Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn mt phương án
Câu 1: Quá trình nào sau đây là hiện tượng nóng chy?
A. Sáp nến b đun chảy thành cht lng khi được đốt nóng.
B. c trong t đông thành đá ở
0C
.
C. Hơi nước ngưng t thành git nước trên b mt cốc nước lnh.
D. Đá khô chuyn trc tiếp sang th khí khi đ ngoài không khí.
Câu 2: Khi đưa hỗn hp bê tông nha nóng vào xe ti, nhiệt độ cần đảm bo trong khong t
120 C
đến
165 C
và phải đưc ghi chép và xác nhn thông qua phiếu xuất xưởng. Loi nhit kế nào dưới đây
phù hợp để đo nhiệt đ ca hn hp này?
Hình 1. Nhit kế
kim loi
Hình 2. Nhit kế
u
Hình 4. Nhit kế
galinstan
A. nh 1. B. Hình 2. C. nh 3. D. nh 4
S dng các thông tin sau cho Câu 3 Câu 4: Mt nm hc sinh thc
hành đo nhit dung riêng của nước b trí t nghiệm theo đồ nguyên
như hình vẽ. Nhit lưng kế cách nhit oát kế có tích hp chức năng
đo thời gian.
Câu 3: Theo phương án này, đ đo nhit dung riêng của nước không cần đo đại lượng nào sau đây?
A. Nhiệt lượng cn cung cấp cho nước. B. Khi lượng nước cần đun.
C. Đ tăng nhiệt độ của nước. D. Thời gian nưc có nhiệt đ không đổi.
Câu 4: Đổ
0,1 kg
c vào nhiệt lượng kế và điều chnh oát kế ch 20 W t sau 4 phút đun nước đo được
nhiệt độ của nước tăng thêm
11,2 C
. Nhit dung riêng của nước đo được trong thí nghim này
gn giá tr nào nht sau đây?
A.
4210 J / kg
.K. B.
4286 J / kg
.K. C.
4183 J / kg.K
. D.
4194 J / kg.K
.
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mô nh động hc phân t cht khí?
A. c phân t khí chuyển động hn lon không ngng.
B. Lc liên kết gia các phân t th khí lớn hơn so vi th lng và th rn.
C. ch thước các phân t khí rt ln so vi khong cách gia chúng.
D. Nhiệt đ khíng cao t chuyển động ca các phân t khí càng chm.
Câu 6: Định lut Charles cho biết mi quan h gia hai thông s trng thái nào dưới đây?
A. Áp sut p và nhiệt độ tuyệt đối T . B. Th tích V và nhiệt độ tuyệt đối T .
Trang 2
C. Khi lượng m và nhiệt đ tuyệt đối T . D. Khi lượng m và áp sut p .
Câu 7: nhiệt độ tuyt đối
T,n
mol khí tưởng th ch V và áp sut p . Biết hng s khí lí tưởng
R. Phương trình Clapeyron của lượng khí đó là
A.
pV nRT
. B.
pVR nT
. C.
p
nRT
V
. D.
pR
nT
V
.
Câu 8: Áp sut ca khí lên thành nh là
A. lc tác dng lên một đơn vị din tích thành bình.
B. lc tác dng xiênc lên một đơn vị din tích thành bình.
C. lc tác dng lên thành bình.
D. lc tác dng vng góc lên mt đơn vị din tích thành nh.
Câu 9: Dùng tay nhn pit-ng để n khi khí trong một xilanh, đồng thi nung nóng khi khí đó t nội
năng của khi khí
A. tăng. B. gim. C. tăng gim liên tc. D. không thay đi.
Câu 10: Hai cht rắn A B được làm nóng chy trong cùng mt nung.
Đồ th s ph thuc ca nhit độ vào thi gian của A B được
biu diễn như hình v. Nếu A B cùng khi lượng, phát biu
o sau đây là đúng?
A. Cht rn A có nhit nóng chy riêng và nhit dung riêng nh hơn
cht rn B .
B. Cht rn A nhit nóng chy riêng và nhit dung riêng lớn hơn
cht rn B .
C. Cht rn A có nhit nóng chy riêng lớn hơn B nhưng nhiệt dung riêng nh hơn B .
D. Cht rn A có nhit nóng chy riêng nh hơn B nhưng nhit dung riêng lớn hơn B .
Câu 11: Tính chất nào sau đây mô t đúng về các đường sc t?
A. Chiu của đường sc t là chiu của vectơ cảm ng t.
B. Nơi nào t trường mnh hơn thì các đường sc t đó vẽ thưa hơn.
C. Ti mi điểm trong t trường có th v nhiều đường sc t giao nhau.
D. c đường sc t là những đường cong không khép kín.
S dng các thông tin sau cho Câu 12 Câu 13: Mt trong nhng bnh ngh nghip ca th ln t l
gây t vong và mt sức lao động cao là bnh gim áp. Nếu mt th ln ln t đ sâu 25 m ni lên mặt nước
quá nhanh, nitrogen không vn chuyn kp đến phổi để gii phóng ra ngoài s tích li trong thể hình thành
các bt khí trong mch máu mô, gây ra các triu chng nguy hiểm như đau nhức, tổn thương mô, hoc
thm c t vong. Gi s s chênh lch nhiệt độ là không đáng kể. Biết khi lượng riêng ca nước
3
1000 kg / m
, áp sut khí quyn
0
p 101,3kPa
, gia tc trng trường
2
g 9,8 m/ s
.
Câu 12: Áp suất người th ln phi chu khi độ sâu 12 m
A. 117600 Pa . B. 218900 Pa . C. 251013 Pa . D. 201542 Pa .
Câu 13: độ sâu 25 m , th tích ca bt khí nitrogen là
3
1,00 mm
. Khi lên đến mt c, th ch ca bt
khí này là
A.
3
3,42 mm
. B.
3
2,54 mm
. C.
3
1,36 mm
. D.
3
2,87 mm
.
