





















Preview text:
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2022
TRƯỜNG THPT ĐỒNG LỘC MÔN: TOÁN -------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 104 x + Câu 1. Cho hàm số 3 1 y =
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là x − 3 1
A. y = 3 .
B. x = 3.
C. x = − . D. y = −3 . 3
Câu 2. Cho cấp số cộng (u có u = 3
− , u = 5. Tìm công sai d. n ) 1 5 A. 8 − . B. 8 . C. 2 − . D. 2 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đoạn thẳng AB với A(1;2; ) 1 ; B(3;2; )
3 . Tọa độ trung điểm AB là A. (1;0; ) 1 . B. (2;2;2) . C. (2;0;2) . D. (2;0; )1 − .
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, ( 2 ln ea− ) bằng
A. 1+ ln 2 + ln a .
B. 1− 2ln a .
C. 1+ 2ln a . D. 1+ a ln 2 .
Câu 5. Phần ảo của số phức z i 3 5 là A. 5 − . B. 3 . C. i 3 . D. 5 − i .
Câu 6. Số giá trị nguyên trên đoạn −10;10
thuộc tập xác định của hàm số y = log (2x+1 2022 ) A. 11. B. 10. C. 21. D. 14.
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 3x + 2
Câu 8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0; 1 . Khi đó x +1 giá trị của 2 2
M + m là 41 31 11 61 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 2 Câu 9. Tích phân x e dx bằng 0 A. 2 e .
B. 2e −1. C. 2
e − e . D. 2 e −1.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Mã đề 104 Trang 1/6
Số nghiệm của phương trình f (x) −1 = 0 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 11. Khối chóp S.ABC có SA
ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB a , BC a 3 , SA 2a 3 .
Tính góc giữa SC và mặt phẳng ABC . A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . −x −1
Câu 12. Cho hàm số y =
. Tìm khẳng định đúng? x − 4
A. Hàm số đồng biến trên ( ;4
− ) và (4;+) .
B. Hàm số đồng biến trên \ 4 .
C. Hàm số đồng biến trên (− ; 4)(4;+) .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 A. cos d
x x = sin x + x + C . B. cos d
x x = sin x + C . C. sin d
x x = − cos x + C . D. cos 2 d x x = sin 2x + C . 2
Câu 14. Cho bất phương trình x x 1 4 5.2 + −
+16 0 có tập nghiệm là đoạn ; a b. Tính ( 2 2
log a + b ) A. 10 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log x −1 = 3 là 2 ( ) A. x = lo + . B. + .
C. x =10 . D. x = 9 . 3 g 2 1 x = log2 3 1
Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên? A. 4 2
y = x − 2x + 3 . B. 3
y = x −3x + 3 . C. 3
y = −x + 3x + 3 . D. 3 y = x + 3.
Câu 17. Cho số phức z = 2 + 2i . Modun của số phức w = 2 . i z là A. 2 2 . B. 4. C. 8 . D. 4 2 .
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 7 học sinh của tổ 1 để làm trực nhật đầu năm? Mã đề 104 Trang 2/6 A. 3 10 C . B. 3!. C. 37 C . D. 37 A .
Câu 19. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3 − + 2i .
A. z = 3− 2i . B. z = 2 − −3i .
C. z = 3i + 2 . D. z = 3 − − 2i .
Câu 20. Diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là. xq
A. S = 20 .
B. S =15 .
C. S = 24 . D. S =12 . xq xq xq xq 2 Câu 21. Hàm số 3 2022x x y − = có đạo hàm là 2 A. ( ) 2 x 3 2 3 .2022 . x x − − ln 2022 . B. x 3 2022 − . x ln 2022. C. ( ) 2 3 2 3 .2022x x x − − . D. ( ) 2 2 3 1 3 .2022x x x x − − − . 2 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) ( x + ) 2 :
1 + y + ( z − 2) =16 có tâm I là A. I ; 1 ; 0 2 . B. I ; 1 ; 0 2 . C. I ; 1 ; 0 2 . D. I ; 0 ; 1 2 . x = 4 + t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: y = 3
− − t , giao điểm của d với mặt phẳng (Oxy) là z =1−t
điểm M (x ; y ; z . Giá trị 2x + y + z bằng 0 0 0 ) 0 0 0 A. 6. B. 0. C. 2. D. -3.
