Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
YÊN BÁI
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ........................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Một điện tích dương q đặt tại đim
M
trong một điện trường t chu tác dng mt lực điện có độ
lớn F . Độ lớn cường độ điện trường tại M được xác đnh bi biu thức nào sau đây?
A.
q
E
F
B.
2
q
E
F
C.
2
F
E
q
D.
F
E
q
Câu 2: B căng săm xe đạp và vn van tht chặt nhưng để u ngày vn b xp lp vì
A. cao su dùng làm săm đẩy các phân t không khí li gn nhau nên săm bị xp.
B. lúc bơm, không k vào săm còn nóng, sau đó không khí ngui dn, co lại, làm săm xe bị xp.
C. săm xe làm bằng cao su là chất đàn hi, nên sau khi giãn ra t t động co li làm cho săm để
u ngày b xp.
D. gia các phân t cao su dùng làm săm có khong cách nên các phân t không khí th thoát
ra ngoài làm săm xẹp dn.
Câu 3: Phát biểu o sau đây không đúng khi nói về chuyển động ca các phân t?
A. Chuyển động ca phân t do lực tương tác phân t gây ra.
B.c phân t chuyển động càng nhanh t nhiệt độ ca vt càng cao.
C. Các phân t chuyển động không ngng.
D. Khi tốc độ ca các phân t gim t nhiệt độ ca vt gim.
Câu 4: Phát biểu o sau đây là đúng khi nói về các trng thái rn, lng, khí ca vt cht?
A. Trong cht lng các phân t dao động quanh v t cân bng c định.
B. Cht lng luôn có thch và hình dạng xác đnh.
C. Cht khí không có hình dng và th tích xác định.
D. Lực tương tác giữa các nguyên t, phân t trong cht rn là rt yếu.
Câu 5: Khi n pittông t t xung để nén khí trong mt xilanh kín t
A. áp sut khí gim. B. áp suất khí tăng. C. nhiệt độ khí gim. D. khối lượng khí tăng.
Câu 6: Piston ca mt động cơ đốt trong dao đng trên mt đon thng dài 16 cm làm cho trc khuu
của động cơ quay đều. Biên độ dao động ca một đim trên mt piston bng
A. 8 cm . B. 4 cm . C. 16 cm . D. 32 cm .
Câu 7: Mt bn hc sinh Hà Ni đi tham quan trên mt ngn núi cao. Bn hc sinh quan sát thy khi
đun cùng một lưng nước đá đang tan trong cùng mt ấm điện thì thời gian đun tới khi nước sôi
trên ngn núi là ngắn hơn ở Hà Ni, điều này đưc gii thích là do
A. đin lưới được cp Hà Ni mạnh hơn đin lưới cp cho vùng núi cao.
B. nhiệt đội của nước trên ngn núi thấp hơn Hà Ni.
C. nhit dung riêng của nước trên ngọn núi cao hơn Hà Ni.
D. nhit dung riêng của nước trên ngn núi thấp hơn Hà Ni.
Câu 8: Hiện tượng vào mùa đông ở các nước vùng băng tuyết thường xy ra s c v đường ng nước là
do
A. tuyết rơi nhiều đè nặng thành ng.
B. ớc đông đặc và đường ng lnh b co liy nt v.
C. th tích nước khi đông đặc tăng lên gây ra áp lc ln lên thành ng.
D. tri lạnh làm đưng ng b cng giòn và rn nt.
Câu 9: Nội dung nào đúng khi so sánh nhiệt độ ca mt vt nóng vi mt vt lnh?
