Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH DƯƠNG
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ........................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn mt phương án
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải ca khí lí tưởng?
A. Các phân t khí chuyển động hn lon không ngừng và ln tương tác với nhau.
B.nh dạng thay đổi theo hình dng ca bình cha.
C. Gây áp sut lên thành bình cha theo mọi hướng.
D. Khi lượng riêng rt nh so vi khi th lng và rn.
Câu 2: Cht th khí
A. th tích xác đnh, hình dạng không xác đnh.
B. th ch và hình dạng xác đnh.
C. th tích và hình dng không xác đnh.
D. th tích không xác đnh, hình dạng xác đnh.
Câu 3: Đại lượng nào sau đây không phải thông s trng thái ca mt lượng k xác định?
A. khối lưng. B. th ch. C. nhiệt độ. D. áp sut.
Câu 4: Độ không tuyệt đối ng vi nhiệt đ
A. 273 K . B. -273 K . C. 0 K . D. 100 K .
Câu 5: Bng sau là nhit dung riêng ca mt s kim loi.
Kim loi
Nhit dung riêng (J/kg.K)
Chì
130
St
460
Đồng
385
Nhôm
900
Truyn cùng nhiệt lượng Q lần lượt cho 4 thanh kim loi chì, sắt, đồng và nhômng khi ng,
nhiệt độ ban đầu như nhau. Kim loi có nhiệt độ sau cùng nh nht là
A. nhôm. B. chì. C. đồng. D. st.
Câu 6: Khi nhiệt độ trong bình chứa khí tăng, áp suất ca khi khí trong bình cũng tăng lên đó là vì
A. s ng phân t khí tăng. B. mật độ phân t khí gim.
C. khong cách gia các phân t tăng. D. phân t khí chuyển động nhanh hơn.
Câu 7: Mt vật đang được làm lnh sao cho thch ca vật không thay đổi. Nội năng của vt
A. không đổi. B. gim xung ri tăng lên.
C. gim xung. D. tăng lên.
Câu 8: Để làm nóng chy hoàn toàn mt vt có khối lượng
m
ca mt cht nhiệt độ nóng chy ca nó
cn cung cp mt nhiệt lưng
Q
. Nhit nóng chy riêng
ca chất này được xác định bng biu
thc
A.
. B.
Q.m. C.
2
Q
m
. D.
Q
m
.
Câu 9: Nhit lượng cung cp cho 1 kg mt cht để nhiệt độ chất đó tăng thêm 1 K được gi
A. nhit hóa hơi riêng. B. nhit dung riêng
C. nhit nóng chy riêng. D. nhit độ.
Câu 10: Động năng trung bình của phân t khí
A. t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối. B. t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
C. không ph thuc nhit độ tuyệt đối. D. t l với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng áp ca mt lượng khí xác đnh?
A. Khi áp suất tăng thì thể tích tăng. B. Khi th tích gim thì nhit độ gim.
C. Khi nhiệt độ tăng t thể tích tăng. D. Áp suất không đổi.
Trang 2
Câu 12: Mt vt có khối lưng
m
được làm t cht có nhiệt dung riêng c . Để nhit độ ca vật thay đổi t
1
T
đến
2
T
(trong quá trình này vt không xy ra s chuyn th) cn cung cp cho vt nhiệt lượng
Q tính bng biu thc
A.
2
21
Q mc T T
. B.
21
.Q mc T T
C.
21
m T T
Q
c
. D.
21
mc
Q
TT
.
Câu 13: Mt nh kín
22
1,88.10
phân t khí oxygen. Biết khi lượng mol ca k oxygen là
32 g / mol
.
Khi lưng khí oxygen trong bình
A.
1,4 g
. B. 2 g . C. 1 g . D.
1,5 g
.