Câu 14: Đồ th nào sau đây không phù hp với quá trình đẳng áp?
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 15: Hình v nào sau đây xác đnh đúng c cực ca kim nam châm và ng
dây (nam châm điện) trong hình v.
A. B.
C. D.
Câu 16: mt s quc gia, khi vn chuyn sa trên xe ti, người ta s dng nitrogen lng thay t lnh
học. Mt chuyến giao hàng cn 200 L nitrogen lng, vi khi lượng riêng là
3
808 kg / m
. Ban
đầu nitrogen lng đang nhiệt độ sôi
196 C
và khi đến đa đim giao hàng thì nhiệt độ ca
nitrogen lng là
3,0 C
. Nhit làm mát mà nitrogen lng cung cấp chính là lưng nhit cn thiết để
làm bay hơi lượng nitrogen lng này nâng nhiệt đ của nó lên đến
3,0 C
. Biết rng nhit dung
riêng ca khí nitrogen nhiệt hoá hơi riêng ca nitrogen lng lần lượt là
1040 J / kg.K
và
199 kJ / kg
. Nhit lượng mà nitrogen lng nhận được trong quá trình này bng
A.
65603,1 kJ
. B.
32158,4 kJ
. C.
33444,7 kJ
. D.
64594,8 kJ
.
Câu 17: Mt nh khí helium tinh khiết nh tr dùng để bơm bóng bay có các thông số như hình v.
Chiều cao:
31 cm
Đường kính:
6,5 cm
Áp suất np:
12 bar
Nhiệt độ của khí trong bình:
25 C
Độ tinh khiết của khí helium nạp vào:
100%
Biết
5
1bar 10 Pa
, khi lượng mol ca helium
4 g / mol
. Nếu dùng bình này đ m k vào
bóng bay, mi qu cha 220 mg khí t s qu bóng bay th bơm được ti đa là
A. 9 qu. B. 6 qu. C. 12 qu.D. 15 qu.
Câu 18: Một lượng khí tưởng được đun nóng, khi nhiệt độ tăng thêm 100 K t trung nh ca bình
phương tốc đ chuyển động nhit ca các phân t khí tăng từ
4 2 2
10 m / s
lên
2 2 2
225.10 m /s
. Để
trung nh của bình phương tốc đ chuyn động nhit ca các phân t khí tăng t
2 2 2
225.10 m /s
đến
4 2 2
9.10 m /s
, phải tăng thêm nhiệt độ ca cht khí lên
A. 540 K . B. 386 K . C. 120 K . D. 415 K .
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Người ta cung cp nhiệt lượng 2 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nm ngang. Cht khí n
ra, đẩy pit-tông đi mt đoạn 6 cm . Biết lc ma sát gia pit-tông xilanh độ ln là 15 N , coi
pit-tông chuyển động thẳng đều.
a) Nhit lượng mà khi khí nhận được có giá tr dương.
b) Công mà khi k nhận được có giá tr âm.
c) Đ ln công ca khi k thc hin là 9 J .
d) Độ biến thiên ni năng của cht khí là 11 J .
Trang 4
Câu 2: Mt hc sinh làm thí nghim đo nhiệt hoá i riêng của nước ti nhà như sau. Đ 380 g nước
nhiệt độ phòng
20 C
vào đun sôi trong một ấm đin chuyên dụng như hình vẽ. Các thông s
thut ca ấm điện được cho như bảng 1 .
Dung tích
2000 ml
Điện áp
220 V 50 Hz
Công suất
2500 W khi nước chưa sôi
1700 W khi nước sôi
Chế độ an
toàn
Tự h công suất khi nước
sôi và tự ngắt khi cạn nước
Chất liệu
Vỏ m bng thu tinh
khả năng cách nhiệt tốt, đế
ấm bng inox 304
Bng 1: Thông s kĩ thut ca ấm điện
Ngoài ra, học sinh n dùng cân điện t để cân lượng nưc còn li trong m và dùng đồng h để
đo thời gian đun. Khi nước sôi
100 C
t hc sinh m np m cho hơi nước d bay ra và bắt đầu
ghi li s liệu khi lượng nước còn li trong m là 350 g . Đ th s ph thuc ca khối lượng nước
m còn li trong m vào thời gian đun
như đồ th bên dưới.
Biết rng khi nước chưa i t hiệu suất đun nước ca m bng
96%
n khi nước i t hiu
sut ấm đun gim xung còn
92%
, nhit dung riêng của nước là
4200 J / kg
.K.
a) Nếu khi nước sôi không m np m t thi gian để đun cạn nước trong m s tăng lên.
b) Độ ht khối lượng của nước trong m sau mi giây bng
0,34 g / s
. (Làm tròn kết qu đến hai
ch s sau du phy thp phân).
c) Nhiệt hoá hơi riêng của nước trong t nghim này bng
2,33MJ / kg
. (Làm tròn kết qu đến
hai ch s sau du phy thp phân).
d) Tng thời gian đun nước đến khi cn bng
556,39 s
. (Làm tròn kết qu đến hai ch s sau du
phy thp phân).
Câu 3: Mt nm hc sinh tiến hành t nghim kim chng đnh luật Boyle được b trí như nh vẽ. Kết
qu thí nghiệm được nhóm hc sinh ghi lại như bảng dưới.
Lần đo
Áp sut khí
trong xilanh
p (bar)
Th tích k
trong xilanh
V (ml)
1
1,3
15
2
1,0
20
3
0,8
25
Trang 5
4
0,6
30
5
0,5
35
Thí nghiệm kiểm chứng định luật Boyle
Kết quả thí nghiệm đo thể tích áp suất
của chất khí khi nhiệt độ không đổi
a) B phn (2) là pit-tông, có tác dụng điu chnh th tích khí trong xilanh.
b) Áp suất khí trong xilanh được đọc trên b phn (1).
c) Khi tiến hành t nghim cn xoay tay cm (3) thật nhanh đ hn chế tối đa ma sát gia pitng
thành xilanh.
d) Giá tr trung bình ca tích pV là 19 bar.ml.
