Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC GIANG
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án
Câu 1: Cho đon y dn
MO 10 cm
được gp ti trung đim N của y đặt vào vùng t trường
đều, các véccm ng t như nh vẽ. Biết
I 2 A, B 0,01 T; 30
. Lc t tác dng lên
đon MN
A. có độ ln là
4
5 10 N
.
B. có phương vuông góc mt phng hình v, chiu t ngoài vào trong.
C. có phương vuông góc với đường sc t, chiu t dưới lên.
D. cân bng vi lc t tác dng lên NO.
Câu 2: Khi i v hình động hc phân t, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia các phân t ch các lc đẩy.
B. Nhiệt độ ca vt càng cao, chuyn động nhit ca các phân t càng nhanh.
C. Các phân t cu to n vt chuyển động không ngng theo cùng mt hướng.
D. Gia các phân t không có khong cách.
Câu 3: Trong các môi tờng sau đây: xung quanh dòng điện (I), xung quanh điện tích đứng yên (II),
xung quanh qu cu nhiễm điện âm (III), xung quanh điện tích chuyển động (IV). Môi trường nào
trong các môi trường trên chc chn có t trường?
A. (II), (III). B. (II), (IV). C. (I), (IV). D. (I), (III).
Câu 4: Trong hình vẽ, điểm A B là hai điểm trng thái ca mt lượng khí tưởng
nht định trên hai đường đẳng nhit. Din tích ca tam giác vuông OCA
ODB lần lượt là
A
S
B
S
. So sánh đúng là
A.
AB
SS
. B.
.
C.
AB
SS
. D.
AB
SS
.
Câu 5: Th mt vt rn có nhiệt độ
210 C
vào một nh đựng nước, làm cho nhiệt độ của bình tăng t
20 C
đến
60 C
t cân bng nhit. Tiếp tc th thêm mt vt ging như trên nhưng có nhiệt độ
150 C
vào bình t khi cân bng nhit, nhiệt độ của lượng c trong bình s tăng thêm
A.
75,7 C
. B.
17,5 C
C.
15,7 C
D.
77,5 C
Câu 6: nhện được hình thành t mt loi protein dng lng trong cơ thể nhn.
Khi làm tơ, nhện nh protein đó ra khi thể, protein đó sẽ chuyn
thành tơ nhện. Quá trình protein chuyển thành tơ nhện
A. s bay hơi. B. s nóng chy.
C. s ngưng t. D. s đông đặc.
Câu 7: Van an toàn ca mt ni áp sut s m khi áp sut của hơi trong nồi đạt ti 9 atm . Biết
20 C
,
hơi trong nồi áp sut
1,5 atm
. Khi van an toàn bắt đu m t nhiệt độ của hơi trong nồi bng
A.
120 C
B.
180 C
C.
1758 C
D.
1485 C
Câu 8: Động năng chuyển động tnh tiến trung bình ca phân t khí tưởng tăng gấp đôi nếu tăng nhiệt
độ ca khí t
A.
220 C
đến
440 C
B.
220 C
đến
713 C
C.
220 F
đến
440 F
. D. 220 K đến 880 K .
Câu 9: Trong quá trình đẳng áp ca mt lượng k nht đnh, th tích ca khí
A. t l thun vi nhiệt đ tuyệt đi. B. t l nghch vi áp sut.
C. t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối D. t l thun vi áp sut.
Câu 10: Hai dây dn thẳng dài đặt vuông góc vi nhau trong cùng mt mt phng và
các dòng đin không đổi
12
I ,I
chạy qua như hình vẽ. Véctơ cảm ng t do hai
dòng điện to ra s ngược hưng các vùng
A. (1) và (2). B. (1) và (3).
C. (2) và (4). D. (1) và (4).
Trang 2
Câu 11: Hình dưới đây là giản đồ mô t s tăng nhiệt độ (
C
) theo thi gian (phút) ca mt hp chất dưới
áp sut khí quyn.
Đồ th
T C t
(phút) ca mt hp cht
Da vào bng nhiệt độ sôi nhiệt độ nóng chảy được cho trên, hãy xác đnh tên ca hp cht
đó.
A. Hp cht này là Z. B. Hp cht này Y. C. Hp cht này là T. D. Hp cht này là X.
Câu 12: Cho sơ đồ mạch điện và kim nam châm được treo như hình vẽ.
Khi đóng công tc K thì kim nam châm s
A. b đẩy sang phi.
B. b đẩy sang trái ri b đẩy sang phi.
C. b đẩy sang trái.
D. vn đứng yên.
Câu 13: H thc
U A Q
vi
0, 0AQ
din t cho quá trình nào ca cht khí?
A. Nhnng và ni năng giảm. B. Nhn nhit sinh ng.
C. Ta nhit và ni năng giảm. D. Nhn công và ta nhit.
Câu 14: Nhit độ bình thường của cơ thể người là
37 C
. Trên thang Kelvin nhiệt độ này
A. 250 K . B. 200 K . C. 310 K . D. 270 K .
Câu 15: Biết nhit dung riêng nhiệt hóa hơi riêng của nước lần lưt
4200 J / kg.K
và
6
2,3.10 J / kg
,
c sôi
100 C
. Nhit lượng cn cung cấp để làm hóa hơi 100 g nước t
20 C
A. 230 kJ . B. 230 J . C.
263,6 kJ
. D.