Câu 14: Hai nh kín th tích bằng nhau đều chứa khí lí tưởng cùng mt nhiệt độ. Khi lượng khí
trong hai bình bằng nhau nhưng khối lưng mt phân t khí ca bình 1 ln gp hai ln khi lưng
mt phân t khí bình 2 . Áp sut khí bình 1
A. gp bn ln áp sut khí bình 2 . B. bng mt na áp sut khí bình 2 .
C. gp hai ln áp sut khí bình 2 . D. bng áp sut khí bình 2 .
Câu 15: Biết khi lưng mol ca phân t c
2
HO
là
18 g / mol
. S phân t c có trong
2
1gH O
A.
22
3,01.10
. B.
23
3,34.10
. C.
22
3,34.10
. D.
23
3,01.10
.
Câu 16: Mt nh cha 4,5 t khí hydrogen
2
H
nhiệt độ
24 C
, áp sut
5
2.10 Pa
. Người ta tăng nhiệt
độ của khí hiđrô lên tới
28 C
. Vì bình này không kín nên có mt phn khí hydrogen thoát ra
ngoài, coi áp suất khí trong bình không thay đổi. Biết khối lượng mol ca phân t hydrogen là
3
M 2.10 kg / mol
. Khi lưng khí hydrogen thoát ra ngoài xp x
A.
6
8,1.10 kg
. B.
6
7,1.10 kg
. C.
6
10,7.10 kg
. D.
6
9,7 10 kg
.
Câu 17: Mt khối khí được cha trong mt xilanh. Một người thc hin công 80 J làm không khí trong xi
lanh nén li. Khi đó khí nóng lên và tỏa ra môi trưng nhiệt lượng 50 J . Độ biến thiên ni năng
ca khi khí là
A. -130 J. B. 130 J . C. -30 J . D. 30 J .
Câu 18: Mt xilanh cha
23
3,01 10N 
nguyên t khí helium nhiệt độ
0C
, áp sut 1 atm
5
1 atm 1,013.10 Pa
. Thch k helium trong xilanh bng
A.
3
11,2 cm
. B.
3
11,2dm
. C.
3
22,4 m
. D.
3
22,4 cm
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt hc sinh ly mt cục nước đá t t lnh, cho vào h, đậy kín và đặt trong phòng có nhiệt độ
24 C
.
a) Cục nước đá chuyển t th rn sang th lng.
b) Trong quá trình chuyn th, nhiệt độ ca cục nước đá luôn tăng.
c) Trong quá trình chuyn th, cục nước đá hấp th nhiệt lượng t môi trường xung quanh.
d) Khi cục nước đá tan hết, khi lượng nước lng trong h ln hơn khi lượng nước đá ban đầu.
Câu 2: Th mt miếng kim loi được đun nóng vào thùng nước lnh.
a) Nhit năng (năng lượng nhit) s truyn t miếng kim loi sang nước.
b) Miếng kim loi s ngui đi, nưc s nóng lên.
c) Quá trình truyn nhit s tiếp tục cho đến khi c hai đạt trng thái cân bng nhit.
d) Nhiệt độ khi đt trng thái cân bng nhit bng trung bình cng ca nhit độ ban đầu ca kim
loi và nước.
Câu 3: Cho 3 bình cùng dung tích cùng nhiệt độ cha các khí như sau:
I. nh (1) cha 4 g khí hydrogen. Khi lượng mol phân t hydrogen là
2 g / mol
.
II. Bình (2) cha 22 g khí carbon dioxide. Khi lưng mol phân t carbon dioxide là
44 g / mol
.
III. Bình (3) cha 7 g khí nitrogen. Khi lượng mol phân t nitrogen là
28 g / mol
.
a) S mol khí ca bình (1) là 2 mol .
b) S mol k ca nh (2) là
0,05 mol
.
c) S mol k ca nh (3) nh hơn số mol khí ca bình (2).
Trang 3
d) Bình (1) có áp sut nh nht, bình (2) có áp sut ln nht.