Câu 4: Một lượng k ng thc hiện các đẳng quá trình đồ th
biu din s thay đổi áp sut theo th tích như nh vẽ. Biết
nhiệt độ của lượng khí khi trng thái (1) là 300 K trng
thái (2) là 600 K , quá trình biến đổi t trng thái (2) sang (3) là
quá trình đẳng nhit.
a) Áp sut, nhit độ, th tích là ba thông s trng thái ca lượng
khí.
b) Quá trình chuyn trng thái của lưng khí không ph thuc
cách chuyn trng thái ch ph thuc trạng thái đầu và trng
thái cui.
c) Áp sut của lượng khí trng thái (3)
3,5 atm
.
d) ng k cha
0,16 mol
khí. (Kết qu lấy đến hai ch s sau du phy thp phân)
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
S dng các thông tin sau cho Câu 1 Câu 2: Năm 1701, nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole mer
đã đề xut mt thang nhiệt độ khác. Theo thang nhiệt độ mi y, nưc đóng băng
0C
ng vi
7,50 R
nước sôi
100 C
ng vi
60,00 Rø
. Biết oxygen có nhit đ sôi
182,95 C
.
Câu 1: Nhit độ i ca oxygen trong thang mer là bao nhiêu
Rø
? (Làm tròn kết qu đến ch s
hàng đơn vị).
Câu 2: Nhit độ sôi ca oxygen trong thang Kelvin là bao nhiêu K? (Làm tròn kết qu đến ch s hàng
đơn vị).
S dng các thông tin sau cho Câu 3Câu 4: Mt khi k th tích
1
V 2,0
lít, áp sut
5
p 2.10 Pa
nhit đ
t
t 27 C
nhn công 40 J và b nén đẳng áp.
Câu 3: Th ch ca khi khí sau khi nén là bao nhiêu lít?
Câu 4: Nhit độ ca khi khí sau khi nén là bao nhiêu
C
(làm tròn kết qu đến ch s ng đơn vị)?
S dng các thông tin sau cho Câu 5 Câu 6: Mt chiếc xe đạp vi th ch lp 2,0 t đang đưc s
dng trong mt cuc đua địa hình. Ban đầu, xe đạp được s dng điều kin nhiệt đ
24 C
và áp sut
không khí trong lp là
2,2 atm
. Coi lốp xe đạp như mt h thng đóng kín và khí trong lp có th coi là khí
tưởng.
Câu 5: bao nhiêu mol khí trong lp xe? (Làm tròn kết qu đến hai ch s sau du phy thp phân)
Câu 6: Sau khi cuộc đua đã din ra mt thi gian, nhiệt độ ca lp xe tăng lên nên áp suất ca không khí
trong lp xe
2,4 atm
. Gi s th tích lp xe không thay đi không khí thoát ra. Đ tăng
động năng tnh tiến trung nh ca mt phân t khí do s gia tăng nhiệt độ này là bao nhiêu? (Đơn
v:
22
10 J
, Làm tròn kết qu đến mt ch s sau du phy thp phân).
Trang 6
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn mt phương án
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.D
4.B
5.A
6.B
7.A
8.D
9.A
10.A
11.A
12.B
13.A
14.C
15.A
16.A
17.A
18.A
Câu 1:
Quá trình nóng chy là quá trình chuyn t th rn sang th lng.
Sáp nến b đun chy thành cht lỏng khi được đốt nóng là mt ví d v hin tượng nóng chy.
Chn A
Câu 2:
Nhit kế kim loi phm vi đo rộng t
0
0 400 C
nên phù hợp để đo nhiệt độ cao trong khong t
0
120 C
đến
0
165 ,C
đảm bo kim soát quá trình đưa hỗn hp bê ng nha nóng vào xe ti. Chn A.
Câu 3:
.
Q
c
mt
Chn D.
Câu 4:
20.4.60 4800Q Pt J
Nhit dung riêng của nước đo được trong thí nghim này là:
4800
4286 / .
0,1.11,2
Q
c J kgK
mt
Chn B.
Câu 5:
Chn A
Mô hình động hc phân t cht khí:
1. Chất khí được cu to t các phân t có ch thưc rt nh so vi khong cách gia chúng. Lc liên kết
gia các phân t th khí rt yếu so vi th lng và th rn.
2. Các phân t khí chuyển động hn lon, không ngng. Nhiệt độ khí càng cao thì chuyển động y càng
nhanh.
3. Khi chuyển động hn lon, các phân t khí va chm vi nhau vi thành bình. Khi va chm vi thành
bình các phân t khí tác dng lc, gây áp sut lên thành bình.
Câu 6:
.
V
const
T
Chn B.
Câu 7:
Phương trình Clapeyron của khí tưởng là
R.pV n T
Chn A.
Câu 8:
.
F
p
S
Chn D.
Câu 9:
Khi nhn pit-tông th ch khi khí gim nên khí nhn công
0,A
nung nóng khi khí t khí nhn nhit
0.Q
Nên
0.U A Q
Do đó, nội năng khối khí tăng. Chn A.
Câu 10:
T đồ th ta thy thi gian nóng chy ca B lớn hơn thời gian nóng chy ca A nên nhiệt lượng cn cung cp
cho B nóng chy lớn hơn A. Do khi lượng ca 2 cht bng nhau nên B có nhit nóng chy riêng lớn hơn A.
T đồ th ta cũng thy, trong cùng 1 khong thi gian nhn nhit nhưng nhiệt độ ca A lớn hơn
ca B nên nhit dung riêng ca A nh hơn nhiệt dung riêng ca B.
Trang 7
Vy A có nhit nóng chy riêng và nhit dung riêng nh hơn B. Chn A.
Câu 11:
Các đặc điểm của đường sc t:
+ Ti mi điểm trong t trường, ch th v được mt đường sc t đi qua và chỉ mt mà thôi.
+ Các đường sc t là những đường cong khép kín.
