Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án
Câu 1: Khi i v mô hình động hc phân t, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất được cu to t các ht riêng bit gi là phân t.
B.c phân t chuyn động không ngng.
C. Gia các phân t ch lc hút.
D. Nhiệt độ ca vt càng cao các phân t chuyn động càng nhanh.
Câu 2: Mt hc sinh s dng mt ampe kế như nh bên để đo ng độ
dòng điện. Độ chia nh nht ca ampe kế
A.
0,2 A
B.
0,1 A
C.
0,5 A
D.
0,4 A
S dng các thông tin sau cho Câu 3, Câu 4 Câu 5: Hình bên
cấu trúc đơn giản ca mt máy lnh công sut tiêu th đin
năng đnh mc 1440 W. Để máy lnh này hoạt động tốt, người
ta bơm vào máy 1,15 kg môi chất lnh (gas lnh) R32. Máy hot
động dựa trên nguyên trao đổi nhit gia môi cht lnh vi
không khí trong phòng và ngoài phòng thông qua h thng máy
nén n trao đổi nhit. Ti dàn nóng xy ra quá trình môi cht
lnh R32 chuyn t th khí sang th lng. Quá tnh này ta nhit
ng ra không khí bên ngoài phòng. Biết nhiệt hóa hơi riêng ca
R32 là
246 kJ / kg
.
Câu 3: Khi y lnh hoạt động bình thường thì điện năng tiêu th ca máy lnh trong 2 gi
A.
0,72KWh
. B. 2880 KWh. C. 720 KWh. D.
2,88KWh
.
Câu 4: Quá trình môi cht lnh chuyn t th khí sang th lng tin nóng là quá trình
A. thăng hoa. B. ngưng t. C. hoá hơi. D. nóng chy.
Câu 5: Trong mt vòng tun hoàn, nhiệt lượng ti thiu cn cung cấp để
môi cht lnh R32
chuyn hoàn toàn t th lng sang th khí là
A.
230,9 kJ
. B. 282900 kJ. C. 230900 kJ. D.
282,9 kJ
.
Câu 6: Mt khối lượng khí c đnh biến đổi trạng thái như đồ th được biu
diễn như hình bên. Mối quan h gia các thông s trng thái
A.
12
12
VV
TT
. B.
1
21
p
p
VV
.
C.
2
21
p
p
TT
. D.
12
12
pp
TT
.
S dng các thông tin sau cho Câu 7, Câu 8 và u 9: Hình bên
mt khung dây ABCD hình ch nhật đin tr
0,23
được
đặt sao cho mt phn ca khung nm trong t trường đều. Biết
vectơ cảm ng t vuông c vi mt phẳng khung dây độ
ln
0,55 T
. B qua tác dng ca trng lực. Dưới tác dng ca
Trang 2
lc kéo
F
, khung dây chuyn động thng sang bên phi.
Câu 7: Trong thi gian cnh AB ca khung chuyển động trong t trường, nếu khung y chuyển động
đều vi tc độ
3,3 m / s
thì suất điện động cm ng trong khung có độ ln là bao nhiêu?
A.
0,75 V
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Trong thi gian cnh AB ca khung chuyển động trong t trường, đ khung chuyển động đều vi
tc độ
3,3 m / s
thì lc kéo
F
có độ ln bng
A.
0,78 N
. B.
. C.
. D.
1,02 N
.
Câu 9: Trong thi gian cnh AB ca khung chuyển động trong t trường, nếu khung y chuyển động
càng chm t kim ch ca ampe kế
A. b lch khi s 0 càng nhiu. B. b lch khi s 0 càng ít.
C. chuyn động qua li quanh s 0 càng nhanh. D. chuyn động qua li quanh s 0 càng chm.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không tương tác từ? Cho mt thanh nam châm li gn
A. mt dòng điện không đổi. B. mt thanh nhôm.
C. mt thanh nam châm. D. một dòng điện xoay chiu.
Câu 11: ng đin t s dụng trong điều khin t xa của tivi, điều hòa là
A. tia t ngoi. B. tia hng ngoi. C. sóng cc ngn. D. sóng ngn.
S dng các thông tin sau cho Câu 12 Câu 13: Một máy phát điện xoay
chiều đơn giản gm khung dây quay đu trong t trường như hình bên.
Câu 12: Suất đin động xoay chiều trong khung y độ ln cc tiu ti
thi đim
A. mt phng khung dây vuông góc với đưng sc t.
B. mt phng khung dây song song vi đưng sc t.
C. mt phng khung dây hp với các đường sc t mt góc
45
.
D. mt phng khung dây hp với các đường sc t mt góc
60
.
Câu 13: Chn phát biểu đúng.