Câu 4: Áp sut ca mt khối khí lí ng là 2 MPa , s phân t khí trong
3
1 cm
là
20
4,84.10
.
a) Mật độ phân t ca khi khí lí tưởng
26
4,84 10
phân t
3
/m
.
b) Động năng tnh tiến trung bình ca phân t khí
2
8,26 10 J
.
c) Nhiệt độ ca khí
299,4 K
.
d) Nếu nhit độ khối khí ng gấp đôi t tốc độ ca phân t khí cũng tăng gấp đôi.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Mt cục nước đá có khối lượng 150 g nhiệt độ
0C
và áp suất 1 atm được cung cp mt nhit
ng 20040 J . Biết nước đá có nhiệt nóng chy riêng
334 kJ / kg
. Xác định t l gia khi
ng cục nước đá còn lại và khối lượng nước đá ở th lng do cục nước đá tan ra (làm tròn kết
qu đến ch s hàng phần mưi).
Câu 2: Bn tin d báo thi tiết khu vc Nam B có đoạn như sau: nhiệt độ thp nht trong ngày
23 C
,
nhiệt độ cao nht trong ngày
34 C
. Đ chênh lch gia nhiệt độ cao nht và nhiệt độ thp nht
trong ngày khu vc Nam B bng bao nhiêu Kelvin?
Câu 3: 12 g khí tưởng chiếm th tích 4 lít
7C
. Sau khi nung nóng đẳng áp khi lượng riêng ca
khí
1,2 g / l
. Tìm nhiệt độ của khí sau khi nung nóng theo đơn vị
C
.
Câu 4: Khí cu có dung tích
3
328 m
được bơm k hydrogen. Khi bơm xong, hydrogen trong khí cu có
nhiệt độ
27 C
, áp sut
5
1,5 atm 1 atm 1,013 10 Pa
. Cho khối lượng mol ca k hydrogen là
2 g / mol
. Tính khi lượng khí hydrogen trong khí cầu theo đơn vị kg (làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị).
Câu 5: Đồ th hình bên dưới mô t quá trình đun nóng một khi
c đá. Dựa vào đồ th, hãy xác đnh thi gian din ra
quá trình nóng chy ca khi nước đá theo đơn vị phút?
Câu 6: Động năng tịnh tiến trung bình ca phân t khí lí tưởng
40 C
có giá tr
2
x 10
J. Tìm giá tr
ca x (làm tn kết qu đến ch s hàng phần mưi).
ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Miu hi
t sinh ch chn mt phương án.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.A
4.C
5.A
6.D
7.C
8.D
9.B
10.A
11.A
12.B
13.C
14.B
15.C
16.D
17.D
18.B
Câu 1:
Các phân t khí ng ch tương tác khi va chạm. Chn A
Câu 2: Chn C
Câu 3: Chn A
Câu 4: Chn C
Câu 5:
Q mc t t
nh nht t c ln nht. Chn A
Câu 6:
2
1
.
3
p Dv
Chn D
Câu 7: Chn C
Câu 8: Chn D
Trang 4
Câu 9: Chn B
Câu 10:
.
d
WT
Chn A
Câu 11:
.
V
p const const
T
Chn A
Câu 12: Chn B
Câu 13:
22
23
1,88.10
0,031
6,02.10
A
N
n mol
N
0,031.32 1 .m nM g
Chn C
Câu 14:
1
12
02 01
0 2 01
1
2
N
mm
Nm
m
N
m N m

11
22
1
..
2
A
pN
pV N
nR R
T N p N
Chn B
Câu 15:
1
18
m
n mol
M

23 22
1
.6,02.10 3,34.10 .
18
A
N nN
Chn C
Câu 16:
pV m pVM
nR R m
T M RT
5 3 3
6
12
12
1 1 2.10 .4,5.10 .2.10 1 1
. 9,7.10
8,31 24 273 28 273
pVM
m m m kg
R T T








Chn D
Câu 17:
80 50 30 .U A Q J
Chn D
Câu 18:
23
23
3,01.10
0,5
6,02.10
A
N
n mol
N
5
33
1,013.10 .
