Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án
Câu 1: Vi cùng mt cht, quá trình chuyn th nào s làm gim lực tương tác gia các phân t nhiu
nht?
A. Ngưng t. B. Hóa hơi. C. Thăng hoa. D. Nóng chy.
Câu 2: áp sut tiêu chun nhiệt độ đóng băng nhiệt đ sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin
A. 32 K và 212 K . B. 0 K và 100 K . C. 73 K và 32 K . D. 273 K và 373 K .
Câu 3: Gi k là hng s Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động năng tnh tiến trung bình
d
E
ca phân
t khí được c đnh bi công thc
A.
d
2
E kT
3
. B.
2
d
3
E kT
2
. C.
d
3
E kT
2
. D.
2
d
2
E kT
3
.
Câu 4: Quá trình đẳng nhit
A. quá trình biến đổi trng thái ca mt khối lượng khí c định trong đó nhiệt độ và th ch được
gi không đổi.
B. quá trình biến đổi trng thái ca mt khối lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được gi không
đổi.
C. quá trình biến đổi trng thái ca mt khối lượng khí c định trong đó áp suất được gi không
đổi.
D. quá trình biến đổi trng thái ca mt khối lượng khí c định trong đó thể tích được gi không
đổi.
Câu 5: Nhit kế thy ngân và nhit kế u là các loi nhit kế có nguyên lý hoạt động da trên s giãn
n ca cht lng theo nhiệt độ. Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thy ngân lần lượt là
357 C
. Dùng nhit kế nào sau đây có thể đo được nhiệt đ của nước đang sôi,
A. Nhit kế thy ngân.
B.th dùng c nhit kế thy ngân và nhit kế u.
C. Không th dùng nhit kế thy ngân và nhit kế u.
D. Nhit kế u.
Câu 6: Hai bình kín có th tích bằng nhau đều chứa khí lí tưởng cùng mt nhit độ. Khi lượng k
trong hai bình bng nhau nhưng khối lưng mt phân t khí ca bình 1 ln gp hai ln khi lượng
mt phân t khí bình 2 . Áp sut khí bình 1
A. bng mt na áp sut khí bình 2 . B. bng áp sut khí bình 2 .
C. gp bn ln áp sut khí bình 2 . D. gp hai ln áp sut khí bình 2 .
Câu 7: Đơn vị ca nhiệt hoá hơi riêng
A. kg. B. J/kg. C. J. D.
kg / J
.
Câu 8: Mt khối lượng khí xác định có th tích 15 t nhiệt độ
27 C
. Nung nóng đẳng áp khi k này
ti
87 C
thì thch ca nó bng
A. 18 lít. B. 25 lít. C. 16,5 lít. D. 12 lít.
Câu 9: Theo thuyết động hc phân t chất khí t điều nào sau đây không đúng?
A. Các phân t khí chuyển động hn lon không ngng, chuyển động này càng nhanh t nhiệt độ
ca cht khí càng thp.
B. Khi chuyển động hn lon các phân t khí va chm vào thành bình gây ra áp sut lên thành
bình.
C. Khi chuyển động hn lon các phân t khí va chm vào nhau.
D. Chất khí được cu to t các phân t có kích thước rt nh so vi khong cách gia chúng.
Câu 10: H thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trng thái của khí lí tưởng?
A.
pT
V
hng s. B.
pV
T
hng s. C.
pV ~ T
. D.
1 1 2 2
12
p V p V
T T
.
Câu 11: Trường hợp nào sau đây làm biến đổi ni năng của mt vt do truyn nhit?
Trang 2
A. C xát hai vt vào nhau. B. Mt viên bi bằng thép rơi xuống đất mm.
C. Đun nóng nước bng bếp. D. Nén khí trong xilanh.
Câu 12: Nội năng của mt vt ph thuc o
A. khối lượng và thch ca vt. B. khối lượng ca vt.
C. khối lượng và nhiệt độ ca vt. D. nhiệt đ và thch ca vt.
Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải ca cht th khí?
