Trang 1
CHUYÊN KHOA HC T
NHIÊN-HÀ NI
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án
Câu 1: Trong ht nhân
17
8
X
A. 17 nucleon. B. 8 neutron. C. 9 proton. D. 1 neutron.
Câu 2: Một sóng điện t có tn s
6
10 Hz
truyn trong một môi trường vi tc độ
8
m
3.10
s
. Trong môi
trường đó, sóng điện t này bước sóng là
A. 200 m . B. 30 m . C. 150 m . D. 300 m .
Câu 3: Đim c định dưới và c định trên ca mt nhit kế b hng là
5
99
. Nếu s ch ca nhit kế
thì nhiệt độ tương ứng trên thang đo Fahrenheit
A.
154 F
. B.
122 F
. C.
151 F
. D.
132 F
.
Câu 4: S hóa hơi
A. quá trình chuyn t th khí sang th lng ca cht
B. quá trình chuyn t th lng sang th rn ca cht
C. quá trình chuyn t th rn sang th lng ca cht
D. quá trình chuyn t th lng sang th khí ca cht
Câu 5: Cho rng mt ht nhân Uranium
235
92
U
khi phân hch tta ra năng lưng là 200 MeV . Ly
23 1 19
A
N 6,023 10 mol ,1eV 1,6 10 J

và khi lượng mol ca urani
235
92
U
là
g
235
mol
. Năng
ng ta ra khi 4 g Uranium
235
92
U
phân hch hết là
A.
11
3,28 10 J
. B.
11
16,4.10 J
. C.
10
16,4.10 J
. D.
10
3,28 10 J
.
Câu 6: Một lượng k xác định biến đổi theo các quá trình (1) - (2) - (3) -
(4) như hình vẽ. Biết nhiệt độ ca cht khí trng thái (1) là
1
300 KT
. Nhit độ ca cht khí này trng thái (4) là
A. 450 K .
B. 1200 K .
C. 600 K .
D. 900 K .
Câu 7: Mt khung dây phng din tích
2
40 cm
đặt trong t trường đều có vectơ cảm ng t hp với vectơ
pháp tuyến ca mt phng khung dây mtc
60
và có độ ln
0,12 T
. T thông qua khung dây
này
A.
6
2,4 10 Wb
. B.
4
1,2.10 Wb
. C.
4
2,4.10 Wb
. D.
6
1,2 10 Wb
.
Câu 8: Đâu là nhóm các thông số trng thái ca một lượng khí xác đnh?
A. Khi lượng, áp sut, th tích. B. Áp sut, nhiệt đ, khối lưng.
C. Áp sut, nhit độ, th tích. D. Khi lượng, nhiệt độ, thch.
Câu 9: Khi nhiệt đ của khí lí tưởng tăng lên t
27 C
đến
927 C
thì tc độ căn quân phương ca các
phân t s
A. tăng gấp bn ln. B. tăng gấp đôi. C. gim 4 ln. D. gim 2 ln.
Câu 10: Biết nhôm nhit dung riêng là
J
896
kg K
và nhit nóng chy riêng
5
J
3,9 10
kg
. Nhiệt lượng
cn cung cp cho miếng nhôm khi lượng 200 g nhiệt độ
58 C
đểhóa lng hoàn toàn
nhiệt độ
658 C
A. 107520 J. B. 78000 J . C. 185520 J. D. 29520 kJ .
Trang 2
Câu 11: Bn hạt nhân neutron có động năng
n
K
vào ht nhân
6
3
Li
đứng yên gây ra phn ng
1 6 3
0 3 1
n Li H X
Sau phn ng ht X và ht nhân
3
1
H
bay ra theo các hướng hp với hướng ti ca neutron các góc
lần lượt là
120


. Ly khi lượng các ht nhân bng s khi tính theo amu . B qua
bc x gamma. Biết phn ứng này thu năng lưng
1,87MeV
. Giá tr ln nht ca
n
K
gn nht vi
giá tr nào sau đây?
A.
3,2MeV
. B.
4,5MeV
. C.
5,5MeV
. D.
2,1MeV
.
Câu 12: Nhiệt lượng trao đổi trong mt quá trình truyn nhit không ph thuc vào
A. độ biến thiên ca nhiệt độ. B. khối lượng ca cht.
C. nhit dung riêng ca cht. D. thi gian truyn nhit.
Câu 13: Trong các bin báo sau, bin nào cnh o nguy him v đin?
A. Hình 4. B.nh 1. C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 14: Trong thí nghimi đây, mt mu phóng x
M
được đặt trong chân không,
phát ra ba loi tia phóng x
,