0,5.8,31 0,0112 11,2 .
273
pV V
nR V m dm
T
Chn B
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
a) Đúng
b) Sai. Trong quá trình chuyn th, nhiệt độ ca cục nước đá không đổi.
c) Đúng
d) Sai. Khi lưng nước không đổi
Câu 2:
Trang 5
a) Đúng. Nhiệt năng truyn t vt có nhiệt độ cao sang vt có nhiệt độ thp
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai. Chưa khng định được
Câu 3:
1
1
1
4
2
2
m
n mol
M
a) Đúng
2
2
2
22
0,5
44
m
n mol
M
b) Sai
3
32
3
7
0,25
28
m
n mol n
M
c) Đúng
3 2 1
pV nRT p n p p p
d) Sai
Câu 4:
20
26
6
4,84.10
4,84.10
10
N
V
phân tích
3
/m
a) Đúng
6 26 23
2.10 4,84.10 .1,38.10 . 299,4p kT T T K
c) Đúng
23 21
33
.1,38.10 .299,4 6,2.10
22
d
W kT J

b) Sai
22
3RT
v v T
M
d) Sai
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
3
20040 150 60
0,06 60 1,5
334.10 60
d
mm
Q
m kg g
m
Tr li ngn: 1,5
Câu 2:
0
34 23 11T K t C
Tr li ngn: 11
Câu 3:
2
2
12
10
1,2
m
Vl
D
Đẳng áp
0
12
2
1 2 2
4 10
700 427
7 273
VV
T K C
T T T
Tr li ngn: 427
Câu 4:
5
1,5.1,013.10 .328
.8,31 19992
27 273
pV
nR n n mol
T
19992.2 39983 40m nM g kg
Tr li ngn: 40
Câu 5:
2,5 1 1,5t
phút
Tr li ngn: 1,5
Câu 6:
Trang 6
23 21
33
.1,38.10 . 40 273 6,5.10
22
d
W kT J

Tr li ngn: 6,5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BÌNH DƯƠNG MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ........................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải của khí lí tưởng?
A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng và luôn tương tác với nhau.
B. Hình dạng thay đổi theo hình dạng của bình chứa.
C. Gây áp suất lên thành bình chứa theo mọi hướng.
D. Khối lượng riêng rất nhỏ so với khi ở thể lỏng và rắn.
Câu 2: Chất ở thể khí có
A. thể tích xác định, hình dạng không xác định.
B. thể tích và hình dạng xác định.
C. thể tích và hình dạng không xác định.
D. thể tích không xác định, hình dạng xác định.
Câu 3: Đại lượng nào sau đây không phải thông số trạng thái của một lượng khí xác định? A. khối lượng. B. thể tích. C. nhiệt độ. D. áp suất.
Câu 4: Độ không tuyệt đối ứng với nhiệt độ A. 273 K . B. -273 K . C. 0 K . D. 100 K .
Câu 5: Bảng sau là nhiệt dung riêng của một số kim loại. Kim loại Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Chì 130 Sắt 460 Đồng 385 Nhôm 900
Truyền cùng nhiệt lượng Q lần lượt cho 4 thanh kim loại chì, sắt, đồng và nhôm cùng khối lượng,
nhiệt độ ban đầu như nhau. Kim loại có nhiệt độ sau cùng nhỏ nhất là A. nhôm. B. chì. C. đồng. D. sắt.
Câu 6: Khi nhiệt độ trong bình chứa khí tăng, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì
A. số lượng phân tử khí tăng.
B. mật độ phân tử khí giảm.
C. khoảng cách giữa các phân tử tăng.
D. phân tử khí chuyển động nhanh hơn.
Câu 7: Một vật đang được làm lạnh sao cho thể tích của vật không thay đổi. Nội năng của vật A. không đổi.