Câu 24. Một khối chóp có thể tích V cm3 15
và diện tích đáy S cm2 45
. Chiều cao của khối chóp bằng 1 1 A. 1 cm . B. 3 cm . C. cm . D. cm . 3 2 1 1 3 3 a b + b a
Câu 25. Cho hai số thực dương ,
a b . Rút gọn biểu thức m A = = a . n
b . Tổng của m + n là 6 6 a + b 5 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 9 3
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng, đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 4a . Tính thể tích của khối lăng trụ 2 3 A. 3 4a B. 2 4a C. a D. 3 2a 3
Câu 27. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d qua hai điểm A(1;2; ) 1 và B( 1
− ;0;0) có vectơ chỉ phương là A. − − − 4 u (2;2; )1. B. . C. . D. 3 u ( 2; 2; ) 1 . 2 u (0; 2 ) 1 u (2;2; ) 1 ;1
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau: Tìm mệnh đề sai?
A. Hàm y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ; )
1 . B. Hàm y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ; − ) 1 .
C. Hàm y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ;
1 3 . D. Hàm y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+). Mã đề 104 Trang 3/6
Câu 29. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x + )( x − )3 ' 1 4 , x
. Số điểm cực tiểu của hàm số là: A. 1. B. 2. C. 3 D. 0.
Câu 30. Khối trụ có thể tích V
20 và chiều cao bằng 5. Bán kính đáy r của khối trụ bằng
A. r = 4 .
B. r = 2 2
C. r = 3. D. r = 2 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 1
− ;2;3) . Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục
tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng (MNP) có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A. + + =1 + + = + + = + + = . 1 2 − . B. 1 3 1 − . C. 1 2 3 1 2 3 − . D. 1 1 2 3 8 8
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;8 và f (x)dx = 4
. Tính f (x) + 2xdx 0 0 A. 68. B. 60. C. 4. D. 20.
Câu 33. Cho số phức z = 2
− −i . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w = i − z trên mặt phẳng toạ độ?
A. N (2;2) . B. P ( 2 − ;2). C. Q ( 1 − ;− ) 1 . D. M ( 2 − ;− ) 1 . 1
Câu 34. Cho hàm số f ( x) 3
= 4x + , (x 0). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x A. f (x) 4
dx = x − ln x + C . B. f (x) 3
dx = x + ln x + C . 1 C. f (x) 4
dx = x + ln x + C . D. f (x) 4 dx = x − + C . 2 x
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x y 2z 3
0 không đi qua điểm nào dưới đây? A. M (1;0; ) 1 . B. M (2;1; ) 1 .
C. M (4;1;0) . D. M (0;3;0) . 2 4 4 Câu 36. Nếu f
(x)dx =1022, f
(x)dx =1000 thì f
(x)dx bằng 1 − 2 1 − A. 1011. B. 0. C. 4044. D. 2022.
Câu 37. Đạo hàm của hàm số 2022x y = là 2022x A. 1 .2022x x − . B. .
C. 2022x ln 2022 . D. 2022x . ln 2022
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh , A , B C, ,
D E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một ghế).
Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. 1 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất số thực b thỏa mãn log 8 log 5a 5 5 ( ) a + = ( 2 b + −b )( 2 2 4
6 + 2b 4 − b ) ? A. 11. B. 10 . C. 9 . D. 2022 .
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 2022 . Hỏi có bao nhiêu
điểm M (a;b;c), a +b + c 0 thuộc mặt cầu (S ) sao cho tiếp diện của (S ) tại M và cắt các trục Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A , B , C có thể tích khối tứ diện OABC là nhỏ nhất. A. 4 . B. 8 . C. 1. D. 2 .
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) = ( x − )
1 g (x) có bảng biến thiên như sau Mã đề 104 Trang 4/6 x - ∞ 0 2 + ∞ f ' (x) + 0 - 0 + 2 +∞ f (x) - ∞ -2
Đồ thị của hàm số y = x −1 .g (x) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 42. Xét hàm số f ( x) liên tục trên 0
;1 và thỏa mãn điều kiện x f ( 2
x ) + f ( − x) 2 4 . 3 1 = 1− x . Tích phân 1 I = f
(x)dx bằng: 0 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 16 4 6 20 x y +1 z +1 x −1 y z + 4
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = ; d ' : = = trong đó a, b, 3 1 4 a b c
c là các số thực khác 0 sao cho các đường thẳng d và d’ cắt nhau. Khi đó khoảng cách từ giao điểm
của d và d’ đến mặt phẳng (P) : x + y − z + 2022 = 0 bằng: A. 2021 3 . B. 675 3 . C. 674 3 . D. 2022 3 .