được cho đi qua một đin trường đều to
ra bi hai bn kim loi song song tích điện trái du. Hìnhn minh ha qu đạo
của các tia này khi chúng đi qua điện trưng. Dựa trên hưng lch ca các tia
trong điện trường, hãy xác định đặc điểm v đin tích ca các tia này.
A. Tia
và tia
đều không mang điện tích, tia
mang đin tích dương.
B. Tia
, tia
tia
đều mang điện tích âm.
C. Tia
mang đin tích âm, tia
mang đin tích âm, tia
không mang đin tích.
D. Tia
mang đin tích dương, tia
mang điện tích âm, tia
không mang điện.
Câu 15: Mt khung dây dẫn kín MNPQ đt c định trong t trường đều. Hướng ca t trường
B
vuông
góc vi mt phẳng khung dây như hình bên. Biết vec tơ pháp tuyến
n
ca mt phng khung dây
cùng chiu
B
. Khi t thông qua diện tích khung dây tăng đều theo thi gian thì trong khung
A. xut hinng điện cm ng có chiu MQPNM.
B. xut hin dòng đin cm ng có chiu MNPQM.
C. có dòng đin cm ng xoay chiu hình sin.
D. không xut hiện ng đin cm ng.
Câu 16: Hình v bên cnh t mô hình động điện. Mt khung dây dn hình
ch nht ABCD kh năng quay quanh trục c định (đường nét đứt) vi
hai đu khung y gn vi c p (là hai bn kim loi hình bán khuyên,
cách điện vi nhau). Cấp đin cho khung dây bng cách mc hai cc ngun
đin mt chiu vi hai chi than (tiếp xúc vi c p). Toàn b khung y
đặt gia hai cc của nam châm vĩnh cửu. Khi khung y quay, các đu
khung dây luôn tiếp xúc vi vành bán khuyên. Biết cm ng t gia hai cực nam châm độ ln
3
B 10 T
, chiều dài đoạn dây BC 20 cm , ng đin chạy trong khung dây cường độ
I 1 A
thì độ ln lc t tác dụng lên đon BC là
A.
4
6 10 NF

. B.
4
2.10 NF
. C.
2
6.10 NF
. D.
2
2.10 NF
.
Câu 17: Mt cht khí ng thc hin mt chu trình PQRSP như hình
v.ng mà cht khí nhn trong chu trình trên bng
A. -20 J .
B. 10 J .
C. -10 J .
Trang 3
D. 20 J .
Câu 18: Mt bình thép cha k
27 C
dưới áp sut
5
6.10 Pa
. Làm lnh bình ti nhiệt độ
73 C
thì áp
sut ca cht khí trong bình là bao nhiêu? Coi th tích của bình là không đổi.
A.
5
4,5.10 Pa
. B.
5
4.10 Pa
. C.
5
2.10 Pa
. D.
5
3.10 Pa
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Mt ấm đun nưc pha trà công suất không đổi
nhit kế hin th nhiệt độ tc thi của nước trong m.
Mt bn hc sinh dùng ấm y để đun nước với lượng
c sn trong m, nhiệt độ hin th ban đầu là
0
t 20 C
. Sau khong thời gian đun
1
1
phút thì
nhiệt độ của nước tăng lên ti
1
40 Ct
bn hc sinh
bt đầu thêm nước nhiệt độ
x
t
vào trong m. Ti thi
đim
2
3,5
phút t nhit độ của nước đạt
2
t 50 C
.
Sau khong thi gian 5 phút k t thi điểm
2
thì nước bt đầu i. Hình v bên là đồ th biu
din nhiệt độ của nước trong m trong quá trình đun. Bỏ qua mt mát nhiệt ra môi tng quá
tnh trao đổi nhit din ra nhanh chóng.
a) Nếu công sut ca m
P 2100 W
thì nhiệt lượng do m cung cp t thi điểm ban đầu đến
lúc nước bắt đầu sôi là 714 kJ .
b) Khi lượng nước thêm o bng khi ng nước có sn trong m.
c) Nhit độ ban đầu của lượng nước thêm vào
x
t 10 C
.
d) Nếu khối lưng nước ban đầu trong m là
1
m 1,5 kg
và nhit dung riêng của nước là
J
4200
kg K
thì công sut ca m
P 1800 W
.
Câu 2: Mt cylinder hình tr chiều cao 152 cm được đậy kín
bng mt piston nh th di chuyn không ma sát
trong cylinder. Nửa dưới ca hình tr cha khí ng,
còn na trên cha thy ngân (hình vẽ). Ban đầu nhiệt độ
của khí trong piston là 600 K , tăng dn nhit độ lên t
thy mt na thy nn thoát ra bên ngoài. Cho rng s
giãn n ca thy ngân do nhiệt độ là không đáng k, áp sut khí quyn
0
p 76cmHg
.
a) Áp sut ca cht khí trạng thái ban đầu là
1
p 152cmHg
.
b) Trong quá trình trên t áp sut, nhiệt độ thch ca chất khí đều thay đổi.
c) Nhit độ lúc sau ca cht khí
2
T 337,5 K
.
d) Áp sut ca cht khí trng thái sau là
2
114cmHgp
.
Câu 3: Mt cylinder thẳng đứng mt đầu kín mt đầu h, bên trong cha một lưng
khí Hidro. Cylinder được đậy kín nh mt piston, phía trên piston mt ct cht
lng như hình vẽ. Hidro được cp nhit chm, giãn n đẩy piston di chuyn t t.
Khi toàn b cht lng b tràn ra ngoài t nhiệt lượng mà Hidro đã nhận được là
Q 119 J
. Biết rng th tích ban đu ca cht lng bng mt na th tích ca khí
Hidro và bng th tích ca phn không k chiếm trong cylinder. Áp sut ph gây
bi ct cht lng này
0
p
9
, vi
5
0
2
N
p 10
m
là áp sut khí quyn. B qua mi ma sát. Biết ni
năng của n mol khí Hidro nhiệt độ T là
5
U nRT
2
, vi R là hng s cht khí.
a) Quá trình biến đổi trng thái ca cht khí gm đng áp và áp sut gim.
b) Th tích ban đầu ca cht khí là 0,36 lít.
Trang 4
c) Công mà cht khí thc hiện trong quá trình trên có độ ln là 39 J .
d) Độ biến thiên nội năng của cht khí trong quá tnh trên là 100 J .
Câu 4: Hình vn mô t sơ đồ hoạt động đơn giản hoá ca cm biến báo khói
ion hoá. Ngun phóng x
americium
241
95
Am
có chu k bán rã
T
432,2 năm (lấy 1 năm bằng 365 ngày) được đặt gia hai bn kim loi
kết ni vi mt pin. Các ht
phóng ra làm ion hoá không khí gia hai
bn kim loi, cho phép một dòng đin nh chy gia hai bn kim loại đó
chuông báo không kêu. Nếu khói bay vào gia hai bn kim loi,
các ion trong này s kết hp vi nhng phân t khói dch chuyn
chậm hơn làm cường độ ng đin chy gia hai bn kim loi giảm đi. Khi dòng điện gim ti
mc nhất đnh t cm biến báo khói s gi tín hiu kích hot chng o cháy. Ly
23 1
A
N 6,023.10 mol
và khi lượng mol ca
241
95
Am
là
g
241
mol
. Các ý a), b), c), d) dưới đây
đúng hay sai?
a) Hng s phóng x ca americium
241
95
Am
là
31
1,604 /10 s