+ Nơi o t trường mnh hơn t c đường sc t đó vẽ dày hơn, nơi nào t trường yếu hơn t c
đường sc t v thưa hơn.
+ Tiếp tuyến ti mi điểm trên đường sc t trùng với phương của t trường tại điểm đó.
Chn A
Câu 12:
Áp suất người th ln phi chu khi độ sâu 12 m
3
0
101,3.10 1000.9,8.12 218900 .p p gh Pa
Chn B.
Câu 13:
3
0
101,3.10 1000.9,8.25 346300 .p p gh Pa
Áp dng định lut Boyle ta có:
3
0 0 0
3
0
346300.1
3,42 .
101,3.10
pV
pV p V V mm
p
Chn A.
Câu 14:
Ta thấy, trong đ th hình c, áp suất thay đổi nên đồ th này không phù hp với quá trình đng áp.
Chn C
Câu 15:
- Dòng đin có chiều đi ra cực dương và đi vào cc âm ca nguồn đin.
- Áp dng quy tc nm tay phải ta xác đnh được chiều đường sc t n trong ống dây hướng t trái sang
phi. Theo quy tc vào Nam(S) ra Bc (N) thì bên trái ng dây là S, bên phi ng dây là N
- Theo tính cht cùng cực thì đẩy nhau, khác cc thì t nhau nên ta xác định được đầu kim nam
châm gn ng dây là cc Bc (N), đầu còn li là cực Nam(S) như nh A.
Chn A
Câu 16:
Khi lượng nitrogen lng:
3
. 200.10 .808 161,6 .m V D kg
Nhit hoá hơi:
1
161,6.199 32158,4 .Q mL kJ
Nhit lượng cần để tăng nhiệt đ:
2
161,6.1,04. 3 196 33444,7 .Q mc T kJ
Tng nhiệt lượng cn cung cp:
12
32158,4 33444,7 65603,1 .Q Q Q kJ
Chn A.
Câu 17:
Th ch ca bình khí:
2
2
2 3 3
6,5.10
. . . . .0,31 1,0287.10 .
2
V S h R h m




53
12.10 .1,0287.10
R .8,31 0,498
25 273
pV
n n n mol
T
Khi lượng khí trong bình:
. 0,498.4 1,992m n M g
S ợng bóng bay bơm đưc:
1,992
9
0,22 0,22
m
N
qu. Chn A.
Câu 18:
2
2
31
22
n
T
E kT mv const
v
Trang 8
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có
4 2 2 4
22
100
540 .
9.10 225.10 225.10 10
T T T
const T K
vv


Chn A.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1:
a) Đúng. khi k nhn nhit nên nhiệt lượng có giá tr dương.
b) Đúng. khi k thc hiện công đẩy pit-tông nên công do khi khí nhận được có giá tr âm.
c) Sai.
d) Sai.
Câu 2:
a) Đúng. Nếu khi nưc sôi không m np m thì thời gian đ đun cạn nước trong m s tăng lên do đậy np
ấm làm cho hơi nước thoát ra ngoài khó hơn nên việc hoá hơi gặp khó khăn hơn.
b) Sai. T đồ th ta thy:
Khi
1
350mg
t
1
0s.
Khi
2
200mg
t
2
220s.
Độ ht khi lưng của nước trong m sau mi giây bng:
350 200
0,68 / .
220
m
gs


c) Sai
Năng lượng m to ra:
21
. 1700.220 374000A P J

Năng lượng nước thu vào trong quá trình bay hơi:
0,92.374000 344080Q HA J
12
344080
2293867 / 2,29 /
0,35 0,2
Q
L J kg MJ kg
mm

d) Sai.
Nhit lượng 380 g nước thu vào để tăng đến nhiệt đội:
1
0,38.4200. 100 20 127680Q mc T J
Thi gian bếp đun t lúc sôi đến khi bay hơi hết:
1
11
1
11
127680
0,96
53,2s.
2500
Q
AH
t
PP
Nhit lượng 380 g nước thu vào để bay hơi hoàn toàn 380 g nhiệt độ sôi là:
2
. 0,38.2293867 871669Q m L J
Thi gian bếp đun t lúc sôi đến khi bay hơi hết:
2
22
2
22
871669
0,92
557,3s
1700
Q
AH
t
PP
Tng thi gian đun nước:
12
53,2 557,3 610,5st t t
Câu 3:
a) Đúng.
b) Đúng. B phn (1) là áp kế có tác dụng đo áp sut ca khí trong xilanh.
c) Sai. Nhit độ khí trong xilanh s thay đổi. Do vy, không th kim chứng đnh lut Boyle.
d) Đúng
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
1,3.15 1,0.20 0,8.25 0,6.30 0,5.35
19 r.ml
55
pV p V p V p V p V
pV ba
Trang 9
Câu 4:
T trng thái (2) sang trng thái (3) là quá trình biến đổi đẳng nhit nên nhiệt độ ca khí s không thay đổi
bng
3
3 3 3
11
13
4a
.2
1.4
600 R .0,082
300 600 0,16
p tm
p V p
pV
K n n
T T n mol
a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
0
7,5 182,95 0
89 .
60 7,5 100 0
t
tC

Tr li ngn: -89
Câu 2:
0
273 182,95 273 90T K t C K
Tr li ngn: 90
Câu 3:
5 3 3 3
2 1 2 2
40 2.10 . 2.10 1,8.10 1,8A p V V V V m l

Tr li ngn: 1,8
Câu 4:
0
12
2
1 2 2
2 1,8
270 3
27 273
VV
T K C
T T T
Tr li ngn: - 3
Câu 5:
2,2.2
R .0,082 0,18
24 273
pV
n n n mol
T
Tr li ngn: 0,18
Câu 6:
Do th tích lốp xe không thay đổi và không có khí thoát ra nên ta có:
2,4. 24 273
''
' 324 .