A. Vt lnh có nhiệt độ bng nhit độ ca vt nóng.
B. Vt lnh có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ ca vt nóng.
C. Vt lnh có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ca vt nóng.
D. Vt nóng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ ca vt lnh.
Câu 10: Đối vi các loại xe máy điện thì acquy là b phn không th thiếu. B
phn này s giúp cung cấp điện cho xe vn hành, di chuyn. Mt acquy
Trang 2
dùng cho xe máy điện (hình bên) có ghi 12V-14Ah. Thông s 14Ah ca acquy nghĩa
A. thi gian dài nht acquy th cung cấp đin cho xe hoạt động.
B. công sut ln nht ca acquy khi hoạt động.
C. ng đin tích ln nht mà acquy th lưu trữ và cung cp.
D. ờng độ dòng đin ln nht mà acquy cung cp được.
Câu 11: Sapa nm phía Tây Bc và cách trung tâm th đổ Hà Ni khoảng 370 km , có độ cao khong
1600 m so vi mực nước bin. Sapa vào mùa hè rt mát m, đ chênh lch nhiệt độ gia ngày
đêm là k cao, ban ngày nhiệt độ trung bình
, ban đêm nhiệt độ trung bìnhn khong
14 C
. Đ chênh lch nhiệt đ trung bình giữa ny đêm vào mùa Sapa là
A. 284 (K). B. 11(
F
). C. 284 (
F
). D. 11 (K).
Câu 12: hai qu cu bng chì ging ht nhau có nhit dung riêng là c, chuyn động đến va chm mm
trc din vi tc đ ln lượt là v và 2 v . Cho rng, toàn b phần cơ năng của h b gim khi va
chm chuyn thành ni năng của hai qu cầu. Độ tăng nhiệt độ
Δt
ca hai qu cu là
A.
2
9
7c
v
B.
2
2
c
v
C.
2
7
8
v
c
D.
2
9
8
v
c
Câu 13: Th mt viên nước đá vào cốc nước ấm đặt ngoài không khí. Chn kết lun đúng về s thay đổi
ning của các vt?
A. Nội năng của c viên nước đá và nước trong cốc đều tăng.
B. Ni năng của viên nước đá tăng, của nước trong cc gim.
C. Nội năng của c viên nước đá và nước trong cốc đều gim.
D. Nội năng của viên nước đá giảm, của nước trong cốc tăng.
Câu 14: Một người mài mt con dao thép có khối lưng 150 g trên mt tấm đá mài. Sau mt khong thi
gian, con dao nóng thêm
6C
. Biết nhit dung riêng ca thép là
460 J / kgK
. Gi s
40%
công
người đó thực hin được chuyn hóa thành ni năng của con dao. Công mà người này đã thực
hin là
A. 331,2 J. B. 1035 J . C. 165,6 J. D. 1380 J .
Câu 15: H thc không phù hp với đnh lut Boyle là
A.
1 1 2 2
pV p V
B.
1
V
p
C. V p D.
1
p
v
Câu 16: Trong mt trận giao đấu bóng r, khi qu bóng rơi t trên r xung đất thì động năng và thế năng
ca qu bóng thay đổi như thế nào?
A. Động năng tăng, thế năng giảm. B. C động năng thế năng đều không đổi.
C. Động năng giảm, thế năng tăng. D. C động năng và thế năng cùng tăng.
Câu 17: ng mà tai ni th cm th được âm thanh là sóng cơ học có tn s khong
A. 16 Hz đến 20 kHz . B. 16 Hz đến 2 kHz . C. 16 Hz đến 20 Hz . D. 16 Hz đến 20 MHz .
Câu 18: Công thc mô t định lut II Newton là
A.
F
a
m
B.
maF
C.
F ma
D.
a
F
m
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, t sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một lượng khí cha trong mt xilanh có piston di chuyn được. trng thái ban đầu, cht khí
chiếm thch V và có áp sut
52
2 10 N / m
. Khi khí nhn mt nhiệt lượng 100 J giãn n đẩy
piston di chuyn làm th tích khí tăng thêm
3
10 cm
. Coi rng áp sut cht khí trong xi lanh không
đổi khi piston di chuyn.
a) ng k bên trong xilanh nhn nhit và sinh công làm biến đổi ni năng.
b) Công mà khi k thc hiện có độ ln bng
5
20.10 J
.
c) Theo quy ước, khi khí nhn nhit và sinh ng nên
A 0;Q 0
.
d) Độ biến thiên ni năng của khi k
Δ 98JU
.