A. Khi lượng riêng rt nh so vi khi th lng và rn.
B. Có các hình dng và th tích riêng.
C. Hình dng thay đổi theo bình cha.
D. Gây áp sut lên tnh bình cha theo mọi hướng.
Câu 14: Một khí tưởng trng có thch 10 t nhiệt độ
27 C
và áp sut 1 atm , biến đổi qua hai quá
tnh: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 ln, rồi quá tnh đẳng áp, thch sau cùng là 15 t.
Nhit độ sau cùng ca khi khí
A.
81 C
B.
427 C
C.
627 C
D.
900 C
Câu 15: Trong các phát biu sau, phát biu nào không đúng với mô hình động hc phân t?
A. Gia các phân t có lực tương tác gọi là lc liên kết phân t.
B. Tốc độ chuyển động ca các phân t cu to nên vt càng ln thì th tích ca vt càng ln.
C. Các chất đưc cu to t các ht riêng bit là phân t.
D. Các phân t chuyển động không ngng.
Câu 16: Gi Q là nhiệt lượng cn truyn cho vt có khi lượng m để làm nóng chy hoàn toàn vt nhit
độ nóng chảy mà không thay đi nhiệt độ ca vt, thì nhit nóng chy riêng ca chất đó
được
tính theo công thc
A.
.mQ
. B.
Q / m
. C.
/mQ
. D.
Q.m.
Câu 17: Trong quá trìnht vào, cơ hoành và cơ liênn ca một người co li, m rng khoang ngc và
h thp áp sut không khí bên trong xuống dưới môi trường xung quanh để không khí đi vào qua
miệng và mũi đến phi. Gi s phi ca mt người chứa được
3
5000 cm
không khí áp sut 1
atm . Nếu người đó m rng khoang ngc thêm
3
550 cm
bng cách gi mũi ming đóng lại để
không hít không khí o phi thì áp sut không khí trong phi theo atm s là bao nhiêu? Gi s
nhiệt độ không khí không đổi.
A.
0,90 atm
. B.
0,92 atm
. C.
0,85 atm
. D. 1,08 atm.
Câu 18: Nhng quá trình chuyn th nào của đồng được vn dng trong việc đúc tượng đồng?
A. Nóng chảy và đông đặc. B. Nóng chy và bay hơi.
C. Bay hơi và ngưng t. D. Bayi đông đặc.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho 1 mol k lí tưng trong mt xi lanh lớn. Lượng k này tri
qua các quá trình biến đổi trạng thái như đồ th. Biết hng s khí lí
ng
8,31 J / molR
. K . Hãy xác đnh các phát biu sau, phát biu
o đúng, phát biu o sai?
a) Áp sut của lượng khí trng thái (1) là
6
1
p 2,0775 10 Pa
.
b) Quá trình biến đổi t trng thái (1) sang trng thái (2) là quá trình
đẳng áp.
c) Áp sut, th tích ca ng khí ti trng thái (3)
36
33
1,2dm ,p 6,925 10 PaV
.
d) Nhiệt độ của lượng khí trng thái (2)
2
T 1200 K
.
Câu 2: Quan sát hình nh mô t Chuyn động Brown trong cht khí.
Trang 3
a) Ánh sáng trong thí nghim có công dụng quan sát rõ n chuyển động ca ht khói.
b) Ánh sáng chiếu vào làm các ht khói di chuyn và chuyển động theo qu đạo ziczac.
c) Kính hiển vi được dùng để quan sát chuyển động ca phân t không khí.
d) Qu đạo ca ht khói là ngu nhiên.
Câu 3: Đồ th biu din s thay đổi nhiệt độ ca mt
ng nước được đun sôi đến khi chuyn th
hoàn toàn thành hơi theo thời gian như hình vẽ.
a) Tc đ chuyn động nhit ca các phân t
ớc sau 10 phút đun nước lớn hơn tc đ
chuyển động nhit ca các phân t c sau 4
phút đun nước.
b) S sôi là s bay i xảy ra ch mt thoáng
ca cht lng.
c) Đon BC biu diễn quá trình nước đang sôi.
T phút th 4 đến phút th 14 (đoạn BC ) nhit độ của nước không thay đi, thi gian này nhit
ng cung cấp cho nước dùng để ớc sôi và hóa hơi.
d) Ti thời điểm ban đầu, nhiệt độ của nước là
20 C
.