.
b) Độ phóng x ca ngun americium
241
95
Am
có khối lượng
0,5 g
là
63,5kBq
.
c) Tia
phát ra t ngun phóng x b lch v phía bn kim loi nhiễm điện âm.
d) Sau khi s dng 45 năm, độ phóng x ca ngun americium
241
95
Am
trong cm biến gim còn
93,04%
so với độ phóng x ban đầu lúc mi mua.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Mt t nghim kho sát s thay đi nhiệt đ ca mt lượng rượu
Etylic theo nhiệt lượng cung cấp thu được đồ th có dạng như hình
bên. Biết nhit dung riêng của rượu Etylic
c 2500 J / (kgK)
.
Nhit hóa hơi riêng của rượu Etylic xác định được trong thí nghim
trên là bao nhiêu
kJ / kg
?
Câu 2: Hai thanh ray nm ngang, song song và cách nhau
mt đoạn 10 cm đặt trong t trường đều
B
ng
thẳng đứng độ ln cm ng t là
B 0,1 T
.
Mt thanh kim loi đặt trên ray, vuông c vi ray.
Nối hai đầu thanh kim loi này vi nguồn đin
E 6 V
r1
(hình v). Biết đin tr ca kim
loi, ray dây ni là
5R 
. Xác định lc t tác dng lên thanh? Kết qu tính bng N . (B qua
hiện tượng cm ng điện t xy ra trong mch).
Câu 3: Mt bình kín có th ch không đổi chứa khí lí tưởng áp sut
5
1,8.10 Pa
và nhit độ
27 C
. Khi
nhiệt độ trong bình tăng ti
127 C
thì áp sut khí trong bình
5
x 10 Pa
. Giá tr ca x bng bao
nhiêu?
Câu 4: Cho phn ng ht nhân
2 2 3 1
1 1 2 0
D D He n
Biết khi lưng ca
2 3 1
1 2 0
D, He, n
lần lượt
D He n
m 2,0135amu;m 3,0149amu;m
1,0087amu
. Ly
2
1amu.c 931MeV
. Xác định năng lưng ta ra ca phn ng? Kết qu tính
bằng MeV và làm tn đến hai ch s thp phân.
Câu 5: Mt vt có khối lưng
0
m ( kg)
được làm t vt liu có nhit dung riêng c ph thuc vào nhiệt độ t
theo quy lut
0
c(t) c (1 t)

, trong đó
3
0
J
c 1,3.10
kg K
1
0,012 C

. Đưa vật vào nhit
ng kế cha
0
0,5 m ( kg)
c nhiệt đ
01
t 45 C
. Biết nhiệt độ ban đầu ca vt là
0
0Ct
,
Trang 5
nhit dung riêng của nước là
1
J
c 4200
kg K
. B qua nhit dung ca nhiệt lưng kế và tn tht
nhit. Tìm nhiệt độ n định của nước trong nhit lượng kế? Kết qu tính bng
C
và làm tròn đến
mt ch s thp phân.
Câu 6: Mt khung y dn hình vuông, cnh
a 10 cm
200 vòng
dây. Khung được treo thẳng đứng dưới mt đĩa cân. Cạnh dưới
ca khung nm ngang trong t trường đều ca nam châm ch
U
và vuông c vi vector cm ng t như hình vẽ. Sau khi
thiết lp trng tháin bằng cho các đĩa n, người ta cho dòng
đin cường độ
I 0,5 A
chy qua khung dây. Biết cm ng t gia hai cc ca nam châm
B 0,002 T
. Ly
2
g 10 m / s
. Phi thêm đĩa cân n kia mt khối lưng bằng bao nhiêu đ
cân thăng bằng? Kết qunh bng gam
(g)
?
ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn mt phương án.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.D
5.A
6.C
7.C
8.C
9.B
10.C
11.B
12.D
13.C
14.D
15.A
16.B
17.B
18.B
Câu 1:
17.A
Chn A
Câu 2:
8
6
3.10
300 .
10
v
m
f
Chn D
Câu 3:
0
0
32
52 5
122.
212 32 99 5
tF
tF