Câu 2: Mt học sinh dùng bơm tay đ bơm không khí vào một qu bóng cao su có dung tích là 3 t, vi
áp suất không khí ban đầu trong bóng bng áp sut khí quyn là
52
10 N / m
. Mi lần bơm, độ dch
chuyn ca piston là 42 cm , tiết din piston là
2
11 cm
. Biết trong quá trình bơm nhiệt độ không
thay đổi.
a) Sau khi bơm thể tích khí được đưa vào bóng gim t l thun vi áp sut.
Trang 3
b) Th tích k được đưa vào bóng sau mi lần bơm là
3
462 cm
.
c) Sau 10 ln bơm, áp suất khí trong qu bóng là
5
2,45.10 Pa
.
d) Để áp sut khí trong qu bóng là
52
5.10 N / m
. S lần bơm
xp x 26 ln.
Câu 3: Mt hc sinh tiến hành đun mt lượng nước đá đựng trong
nhiệt lưng kế t
0C
đến khi tan thành nước và hóa hơi
100 C
. Hìnhn là đồ th biu din s ph thuc ca nhit
ng mà khi nước đá nhận được t lúc đun đến lúc hóa hơi
s thay đi nhiệt độ ca nó. Biết nhit nóng chy riêng ca
ớc đá
5
3,3.10 J / kg
, nhiệt hóa hơi riêng của nước
6
2,3.10 J / kg
, b qua nhit dung ca
nhiệt lưng kế.
a) Nhit lượng cung cấp cho quá trình hóa hơi của nước là 121 kJ .
b) T khi nước đá nóng chảy hoàn toàn đến khi c bt đầu sôi, nước đã nhận nhiệt lượng 42 kJ.
c) Khi lượng của nước đá ban đầu là 80 g .
d) Đon BC cho biết lượng nước đã hóa hơi là 20 g .
Câu 4: c có vai trò rt quan trng trong cuc sng. S biến đổi các
trng thái của nước to nên mt vòng tuần hoàn được gi là
vòng tun hoàn của nước. Hình bên mô t mt cách đơn gin
vòng tun hoàn của nước.
a) Quá trình A là s bay hơi của các phân t c b mt
sông, h.
b) Trong quá trình B , nước đã chuyển t th khí sang th lng.
c) Trong s chuyn th quá trình B , hơi nước đã hấp thu mt lượng nhit ln t không khí.
d) Năng lưng cung cấp cho nước thc hin quá trình A ch yếu được cung cp t Mt Tri.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
S dng thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Truyn nhiệt lượng
6
8.10
J cho mt khi k trong mt xilanh
hình tr thì k n ra đẩy piston dch chuyn làm th tích của khí tăng thêm
3
0,4 m
. Biết áp sut ca khí là
8.
62
10 N / m
và coi áp suất này không đổi trong quá trình thc hin công.
Câu 1: Công do khi k thc hiện có độ ln là bao nhiêu kJ? (Kết qu được ly đến phn nguyên)
Câu 2: Tính độ biến thiên ni năng của khi khí. (Kết qu được tính theo đơn vị kJ và được lấy đến phn
nguyên).
S dng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4 : Vào mùa hè, mt s người thường có thói quen ung trà đá. Để
mt cốc trà đá chất lượng, người ch quán rót khong
0,05 kg
c trà nóng
vào cốc, sau đó cho
tiếp
mg
đá viên ở
0C
. Cuối cùng được cc trà đá ở nhiệt độ phù hp nht là
10 C
. Biết nhit dung riêng
của nước là
4,2 kJ / kg
. K; nhit nóng chy riêng của nước đá là
5
3,33.10 J / kg
.
Câu 3: Tính nhit ng do nước tta ra để h nhit độ t
xung
10 C
. (Kết qu được tính theo
đơn vị kJ và làm tròn đến ch s hàng phần mưi).
Câu 4: Hao phí do ta nhiệt ra môi trường là
10%
. Giá tr ca m bao nhiêu gam? (Kết qu được làm
tròn đến ch s hàng phần mười).