A. Khung dây và nam châm đu là rôto. B. Khung dây và nam châm đều là stato.
C. Khung dây stato, nam châm là rôto. D. Khung dây là rôto, nam châm là stato.
Câu 14: Cho bốn ng khí khác nhau biến đổi đẳng áp áp sut bng nhau thì
thu được bốn đường đẳng áp có dạng như hình bên. Lượng khí s
mol nh nht ng vi đường đẳng áp nào?
A. Đưng (3).
B. Đưng (1).
C. Đưng (4).
D. Đưng (2).
Câu 15: Trong h SI, đơn v ca nhiệt hoá hơi riêng là
A. J/mol.kg. B.
J / K
. C. J/kg. D. J/mol.K.
Câu 16: Nhit lượng cn thiết để làm 1 kg cht lng hóa hơi hoàn toàn nhiệt độ sôi đưc gi
A. nhit nóng chy riêng ca chất đó. B. nhiệt hóa hơi ca chất đó.
C. nhit hóa hơi riêng của chất đó. D. nhit dung riêng ca chất đó.
Câu 17: Gi
U
là giá tr hiu dng
0
U
là giá tr cực đại của điện áp xoay chiu. H thức đúng
A.
0
2
U
U
. B.
0
2
U
U
. C.
0
2
U
U
. D.
0
2
U
U
.
Câu 18: Cho mt khi khí vào trong mt bình kín th tích không đổi. Nếu làm cho nhiệt độ tuyệt đối
ca khi khí tăng lên bốn ln thì áp sut ca khi khí
A. giảm đi mt na. B. tăng lên hai lần. C.
tăng lên bốn ln. D. gim đi bốn ln.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1
đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1: Mt nhóm hc sinh làm thí nghiệm xác đnh mi liên
h gia áp sut nhiệt độ ca mt khối lượng khí
Trang 3
c đnh khi th tích không đi. H đã thực hin các ni dung sau: (I) Chun b các dng c: Mt
áp kế ni vi mt bình khí kín th tích không đổi đặt trong mt nồi nước, nhit kế, đèn và g
đỡ như hình vẽ n; (II) H cho rng áp sut ca khi khí trong nh kín t l thun vi nhiệt độ
tuyệt đối ca khi khí; (III) H dùng đèn để truyn nhiệt cho bình nước thy khi nhiệt đ ca
ớc tăng thì áp suất ca khối khí trong bình kín tăng; (IV) Họ kết lun rng t nghiệm này đã
chứng minh đưc ni dung (II)
a) Ni dung (I) không phi mt phn kế hoch nghiên cu.
b) Ni dung (II) là gi thuyết của nhóm đưa ra.
c) Ni dung (III) là chưa đủ để đưa ra kết lun (IV).
d) Nhóm học sinh trên đã sử dụng phương pháp thực nghim trong nghiên cu Vt lí.
Câu 2: Mt nhóm hc sinh làm tnghiệm đo nhiệt dung
riêng của nước. H đã la chn b dng c t
nghiệm theo đồ nguyên như hình bên gm:
biến áp ngun, oát kế, nhit kế đin t độ phân
gii nhiệt độ
0,1 C
, nhiệt lượng kế bng nha có
v xốp kèm y điện trở, cân đin t, các dây ni.
H đổ một lượng nước vào trong bình nhiệt lượng kế
c đnh khi lưng m của lượng nước này. Sau đó cho
dòng điện qua y điện tr trong nh nhiệt lượng kế. Đo
nhiệt độ của nước, s ch ca oát kế sau mi khong thi
gian 3 phút tính đưc công sut trung bình
P
. Kết qu
t nghiệm được ghi trong bng s liu
a) Khi cho dòng điện qua y điện tr thì ni năng của
c gim.
b) Nhiệt lưng trung bình to ra trên y điện tr trong
khong thi gian t
180 s
đến
900( s)
12384( J)
.
c) H xác định nhit dung riêng của nước trong mi khong thi gian 3 phút, t đó họ xác đnh
được nhit dung riêng trung bình của nước là 4048 (J/kg.K).
d) Đồ th thc nghim biu din s ph thuc ca nhiệt độ vào thi gian là mt đường thng chếch
xung.
Câu 3: Bom nhiệt lưng dùng đ đo năng lượng nhit gii phóng khi
đốt cháy hoàn toàn mt mu chất. đưc cu to gm mt
nhiệt lưng kế cha nước, bên trong có mt thùng kim loi
nh, kín gi là bom (không liên quan đến vũ khí quân sự).