Chn B
Câu 4: Chn D
Câu 5:
4
235
m
n mol
M

23 22
4
.6,02.10 1,025.10
235
A
N nN
22 6 19 11
1,025.10 .200.10 .1,6.10 3,28.10 .Q N E J
Chn A
Câu 6:
1 1 4 4
4
1 4 4
2.1 1.4
600 .
300
pV p V
TK
T T T
Chn C
Câu 7:
4 0 4
2,4.10 .BScos =0,12.40.10 .cos60 Wb

Chn C
Câu 8: Chn C
Câu 9:
2
2
11
3 927 273
2.
27 273
c
c
c
v
T
RT
v
M v T
Chn B
Câu 10:
5
0,2.896. 658 58 0,2.3,9.10 185520 .Q mc t m J
Chn C
Trang 6
Câu 11:
Phn ng:
1 6 3 4
0 3 1 2
n Li H X
2
2
0 2 2 0
0 2 0
2
22
sin sin60 sin sin 60
sin 120 sin 120
p mK
n n n
H X H H X X
p m K
p p m K m K


2
2
20
20
sin
.
2,25
34
sin 0,75
sin 120
sin 120
.
3
Hn
n
HX
Xn
KK
K
KK
KK


20
2
sin 120
sin
1,87 . . 1,87
2,25 3
H X n n n n
E K K K K K K

20
2
1,87
sin 120
sin
1
2,25 3
n
K TABLE


Vy
4,55 .
n max
K MeV
Chn B
Câu 12:
Trong mt quá trình truyn nhit t
.Q mc t
Chn D
Câu 13: Chn C
Câu 14: Chn D
Câu 15:
T thông tăng
cu
B
ngược chiu
cu
BB
ng ra ngoài. Áp dng quy tc nm tay phi
cu
i
có chiu
MQPNM. Chn A
Câu 16:
34
1.0,2.10 2.10 .F IlB N

Chn B
Câu 17:
3 6 3 6
50.10 . 300 100 .10 100.10 . 100 300 .10 10 .
PQ RS
A A Q J

Chn B
Câu 18:
5
5
6.10
4.10 .
27 273 73 273
pp
const p Pa
T
Chn B
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1:
2100.8,5.60 1071000 1071
a
Q P J kJ
a) Sai
Trang 7
1 1 1 0
2 1 1 2 1 2
3 1 1 2
100
xx
x
P m c t t
P m c t t m c t t
P m m c t
1 1 1
40 20 50 40 50 100 50
1.60 3,5 1 .60 5.60
x x x
m m m t m m
P
c
0
1
10
xx
m m t C
b) Đúng; c) Đúng
1 1 0
1
1,5.4200. 40 20
2100
1.60
m c t t
PW

d) Sai
Câu 2:
1 0 1
76 76 152p p h cmHg
a) Đúng; b) Đúng
Tăng dần nhiệt độ lên
2
600TK
c) Sai
2 0 2
76 38 114p p h cmHg
d) Đúng
Câu 3:
Ban đầu cho ti khi cht lng đến ming cylinder đẳng áp, khi cht lng tràn ra ngoài t áp sut gim a)
Đúng
p
V
T
00
0
10
99
pp
p 
2
V
1
T
0
10
9
p
3
4
V
2
T
0
p
V
3
T
0
3 1 0 0
10
5 5 10
.
2 2 9 2 9
p
V
U nR T T p V p V



00
00
10 10
3 1 3 13
' . .
9 4 2 2 9 4 24
pp
V V V
A p V p V



3
5
0 0 0
72
0,72 0,36
10 2
10 13 13
' 119 72 ' .72 39
9 24 24
10
.72 80
9
V
V m l l
Q U A p V p V p V A J
UJ
b) Đúng; c) Đúng; d) Sai
Câu 4:
Trang 8
11 1
ln2 ln2
5,086.10 .
432,2.365.24.60.60
s
T

a) Sai
6
23 15
0,5.10
. .6,023.10 1,249.10
241
AA
m
N nN N
M
11 15 3
5,086.10 .1,249.10 63,5.10 63,5H N Bq kBq
b) Đúng
Tia α mang đin dương nên lệch v phía bn kim loi nhiễm điện âm c) Đúng
45
432,2
0
2 2 0,9304 93,04%
t
T
H
H
d) Đúng
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
3
125.10 .2500. 78 28 1
B
Q mc t m m kg
3
3
1025 125 .10
900.10 / 900 /
1
CB
QQ
L J kg kJ kg
m
Tr li ngn: 900
Câu 2:
6
1
51
E
IA
Rr

1.0,1.0,1 0,01F IlB N
Tr li ngn: 0,01
Câu 3:
55
1,8.10 .10
2,4
27 273 127 273
px
const x
T

Tr li ngn: 2,4
Câu 4:
2
2,0135.2 3,0149 1,0087 .931 3,17
ts
E m m c MeV
Tr li ngn: 3,17
Câu 5:
Cách 1:
11
3
0 0 1 01
00
0,5 1,3.10 . 1 0,012 0,5.4200. 45
vn
Q Q m cdt m c t t t dt t shiftsolve

Tr li ngn: 26,2
Cách 2:
Nhit dung riêng trung bình khi nhiệt độ vật tăng từ 0 đến t là
00
0
1 .0 1
1
1
22
c c t
c c t



30
0 0 1 01
1
0,5 1,3.10 1 .0,012 0,5.4200. 45 26,2
2
vn
Q Q m ct m c t t t t t t C