Câu 5: Mt ng thy tinh mt đu kín,i 57 cm cha không khí áp sut bng áp sut khí quyn
76cmHg
. n ng vào trong chu thủy ngân theo phương thẳng đứng sao cho ming ng dưới.
Tìm độ cao ct thủy ngân đi vào ng khi đáy ng ngang mt thoáng thy ngân. (Kết qu được tính
theo đơn vị cm được lấy đến phn nguyên).
Câu 6: Mt bình kín cha 3,01.
23
10
phân t khí Hydrogen. Khi lượng khí Hydrogen trong bình bao
nhiêu gam? Ly s Avogadro
23 1
A
N 6,02.10 mol
. (Kết qu được lấy đến phn nguyên).
Trang 4
ĐÁP ÁN VẬT LÝ S YÊN BÁI
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.A
4.C
5.B
6.A
7.B
8.C
9.B
10.C
11.D
12.D
13.B
14.B
15.C
16.A
17.A
18.A
Câu 1: Chn D
Câu 2: Chn D
Câu 3:
Chuyển động ca phân t là do năng lượng nhit. Chn A
Câu 4: Chn C
Câu 5: Chn B
Câu 6:
16
8.
22
L
A cm
Chn A
Câu 7: Chn B
Câu 8: Chn C
Câu 9: Chn B
Câu 10:
.q It
Chn C
Câu 11:
00
25 14 11 11 .t C C K
Chn D
Câu 12:
Bảo toàn động lượng
1 1 2 2 1 2
. .2 2 . 0,5m v m v m m V mv m v mV V v
Độ gim cơ năng bằng nhiệt lượng tăng thêm:
2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
1 1 1
2 2 2
m v m v m m V m m c t
2
22
2
1 1 1 9
. . 2 .2 . 0,5 2 .
2 2 2 8
v
mv m v m v mc t t
c
Chn D
Câu 13:
ớc đá nhận nhiệt và nước âm ta nhit. Chn B
Câu 14:
0,15.460.6 414Q mc t J
414
1035 .
0,4 0,4
Q
AJ
Chn B
Câu 15:
V và p t l nghch. Chn C
Câu 16:
Tc đ tăng động năng tăng, đ cao gim thế năng giảm. Chn A
Câu 17: Chn A
Câu 18: Chn A
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1:
a) Đúng
Trang 5
b) Sai.
56
2.10 .10.10 2 2A p V J A J
c) Sai. Theo quy ước, khi khí nhn nhit và sinh công nên
0; 0.QA
d) Đúng.
100 2 98U Q A J
Câu 2:
Sau khi bơm thể tích kđược đưa vào bóng giảm, t l nghch vi áp sut a) Sai. Th tích khí được đưa
o bóng sau mi lần bơm là
3
11.42 462Sh cm
b) Đúng
55
10 . 3 0,462.10 .3 2,54.10
cc
pV const p p Pa
c) Sai
55
10 . 3 0,462. 5.10 .3 26pV const n n
d) Đúng
Câu 3:
a) Sai
75 33 42
BA
Q Q kJ
b) Đúng
3
5
33.10
0,1 100
3,3.10
A
d
Q
m kg g
c) Sai
3
6
121 75 .10
0,02 20
2,3.10
CB
h
QQ
m kg g
L
d) Đúng
Câu 4:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai. T khí sang lng t ngưng t n ta nhit
d) Đúng
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1:
Tr li ngn: 3200
Câu 2:
8000 3200 4800U Q A kJ
Tr li ngn: 4800
Câu 3:
3
0,05.4,2.10 . 80 10 14700 14,7
nn
Q m c t J kJ
Tr li ngn: 14,7
Câu 4:
0,1 0,1.14700 1470
hp n
Q Q J
53
.3,33.10 .4,2.10 .10 1470 14700 0,0353 35,3
hp n
m mct Q Q m m m kg g
Tr li ngn: 35,3
Câu 5:
00
. . . 76.57 76 . 38pV const p S l p h S h h h h cm
Độ cao ct thy ngân đi vàong là
57 38 19l h cm
Tr li ngn: 19
Câu 6:
23
23
3,01.10
0,5
6,02.10
A
N
n mol
N
0,5.2 1m nM g
Tr li ngn: 1

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 YÊN BÁI MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ........................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một điện tích dương q đặt tại điểm M trong một điện trường thì chịu tác dụng một lực điện có độ
lớn F . Độ lớn cường độ điện trường tại M được xác định bởi biểu thức nào sau đây? q q F F A. E B. E  C. E D. E F 2 F 2 q q
Câu 2: Bợ căng săm xe đạp và vặn van thật chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp lốp vì