B. giảm xuống rồi tăng lên. C. giảm xuống. D. tăng lên.
Câu 8: Để làm nóng chảy hoàn toàn một vật có khối lượng m của một chất ở nhiệt độ nóng chảy của nó
cần cung cấp một nhiệt lượng Q . Nhiệt nóng chảy riêng  của chất này được xác định bằng biểu thức m 2 Q Q A.   . B.   Q.m. C.   . D.   . Q m m
Câu 9: Nhiệt lượng cung cấp cho 1 kg một chất để nhiệt độ chất đó tăng thêm 1 K được gọi là
A. nhiệt hóa hơi riêng. B. nhiệt dung riêng
C. nhiệt nóng chảy riêng. D. nhiệt độ.
Câu 10: Động năng trung bình của phân tử khí
A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
C. không phụ thuộc nhiệt độ tuyệt đối.
D. tỉ lệ với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định?
A. Khi áp suất tăng thì thể tích tăng.
B. Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm.
C. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng.
D. Áp suất không đổi. Trang 1
Câu 12: Một vật có khối lượng m được làm từ chất có nhiệt dung riêng c . Để nhiệt độ của vật thay đổi từ
T đến T (trong quá trình này vật không xảy ra sự chuyển thể) cần cung cấp cho vật nhiệt lượng 1 2 Q tính bằng biểu thức
m T T 2 1  mc
A. Q  mc T  T 2 .
B. Q mc T T . C. Q  . D. Q  . 2 1  2 1 cT T 2 1 
Câu 13: Một bình kín có 22
1,88.10 phân tử khí oxygen. Biết khối lượng mol của khí oxygen là 32 g / mol .
Khối lượng khí oxygen trong bình là A. 1, 4 g . B. 2 g . C. 1 g . D. 1, 5 g .
Câu 14: Hai bình kín có thể tích bằng nhau đều chứa khí lí tưởng ở cùng một nhiệt độ. Khối lượng khí
trong hai bình bằng nhau nhưng khối lượng một phân tử khí của bình 1 lớn gấp hai lần khối lượng
một phân tử khí ở bình 2 . Áp suất khí ở bình 1
A. gấp bốn lần áp suất khí ở bình 2 .
B. bằng một nửa áp suất khí ở bình 2 .
C. gấp hai lần áp suất khí ở bình 2 .
D. bằng áp suất khí ở bình 2 .
Câu 15: Biết khối lượng mol của phân tử nước H O là 18 g / mol . Số phân tử nước có trong 1gH O là 2  2 A. 22 3, 01.10 . B. 23 3,34.10 . C. 22 3,34.10 . D. 23 3, 01.10 .
Câu 16: Một bình chứa 4,5 lít khí hydrogen H ở nhiệt độ 24 C , áp suất 5
2.10 Pa . Người ta tăng nhiệt 2 
độ của khí hiđrô lên tới 28 C . Vì bình này không kín nên có một phần khí hydrogen thoát ra
ngoài, coi áp suất khí trong bình không thay đổi. Biết khối lượng mol của phân tử hydrogen là 3 M 2.10 
kg / mol . Khối lượng khí hydrogen thoát ra ngoài xấp xỉ     A. 6 8,1.10 kg . B. 6 7,1.10 kg . C. 6 10, 7.10 kg . D. 6 9, 7 10 kg .
Câu 17: Một khối khí được chứa trong một xilanh. Một người thực hiện công 80 J làm không khí trong xi
lanh nén lại. Khi đó khí nóng lên và tỏa ra môi trường nhiệt lượng 50 J . Độ biến thiên nội năng của khối khí là A. -130 J. B. 130 J . C. -30 J . D. 30 J .