Câu 4: Để xác đnh nhit dung riêng của nước, có th tiến hành t
nghiệm theo sơ đồ nguyên lí như hình vẽ. Nhiệt lượng kế cách
nhit cha
0,136 kg
c.ng suất điện tiêu th đo bằng oát kế
giá tr bng
18,3 W
.
a) Để thc hin t nghim đo nhiệt dung riêng của nước, cn b sung thêm đng h để đo thời
gian đun nưc và nhit kế để đo nhiệt độ.
b) Nếu b qua s hao phí ca nhit lưng kế, nhiệt lưng ta ra trên dây đin tr có độ ln bng
nhiệt lưng nước thu vào.
c) Để xác đnh nhit dung riêng của nước có th áp dng h thc
QL
. m (trong đó m là khối
ng nước, L là nhit dung riêng của nước).
d) Thi gian đun được xác định là 180 giây. Nhiệt đ ban đầu của nước có giá tr là
27 C
, sau khi
đun có giá trị
33 C
. Nhit dung riêng của nước đo được trong thí nghim
4036,765 J / kgK
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Tính nhiệt độ ca mt khối khí theo độ K , để động năng tnh tiến trung bình ca các phân t khí
đó bằng
19
1,6 10 J
. Biết hng s Boltzmann
23
k 1,38 10 J / K

. (Kết qu làm tròn đến hàng
đơn vị).
Câu 2: Trong một động cơ ô tô, hỗn hợp không k xăng hóa hơi được nén trong xi lanh trước khi
được đốt cháy. Một động cơ đin hình có t s nén là $9: 1$, nghĩa là, khí trong xi lanh được nén
xung có th tích bng
1/ 9
th tích ban đầu ca nó. c van np và x đều đóng trong quá trình
nén, vì vậy ợng khí là không đổi. Nhiệt độ cui cùng của khí nén là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ
ban đầu là
27 C
và áp suất ban đầu và cuing lần lượt là
1,00 atm
21,7 atm
? (Kết qu làm
tròn đến hàng đơn vị).
Trang 4
Câu 3: Người ta thc hiệnng 200 J để nén khí trong mt xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 40 J . Độ biến thiên ning của khí là bao nhiêu Jun?
Câu 4: Mt vt khối lượng 2 kg trượt không vn tốc ban đu t đỉnh xung chân mt mt phng dài 25 m
, nghiêng
30
so vi mt nm ngang. Tc độ ca vt chân mt phng là
5 m/ s
. Tính độ biến
thiên ni năng của vt trong quá trình chuyển động trên theo đơn vị J . Ly
2
g 9,8 m / s
. B qua
s trao đi nhit vi mt phng nghiêng.
Câu 5: Mt khối khí xác định nhiệt độ tăng t
217 C
đến
480 C
, th tích gim t
3
300dm
xung còn
3
180dm
. Nếu áp sut cui cùng ca khi k bng 3 atm t áp suất ban đầu ca nó bng bao
nhiêu atm ? (Kết qu làm tn đến hai ch s sau du phy thp phân).
Câu 6: Mt miếng nhôm khi lượng
0,5 kg
nhiệt độ
20 C
. Nhiệt lưng cn cung cấp để tăng nhiệt độ
ca miếng nhôm lên đến
50 C
bao nhiêu kJ ? Biết nhit dung riêng ca nhôm
0,92 kJ / kg
. K.
ĐÁP ÁN VẬT LÝ S LẠNG SƠN 2025
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.C
4.B
5.A
6.A
7.B
8.A
9.A
10.A
11.C
12.D
13.B
14.C
15.B
16.B
17.A
18.A
Câu 1:
Thăng hoa t rn sang khí. Chn C
Câu 2:
Chn D
Câu 3: Chn C
Câu 4: Chn B
Câu 5:
Thy ngân có nhit đội ln hơn nước. Chn A
Câu 6:
02
1
0 2 01
1
2
m
N
m
N
m N m
11
22
1
.
2
A
pN
pV N
nR R
T N p N
Chn A
Câu 7:
.
