau đây?
A. B là cực Bắc, D là cực Nam.
B. C là cực Bắc, A là cực Nam.
C. D là cực Bắc, B là cực Nam.
D. A là cực Bắc, C là cực Nam.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát sự nóng chảy
của nước đá bằng các dụng cụ thí nghiệm sau đây:
Bộ nguồn điện có công suất không đổi và có tích hợp đo thời gian.
Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp kèm dây điện trở ở bên trong bình. Nhiệt kế.
Trong quá trình tiến hành thí nghiệm, nhóm học sinh thu thập số liệu. Học sinh vẽ được đồ thị phụ
thuộc của nhiệt độ theo thời gian. Khi vẽ đồ thị theo một tỉ lệ xích quy định thì xác định được các  
góc   60, 0 ,   40,8 C . Biết nhiệt dung riêng của nước là c  4200 J / kgK . n
a) Nước đá (ở trạng thái rắn) là chất rắn vô định hình.
b) Trong quá trình nước đá nóng chảy thì nội năng của nước đá tăng lên.
c) Nhiệt dung riêng của nước đá (ở trạng thái rắn) đo được xấp xỉ bằng 2039 J / kg . K.
d) Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá xấp xỉ bằng 5 3,35.10 J / kg .
Câu 2: Một bình kín có thể tích không đổi 8,31 lít chứa khí lí tưởng helium ở áp suất 4 9,9.10 Pa và nhiệt độ  
27 C . Truyền cho khí trong bình một nhiệt lượng để nhiệt độ của nó tăng lên đến 67 C . Khối
lượng mol của helium là 4 g / mol.
a) Trong bình có xấp xỉ 23 1,99.10 nguyên tử khí.
b) Động năng trung bình của phân tử khí sau khi truyền nhiệt lượng tăng gấp 2,48 lần so với lúc ban đầu.
c) Áp suất khí trong bình sau khi truyền nhiệt lượng xấp xỉ bằng 5 2, 4.10 Pa . 3
d) Biết độ biến thiên nội năng của khí helium xác định theo công thức U   nRT n , trong đó n 2 là số mol khí, T
 là độ biến thiên nhiệt độ của khí. Nhiệt dung riêng của khí trong bình trong quá
trình xấp xỉ bằng 3116, 25 J / kgK .
Câu 3: Một học sinh sử dụng bộ thí nghiệm như hình vẽ để đo cảm ứng từ giữa hai nhánh của nam châm
chữ U (kết quả lấy đến hàng đơn vị militesla). Trong đó (1) là dây dẫn thẳng mang dòng điện I có
chiều dài 15 cm có thể đo bằng ampe kế; (2) là nam châm chữ
U có chiều dài 8, 4 cm với cực Bắc ở mặt trước; (3) là cân
đồng hồ hiện số. Lấy gia tốc rơi tự do 2 g  9,8 m / s . Ban đầu,
khi I  0, số chỉ của cân là 164, 40gam . Khi cho dòng điện
chạy qua đoạn dây, học sinh thu được các số liệu ghi ở bảng sau:
a) Học sinh làm theo trình tự thí nghiệm gồm các bước: đặt dây dẫn nằm giữa lòng nam châm,
song song với hai cạnh và đáy của nam châm chữ U , thay đổi cường độ dòng điện I , đọc số chỉ
của ampe kế và của cân tương ứng rồi ghi vào bảng số liệu.
b) Khi có dòng điện chạy qua đoạn dây thì số chỉ của cân tăng lên, chứng tỏ lực từ tác dụng lên
đoạn dây có chiều thẳng đứng hướng xuống.
c) Dòng điện qua đoạn dây dẫn giữa hai nhánh của nam châm có chiều từ trái sang phải.
d) Kết quả phép đo độ lớn cảm ứng từ giữa hai nhánh của nam châm là 32  1(mT) . Trang 3
Câu 4: Ba xi-lanh hình trụ giống hệt nhau chứa khí lí tưởng được
bịt kín bằng các pit-tông giống hệt nhau có khối lượng.