263,6 J
.
Câu 16: Mt khối k tưởng n mol khí, nhiệt độ tuyệt đối T , th tích V t áp sut p tác dng lên
thành bình
A.
nRT
p
v
. B.
pV
p
RT
. C.
v
p
nRT
. D.
RT
p
nV
.
Câu 17: Cm biến thi tiết trong ngành k ng là thiết b để thu thp d liu v
các thông s thi tiết như nhiệt độ, độ m, áp suất hướng gió độ cao
khác nhau ca bu khí quyn. Trên qu bóng thám không gn thiết b
gi Radiosonde chức năng ghi nhận các d liu thông qua các cm
biến phát tín hiệu radio để truyn d liu tr li mặt đất để các nhà khí
ng th thu thp phân tích. Bóng thám kng thường được làm t
cao su hoc các vt liu nh kh năng chịu biến dng. Bóng được bơm
khí nh như hydrogen hoặc helium. Gi s mt qu bóng thám không kín
th tích ban đầu
3
20 m
cha hydrogen tng khi lượng (khi lượng qu bóng thiết
b đo) là
b
m 5 kg
. Biết rng khi th tích qu bóng tăng gp 25 ln th tích ban đu thì qu bóng
b n; áp sut khí quyn giảm theo độ cao vi quy lut
k
M gh
RT
k0
p p e

(trong đó
k
M
là khi
ng mol ca không khí, g là gia tc trọng trường, R là hng s cht khí,
k
T,p
ln lưt là nhit
độ và áp sut khí độ cao
h
so vi mặt đất,
0
p
là áp sut khí quyn mặt đất; Biết nhiệt độ độ
cao mà bóng b n là 218 K . Áp sut khí quyn mặt đất
5
10 Pa
; khi lưng mol ca không
Trang 3
khí là
29 g / mol
; gia tc trọng trường là
2
10 m / s
. B qua áp sut ph do vt liu làm v bóng gây
ra. Độ cao ca qu bóng khi b n gn giá tr nào nhất sau đây?
A.
31,7 km
. B.
31,4 km
. C.
32,7 km
. D.
32,6 km
.
Câu 18: H thức nào sau đây phù hợp vi đnh lut Boyle?
A.
pV
hng s. B.
P
T
hng s. C.
p
v
hng s. D.
1 2 2 1
pV p V
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Khi làm thí nghiệm đo nhiệt nóng chy riêng của nước
đá, mt nm học sinh đã sử dng mt ấm đin
công suất 930 W để đun mt khối ớc đá nặng
0,6 kg
. Theo dõi s thay đổi nhiệt độ của nước đá
theo thi gian, nhóm hc sinh v được đồ th như hình
dưới đây. Dựa vào kết qu thc nghim, nhóm hc
sinh đưa ra các kết lun sau:
a) B qua hao phí do trao đổi nhit với môi trường nhit dung ca m, nhiệt lượng nước đá thu
o để nóng chy hoàn toàn bằng điện năng đã cung cp trong thi gian đó.
b) Thời gian để khi nước đá tan hoàn toàn là 220 s .
c) B qua hao phí do trao đổi nhit với môi trường nhit dung ca m, t nghiệm đo được
nhit nóng chy riêng của nước đá là
341000 J / kg
.
d) Nếu k đến hao phí nhiệt lưng là
2%
t nhit nóng chy riêng của nước đá đo được t t
nghim
334100 J / kg
.
Câu 2: Mt khối k ng nhất đnh thc hin quá trình biến đổi trng thái
A B C
như đồ th dưới đây.
a) Trong quá trình
AB
, ni năng của khí tăng.
b) Trong quá trình
AB
, khí thc hin ng
00
90p V
.
c) Trong quá trình
BC
, khí ta nhit.
d) Nhiệt độ ca khí trng thái A và C bng nhau.
Câu 3: Khi th ln xung biển (người nhái) để sa cha tàu bin, người nhái
phi mang theo mt bình không khí th tích không đi vi áp sut
150 atm để th. Khi ln xuống nước quan sát thân tàu và sau 8 phút t
tìm đưc ch hng ( độ sâu 5 m so vi mt bin), lúc y áp sut khí nén
trong nh đã giảm bt
20%
. Người y tiến hành sa cha t lúc y
tiêu th không khí gp 1,5 ln so vi lúc quan t. Coi nhiệt độ không
đổi theo độ sâu.
a) Người nhái ln xung càng sâu thì áp lực mà nước đè lên người càng ln.
b) Cho áp sut khí quyn 9,5 mét nước bin. Ti v t thân tàu b hng, áp suất nước bin là
14,5 mét nước bin.
c) Khi thở, người nhái thi ra các bt khí dng hình cu. Bt khí nh dn trong quá trình ni
lên.
d) do an toàn cho phép là áp sut khí trong nh không thấp hơn 30 atm . Người nhái th
sa cha thân tàu trong thi gian ti đa 20 phút.