' 2,2
p p p T
TK
T T p
Độ tăng đng năng tịnh tiến trung nh ca mt phân t:
23 22
3 3 3
W W ' .1,38.10 . 324 24 273 5,6.10
2 2 2
dd
kT k T T J



Tr li ngn: 5,6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HẢI DƯƠNG MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Quá trình nào sau đây là hiện tượng nóng chảy?
A. Sáp nến bị đun chảy thành chất lỏng khi được đốt nóng.
B. Nước trong tủ đông thành đá ở 0 C .
C. Hơi nước ngưng tụ thành giọt nước trên bề mặt cốc nước lạnh.
D. Đá khô chuyển trực tiếp sang thể khí khi để ngoài không khí.
Câu 2: Khi đưa hỗn hợp bê tông nhựa nóng vào xe tải, nhiệt độ cần đảm bảo trong khoảng từ 120 C đến
165 C và phải được ghi chép và xác nhận thông qua phiếu xuất xưởng. Loại nhiệt kế nào dưới đây
phù hợp để đo nhiệt độ của hỗn hợp này? Hình 1. Nhiệt kế Hình 2. Nhiệt kế Hình 3. Nhiệt kế Hình 4. Nhiệt kế kim loại rượu thuỷ ngân galinstan A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Một nhóm học sinh thực
hành đo nhiệt dung riêng của nước và bố trí thí nghiệm theo sơ đồ nguyên
lí như hình vẽ. Nhiệt lượng kế cách nhiệt và oát kế có tích hợp chức năng đo thời gian.
Câu 3: Theo phương án này, để đo nhiệt dung riêng của nước không cần đo đại lượng nào sau đây?
A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước.
B. Khối lượng nước cần đun.
C. Độ tăng nhiệt độ của nước.
D. Thời gian nước có nhiệt độ không đổi.
Câu 4: Đổ 0,1 kg nước vào nhiệt lượng kế và điều chỉnh oát kế chỉ 20 W thì sau 4 phút đun nước đo được 
nhiệt độ của nước tăng thêm 11, 2 C . Nhiệt dung riêng của nước đo được trong thí nghiệm này
gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4210 J / kg .K. B. 4286 J / kg .K. C. 4183 J / kg.K . D. 4194 J / kg.K .
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mô hình động học phân tử chất khí?
A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí lớn hơn so với ở thể lỏng và thể rắn.
C. Kích thước các phân tử khí rất lớn so với khoảng cách giữa chúng.
D. Nhiệt độ khí càng cao thì chuyển động của các phân tử khí càng chậm.
Câu 6: Định luật Charles cho biết mối quan hệ giữa hai thông số trạng thái nào dưới đây?
A. Áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T .
B. Thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T . Trang 1
C. Khối lượng m và nhiệt độ tuyệt đối T .
D. Khối lượng m và áp suất p .
Câu 7: Ở nhiệt độ tuyệt đối T, n mol khí lí tưởng có thể tích V và áp suất p . Biết hằng số khí lí tưởng là
R. Phương trình Clapeyron của lượng khí đó là p pR A. pV  nRT . B. pVR  nT . C.  nRT . D.  nT . V V
Câu 8: Áp suất của khí lên thành bình là
A. lực tác dụng lên một đơn vị diện tích thành bình.
B. lực tác dụng xiên góc lên một đơn vị diện tích thành bình.
C. lực tác dụng lên thành bình.
D. lực tác dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình.
Câu 9: Dùng tay nhấn pit-tông để nén khối khí trong một xilanh, đồng thời nung nóng khối khí đó thì nội năng của khối khí A. tăng. B. giảm.
C. tăng giảm liên tục. D. không thay đổi.
Câu 10: Hai chất rắn A và B được làm nóng chảy trong cùng một lò nung.
Đồ thị sự phụ thuộc của nhiệt độ vào thời gian của A và B được
biểu diễn như hình vẽ. Nếu A và B có cùng khối lượng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất rắn A có nhiệt nóng chảy riêng và nhiệt dung riêng nhỏ hơn chất rắn B .
B. Chất rắn A có nhiệt nóng chảy riêng và nhiệt dung riêng lớn hơn chất rắn B .
C. Chất rắn A có nhiệt nóng chảy riêng lớn hơn B nhưng nhiệt dung riêng nhỏ hơn B .
D. Chất rắn A có nhiệt nóng chảy riêng nhỏ hơn B nhưng nhiệt dung riêng lớn hơn B .
Câu 11: Tính chất nào sau đây mô tả đúng về các đường sức từ?
A. Chiều của đường sức từ là chiều của vectơ cảm ứng từ.
B. Nơi nào từ trường mạnh hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn.
C. Tại mỗi điểm trong từ trường có thể vẽ nhiều đường sức từ giao nhau.
D. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 12 và Câu 13: Một trong những bệnh nghề nghiệp của thợ lặn có tỉ lệ
gây tử vong và mất sức lao động cao là bệnh giảm áp. Nếu một thợ lặn lặn từ độ sâu 25 m nổi lên mặt nước
quá nhanh, nitrogen không vận chuyển kịp đến phổi để giải phóng ra ngoài sẽ tích lại trong cơ thể hình thành
các bọt khí trong mạch máu và mô, gây ra các triệu chứng nguy hiểm như đau nhức, tổn thương mô, hoặc
thậm chí tử vong. Giả sử sự chênh lệch nhiệt độ là không đáng kể. Biết khối lượng riêng của nước 3
 1000 kg / m , áp suất khí quyển p 101,3kPa , gia tốc trọng trường 2 g  9,8 m / s . 0
Câu 12: Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 12 m là A. 117600 Pa . B. 218900 Pa . C. 251013 Pa . D. 201542 Pa .
Câu 13: Ở độ sâu 25 m , thể tích của bọt khí nitrogen là 3
1, 00 mm . Khi lên đến mặt nước, thể tích của bọt khí này là A. 3 3, 42 mm . B. 3 2,54 mm . C. 3 1,36 mm . D. 3 2,87 mm .