Pit-tông có thể chuyển động không ma sát dọc theo thành
xi-lanh. Xi-lanh A chứa khí nitrogen (có khối lượng mol
là 28 g / mol ); xi-lanh B và C chứa khí hydrogen (có
khối lượng mol là 2 g / mol ). Xi-lanh A và B ở trạng thái  
cân bằng nhiệt với nhiệt độ phòng là 20 C . Xi-lanh C được giữ ở 80 C . Ở trạng thái cân bằng,
các pit-tông ở xi-lanh B và C có cùng độ cao và đang thấp hơn pit-tông ở xi-lanh A (như hình vẽ).
a) Áp suất của khí trong ba xi-lanh là như nhau.
b) Khối lượng của khí trong xi-lanh B nhỏ hơn khối lượng khí trong xi-lanh C
c) Số phân tử khí trong xi-lanh A lớn hơn số phân tử khí trong xi-lanh B d) Đặt 2 v  v với 2
v là trung bình của bình phương tốc độ phân tử. Mối quan hệ về giá trị ms
v của phân tử trong ba xi-lanh là v  v  v . ms ms(C) ms(B) ms(A)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2 : Một khối khí lí tưởng thực hiện các
quá trình biến đổi trạng thái như hình bên. Biết ở trạng thái (1) khối khí chiếm thể tích 1,2 lít.
Câu 1: Thể tích của khối khí ở trạng thái (3) là bao nhiêu lít? Câu 2: Lấy 5
1 atm  1, 013 10 Pa . Công của chất khí thực hiện ở quá trình (2)  (3) có độ lớn bằng bao
nhiêu jun (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4 : Khi cho hai dòng điện thẳng đặt gần nhau thì chúng tương
tác từ. Một dòng điện thẳng có cường độ dòng điện I  10 A đặt trong không khí. Dòng điện thẳng thứ hai 1
có cường độ dòng điện I đặt song song và cách dòng điện thứ nhất một khoảng r  4 cm . Biết độ lớn cảm 2
ứng từ B do dòng điện thẳng dài có cường độ I(A) gây ra cách nó một đoạn r(m) được tính theo công thức  1 7 B  2 10  . r 
Câu 3: Cảm ứng từ do dòng điện thứ nhất gây ra tại dòng điện thứ hai là 6 . x 10 T . Tìm x
Câu 4: Độ lớn của lực từ do dòng điện thứ hai I tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dòng điện thứ 2   nhất I là 3
0, 25 10 N . Cường độ dòng điện I bằng bao nhiêu ampe? 1  2
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Chu trình Otto đặt theo tên của Nikolaus Otto (1832-1891,
người Đức), được coi là người đầu tiên tạo ra động cơ đốt trong chạy bằng nhiên liệu dầu mỏ hoạt động theo
chu trình bốn kì. Một xe ô tô sử dụng xăng hoạt động theo chu trình Otto với hiệu suất động cơ là 33%.
Trong một giờ, động cơ thực hiện công là 8
2,11.10 J . Biết mỗi kg xăng khi cháy tỏa nhiệt lượng là 7
4,3.10 J . Khối lượng riêng của xăng là 3 700 kg / m .
Câu 5: Nhiệt lượng cung cấp cho động cơ trong một giờ là 8
x 10 J . Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 6: Số lít xăng sử dụng trong một giờ động cơ hoạt động là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Trang 4 ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.B 4.C 5.D 6.D 7.D 8.D 9.B 10.D 11.D 12.C 13.C 14.A 15.B 16.B 17.D 18.D Câu 1: 3 p R 249.10 8, 31 3     D kg m Chọn C DT M . D 27  273 0, 2 / . 3 2.10 Câu 2: Chọn D Câu 3: Chọn B Câu 4: Chọn C Câu 5: N hút S. Chọn D Câu 6: Chọn D Câu 7: 3 4 Qr  27 3 2 2 3 Q mc t   D V c t    r Dc t      1,5  . Chọn D 3 Q r 8   1 1 Câu 8: 200.c .   c     X 100 90 50. . Y 90 75 m c
t t m c t t     X X XY Y Y  100 90 90 75 200.c .  t c t   t t   X 100  50. .Y 50 100 50 0
t  80 C. Chọn D Câu 9: Chọn B Câu 10: 1 1 1 1 2 pV  2 2 1 2 2 p V p V
    2  2 1 1 2 2 p V   2 1 p V p V T p V 1 1 1 2 2 2 2 2     .2  2. Chọn D T T T p V 2 1 2 1 1 1 Câu 11: Đều có nhiệt độ 0
0 C (ở đktc) vì nước đá không tan hết. Chọn D Câu 12:
Quá trình A B là quá trình giãn đẳng áp.