Q
L
m
Chn B
Câu 8:
1 2 2
2
12
15
18 .
27 273 87 273
V V V
Vl
TT

Chn A
Câu 9:
Các phân t khí chuyển động hn lon không ngng, chuyển động này ng nhanh t nhiệt độ ca cht khí
càng cao. Chn A
Câu 10: Chn A
Câu 11: Chn C
Câu 12: Chn D
Câu 13:
Không có các hình dng và th tích riêng. Chn B
Câu 14:
p
V
T
Trang 5
1 atm
10 lít
27 273 300K
2 atm
10 lít
2 atm
15 lít
3
T
0
3
3
1.10 2.15
900 627 .
300
pV
const T K C
TT
Chn C
Câu 15:
Tc đ chuyn động ca các phân t cu to nên vt càng ln thì nhiệt độ ca vt càng cao. Chn B
Câu 16: Chn B
Câu 17:
1.5000 . 5000 550 0,9pV const p p atm.
Chn A
Câu 18: Chn A
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Trng thái
p
V
T
1
1
p
3
1,2dm
300 K
2
2
p
3
4dm
2
T
3
3
p
3
1,2dm
2
T
6
1
3
33
3
11
2
22
6
3
2,0775.10
.1,2.10
.1,2.10 .4.10
8,31 1000
300
6,925.10
p Pa
p
pp
pV
nR T K
T T T
p Pa

a) Đúng; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai
Câu 2:
a) Đúng
b) Sai.
c) Sai. Kính hiển vi được dùng để quan sát chuyn động ca ht khói
d) Đúng
Câu 3:
a) Sai. Cùng nhiệt độ nên tốc độ chuyển động nhit bng nhau
b) Sai. S sôi xy ra c trong lòng cht lng
c) Đúng
d) Đúng
Câu 4:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai.
Q mc t
d) Đúng.
18,3.180
4036,765 /
0,136. 33 27
Q Pt
c J kgK
m t m t
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Trang 6
19 23
33
1,6.10 .1,38.10 . 7729 .
22
d
W kT T T K

Tr li ngn: 7729
Câu 2:
0
1.9 21,7
723 450 .
27 273
pV
const T K C
TT
Tr li ngn: 450
Câu 3:
200 40 160U A Q J
Tr li ngn: 160
Câu 4:
0
sin 25.sin30 12,5h l m
22
11
2.9,8.12,5 .2.5 220
22
U mgh mv J
Tr li ngn: 220
Câu 5:
.300 3.180
1,17
217 273 480 273
pV p
const p atm
T

Tr li ngn: 1,17
Câu 6:
3
0,5.0,92.10 . 50 20 13800 13,8Q mc t J kJ
Tr li ngn: 13,8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 LẠNG SƠN MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Với cùng một chất, quá trình chuyển thể nào sẽ làm giảm lực tương tác giữa các phân tử nhiều nhất? A. Ngưng tụ. B. Hóa hơi. C. Thăng hoa. D. Nóng chảy.
Câu 2: Ở áp suất tiêu chuẩn nhiệt độ đóng băng và nhiệt độ sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là A. 32 K và 212 K . B. 0 K và 100 K . C. 73 K và 32 K . D. 273 K và 373 K .
Câu 3: Gọi k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động năng tịnh tiến trung bình E của phân d
tử khí được xác định bởi công thức 2 3 3 2 A. E  kT . B. 2 E  kT . C. E  kT . D. 2 E  kT . d 3 d 2 d 2 d 3
Câu 4: Quá trình đẳng nhiệt là
A. quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định trong đó nhiệt độ và thể tích được giữ không đổi.
B. quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ không đổi.
C. quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định trong đó áp suất được giữ không đổi.
D. quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ không đổi.
Câu 5: Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu là các loại nhiệt kế có nguyên lý hoạt động dựa trên sự giãn 
nở của chất lỏng theo nhiệt độ. Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 80 C và