Tr li ngn: 26,2
Trang 9
Câu 6:
Áp dng quy tc bàn tay trái lc t F hướng xung
200.0,5.0,1.0,002
0,002 2
10
NIlB
P F mg NIlB m kg g
g
Tr li ngn: 2

Preview text:

CHUYÊN KHOA HỌC TỰ
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 NHIÊN-HÀ NỘI MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Trong hạt nhân 17 X có 8 A. 17 nucleon. B. 8 neutron. C. 9 proton. D. 1 neutron. m
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 6
10 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 8 3.10 . Trong môi s
trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là A. 200 m . B. 30 m . C. 150 m . D. 300 m .
Câu 3: Điểm cố định dưới và cố định trên của một nhiệt kế bị hỏng là 5 và 99 . Nếu số chỉ của nhiệt kế
là 52 thì nhiệt độ tương ứng trên thang đo Fahrenheit là  A. 154 F . B. 122 F . C. 151 F . D. 132 F .
Câu 4: Sự hóa hơi là
A. quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất
B. quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất
C. quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất
D. quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí của chất
Câu 5: Cho rằng một hạt nhân Uranium 235 U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV . Lấy 92 g 23 1  1  9
N  6, 023 10 mol ,1eV  1, 6 10
J và khối lượng mol của urani 235 U là 235 . Năng A 92 mol
lượng tỏa ra khi 4 g Uranium 235 U phân hạch hết là 92 A. 11 3, 28 10 J . B. 11 16, 4.10 J . C. 10 16, 4.10 J . D. 10 3, 28 10 J .
Câu 6: Một lượng khí xác định biến đổi theo các quá trình (1) - (2) - (3) -
(4) như hình vẽ. Biết nhiệt độ của chất khí ở trạng thái (1) là
T  300 K . Nhiệt độ của chất khí này ở trạng thái (4) là 1 A. 450 K . B. 1200 K . C. 600 K . D. 900 K .
Câu 7: Một khung dây phẳng diện tích 2
40 cm đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 và có độ lớn 0,12 T . Từ thông qua khung dây này là     A. 6 2, 4 10 Wb . B. 4 1, 2.10 Wb . C. 4 2, 4.10 Wb . D. 6 1, 2 10 Wb .
Câu 8: Đâu là nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Khối lượng, áp suất, thể tích.
B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
C. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích.
Câu 9: Khi nhiệt độ của khí lí tưởng tăng lên từ 27 C đến 927 C thì tốc độ căn quân phương của các phân tử sẽ
A. tăng gấp bốn lần. B. tăng gấp đôi. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. J J
Câu 10: Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896
và nhiệt nóng chảy riêng là 5 3, 9 10 . Nhiệt lượng kg K kg
cần cung cấp cho miếng nhôm khối lượng 200 g ở nhiệt độ 58 C để nó hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ 658 C là A. 107520 J. B. 78000 J . C. 185520 J. D. 29520 kJ . Trang 1
Câu 11: Bắn hạt nhân neutron có động năng K vào hạt nhân 6 Li đứng yên gây ra phản ứng n 3 1 6 3 n  Li  H  X 0 3 1
Sau phản ứng hạt X và hạt nhân 3 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của neutron các góc 1 
lần lượt là  và   120  . Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo amu . Bỏ qua
bức xạ gamma. Biết phản ứng này thu năng lượng 1,87MeV . Giá trị lớn nhất của K gần nhất với n giá trị nào sau đây? A. 3, 2MeV . B. 4, 5MeV . C. 5, 5MeV . D. 2,1MeV .
Câu 12: Nhiệt lượng trao đổi trong một quá trình truyền nhiệt không phụ thuộc vào
A. độ biến thiên của nhiệt độ.
B. khối lượng của chất.
C. nhiệt dung riêng của chất.
D. thời gian truyền nhiệt.
Câu 13: Trong các biển báo sau, biển nào cảnh báo nguy hiểm về điện? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 14: Trong thí nghiệm dưới đây, một mẫu phóng xạ M được đặt trong chân không,
phát ra ba loại tia phóng xạ  ,  và  được cho đi qua một điện trường đều tạo
ra bởi hai bản kim loại song song tích điện trái dấu. Hình bên minh họa quỹ đạo
của các tia này khi chúng đi qua điện trường. Dựa trên hướng lệch của các tia
trong điện trường, hãy xác định đặc điểm về điện tích của các tia này.
A. Tia  và tia   đều không mang điện tích, tia  mang điện tích dương.
B. Tia  , tia   và tia  đều mang điện tích âm.