Câu 44. Cho hai số phức z , z là hai trong các số phức z thoả mãn ( z + i)( z + 3i) − 21 là số ảo, biết rằng 1 2
z − z = 8 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + 3z + 2022i bằng 1 2 1 2 A. 2026 + 13 . B. 2021+ 13 . C. 2021+ 4 13 . D. 2026 + 4 13 .
Câu 45. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2] . Biết rằng 2 67 2 F ( )G ( ) 13 2 2 = + F ( ) 1 G ( ) 1 và
f (x)G(x)dx =
. Tích phân F (x)g(x)dx có giá trị bằng 2 12 1 1 11 145 11 145 A. − . B. . C. . D. − . 12 12 12 12
Câu 46. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − (a + ) 2 2
3 z + 2a − 2a −16 = 0 ( a là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị không nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
2. z + z = z − z ? 1 2 2 1 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên bên dưới
Số nghiệm của phương trình f (2 f ( x)) = 0 là Mã đề 104 Trang 5/6 A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 48. Số nghiệm nguyên của bất phương trình (4.3x + 2x − 6x − 4) log (x + 2)−2 0 là A. 97. B. 99. C. 100 D. 2.
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
, và có bảng xét đạo hàm như sau 1
Tìm tất cả tham số m để hàm số g ( x) 2
= f x .1+ 1+ − m
có ít nhất 4 điểm cực trị. 2 x
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 1. D. m 1.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AC = 4 2a , BD = 2a , hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) . Biết góc giữa SD và (ABCD) bằng 0 30 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . 3 3 8 3a 3 16 6a 3 8 6a 4 6a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 9 9 9
------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 6/6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho hàm số 3x 1 y
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là x 3 A. 1 y 3 B. x 3. C. x . D. y 3. 3 Lời giải Chọn A TXĐ: ; 3 3; . 1 3 3x 1 3 lim lim lim x y 3. x
x x 3 x 3 1 1 x 1 3 3x 1 3 lim lim lim x y 3. x
x x 3 x 3 1 1 x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 3 Câu 2.
Cho cấp số cộng u u 3 ,u 5. d. n có 1 5 Tìm công sai A. 8. B. 8 C. 2. D. 2. Lời giải Chọn D u u 5 3 5 1
u u 4d 4d u u d 2. 5 1 5 1 4 4 Câu 3.
Trong không gian Oxyz, cho đoạn thẳng AB với A1;2; 1 ;B3;2;
3 . Toạ độ trung điểm AB là A. 1;0; 1 . B. 2;2;2. C. 2;0;2. D. 2;0; 1 . Lời giải Chọn B
Toạ độ trung điểm AB là 13 2 2 13 I ; ; I 2;2;2. 2 2 2 Câu 4. Với là
a số thực dương tuỳ ý, 2 ln ea bằng A. 1 ln 2 ln . a B. 1 2ln . a C. 1 2ln . a D. 1 aln 2. Lời giải Chọn B 2 ea 2 ln ln e ln a 1 2ln . a Câu 5.
Phần ảo của số phức z 35i là A. 5 . B. 3. C. 3i . D. 5i . Lời giải Chọn A Câu 6.
Số giá trị nguyên trên đoạn 1 0;1
0 thuộc tập xác định của hàm số y log 2x 1 2022 A. 11. B. 10 . C. 21. D. 14. Lời giải Chọn A Hàm số y log 2x 1 1 x 1 0;1 0 2022
xác định khi 2x 1 0 x . Do và nguyên nên 2 x 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;1
0 . Vậy có 11 giá trị nguyên. Câu 7.