Câu 18: Một xilanh chứa 23
N  3, 0110 nguyên tử khí helium ở nhiệt độ 0 C , áp suất 1 atm  5
1 atm  1, 013.10 Pa  . Thể tích khí helium trong xilanh bằng A. 3 11, 2 cm . B. 3 11, 2dm . C. 3 22, 4 m . D. 3 22, 4 cm .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một học sinh lấy một cục nước đá từ tủ lạnh, cho vào hủ, đậy kín và đặt trong phòng có nhiệt độ 24 C .
a) Cục nước đá chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
b) Trong quá trình chuyển thể, nhiệt độ của cục nước đá luôn tăng.
c) Trong quá trình chuyển thể, cục nước đá hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
d) Khi cục nước đá tan hết, khối lượng nước lỏng trong hủ lớn hơn khối lượng nước đá ban đầu.
Câu 2: Thả một miếng kim loại được đun nóng vào thùng nước lạnh.
a) Nhiệt năng (năng lượng nhiệt) sẽ truyền từ miếng kim loại sang nước.
b) Miếng kim loại sẽ nguội đi, nước sẽ nóng lên.
c) Quá trình truyền nhiệt sẽ tiếp tục cho đến khi cả hai đạt trạng thái cân bằng nhiệt.
d) Nhiệt độ khi đạt trạng thái cân bằng nhiệt bằng trung bình cộng của nhiệt độ ban đầu của kim loại và nước.
Câu 3: Cho 3 bình có cùng dung tích ở cùng nhiệt độ chứa các khí như sau:
I. Bình (1) chứa 4 g khí hydrogen. Khối lượng mol phân tử hydrogen là 2 g / mol .
II. Bình (2) chứa 22 g khí carbon dioxide. Khối lượng mol phân tử carbon dioxide là 44 g / mol .
III. Bình (3) chứa 7 g khí nitrogen. Khối lượng mol phân tử nitrogen là 28 g / mol .
a) Số mol khí của bình (1) là 2 mol .
b) Số mol khí của bình (2) là 0, 05 mol .
c) Số mol khí của bình (3) nhỏ hơn số mol khí của bình (2). Trang 2
d) Bình (1) có áp suất nhỏ nhất, bình (2) có áp suất lớn nhất.
Câu 4: Áp suất của một khối khí lí tưởng là 2 MPa , số phân tử khí trong 3 1 cm là 20 4,84.10 .
a) Mật độ phân tử của khối khí lí tưởng là 26 4,84 10 phân tử 3 /m . 
b) Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí là 2 8, 26 10 J .
c) Nhiệt độ của khí là 299, 4 K .
d) Nếu nhiệt độ khối khí tăng gấp đôi thì tốc độ của phân tử khí cũng tăng gấp đôi.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Một cục nước đá có khối lượng 150 g ở nhiệt độ 0 C và áp suất 1 atm được cung cấp một nhiệt
lượng 20040 J . Biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 334 kJ / kg . Xác định tỉ lệ giữa khối
lượng cục nước đá còn lại và khối lượng nước đá ở thể lỏng do cục nước đá tan ra (làm tròn kết
quả đến chữ số hàng phần mười).
Câu 2: Bản tin dự báo thời tiết khu vực Nam Bộ có đoạn như sau: nhiệt độ thấp nhất trong ngày là 23 C ,
nhiệt độ cao nhất trong ngày là 34 C . Độ chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất
trong ngày ở khu vực Nam Bộ bằng bao nhiêu Kelvin?
Câu 3: Có 12 g khí lí tưởng chiếm thể tích 4 lít ở 7 C . Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của
khí là 1, 2 g / l . Tìm nhiệt độ của khí sau khi nung nóng theo đơn vị  C .
Câu 4: Khí cầu có dung tích 3
328 m được bơm khí hydrogen. Khi bơm xong, hydrogen trong khí cầu có
nhiệt độ 27 C , áp suất  5
1, 5 atm 1 atm  1, 013 10 Pa  . Cho khối lượng mol của khí hydrogen là
2 g / mol . Tính khối lượng khí hydrogen trong khí cầu theo đơn vị kg (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5: Đồ thị hình bên dưới mô tả quá trình đun nóng một khối
nước đá. Dựa vào đồ thị, hãy xác định thời gian diễn ra
quá trình nóng chảy của khối nước đá theo đơn vị phút?