Câu 14: Đồ thị nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? A. B. C. D. Trang 2
Câu 15: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng các cực của kim nam châm và ống
dây (nam châm điện) trong hình vẽ. A. B. C. D.
Câu 16: Ở một số quốc gia, khi vận chuyển sữa trên xe tải, người ta sử dụng nitrogen lỏng thay vì tủ lạnh
cơ học. Một chuyến giao hàng cần 200 L nitrogen lỏng, với khối lượng riêng là 3 808 kg / m . Ban
đầu nitrogen lỏng đang ở nhiệt độ sôi là 196 
C và khi đến địa điểm giao hàng thì nhiệt độ của 
nitrogen lỏng là 3, 0 C . Nhiệt làm mát mà nitrogen lỏng cung cấp chính là lượng nhiệt cần thiết để làm bay hơi lượ 
ng nitrogen lỏng này và nâng nhiệt độ của nó lên đến 3, 0 C . Biết rằng nhiệt dung
riêng của khí nitrogen và nhiệt hoá hơi riêng của nitrogen lỏng lần lượt là 1040 J / kg.K và
199 kJ / kg . Nhiệt lượng mà nitrogen lỏng nhận được trong quá trình này bằng A. 65603,1 kJ . B. 32158, 4 kJ . C. 33444, 7 kJ . D. 64594,8 kJ .
Câu 17: Một bình khí helium tinh khiết hình trụ dùng để bơm bóng bay có các thông số như hình vẽ. Chiều cao: 31 cm Đường kính: 6,5 cm Áp suất nạp: 12 bar
Nhiệt độ của khí trong bình: 25 C
Độ tinh khiết của khí helium nạp vào: 100% Biết 5
1bar  10 Pa , khối lượng mol của helium là 4 g / mol . Nếu dùng bình này để bơm khí vào
bóng bay, mỗi quả chứa 220 mg khí thì số quả bóng bay có thể bơm được tối đa là A. 9 quả. B. 6 quả. C. 12 quả.D. 15 quả.
Câu 18: Một lượng khí lí tưởng được đun nóng, khi nhiệt độ tăng thêm 100 K thì trung bình của bình
phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí tăng từ 4 2 2 10 m / s lên 2 2 2 225.10 m / s . Để
trung bình của bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí tăng từ 2 2 2 225.10 m / s đến 4 2 2
9.10 m / s , phải tăng thêm nhiệt độ của chất khí lên A. 540 K . B. 386 K . C. 120 K . D. 415 K .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Người ta cung cấp nhiệt lượng 2 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở
ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 6 cm . Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh có độ lớn là 15 N , coi
pit-tông chuyển động thẳng đều.
a) Nhiệt lượng mà khối khí nhận được có giá trị dương.
b) Công mà khối khí nhận được có giá trị âm.
c) Độ lớn công của khối khí thực hiện là 9 J .
d) Độ biến thiên nội năng của chất khí là 11 J . Trang 3
Câu 2: Một học sinh làm thí nghiệm đo nhiệt hoá hơi riêng của nước tại nhà như sau. Đổ 380 g nước ở
nhiệt độ phòng 20C vào đun sôi trong một ấm điện chuyên dụng như hình vẽ. Các thông số kĩ
thuật của ấm điện được cho như bảng 1 . Dung tích 2000 ml Điện áp 220 V – 50 Hz 2500 W khi nước chưa sôi Công suất 1700 W khi nước sôi
Chế độ an Tự hạ công suất khi nước toàn
sôi và tự ngắt khi cạn nước
Vỏ ấm bằng thuỷ tinh có khả năng Chất liệu cách nhiệt tốt, đế ấm bằng inox 304
Bảng 1: Thông số kĩ thuật của ấm điện
Ngoài ra, học sinh còn dùng cân điện tử để cân lượng nước còn lại trong ấm và dùng đồng hồ để
đo thời gian đun. Khi nước sôi ở 100C thì học sinh mở nắp ấm cho hơi nước dễ bay ra và bắt đầu
ghi lại số liệu khi lượng nước còn lại trong ấm là 350 g . Đồ thị sự phụ thuộc của khối lượng nước
m còn lại trong ấm vào thời gian đun  như đồ thị bên dưới.
Biết rằng khi nước chưa sôi thì hiệu suất đun nước của ấm bằng 96% còn khi nước sôi thì hiệu
suất ấm đun giảm xuống còn 92%, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J / kg .K.
a) Nếu khi nước sôi không mở nắp ấm thì thời gian để đun cạn nước trong ấm sẽ tăng lên.
b) Độ hụt khối lượng của nước trong ấm sau mỗi giây bằng 0, 34 g / s . (Làm tròn kết quả đến hai
chữ số sau dấu phẩy thập phân)
.
c) Nhiệt hoá hơi riêng của nước trong thí nghiệm này bằng 2, 33MJ / kg . (Làm tròn kết quả đến
hai chữ số sau dấu phẩy thập phân)
.
d) Tổng thời gian đun nước đến khi cạn bằng 556, 39 s . (Làm tròn kết quả đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 3: Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm kiểm chứng định luật Boyle được bố trí như hình vẽ. Kết
quả thí nghiệm được nhóm học sinh ghi lại như bảng dưới.
Áp suất khí Thể tích khí Lần đo trong xilanh trong xilanh p (bar) V (ml) 1 1,3 15 2 1,0 20 3 0,8 25 Trang 4 4 0,6 30 5 0,5 35
Kết quả thí nghiệm đo thể tích và áp suất
Thí nghiệm kiểm chứng định luật Boyle
của chất khí khi nhiệt độ không đổi
a) Bộ phận (2) là pit-tông, có tác dụng điều chỉnh thể tích khí trong xilanh.
b) Áp suất khí trong xilanh được đọc trên bộ phận (1).
c) Khi tiến hành thí nghiệm cần xoay tay cầm (3) thật nhanh để hạn chế tối đa ma sát giữa pittông và thành xilanh.
d) Giá trị trung bình của tích pV là 19 bar.ml.