Quá trình C D là quá trình nén đẳng áp.
Quá trình B C là quá trình làm lạnh đẳng tích. Chọn C.
Quá trình D A là quá trình nung nóng đẳng tích Câu 13: Chọn C Câu 14: Chọn A Câu 15: 2 v mv 0 0
F ma q v B  . mr  . Chọn B hn 0 r q B Câu 16: 2mv d m 19,81 m 0 1 X X 25 d  2r     
m 1,62.10 jg. Chọn B 25 q B d m 40 3, 27.10 X 2 Au Trang 5 Câu 17:
Q m  10.25  250kJ  0, 25MJ. Chọn D Câu 18:
Áp dụng quy tắc nắm tay phải  đường sức từ trong lòng ống dây hướng từ C đến A
Theo quy tắc vào nam ra bắc  C là cực nam, A là cực bắc. Chọn D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Nước đá có nhiệt độ nóng chảy xác định nên là chất rắn kết tinh  a) Sai
Trong quá trình nước đá nóng chảy thì nội năng của nước đá tăng lên  b) Đúng 20 20 20 T    phút 1 0 tan tan 60 3 P c t n P T   mc t  
c tan   4200.tan 40,8  3625,34 n n n m Tn  . P T mc .20  P cc  c J kgK d .20 .20 2093 / 1 d d d           . P
 9T T  3625, 34 5  mm T 8T 20 20
  3,35.10 J / kg 1 1 1 1 8. 3 3  c) Sai; d) Đúng Câu 2: 4 3 pV 9,9.10 .8,31.10  R n   .
n 8,31  n  0,33mol T 27  273 23 23
N nN  0, 33.6, 02.10
1,99.10  a) Đúng A 3 W T 67  273 d 2 2 W  kT     1,13  b) Sai d 2 W T 27  273 d1 1 4 Đẳ p p 9,9.10 p ng tích 1 2 2 5   
p 1,122.10 Pa c) Sai 2 T T 27  273 67  273 1 2 3 3 R n 3R 3.8, 31 U
  Q nR T   mc T   c   
 3116,25J / kgK d) Đúng 3 2 2m 2M 2.4.10 Câu 3: a) Đúng
b) Sai.
Lực từ tác dụng vào nam châm hướng xuống, tác dụng vào dây hướng lên
c) Đúng.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái I A m(g) m
  m164,40kgmg  . m 9,8 B   mT Il I.0, 084 0,5 164,55 0,15 35,00 1,0 164,65 0,25 29,17 1,5 164,80 0,40 31,11 2,0 164,95 0,55 32,08 2,5 165,07 0,67 31,27
35, 00  29,17  31,11 32, 08  31, 27 B   31,73mT 5
35, 00  31, 73  29,17  31, 73  31,11 31, 73  32, 08  31, 73  31, 27  31, 73 B   1,45mT 5 Trang 6
Vậy B B B   32  
1 mT   d) Đúng Câu 4: mg p p   a) Đúng 0 S pV m   R B T C T nR 
m m b) Sai B C T M pV   R VA BV n
n n c) Đúng A B T 3RT T   T T T T T v A B C C B A      vvvd) Đúng s m M s m C s m B s m A
M M M M M MA B C C B A
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: pV 2, 4.1, 2 1.V 1.V V   2,88l 2 2 3  const      T 300 300 900 V  8, 64l  3
Trả lời ngắn: 8,64 Câu 2: A p V V  5 1, 013.10 .8,64 2,88 3 .10      583J 3 2
Trả lời ngắn: 583 Câu 3: I  10 7 1 7 6 B 2.10 . 2.10 . 50.10    T l 0, 04
Trả lời ngắn: 50 Câu 4: I I   10.I 7 1 2 3 7 2 F  2.10 . .l  0, 25.10  2.10 .  I  5A 2 r 0, 04
Trả lời ngắn: 5 Câu 5: 8 A 2,11.10 8 Q    6,39.10 J H 0,33
Trả lời ngắn: 6,39 Câu 6: 8 Q 6,39.10 m   14,87kg 7 q 4,3.10 m 14,87 3 V  
 0,021m  21l D 700
Trả lời ngắn: 21 Trang 7