357 C . Dùng nhiệt kế nào sau đây có thể đo được nhiệt độ của nước đang sôi,
A. Nhiệt kế thủy ngân.
B. Có thể dùng cả nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.
C. Không thể dùng nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.
D. Nhiệt kế rượu.
Câu 6: Hai bình kín có thể tích bằng nhau đều chứa khí lí tưởng ở cùng một nhiệt độ. Khối lượng khí
trong hai bình bằng nhau nhưng khối lượng một phân tử khí của bình 1 lớn gấp hai lần khối lượng
một phân tử khí ở bình 2 . Áp suất khí ở bình 1
A. bằng một nửa áp suất khí ở bình 2 .
B. bằng áp suất khí ở bình 2 .
C. gấp bốn lần áp suất khí ở bình 2 .
D. gấp hai lần áp suất khí ở bình 2 .
Câu 7: Đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng A. kg. B. J/kg. C. J. D. kg / J . 
Câu 8: Một khối lượng khí xác định có thể tích 15 lít ở nhiệt độ 27 C . Nung nóng đẳng áp khối khí này 
tới 87 C thì thể tích của nó bằng A. 18 lít. B. 25 lít. C. 16,5 lít. D. 12 lít.
Câu 9: Theo thuyết động học phân tử chất khí thì điều nào sau đây là không đúng?
A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng, chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ
của chất khí càng thấp.
B. Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào thành bình gây ra áp suất lên thành bình.
C. Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau.
D. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
Câu 10: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pT pV p V p V A.  hằng số. B.  hằng số. C. pV ~ T . D. 1 1 2 2  . V T T T 1 2
Câu 11: Trường hợp nào sau đây làm biến đổi nội năng của một vật do truyền nhiệt? Trang 1
A. Cọ xát hai vật vào nhau.
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm.
C. Đun nóng nước bằng bếp.
D. Nén khí trong xilanh.
Câu 12: Nội năng của một vật phụ thuộc vào
A. khối lượng và thể tích của vật.
B. khối lượng của vật.
C. khối lượng và nhiệt độ của vật.
D. nhiệt độ và thể tích của vật.
Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải của chất ở thể khí?
A. Khối lượng riêng rất nhỏ so với khi ở thể lỏng và rắn.
B. Có các hình dạng và thể tích riêng.
C. Hình dạng thay đổi theo bình chứa.
D. Gây áp suất lên thành bình chứa theo mọi hướng. 
Câu 14: Một khí lí tưởng ở trạng có thể tích 10 lít ở nhiệt độ 27 C và áp suất 1 atm , biến đổi qua hai quá
trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần, rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.
Nhiệt độ sau cùng của khối khí là     A. 81 C B. 427 C C. 627 C D. 900 C
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng với mô hình động học phân tử?
A. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử.
B. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn.
C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng.
Câu 16: Gọi Q là nhiệt lượng cần truyền cho vật có khối lượng m để làm nóng chảy hoàn toàn vật ở nhiệt
độ nóng chảy mà không thay đổi nhiệt độ của vật, thì nhiệt nóng chảy riêng của chất đó  được tính theo công thức A. m  . Q  . B.   Q / m .
C.   m / Q . D.   Q.m.
Câu 17: Trong quá trình hít vào, cơ hoành và cơ liên sườn của một người co lại, mở rộng khoang ngực và
hạ thấp áp suất không khí bên trong xuống dưới môi trường xung quanh để không khí đi vào qua
miệng và mũi đến phổi. Giả sử phổi của một người chứa được 3
5000 cm không khí ở áp suất 1
atm . Nếu người đó mở rộng khoang ngực thêm 3
550 cm bằng cách giữ mũi và miệng đóng lại để
không hít không khí vào phổi thì áp suất không khí trong phổi theo atm sẽ là bao nhiêu? Giả sử
nhiệt độ không khí không đổi. A. 0, 90 atm . B. 0, 92 atm . C. 0,85 atm . D. 1,08 atm.
Câu 18: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc tượng đồng?