Câu 4: Một đoạn y dn AB khối lượng
0,01 kg
được treo nm ngang bng c
lò xo trong t trường đều, véctơ cảm ng t nm ngang độ ln
0,049 T
(Hình v). Phn y dn AB i 1 m , nm ngang trong t trường
đều và vuông góc vi cm ng t. Ly
2
g 9,8 m / s
. Biết các dây treo mnh,
nh, không dãn, không dẫn điện và không nhim t.
a) Cho ng đin cường độ 3 A chy vào dây AB tlc t tác dng lên
dây AB độ ln là
0,145 N
.
b) Nếu dây AB không cóng đin thì các lò xo b n.
Trang 4
c) Để các lò xo không b biến dng t ng điện chy vào dây AB theo chiu t A đến B
ờng độ là 2 A
d) Biết độ cng mi lò xo là
5 N / m
, khi cho dòng điện
I 5 A
chy vào dây AB , chiu t B đến
A t các lò xo dãn
6,86 cm
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Mt thanh dẫn điện đồng cht khi lưng
m 10 g
, dài
l 1 m
được treo trong t
trường đều phương vuông góc với mt phng nh v, có chiu t trong ra ngoài.
Đầu trên O ca thanh th quay t do xung quanh mt trc nm ngang. Khi cho
dòng điện cường độ
I 8 A
qua thanh t khi cân bằng đầu dưới M ca thanh di
chuyn mt đon
d 2,6 cm
. Ly
2
g 9,8 m / s
. Độ ln cm ng t
B
bng bao
nhiêu mili Tesla
(mT)
? (làm tròn kết qu đến 02 ch s sau du phy thp phân).
Câu 2: Thế gii tng ghi nhn s thay đổi nhiệt độ rt ln din ra South Dakota vào ngày 22/01/1943.
Lúc 7 h 30 ng, nhiệt độ ngoài tri
20 C
. Ba phút sau, nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến
7,9 C
. Đ tăng nhiệt độ trung bình trong 3 phút đó bằng bao nhiêu Kelvin/giây? (làm tròn kết qu
đến 02 ch s sau du phy thp phân).
Câu 3: Mt bình dung tích 7,5 t cha 24 g koxygen áp sut
52
2,5 10 N / m
. Động năng tnh tiến
trung bình ca các phân t khí oxygen
21
x 10 ( J)
. Giá tr x là bao nhiêu? (làm tn kết qu đến
02 ch s sau du phy thp phân).
Câu 4: Một mol khí tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình ABC như hình vẽ.
Hai điểm
B,C
cùng nhiệt độ, đường thẳng AC đi qua gốc ta đ O . T s
gia nhiệt độ cực đại ca khí trong chu trình trên và nhiệt độ ca khí ti C
9
x
. Giá tr ca
x
bng bao nhiêu?
Câu 5: Để x nm mc ca thóc ging trước khi ngâm, người nông dân dùng nước ấm "nước 3 sôi 2
lạnh" được to ra bng cách trn 3 phần nước sôi vi 2 phn nước lnh (nước nhiệt độ thường).
Coi rng nước lnh có nhiệt độ là
20 C
, nước sôi nhiệt độ
100 C
và nhit ta ra xung quanh là
không đáng kể. Nhiệt độ của nước sau khi pha là bao nhiêu
C
?
Câu 6: Một bóng đèn dây tóc chứa đầy khí t(xem như khí tưng). Khi đèn không hoạt động có nhit
độ
27 C
áp sut của khí trong đèn là
1,65 atm
. Khi đèn hoạt động bình thường, nhiệt độ ca bóng
đèn đạt
329 C
. Cho rng th tích của bóng đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Áp sut ca khi k
trong bóng đèn khi đèn hoạt động bình thường là bao nhiêu atm? (làm tròn kết qu đến 02 ch s
sau du phy thp phân).
Trang 5
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.C
4.D
5.C
6.D
7.D
8.B
9.A
10.C
11.B
12.A
13.B
14.C
15.C
16.A
17.A
18.A
Câu 1:
04
. . .sin 2.0,01.0,05.sin30 5.10 .F I B MN N
Chn A.
Câu 2: Chn B.
Câu 3: Chn C.
Câu 4:
.
A B A A B B A B
T T p V p V S S
Chn D.
Câu 5:
Gi nhit dung ca vt rn là
r
C
và nhit dung của nước là
n
C
60 20 210 60 3,75
n r n r
C C C C
0 0 0
60 150 3,75 1 60 150 75,7 60 15,7
n r r
C C t C t t t t C C C
Chn C
Câu 6:
Lng sang rắn là đông đặc. Chn D
Câu 7:
Đẳng tích
0
9 1,5
1758 1485 .
20 273
p
const T K C
TT
Chn D
Câu 8:
2
2
11
W
3 713 273
W 2.
2 W 220 273
d
d
d
T
kT
T
Chn B.
Câu 9:
.
V
const
T
Chn A.
Câu 10:
Dòng đin
1
I
y cm ng t ng ra vùng (1), (4) hưng vào vùng (2), (3) Dòng điện
2
I
y cm
ng t ng ra vùng (1), (2) và hướng vào vùng (3), (4)
ngược hướng vùng (2), (4). Chn C
Câu 11:
Nhit độ nóng chy
0
70 C
và nhiệt đội là
0
140 .C
Chn B
Câu 12:
Dòng đin đi ra cực dương và đi vào cực âm
áp dng quy tc nm tay phải được đường sc t trong lòng
ống y hướng t trái sang phi. Theo quy tc vào nam ra bc
bên phi cc bc (N)
đẩy cc N ca
kim nam châm. Chn A
Câu 13: Chn B.
Câu 14:
0
273 37 273 310 .T K t C K
Chn C.
Câu 15:
6
0,1.4200. 100 20 0,1.2,3.10 263600 263,6 .Q mc t m J kJ
Chn C.
Câu 16: Chn A.
Câu 17:
Trang 6
Khi
A
FP
t bóng bắt đầu bay lên cho đến khi th tích
3
0
27 25.20 500V V m
t v.
Ti v trí bóng v
3
5
0,01 /
500
b
k b k
m
D Vg m g D kg m
V
3
8,31 90579
0,01.218 29.10 145
kk
k
k k k
pp
R
p Pa
D T M
3
29.10
53
8.312.218
0
90579
10 . 31,7.10 31,7 .
145
k
M gh
RT
k
p p e e h m km
Chn A
Câu 18: Chn A.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1:
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng.
930.220
341000 /
0,6
c
Pt
J kg
m
d) Sai.
0,98.930.220
334180 /
0,6
d
HPt
J kg
m
Câu 2:
0 0 0 0 0 0
10
10 .3 10 .9 3 .9
9
10
3
AC
A B C
BC
TT
p V p V p V
pV
const
T T T T
TT
d) Sai
Quá trình
AB
AB
TT
ni năng của k tăng
a) Đúng
0 0 0 0 0
' 10 9 3 60
AB
A p V V p V
b) Sai
Quá trình
BC
là đẳng tích nên A = 0.
BC
TT
nội năng giảm
khí ta nhit
c) Đúng
Câu 3:
10
p p h
a) Đúng
Ti v trí tn tàu b hng, áp suất nước bin là
9,5 5 14,5m
c bin
b) Đúng
Khi ni lên t p gim
V tăng
c) Sai
8 phút quan sát t áp suất đã mất đi
150.0,2 30atm
và còn li
150 30 120a 8tm
phút sa cha t áp
sut mất đi
30.1,5 45atm
Người nhái có th sa cha thân tàu trong thi gian ti đa
120 30
.8 16
45
phút
d) Sai
Câu 4:
3.1.0,049 0,147
aa
F I lB N
a) Sai
Nếu dây AB không có dòng đin t các lò xo b dãn do tác dng ca trng lc
b) Đúng
Để lò xo không b biến dng thì lc t ng lên
dòng điện chy t B đến A và có độ ln là
0,01.9,8
2A
1.0,049
c c c
mg
F P I lB mg I
lB
c) Đúng
Khing điện chy t B đến A thì áp dng quy tắc bàn tay trái đưc lc t ng xung
Trang 7
5.1.0,049 0,01.9,8
2 0,0343 3,43
2 2.5
IlB mg
k l F P IlB mg l m cm
k

d) Sai
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
3
0,026
sin sin .8.1 10.10 .9,8.sin
1
d
F P BIl mg B
l
3
0,32.10 0,32B T mT
Tr li ngn: 0,32
Câu 2:
7,9 20
0,155 0,16 /
3.60
Ks


Tr li ngn: 0,16
Câu 3:
24
0,75
32
m
n mol
M
23 23
0,75.6,02.10 4,515.10
A
N nN
23
25 3
3
4,515.10
6,02.10
7,5.10
N
m
V
5
21
25
3 3 3 2,5.10
W . . 6,23.10
2 2 2 6,02.10
d
p
kT J
Tr li ngn: 6,23
Câu 4:
max
pV
const T
T

thì
xma
pV
trạng thái đó nằm trên đon BC
Theo Talet
0
3
C
pp
0 0 0 0
. 3 .3 9
B C B B C C B B
T T p V p V p V p V p p
BC
TT
thì
max
T
s trung đim ca BC
00
0
00
0
3
2
22
39
6
22
BC
BC
V V V V
VV
p p p p
pp


0 0 0 0 x
x
6 .2 3 .3
12
9
C C ma
C ma C C
p V p V p V T
pV
T T T T T
Tr li ngn: 12
Câu 5:
Trang 8
0
2.20 3.100
68
23
l l s s
ls
m ct m ct
tC
m c m c

Tr li ngn: 68
Câu 6:
Đẳng tích
1,65
3,31a
27 273 329 273
pp
const p tm
T

Tr li ngn: 3,31

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẮC GIANG MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho đoạn dây dẫn MO  10 cm được gấp tại trung điểm N của dây và đặt vào vùng có từ trường
đều, có các véctơ cảm ứng từ như hình vẽ. Biết I 2 A, B 0,01 T; 30    . Lực từ tác dụng lên đoạn MN A. có độ lớn là 4 5 10  N .
B. có phương vuông góc mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong.
C. có phương vuông góc với đường sức từ, chiều từ dưới lên.
D. cân bằng với lực từ tác dụng lên NO.
Câu 2: Khi nói về mô hình động học phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giữa các phân tử chỉ có các lực đẩy.
B. Nhiệt độ của vật càng cao, chuyển động nhiệt của các phân tử càng nhanh.
C. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động không ngừng theo cùng một hướng.
D. Giữa các phân tử không có khoảng cách.
Câu 3: Trong các môi trường sau đây: xung quanh dòng điện (I), xung quanh điện tích đứng yên (II),
xung quanh quả cầu nhiễm điện âm (III), xung quanh điện tích chuyển động (IV). Môi trường nào
trong các môi trường trên chắc chắn có từ trường? A. (II), (III). B. (II), (IV). C. (I), (IV). D. (I), (III).
Câu 4: Trong hình vẽ, điểm A và B là hai điểm trạng thái của một lượng khí lí tưởng
nhất định trên hai đường đẳng nhiệt. Diện tích của tam giác vuông OCA và
ODB lần lượt là S và S . So sánh đúng là A B
A. S S .
B. S S . A B B A
C. S S . D. S  S . A B A B
Câu 5: Thả một vật rắn có nhiệt độ 210 C vào một bình đựng nước, làm cho nhiệt độ của bình tăng từ
20 C đến 60 C thì có cân bằng nhiệt. Tiếp tục thả thêm một vật giống như trên nhưng có nhiệt độ
150 C vào bình thì khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của lượng nước trong bình sẽ tăng thêm A. 75, 7 C . B. 17,5 C C. 15, 7 C D. 77, 5 C Câu 6:
Tơ nhện được hình thành từ một loại protein dạng lỏng trong cơ thể nhện.
Khi làm tơ, nhện nhả protein đó ra khỏi cơ thể, protein đó sẽ chuyển
thành tơ nhện. Quá trình protein chuyển thành tơ nhện là A. sự bay hơi. B. sự nóng chảy. C. sự ngưng tụ. D. sự đông đặc.
Câu 7: Van an toàn của một nồi áp suất sẽ mở khi áp suất của hơi trong nồi đạt tới 9 atm . Biết ở 20 C ,
hơi trong nồi có áp suất 1,5 atm . Khi van an toàn bắt đầu mở thì nhiệt độ của hơi trong nồi bằng A. 120 C B. 180 C C. 1758 C D. 1485 C
Câu 8: Động năng chuyển động tịnh tiến trung bình của phân tử khí lí tưởng tăng gấp đôi nếu tăng nhiệt độ của khí từ
A. 220 C đến 440 C
B. 220 C đến 713 C C. 220 F đến 440 F . D. 220 K đến 880 K .
Câu 9: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích của khí
A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. tỉ lệ nghịch với áp suất.
C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
D. tỉ lệ thuận với áp suất.
Câu 10: Hai dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc với nhau trong cùng một mặt phẳng và có
các dòng điện không đổi I , I chạy qua như hình vẽ. Véctơ cảm ứng từ do hai 1 2
dòng điện tạo ra sẽ ngược hướng ở các vùng A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (4). Trang 1
Câu 11: Hình dưới đây là giản đồ mô tả sự tăng nhiệt độ (  C ) theo thời gian (phút) của một hợp chất dưới áp suất khí quyển.
Đồ thị TC  t (phút) của một hợp chất
Dựa vào bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy được cho ở trên, hãy xác định tên của hợp chất đó.
A. Hợp chất này là Z.
B. Hợp chất này là Y. C. Hợp chất này là T. D. Hợp chất này là X.
Câu 12: Cho sơ đồ mạch điện và kim nam châm được treo như hình vẽ.
Khi đóng công tắc K thì kim nam châm sẽ
A. bị đẩy sang phải.
B. bị đẩy sang trái rồi bị đẩy sang phải.
C. bị đẩy sang trái. D. vẫn đứng yên.
Câu 13: Hệ thức U
  A Q với A  0,Q  0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí?
A. Nhận công và nội năng giảm.
B. Nhận nhiệt và sinh công.
C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm.
D. Nhận công và tỏa nhiệt.
Câu 14: Nhiệt độ bình thường của cơ thể người là 37 C . Trên thang Kelvin nhiệt độ này là A. 250 K . B. 200 K . C. 310 K . D. 270 K .
Câu 15: Biết nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước lần lượt là 4200 J / kg.K và 6 2,3.10 J / kg ,
nước sôi ở 100 C . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi 100 g nước từ 20 C là A. 230 kJ . B. 230 J . C. 263, 6 kJ . D. 263, 6 J .
Câu 16: Một khối khí lí tưởng có n mol khí, có nhiệt độ tuyệt đối T , thể tích V thì áp suất p tác dụng lên thành bình là nRT pV v RT A. p  . B. p  . C. p  . D. p  . v RT nRT nV
Câu 17: Cảm biến thời tiết trong ngành khí tượng là thiết bị để thu thập dữ liệu về
các thông số thời tiết như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất và hướng gió ở độ cao
khác nhau của bầu khí quyển. Trên quả bóng thám không có gắn thiết bị
gọi là Radiosonde có chức năng ghi nhận các dữ liệu thông qua các cảm
biến và phát tín hiệu radio để truyền dữ liệu trở lại mặt đất để các nhà khí
tượng có thể thu thập và phân tích. Bóng thám không thường được làm từ
cao su hoặc các vật liệu nhẹ có khả năng chịu biến dạng. Bóng được bơm
khí nhẹ như hydrogen hoặc helium. Giả sử một quả bóng thám không kín
có thể tích ban đầu là 3
20 m chứa hydrogen và có tổng khối lượng (khối lượng quả bóng và thiết
bị đo) là m  5 kg . Biết rằng khi thể tích quả bóng tăng gấp 25 lần thể tích ban đầu thì quả bóng b M  gh k 
bị nổ; áp suất khí quyển giảm theo độ cao với quy luật RT p  p  e (trong đó M là khối k 0 k
lượng mol của không khí, g là gia tốc trọng trường, R là hằng số chất khí, T, p lần lượt là nhiệt k
độ và áp suất khí ở độ cao h so với mặt đất, p là áp suất khí quyển ở mặt đất; Biết nhiệt độ ở độ 0
cao mà bóng bị nổ là 218 K . Áp suất khí quyển ở mặt đất là 5
10 Pa ; khối lượng mol của không Trang 2
khí là 29 g / mol ; gia tốc trọng trường là 2
10 m / s . Bỏ qua áp suất phụ do vật liệu làm vỏ bóng gây
ra. Độ cao của quả bóng khi bị nổ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 31, 7 km . B. 31, 4 km . C. 32, 7 km . D. 32, 6 km .
Câu 18: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Boyle? P p A. pV  hằng số. B.  hằng số. C.  hằng số.
D. p V p V . T v 1 2 2 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi làm thí nghiệm đo nhiệt nóng chảy riêng của nước
đá, một nhóm học sinh đã sử dụng một ấm điện có
công suất 930 W để đun một khối nước đá nặng
0, 6 kg . Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước đá
theo thời gian, nhóm học sinh vẽ được đồ thị như hình
dưới đây. Dựa vào kết quả thực nghiệm, nhóm học
sinh đưa ra các kết luận sau:
a) Bỏ qua hao phí do trao đổi nhiệt với môi trường và nhiệt dung của ấm, nhiệt lượng nước đá thu
vào để nóng chảy hoàn toàn bằng điện năng đã cung cấp trong thời gian đó.
b) Thời gian để khối nước đá tan hoàn toàn là 220 s .
c) Bỏ qua hao phí do trao đổi nhiệt với môi trường và nhiệt dung của ấm, thí nghiệm đo được
nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 341000 J / kg .
d) Nếu kể đến hao phí nhiệt lượng là 2% thì nhiệt nóng chảy riêng của nước đá đo được từ thí nghiệm là 334100 J / kg .
Câu 2: Một khối khí lí tưởng nhất định thực hiện quá trình biến đổi trạng thái
A  B  C như đồ thị dưới đây.
a) Trong quá trình A  B, nội năng của khí tăng.
b) Trong quá trình A  B, khí thực hiện công 90p V . 0 0
c) Trong quá trình B  C , khí tỏa nhiệt.
d) Nhiệt độ của khí ở trạng thái A và C bằng nhau.
Câu 3: Khi thợ lặn xuống biển (người nhái) để sửa chữa tàu biển, người nhái
phải mang theo một bình không khí có thể tích không đổi với áp suất
150 atm để thở. Khi lặn xuống nước quan sát thân tàu và sau 8 phút thì
tìm được chỗ hỏng (ở độ sâu 5 m so với mặt biển), lúc ấy áp suất khí nén
trong bình đã giảm bớt 20% . Người ấy tiến hành sửa chữa và từ lúc ấy
tiêu thụ không khí gấp 1,5 lần so với lúc quan sát. Coi nhiệt độ không đổi theo độ sâu.
a) Người nhái lặn xuống càng sâu thì áp lực mà nước đè lên người càng lớn.
b) Cho áp suất khí quyển là 9,5 mét nước biển. Tại vị trí thân tàu bị hỏng, áp suất nước biển là 14,5 mét nước biển.
c) Khi thở, người nhái thải ra các bọt khí có dạng hình cầu. Bọt khí nhỏ dần trong quá trình nổi lên.
d) Vì lí do an toàn cho phép là áp suất khí trong bình không thấp hơn 30 atm . Người nhái có thể
sửa chữa thân tàu trong thời gian tối đa 20 phút.
Câu 4: Một đoạn dây dẫn AB có khối lượng 0, 01 kg được treo nằm ngang bằng các
lò xo trong từ trường đều, véctơ cảm ứng từ nằm ngang và có độ lớn là
0, 049 T (Hình vẽ). Phần dây dẫn AB dài 1 m , nằm ngang trong từ trường
đều và vuông góc với cảm ứng từ. Lấy 2
g  9,8 m / s . Biết các dây treo mảnh,
nhẹ, không dãn, không dẫn điện và không nhiễm từ.
a) Cho dòng điện có cường độ 3 A chạy vào dây AB thì lực từ tác dụng lên
dây AB có độ lớn là 0,145 N .
b) Nếu dây AB không có dòng điện thì các lò xo bị dãn. Trang 3
c) Để các lò xo không bị biến dạng thì dòng điện chạy vào dây AB theo chiều từ A đến B và có cường độ là 2 A
d) Biết độ cứng mỗi lò xo là 5 N / m , khi cho dòng điện I  5 A chạy vào dây AB , chiều từ B đến
A thì các lò xo dãn 6,86 cm .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Một thanh dẫn điện đồng chất có khối lượng m  10 g , dài l  1 m được treo trong từ
trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều từ trong ra ngoài.
Đầu trên O của thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang. Khi cho
dòng điện cường độ I  8 A qua thanh thì khi cân bằng đầu dưới M của thanh di
chuyển một đoạn d  2, 6 cm . Lấy 2
g  9,8 m / s . Độ lớn cảm ứng từ B bằng bao
nhiêu mili Tesla (mT) ? (làm tròn kết quả đến 02 chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 2: Thế giới từng ghi nhận sự thay đổi nhiệt độ rất lớn diễn ra ở South Dakota vào ngày 22/01/1943.
Lúc 7 h 30 sáng, nhiệt độ ngoài trời là 20 
C . Ba phút sau, nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến
7, 9 C . Độ tăng nhiệt độ trung bình trong 3 phút đó bằng bao nhiêu Kelvin/giây? (làm tròn kết quả
đến 02 chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 3: Một bình dung tích 7,5 lít chứa 24 g khí oxygen ở áp suất 5 2
2,5 10 N / m . Động năng tịnh tiến
trung bình của các phân tử khí oxygen là 21 x 10 
( J) . Giá trị x là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến
02 chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 4: Một mol khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình ABC như hình vẽ.
Hai điểm B, C cùng nhiệt độ, đường thẳng AC đi qua gốc tọa độ O . Tỉ số
giữa nhiệt độ cực đại của khí trong chu trình trên và nhiệt độ của khí tại C x
. Giá trị của x bằng bao nhiêu? 9
Câu 5:
Để xử lí nấm mốc của thóc giống trước khi ngâm, người nông dân dùng nước ấm "nước 3 sôi 2
lạnh" được tạo ra bằng cách trộn 3 phần nước sôi với 2 phần nước lạnh (nước ở nhiệt độ thường).
Coi rằng nước lạnh có nhiệt độ là 20 C , nước sôi có nhiệt độ 100 C và nhiệt tỏa ra xung quanh là
không đáng kể. Nhiệt độ của nước sau khi pha là bao nhiêu  C ?
Câu 6: Một bóng đèn dây tóc chứa đầy khí trơ (xem như khí lí tưởng). Khi đèn không hoạt động có nhiệt
độ 27 C áp suất của khí trong đèn là 1,65 atm . Khi đèn hoạt động bình thường, nhiệt độ của bóng
đèn đạt 329 C . Cho rằng thể tích của bóng đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Áp suất của khối khí
trong bóng đèn khi đèn hoạt động bình thường là bao nhiêu atm? (làm tròn kết quả đến 02 chữ số
sau dấu phẩy thập phân). Trang 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.D 5.C 6.D 7.D 8.B 9.A 10.C 11.B 12.A 13.B 14.C 15.C 16.A 17.A 18.A Câu 1: 0 4 F I. . B MN.sin 2.0, 01.0, 05.sin 30 5.10    N. Chọn A. Câu 2: Chọn B. Câu 3: Chọn C. Câu 4:
T T p V p V S S . Chọn D. A B A A B B A B Câu 5:
Gọi nhiệt dung của vật rắn là C và nhiệt dung của nước là C r n
C 60  20  C 210  60  C  3,75C n r n r
C C t   C  t  t   0 0 0 60 150 3,75 1
60 150  t t  75,7 C  60 C 15,7 C n r r Chọn C Câu 6:
Lỏng sang rắn là đông đặc. Chọn D Câu 7: Đẳ p 9 1, 5 ng tích 0  const  
T 1758K 1485 C. T T 20  Chọn D 273 Câu 8: 3 W T 713  273 d 2 2 W  kT     2. Chọn B. d 2 W T 220  273 d1 1 Câu 9:
V const. Chọn A. T Câu 10:
Dòng điện I gây cảm ứng từ hướng ra ở vùng (1), (4) và hướng vào ở vùng (2), (3) Dòng điện I gây cảm 1 2
ứng từ hướng ra ở vùng (1), (2) và hướng vào ở vùng (3), (4)  ngược hướng ở vùng (2), (4). Chọn C Câu 11:
Nhiệt độ nóng chảy là 0
70 C và nhiệt độ sôi là 0 140 C. Chọn B Câu 12:
Dòng điện đi ra cực dương và đi vào cực âm  áp dụng quy tắc nắm tay phải được đường sức từ trong lòng
ống dây hướng từ trái sang phải. Theo quy tắc vào nam ra bắc  bên phải là cực bắc (N)  đẩy cực N của
kim nam châm. Chọn A Câu 13: Chọn B. Câu 14:
T K   t  0C   273  37  273  310K . Chọn C. Câu 15: Q mc t   m     6
0,1.4200. 100 20  0,1.2,3.10  263600J  263,6kJ. Chọn C. Câu 16: Chọn A. Câu 17: Trang 5
Khi F P thì bóng bắt đầu bay lên cho đến khi thể tích 3
V  27V  25.20  500m thì vỡ. A 0 m 5
Tại vị trí bóng vỡ có b 3
D Vg m g D    0,01kg / m k b k V 500 p R p 8, 31 90579 k k     p Pa 3 D T M 0, 01.218 29.10 k 145 k k k 3  M gh 2  9.10 k 90579 5 3 RT 8.312.218 p p e  10 .e
h  31,7.10 m  31,7k . m Chọn A k 0 145 Câu 18: Chọn A.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: a) Đúng b) Đúng c) Đúng. Pt 930.220   
 341000J / kg c m 0, 6 HPt 0,98.930.220 d) Sai.   
 334180J / kg d m 0, 6 Câu 2:  10 T T pV 10 p .3V 10 p .9V 3 p .9  A C V  0 0 0 0 0 0 9  const       d) Sai T T T T 10 A B C T   T B  3 C
Quá trình A B T T  nội năng của khí tăng  a) Đúng A B A'
10p 9V 3V  60p V b) Sai AB 0  0 0  0 0
Quá trình B C là đẳng tích nên A = 0. Mà T T  nội năng giảm  khí tỏa nhiệt B C c) Đúng Câu 3:
p p h a) Đúng 1 0
Tại vị trí thân tàu bị hỏng, áp suất nước biển là 9,5  5  14,5m nước biển  b) Đúng
Khi nổi lên thì p giảm  V tăng  c) Sai
8 phút quan sát thì áp suất đã mất đi 150.0, 2  30atm và còn lại 150 30 120atm  8 phút sửa chữa thì áp
suất mất đi 30.1,5  45atm
Người nhái có thể sửa chữa thân tàu trong thời gian tối đa là 120 30 .8  16 phút  d) Sai 45 Câu 4:
F I lB  3.1.0, 049  0,147N a) Sai a a
Nếu dây AB không có dòng điện thì các lò xo bị dãn do tác dụng của trọng lực  b) Đúng
Để lò xo không bị biến dạng thì lực từ hướng lên  dòng điện chạy từ B đến A và có độ lớn là mg 0, 01.9,8
F P I lB mg I    2A  c) Đúng c c c lB 1.0, 049
Khi dòng điện chạy từ B đến A thì áp dụng quy tắc bàn tay trái được lực từ hướng xuống Trang 6 IlB mg 5.1.0, 049  0, 01.9,8 2k l
  F P IlB mg l   
 0,0343m  3,43cm 2k 2.5  d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: d  0, 026 3 F  sin P
  BIl mg sin  .8 B .1  10.10 .9,8.sin l 1 3 B 0,32.10  
T  0,32mT
Trả lời ngắn: 0,32 Câu 2: 7,9   2
 0  0,155 0,16K / s 3.60
Trả lời ngắn: 0,16 Câu 3: m 24 n    0,75mol M 32 23 23
N nN  0, 75.6, 02.10  4,515.10 A 23 N 4,515.10 25 3   
 6,02.10 m 3 V 7,5.10 5 3 3 p 3 2,5.10 21 W kT . . 6, 23.10     J d 25 2 2  2 6, 02.10
Trả lời ngắn: 6,23 Câu 4:
pV const T thì  pV   trạng thái đó nằm trên đoạn BC max T x ma
Theo Talet có p  3 p T T p V p V p .V  3p .3V p  9 p C 0 B C B B C C B 0 0 0 B 0  V V V  3V B C 0 0 V    2V  0  2 2
T T thì T
sẽ ở trung điểm của BC   B C max p p 3 p  9 pB C 0 0 p    6 p0  2 2 pV p V 6 p .2V 3 p .3V T 12 C C 0 0 0 0 m x a      T T T T T 9 C max C C Trả lời ngắn: 12 Câu 5: Trang 7 m ct m ct 2.20  3.100 l l s s 0 t    68 C m c m c 2  3 l s
Trả lời ngắn: 68 Câu 6: Đẳ p 1, 65 p ng tích  const  
p  3,31atm T 27  273 329  273
Trả lời ngắn: 3,31 Trang 8