A. cao su dùng làm săm đẩy các phân tử không khí lại gần nhau nên săm bị xẹp.
B. lúc bơm, không khí vào săm còn nóng, sau đó không khí nguội dần, co lại, làm săm xe bị xẹp.
C. săm xe làm bằng cao su là chất đàn hồi, nên sau khi giãn ra thì tự động co lại làm cho săm để lâu ngày bị xẹp.
D. giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát
ra ngoài làm săm xẹp dần.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của các phân tử?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Khi tốc độ của các phân tử giảm thì nhiệt độ của vật giảm.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các trạng thái rắn, lỏng, khí của vật chất?
A. Trong chất lỏng các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
B. Chất lỏng luôn có thể tích và hình dạng xác định.
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích xác định.
D. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất yếu.
Câu 5: Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong một xilanh kín thì
A. áp suất khí giảm.
B. áp suất khí tăng.
C. nhiệt độ khí giảm. D. khối lượng khí tăng.
Câu 6: Piston của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho trục khuỷu
của động cơ quay đều. Biên độ dao động của một điểm trên mặt piston bằng A. 8 cm . B. 4 cm . C. 16 cm . D. 32 cm .
Câu 7: Một bạn học sinh ở Hà Nội đi tham quan trên một ngọn núi cao. Bạn học sinh quan sát thấy khi
đun cùng một lượng nước đá đang tan trong cùng một ấm điện thì thời gian đun tới khi nước sôi ở
trên ngọn núi là ngắn hơn ở Hà Nội, điều này được giải thích là do
A. điện lưới được cấp ở Hà Nội mạnh hơn điện lưới cấp cho vùng núi cao.
B. nhiệt độ sôi của nước ở trên ngọn núi thấp hơn ở Hà Nội.
C. nhiệt dung riêng của nước ở trên ngọn núi cao hơn ở Hà Nội.
D. nhiệt dung riêng của nước ở trên ngọn núi thấp hơn ở Hà Nội.
Câu 8: Hiện tượng vào mùa đông ở các nước vùng băng tuyết thường xảy ra sự cố vỡ đường ống nước là do
A. tuyết rơi nhiều đè nặng thành ống.
B. nước đông đặc và đường ống lạnh bị co lại gây nứt vỡ.
C. thể tích nước khi đông đặc tăng lên gây ra áp lực lớn lên thành ống.
D. trời lạnh làm đường ống bị cứng giòn và rạn nứt.
Câu 9: Nội dung nào đúng khi so sánh nhiệt độ của một vật nóng với một vật lạnh?
A. Vật lạnh có nhiệt độ bằng nhiệt độ của vật nóng.
B. Vật lạnh có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật nóng.
C. Vật lạnh có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của vật nóng.
D. Vật nóng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật lạnh.
Câu 10: Đối với các loại xe máy điện thì acquy là bộ phận không thể thiếu. Bộ
phận này sẽ giúp cung cấp điện cho xe vận hành, di chuyển. Một acquy Trang 1
dùng cho xe máy điện (hình bên) có ghi 12V-14Ah. Thông số 14Ah của acquy có nghĩa là
A. thời gian dài nhất acquy có thể cung cấp điện cho xe hoạt động.
B. công suất lớn nhất của acquy khi hoạt động.
C. lượng điện tích lớn nhất mà acquy có thể lưu trữ và cung cấp.
D. cường độ dòng điện lớn nhất mà acquy cung cấp được.
Câu 11: Sapa nằm ở phía Tây Bắc và cách trung tâm thủ đổ Hà Nội khoảng 370 km , có độ cao khoảng
1600 m so với mực nước biển. Ở Sapa vào mùa hè rất mát mẻ, độ chênh lệch nhiệt độ giữa ngày
và đêm là khá cao, ban ngày nhiệt độ trung bình là 25 C , ban đêm nhiệt độ trung bình còn khoảng
14 C . Độ chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa ngày và đêm vào mùa hè ở Sapa là A. 284 (K). B. 11( F ). C. 284 ( F ). D. 11 (K).