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình sau y 1 O x -4
Số điểm cực tiểu của hàm số f x là A. 3. B. 0. C. 1. D. . 2 Lời giải Chọn D Câu 8. Gọi 3x 2
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0; 1 . Khi x 1 đó, giá trị của 2 2 M m là A. 41 . B. 31 . C. 11 . D. 61. 4 2 2 4 Lời giải Chọn A
Tập xác định D \ 1 3x 2 1 y y 0, x 0;1 0; 1 2
nên hàm số đồng biến trên đoạn x 1 x 1 Do đó, 5
m min f x f 0 2 và M max f x f 1 0; 1 0; 1 2 2 5 41 Vậy 2 2 2 M m 2 . 2 4 2 Câu 9. Tích phân x e dx bằng 0 A. 2 e . B. 2e 1. C. 2 e . e D. 2 e 1. Lời giải Chọn D 2 Ta có: 2 x x 2 0 2 e dx e
e e e 1. 0 0
Câu 10. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là A. . 2 B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn D
Số nghiệm của phương trình f x 1
0 f x
1 bằng số giao điểm của đường thẳng y 1 với
đồ thị hàm số y f (x) .
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f (x) tại 3 điểm phân biệt.
Câu 11. Khối chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại , B AB ,
a BC a 3,SA 2a 3
Tính góc giữa SC và mặt phẳng ABC . A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Chọn C
Ta có: SA ABC AC là hình chiếu của SC xuống mặt phẳng ABC .
Tam giác ABC vuông tại B nên 2 2
AC AB BC 2a .
Khi đó, góc giữa SC và mặt phẳng ABC là góc SCA. SA 2a 3
Xét tam giác vuông SCA có: tan SCA 3 SCA 60. AC 2a Câu 12. Cho hàm số x 1 y . Tìm khẳng định đúng? x 4
A. Hàm số đồng biến trên ; 4 và 4; .
B. Hàm số đồng biến trên \ 4 .
C. Hàm số đồng biến trên ; 4 4; .
D. Hàm số đồng biến trên . Lời giải Chọn A
Tập xác định của hàm số D R \ 4 x 1 5 Ta có: y y 0, x D . x 4 x 42
Hàm số đồng biến trên ; 4 và 4; .
Câu 13. Trong các khẳng sau, khẳng định nào sai?
A. cos xdx sin x x C . B. xdx x C . cos sin
C. sin xdx cos x C . D. xdx x C . 1 cos 2 sin 2 2 Lời giải Chọn A
Dễ thấy, đáp án A sai.
Câu 14. Cho bất phương trình x x 1 4 5.2
16 0 có tập nghiệm là đoạn ; a b . Tính 2 2 log a b A. 10 . B. 1. C. 0. D. . 2 Lời giải Chọn B Ta có x x x 2 1 4 5.2 16 0 2
10.2x 16 0 2 2x 8 1 x 3 .
Do đó tập nghiệm của bất phương trình là S 1;
3 a 1,b 3. Ta có 2 2 a b 2 2 log log 1 3 1. log x 1 3 2
Câu 15. Nghiệm của phương trình là A. xlog 2 1 x log 3 1 3 . B. 2 . C. x 10 . D. x 9 . Lời giải Chọn D
log x 1 3 x 1 2 x 9 2 3 Ta có .
Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên? A. 3 4 2
y x 2 x 3 .
B. y x 3x3. C. 3
y x 3 x 3 . D. 3 y x 3 . Lời giải Chọn B
Đồ thị có dạng của hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cxd với a 0 nên loại A.
Đồ thị có nhánh cuối đi lên nên hệ số a 0 nên loại C.
Đồ thị đi qua điểm M 1; 1 nên loại D. Do đó chọn B.
Câu 17. Cho số phức z 2 2i . Môđun của số phức w 2 .iz là A. 2 2 B. 4 C. 8 D. 4 2 Lời giải Chọn D
Ta có w 2 .iz 2 .i2 2i 4 4i
Môđun của số phức w là w 2 2 4 4 4 2
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 7 học sinh của tổ 1 để làm trực nhật đầu năm? A. 3 C B. 3! C. 3 C D. 3 A 10 7 7 Lời giải Chọn C
Chọn ra 3 học sinh từ 7 học sinh có 3 C cách. 7
Câu 19. Tìm số phức liên hợp của số phức z 3 2i
A. z 3 2i
B. z 2 3i
C. z 3i 2
D. z 3 2i Lời giải Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 3
2i là z 3 2i
Câu 20. Diện tích xung quanh S 4
xq của hình nón có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng 3 là
A. S 20 S 15 S 24 S 12 xq B. xq C. xq D. xq Lời giải Chọn A
Đường sinh của hình nón đã cho là 2 2 l 3 4 5
Diện tích xung quanh S
S .4.5 20
xq của hình nón đã cho là xq 2 Câu 21. Hàm số 3 2022x x y có đạo hàm là A. 2 x 3 2 3 2022 x x .ln 2022 . B. 2 x 3 2 0 2 2 x . ln 2 0 2 2 . C. 2 3 2 3 2022x x x . D. 2 2 3 1 3 2022x x x x . Lời giải Chọn A Ta có 2 x x 2 3 x 3 2022 2 3 2022 x y y x ln 2022 .