A. Nóng chảy và đông đặc.
B. Nóng chảy và bay hơi.
C. Bay hơi và ngưng tụ.
D. Bay hơi và đông đặc.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho 1 mol khí lí tưởng ở trong một xi lanh lớn. Lượng khí này trải
qua các quá trình biến đổi trạng thái như đồ thị. Biết hằng số khí lí
tưởng R  8,31 J / mol . K . Hãy xác định các phát biểu sau, phát biểu
nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Áp suất của lượng khí ở trạng thái (1) là 6 p  2, 0775 10 Pa . 1
b) Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng áp.
c) Áp suất, thể tích của lượng khí tại trạng thái (3) là 3 6
V  1, 2dm , p  6, 925 10 Pa . 3 3
d) Nhiệt độ của lượng khí ở trạng thái (2) là T  1200 K . 2
Câu 2: Quan sát hình ảnh mô tả Chuyển động Brown trong chất khí. Trang 2
a) Ánh sáng trong thí nghiệm có công dụng quan sát rõ hơn chuyển động của hạt khói.
b) Ánh sáng chiếu vào làm các hạt khói di chuyển và chuyển động theo quỹ đạo ziczac.
c) Kính hiển vi được dùng để quan sát chuyển động của phân tử không khí.
d) Quỹ đạo của hạt khói là ngẫu nhiên.
Câu 3: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một
lượng nước được đun sôi đến khi chuyển thể
hoàn toàn thành hơi theo thời gian như hình vẽ.
a) Tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử
nước sau 10 phút đun nước lớn hơn tốc độ
chuyển động nhiệt của các phân tử nước sau 4 phút đun nước.
b) Sự sôi là sự bay hơi xảy ra chỉ ở mặt thoáng của chất lỏng.
c) Đoạn BC biểu diễn quá trình nước đang sôi.
Từ phút thứ 4 đến phút thứ 14 (đoạn BC ) nhiệt độ của nước không thay đổi, thời gian này nhiệt
lượng cung cấp cho nước dùng để nước sôi và hóa hơi. 
d) Tại thời điểm ban đầu, nhiệt độ của nước là 20 C .
Câu 4: Để xác định nhiệt dung riêng của nước, có thể tiến hành thí
nghiệm theo sơ đồ nguyên lí như hình vẽ. Nhiệt lượng kế cách
nhiệt chứa 0,136 kg nước. Công suất điện tiêu thụ đo bằng oát kế
có giá trị bằng 18, 3 W .
a) Để thực hiện thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước, cần bổ sung thêm đồng hồ để đo thời
gian đun nước và nhiệt kế để đo nhiệt độ.
b) Nếu bỏ qua sự hao phí của nhiệt lượng kế, nhiệt lượng tỏa ra trên dây điện trở có độ lớn bằng
nhiệt lượng nước thu vào.
c) Để xác định nhiệt dung riêng của nước có thể áp dụng hệ thức Q  L . m (trong đó m là khối
lượng nước, L là nhiệt dung riêng của nước). 
d) Thời gian đun được xác định là 180 giây. Nhiệt độ ban đầu của nước có giá trị là 27 C , sau khi đun có giá trị 
là 33 C . Nhiệt dung riêng của nước đo được trong thí nghiệm là 4036, 765 J / kgK .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Tính nhiệt độ của một khối khí theo độ K , để động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí đó bằ   ng 19 1, 6 10
J . Biết hằng số Boltzmann 23 k  1,38 10
J / K . (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Trong một động cơ ô tô, hỗn hợp không khí và xăng hóa hơi được nén trong xi lanh trước khi
được đốt cháy. Một động cơ điển hình có tỷ số nén là $9: 1$, nghĩa là, khí trong xi lanh được nén
xuống có thể tích bằng 1/ 9 thể tích ban đầu của nó. Các van nạp và xả đều đóng trong quá trình
nén, vì vậy lượng khí là không đổi. Nhiệt độ cuối cùng của khí nén là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ ban đầ 
u là 27 C và áp suất ban đầu và cuối cùng lần lượt là 1, 00 atm và 21, 7 atm ? (Kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị). Trang 3
Câu 3: Người ta thực hiện công 200 J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 40 J . Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu Jun?
Câu 4: Một vật khối lượng 2 kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng dài 25 m
, nghiêng 30 so với mặt nằm ngang. Tốc độ của vật ở chân mặt phẳng là 5 m / s . Tính độ biến
thiên nội năng của vật trong quá trình chuyển động trên theo đơn vị J . Lấy 2 g  9,8 m / s . Bỏ qua
sự trao đổi nhiệt với mặt phẳng nghiêng.  