Câu 12: Có hai quả cầu bằng chì giống hệt nhau có nhiệt dung riêng là c, chuyển động đến va chạm mềm
trực diện với tốc độ lần lượt là v và 2 v . Cho rằng, toàn bộ phần cơ năng của hệ bị giảm khi va
chạm chuyển thành nội năng của hai quả cầu. Độ tăng nhiệt độ Δt của hai quả cầu là 2 9v 2 2v 2 7v 2 9v A. B. C. D. 7c c 8c 8c
Câu 13: Thả một viên nước đá vào cốc nước ấm đặt ngoài không khí. Chọn kết luận đúng về sự thay đổi nội năng của các vật?
A. Nội năng của cả viên nước đá và nước trong cốc đều tăng.
B. Nội năng của viên nước đá tăng, của nước trong cốc giảm.
C. Nội năng của cả viên nước đá và nước trong cốc đều giảm.
D. Nội năng của viên nước đá giảm, của nước trong cốc tăng.
Câu 14: Một người mài một con dao thép có khối lượng 150 g trên một tấm đá mài. Sau một khoảng thời
gian, con dao nóng thêm 6 C . Biết nhiệt dung riêng của thép là 460 J / kgK . Giả sử 40% công
mà người đó thực hiện được chuyển hóa thành nội năng của con dao. Công mà người này đã thực hiện là A. 331,2 J. B. 1035 J . C. 165,6 J. D. 1380 J .
Câu 15: Hệ thức không phù hợp với định luật Boyle là 1 1
A. p V p V B. V C. V 〜 p D. p  1 1 2 2 p v
Câu 16: Trong một trận giao đấu bóng rổ, khi quả bóng rơi từ trên rổ xuống đất thì động năng và thế năng
của quả bóng thay đổi như thế nào?
A. Động năng tăng, thế năng giảm.
B. Cả động năng và thế năng đều không đổi.
C. Động năng giảm, thế năng tăng.
D. Cả động năng và thế năng cùng tăng.
Câu 17: Sóng mà tai người có thể cảm thụ được âm thanh là sóng cơ học có tần số khoảng
A. 16 Hz đến 20 kHz .
B. 16 Hz đến 2 kHz . C. 16 Hz đến 20 Hz . D. 16 Hz đến 20 MHz .
Câu 18: Công thức mô tả định luật II Newton là F a A. a B. F  ma
C. F ma D. F m m
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một lượng khí chứa trong một xilanh có piston di chuyển được. Ở trạng thái ban đầu, chất khí
chiếm thể tích V và có áp suất 5 2
2 10 N / m . Khối khí nhận một nhiệt lượng 100 J giãn nở đẩy
piston di chuyển làm thể tích khí tăng thêm 3
10 cm . Coi rằng áp suất chất khí trong xi lanh không
đổi khi piston di chuyển.
a) Lượng khí bên trong xilanh nhận nhiệt và sinh công làm biến đổi nội năng.
b) Công mà khối khí thực hiện có độ lớn bằng 5 20.10 J .
c) Theo quy ước, khối khí nhận nhiệt và sinh công nên A  0; Q  0 .
d) Độ biến thiên nội năng của khối khí ΔU  98 J . Câu 2:
Một học sinh dùng bơm tay để bơm không khí vào một quả bóng cao su có dung tích là 3 lít, với
áp suất không khí ban đầu trong bóng bằng áp suất khí quyển là̀ 5 2
10 N / m . Mỗi lần bơm, độ dịch
chuyển của piston là 42 cm , tiết diện piston là 2
11 cm . Biết trong quá trình bơm nhiệt độ không thay đổi.
a) Sau khi bơm thể tích khí được đưa vào bóng giảm tỉ lệ thuận với áp suất. Trang 2
b) Thể tích khí được đưa vào bóng sau mỗi lần bơm là 3 462 cm .
c) Sau 10 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là 5 2, 45.10 Pa .
d) Để áp suất khí trong quả bóng là 5 2 5.10 N / m . Số lần bơm xấp xỉ 26 lần.
Câu 3: Một học sinh tiến hành đun một lượng nước đá đựng trong
nhiệt lượng kế từ 0 C đến khi tan thành nước và hóa hơi ở
100 C . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt
lượng mà khối nước đá nhận được từ lúc đun đến lúc hóa hơi
và sự thay đổi nhiệt độ của nó. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 5
3,3.10 J / kg , nhiệt hóa hơi riêng của nước là 6
2,3.10 J / kg , bỏ qua nhiệt dung của nhiệt lượng kế.
a) Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình hóa hơi của nước là 121 kJ .
b) Từ khi nước đá nóng chảy hoàn toàn đến khi nước bắt đầu sôi, nước đã nhận nhiệt lượng 42 kJ.
c) Khối lượng của nước đá ban đầu là 80 g .
d) Đoạn BC cho biết lượng nước đã hóa hơi là 20 g .
Câu 4: Nước có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống. Sự biến đổi các
trạng thái của nước tạo nên một vòng tuần hoàn được gọi là
vòng tuần hoàn của nước. Hình bên mô tả một cách đơn giản
vòng tuần hoàn của nước.
a) Quá trình A là sự bay hơi của các phân tử nước ở bề mặt sông, hồ.
b) Trong quá trình B , nước đã chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
c) Trong sự chuyển thể ở quá trình B , hơi nước đã hấp thu một lượng nhiệt lớn từ không khí.
d) Năng lượng cung cấp cho nước thực hiện quá trình A chủ yếu được cung cấp từ Mặt Trời.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Sử dụng thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Truyền nhiệt lượng 6
8.10 J cho một khối khí trong một xilanh
hình trụ thì khí nở ra đẩy piston dịch chuyển làm thể tích của khí tăng thêm 3
0, 4 m . Biết áp suất của khí là 8. 6 2
10 N / m và coi áp suất này không đổi trong quá trình thực hiện công.
Câu 1: Công do khối khí thực hiện có độ lớn là bao nhiêu kJ? (Kết quả được lấy đến phần nguyên)
Câu 2: Tính độ biến thiên nội năng của khối khí. (Kết quả được tính theo đơn vị kJ và được lấy đến phần nguyên).
Sử dụng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4 : Vào mùa hè, một số người thường có thói quen uống trà đá. Để
có một cốc trà đá chất lượng, người chủ quán rót khoảng 0, 05 kg nước trà nóng ở 80 C vào cốc, sau đó cho
tiếp mg đá viên ở 0 C . Cuối cùng được cốc trà đá ở nhiệt độ phù hợp nhất là 10 C . Biết nhiệt dung riêng
của nước là 4, 2 kJ / kg . K; nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 5 3,33.10 J / kg .
Câu 3: Tính nhiệt lượng do nước trà tỏa ra để hạ nhiệt độ từ 80 C xuống 10 C . (Kết quả được tính theo
đơn vị kJ và làm tròn đến chữ số hàng phần mười).
Câu 4: Hao phí do tỏa nhiệt ra môi trường là 10% . Giá trị của m là bao nhiêu gam? (Kết quả được làm
tròn đến chữ số hàng phần mười).
Câu 5: Một ống thủy tinh một đầu kín, dài 57 cm chứa không khí có áp suất bằng áp suất khí quyển
76cmHg. Ấn ống vào trong chậu thủy ngân theo phương thẳng đứng sao cho miệng ống ở dưới.
Tìm độ cao cột thủy ngân đi vào ống khi đáy ống ngang mặt thoáng thủy ngân. (Kết quả được tính
theo đơn vị cm và được lấy đến phần nguyên).
Câu 6: Một bình kín chứa 3,01. 23
10 phân tử khí Hydrogen. Khối lượng khí Hydrogen trong bình là bao
nhiêu gam? Lấy số Avogadro 23 1 N 6, 02.10 mol 
. (Kết quả được lấy đến phần nguyên). A Trang 3
ĐÁP ÁN VẬT LÝ SỞ YÊN BÁI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.B 8.C 9.B 10.C 11.D 12.D 13.B 14.B 15.C 16.A 17.A 18.A Câu 1: Chọn D Câu 2: Chọn D Câu 3:
Chuyển động của phân tử là do năng lượng nhiệt. Chọn A Câu 4: Chọn C Câu 5: Chọn B Câu 6: L 16 A    8c . m Chọn A 2 2 Câu 7: Chọn B Câu 8: Chọn C Câu 9: Chọn B Câu 10:
q It. Chọn C Câu 11: t
  0C     0
25 14 11 C   11K . Chọn D Câu 12:
Bảo toàn động lượng m v m v m m V   . m v  . m 2v  2 .
mV V  0,5v 1 1 2 2  1 2  Độ 1 1 1
giảm cơ năng bằng nhiệt lượng tăng thêm: 2 2 m v m v  m m  2
V m m c t  1 1 2 2 1 2  1 2  2 2 2 1 1 vmv  . . m 2v 1  .2 . m 0,5v 2 2 2 9 2  2mc t   t   . 2 2 2 8c Chọn D Câu 13:
Nước đá nhận nhiệt và nước âm tỏa nhiệt. Chọn B Câu 14: Q mc t
  0,15.460.6  414J Q 414 A   1035J. 0, 4 0, 4 Chọn B Câu 15:
V và p tỉ lệ nghịch. Chọn C Câu 16:
Tốc độ tăng ⇒ động năng tăng, độ cao giảm ⇒ thế năng giảm. Chọn A Câu 17: Chọn A Câu 18: Chọn A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: a) Đúng Trang 4 b) Sai. 5 6 A p V 2.10 .10.10   
 2J A  2  J
c) Sai. Theo quy ước, khối khí nhận nhiệt và sinh công nên Q  0; A  0. d) Đúng. U
  Q A 100  2  98J Câu 2:
Sau khi bơm thể tích khí được đưa vào bóng giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất ⇒ a) Sai. Thể tích khí được đưa
vào bóng sau mỗi lần bơm là 3
Sh  11.42  462cm b) Đúng 5 pV const     5
10 . 3 0, 462.10  p .3  p  2,54.10 Pa c) Sai c c 5 pV const    n 5 10 . 3 0, 462.
 5.10 .3  n  26  d) Đúng Câu 3: a) Sai
Q Q  75  33  42kJ b) Đúng B A 3 Q 33.10 A m  
 0,1kg 100g c) Sai d 5  3,3.10 Q QC B 121 75 3 .10 m  
 0,02kg  20g d) Đúng h 6 L 2,3.10 Câu 4: a) Đúng b) Đúng
c) Sai.
Từ khí sang lỏng thì ngưng tụ nên tỏa nhiệt d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Trả lời ngắn:
3200 Câu 2: U
  Q A  8000  3200  4800kJ
Trả lời ngắn: 4800 Câu 3: 3 Q m c t
  0,05.4,2.10 .8010 14700J 14,7kJ n n
Trả lời ngắn: 14,7 Câu 4:
Q  0,1Q  0,1.14700  1470J hp n 5 3
m  mct Q Q  . m 3,33.10  .
m 4, 2.10 .10 1470  14700  m  0, 0353kg  35,3g hp n
Trả lời ngắn: 35,3 Câu 5:
pV const p .S.l p h S.h  76.57  76  h .h h  38cm 0  0   
Độ cao cột thủy ngân đi vào ống là l h  57 38 19cm
Trả lời ngắn: 19 Câu 6: 23 N 3, 01.10 n    0,5mol 23 N 6, 02.10 A
m nM  0, 5.2  1g
Trả lời ngắn: 1 Trang 5