Câu 22. Trong không gian 2 2
Oxyz , mặt cầu S x 2 :
1 y z 2 16 có tâm I là
A. I 1;0; 2 .
B. I 1;0;2 . C. I 1 ;0; 2 .
D. I 0;1; 2 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu S x 2 y z 2 2 : 1
2 16 có tâm I 1 ;0; 2 . x 4 t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3
t , giao điểm của d với mặt phẳng Ox y z 1t
là điểm M x ; y ;z 0 0
0 . Giá trị 2 x y z bằng 0 0 0 A. 6. B. 0. C. . 2 D. 3 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng Ox
y có phương trình z 0 .
Ta có M d Oxy M 5; 4; 0 .
Suy ra 2 x y z 2.5 4 0 6 . 0 0 0
Câu 24. Một khối chóp có thể tích 3
V 15cm và diện tích đáy 2
S 45cm . Chiều cao của khối chóp bằng A. 1 1 1cm B. 3cm C. cm D. cm 3 2 Lời giải Chọn A 1 1
Ta có: V .S.h 15 .45.h h 1cm 3 3 1 1 3 3 a b b a
Câu 25. Cho hai số thực dương a , b . Rút gọn biểu thức m A a . n
b . Tổng của mn là 6 6 a b A. 5 B. 1 C. 1 D. 2 6 6 9 3 Lời giải Chọn D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 3 6 6
a .b b a 1 1 3 3 3 2 3 2 a b b a
a .b b .a Ta có: 3 3 A a .b 1 1 1 1 6 6 a b 6 6 6 6 a b a b 1 1 2
m n 3 3 3
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng, đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 4a. Tính thể tích của khối lăng trụ. A. 3 2 4 a B. 2 4 a C. 3 a D. 3 2 a 3 Lời giải Chọn A Ta có: 2 3
V B.h a .4 a 4 a
Câu 27. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d qua hai điểm A1;2; 1 và B 1
;0;0 có vectơ chỉ phương là
A. u4 2;2; 1 B. 1 u 2;2; 1
C. u2 0;2; 1 D. u3 2 ; 2 ; 1 Lời giải Chọn B
Một vectơ chỉ phương của d là AB 2 ; 2 ; 1 , do AB 2 2;2; 1 2 u1 nên 1 u 2;2; 1
cũng là một vectơ chỉ phương của d .
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: Tìm mệnh đề sai ?
A. Hàm y f x đồng biến trên khoảng 1 ; 1 .
B. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng ; 1 .
C. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng 1; 3 .
D. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng 1 ; . Lời giải Chọn D Trên khoảng 1
; hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến.
Câu 29. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x x 3 1
4 , x R . Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Lời giải Chọn B
Có f x 0 x 0 x 1
x 4.và có bảng xét dấu như sau:
Suy ra hàm số f x có 2 điểm cực tiểu.
Câu 30. Khối trụ có thể tích V 20 và chiều cao bằng 5. Bán kính đáy r của khối trụ bằng A. r 4 . B. r 2 2 . C. r 3 . D. r 2 . Lời giải Chọn D Ta có 2 2 2
V r h 20 r .5 r 4 r 2 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1
;2;3 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên
các trục toạ độ O x, O y, O z . Mặt phẳng MN
P có phương trình là A. x y z x y z x y z x y z 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn B
Vì M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục toạ độ O x, O y, O z nên M 1 ;0;0,
N 0;2;0 , P0;0;3 .