Câu 5: Một khối khí xác định có nhiệt độ tăng từ 217 C đến 480 C , thể tích giảm từ 3 300dm xuống còn 3
180dm . Nếu áp suất cuối cùng của khối khí bằng 3 atm thì áp suất ban đầu của nó bằng bao
nhiêu atm ? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân). 
Câu 6: Một miếng nhôm khối lượng 0, 5 kg ở nhiệt độ 20 C . Nhiệt lượng cần cung cấp để tăng nhiệt độ 
của miếng nhôm lên đến 50 C bao nhiêu kJ ? Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 0,92 kJ / kg . K.
ĐÁP ÁN VẬT LÝ SỞ LẠNG SƠN 2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.C 4.B 5.A 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A 11.C 12.D 13.B 14.C 15.B 16.B 17.A 18.A Câu 1:
Thăng hoa là từ rắn sang khí. Chọn C Câu 2: Chọn D Câu 3: Chọn C Câu 4: Chọn B Câu 5:
Thủy ngân có nhiệt độ sôi lớn hơn nước. Chọn A Câu 6: m N m 1 1 02 N     m N m 2 0 2 01 pV N p N 1 1 1  nR R    . Chọn A T N p N 2 A 2 2 Câu 7: Q L  . Chọn B m Câu 8: V V 15 V 1 2 2     V 18l. 2 T T 27  273 87  Chọn A 273 1 2 Câu 9:
Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng, chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. Chọn A Câu 10: Chọn A Câu 11: Chọn C Câu 12: Chọn D Câu 13:
Không có các hình dạng và thể tích riêng. Chọn B Câu 14: p V T Trang 4 1 atm 10 lít 27  273  300K 2 atm 10 lít 2 atm 15 lít T 3 pV 1.10 2.15 0  const  
T  900K  627 C. 3 T 300 T3 Chọn C Câu 15:
Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì nhiệt độ của vật càng cao. Chọn B Câu 16: Chọn B Câu 17:
pV const 1.5000  .
p 5000  550  p  0,9atm. Chọn A Câu 18: Chọn A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trạng thái p V T 1 p 3 1, 2dm 300 K 1 2 p 3 4dm T 2 2 3 p 3 1, 2dm T 3 2 6
p  2,0775.10 Pa 1 3  3  3  pV p .1, 2.10 p .4.10 p .1, 2.10  1 1 3  nR     8,31 T   1000K 2 T 300 T T 2 2  6
p  6, 925.10 Pa  3
a) Đúng; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai Câu 2: a) Đúng b) Sai.
c) Sai.
Kính hiển vi được dùng để quan sát chuyển động của hạt khói d) Đúng Câu 3:
a) Sai.
Cùng nhiệt độ nên tốc độ chuyển động nhiệt bằng nhau
b) Sai.
Sự sôi xảy ra ở cả trong lòng chất lỏng c) Đúng d) Đúng Câu 4: a) Đúng b) Đúng
c) Sai.
Q mc t d) Đúng. Q Pt 18,3.180 c     
    4036,765J / kgK m t m t 0,136. 33 27
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trang 5 3  3 19 2  3 W kT  1, 6.10
 .1,38.10 .T T  7729K. d 2 2
Trả lời ngắn: 7729 Câu 2: pV 1.9 21, 7 0  const  
T  723K  450 C. T 27  273 T
Trả lời ngắn: 450 Câu 3: U
  A Q  200  40 160J
Trả lời ngắn: 160 Câu 4: 0
h l sin   25.sin 30  12,5m 1 1 2 2 U
  mgh mv  2.9,8.12,5  .2.5  220J 2 2
Trả lời ngắn: 220 Câu 5: pV .3 p 00 3.180  const  
p  1,17atm T 217  273 480  273 Trả lời ngắn: 1,17 Câu 6: 3 Q mc t
  0,5.0,92.10 .5020 13800J 13,8kJ Trả lời ngắn: 13,8 Trang 6