Câu 4: Một lượng khí lí tưởng thực hiện các đẳng quá trình có đồ thị
biểu diễn sự thay đổi áp suất theo thể tích như hình vẽ. Biết
nhiệt độ của lượng khí khi ở trạng thái (1) là 300 K và ở trạng
thái (2) là 600 K , quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang (3) là quá trình đẳng nhiệt.
a) Áp suất, nhiệt độ, thể tích là ba thông số trạng thái của lượng khí.
b) Quá trình chuyển trạng thái của lượng khí không phụ thuộc
cách chuyển trạng thái mà chỉ phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối.
c) Áp suất của lượng khí ở trạng thái (3) là 3, 5 atm .
d) Lượng khí chứa 0,16 mol khí. (Kết quả lấy đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Năm 1701, nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer đã đề 
xuất một thang nhiệt độ khác. Theo thang nhiệt độ mới này, nước đóng băng ở 0 C ứng với 7,50 R và nướ  
c sôi ở 100 C ứng với 60, 00 Rø . Biết oxygen có nhiệt độ sôi là 1  82,95 C.
Câu 1: Nhiệt độ sôi của oxygen trong thang Rømer là bao nhiêu  Rø ? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Câu 2: Nhiệt độ sôi của oxygen trong thang Kelvin là bao nhiêu K? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Một khối khí có thể tích V  2, 0 lít, áp suất 5 p  2.10 Pa và 1 
nhiệt độ t  27 C nhận công 40 J và bị nén đẳng áp. t
Câu 3: Thể tích của khối khí sau khi nén là bao nhiêu lít?
Câu 4: Nhiệt độ của khối khí sau khi nén là bao nhiêu  C (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Một chiếc xe đạp với thể tích lốp là 2,0 lít đang được sử
dụng trong một cuộc đua địa hình. Ban đầu, xe đạp được sử dụng ở điều kiện nhiệt độ 24 C và áp suất
không khí trong lốp là 2, 2 atm . Coi lốp xe đạp như một hệ thống đóng kín và khí trong lốp có thể coi là khí lý tưởng.
Câu 5: Có bao nhiêu mol khí trong lốp xe? (Làm tròn kết quả đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân)
Câu 6: Sau khi cuộc đua đã diễn ra một thời gian, nhiệt độ của lốp xe tăng lên nên áp suất của không khí
trong lốp xe là 2, 4 atm . Giả sử thể tích lốp xe không thay đổi và không có khí thoát ra. Độ tăng
động năng tịnh tiến trung bình của một phân tử khí do sự gia tăng nhiệt độ này là bao nhiêu? (Đơn vị: 22
10 J , Làm tròn kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân). Trang 5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.D 4.B 5.A 6.B 7.A 8.D 9.A 10.A 11.A 12.B 13.A 14.C 15.A 16.A 17.A 18.A Câu 1:
Quá trình nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
Sáp nến bị đun chảy thành chất lỏng khi được đốt nóng là một ví dụ về hiện tượng nóng chảy. Chọn A Câu 2:
Nhiệt kế kim loại có phạm vi đo rộng từ 0
0  400 C nên nó phù hợp để đo nhiệt độ cao trong khoảng từ 0 120 C đến 0
165 C, đảm bảo kiểm soát quá trình đưa hỗn hợp bê tông nhựa nóng vào xe tải. Chọn A. Câu 3: Q c  . m t Chọn D. Câu 4:
Q Pt  20.4.60  4800J
Nhiệt dung riêng của nước đo được trong thí nghiệm này là: Q 4800 c    4286J / kgK. m tChọn B. 0,1.11, 2 Câu 5: Chọn A
Mô hình động học phân tử chất khí:
1. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. Lực liên kết
giữa các phân tử ở thể khí rất yếu so với ở thể lỏng và thể rắn.
2. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng. Nhiệt độ khí càng cao thì chuyển động này càng nhanh.
3. Khi chuyển động hỗn loạn, các phân tử khí va chạm với nhau và với thành bình. Khi va chạm với thành
bình các phân tử khí tác dụng lực, gây áp suất lên thành bình. Câu 6:
V const. Chọn B. T Câu 7:
Phương trình Clapeyron của khí lí tưởng là pV  R n T. Chọn A. Câu 8: F p  . Chọn D. S Câu 9:
Khi nhấn pit-tông thể tích khối khí giảm nên khí nhận công  A  0, nung nóng khối khí thì khí nhận nhiệt
Q  0. Nên U
  A Q  0. Do đó, nội năng khối khí tăng. Chọn A. Câu 10:
Từ đồ thị ta thấy thời gian nóng chảy của B lớn hơn thời gian nóng chảy của A nên nhiệt lượng cần cung cấp
cho B nóng chảy lớn hơn A. Do khối lượng của 2 chất bằng nhau nên B có nhiệt nóng chảy riêng lớn hơn A.
Từ đồ thị ta cũng thấy, trong cùng 1 khoảng thời gian nhận nhiệt nhưng nhiệt độ của A lớn hơn
của B nên nhiệt dung riêng của A nhỏ hơn nhiệt dung riêng của B. Trang 6
Vậy A có nhiệt nóng chảy riêng và nhiệt dung riêng nhỏ hơn B. Chọn A. Câu 11:
Các đặc điểm của đường sức từ:
+ Tại mỗi điểm trong từ trường, chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi.
+ Các đường sức từ là những đường cong khép kín.
+ Nơi nào từ trường mạnh hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ dày hơn, nơi nào từ trường yếu hơn thì các
đường sức từ vẽ thưa hơn.
+ Tiếp tuyến tại mỗi điểm trên đường sức từ trùng với phương của từ trường tại điểm đó. Chọn A Câu 12:
Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 12 m là 3
p p   gh  101, 3.10 1000.9,8.12  218900P . a Chọn B. 0 Câu 13: 3
p p   gh  101,3.10 1000.9,8.25  346300P . a 0 pV 346300.1
Áp dụng định luật Boyle ta có: 3
pV p V V  
 3,42mm . Chọn A. 0 0 0 3 p 101, 3.10 0 Câu 14:
Ta thấy, trong đồ thị hình c, áp suất thay đổi nên đồ thị này không phù hợp với quá trình đẳng áp. Chọn C Câu 15:
- Dòng điện có chiều đi ra cực dương và đi vào cực âm của nguồn điện.
- Áp dụng quy tắc nắm tay phải ta xác định được chiều đường sức từ bên trong ống dây hướng từ trái sang
phải. Theo quy tắc vào Nam(S) ra Bắc (N) thì bên trái ống dây là S, bên phải ống dây là N
- Theo tính chất cùng cực thì đẩy nhau, khác cực thì hút nhau nên ta xác định được đầu kim nam
châm gần ống dây là cực Bắc (N), đầu còn lại là cực Nam(S) như hình A. Chọn A Câu 16:
Khối lượng nitrogen lỏng: 3
m V.D  200.10 .808  161, 6kg.
Nhiệt hoá hơi: Q mL  161, 6.199  32158, 4kJ. 1
Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ: Q mc T   161,6.1,04. 3 1  96  33444,7kJ. 2   
Tổng nhiệt lượng cần cung cấp: Q Q Q  32158, 4  33444, 7  65603,1kJ. 1 2 Chọn A. Câu 17: 2 2  6,5.10   Thể tích của bình khí: 2 3 3
V S.h   .R .h   .
 .0,31 1,0287.10 m . 2   5 3 pV 12.10 .1, 0287.10  R n   .
n 8,31  n  0, 498mol T 25  273
Khối lượng khí trong bình: m  .
n M  0, 498.4  1,992g m 1,992
Số lượng bóng bay bơm được: N    9 quả. Chọn A. 0, 22 0, 22 Câu 18: 3 1 T 2 E kT mv   const n 2 2 2 v Trang 7
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có T TT  100   const    T
  540K. Chọn A. 4 2 2 4 2 2 vv 9.10  225.10 225.10 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
a) Đúng.
Vì khối khí nhận nhiệt nên nhiệt lượng có giá trị dương.
b) Đúng.
Vì khối khí thực hiện công đẩy pit-tông nên công do khối khí nhận được có giá trị âm. c) Sai. d) Sai. Câu 2:
a) Đúng.
Nếu khi nước sôi không mở nắp ấm thì thời gian để đun cạn nước trong ấm sẽ tăng lên do đậy nắp
ấm làm cho hơi nước thoát ra ngoài khó hơn nên việc hoá hơi gặp khó khăn hơn.
b) Sai. Từ đồ thị ta thấy:
Khi m  350g thì   0s. 1 1
Khi m  200g thì   220s. 2 2   Độ m 350 200
hụt khối lượng của nước trong ấm sau mỗi giây bằng:   0,68g / . s   220 c) Sai
Năng lượng ấm toả ra: A  .
P   1700.220  374000J 2 1 
Năng lượng nước thu vào trong quá trình bay hơi: Q HA  0,92.374000  344080J Q 344080 L  
 2293867J / kg  2,29MJ / kg m m 0,35  0, 2 1 2 d) Sai.
Nhiệt lượng 380 g nước thu vào để tăng đến nhiệt độ sôi: Q mc T
  0,38.4200. 100 20 127680J 1   Q 127680 1 A H 0, 96
Thời gian bếp đun từ lúc sôi đến khi bay hơi hết: 1 1 t     53,2s. 1 P P 2500 1 1
Nhiệt lượng 380 g nước thu vào để bay hơi hoàn toàn 380 g ở nhiệt độ sôi là: Q  .
m L  0,38.2293867  871669J 2 Q 871669 2 A H 0,92
Thời gian bếp đun từ lúc sôi đến khi bay hơi hết: 2 2 t     557,3s 2 P P 1700 2 2
Tổng thời gian đun nước: t t t  53, 2  557,3  610,5s 1 2 Câu 3: a) Đúng.
b) Đúng.
Bộ phận (1) là áp kế có tác dụng đo áp suất của khí trong xilanh.
c) Sai. Nhiệt độ khí trong xilanh sẽ thay đổi. Do vậy, không thể kiểm chứng định luật Boyle. d) Đúng
p V p V p V p V p V
1, 3.15 1, 0.20  0,8.25  0, 6.30  0, 5.35 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 pV   19b r a .ml 5 5 Trang 8 Câu 4:
Từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là quá trình biến đổi đẳng nhiệt nên nhiệt độ của khí sẽ không thay đổi p V p V 1.4 p .2  p  4atm và bằng 3 1 1 3 3 3 600K    R n    . n 0, 082   T T 300 600 n  0,16mol 1 3
a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: t  7,5 1  82,95  0 0   t  8  9 C. 60  7,5 100  0
Trả lời ngắn: -89 Câu 2:
T K   t  0C   273  18
 2,95  273  90K Trả lời ngắn: 90 Câu 3:
A   p V V  5  40  2  .10 . 3 V  2.10  3  3
V  1,8.10 m  1,8l 2 1 2 2
Trả lời ngắn: 1,8 Câu 4: V V 2 1,8 1 2 0   
T  270K  3  C 2 T T 27  273 T 1 2 2
Trả lời ngắn: - 3 Câu 5: pV 2, 2.2  R n   .0
n , 082  n  0,18mol T 24  273
Trả lời ngắn: 0,18 Câu 6:
Do thể tích lốp xe không thay đổi và không có khí thoát ra nên ta có: p p ' p 'T 2, 4.24  273   T '    324K. T T ' p 2, 2
Độ tăng động năng tịnh tiến trung bình của một phân tử: 3 3 W  kT  W   k T T         J d d  '  3 23 .1,38.10 . 324  24 273 22 5, 6.10  2 2 2
Trả lời ngắn: 5,6 Trang 9