Phương trình mặt phẳng MN P là x y z 1 . 1 2 3 8
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;8 và f
xdx 4. Tính 0 8 f
x 2xdx . 0 A. 68. B. 60 . C. . 4 D. 20. Lời giải Chọn A 8 8 8 Ta có f
x 2xdx f x 8 2 dx 2 d x x 4 x 4 28 0 68. 0 0 0 0
Câu 33. Cho số phức z 2
i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w i z trên mặt phẳng toạ độ? A. N 2;2 . B. P 2 ; 2 . C. Q 1 ; 1 . D. M 2 ; 1 . Lời giải Chọn A
Ta có w i z i 2
i 22i có điểm biểu diễn là N 2;2 .
Câu 34. Cho hàm số f x 1 3
4x , x 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x A. f x 4
dx x ln x C . B. f x 3
dx x ln x C . C. f x 4
dx x ln x C . D. f x 1 4 dx x C . 2 x Lời giải Chọn C 1 Ta có f x 3 4 dx 4x
dx x ln x C . x
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y 2z 3 0 không đi qua điểm nào dưới đậy? A. M 1;0; 1 . B. M 2;1; 1 .
C. M 4;1;0 . D. M 0;3; 0 . Lời giải Chọn D
Ta có M 0;3;0P : x y 2z 3 0 . 2 4 4 Câu 36. Nếu f
xdx 1022, f
xdx 1000 thì f
xdx bằng 1 2 1 A. 1011. B. 0. C. 4044 . D. 2022 . Lời giải Chọn D 4 2 4 Ta có: f
xdx f
xdx f
xdx 10221000 2022. 1 1 2
Câu 37. Đạo hàm của hàm số 2 0 2 2 x y là. 2022x A. 1 .2022x x . B. .
C. 2022 x ln 2022 . D. 2022x . ln 2022 Lời giải Chọn C
Ta có: 2022 x 2 0 2 2 x y y . ln 2 0 2 2 .
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 5học sinh A, B, C , D , E ngồi vào một dãy 5ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một
ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C
Xếp 5học sinh A, B, C , D , E vào một dãy 5 ghế thẳng hàng có 5! cách xếp, suy ra n 5!120.
Gọi X là biến cố: “hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau”. Suy ra biến cố đối X :“hai bạn A
và B ngồi cạnh nhau”
Buộc hai bạn A và B coi là một phần tử, có 2! cách đổi chỗ bạn A và B trong buộc này.
nX
PX nX 48 2 2!.4! 48 n . 120 5
Vậy P X P X 2 3 1 1 . 5 5
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất số thực b thỏa mãn log 8 log 5a 5 5 a 2 b b 2 2 4
6 2b 4 b A. 11. B. 10. C. 9. D. 2022. Lời giải Chọn A Ta có log 8 log 5a 5 5 a 2 2
b 4 b 2
6 2b 4 b 2 log 5 a log5 8 2.2 a 2
b 4 b 2
b 4 b 2 3 3 log5 2 a log5 2.2 a 2
b 4 b 2 2
b 4 b 1 .
Xét hàm số f t 3
t 2t, t . Có f t 2
3t 2 0 nên hàm số f t đồng biến trên khoảng ; .
Khi đó f log5a f 2 b b log5 a 2 1 2 4 2
b 4 b 2 .
Xét hàm số g b 2
b 4 b ,b 2 ;2 . b 0 b b 0 Có gb 2 1
0 4 b b
b 2 b 2 . 2 2 2 4 b 4 b b b 2
Nên g 2 2, g 2 2 2, g 2 2 . Suy ra 2
g b 2 2, b 2 ;2 . 3 a 3
Khi đó để tồn tại ít nhất một số thực bthì lo 5 g 2 2 2
2 2 log a a 5 11,2 5 . 2 Mà a nên a 1;2;....;1 1 .
Vậy có tất cả 11 giá trị nguyên dương của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2022. Hỏi có bao nhiêu điểm M ; a ;
b c,a bc 0 thuộc mặt cầu S sao cho tiếp diện của S tại M và cắt các trục
Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B, C có thể tích khối tứ diện OABC là nhỏ nhất. A. 4. B. 8. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn A Gọi A ;
m 0;0, B0; ;
n p,C0;0; p x y z
Phương trình mặt phẳng ABC là 1. m n p a b c Điểm M ABC nên 1 1 . m n p
Vì mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng ABC nên d O,
ABC R 1 1 1 1 1 3 3 2022 mnp 6066 . 2 2 2 1 1 1 2022 m n p mnp2 3 2 2 2 m n p 3 1 6066
Thể tích OABC là V mnp . OABC 6 6
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m n p 6066 .