C. Tia  mang điện tích âm, tia   mang điện tích âm, tia  không mang điện tích.
D. Tia  mang điện tích dương, tia   mang điện tích âm, tia  không mang điện.
Câu 15: Một khung dây dẫn kín MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông
góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Biết vec tơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây
cùng chiều B . Khi từ thông qua diện tích khung dây tăng đều theo thời gian thì trong khung
A. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều MQPNM.
B. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều MNPQM.
C. có dòng điện cảm ứng xoay chiều hình sin.
D. không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 16: Hình vẽ bên cạnh mô tả mô hình động cơ điện. Một khung dây dẫn hình
chữ nhật ABCD có khả năng quay quanh trục cố định (đường nét đứt) với
hai đầu khung dây gắn với cổ góp (là hai bản kim loại hình bán khuyên,
cách điện với nhau). Cấp điện cho khung dây bằng cách mắc hai cực nguồn
điện một chiều với hai chổi than (tiếp xúc với cổ góp). Toàn bộ khung dây
đặt giữa hai cực của nam châm vĩnh cửu. Khi khung dây quay, các đầu
khung dây luôn tiếp xúc với vành bán khuyên. Biết cảm ứng từ giữa hai cực nam châm có độ lớn 3 B 10 
T , chiều dài đoạn dây BC là 20 cm , dòng điện chạy trong khung dây có cường độ
I  1 A thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn BC là A. 4 F 6 10   N . B. 4 F 2.10  N . C. 2 F 6.10  N . D. 2 F 2.10  N .
Câu 17: Một chất khí lí tưởng thực hiện một chu trình PQRSP như hình
vẽ. Công mà chất khí nhận trong chu trình trên bằng A. -20 J . B. 10 J . C. -10 J . Trang 2 D. 20 J .
Câu 18: Một bình thép chứa khí ở 27 C dưới áp suất 5
6.10 Pa . Làm lạnh bình tới nhiệt độ 73  C thì áp
suất của chất khí trong bình là bao nhiêu? Coi thể tích của bình là không đổi. A. 5 4,5.10 Pa . B. 5 4.10 Pa . C. 5 2.10 Pa . D. 5 3.10 Pa .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một ấm đun nước pha trà có công suất không đổi và có
nhiệt kế hiển thị nhiệt độ tức thời của nước trong ấm.
Một bạn học sinh dùng ấm này để đun nước với lượng
nước có sẵn ở trong ấm, nhiệt độ hiển thị ban đầu là t 20 
C . Sau khoảng thời gian đun   1 phút thì 0 1 
nhiệt độ của nước tăng lên tới t  40 C và bạn học sinh 1
bắt đầu thêm nước ở nhiệt độ t vào trong ấm. Tại thời x điể 
m   3,5 phút thì nhiệt độ của nước đạt t  50 C . 2 2
Sau khoảng thời gian 5 phút kể từ thời điểm  thì nước bắt đầu sôi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu 2
diễn nhiệt độ của nước trong ấm trong quá trình đun. Bỏ qua mất mát nhiệt ra môi trường và quá
trình trao đổi nhiệt diễn ra nhanh chóng.
a) Nếu công suất của ấm là P  2100 W thì nhiệt lượng do ấm cung cấp từ thời điểm ban đầu đến
lúc nước bắt đầu sôi là 714 kJ .
b) Khối lượng nước thêm vào bằng khối lượng nước có sẵn trong ấm. 
c) Nhiệt độ ban đầu của lượng nước thêm vào là t  10 C . x
d) Nếu khối lượng nước ban đầu trong ấm là m  1,5 kg và nhiệt dung riêng của nước là 1 J 4200
thì công suất của ấm là P  1800 W . kg K
Câu 2: Một cylinder hình trụ chiều cao 152 cm được đậy kín
bằng một piston nhẹ có thể di chuyển không ma sát
trong cylinder. Nửa dưới của hình trụ chứa khí lí tưởng,
còn nửa trên chứa thủy ngân (hình vẽ). Ban đầu nhiệt độ
của khí trong piston là 600 K , tăng dần nhiệt độ lên thì
thấy một nửa thủy ngân thoát ra bên ngoài. Cho rằng sự
giãn nở của thủy ngân do nhiệt độ là không đáng kể, áp suất khí quyển p  76cmHg . 0
a) Áp suất của chất khí ở trạng thái ban đầu là p  152cmHg . 1
b) Trong quá trình trên thì áp suất, nhiệt độ và thể tích của chất khí đều thay đổi.
c) Nhiệt độ lúc sau của chất khí là T  337,5 K . 2
d) Áp suất của chất khí ở trạng thái sau là p  114cmHg . 2
Câu 3: Một cylinder thẳng đứng một đầu kín và một đầu hở, bên trong có chứa một lượng
khí Hidro. Cylinder được đậy kín nhờ một piston, phía trên piston có một cột chất
lỏng như hình vẽ. Hidro được cấp nhiệt chậm, giãn nở đẩy piston di chuyển từ từ.
Khi toàn bộ chất lỏng bị tràn ra ngoài thì nhiệt lượng mà Hidro đã nhận được là