Thùng này đặt chìm trong nước. Trong mt ln đo, người ta
s dng mu chất đt cháy mt miếng bánh quy Cosy
Marie kkhối lượng 24 g đặt o trong thùng kim loi
với lượng oxy đủ để cháy hết mẫu. Sau đó đốt cháy mu nh
các y cháy. Biết thùng kim loi làm bng nhôm khi
ng
0,8 kg
, thành trong ca nhiệt lượng kế ng làm bằng
nhôm có khi lượng
1,2 kg
c trong bình nhiệt lưng kế
khi lưng
4,5 kg
, nhiệt độ ban đầu của nước khi chưa đốt cháy mu
20 C
, nhiệt độ n định
của nước khi đốt cháy hết mu nh quy
44,5 C
, nhit dung riêng ca nhôm của nước ln
t là
nhôm nu ?c
c 0,22kcal / kg.K,c 1,00kcal / kg.K,1kcal 4181 J
.
a) Toàn b nhiệt lưng to ra khi đốt cháy hết mẫu bánh quy được truyn cho thùng kim loi
c trong bình nhiệt lượng kế.
b) Thùng kim loi hp th mt nhiệt lưng là
19,8kcal
.
c) Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết mu bánh quy Cosy Marie 121 kcal.
d) Nhiệt lượng to ra khi đốt cháy hết 1 kg bánh quy Cosy Marie
6
21,1.10 J
Trang 4
Câu 4: Đặt khung y dn hình ch nht ABCD cnh CD
15 cm
,
cnh
BC 20 cm
vào trong t trường đều sao cho mt phng
ca khung nm ngang song song vi các đường sc t như
hình bên. Biết cm ng t
B 0,25 T
, khung y th
quay quanh trục đối xng
()
nm trong mt phng khung dây.
Chong đin có cường độ
0,8 A
chy trong khung dây.
a) Lc t tác dụng lên đoạn dây DC AB phương nằm
ngang.
b) Mi cnh AD và CB chu tác dng ca lc t
F
có độ ln
.
c) Lc t tác dụng lên đon y AD CB là ngu lc làm cho khung dây quay quanh trc
()
AD đi xuống BC đi lên.
d) Moment ngu lc tác dụng lên khung dây đ ln cực đại
3
3 10 ( N.m)
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Để kim tra thi gian ngt mch ca mt cầu chì khi đoản mch, mt
hc sinh mc cu chì vào ngun điện như nh vẽ. Biết nguồn đin
suất đin động
E 14 V
, đin tr trong
r 0,25
, cầu chì được làm t
dây c điện tr
R 11,25
và khối lượng
0,1 g
, nhit dung
riêng ca chì
130 J / kg.K
, nhiệt độ nóng chy ca chì
327,5 C
,
nhiệt độ ban đầu ca cầu c khi chưa đóng mạch là
27 C
. Cho rng
dây chì s đứt ngay khi đt nhiệt đ nóng chy, b qua nhiệt lượng
to ra môi trường bên ngoài ca cu c. Thi gian t thời điểm đóng mạch đến thời điểm dây c
b đứt là bao nhiêu giây? (Kết qu làm tròn đến ch s hàng phần trăm)
Câu 2: ng độ dòng đin xoay chiu qua mt đoạn mch biu thc
5cos( )(A)(tit
tính bng
s)
.
Biết rng trong thi gian
0,01 s
t dòng điện tăng dần t giá tr 0 A đến gtr
2,5 2 A
. Tn s
của dòng đin xoay chiu trong mch là bao nhiêu Héc?
Câu 3: Một máy phát đin mô nh cu to là mt khung dây quay đều quanh trc Ox trong mt t
trường đều (vectơ cm ng t vuông góc vi trc quay). Biết tc độ quay ca khung 100 vòng/
phút. T thông cực đại gi qua khung
8
Wb
. Độ ln suất đin động hiu dng máy pt
đin to ra là bao nhiêu vôn (làm tròn kết qu đến ch s hàng phn i)?
Câu 4: Để x nm mc ca thóc giống trước khi nm, người nông n dùng nưc m "nước 3 i 2
lạnh" được to ra bng cách trn 3 phần nước sôi vi 2 phần nước lạnh (nước nhiệt độ thường).
Coi rằng nước lnh nhiệt độ
8C
, nước sôi nhiệt độ
100 C
nhit ta ra xung quanh
không đáng kể. Nhit độ của nước sau khi pha là bao nhiêu
C
?
S dng các thông tin sau Câu 5 Câu 6: mt đất mt khinh khí cu khoang
cha hành khách. Phn khí cu cha
33
3,00.10 m
không khí (ging vi khí quyn ti
đó). Biết khi lượng tng cng ca khoang cha, hành khách v khí cu 450 kg ,
áp sut khí quyn 101325 Pa , khối lượng riêng không khí
3
1,29 kg / m
. Ly g
2
9,81 m / s
. Coi không khí là khí lí tưởng có nhiệt độ
25 C
.
Câu 5: S mol không khí trong khí cu bng
4
x 10 mol
. Giá tr ca x là bao nhiêu?
(Kết qu làm tròn đến ch s hàng phần mưi).
Câu 6: Đốt nóng không khí trong khí cu t mt phn không k nóng b đẩy ra ngoài qua l thông hơi.
Coi trong quá trình đẩy k ra ngoài, th tích ca khí cầu không đổi. Để khinh khí cu ri khi mt
đất t nhiệt độ ti thiu ca không khí bên trong khí cu bng bao nhiêu K? (Kết qu làm tròn đến
ch s hàng đơn vị).
Trang 5
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.D
4.B
5.D
6.B
7.B
8.C
9.B
10.B
11.B
12.A
13.D
14.C
15.C
16.C
17.B
18.C
Câu 1:
Gia các phân t có c lc hút và lực đẩy. Chn C.
Câu 2: Chn A.
Câu 3:
1440.2 2880 2,88 .A Pt Wh kWh
Chn D.
Câu 4: Chn B.
Câu 5:
1,15.246 282,9 .Q mL kJ
Chn D.
Câu 6:
(1) sang (1') là đng nhit
1
1 1 2
21
'
'.
p
p
pV p V
VV
Chn B
(1') sang (2) là đng tích
2
12
'
p
p
TT

Câu 7:
.
0,55.0,45.3,3 0,81675 .
B S Blv t
e Blv V
t t t
Chn B.
Câu 8:
0,81675
3,551A
0,23
e
i
R
3,551.0,45.0,55 0,88 .F ilB N
Chn C.
Câu 9:
v càng nh thì e càng nh i
càng nh. Chn B
Câu 10:
Nhôm không có t tính. Chn B
Câu 11: Chn B.
Câu 12:
max
0.e

Chn A.
Câu 13:
Khung dây quay nên là roto, nam châm đứng yên nên là stato. Chn D
Câu 14:
R
R.
pV n
n V T
Tp
h s góc
Rn
p
càng nh t n càng nh. Chn C
Câu 15:
.
Q
L
m
Chn C.
Câu 16: Chn C.
Câu 17: Chn B.
Câu 18:
Trang 6
4
4.
t
p
const p
T

Chn C.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
a) Sai. Ni dung (I) là mt phn kế hoch nghiên cu.
b) Đúng
c) Đúng. Chưa khẳng định đưc t l thun
d) Đúng
Câu 2:
a) Sai. c nhn nhit nên ning tăng
b) Đúng.
17,2. 900 180 12384
b
Q P t J
c) Đúng.
17,2.180 1 1 1 1
. 0,15 38,9 33,8 44,1 38,9 49,2 44,1 54,2 49,2
4048 / .
4
P
c J kgK
mt



d) Sai. Chếch lên
Câu 3:
a) Sai. Còn được truyn cho c nhiệt lưng kế
b) Sai.
hom
0,8.0,22. 44,5 20 4,312
kl kl n
Q m c t kcal
c) Đúng.
hom
0,8 1,2 .0,22 4,5 . 44,5 20 121
kl nlk n nuoc nuoc
Q m m c m c t kcal
d) Đúng.
6
3
121.4181
21,1.10
24.10
Q
qJ
m
Câu 4:
a) Sai.
//Bi
nên không có lc t tác dụng lên đon dây DC và AB
b) Đúng.
. . 0,8.0,2.0,25 0,04F I BC B N
c) Đúng. Áp dng quy tắc bàn tay trái được lc t tác dụng vào AD hướng xuống, BC hướng lên
d) Sai.
3
x
S 0,8.0,25.0,15.0,2 6.10
ma
M IB Nm
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
14 28
11,25 0,25 23
E
IA
Rr

3
0,1.10 .130. 327,5 27 3,9065Q mc t J
2
2
28
3,9065 .11,25. 0,23s
23
Q I Rt t t



Tr li ngn: 0,23
Câu 2:
0
/4
2,5 2 25 d /
0,01
2
I
i ra s
t


25
12,5 z
22
fH


Trang 7
Tr li ngn: 12,5
Câu 3:
100 10
2 2 . d /
60 3
f ra s
00
10 8 80
.
33
EV

0
80/ 3
18,9
22
E
EV
Tr li ngn: 18,9
Câu 4:
0
2.8 3.100
63,2
23
l l n n
ln
m ct m ct
tC
m c m c

Tr li ngn: 63,2
Câu 5:
3
4
101325.3.10
R .8,31 12,3.10
25 273
pV
n n n mol
T
Tr li ngn: 12,3
Câu 6:
3 3 3
1,29.3.10 450 .3.10 1,14 /
A kq
F P D gV mg DgV D D kg m
1,14. 1,29. 25 273 337
pM
DT const T T K
DT R
Tr li ngn: 337

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẮC NINH MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Khi nói về mô hình động học phân tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Giữa các phân tử chỉ có lực hút.
D. Nhiệt độ của vật càng cao các phân tử chuyển động càng nhanh.
Câu 2: Một học sinh sử dụng một ampe kế như hình bên để đo cường độ
dòng điện. Độ chia nhỏ nhất của ampe kế là A. 0, 2 A B. 0,1 A C. 0, 5 A D. 0, 4 A
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3, Câu 4 và Câu 5: Hình bên
là cấu trúc đơn giản của một máy lạnh có công suất tiêu thụ điện
năng định mức là 1440 W. Để máy lạnh này hoạt động tốt, người
ta bơm vào máy 1,15 kg môi chất lạnh (gas lạnh) R32. Máy hoạt
động dựa trên nguyên lý trao đổi nhiệt giữa môi chất lạnh với
không khí trong phòng và ngoài phòng thông qua hệ thống máy
nén và dàn trao đổi nhiệt. Tại dàn nóng xảy ra quá trình môi chất
lạnh R32 chuyển từ thể khí sang thể lỏng. Quá trình này tỏa nhiệt
lượng ra không khí bên ngoài phòng. Biết nhiệt hóa hơi riêng của R32 là 246 kJ / kg .
Câu 3: Khi máy lạnh hoạt động bình thường thì điện năng tiêu thụ của máy lạnh trong 2 giờ là A. 0, 72KWh .
B. 2880 KWh. C. 720 KWh. D. 2,88KWh .
Câu 4: Quá trình môi chất lạnh chuyển từ thể khí sang thể lỏng tại dàn nóng là quá trình A. thăng hoa. B. ngưng tụ. C. hoá hơi. D. nóng chảy.
Câu 5: Trong một vòng tuần hoàn, nhiệt lượng tối thiểu cần cung cấp để 1,15 kg môi chất lạnh R32
chuyển hoàn toàn từ thể lỏng sang thể khí là A. 230, 9 kJ . B. 282900 kJ. C. 230900 kJ. D. 282, 9 kJ .
Câu 6: Một khối lượng khí xác định biến đổi trạng thái như đồ thị được biểu
diễn như hình bên. Mối quan hệ giữa các thông số trạng thái là V V p pA. 1 2  . B. 1  . T T V V 1 2 2 1 pp p p C. 2  . D. 1 2  . T T T T 2 1 1 2
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 7, Câu 8 và Câu 9: Hình bên
là một khung dây ABCD hình chữ nhật có điện trở 0, 23 được
đặt sao cho một phần của khung nằm trong từ trường đều. Biết
vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ
lớn 0, 55 T . Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Dưới tác dụng của Trang 1
lực kéo F , khung dây chuyển động thẳng sang bên phải.
Câu 7: Trong thời gian cạnh AB của khung chuyển động trong từ trường, nếu khung dây chuyển động
đều với tốc độ 3,3 m / s thì suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là bao nhiêu? A. 0, 75 V . B. 0,82 V . C. 0, 62 V . D. 0, 95 V .
Câu 8: Trong thời gian cạnh AB của khung chuyển động trong từ trường, để khung chuyển động đều với
tốc độ 3,3 m / s thì lực kéo F có độ lớn bằng A. 0, 78 N . B. 0, 92 N . C. 0,88 N . D. 1, 02 N .
Câu 9: Trong thời gian cạnh AB của khung chuyển động trong từ trường, nếu khung dây chuyển động
càng chậm thì kim chỉ của ampe kế
A. bị lệch khỏi số 0 càng nhiều.
B. bị lệch khỏi số 0 càng ít.
C. chuyển động qua lại quanh số 0 càng nhanh. D. chuyển động qua lại quanh số 0 càng chậm.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không có tương tác từ? Cho một thanh nam châm lại gần
A. một dòng điện không đổi. B. một thanh nhôm.
C. một thanh nam châm.
D. một dòng điện xoay chiều.
Câu 11: Sóng điện từ sử dụng trong điều khiển từ xa của tivi, điều hòa là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn.
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 12 và Câu 13: Một máy phát điện xoay
chiều đơn giản gồm khung dây quay đều trong từ trường như hình bên.
Câu 12: Suất điện động xoay chiều trong khung dây có độ lớn cực tiểu tại thời điểm
A. mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ.
B. mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ.
C. mặt phẳng khung dây hợp với các đường sức từ một góc 45 .
D. mặt phẳng khung dây hợp với các đường sức từ một góc 60 .
Câu 13: Chọn phát biểu đúng.
A. Khung dây và nam châm đều là rôto.
B. Khung dây và nam châm đều là stato.
C. Khung dây là stato, nam châm là rôto.
D. Khung dây là rôto, nam châm là stato.
Câu 14: Cho bốn lượng khí khác nhau biến đổi đẳng áp ở áp suất bằng nhau thì
thu được bốn đường đẳng áp có dạng như hình bên. Lượng khí có số
mol nhỏ nhất ứng với đường đẳng áp nào? A. Đường (3). B. Đường (1). C. Đường (4). D. Đường (2).
Câu 15: Trong hệ SI, đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng là A. J/mol.kg. B. J / K . C. J/kg. D. J/mol.K.
Câu 16: Nhiệt lượng cần thiết để làm 1 kg chất lỏng hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi được gọi là
A. nhiệt nóng chảy riêng của chất đó.
B. nhiệt hóa hơi của chất đó.
C. nhiệt hóa hơi riêng của chất đó.
D. nhiệt dung riêng của chất đó.
Câu 17: Gọi U là giá trị hiệu dụng và U là giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. Hệ thức đúng là 0 U U U U A. 0 U  . B. 0 U  . C. U  . D. U  . 0 0 2 2 2 2
Câu 18: Cho một khối khí vào trong một bình kín có thể tích không đổi. Nếu làm cho nhiệt độ tuyệt đối
của khối khí tăng lên bốn lần thì áp suất của khối khí
A. giảm đi một nửa.
B. tăng lên hai lần. C.
tăng lên bốn lần. D. giảm đi bốn lần.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm xác định mối liên
hệ giữa áp suất và nhiệt độ của một khối lượng khí Trang 2
xác định khi thể tích không đổi. Họ đã thực hiện các nội dung sau: (I) Chuẩn bị các dụng cụ: Một
áp kế nối với một bình khí kín có thể tích không đổi đặt trong một nồi nước, nhiệt kế, đèn và giá
đỡ như hình vẽ bên; (II) Họ cho rằng áp suất của khối khí trong bình kín tỉ lệ thuận với nhiệt độ
tuyệt đối của khối khí; (III) Họ dùng đèn để truyền nhiệt cho bình nước và thấy khi nhiệt độ của
nước tăng thì áp suất của khối khí trong bình kín tăng; (IV) Họ kết luận rằng thí nghiệm này đã
chứng minh được nội dung ở (II)
a) Nội dung (I) không phải là một phần kế hoạch nghiên cứu.
b) Nội dung (II) là giả thuyết của nhóm đưa ra.
c) Nội dung (III) là chưa đủ để đưa ra kết luận (IV).
d) Nhóm học sinh trên đã sử dụng phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu Vật lí.
Câu 2: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm đo nhiệt dung
riêng của nước. Họ đã lựa chọn bộ dụng cụ thí
nghiệm theo sơ đồ nguyên lí như hình bên gồm:
biến áp nguồn, oát kế, nhiệt kế điện tử có độ phân giải nhiệt độ 0,1 
C , nhiệt lượng kế bằng nhựa có
vỏ xốp kèm dây điện trở, cân điện tử, các dây nối.
Họ đổ một lượng nước vào trong bình nhiệt lượng kế và
xác định khối lượng m của lượng nước này. Sau đó cho
dòng điện qua dây điện trở trong bình nhiệt lượng kế. Đo
nhiệt độ của nước, số chỉ của oát kế sau mỗi khoảng thời
gian 3 phút và tính được công suất trung bình P . Kết quả
thí nghiệm được ghi trong bảng số liệu
a) Khi cho dòng điện qua dây điện trở thì nội năng của nước giảm.
b) Nhiệt lượng trung bình toả ra trên dây điện trở trong
khoảng thời gian từ   180 s đến   900( s) là 12384( J) .
c) Họ xác định nhiệt dung riêng của nước trong mỗi khoảng thời gian 3 phút, từ đó họ xác định
được nhiệt dung riêng trung bình của nước là 4048 (J/kg.K).
d) Đồ thị thực nghiệm biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ vào thời gian là một đường thẳng chếch xuống.
Câu 3: Bom nhiệt lượng dùng để đo năng lượng nhiệt giải phóng khi
đốt cháy hoàn toàn một mẫu chất. Nó được cấu tạo gồm một
nhiệt lượng kế chứa nước, bên trong có một thùng kim loại
nhỏ, kín gọi là bom (không liên quan đến vũ khí quân sự).
Thùng này đặt chìm trong nước. Trong một lần đo, người ta
sử dụng mẫu chất đốt cháy là một miếng bánh quy Cosy
Marie khô có khối lượng 24 g đặt vào trong thùng kim loại
với lượng oxy đủ để cháy hết mẫu. Sau đó đốt cháy mẫu nhờ
các dây cháy. Biết thùng kim loại làm bằng nhôm có khối
lượng 0,8 kg , thành trong của nhiệt lượng kế cũng làm bằng
nhôm có khối lượng 1, 2 kg nước trong bình nhiệt lượng kế có 
khối lượng 4, 5 kg , nhiệt độ ban đầu của nước khi chưa đốt cháy mẫu là 20 C , nhiệt độ ổn định
của nước khi đốt cháy hết mẫu bánh quy là 44, 5 C , nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là c  0,22kcal / kg.K,c
 1,00kcal / kg.K,1kcal  4181 J . nhôm nu ?c
a) Toàn bộ nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hết mẫu bánh quy được truyền cho thùng kim loại và
nước trong bình nhiệt lượng kế.
b) Thùng kim loại hấp thụ một nhiệt lượng là 19,8kcal .
c) Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết mẫu bánh quy Cosy Marie là 121 kcal.
d) Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hết 1 kg bánh quy Cosy Marie là 6 21,1.10 J Trang 3
Câu 4: Đặt khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có cạnh CD  15 cm ,
cạnh BC  20 cm vào trong từ trường đều sao cho mặt phẳng
của khung nằm ngang và song song với các đường sức từ như
hình bên. Biết có cảm ứng từ B  0, 25 T , khung dây có thể
quay quanh trục đối xứng () nằm trong mặt phẳng khung dây.
Cho dòng điện có cường độ 0,8 A chạy trong khung dây.
a) Lực từ tác dụng lên đoạn dây DC và AB có phương nằm ngang.
b) Mỗi cạnh AD và CB chịu tác dụng của lực từ F có độ lớn là 0, 04 N .
c) Lực từ tác dụng lên đoạn dây AD và CB là ngẫu lực làm cho khung dây quay quanh trục () AD đi xuống BC đi lên.
d) Moment ngẫu lực tác dụng lên khung dây có độ lớn cực đại là 3 3 10  ( N.m) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Để kiểm tra thời gian ngắt mạch của một cầu chì khi đoản mạch, một
học sinh mắc cầu chì vào nguồn điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có
suất điện động E  14 V , điện trở trong r  0, 25 , cầu chì được làm từ
dây chì có điện trở R  11, 25 và có khối lượng 0,1 g , nhiệt dung
riêng của chì là 130 J / kg.K , nhiệt độ nóng chảy của chì là 327, 5 C , 
nhiệt độ ban đầu của cầu chì khi chưa đóng mạch là 27 C . Cho rằng
dây chì sẽ đứt ngay khi nó đạt nhiệt độ nóng chảy, bỏ qua nhiệt lượng
toả ra môi trường bên ngoài của cầu chì. Thời gian từ thời điểm đóng mạch đến thời điểm dây chì
bị đứt là bao nhiêu giây? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)
Câu 2: Cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i  5cos(t)(A)(t tính bằng s) .
Biết rằng trong thời gian 0, 01 s thì dòng điện tăng dần từ giá trị 0 A đến giá trị 2, 5 2 A . Tần số
của dòng điện xoay chiều trong mạch là bao nhiêu Héc?
Câu 3: Một máy phát điện mô hình có cấu tạo là một khung dây quay đều quanh trục Ox trong một từ
trường đều (vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay). Biết tốc độ quay của khung là 100 vòng/ 8
phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là Wb . Độ 
lớn suất điện động hiệu dụng mà máy phát
điện tạo ra là bao nhiêu vôn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 4: Để xử lí nấm mốc của thóc giống trước khi ngâm, người nông dân dùng nước ấm "nước 3 sôi 2
lạnh" được tạo ra bằng cách trộn 3 phần nước sôi với 2 phần nước lạnh (nước ở nhiệt độ thường).  
Coi rằng nước lạnh có nhiệt độ là 8 C , nước sôi có nhiệt độ 100 C và nhiệt tỏa ra xung quanh là không đáng kể 
. Nhiệt độ của nước sau khi pha là bao nhiêu C ?
Sử dụng các thông tin sau Câu 5 và Câu 6: Ở mặt đất có một khinh khí cầu có khoang
chứa và hành khách. Phần khí cầu chứa 3 3
3, 00.10 m không khí (giống với khí quyển tại
đó). Biết khối lượng tổng cộng của khoang chứa, hành khách và vỏ khí cầu là 450 kg ,
áp suất khí quyển là 101325 Pa , khối lượng riêng không khí là 3 1, 29 kg / m . Lấy g 2  
9,81 m / s . Coi không khí là khí lí tưởng có nhiệt độ 25 C .
Câu 5: Số mol không khí trong khí cầu bằng 4
x 10 mol . Giá trị của x là bao nhiêu?
(Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười).
Câu 6: Đốt nóng không khí trong khí cầu thì một phần không khí nóng bị đẩy ra ngoài qua lỗ thông hơi.
Coi trong quá trình đẩy khí ra ngoài, thể tích của khí cầu không đổi. Để khinh khí cầu rời khỏi mặt
đất thì nhiệt độ tối thiểu của không khí bên trong khí cầu bằng bao nhiêu K? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). Trang 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.D 4.B 5.D 6.B 7.B 8.C 9.B 10.B 11.B 12.A 13.D 14.C 15.C 16.C 17.B 18.C Câu 1:
Giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy. Chọn C. Câu 2: Chọn A. Câu 3:
A Pt  1440.2  2880Wh  2,88kW . h Chọn D. Câu 4: Chọn B. Câu 5:
Q mL  1,15.246  282,9kJ. Chọn D. Câu 6: (1) sang (1') là đẳ p p ' ng nhiệt 1
p V p 'V   . Chọn B 1 1 2 V V 2 1 (1') sang (2) là đẳ p ' p ng tích 2   T T 1 2 Câu 7:   . B SBlv te   
Blv  0,55.0, 45.3,3  0,81675V. Chọn B. tttCâu 8: e 0,81675 i    3,551A R 0, 23
F ilB  3,551.0, 45.0,55  0,88N. Chọn C. Câu 9:
v càng nhỏ thì e càng nhỏ i  càng nhỏ. Chọn B Câu 10:
Nhôm không có từ tính. Chọn B Câu 11: Chọn B. Câu 12: e  0   . Chọn A. max Câu 13:
Khung dây quay nên là roto, nam châm đứng yên nên là stato. Chọn D Câu 14: pV R nnR R nV  .T  hệ số góc
càng nhỏ thì n càng nhỏ. Chọn C T p p Câu 15: Q L  . Chọn C. m Câu 16: Chọn C. Câu 17: Chọn B. Câu 18: Trang 5 p t4
const  p  4. Chọn C. T
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
a) Sai.
Nội dung (I) là một phần kế hoạch nghiên cứu. b) Đúng
c) Đúng.
Chưa khẳng định được tỉ lệ thuận d) Đúng Câu 2:
a) Sai.
Nước nhận nhiệt nên nội năng tăng
b) Đúng. Q P t
 17,2.900180 12384J b c) Đúng. 17, 2.180  1 1 1 1       . P   0,15
 38,9  33,8 44,1 38,9 49, 2  44,1 54, 2  49, 2  c  
 4048J / kgK. m t  4 d) Sai. Chếch lên Câu 3:
a) Sai.
Còn được truyền cho cả nhiệt lượng kế
b) Sai. Q m c t
  0,8.0,22. 44,5 20  4,312kcal kl kl nhom  
c) Đúng. Q  m m cm ct
   0,8 1, 2 .0, 22  4,5. 44,5  20 121kcal kl nlk n hom nuoc nuoc       d) Đúng. Q 121.4181 6 q    21,1.10 J 3 m 24.10 Câu 4:
a) Sai. B / /i nên không có lực từ tác dụng lên đoạn dây DC và AB
b) Đúng.
F I.BC.B  0,8.0, 2.0, 25  0,04N
c) Đúng.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái được lực từ tác dụng vào AD hướng xuống, BC hướng lên d) Sai. 3 M I S B 0,8.0, 25.0,15.0, 2 6.10    Nm x ma
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: E 14 28 I    A R r 11, 25  0, 25 23 3 Q mc t 0,1.10   
.130.327,5  27  3,9065J 2  28  2
Q I Rt  3, 9065 
.11, 25.t t  0, 23s    23 
Trả lời ngắn: 0,23 Câu 2: I   / 4 0 i  2,5 2       25 r d a / s 2 t 0, 01  25 f    12,5 z H 2 2 Trang 6
Trả lời ngắn: 12,5 Câu 3: 100 10
  2 f  2.  d ra / s 60 3 10 8 80 E    .  V 0 0 3  3 E 80 / 3 0 E   18,9V 2 2
Trả lời ngắn: 18,9 Câu 4: m ct m ct 2.8  3.100 l l n n 0 t    63, 2 C m c m c 2  3 l n
Trả lời ngắn: 63,2 Câu 5: 3 pV 101325.3.10 4  R n   .
n 8,31  n  12,3.10 mol T 25  273
Trả lời ngắn: 12,3 Câu 6: 3 3 3
F P D gV mg DgV 1, 29.3.10  450  .
D 3.10  D 1,14kg / m A kq p M
DT const 1,14.T 1,29.25 273  T  337K DT R
Trả lời ngắn: 337 Trang 7