Suy ra M d : x y z a b c và a b c 0 . Vậy có
4 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 41. Cho hàm số y f x x
1 g x có bảng biến thiên như sau
Đồ thị của hàm số y x 1
.gx có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn D
x 1 g x
h x x g x khi x 1 1 . . x
1 g x khi x 1
Bảng biến thiên hàm số h x x 1.g x :
Vậy hàm số có ba điểm cực trị
Câu 42. Xét hàm số f ( x) liên tục trên 0;
1 và thỏa mãn điều kiện x f 2x f x 2 4 . 3 1 1 x . Tích 1 phân I f
xdx bằng: 0 A. I B. I C. I D. I 16 4 6 20 Lời giải Chọn D Xét x f 2 x 2 4 .
3 f (1 x) 1 x 1 1 1 Suy ra: 4 . x f
2xdx 3f 1 x 2 dx 1 x dx *. 0 0 0
1 I I2 1 Xét I 4 . x f x dx 1 2 0 Đặt 2
t x dt 2 xdx .
Đôi cận x 0 t 0 ; x 1 t 1. 1 1
Suy ra: I 2. f t dt 2. f x dx 1 . 0 0 1
Xét I 3 f (1 x) dx . 2 0
Đặt t 1 x dt dx .
Đôi cận x 0 t 1; x 1 t 0 . 0 1 1
Suy ra: I 3. f t dt 3. f t dt 3. f x dx 1 . 1 0 0
Thay vào * ta được: 1 1 1 1 2. f
xdx 3. f
xdx 5. f
xdx f
xdx . 4 4 0 2 0 0 0 0
Câu 43. Trong không gian x y z 1 x y z
Oxyz , cho hai đường thẳng d : 1 4 d :
trong đó a,b, c 3 1 4 a b c
là các số thực khác 0sao cho các đường d và d cắt nhau. Khi đó khoảng cách từ giao điểm của
d và d đếnmặt phẳng P : x y z 2022 0 bằng: 2023 A. 2021 3 . B. 675 3 . C. . D. 2022 3. 3 Lời giải Chọn C
Ta có: u 3,1,4 n p 1,1, 1 d , .
u .n 3.11.1 4.1 0 suy ra d//Phoặc d nằm trên P d p . Lấy A0,0,
1 d thay vào P : 0 0 1 2022 0 . Suy ra d//P.
Khi đó khoảng cách từ giao điểm của d và d đến P bằng khoảng cách từ d đến P . | 001 2022| 2023
Gọi M là giao điểm của d và d ' : d M,P d d,P d , A P . 2 2 2 3 1 1 1
Câu 44. Cho hai số phức z , z 1
2 là hai trong các số phức z thỏa mãn z i z 3i 21 là số ảo, biết rằng | z z |8
P z 3z 2022i 1 2
. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng: 1 2 A. 2026 13 B. 2021 13 C. 20214 13 D. 20264 13 Lời giải Chọn D
Đặt z x yi , x y
z iz 3i 21 x y 1ix y 3i 2021 2
x y 1 y
3 21 x y
3 i x y 1 i Mà 2
z i z 3i 21là số ảo nên x y 1 y
3 21 0 x y 2 2 1 25 .
Vậy tập hợp điểm biểu diển số phức z thỏa mãn z i 5là đường tròn tâm I 0, 1 bán kính R 5 . Gọi M z N z z , z 2 1 ,
làđiểm biểu diễn số phức 1 2 .
Ta có: IM 5, IN 5 , | z z | MN 8 1 2 2 2 2
IM IN MN 7 cos MIN 2IM.IN 25
Đặt w z i w z ,
i w z i
Pw ,Q w w w 1 2 1 1 2 2 . Gọi
là điểm biểu diển số phức 1và 2.