Q  119 J . Biết rằng thể tích ban đầu của chất lỏng bằng một nửa thể tích của khí
Hidro và bằng thể tích của phần không khí chiếm trong cylinder. Áp suất phụ gây p N
bởi cột chất lỏng này là 0 , với 5 p  10
là áp suất khí quyển. Bỏ qua mọi ma sát. Biết nội 0 9 2 m năng củ 5
a n mol khí Hidro ở nhiệt độ T là U 
nRT , với R là hằng số chất khí. 2
a) Quá trình biến đổi trạng thái của chất khí gồm đẳng áp và áp suất giảm.
b) Thể tích ban đầu của chất khí là 0,36 lít. Trang 3
c) Công mà chất khí thực hiện trong quá trình trên có độ lớn là 39 J .
d) Độ biến thiên nội năng của chất khí trong quá trình trên là 100 J .
Câu 4: Hình vẽ bên mô tả sơ đồ hoạt động đơn giản hoá của cảm biến báo khói
ion hoá. Nguồn phóng xạ  americium 241 Am có chu kỳ bán rã T  95
432,2 năm (lấy 1 năm bằng 365 ngày) được đặt giữa hai bản kim loại
kết nối với một pin. Các hạt  phóng ra làm ion hoá không khí giữa hai
bản kim loại, cho phép một dòng điện nhỏ chạy giữa hai bản kim loại đó
và chuông báo không kêu. Nếu có khói bay vào giữa hai bản kim loại,
các ion trong này sẽ kết hợp với những phân tử khói và dịch chuyển
chậm hơn làm cường độ dòng điện chạy giữa hai bản kim loại giảm đi. Khi dòng điện giảm tới
mức nhất định thì cảm biến báo khói sẽ gửi tín hiệu kích hoạt chuông báo cháy. Lấy g 23 1 N 6, 023.10 mol 
và khối lượng mol của 241 Am là 241
. Các ý a), b), c), d) dưới đây là A 95 mol đúng hay sai?  
a) Hằng số phóng xạ của americium 241 Am là 3  1 1, 604 / 10 s  . 95
b) Độ phóng xạ của nguồn americium 241 Am có khối lượng 0, 5 g là 63, 5kBq . 95
c) Tia  phát ra từ nguồn phóng xạ bị lệch về phía bản kim loại nhiễm điện âm.
d) Sau khi sử dụng 45 năm, độ phóng xạ của nguồn americium 241 Am trong cảm biến giảm còn 95
93, 04% so với độ phóng xạ ban đầu lúc mới mua.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Một thí nghiệm khảo sát sự thay đổi nhiệt độ của một lượng rượu
Etylic theo nhiệt lượng cung cấp thu được đồ thị có dạng như hình
bên. Biết nhiệt dung riêng của rượu Etylic là c  2500 J / (kgK) .
Nhiệt hóa hơi riêng của rượu Etylic xác định được trong thí nghiệm
trên là bao nhiêu kJ / kg ?
Câu 2: Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau
một đoạn 10 cm đặt trong từ trường đều B hướng
thẳng đứng và có độ lớn cảm ứng từ là B  0,1 T .
Một thanh kim loại đặt trên ray, vuông góc với ray.
Nối hai đầu thanh kim loại này với nguồn điện có
E  6 V và r  1 (hình vẽ). Biết điện trở của kim
loại, ray và dây nối là R  5. Xác định lực từ tác dụng lên thanh? Kết quả tính bằng N . (Bỏ qua
hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch).
Câu 3: Một bình kín có thể tích không đổi chứa khí lí tưởng ở áp suất 5
1,8.10 Pa và nhiệt độ 27 C . Khi
nhiệt độ trong bình tăng tới 127 C thì áp suất khí trong bình là 5
x 10 Pa . Giá trị của x bằng bao nhiêu?
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 2 2 3 1 D  D  He  n 1 1 2 0 Biết khối lượng của 2 3 1
D, He, n lần lượt là m  2, 0135amu; m  3,0149amu;m  1 2 0 D He n 1, 0087amu . Lấy 2
1amu.c  931MeV . Xác định năng lượng tỏa ra của phản ứng? Kết quả tính
bằng MeV và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Câu 5: Một vật có khối lượng m ( kg) được làm từ vật liệu có nhiệt dung riêng c phụ thuộc vào nhiệt độ t 0 J  
theo quy luật c(t)  c (1   t) , trong đó 3 c  1, 3.10 và 1
  0,012 C . Đưa vật vào nhiệt 0 0 kg K lượ  
ng kế chứa 0,5 m ( kg) nước ở nhiệt độ t
 45 C . Biết nhiệt độ ban đầu của vật là t  0 C , 0 01 0 Trang 4 J
nhiệt dung riêng của nước là c  4200
. Bỏ qua nhiệt dung của nhiệt lượng kế và tổn thất 1 kg K
nhiệt. Tìm nhiệt độ ổn định của nước trong nhiệt lượng kế? Kết quả tính bằng  C và làm tròn đến
một chữ số thập phân.
Câu 6: Một khung dây dẫn hình vuông, cạnh a  10 cm có 200 vòng
dây. Khung được treo thẳng đứng dưới một đĩa cân. Cạnh dưới
của khung nằm ngang trong từ trường đều của nam châm chữ
U và vuông góc với vector cảm ứng từ như hình vẽ. Sau khi
thiết lập trạng thái cân bằng cho các đĩa cân, người ta cho dòng
điện có cường độ I  0,5 A chạy qua khung dây. Biết cảm ứng từ giữa hai cực của nam châm là B  0, 002 T . Lấy 2
g  10 m / s . Phải thêm ở đĩa cân bên kia một khối lượng bằng bao nhiêu để
cân thăng bằng? Kết quả tính bằng gam (g) ? ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.D 5.A 6.C 7.C 8.C 9.B 10.C 11.B 12.D 13.C 14.D 15.A 16.B 17.B 18.B Câu 1:
A 17. Chọn A Câu 2: 8 v 3.10     300 . m Chọn D 6 f 10 Câu 3:
t  0 F   32 52  5 
t  0 F 122. Chọn B 212  32 99  5 Câu 4: Chọn D Câu 5: m 4 n   mol M 235 4 23 22 N nN  .6, 02.10 1,025.10 A 235 22 6 1  9 11 Q N E
 1,025.10 .200.10 .1,6.10  3,28.10 J. Chọn A Câu 6: p V p V 2.1 1.4 1 1 4 4   
T  600K. Chọn C 4 T T 300 T 1 4 4 Câu 7: 4  0 4
BScos =0,12.40.10 .cos60 2, 4.10     W . b Chọn C Câu 8: Chọn C Câu 9: 3RT v T 927  273 c2 2 v      2. Chọn B c M v T 27  273 1 c 1 Câu 10: Q mc t   m     5
0, 2.896. 658 58  0, 2.3,9.10 185520J. Chọn C Trang 5 Câu 11: Phản ứng: 1 6 3 4
n Li H X 0 3 1 2 2 p p pm K m K m K H X n p mK 2 2 2 H H X X n n       sin  sin  0 120   2 0 2 2 sin 60 sin  sin  0 120   2 0 sin 60 2  sin  K  .KH n 3K 4K K  2, 25 H X n      2 2 sin  sin  0 120   2 0, 75  sin  0 120   K  .KX  3 n 2   0 2 sin 120 sin   E
  K K K  1  ,87  .K  .K K  1  ,87 H X n 2, 25 n 3 n n 1  ,87  K   TABLE n 2  sin  0 2 120 sin    1 2, 25 3 Vậy K
 4,55MeV. Chọn B n max Câu 12:
Trong một quá trình truyền nhiệt thì Q mc t  . Chọn D Câu 13: Chọn C Câu 14: Chọn D Câu 15:
Từ thông tăng ⇒ B ngược chiều B B hướng ra ngoài. Áp dụng quy tắc nắm tay phải  i có chiều cu cu cu MQPNM. Chọn A Câu 16: 3  4 F IlB 1.0, 2.10 2.10    N. Chọn B Câu 17: 3 A A Q   6 3   6 50.10 . 300 100 .10 100.10 . 100 300 .10       
10J. Chọn B PQ RS Câu 18: 5 p 6.10 p 5  const  
p  4.10 P . a T 27  273 7  3 Chọn B 273
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Q P  2100.8,5.60  1071000J  1071kJ a) Sai a Trang 6
P  m c t t 1 1  1 0  
P    m c t t m c t t 2 1  1
 2 1 x  2 x  P
     m m c 100  t 3 1   1 x   2  P m 40  20
m 50  40  m 50  t m m 100  50 1   1   x x   1 x        c 1.60 3,5  1 .60 5.60 0
m m t 10 C b) Đúng; c) Đúng 1 x x m c t t 1,5.4200. 40  20 1  1 0   P  
 2100W d) Sai  1.60 1 Câu 2:
p p h  76  76  152cmHg a) Đúng; b) Đúng 1 0 1
Tăng dần nhiệt độ lên T  600K c) Sai 2
p p h  76  38  114cmHg d) Đúng 2 0 2 Câu 3:
Ban đầu cho tới khi chất lỏng đến miệng cylinder là đẳng áp, khi chất lỏng tràn ra ngoài thì áp suất giảm a) Đúng p V T p 10 p V T 0 0 p   1 0 9 9 2 10 p 3V T 0 2 9 4 p V T 0 3 5   U
  nRT T  5 10 p V 10 0  p V  .  p V 3 1  0  0 2 2  9 2  9 10 p  3V V  1  10 p  3V  13 0 0 A'  .   .  p V   p V    0    0 9  4 2  2  9  4  24  72 V 3 V m  0, 72l   0,36l  5 10 2  10 13  13 Q U   A'  p V
p V  119  p V  72  A'  .72  39J 0 0 0 9 24 24   10 U   .72  80J  9
b) Đúng; c) Đúng; d) Sai Câu 4: Trang 7 ln 2 ln 2 1  1 1 5, 086.10 .s      a) Sai T 432, 2.365.24.60.60 6 m 0,5.10 23 15 N nN  .N  .6, 023.10  1, 249.10 A A M 241 1  1 15 3 H N
  5,086.10 .1,249.10  63,5.10 Bq  63,5kBq b) Đúng
Tia α mang điện dương nên lệch về phía bản kim loại nhiễm điện âm c) Đúng t 45  H T 432,2  2  2
 0,9304  93,04%  d) Đúng H0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: 3 Q mc t  125.10  .
m 2500.78 28  m 1kg B Q QC B 1025 125 3 .10 3 L  
 900.10 J / kg  900kJ / kg m 1
Trả lời ngắn: 900 Câu 2: E 6 I    1A R r 5  1
F IlB  1.0,1.0,1  0, 01N
Trả lời ngắn: 0,01 Câu 3: 5 5 p 1,8.10 . x 10  const    x  2,4 T 27  273 127  273
Trả lời ngắn: 2,4 Câu 4: E
  m m  2
c  2,0135.2  3,0149 1,0087.931 3,17MeV t s
Trả lời ngắn: 3,17 Câu 5: Cách 1: 1
Q Q m cdt  0,5m c  t t 1 3
 1,3.10 . 1 0,012t dt  0,5.4200. 45t shiftsolve v n 0 0 1 01     0 0
Trả lời ngắn: 26,2 Cách 2:
Nhiệt dung riêng trung bình khi nhiệt độ vật tăng từ 0 đến t là c 1 .
 0  c 1 t   1  0   0   c   c 1 t  0   2  2   
Q Q m ct  0, 5m c t t   t t   t t C v n   1 3 1, 3.10 1 .0, 012 0, 5.4200.   45  0 26, 2 0 0 1 01  2 
Trả lời ngắn: 26,2 Trang 8 Câu 6:
Áp dụng quy tắc bàn tay trái ⇒ lực từ F hướng xuống NIlB 200.0,5.0,1.0, 002
P F mg NIlB m  
 0,002kg  2g g 10
Trả lời ngắn: 2 Trang 9