Câu 6: Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí lí tưởng ở 40 C có giá trị là 2 x 10  J. Tìm giá trị
của x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười). ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.A 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.A 11.A 12.B 13.C 14.B 15.C 16.D 17.D 18.B Câu 1:
Các phân tử khí lí tưởng chỉ tương tác khi va chạm. Chọn A Câu 2: Chọn C Câu 3: Chọn A Câu 4: Chọn C Câu 5: Q mc t   t
nhỏ nhất thì c lớn nhất. Chọn A Câu 6: 1 2 p Dv . Chọn D 3 Câu 7: Chọn C Câu 8: Chọn D Trang 3 Câu 9: Chọn B Câu 10: W T. Chọn A d Câu 11: V p const
const. Chọn A T Câu 12: Chọn B Câu 13: 22 N 1,88.10 n    0,031mol 23 N 6, 02.10 A
m nM  0, 031.32  1g. Chọn C Câu 14: m N m N 1 1 02 01 N      1 m 2 m m N m 2 0 2 01 pV N p N 1 1 1  nR  .R    . Chọn B T N p N 2 A 2 2 Câu 15: m 1 n   mol M 18 1 23 22 N nN  .6, 02.10
 3,34.10 . Chọn C A 18 Câu 16: pV m pVMnR R m T M RT 5 3  3 pVM  1 1  2.10 .4,5.10 .2.10  1 1  6 m
  m m      . 
 9,7.10 kg 1 2   R T T 8,31    24  273 28  273  1 2 Chọn D Câu 17: U
  A Q  80  50  30J. Chọn D Câu 18: 23 N 3, 01.10 n    0,5mol 23 N 6, 02.10 A 5 pV 1, 013.10 .V 3 3  nR
 0,5.8,31V  0,0112m 11,2dm . T 273 Chọn B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: a) Đúng
b) Sai.
Trong quá trình chuyển thể, nhiệt độ của cục nước đá không đổi. c) Đúng
d) Sai.
Khối lượng nước không đổi Câu 2: Trang 4
a) Đúng. Nhiệt năng truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp b) Đúng c) Đúng
d) Sai.
Chưa khẳng định được Câu 3: m 4 1 n
  2mol a) Đúng 1 M 2 1 m 22 2 n  
 0,5mol b) Sai 2 M 44 2 m 7 3 n  
 0, 25mol n c) Đúng 3 2 M 28 3
pV nRT p
n p p p d) Sai 3 2 1 Câu 4: 20 N 4,84.10 26   
 4,84.10 phân tích 3
/m a) Đúng 6 V 10 6 26 2  3 p k
T  2.10  4,84.10 .1,38.10 .T T  299,4K c) Đúng 3 3 23  21 W kT .1, 38.10 .299, 4 6, 2.10    J b) Sai d 2 2 3RT 2 2 v   v T d) Sai M
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Q 20040 m m 150  60 m    0,06kg  60 d g   1,5 3  334.10 m 60
Trả lời ngắn: 1,5 Câu 2: T
 K   t
  0C  34  23 11
Trả lời ngắn: 11 Câu 3: m 12 V    10l 2 D 1, 2 2 Đẳ V V 4 10 ng áp 1 2 0   
T  700K  427 C 2 T T 7  273 T 1 2 2
Trả lời ngắn: 427 Câu 4: 5 pV 1,5.1, 013.10 .328  nR   .
n 8,31  n  19992mol T 27  273
m nM  19992.2  39983g  40kg
Trả lời ngắn: 40 Câu 5: t
  2,5 1 1,5 phút
Trả lời ngắn: 1,5 Câu 6: Trang 5 3 3 2  3 W kT .1, 38.10 .      J d 40 273 21 6, 5.10 2 2
Trả lời ngắn: 6,5 Trang 6