Suy ra OP OQ 5 Khi đó MIN POQ 7 cos cos 25
Suy ra P w 3w 2026i w 3w 2026 OP 3OQ 2026 OE 2026 1 2 1 2 Từ hình vẽ suy ra OTE 7 cos( ) cos(POQ) , OT 15 . 25 2 2
OE OT TE 2OT.OE cos OTE 4 13
Vậy P 2026 4 13 . max
Câu 45. Cho hai hàm số liên tục f và
g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2. Biết rằng 2 67 2
F G 13 2 2
F 1G 1 và f
xGxdx . Tính F
xgxdx có giá trị bằng 2 12 1 1 A. 1 1 . B. 145 . C. 11 . D. 1 45 . 12 12 12 12 Lời giải Chọn C 2 2 2 13 67 11 Ta có F
xgxdx F
xdGx F xGx 2 f
xGxdx . 1 2 12 12 1 1 1
Câu 46. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z a 2 2
3 z 2a 2a 16 0 (a là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị không nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z , z 1 2 thỏa mãn
2 z z z z ? 1 2 1 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Do phương trình 2
z a 2 2
3 z 2a 2a 16 0 có hai nghiệm trên tập số phức:
2 z z z z 2 2 a 3 4 a 32 4 2 2a 2a 16 1 2 1 2 2 2 a a a 8a 3 3 2 2 16
2 4a 32 4 2
2a 2a 16 . 3 a 32 2
2a 2a 16 a 1 2
3a 4a 7 0 7 a . 2
a 20a 43 0 3 a 1 0 57
Câu 47. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên bên dưới x – ∞ 1 2 + ∞ y' – 0 + 0 – + ∞ 1 y 0 – ∞
Số nghiệm của phương trình f 2 f x 0 là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Lời giải Chọn C f x 1 1 2 f x 1 2
Ta có f 2 f x 0 2 f
x a(a 2) a a f ( ) x 1 2 2 2 Phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt
Phương trình 2 có một nghiệm duy nhất ( khác ba nghiệm của 1 )
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 48. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4.3x 2x 6x 4 log
x 2 2 0 là: A. 97 B. 99. C. 100 D. 2 Lời giải Chọn B ĐKXĐ: x 2 .
Ta có: 4.3x 2x 6x 4 4 2x 3x 1 x 2 0 2 98 4 2x + + 0 3x 1 0 + + +
log x 2 2 0 + VT + 0 0 + 0
Tập nghiệm của bất phương trình là: 2 ; 0 2;9
8 ; nghiệm nguyên x 1 ;0;2;....;9 8
Vậy có 99 giá trị nguyên
Câu 49. Cho hàm số y f x xác định trên , và có bảng xét đạo hàm như sau: 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g x 2
f x .1 1
m có ít nhất 4 2 x điểm cực trị? A. m 0. B. m 0. C. m 1. D. m 1. Lời giải Chọn C 1
Ta có g x 2
f x .1 1
m f 2 2
x x 1 m . 2 x x x g x f 2 2
x x 1 m với x 0 . 2 2 x x 1 2 2
x x 1 m 1
Suy ra g x 0 f 2 2
x x 1 m 2 2
0 x x 1 m 0 . 2 2
x x 1 m 1 2 2
x x 1 m 1 1 2 2
x x 1 m 2 . 2 2
x x 1 m 1 3 1
Để hàm số g x 2
f x .1 1
m có ít nhất 4 điểm cực trị thì tổng số nghiệm bội lẻ 2 x của phương trình
1 , 2 , 3 không nhỏ hơn 4. x x
Đặt h x 2 2
x x 1 hx với x 0 . 2 2 x x 1
Ta có bảng biến thiên của hàm với h x như sau:
Yêu cầu bài toán m 1.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , A C 4 2 a , BD 2a , hai mặt
phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết góc giữa SD và
ABCD bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. 3 8 3a 3 16 6a 3 8 6a 3 4 6a A. V . B. V . C. V . D. V . 3 9 9 9 Lời giải Chọn C
SAC SBD SO Ta có
SAC ABCD
SO ABCD . SBD ABCD
Khi đó, góc giữa SD và ABCD là góc giữa SD và hình chiếu OD trên ABCD , hay chính là góc SDO.
Tam giác SDO vuông tại O nên SO tan SDO
SO OD. tan SDO . OD 1 a 3
Ta có OD BD a SO . a tan 30 . 2 3 3 1 1 a 3 1 4 6a
Vậy thể tích V của khối chóp S.ABCD là V .S . O S . . .4 2 . a 2a . 3 ABCD 3 3 2 9
Document Outline
- de-thi-thu-tot-nghiep-nam-2022-mon-toan-truong-thpt-dong-loc-ha-tinh
- 76. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT ĐỒNG LỘC - HÀ TĨNH (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked