Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán cụm trường THPT – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán cụm trường THPT: Nguyễn Hiền – Sào Nam – Hồ Nghinh – Lê Hồng Phong – Chuyên Lê Thánh Tông – Phạm Phú Thứ, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 – 105 – 109 – 113 – 117 – 121 – 102 – 106 – 110 – 114 – 118 – 122 – 103 – 107 – 111 – 115 – 119 – 123 – 104 – 108 – 112 – 116 – 120 – 124. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT:
NGUYỄN HIỀN – SÀO NAM HỒ NGHINH –
LÊ HỒNG PHONG – CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG
PHẠM PHÚ THỨ
THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
101
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
( ) ( )( )
2
1 2 4 ,f x x x x x
= +
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
. B.
( )
1;0
. C.
( )
3;2
. D.
( )
2; +
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
. Đường thẳng
d
đi qua
A
cắt tia đối của tia
Oy
tại điểm
B
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
1
. Khi đó đường thẳng
d
đi qua điểm nào trong các điểm
dưới đây?
A.
( )
2;2;0
. B.
( )
1; 1;0
. C.
( )
3; 4;0−−
. D.
( )
4; 3;0−−
.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
AB x=
,
1AD =
. Biết rằng góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
( )
ABB A

bằng
30
. Tìm giá trị lớn nhất
max
V
của thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
.
A.
33
4
max
V =
. B.
1
2
max
V =
. C.
3
2
max
V =
. D.
3
4
max
V =
.
Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh
3cm
bằng
A.
2
9cm
. B.
3
27cm
. C.
2
27cm
. D.
3
9cm
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2;3
. D.
( )
1; +
.
Câu 6. Gi
,,l h r
lần lượt độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính mặt đáy của mt hình nón. Tính din
tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó theo
,,l h r
.
A.
2
xq
S rl
=
. B.
2
1
3
xq
S r h
=
. C.
xq
S rh
=
. D.
xq
S rl
=
.
Câu 7. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
O
là tâm đáy,
3SO a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
BC
CD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
MN
bằng
A.
3 21
14
a
. B.
3 21
7
a
. C.
21
14
a
. D.
3
7
a
.
Câu 8. Gi
M
,
m
lần lượt là GTLN, GTNN ca hàm s
17y x x= +
. Tính tng
22
Mm+
.
A.
18
. B.
10
. C.
6
. D.
16
.
Câu 9. Cho số phức
( )
2
12zi=−
. Mô đun của số phức
1
z
bằng
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
5
. D.
1
25
.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 10. Cho hai hộp mỗi hộp chứa
15
viên bi (cùng kích thước khối lượng). Trong hộp thứ nhất
7
viên
bi đỏ và
8
viên bi xanh, hộp thứ hai
8
viên bi đỏ
7
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ
nhất rồi bỏ vào hộp thứ hai, sau đó lấy ngẫu nhiên
2
viên bi từ hộp thứ hai. Tính xác suất
2
viên bi lấy được ở
hộp thứ hai cùng màu đỏ.
A.
4
15
. B.
119
450
. C.
7
30
. D.
8
15
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2024u =
và công sai
5d =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
3
2034u =
. B.
3
2014u =
. C.
3
2024u =
. D.
3
2029u =
.
Câu 12. Cho hàm số
( ) 2 1f x x=−
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
2
( ) 4f x dx x x C= +
. B.
( ) 2f x dx C=+
.
C.
2
()f x dx x x C= +
. D.
2
( ) 1f x dx x C= +
.
Câu 13. Cho các số phức
z
thỏa mãn
25z =
. Trong mặt phẳng
Oxy
, biểu diễn hình học của số phức
( )
2w i i z= +
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
10r =
. B.
5r =
. C.
20r =
. D.
25r =
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
( )
3 2 2
2 3 1 2 6 2 1y x m x m m x= + + +
, vi
m
tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên đoạn
1;2
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 15. Cho hàm số
log
a
yx=
có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( )
1;2a
. B.
( )
0;1a
. C.
1;2a
. D.
( )
0;2a
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 5;4; 1AB
. Phương trình mặt cầu
đường kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 36x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 9x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 6x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 9x y z+ + + + + =
.
Câu 17. Cho hình tr bán kính đáy bằng
1 cm
. Mt mt phng qua trc ca hình tr ct hình tr theo
thiết din là hình vuông. Tính th tích ca khi tr.
A.
3
16
cm
3
. B.
3
16 cm
. C.
3
8 cm
. D.
3
2 cm
.
Câu 18. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
''AB
'CD
bằng
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức
23zi=−
A.
32zi= +
. B.
23zi=
. C.
23zi=−
. D.
23zi=+
.
Câu 20. Nếu
2
0
( ) 3f x dx =
thì
0
2
()f x dx
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
x
y
1
2
1
4
-4
3
O
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 21. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
5
4
log a
bằng
A.
2
5
log
3
a
. B.
2
5
log
12
a
. C.
2
10
log
3
a
. D.
2
5
6
log a
.
Câu 22. Cho hàm s bc ba
()y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Hàm s
()y f x=
đạt cc tiu ti
A.
3x =
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 23. Cho
0a
;
0b
. Viết biểu thức
3
3
4
..a a a
về dạng
m
a
biểu thức
2
4
3
3
:b b b
về dạng
n
b
với
,mn
là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức
2mn
bằng
A.
1
. B.
29
12
. C.
4
3
. D.
1
6
.
Câu 24. bao nhiêu cách xếp
7
học sinh trong một tổ (trong đó hai bạn A B) thành một hàng ngang
sao cho hai bạn A và B đứng gần nhau?
A.
1440
. B.
720
. C.
5040
. D.
2520
.
Câu 25. Cho hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 26. Nếu
2
0
( ) 3f x dx =
thì
2
0
6 5 ( )
3
fx
dx



bằng
A.
2
. B.
1
. C. -3. D.
5
.
Câu 27.
( ) sin2F x x=
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây (trên tập )?
A.
( ) 2cos2xfx=
. B.
1
( ) sin2x
2
fx=
. C.
( ) sin2f x x=
. D.
( ) 2 os2 2f x c x=+
.
Câu 28. Tập xác định của hàm số
42
( 1)yx
=−
A.
\1
. B.
\1
. C.
( ) ( )
; 1 1;− +
. D.
.
Câu 29. Cho số phức
( 1)( 2)z i i i= +
. Tìm tọa độ điểm
M
biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa độ.
A.
( )
1;3M
. B.
( )
1;3M
. C.
( )
1; 3M −−
. D.
( )
1; 3M
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi
qua
( )
2;3;0A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 3 5 0?P x y z+ + =
Trang 4/6 - Mã đề 101
A.
1
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. B.
1
3
1
xt
yt
zt
=+
=
=−
. C.
13
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. D.
13
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=+
.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đim
( ) ( )
1;1;2 , 3;2; 3AB
. Mt cu
( )
S
tâm
I
thuc
Ox
và đi qua hai điểm
,AB
có phương trình là
A.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + =
. B.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + =
.
C.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + + =
. D.
2 2 2
4 2 0x y z x+ + + =
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1; 1M
trên trục
Oy
có tọa
độ là
A.
( )
3;0;0
. B.
( )
0;0; 1
. C.
( )
3;0; 1
. D.
( )
0;1;0
.
Câu 33. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2 ( ) 1 0fx−=
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x −
A.
3
;
2

+

. B.
3
0;
2


. C.
3
;
2

−

. D.
3
1;
2


.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là pơng trình ca mặt phng
()Oxz
?
A.
0.x =
B.
1 0.y −=
C.
0.y =
D.
0.z =
Câu 36. Cho khi chóp
.S ABCD
th tích bng
1
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC=
. Tính th tích
V
ca khi t din
SEBD
.
A.
1
12
V =
. B.
2
3
V =
. C.
1
3
V =
. D.
1
6
V =
.
Câu 37. Tổng các nghiệm của phương trình
2
23
1
1
2
2
xx
x
−−
+

=


bằng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 39. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
23
2
x
y
x
−+
=
có phương trình
x
y
O
1
Trang 5/6 - Mã đề 101
A.
2y =−
. B.
2y =
. C.
2x =−
. D.
2x =
.
Câu 40. Nếu
2
1
( ) 3f x dx
=
2
1
( ) 4g x dx
=
thì
2
1
2 ( ) 3 ( )
9
f x g x
I
+

=


bằng
A.
10
9
. B.
18
. C.
9
. D.
2
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD
( )
2;0;0A
,
( )
0;4;0B
,
( )
0;0;6C
,
( )
2;4;6D
. Gọi
( )
P
mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
ABC
,
( )
P
cắt các cạnh DA, DB, DC lần lượt tại
A’, B’, C’ sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng
1
8
thể tích khối tứ diện ABCD. Khi đó, mặt phẳng
( )
P
phương trình:
0ax by cz d+ + + =
. Biết c = 4, hãy tính giá trị biểu thức
23
T a b d=
.
A.
24T =−
. B.
120T =−
. C.
15T =−
. D.
33T =
.
Câu 42. Cho hình tr tâm hai đáy lần lượt là
O
'O
; bán kính đáy hình tr bng
a
. Trên hai đường tròn
( )
O
( )
'O
lần lượt lấy hai điểm
A
B
sao cho
AB
to vi trc ca hình tr mt góc
30
khong
cách ti trc ca hình tr bng
3
2
a
. Tính din tích toàn phn ca hình tr đã cho.
A.
( )
2
2 3 1a
+
. B.
( )
2
32
3
a
+
. C.
( )
2
32a
+
. D.
( )
2
2
33
3
a
+
.
Câu 43. Cho đường tròn tâm
O
bán kính bằng
22
cm. Gọi
M
điểm sao cho
4OM =
cm. Từ
M
kẻ các
tiếp tuyến
,MA MB
đến đường tròn
( )
O
(
,AB
các tiếp điểm). Gọi
( )
H
hình phẳng được sọc trên hình
vẽ bên (xem hình).
Để tạo ra vật trang trí, người ta quay hình phẳng
( )
H
quanh đường thẳng
OM
. Tính thể tích của vật trang
trí đó (làm tròn đến hàng phần mười)
A.
3
84,8( )cm
. B.
3
90,6( )cm
. C.
3
102,4( )cm
. D.
3
97,7( )cm
.
Câu 44. Xét các số phức
,zw
thỏa mãn
3 4 2 3z i z i =
( )
( )
w 3 4 w 3 4ii + + +
số thuần ảo. Khi
7zw−=
, giá trị của
2zw+
bằng
A.
4
. B.
9
. C.
1
. D.
2
.
Câu 45. Cho
, , 0; và , 1a b x a b b x
thỏa mãn
3
33
log log
4 2log
xx
b
ab
a
x
+
=+
. Khi đó biểu thức
22
2
2
( 10 )
a ab b
P
ab
−+
=
có giá trị bằng
A.
154
. B.
2
. C.
1
. D.
10
.
Câu 46. Cho hàm số
32
( ) 3y x m x m= +
đồ thị
( )
m
C
. Biết rằng một điểm
( )
0 0 0
,M x y
trên đồ thị
( )
m
C
sao cho
0
M
là điểm cực đại của đồ thị hàm số
( )
m
C
ứng với một giá trị
m
nào đó, đồng thời
0
M
là điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
m
C
ứng với một giá trị khác của
m
. Giá trị của biểu thức
00
19 5P x y=+
là bằng
A.
10.25
. B.
6.25
. C.
8.25
. D.
7.25
.
B
A
O
M
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 47. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
( )
2 2 2
: 18 4 6 6 0S x y z x y z+ + + =
hai điểm
( ) ( )
16;2;3 , 13;14; 13AB−−
. Gọi
( )
;;M a b c
điểm trên mặt cầu
( )
S
sao cho biểu thức
2. 5.P MA MB=+
đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
T a b c= + +
.
A.
126
.
29
T =
B.
6.T =−
C.
22.T =−
D.
384
.
29
T =−
Câu 48. Gọi
S
tập hợp tất cả các số phức
z
sao cho
. (1 2 ) (1 2 ) 4 0iz z i z i z i+ + =
T
tập hợp tất cả
các số phức
w
phần thực khác 0 sao cho
6
w
wi+
số thực. Khi các số phức
12
,z z S
wT
thỏa mãn
12
6zz−=
,
1
wz
đạt giá trị nhỏ nhất
2
wz
đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị của biểu thức
12
.P w z w z=
.
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Câu 49. Gọi
S
tập hợp các số nguyên
m
(
m
tham số) để bất phương trình
2
( 1)ln ln( 5 7) 0m x m m + +
có tập nghiệm là
( )
1, +
. Tính tổng các giá trị của các phần tử thuộc tập
S
.
A.
12
. B.
14
. C. 5. D.
7
.
Câu 50. Đồ thị hàm số
42
( ) ( 0)y f x x bx c b= = +
ba điểm cực trị là
A
,
B
,
( )
0,4C
. Gọi
()y g x=
hàm số đồ thị đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu. Khi diện tích nh phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của
hai hàm
()fx
()gx
bằng
16
15
thì
1
1
()f x dx
bằng
A.
106
15
. B.
103
15
. C.
103
30
. D.
53
15
.
-------- HẾT--------
Trang 1/6 - Mã đề 102
TRƯỜNG THPT:
NGUYỄN HIỀN – SÀO NAM H NGHINH
LÊ HỒNG PHONG – CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG
PHM PHÚ TH
THI THTỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
102
Câu 1. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
''AB
'CD
bằng
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 2. Cho
0a
;
0b
. Viết biểu thức
3
3
4
..a a a
về dạng
m
a
và biểu thức
2
4
3
3
:b b b
về dạng
n
b
với
,mn
là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức
2mn
bằng
A.
4
3
. B.
1
6
. C.
1
. D.
29
12
.
Câu 3. Cho hàm số
( ) 2 1f x x=−
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
2
( ) 4f x dx x x C= +
. B.
( ) 2f x dx C=+
.
C.
2
()f x dx x x C= +
. D.
2
( ) 1f x dx x C= +
.
Câu 4. Cho hình tr bán kính đáy bằng
1 cm
. Mt mt phng qua trc ca hình tr và ct hình tr theo thiết
din là hình vuông. Tính th tích ca khi tr.
A.
3
16
cm
3
. B.
3
16 cm
. C.
3
8 cm
. D.
3
2 cm
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;3
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là pơng trình ca mt phng
()Oxz
?
A.
0.z =
B.
0.x =
C.
1 0.y −=
D.
0.y =
Câu 7. Nếu
2
0
( ) 3f x dx =
thì
0
2
()f x dx
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 8. Cho hàm s bc ba
()y f x=
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Trang 2/6 - Mã đề 102
Hàm s
()y f x=
đạt cc tiu ti
A.
1x =−
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 9. Cho số phức
( )
2
12zi=−
. Mô đun của số phức
1
z
bằng
A.
1
5
. B.
5
. C.
1
25
. D.
1
5
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2024u =
và công sai
5d =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
3
2029u =
. B.
3
2034u =
. C.
3
2014u =
. D.
3
2024u =
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi
qua
( )
2;3;0A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 3 5 0?P x y z+ + =
A.
1
3
1
xt
yt
zt
=+
=
=−
. B.
13
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. C.
13
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. D.
1
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Câu 13. Cho số phức
( 1)( 2)z i i i= +
. Tìm tọa độ điểm
M
biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa độ.
A.
( )
1;3M
. B.
( )
1;3M
. C.
( )
1; 3M −−
. D.
( )
1; 3M
.
Câu 14. Nếu
2
1
( ) 3f x dx
=
2
1
( ) 4g x dx
=
thì
2
1
2 ( ) 3 ( )
9
f x g x
I
+

=


bằng
A.
9
. B.
2
. C.
10
9
. D.
18
.
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức
23zi=−
A.
23zi=−
. B.
32zi= +
. C.
23zi=+
. D.
23zi=
.
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình
2
23
1
1
2
2
xx
x
−−
+

=


bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 17. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
23
2
x
y
x
−+
=
có phương trình
A.
.
B.
2y =−
. C.
2x =
.
D.
2y =
.
Câu 18. Tập xác định của hàm số
42
( 1)yx
=−
A.
. B.
( ) ( )
; 1 1;− +
. C.
\1
. D.
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1; 1M
trên trục
Oy
có tọa
độ là
x
y
O
1
Trang 3/6 - Mã đề 102
A.
( )
3;0; 1
. B.
( )
0;1;0
. C.
( )
3;0;0
. D.
( )
0;0; 1
.
Câu 20.
( ) sin2F x x=
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây (trên tập )?
A.
( ) 2cos2xfx=
. B.
1
( ) sin2x
2
fx=
. C.
( ) sin2f x x=
. D.
( ) 2 os2 2f x c x=+
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
. Đường thẳng
d
đi qua
A
cắt tia đối của tia
Oy
tại điểm
B
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
1
. Khi đó đường thẳng
d
đi qua điểm nào trong các điểm
dưới đây?
A.
( )
2;2;0
. B.
( )
1; 1;0
. C.
( )
3; 4;0−−
. D.
( )
4; 3;0−−
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đim
( ) ( )
1;1;2 , 3;2; 3AB
. Mt cu
( )
S
tâm
I
thuc
Ox
và đi qua hai điểm
,AB
có phương trình là
A.
2 2 2
4 2 0x y z x+ + + =
. B.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + =
.
C.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + =
. D.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + + =
.
Câu 23. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
5
4
log a
bằng
A.
2
5
6
log a
. B.
2
5
log
12
a
. C.
2
10
log
3
a
. D.
2
5
log
3
a
.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x −
A.
3
0;
2


. B.
3
;
2

−

. C.
3
1;
2


. D.
3
;
2

+

.
Câu 25. Cho các số phức
z
thỏa mãn
25z =
. Trong mặt phẳng
Oxy
, biểu diễn hình học của số phức
( )
2w i i z= +
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
20r =
. B.
25r =
. C.
10r =
. D.
5r =
.
Câu 26. Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
O
tâm đáy,
3SO a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
BC
CD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
MN
bằng
A.
. B.
3 21
14
a
. C.
3
7
a
. D.
3 21
7
a
.
Câu 27. Cho hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
fx
( ) ( )( )
2
1 2 4 ,f x x x x x
= +
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
3;2
. C.
( )
2; +
. D.
( )
4;1
.
Câu 29. Cho khi chóp
.S ABCD
th tích bng
1
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC=
. Tính th tích
V
ca khi t din
SEBD
.
Trang 4/6 - Mã đề 102
A.
1
3
V =
. B.
1
6
V =
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Câu 30. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2 ( ) 1 0fx−=
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31. Gi
M
,
m
lần lượt là GTLN, GTNN ca hàm s
17y x x= +
. Tính tng
22
Mm+
.
A.
10
. B.
6
. C.
16
. D.
18
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 5;4; 1AB
. Phương trình mặt cầu
đường kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 6x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 9x y z+ + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 36x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 9x y z + + =
.
Câu 33. Cho hàm số
log
a
yx=
có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( )
0;1a
. B.
1;2a
. C.
( )
0;2a
. D.
( )
1;2a
.
Câu 34. bao nhiêu cách xếp
7
học sinh trong một tổ (trong đó hai bạn A B) thành một hàng ngang
sao cho hai bạn A và B đứng gần nhau?
A.
2520
. B.
1440
. C.
720
. D.
5040
.
Câu 35. Cho hàm s
( )
( )
3 2 2
2 3 1 2 6 2 1y x m x m m x= + + +
, vi
m
tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên đoạn
1;2
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 36. Gi
,,l h r
lần ợt độ dài đường sinh, chiu cao bán kính mặt đáy của mt hình nón. Tính din
tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó theo
,,l h r
.
A.
2
1
3
xq
S r h
=
. B.
xq
S rh
=
. C.
xq
S rl
=
. D.
2
xq
S rl
=
.
Câu 37. Cho hai hộp mỗi hộp chứa
15
viên bi (cùng kích thước khối lượng). Trong hộp thứ nhất
7
viên
bi đỏ và
8
viên bi xanh, hộp thứ hai
8
viên bi đỏ
7
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ
nhất rồi bỏ vào hộp thứ hai, sau đó lấy ngẫu nhiên
2
viên bi từ hộp thứ hai. Tính xác suất
2
viên bi lấy được ở
hộp thứ hai cùng màu đỏ.
A.
7
30
. B.
8
15
. C.
4
15
. D.
119
450
.
x
y
1
2
1
4
-4
3
O
Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 38. Nếu
2
0
( ) 3f x dx =
thì
2
0
6 5 ( )
3
fx
dx



bằng
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
1
.
Câu 39. Thể tích của khối lập phương cạnh
3cm
bằng
A.
3
9cm
. B.
2
9cm
. C.
3
27cm
. D.
2
27cm
.
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
AB x=
,
1AD =
. Biết rằng góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
( )
ABB A

bằng
30
. Tìm giá trị lớn nhất
max
V
của thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
.
A.
1
2
max
V =
. B.
3
2
max
V =
. C.
3
4
max
V =
. D.
33
4
max
V =
.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
( )
2 2 2
: 18 4 6 6 0S x y z x y z+ + + =
hai điểm
( ) ( )
16;2;3 , 13;14; 13AB−−
. Gọi
( )
;;M a b c
điểm trên mặt cầu
( )
S
sao cho biểu thức
2. 5.P MA MB=+
đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
T a b c= + +
.
A.
126
.
29
T =
B.
22.T =−
C.
384
.
29
T =−
D.
6.T =−
Câu 42. Cho
, , 0; và , 1a b x a b b x
thỏa mãn
3
33
log log
4 2log
xx
b
ab
a
x
+
=+
. Khi đó biểu thức
22
2
2
( 10 )
a ab b
P
ab
−+
=
có giá trị bằng
A.
10
. B.
2
. C.
1
. D.
154
.
Câu 43. Đồ thị hàm số
42
( ) ( 0)y f x x bx c b= = +
ba điểm cực trị là
A
,
B
,
( )
0,4C
. Gọi
()y g x=
hàm số đồ thị đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu. Khi diện tích nh phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của
hai hàm
()fx
()gx
bằng
16
15
thì
1
1
()f x dx
bằng
A.
53
15
. B.
106
15
. C.
103
15
. D.
103
30
.
Câu 44. Gọi
S
tập hợp tất cả các số phức
z
sao cho
. (1 2 ) (1 2 ) 4 0iz z i z i z i+ + =
T
tập hợp tất cả
các số phức
w
phần thực khác 0 sao cho
6
w
wi+
số thực. Khi các số phức
12
,z z S
wT
thỏa mãn
12
6zz−=
,
1
wz
đạt giá trị nhỏ nhất
2
wz
đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị của biểu thức
12
.P w z w z=
.
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Câu 45. Cho đường tròn tâm
O
bán kính bằng
22
cm. Gọi
M
điểm sao cho
4OM =
cm. Từ
M
kẻ các
tiếp tuyến
,MA MB
đến đường tròn
( )
O
(
,AB
các tiếp điểm). Gọi
( )
H
hình phẳng được sọc trên hình
vẽ bên (xem hình).
Để tạo ra vật trang trí, người ta quay hình phẳng
( )
H
quanh đường thẳng
OM
. Tính thể tích của vật trang
trí đó (làm tròn đến hàng phần mười)
A.
3
84,8( )cm
. B.
3
90,6( )cm
. C.
3
102,4( )cm
. D.
3
97,7( )cm
.
B
A
O
M
Trang 6/6 - Mã đề 102
Câu 46. Cho hình tr tâm hai đáy lần lượt là
O
'O
; bán kính đáy hình tr bng
a
. Trên hai đường tròn
( )
O
( )
'O
lần lượt lấy hai điểm
A
B
sao cho
AB
to vi trc ca hình tr mt góc
30
khong
cách ti trc ca hình tr bng
3
2
a
. Tính din tích toàn phn ca hình tr đã cho.
A.
( )
2
2
33
3
a
+
. B.
( )
2
2 3 1a
+
. C.
( )
2
32
3
a
+
. D.
( )
2
32a
+
.
Câu 47. Xét các số phức
,zw
thỏa mãn
3 4 2 3z i z i =
( )
( )
w 3 4 w 3 4ii + + +
số thuần ảo. Khi
7zw−=
, giá trị của
2zw+
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
9
. D.
2
.
Câu 48. Gọi
S
tập hợp các số nguyên
m
(
m
tham số) để bất phương trình
2
( 1)ln ln( 5 7) 0m x m m + +
có tập nghiệm là
( )
1, +
. Tính tổng các giá trị của các phần tử thuộc tập
S
.
A.
14
. B.
7
. C.
12
. D. 5.
Câu 49. Cho hàm số
32
( ) 3y x m x m= +
đồ thị
( )
m
C
. Biết rằng một điểm
( )
0 0 0
,M x y
trên đồ thị
( )
m
C
sao cho
0
M
là điểm cực đại của đồ thị hàm số
( )
m
C
ứng với một giá trị
m
nào đó, đồng thời
0
M
là điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
m
C
ứng với một giá trị khác của
m
. Giá trị của biểu thức
00
19 5P x y=+
là bằng
A.
6.25
. B.
8.25
. C.
7.25
. D.
10.25
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD
( )
2;0;0A
,
( )
0;4;0B
,
( )
0;0;6C
,
( )
2;4;6D
. Gọi
( )
P
mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
ABC
,
( )
P
cắt các cạnh DA, DB, DC lần lượt tại
A’, B’, C’ sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng
1
8
thể tích khối tứ diện ABCD. Khi đó, mặt phẳng
( )
P
phương trình:
0ax by cz d+ + + =
. Biết c = 4, hãy tính giá trị biểu thức
23
T a b d=
.
A.
24T =−
. B.
120T =−
. C.
15T =−
. D.
33T =
.
-------- HẾT--------
Trang 1/6 - Mã đề 103
TRƯỜNG THPT:
NGUYỄN HIỀN – SÀO NAM HỒ NGHINH –
LÊ HỒNG PHONG – CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG
PHẠM PHÚ THỨ
THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
103
Câu 1. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
23
2
x
y
x
−+
=
có phương trình
A.
2y =−
. B.
2y =
. C.
2x =−
. D.
2x =
.
Câu 2. Thể tích của khối lập phương cạnh
3cm
bằng
A.
2
9cm
. B.
3
27cm
. C.
2
27cm
. D.
3
9cm
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
fx
( ) ( )( )
2
1 2 4 ,f x x x x x
= +
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
( )
2; +
. B.
( )
4;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
3;2
.
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp
7
học sinh trong một tổ (trong đó có hai bạn A và B) thành một hàng ngang sao
cho hai bạn A và B đứng gần nhau?
A.
2520
. B.
1440
. C.
720
. D.
5040
.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức
23zi=−
A.
23zi=+
. B.
23zi=
. C.
23zi=−
. D.
32zi= +
.
Câu 6. Cho hình tr bán kính đáy bằng
1 cm
. Mt mt phng qua trc ca hình tr và ct hình tr theo thiết
din là hình vuông. Tính th tích ca khi tr.
A.
3
16 cm
. B.
3
8 cm
. C.
3
2 cm
. D.
3
16
cm
3
.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x −
A.
3
0;
2


. B.
3
;
2

−

. C.
3
1;
2


. D.
3
;
2

+

.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1; 1M
trên trục
Oy
tọa
độ là
A.
( )
0;0; 1
. B.
( )
3;0; 1
. C.
( )
0;1;0
. D.
( )
3;0;0
.
Câu 9. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2024u =
và công sai
5d =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
3
2034u =
. B.
3
2014u =
. C.
3
2024u =
. D.
3
2029u =
.
Câu 10. Nếu
2
0
( ) 3f x dx =
thì
0
2
()f x dx
bằng
A.
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 11. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
5
4
log a
bằng
A.
2
10
log
3
a
. B.
2
5
log
3
a
. C.
2
5
6
log a
. D.
2
5
log
12
a
.
Câu 12. Cho khi chóp
.S ABCD
th tích bng
1
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC=
. Tính th tích
V
ca khi t din
SEBD
.
A.
2
3
V =
. B.
1
3
V =
. C.
1
6
V =
. D.
1
12
V =
.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 5;4; 1AB
. Phương trình mặt cầu
đường kính
AB
Trang 2/6 - Mã đề 103
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 9x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 6x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 9x y z+ + + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 36x y z + + =
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi
qua
( )
2;3;0A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 3 5 0?P x y z+ + =
A.
1
3
1
xt
yt
zt
=+
=
=−
. B.
13
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. C.
13
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. D.
1
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Câu 15. Tập xác định của hàm số
42
( 1)yx
=−
A.
\1
. B.
\1
. C.
( ) ( )
; 1 1;− +
. D.
.
Câu 16. Gi
M
,
m
lần lượt là GTLN, GTNN ca hàm s
17y x x= +
. Tính tng
22
Mm+
.
A.
16
. B.
18
. C.
10
. D.
6
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
2;3
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1;1
.
Câu 18. Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
O
tâm đáy,
3SO a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
BC
CD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
MN
bằng
A.
. B.
3 21
14
a
. C.
3
7
a
. D.
3 21
7
a
.
Câu 19. Cho
0a
;
0b
. Viết biểu thức
3
3
4
..a a a
về dạng
m
a
biểu thức
2
4
3
3
:b b b
về dạng
n
b
với
,mn
là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức
2mn
bằng
A.
29
12
. B.
4
3
. C.
1
6
. D.
1
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
. Đường thẳng
d
đi qua
A
cắt tia đối của tia
Oy
tại điểm
B
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
1
. Khi đó đường thẳng
d
đi qua điểm nào trong các điểm
dưới đây?
A.
( )
3; 4;0−−
. B.
( )
4; 3;0−−
. C.
( )
2;2;0
. D.
( )
1; 1;0
.
Câu 21. Cho hàm s
( )
( )
3 2 2
2 3 1 2 6 2 1y x m x m m x= + + +
, vi
m
tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên đoạn
1;2
?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
AB x=
,
1AD =
. Biết rằng góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
( )
ABB A

bằng
30
. Tìm giá trị lớn nhất
max
V
của thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
.
A.
33
4
max
V =
. B.
1
2
max
V =
. C.
3
2
max
V =
. D.
3
4
max
V =
.
Câu 23. Cho hai hộp mỗi hộp chứa
15
viên bi (cùng kích thước khối lượng). Trong hộp thứ nhất
7
viên
bi đỏ và
8
viên bi xanh, hộp thứ hai
8
viên bi đỏ
7
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ
nhất rồi bỏ vào hộp thứ hai, sau đó lấy ngẫu nhiên
2
viên bi từ hộp thứ hai. Tính xác suất
2
viên bi lấy được ở
hộp thứ hai cùng màu đỏ.
Trang 3/6 - Mã đề 103
A.
8
15
. B.
4
15
. C.
119
450
. D.
7
30
.
Câu 24. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
''AB
'CD
bằng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 25. Cho hàm số
( ) 2 1f x x=−
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
( ) 2f x dx C=+
. B.
2
( ) 1f x dx x C= +
.
C.
2
( ) 4f x dx x x C= +
. D.
2
()f x dx x x C= +
.
Câu 26. Cho các số phức
z
thỏa mãn
25z =
. Trong mặt phẳng
Oxy
, biểu diễn hình học của số phức
( )
2w i i z= +
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
25r =
. B.
10r =
. C.
5r =
. D.
20r =
.
Câu 27.
( ) sin2F x x=
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây (trên tập )?
A.
( ) sin2f x x=
. B.
( ) 2cos2xfx=
. C.
( ) 2 os2 2f x c x=+
. D.
1
( ) sin2x
2
fx=
.
Câu 28. Cho hàm s bc ba
()y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Hàm s
()y f x=
đạt cc tiu ti
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
1x =−
. D.
1x =
.
Câu 29. Cho hàm số
log
a
yx=
có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( )
0;2a
. B.
( )
1;2a
. C.
( )
0;1a
. D.
1;2a
.
Câu 30. Nếu
2
1
( ) 3f x dx
=
2
1
( ) 4g x dx
=
thì
2
1
2 ( ) 3 ( )
9
f x g x
I
+

=


bằng
A.
18
. B.
9
. C.
2
. D.
10
9
.
Câu 31. Cho số phức
( )
2
12zi=−
. Mô đun của số phức
1
z
bằng
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
5
. D.
1
25
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x
y
1
2
1
4
-4
3
O
Trang 4/6 - Mã đề 103
Hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đim
( ) ( )
1;1;2 , 3;2; 3AB
. Mt cu
( )
S
tâm
I
thuc
Ox
và đi qua hai điểm
,AB
có phương trình là
A.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + =
. B.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + =
.
C.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + + =
. D.
2 2 2
4 2 0x y z x+ + + =
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là pơng trình ca mặt phng
()Oxz
?
A.
0.x =
B.
1 0.y −=
C.
0.y =
D.
0.z =
Câu 35. Tổng các nghiệm của phương trình
2
23
1
1
2
2
xx
x
−−
+

=


bằng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 36. Cho số phức
( 1)( 2)z i i i= +
. Tìm tọa độ điểm
M
biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa độ.
A.
( )
1;3M
. B.
( )
1;3M
. C.
( )
1; 3M −−
. D.
( )
1; 3M
.
Câu 37. Nếu
2
0
( ) 3f x dx =
thì
2
0
6 5 ( )
3
fx
dx



bằng
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D. -3.
Câu 38. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2 ( ) 1 0fx−=
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 39. Cho hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
x
y
O
1
Trang 5/6 - Mã đề 103
Câu 40. Gi
,,l h r
lần ợt độ dài đường sinh, chiu cao bán kính mặt đáy của mt hình nón. Tính din
tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó theo
,,l h r
.
A.
xq
S rl
=
. B.
2
1
3
xq
S r h
=
. C.
xq
S rh
=
. D.
2
xq
S rl
=
.
Câu 41. Xét các số phức
,zw
thỏa mãn
3 4 2 3z i z i =
( )
( )
w 3 4 w 3 4ii + + +
số thuần ảo. Khi
7zw−=
, giá trị của
2zw+
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
9
. D.
2
.
Câu 42. Gọi
S
tập hợp tất cả các số phức
z
sao cho
. (1 2 ) (1 2 ) 4 0iz z i z i z i+ + =
T
tập hợp tất cả
các số phức
w
phần thực khác 0 sao cho
6
w
wi+
số thực. Khi các số phức
12
,z z S
wT
thỏa mãn
12
6zz−=
,
1
wz
đạt giá trị nhỏ nhất
2
wz
đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị của biểu thức
12
.P w z w z=
.
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
( )
2 2 2
: 18 4 6 6 0S x y z x y z+ + + =
hai điểm
( ) ( )
16;2;3 , 13;14; 13AB−−
. Gọi
( )
;;M a b c
điểm trên mặt cầu
( )
S
sao cho biểu thức
2. 5.P MA MB=+
đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
T a b c= + +
.
A.
126
.
29
T =
B.
22.T =−
C.
384
.
29
T =−
D.
6.T =−
Câu 44. Cho hàm số
32
( ) 3y x m x m= +
đồ thị
( )
m
C
. Biết rằng một điểm
( )
0 0 0
,M x y
trên đồ thị
( )
m
C
sao cho
0
M
là điểm cực đại của đồ thị hàm số
( )
m
C
ứng với một giá trị
m
nào đó, đồng thời
0
M
là điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
m
C
ứng với một giá trị khác của
m
. Giá trị của biểu thức
00
19 5P x y=+
là bằng
A.
8.25
. B.
7.25
. C.
10.25
. D.
6.25
.
Câu 45. Cho hình tr tâm hai đáy lần lượt là
O
'O
; bán kính đáy hình tr bng
a
. Trên hai đường tròn
( )
O
( )
'O
lần lượt lấy hai điểm
A
B
sao cho
AB
to vi trc ca hình tr mt góc
30
khong
cách ti trc ca hình tr bng
3
2
a
. Tính din tích toàn phn ca hình tr đã cho.
A.
( )
2
2
33
3
a
+
. B.
( )
2
32
3
a
+
. C.
( )
2
32a
+
. D.
( )
2
2 3 1a
+
.
Câu 46. Cho
, , 0; và , 1a b x a b b x
thỏa mãn
3
33
log log
4 2log
xx
b
ab
a
x
+
=+
. Khi đó biểu thức
22
2
2
( 10 )
a ab b
P
ab
−+
=
có giá trị bằng
A.
154
. B.
2
. C.
1
. D.
10
.
Câu 47. Đồ thị hàm số
42
( ) ( 0)y f x x bx c b= = +
ba điểm cực trị là
A
,
B
,
( )
0,4C
. Gọi
()y g x=
hàm số đồ thị đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu. Khi diện tích nh phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của
hai hàm
()fx
()gx
bằng
16
15
thì
1
1
()f x dx
bằng
A.
103
15
. B.
103
30
. C.
53
15
. D.
106
15
.
Câu 48. Gọi
S
tập hợp các số nguyên
m
(
m
tham số) để bất phương trình
2
( 1)ln ln( 5 7) 0m x m m + +
có tập nghiệm là
( )
1, +
. Tính tổng các giá trị của các phần tử thuộc tập
S
.
A.
14
. B. 5. C.
7
. D.
12
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD
( )
2;0;0A
,
( )
0;4;0B
,
( )
0;0;6C
,
( )
2;4;6D
. Gọi
( )
P
mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
ABC
,
( )
P
cắt các cạnh DA, DB, DC lần lượt tại
Trang 6/6 - Mã đề 103
A’, B’, C’ sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng
1
8
thể tích khối tứ diện ABCD. Khi đó, mặt phẳng
( )
P
phương trình:
0ax by cz d+ + + =
. Biết c = 4, hãy tính giá trị biểu thức
23
T a b d=
.
A.
120T =−
. B.
15T =−
. C.
33T =
. D.
24T =−
.
Câu 50. Cho đường tròn tâm
O
bán kính bằng
22
cm. Gọi
M
điểm sao cho
4OM =
cm. Từ
M
kẻ các
tiếp tuyến
,MA MB
đến đường tròn
( )
O
(
,AB
các tiếp điểm). Gọi
( )
H
hình phẳng được sọc trên hình
vẽ bên (xem hình).
Để tạo ra vật trang trí, người ta quay hình phẳng
( )
H
quanh đường thẳng
OM
. Tính thể tích của vật trang
trí đó (làm tròn đến hàng phần mười)
A.
3
84,8( )cm
. B.
3
90,6( )cm
. C.
3
102,4( )cm
. D.
3
97,7( )cm
.
-------- HẾT--------
B
A
O
M
Trang 1/6 - Mã đề 104
TRƯỜNG THPT:
NGUYỄN HIỀN – SÀO NAM H NGHINH
LÊ HỒNG PHONG – CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG
PHM PHÚ TH
THI THTỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
104
Câu 1. Cho khi chóp
.S ABCD
th tích bng
1
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC=
. Tính th tích
V
ca khi t din
SEBD
.
A.
1
12
V =
. B.
2
3
V =
. C.
1
3
V =
. D.
1
6
V =
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
( )
3 2 2
2 3 1 2 6 2 1y x m x m m x= + + +
, vi
m
tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên đoạn
1;2
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3. Cho các số phức
z
thỏa mãn
25z =
. Trong mặt phẳng
Oxy
, biểu diễn hình học của số phức
( )
2w i i z= +
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
25r =
. B.
5r =
. C.
20r =
. D.
10r =
.
Câu 4. Cho hàm số
( ) 2 1f x x=−
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
( ) 2f x dx C=+
. B.
2
( ) 1f x dx x C= +
.
C.
2
( ) 4f x dx x x C= +
. D.
2
()f x dx x x C= +
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi
qua
( )
2;3;0A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 3 5 0?P x y z+ + =
A.
1
3
1
xt
yt
zt
=+
=
=−
. B.
13
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. C.
13
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. D.
1
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Câu 6. Cho số phức
( )
2
12zi=−
. Mô đun của số phức
1
z
bằng
A.
1
25
. B.
1
5
. C.
1
5
. D.
5
.
Câu 7. Nếu
2
0
( ) 3f x dx =
thì
0
2
()f x dx
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 8. Cho hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ.
Trang 2/6 - Mã đề 104
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 9. Gi
,,l h r
lần lượt độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính mặt đáy của mt hình nón. Tính din
tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó theo
,,l h r
.
A.
xq
S rl
=
. B.
2
1
3
xq
S r h
=
. C.
xq
S rh
=
. D.
2
xq
S rl
=
.
Câu 10. Cho hàm số
log
a
yx=
có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( )
1;2a
. B.
( )
0;1a
. C.
1;2a
. D.
( )
0;2a
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
. Đường thẳng
d
đi qua
A
cắt tia đối của tia
Oy
tại điểm
B
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
1
. Khi đó đường thẳng
d
đi qua điểm nào trong các điểm
dưới đây?
A.
( )
1; 1;0
. B.
( )
3; 4;0−−
. C.
( )
4; 3;0−−
. D.
( )
2;2;0
.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x −
A.
3
;
2

−

. B.
3
1;
2


. C.
3
;
2

+

. D.
3
0;
2


.
Câu 13. Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
O
tâm đáy,
3SO a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
BC
CD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
MN
bằng
A.
. B.
3 21
14
a
. C.
3
7
a
. D.
3 21
7
a
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1; 1M
trên trục
Oy
có tọa
độ là
A.
( )
3;0;0
. B.
( )
0;0; 1
. C.
( )
3;0; 1
. D.
( )
0;1;0
.
Câu 15. Nếu
2
0
( ) 3f x dx =
thì
2
0
6 5 ( )
3
fx
dx



bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 16. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
5
4
log a
bằng
x
y
1
2
1
4
-4
3
O
Trang 3/6 - Mã đề 104
A.
2
5
log
3
a
. B.
2
5
log
12
a
. C.
2
10
log
3
a
. D.
2
5
6
log a
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là pơng trình ca mặt phng
()Oxz
?
A.
0.z =
B.
0.x =
C.
1 0.y −=
D.
0.y =
Câu 18. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2;3
. C.
( )
1; +
. D.
( )
;1−
.
Câu 19. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
23
2
x
y
x
−+
=
có phương trình
A.
2x =
. B.
2y =
. C.
2x =−
. D.
2y =−
.
Câu 20. Cho hai hộp mỗi hộp chứa
15
viên bi (cùng kích thước khối lượng). Trong hộp thứ nhất
7
viên
bi đỏ và
8
viên bi xanh, hộp thứ hai
8
viên bi đỏ
7
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ
nhất rồi bỏ vào hộp thứ hai, sau đó lấy ngẫu nhiên
2
viên bi từ hộp thứ hai. Tính xác suất
2
viên bi lấy được ở
hộp thứ hai cùng màu đỏ.
A.
7
30
. B.
8
15
. C.
4
15
. D.
119
450
.
Câu 21. Thể tích của khối lập phương cạnh
3cm
bằng
A.
3
9cm
. B.
2
9cm
. C.
3
27cm
. D.
2
27cm
.
Câu 22. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình
2
23
1
1
2
2
xx
x
−−
+

=


bằng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 24.
( ) sin2F x x=
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây (trên tập )?
A.
( ) sin2f x x=
. B.
( ) 2cos2xfx=
. C.
( ) 2 os2 2f x c x=+
. D.
1
( ) sin2x
2
fx=
.
Câu 25. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2024u =
và công sai
5d =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
3
2014u =
. B.
3
2024u =
. C.
3
2029u =
. D.
3
2034u =
.
Câu 26. bao nhiêu cách xếp
7
học sinh trong một tổ (trong đó hai bạn A B) thành một hàng ngang
sao cho hai bạn A và B đứng gần nhau?
A.
1440
. B.
720
. C.
5040
. D.
2520
.
Câu 27. Số phức liên hợp của số phức
23zi=−
x
y
O
1
Trang 4/6 - Mã đề 104
A.
32zi= +
. B.
23zi=+
. C.
23zi=
. D.
23zi=−
.
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
AB x=
,
1AD =
. Biết rằng góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
( )
ABB A

bằng
30
. Tìm giá trị lớn nhất
max
V
của thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
.
A.
1
2
max
V =
. B.
3
2
max
V =
. C.
3
4
max
V =
. D.
33
4
max
V =
.
Câu 29. Gi
M
,
m
lần lượt là GTLN, GTNN ca hàm s
17y x x= +
. Tính tng
22
Mm+
.
A.
18
. B.
10
. C.
6
. D.
16
.
Câu 30. Cho số phức
( 1)( 2)z i i i= +
. Tìm tọa độ điểm
M
biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa độ.
A.
( )
1;3M
. B.
( )
1;3M
. C.
( )
1; 3M −−
. D.
( )
1; 3M
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
fx
( ) ( )( )
2
1 2 4 ,f x x x x x
= +
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
( )
2; +
. B.
( )
4;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
3;2
.
Câu 32. Tập xác định của hàm số
42
( 1)yx
=−
A.
\1
. B.
\1
. C.
( ) ( )
; 1 1; +
. D.
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 5;4; 1AB
. Phương trình mặt cầu
đường kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 9x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 6x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 9x y z+ + + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 36x y z + + =
.
Câu 34. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
''AB
'CD
bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đim
( ) ( )
1;1;2 , 3;2; 3AB
. Mt cu
( )
S
tâm
I
thuc
Ox
và đi qua hai điểm
,AB
có phương trình là
A.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + =
. B.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + + =
.
C.
2 2 2
4 2 0x y z x+ + + =
. D.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + =
.
Câu 36. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2 ( ) 1 0fx−=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 37. Cho hình tr bán kính đáy bằng
1 cm
. Mt mt phng qua trc ca hình tr ct hình tr theo
thiết din là hình vuông. Tính th tích ca khi tr.
A.
3
2 cm
. B.
3
16
cm
3
. C.
3
16 cm
. D.
3
8 cm
.
Câu 38. Nếu
2
1
( ) 3f x dx
=
2
1
( ) 4g x dx
=
thì
2
1
2 ( ) 3 ( )
9
f x g x
I
+

=


bằng
A.
9
. B.
2
. C.
10
9
. D.
18
.
Câu 39. Cho hàm s bc ba
()y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Trang 5/6 - Mã đề 104
Hàm s
()y f x=
đạt cc tiu ti
A.
3x =
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 40. Cho
0a
;
0b
. Viết biểu thức
3
3
4
..a a a
về dạng
m
a
biểu thức
2
4
3
3
:b b b
về dạng
n
b
với
,mn
là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức
2mn
bằng
A.
1
. B.
29
12
. C.
4
3
. D.
1
6
.
Câu 41. Đồ thị hàm số
42
( ) ( 0)y f x x bx c b= = +
ba điểm cực trị là
A
,
B
,
( )
0,4C
. Gọi
()y g x=
hàm số đồ thị đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu. Khi diện tích nh phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của
hai hàm
()fx
()gx
bằng
16
15
thì
1
1
()f x dx
bằng
A.
53
15
. B.
106
15
. C.
103
15
. D.
103
30
.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
( )
2 2 2
: 18 4 6 6 0S x y z x y z+ + + =
hai điểm
( ) ( )
16;2;3 , 13;14; 13AB−−
. Gọi
( )
;;M a b c
điểm trên mặt cầu
( )
S
sao cho biểu thức
2. 5.P MA MB=+
đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
T a b c= + +
.
A.
6.T =−
B.
22.T =−
C.
384
.
29
T =−
D.
126
.
29
T =
Câu 43. Cho hình tr tâm hai đáy lần lượt là
O
'O
; bán kính đáy hình tr bng
a
. Trên hai đường tròn
( )
O
( )
'O
lần lượt lấy hai điểm
A
B
sao cho
AB
to vi trc ca hình tr mt góc
30
khong
cách ti trc ca hình tr bng
3
2
a
. Tính din tích toàn phn ca hình tr đã cho.
A.
( )
2
32a
+
. B.
( )
2
2
33
3
a
+
. C.
( )
2
2 3 1a
+
. D.
( )
2
32
3
a
+
.
Câu 44. Gọi
S
tập hợp tất cả các số phức
z
sao cho
. (1 2 ) (1 2 ) 4 0iz z i z i z i+ + =
T
tập hợp tất cả
các số phức
w
phần thực khác 0 sao cho
6
w
wi+
số thực. Khi các số phức
12
,z z S
wT
thỏa mãn
12
6zz−=
,
1
wz
đạt giá trị nhỏ nhất
2
wz
đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị của biểu thức
12
.P w z w z=
.
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
6
.
Câu 45. Gọi
S
tập hợp các số nguyên
m
(
m
tham số) để bất phương trình
2
( 1)ln ln( 5 7) 0m x m m + +
có tập nghiệm là
( )
1, +
. Tính tổng các giá trị của các phần tử thuộc tập
S
.
A.
12
. B.
14
. C. 5. D.
7
.
Câu 46. Cho
, , 0; và , 1a b x a b b x
thỏa mãn
3
33
log log
4 2log
xx
b
ab
a
x
+
=+
. Khi đó biểu thức
22
2
2
( 10 )
a ab b
P
ab
−+
=
có giá trị bằng
A.
154
. B.
2
. C.
1
. D.
10
.
Trang 6/6 - Mã đề 104
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD
( )
2;0;0A
,
( )
0;4;0B
,
( )
0;0;6C
,
( )
2;4;6D
. Gọi
( )
P
mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
ABC
,
( )
P
cắt các cạnh DA, DB, DC lần lượt tại
A’, B’, C’ sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng
1
8
thể tích khối tứ diện ABCD. Khi đó, mặt phẳng
( )
P
phương trình:
0ax by cz d+ + + =
. Biết c = 4, hãy tính giá trị biểu thức
23
T a b d=
.
A.
120T =−
. B.
15T =−
. C.
33T =
. D.
24T =−
.
Câu 48. Xét các số phức
,zw
thỏa mãn
3 4 2 3z i z i =
( )
( )
w 3 4 w 3 4ii + + +
số thuần ảo. Khi
7zw−=
, giá trị của
2zw+
bằng
A.
4
. B.
9
. C.
1
. D.
2
.
Câu 49. Cho hàm số
32
( ) 3y x m x m= +
đồ thị
( )
m
C
. Biết rằng một điểm
( )
0 0 0
,M x y
trên đồ thị
( )
m
C
sao cho
0
M
là điểm cực đại của đồ thị hàm số
( )
m
C
ứng với một giá trị
m
nào đó, đồng thời
0
M
là điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
m
C
ứng với một giá trị khác của
m
. Giá trị của biểu thức
00
19 5P x y=+
là bằng
A.
6.25
. B.
7.25
. C.
10.25
. D.
8.25
.
Câu 50. Cho đường tròn tâm
O
bán kính bằng
22
cm. Gọi
M
điểm sao cho
4OM =
cm. Từ
M
kẻ các
tiếp tuyến
,MA MB
đến đường tròn
( )
O
(
,AB
các tiếp điểm). Gọi
( )
H
hình phẳng được sọc trên hình
vẽ bên (xem hình).
Để tạo ra vật trang trí, người ta quay hình phẳng
( )
H
quanh đường thẳng
OM
. Tính thể tích của vật trang
trí đó (làm tròn đến hàng phần mười)
A.
3
97,7( )cm
. B.
3
90,6( )cm
. C.
3
102,4( )cm
. D.
3
84,8( )cm
.
-------- HẾT--------
B
A
O
M
TRƯỜNG THPT:
NGUYỄN HIỀN SÀO NAM HỒ NGHINH
LÊ HỒNG PHONG CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG
PHẠM PHÚ THỨ
THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
-----------------------
Mã đề 101 105 109 113 117 121
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
C
B
B
D
A
A
B
B
A
C
A
B
C
B
D
A
D
C
D
B
C
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
A
C
B
B
D
B
D
C
C
D
D
D
D
A
A
D
C
A
C
B
A
C
A
Mã đề 102 106 110 114 118 122
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
C
D
C
D
B
A
D
A
B
A
C
B
C
A
C
C
B
A
D
C
A
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
A
A
C
D
D
B
B
B
C
D
D
C
B
D
D
B
A
D
B
A
D
B
A
Mã đề 103 107 111 115 119 123
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
C
B
A
C
C
C
A
A
C
B
A
A
A
B
D
B
B
B
A
C
C
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
C
D
C
B
A
B
C
B
C
C
D
D
A
A
A
D
A
D
A
D
B
D
D
Mã đề 104 108 112 116 120 124
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
D
D
A
C
D
B
A
C
C
B
B
D
B
D
D
A
A
D
C
B
D
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
B
A
C
C
A
A
B
D
A
A
B
B
C
B
A
C
B
C
A
D
C
D
A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
| 1/25

Preview text:

TRƯỜNG THPT:
THI THỬ TỐT NGHIỆP
NGUYỄN HIỀN – SÀO NAM – HỒ NGHINH –
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
LÊ HỒNG PHONG – CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG Bài thi: TOÁN – PHẠM PHÚ THỨ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
Câu 1. Cho hàm số f ( x) có f ( x) 2 = x (x − ) 1 (2x + 4), x
  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 4 − ; ) 1 . B. (−1; 0) . C. (−3; 2) . D. ( 2; − +) .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0) . Đường thẳng d đi qua A cắt tia đối của tia Oy
tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. (−2; 2;0) . B. (1; 1 − ;0) . C. ( 3 − ; 4 − ;0) . D. ( 4 − ; 3 − ;0) .
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = x , AD =1. Biết rằng góc giữa đường thẳng A C  và mặt phẳng ( ABB A
 ) bằng 30. Tìm giá trị lớn nhất V của thể tích khối hộp ABC . D A BCD   . max 3 3 1 3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . max 4 max 2 max 2 max 4
Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng A. 2 9cm . B. 3 27cm . C. 2 27cm . D. 3 9cm .
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 − . B. ( 1 − ) ;1 . C. (−2;3) . D. (1; +) .
Câu 6. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện
tích xung quanh S của hình nón đó theo l, h, r . xq 1 A. S = 2rl . B. 2 S = r h .
C. S =  rh . D. S = rl . xq xq 3 xq xq
Câu 7. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , O là tâm đáy, SO = a 3 . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BC CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA MN bằng 3 21 3 21 21 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 14 7 14 7
Câu 8. Gọi M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y =
x −1 + 7 − x . Tính tổng 2 2 M + m . A. 18 . B. 10 . C. 6 . D. 16 .
Câu 9. Cho số phức z = ( − i)2 1 2
. Mô đun của số phức 1 bằng z 1 1 1 A. . B. . C. 5 . D. . 5 5 25 Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 10. Cho hai hộp mỗi hộp chứa 15 viên bi (cùng kích thước và khối lượng). Trong hộp thứ nhất có 7 viên
bi đỏ và 8 viên bi xanh, hộp thứ hai có 8 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ
nhất rồi bỏ vào hộp thứ hai, sau đó lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp thứ hai. Tính xác suất 2 viên bi lấy được ở
hộp thứ hai cùng màu đỏ. 4 119 7 8 A. . B. . C. . D. . 15 450 30 15
Câu 11. Cho cấp số cộng (u với u = 2024 và công sai d = 5. Giá trị của u bằng n ) 1 3
A. u = 2034 .
B. u = 2014 .
C. u = 2024 .
D. u = 2029 . 3 3 3 3
Câu 12. Cho hàm số f (x) = 2x −1. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. 2
f (x)dx =4x x + C  . B.
f (x)dx =2 + C  . C. 2 f (x)dx x = − x + C  . D. 2 f (x)dx x = −1+ C  .
Câu 13. Cho các số phức z thỏa mãn z = 2 5 . Trong mặt phẳng Oxy , biểu diễn hình học của số phức
w = i + (2 − i) z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 10 .
B. r = 5 .
C. r = 20 .
D. r = 2 5 . Câu 14. Cho hàm số 3
y = x + ( − m) 2 x + ( 2 2 3 1 2
6 m m − 2) x +1, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên đoạn 4  1 − ;2? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 15. Cho hàm số y = log x có đồ thị như hình vẽ 3 : a y 1 x O 2 1
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a  (1; 2) . B. a  (0 ) ;1 .
C. a 1; 2 .
D. a  (0; 2) . -4
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;3), B (5; 4; − )
1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 36 .
B. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 9 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 6 .
D. ( x + 3) + ( y + 3) + ( z + ) 1 = 9 .
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1 cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ. 16 A. 3 cm . B. 3 16 cm . C. 3 8 cm . D. 3 2 cm . 3
Câu 18. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng A ' B ' và C ' D bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i A. z = 3 − + 2i . B. z = 2 − −3i.
C. z = 2 − 3i .
D. z = 2 + 3i . 2 0 Câu 20. Nếu
f (x)dx = 3  thì f (x)dx  bằng 0 2 1 1 A. . B. 3 . C. 3 − . D. − . 3 3 Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, 3 5 log a bằng 4 5 5 10 5
A. log a . B. log a . C. log a .
D. log a . 2 3 2 12 2 3 2 6
Câu 22. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại
A. x = 3 . B. x = 1 − .
C. x =1 .
D. x = 2 . 3 2
Câu 23. Cho a  0 ; b  0 . Viết biểu thức 4 3 a . .
a a về dạng m a và biểu thức 4 3 3
b : b b về dạng n b với
m, n là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức m − 2n bằng 29 4 1 − A. 1. B. . C. . D. . 12 3 6
Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh trong một tổ (trong đó có hai bạn A và B) thành một hàng ngang
sao cho hai bạn A và B đứng gần nhau? A. 1440 . B. 720 . C. 5040 . D. 2520 .
Câu 25. Cho hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0, d  0.
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0 .
D. a  0,b  0, c  0, d  0 . 2
2  6 − 5 f (x)  Câu 26. Nếu
f (x)dx = 3  thì dx   bằng  3  0 0 A. −2 . B. 1 − . C. -3. D. 5 .
Câu 27. F(x) = sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây (trên tập )? 1
A. f (x) = 2 cos 2 x .
B. f (x) = sin 2 x .
C. f (x) = sin 2x .
D. f (x) = 2 o
c s2x + 2 . 2
Câu 28. Tập xác định của hàm số 2 4 y (x 1)− = − là A. \   1  . B. \   1 . C. (− ;  − ) 1  (1; +) . D. .
Câu 29. Cho số phức z = i(i −1)(i + 2) . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ.
A. M (1;3) . B. M ( 1 − ;3) . C. M ( 1 − ; 3 − ) . D. M (1; 3 − ) .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi
qua A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P) : x + 3y z + 5 = 0? Trang 3/6 - Mã đề 101 x =1+ tx =1+ tx =1+ 3tx =1+ 3t    
A. y = 1+ 3t .
B. y = 3t .
C. y = 1+ 3t .
D. y = 1+ 3t .     z = 1− tz = 1− tz = 1− tz = 1+ t
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1; 2), B (3; 2; − 3) . Mặt cầu ( S ) có tâm I thuộc
Ox và đi qua hai điểm ,
A B có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z − 8x − 2 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z − 8x + 2 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z + 8x + 2 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 = 0 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; − )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (3;0;0) . B. (0;0; )1 − . C. (3;0; − ) 1 . D. (0;1;0) .
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) −1 = 0 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1  1 là 0,5 ( ) 3   3   3   3  A. ;+    . B. 0;  . C. ; −  . D. 1;  .     2   2   2   2 
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz) ?
A. x = 0.
B. y −1 = 0.
C. y = 0.
D. z = 0.
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm
E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 2 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 3 6 2 x −2 x−3  1  +
Câu 37. Tổng các nghiệm của phương trình x 1 = 2   bằng  2  A. 3 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1.
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y x O 1
Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . 2 − x + 3
Câu 39. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
có phương trình là x − 2 Trang 4/6 - Mã đề 101 A. y = 2 − .
B. y = 2 . C. x = 2 − .
D. x = 2 . 2 2
2  2 f (x) + 3g(x)  Câu 40. Nếu
f (x)dx = 3  và
g(x)dx = 4  thì I =    bằng  − − 9  1 −1 1 − 10 − A. . B. 18 . C. 9 − . D. −2 . 9
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCDA(2;0;0) , B (0; 4;0) , C (0;0;6) ,
D (2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC ) , ( P) cắt các cạnh DA, DB, DC lần lượt tại
A’, B’, C’ sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 1 thể tích khối tứ diện ABCD. Khi đó, mặt phẳng ( P) có 8
phương trình: ax + by + cz + d = 0. Biết c = 4, hãy tính giá trị biểu thức 2 3
T = a b d . A. T = 24 − . B. T = 120 − . C. T = 15 − .
D. T = 33.
Câu 42. Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O O ' ; bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên hai đường tròn
(O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc 30 và có khoảng a 3
cách tới trục của hình trụ bằng
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 2 2 a 2 2 a A. 2 2 a ( 3 + ) 1 . B. ( 3+2). C. 2 a ( 3 +2). D. ( 3+3). 3 3
Câu 43. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 2 cm. Gọi M là điểm sao cho OM = 4 cm. Từ M kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB đến đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Gọi ( H ) là hình phẳng được tô sọc trên hình vẽ bên (xem hình). A M O B
Để tạo ra vật trang trí, người ta quay hình phẳng (H ) quanh đường thẳng OM . Tính thể tích của vật trang
trí đó (làm tròn đến hàng phần mười) A. 3 84,8(cm ) . B. 3 90, 6(cm ) . C. 3 102, 4(cm ) . D. 3 97, 7(cm ) .
Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn 3z − 4i = 2 z − 3i và (w − 3+ 4i)(w +3+ 4i) là số thuần ảo. Khi
z w = 7 , giá trị của 2z + w bằng A. 4 . B. 9 . C. 1. D. 2 . a + 3b 3
Câu 45. Cho a, ,
b x  0; a b và ,
b x  1 thỏa mãn log = log a + . Khi đó biểu thức x x 3 4 2 log x b 2 2
2a ab + b P = có giá trị bằng 2 (a −10 ) b A. 154 . B. 2 . C. 1 − . D. 10 . Câu 46. Cho hàm số 3 2 y = (x − )
m − 3x + m có đồ thị là (C
. Biết rằng có một điểm M x , y trên đồ thị 0 ( 0 0 ) m )
(C sao cho M là điểm cực đại của đồ thị hàm số (C ứng với một giá trị m nào đó, đồng thời M là điểm m ) m ) 0 0
cực tiểu của đồ thị hàm số (C ứng với một giá trị khác của m . Giá trị của biểu thức P =19x + 5y là bằng m ) 0 0 A. 10.25 . B. 6.25 . C. 8.25 . D. 7.25 . Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 47. Trong không gian Oxyz, có mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z +18x − 4 y − 6z − 6 = 0 và hai điểm
A(16; 2;3), B ( 1 − 3;14; 1
− 3) . Gọi M (a; ;
b c) là điểm trên mặt cầu (S ) sao cho biểu thức P = 2.MA + 5.MB đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị T = a + b + c . 126 384 A. T = . B. T = 6. − C. T = 22. − D. T = − . 29 29
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho i .
z z + (1+ 2i)z − (1− 2i)z − 4i = 0 và T là tập hợp tất cả các số phức w
w có phần thực khác 0 sao cho
là số thực. Khi các số phức z , z S wT thỏa mãn 1 2 w + 6i
z z = 6 , w z đạt giá trị nhỏ nhất và w z đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2
P = w z . w z . 1 2 A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 49. Gọi S là tập hợp các số nguyên m ( m là tham số) để bất phương trình 2
(m −1) ln x + ln(m − 5m + 7)  0 có tập nghiệm là (1, +) . Tính tổng các giá trị của các phần tử thuộc tập S . A. 12 . B. 14 . C. 5. D. 7 .
Câu 50. Đồ thị hàm số 4 2
y = f (x) = x bx + c (b  0) có ba điểm cực trị là A , B , C (0, 4) . Gọi y = g(x) là
hàm số có đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của 1
hai hàm f (x) và g(x) bằng 16 thì f (x)dx  bằng 15 1 − 106 103 103 53 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 15 -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 101 TRƯỜNG THPT:
THI THỬ TỐT NGHIỆP
NGUYỄN HIỀN – SÀO NAM – HỒ NGHINH –
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
LÊ HỒNG PHONG – CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG Bài thi: TOÁN – PHẠM PHÚ THỨ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102
Câu 1. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng A ' B ' và C ' D bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 . 3 2
Câu 2. Cho a  0 ; b  0 . Viết biểu thức 4 3 a . .
a a về dạng m a và biểu thức 4 3 3
b : b b về dạng n
b với m, n
là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức m − 2n bằng 4 1 − 29 A. . B. . C. 1. D. . 3 6 12
Câu 3. Cho hàm số f (x) = 2x −1. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. 2
f (x)dx =4x x + C  . B.
f (x)dx =2 + C  . C. 2 f (x)dx x = − x + C  . D. 2 f (x)dx x = −1+ C  .
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1 cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết
diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ. 16 A. 3 cm . B. 3 16 cm . C. 3 8 cm . D. 3 2 cm . 3
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +) . B. ( ) ;1 − . C. ( 1 − ) ;1 . D. (−2;3) .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz) ?
A. z = 0.
B. x = 0.
C. y −1 = 0.
D. y = 0. 2 0 Câu 7. Nếu
f (x)dx = 3  thì f (x)dx  bằng 0 2 1 1 A. 3 . B. 3 − . C. − . D. . 3 3
Câu 8. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Trang 1/6 - Mã đề 102
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại A. x = 1 − .
B. x = 2 .
C. x = 3 .
D. x =1 .
Câu 9. Cho số phức z = ( − i)2 1 2
. Mô đun của số phức 1 bằng z 1 1 1 A. . B. 5 . C. . D. . 5 25 5
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y x O 1
Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 11. Cho cấp số cộng (u với u = 2024 và công sai d = 5. Giá trị của u bằng n ) 1 3
A. u = 2029 .
B. u = 2034 .
C. u = 2014 .
D. u = 2024 . 3 3 3 3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi
qua A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P) : x + 3y z + 5 = 0? x =1+ tx =1+ 3tx =1+ 3tx =1+ t    
A. y = 3t .
B. y = 1+ 3t .
C. y = 1+ 3t .
D. y = 1+ 3t .     z = 1− tz = 1− tz = 1+ tz = 1− t
Câu 13. Cho số phức z = i(i −1)(i + 2) . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ.
A. M (1;3) . B. M ( 1 − ;3) . C. M ( 1 − ; 3 − ) . D. M (1; 3 − ) . 2 2
2  2 f (x) + 3g(x)  Câu 14. Nếu
f (x)dx = 3  và
g(x)dx = 4  thì I =    bằng  − − 9  1 −1 1 − 10 − A. 9 − . B. −2 . C. . D. 18 . 9
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i
A. z = 2 − 3i . B. z = 3 − + 2i .
C. z = 2 + 3i . D. z = 2 − −3i . 2 x −2 x−3  1  +
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình x 1 = 2   bằng  2  A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 3 − . 2 − x + 3
Câu 17. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
có phương trình là x − 2 x = 2 − . −
B. y = 2 . C. x = 2 . y = 2 . A. D.
Câu 18. Tập xác định của hàm số 2 4 y (x 1)− = − là A. \   1 . B. (− ;  − ) 1  (1; +) . C. \   1  . D. .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; − )
1 trên trục Oy có tọa độ là Trang 2/6 - Mã đề 102 A. (3;0; − ) 1 . B. (0;1;0) . C. (3;0;0) . D. (0;0; )1 − .
Câu 20. F(x) = sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây (trên tập )? 1
A. f (x) = 2 cos 2 x .
B. f (x) = sin 2 x .
C. f (x) = sin 2x .
D. f (x) = 2 o
c s2x + 2 . 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0) . Đường thẳng d đi qua A cắt tia đối của tia Oy
tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. (−2; 2;0) . B. (1; 1 − ;0) . C. ( 3 − ; 4 − ;0) . D. ( 4 − ; 3 − ;0) .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1; 2), B (3; 2; − 3) . Mặt cầu ( S ) có tâm I thuộc
Ox và đi qua hai điểm ,
A B có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z − 8x − 2 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 8x + 2 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z + 8x + 2 = 0 .
Câu 23. Với a là số thực dương tùy ý, 3 5 log a bằng 4 5 5 10 5
A. log a . B. log a . C. log a .
D. log a . 2 6 2 12 2 3 2 3
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1  1 là 0,5 ( )  3   3   3  3  A. 0;   . B. ; −  . C. 1;  . D. ;+    .    2   2   2  2 
Câu 25. Cho các số phức z thỏa mãn z = 2 5 . Trong mặt phẳng Oxy , biểu diễn hình học của số phức
w = i + (2 − i) z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 20 .
B. r = 2 5 .
C. r = 10 .
D. r = 5 .
Câu 26. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , O là tâm đáy, SO = a 3 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của BC CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA MN bằng 21 3 21 3 3 21 A. a . B. a . C. a . D. a . 14 14 7 7
Câu 27. Cho hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0 .
D. a  0,b  0, c  0, d  0 .
Câu 28. Cho hàm số f ( x) có f ( x) 2 = x (x − ) 1 (2x + 4), x
  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 0) . B. (−3; 2) . C. ( 2; − +) . D. ( 4 − ; ) 1 .
Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm
E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . Trang 3/6 - Mã đề 102 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) −1 = 0 là A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y =
x −1 + 7 − x . Tính tổng 2 2 M + m . A. 10 . B. 6 . C. 16 . D. 18 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;3), B (5; 4; − )
1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 6 .
B. ( x + 3) + ( y + 3) + ( z + ) 1 = 9 . 4 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 36 .
D. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 9 .
Câu 33. Cho hàm số y = log x có đồ thị như hình vẽ 3 : a y 1 x O 2 1
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a  (0 ) ;1 .
B. a 1; 2 .
C. a  (0; 2) .
D. a  (1; 2) .
Câu 34. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh trong
-4 một tổ (trong đó có hai bạn A và B) thành một hàng ngang
sao cho hai bạn A và B đứng gần nhau? A. 2520 . B. 1440 . C. 720 . D. 5040 . Câu 35. Cho hàm số 3
y = x + ( − m) 2 x + ( 2 2 3 1 2
6 m m − 2) x +1, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên đoạn  1 − ;2? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 36. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện
tích xung quanh S của hình nón đó theo l, h, r . xq 1 A. 2 S = r h . B. S = rh . C. S = rl . D. S = 2rl . xq 3 xq xq xq
Câu 37. Cho hai hộp mỗi hộp chứa 15 viên bi (cùng kích thước và khối lượng). Trong hộp thứ nhất có 7 viên
bi đỏ và 8 viên bi xanh, hộp thứ hai có 8 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ
nhất rồi bỏ vào hộp thứ hai, sau đó lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp thứ hai. Tính xác suất 2 viên bi lấy được ở
hộp thứ hai cùng màu đỏ. 7 8 4 119 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 450 Trang 4/6 - Mã đề 102 2
2  6 − 5 f (x)  Câu 38. Nếu
f (x)dx = 3  thì dx   bằng  3  0 0 A. 3 − . B. 5 . C. −2 . D. 1 − .
Câu 39. Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng A. 3 9cm . B. 2 9cm . C. 3 27cm . D. 2 27cm .
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = x , AD =1. Biết rằng góc giữa đường thẳng A C  và mặt phẳng ( ABB A
 ) bằng 30. Tìm giá trị lớn nhất V của thể tích khối hộp ABC . D A BCD   . max 1 3 3 3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . max 2 max 2 max 4 max 4
Câu 41. Trong không gian Oxyz, có mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z +18x − 4 y − 6z − 6 = 0 và hai điểm
A(16; 2;3), B ( 1 − 3;14; 1
− 3) . Gọi M (a; ;
b c) là điểm trên mặt cầu (S ) sao cho biểu thức P = 2.MA + 5.MB đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị T = a + b + c . 126 384 A. T = . B. T = 22. − C. T = − . D. T = 6. − 29 29 a + 3b 3
Câu 42. Cho a, ,
b x  0; a b và ,
b x  1 thỏa mãn log = log a + . Khi đó biểu thức x x 3 4 2 log x b 2 2
2a ab + b P = có giá trị bằng 2 (a −10 ) b A. 10 . B. 2 . C. 1 − . D. 154 .
Câu 43. Đồ thị hàm số 4 2
y = f (x) = x bx + c (b  0) có ba điểm cực trị là A , B , C (0, 4) . Gọi y = g(x) là
hàm số có đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của 1
hai hàm f (x) và g(x) bằng 16 thì f (x)dx  bằng 15 1 − 53 106 103 103 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 30
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho i .
z z + (1+ 2i)z − (1− 2i)z − 4i = 0 và T là tập hợp tất cả các số phức w
w có phần thực khác 0 sao cho
là số thực. Khi các số phức z , z S wT thỏa mãn 1 2 w + 6i
z z = 6 , w z đạt giá trị nhỏ nhất và w z đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2
P = w z . w z . 1 2 A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 45. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 2 cm. Gọi M là điểm sao cho OM = 4 cm. Từ M kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB đến đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Gọi ( H ) là hình phẳng được tô sọc trên hình vẽ bên (xem hình). A M O B
Để tạo ra vật trang trí, người ta quay hình phẳng (H ) quanh đường thẳng OM . Tính thể tích của vật trang
trí đó (làm tròn đến hàng phần mười) A. 3 84,8(cm ) . B. 3 90, 6(cm ) . C. 3 102, 4(cm ) . D. 3 97, 7(cm ) . Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 46. Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O O ' ; bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên hai đường tròn
(O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc 30 và có khoảng a 3
cách tới trục của hình trụ bằng
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 2 2 2 a 2 a A. ( 3+3). B. 2 2 a ( 3 + ) 1 . C. ( 3+2). D. 2 a ( 3 +2). 3 3
Câu 47. Xét các số phức z, w thỏa mãn 3z − 4i = 2 z − 3i và (w − 3+ 4i)(w +3+ 4i) là số thuần ảo. Khi
z w = 7 , giá trị của 2z + w bằng A. 1. B. 4 . C. 9 . D. 2 .
Câu 48. Gọi S là tập hợp các số nguyên m ( m là tham số) để bất phương trình 2
(m −1) ln x + ln(m − 5m + 7)  0 có tập nghiệm là (1, +) . Tính tổng các giá trị của các phần tử thuộc tập S . A. 14 . B. 7 . C. 12 . D. 5. Câu 49. Cho hàm số 3 2 y = (x − )
m − 3x + m có đồ thị là (C
. Biết rằng có một điểm M x , y trên đồ thị 0 ( 0 0 ) m )
(C sao cho M là điểm cực đại của đồ thị hàm số (C ứng với một giá trị m nào đó, đồng thời M là điểm m ) m ) 0 0
cực tiểu của đồ thị hàm số (C ứng với một giá trị khác của m . Giá trị của biểu thức P =19x + 5y là bằng m ) 0 0 A. 6.25 . B. 8.25 . C. 7.25 . D. 10.25 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCDA(2;0;0) , B (0; 4;0) , C (0;0;6) ,
D (2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC ) , ( P) cắt các cạnh DA, DB, DC lần lượt tại
A’, B’, C’ sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 1 thể tích khối tứ diện ABCD. Khi đó, mặt phẳng ( P) có 8
phương trình: ax + by + cz + d = 0. Biết c = 4, hãy tính giá trị biểu thức 2 3
T = a b d . A. T = 24 − . B. T = 120 − . C. T = 15 − .
D. T = 33. -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 102 TRƯỜNG THPT:
THI THỬ TỐT NGHIỆP
NGUYỄN HIỀN – SÀO NAM – HỒ NGHINH –
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
LÊ HỒNG PHONG – CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG Bài thi: TOÁN – PHẠM PHÚ THỨ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 103 2 − x + 3
Câu 1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
có phương trình là x − 2 A. y = 2 − .
B. y = 2 . C. x = 2 − .
D. x = 2 .
Câu 2. Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng A. 2 9cm . B. 3 27cm . C. 2 27cm . D. 3 9cm .
Câu 3. Cho hàm số f ( x) có f ( x) 2 = x (x − ) 1 (2x + 4), x
  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − +) . B. ( 4 − ; ) 1 . C. (−1; 0) . D. (−3; 2) .
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh trong một tổ (trong đó có hai bạn A và B) thành một hàng ngang sao
cho hai bạn A và B đứng gần nhau? A. 2520 . B. 1440 . C. 720 . D. 5040 .
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i
A. z = 2 + 3i . B. z = 2 − −3i.
C. z = 2 − 3i . D. z = 3 − + 2i .
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1 cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết
diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ. 16 A. 3 16 cm . B. 3 8 cm . C. 3 2 cm . D. 3 cm . 3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1  1 là 0,5 ( )  3   3   3  3  A. 0;   . B. ; −  . C. 1;  . D. ;+    .    2   2   2  2 
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; − )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (0;0; )1 − . B. (3;0; − ) 1 . C. (0;1;0) . D. (3;0;0) .
Câu 9. Cho cấp số cộng (u với u = 2024 và công sai d = 5. Giá trị của u bằng n ) 1 3
A. u = 2034 .
B. u = 2014 .
C. u = 2024 .
D. u = 2029 . 3 3 3 3 2 0 Câu 10. Nếu
f (x)dx = 3  thì f (x)dx  bằng 0 2 1 1 A. 3 − . B. . C. 3 . D. − . 3 3
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 3 5 log a bằng 4 10 5 5 5 A. log a .
B. log a .
C. log a . D. log a . 2 3 2 3 2 6 2 12
Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm
E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 2 1 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 6 12
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;3), B (5; 4; − )
1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB Trang 1/6 - Mã đề 103 A. ( 2 2 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 3 3 1 = 9 .
B. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 6 . C. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z + )2 3 3 1 = 9 .
D. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 36 .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi
qua A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P) : x + 3y z + 5 = 0? x =1+ tx =1+ 3tx =1+ 3tx =1+ t    
A. y = 3t .
B. y = 1+ 3t .
C. y = 1+ 3t .
D. y = 1+ 3t .     z = 1− tz = 1− tz = 1+ tz = 1− t
Câu 15. Tập xác định của hàm số 2 4 y (x 1)− = − là A. \   1  . B. \   1 . C. (− ;  − ) 1  (1; +) . D. .
Câu 16. Gọi M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y =
x −1 + 7 − x . Tính tổng 2 2 M + m . A. 16 . B. 18 . C. 10 . D. 6 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 − . B. (−2;3) . C. (1; +) . D. ( 1 − ) ;1 .
Câu 18. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , O là tâm đáy, SO = a 3 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của BC CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA MN bằng 21 3 21 3 3 21 A. a . B. a . C. a . D. a . 14 14 7 7 3 2
Câu 19. Cho a  0 ; b  0 . Viết biểu thức 4 3 a . .
a a về dạng m a và biểu thức 4 3 3
b : b b về dạng n b với
m, n là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức m − 2n bằng 29 4 1 − A. . B. . C. . D. 1. 12 3 6
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0) . Đường thẳng d đi qua A cắt tia đối của tia Oy
tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. ( 3 − ; 4 − ;0) . B. ( 4 − ; 3 − ;0) .
C. (−2; 2;0) . D. (1; 1 − ;0) . Câu 21. Cho hàm số 3
y = x + ( − m) 2 x + ( 2 2 3 1 2
6 m m − 2) x +1, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên đoạn  1 − ;2? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = x , AD =1. Biết rằng góc giữa đường thẳng A C  và mặt phẳng ( ABB A
 ) bằng 30. Tìm giá trị lớn nhất V của thể tích khối hộp ABC . D A BCD   . max 3 3 1 3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . max 4 max 2 max 2 max 4
Câu 23. Cho hai hộp mỗi hộp chứa 15 viên bi (cùng kích thước và khối lượng). Trong hộp thứ nhất có 7 viên
bi đỏ và 8 viên bi xanh, hộp thứ hai có 8 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ
nhất rồi bỏ vào hộp thứ hai, sau đó lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp thứ hai. Tính xác suất 2 viên bi lấy được ở
hộp thứ hai cùng màu đỏ. Trang 2/6 - Mã đề 103 8 4 119 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 450 30
Câu 24. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng A ' B ' và C ' D bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 25. Cho hàm số f (x) = 2x −1. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A.
f (x)dx =2 + C  . B. 2 f (x)dx x = −1+ C  . C. 2
f (x)dx =4x x + C  . D. 2 f (x)dx x = − x + C  .
Câu 26. Cho các số phức z thỏa mãn z = 2 5 . Trong mặt phẳng Oxy , biểu diễn hình học của số phức
w = i + (2 − i) z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 2 5 .
B. r = 10 .
C. r = 5 .
D. r = 20 .
Câu 27. F(x) = sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây (trên tập )? 1
A. f (x) = sin 2x .
B. f (x) = 2 cos 2 x .
C. f (x) = 2 o
c s2x + 2 .
D. f (x) = sin 2 x . 2
Câu 28. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại 4
A. x = 2 .
B. x = 3 . C. x = 1 − .
D. x =1 .
Câu 29. Cho hàm số y = log x có đồ thị như hình vẽ 3 : a y 1 x O 2 1
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a  (0; 2) .
B. a  (1; 2) . C. a  (0 ) ;1 .
D. a 1; 2 . 2 2
-4 2  2 f (x) +3g(x)  Câu 30. Nếu
f (x)dx = 3  và
g(x)dx = 4  thì I =    bằng  − − 9  1 −1 1 − 10 − A. 18 . B. 9 − . C. −2 . D. . 9
Câu 31. Cho số phức z = ( − i)2 1 2
. Mô đun của số phức 1 bằng z 1 1 1 A. . B. . C. 5 . D. . 5 5 25
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Trang 3/6 - Mã đề 103 y x O 1
Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1; 2), B (3; 2; − 3) . Mặt cầu ( S ) có tâm I thuộc
Ox và đi qua hai điểm ,
A B có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z − 8x − 2 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z − 8x + 2 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z + 8x + 2 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 = 0 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz) ?
A. x = 0.
B. y −1 = 0.
C. y = 0.
D. z = 0. 2 x −2 x−3  1  +
Câu 35. Tổng các nghiệm của phương trình x 1 = 2   bằng  2  A. 3 − . B. 1. C. 2 . D. 1 − .
Câu 36. Cho số phức z = i(i −1)(i + 2) . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ.
A. M (1;3) . B. M ( 1 − ;3) . C. M ( 1 − ; 3 − ) . D. M (1; 3 − ) . 2
2  6 − 5 f (x)  Câu 37. Nếu
f (x)dx = 3  thì dx   bằng  3  0 0 A. 5 . B. −2 . C. 1 − . D. -3.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) −1 = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 39. Cho hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0.
D. a  0,b  0, c  0, d  0 . Trang 4/6 - Mã đề 103
Câu 40. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện
tích xung quanh S của hình nón đó theo l, h, r . xq 1 A. S = rl . B. 2 S = r h .
C. S =  rh . D. S = 2rl . xq xq 3 xq xq
Câu 41. Xét các số phức z, w thỏa mãn 3z − 4i = 2 z − 3i và (w − 3+ 4i)(w +3+ 4i) là số thuần ảo. Khi
z w = 7 , giá trị của 2z + w bằng A. 1. B. 4 . C. 9 . D. 2 .
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho i .
z z + (1+ 2i)z − (1− 2i)z − 4i = 0 và T là tập hợp tất cả các số phức w
w có phần thực khác 0 sao cho
là số thực. Khi các số phức z , z S wT thỏa mãn 1 2 w + 6i
z z = 6 , w z đạt giá trị nhỏ nhất và w z đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2
P = w z . w z . 1 2 A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz, có mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z +18x − 4 y − 6z − 6 = 0 và hai điểm
A(16; 2;3), B ( 1 − 3;14; 1
− 3) . Gọi M (a; ;
b c) là điểm trên mặt cầu (S ) sao cho biểu thức P = 2.MA + 5.MB đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị T = a + b + c . 126 384 A. T = . B. T = 22. − C. T = − . D. T = 6. − 29 29 Câu 44. Cho hàm số 3 2 y = (x − )
m − 3x + m có đồ thị là (C
. Biết rằng có một điểm M x , y trên đồ thị 0 ( 0 0 ) m )
(C sao cho M là điểm cực đại của đồ thị hàm số (C ứng với một giá trị m nào đó, đồng thời M là điểm m ) m ) 0 0
cực tiểu của đồ thị hàm số (C ứng với một giá trị khác của m . Giá trị của biểu thức P =19x + 5y là bằng m ) 0 0 A. 8.25 . B. 7.25 . C. 10.25 . D. 6.25 .
Câu 45. Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O O ' ; bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên hai đường tròn
(O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc 30 và có khoảng a 3
cách tới trục của hình trụ bằng
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 2 2 2 a 2 a A. ( 3+3). B. ( 3+2). C. 2 a ( 3 +2). D. 2 2 a ( 3 + ) 1 . 3 3 a + 3b 3
Câu 46. Cho a, ,
b x  0; a b và ,
b x  1 thỏa mãn log = log a + . Khi đó biểu thức x x 3 4 2 log x b 2 2
2a ab + b P = có giá trị bằng 2 (a −10 ) b A. 154 . B. 2 . C. 1 − . D. 10 .
Câu 47. Đồ thị hàm số 4 2
y = f (x) = x bx + c (b  0) có ba điểm cực trị là A , B , C (0, 4) . Gọi y = g(x) là
hàm số có đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của 1
hai hàm f (x) và g(x) bằng 16 thì f (x)dx  bằng 15 1 − 103 103 53 106 A. . B. . C. . D. . 15 30 15 15
Câu 48. Gọi S là tập hợp các số nguyên m ( m là tham số) để bất phương trình 2
(m −1) ln x + ln(m − 5m + 7)  0 có tập nghiệm là (1, +) . Tính tổng các giá trị của các phần tử thuộc tập S . A. 14 . B. 5. C. 7 . D. 12 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCDA(2;0;0) , B (0; 4;0) , C (0;0;6) ,
D (2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC ) , ( P) cắt các cạnh DA, DB, DC lần lượt tại Trang 5/6 - Mã đề 103
A’, B’, C’ sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 1 thể tích khối tứ diện ABCD. Khi đó, mặt phẳng ( P) có 8
phương trình: ax + by + cz + d = 0. Biết c = 4, hãy tính giá trị biểu thức 2 3
T = a b d . A. T = 120 − . B. T = 15 − .
C. T = 33. D. T = 24 − .
Câu 50. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 2 cm. Gọi M là điểm sao cho OM = 4 cm. Từ M kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB đến đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Gọi ( H ) là hình phẳng được tô sọc trên hình vẽ bên (xem hình). A M O B
Để tạo ra vật trang trí, người ta quay hình phẳng (H ) quanh đường thẳng OM . Tính thể tích của vật trang
trí đó (làm tròn đến hàng phần mười) A. 3 84,8(cm ) . B. 3 90, 6(cm ) . C. 3 102, 4(cm ) . D. 3 97, 7(cm ) . -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 103 TRƯỜNG THPT:
THI THỬ TỐT NGHIỆP
NGUYỄN HIỀN – SÀO NAM – HỒ NGHINH –
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
LÊ HỒNG PHONG – CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG Bài thi: TOÁN – PHẠM PHÚ THỨ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 104
Câu 1. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm
E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 2 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 3 6 Câu 2. Cho hàm số 3
y = x + ( − m) 2 x + ( 2 2 3 1 2
6 m m − 2) x +1, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số nghịch biến trên đoạn  1 − ;2? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 3. Cho các số phức z thỏa mãn z = 2 5 . Trong mặt phẳng Oxy , biểu diễn hình học của số phức
w = i + (2 − i) z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 2 5 .
B. r = 5 .
C. r = 20 .
D. r = 10 .
Câu 4. Cho hàm số f (x) = 2x −1. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A.
f (x)dx =2 + C  . B. 2 f (x)dx x = −1+ C  . C. 2
f (x)dx =4x x + C  . D. 2 f (x)dx x = − x + C  .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi
qua A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P) : x + 3y z + 5 = 0? x =1+ tx =1+ 3tx =1+ 3tx =1+ t    
A. y = 3t .
B. y = 1+ 3t .
C. y = 1+ 3t .
D. y = 1+ 3t .     z = 1− tz = 1− tz = 1+ tz = 1− t
Câu 6. Cho số phức z = ( − i)2 1 2
. Mô đun của số phức 1 bằng z 1 1 1 A. . B. . C. . D. 5 . 25 5 5 2 0 Câu 7. Nếu
f (x)dx = 3  thì f (x)dx  bằng 0 2 1 1 A. − . B. . C. 3 . D. 3 − . 3 3
Câu 8. Cho hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Trang 1/6 - Mã đề 104
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0 .
D. a  0,b  0, c  0, d  0 .
Câu 9. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện
tích xung quanh S của hình nón đó theo l, h, r . xq 1 4 A. S = rl . B. 2 S = r h .
C. S =  rh . D. S = 2rl . xq xq 3 xq xq
Câu 10. Cho hàm số y = log x có đồ thị như hình vẽ 3 : a y 1 x O 2 1
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a  (1; 2) . B. a  (0 ) ;1 .
C. a 1; 2 .
D. a  (0; 2) . -4
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0) . Đường thẳng d đi qua A cắt tia đối của tia Oy
tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. (1; 1 − ;0) . B. ( 3 − ; 4 − ;0) . C. ( 4 − ; 3 − ;0) .
D. (−2; 2;0) .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1  1 là 0,5 ( )  3   3  3   3  A. ; −   . B. 1;  . C. ;+    . D. 0;  .    2   2  2   2 
Câu 13. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , O là tâm đáy, SO = a 3 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của BC CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA MN bằng 21 3 21 3 3 21 A. a . B. a . C. a . D. a . 14 14 7 7
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; − )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (3;0;0) . B. (0;0; )1 − . C. (3;0; − ) 1 . D. (0;1;0) . 2
2  6 − 5 f (x)  Câu 15. Nếu
f (x)dx = 3  thì dx   bằng  3  0 0 A. −2 . B. 1 − . C. 3 − . D. 5 .
Câu 16. Với a là số thực dương tùy ý, 3 5 log a bằng 4 Trang 2/6 - Mã đề 104 5 5 10 5
A. log a . B. log a . C. log a .
D. log a . 2 3 2 12 2 3 2 6
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz) ?
A. z = 0.
B. x = 0.
C. y −1 = 0.
D. y = 0.
Câu 18. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ) ;1 . B. (−2;3) . C. (1; +) . D. ( ) ;1 − . 2 − x + 3
Câu 19. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
có phương trình là x − 2
A. x = 2 .
B. y = 2 . C. x = 2 − . D. y = 2 − .
Câu 20. Cho hai hộp mỗi hộp chứa 15 viên bi (cùng kích thước và khối lượng). Trong hộp thứ nhất có 7 viên
bi đỏ và 8 viên bi xanh, hộp thứ hai có 8 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ
nhất rồi bỏ vào hộp thứ hai, sau đó lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp thứ hai. Tính xác suất 2 viên bi lấy được ở
hộp thứ hai cùng màu đỏ. 7 8 4 119 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 450
Câu 21. Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng A. 3 9cm . B. 2 9cm . C. 3 27cm . D. 2 27cm .
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y x O 1
Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 2 x −2 x−3  1  +
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình x 1 = 2   bằng  2  A. 3 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1.
Câu 24. F(x) = sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây (trên tập )? 1
A. f (x) = sin 2x .
B. f (x) = 2 cos 2 x .
C. f (x) = 2 o
c s2x + 2 .
D. f (x) = sin 2 x . 2
Câu 25. Cho cấp số cộng (u với u = 2024 và công sai d = 5. Giá trị của u bằng n ) 1 3
A. u = 2014 .
B. u = 2024 .
C. u = 2029 .
D. u = 2034 . 3 3 3 3
Câu 26. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh trong một tổ (trong đó có hai bạn A và B) thành một hàng ngang
sao cho hai bạn A và B đứng gần nhau? A. 1440 . B. 720 . C. 5040 . D. 2520 .
Câu 27. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i Trang 3/6 - Mã đề 104 A. z = 3 − + 2i .
B. z = 2 + 3i . C. z = 2 − −3i .
D. z = 2 − 3i .
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = x , AD =1. Biết rằng góc giữa đường thẳng A C  và mặt phẳng ( ABB A
 ) bằng 30. Tìm giá trị lớn nhất V của thể tích khối hộp ABC . D A BCD   . max 1 3 3 3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . max 2 max 2 max 4 max 4
Câu 29. Gọi M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y =
x −1 + 7 − x . Tính tổng 2 2 M + m . A. 18 . B. 10 . C. 6 . D. 16 .
Câu 30. Cho số phức z = i(i −1)(i + 2) . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ.
A. M (1;3) . B. M ( 1 − ;3) . C. M ( 1 − ; 3 − ) . D. M (1; 3 − ) .
Câu 31. Cho hàm số f ( x) có f ( x) 2 = x (x − ) 1 (2x + 4), x
  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − +) . B. ( 4 − ; ) 1 . C. (−1; 0) . D. (−3; 2) .
Câu 32. Tập xác định của hàm số 2 4 y (x 1)− = − là A. \   1  . B. \   1 . C. (− ;  − ) 1  (1; +) . D. .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;3), B (5; 4; − )
1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 9 .
B. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 6 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y + 3) + ( z + ) 1 = 9 .
D. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − ) 1 = 36 .
Câu 34. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng A ' B ' và C ' D bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1; 2), B (3; 2; − 3) . Mặt cầu ( S ) có tâm I thuộc
Ox và đi qua hai điểm ,
A B có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z − 8x − 2 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z + 8x + 2 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 8x + 2 = 0 .
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) −1 = 0 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 37. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1 cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ. 16 A. 3 2 cm . B. 3 cm . C. 3 16 cm . D. 3 8 cm . 3 2 2
2  2 f (x) + 3g(x)  Câu 38. Nếu
f (x)dx = 3  và
g(x)dx = 4  thì I =    bằng  − − 9  1 −1 1 − 10 − A. 9 − . B. −2 . C. . D. 18 . 9
Câu 39. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Trang 4/6 - Mã đề 104
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại
A. x = 3 . B. x = 1 − .
C. x =1 .
D. x = 2 . 3 2
Câu 40. Cho a  0 ; b  0 . Viết biểu thức 4 3 a . .
a a về dạng m a và biểu thức 4 3 3
b : b b về dạng n b với
m, n là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức m − 2n bằng 29 4 1 − A. 1. B. . C. . D. . 12 3 6
Câu 41. Đồ thị hàm số 4 2
y = f (x) = x bx + c (b  0) có ba điểm cực trị là A , B , C (0, 4) . Gọi y = g(x) là
hàm số có đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của 1
hai hàm f (x) và g(x) bằng 16 thì f (x)dx  bằng 15 1 − 53 106 103 103 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 30
Câu 42. Trong không gian Oxyz, có mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z +18x − 4 y − 6z − 6 = 0 và hai điểm
A(16; 2;3), B ( 1 − 3;14; 1
− 3) . Gọi M (a; ;
b c) là điểm trên mặt cầu (S ) sao cho biểu thức P = 2.MA + 5.MB đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị T = a + b + c . 384 126 A. T = 6. − B. T = 22. − C. T = − . D. T = . 29 29
Câu 43. Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O O ' ; bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên hai đường tròn
(O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc 30 và có khoảng a 3
cách tới trục của hình trụ bằng
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 2 2 2 a 2 a A. 2 a ( 3 +2). B. ( 3+3). C. 2 2 a ( 3 + ) 1 . D. ( 3+2). 3 3
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho i .
z z + (1+ 2i)z − (1− 2i)z − 4i = 0 và T là tập hợp tất cả các số phức w
w có phần thực khác 0 sao cho
là số thực. Khi các số phức z , z S wT thỏa mãn 1 2 w + 6i
z z = 6 , w z đạt giá trị nhỏ nhất và w z đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2
P = w z . w z . 1 2 A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 6 .
Câu 45. Gọi S là tập hợp các số nguyên m ( m là tham số) để bất phương trình 2
(m −1) ln x + ln(m − 5m + 7)  0 có tập nghiệm là (1, +) . Tính tổng các giá trị của các phần tử thuộc tập S . A. 12 . B. 14 . C. 5. D. 7 . a + 3b 3
Câu 46. Cho a, ,
b x  0; a b và ,
b x  1 thỏa mãn log = log a + . Khi đó biểu thức x x 3 4 2 log x b 2 2
2a ab + b P = có giá trị bằng 2 (a −10 ) b A. 154 . B. 2 . C. 1 − . D. 10 . Trang 5/6 - Mã đề 104
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCDA(2;0;0) , B (0; 4;0) , C (0;0;6) ,
D (2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC ) , ( P) cắt các cạnh DA, DB, DC lần lượt tại
A’, B’, C’ sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 1 thể tích khối tứ diện ABCD. Khi đó, mặt phẳng ( P) có 8
phương trình: ax + by + cz + d = 0. Biết c = 4, hãy tính giá trị biểu thức 2 3
T = a b d . A. T = 120 − . B. T = 15 − .
C. T = 33. D. T = 24 − .
Câu 48. Xét các số phức z, w thỏa mãn 3z − 4i = 2 z − 3i và (w − 3+ 4i)(w +3+ 4i) là số thuần ảo. Khi
z w = 7 , giá trị của 2z + w bằng A. 4 . B. 9 . C. 1. D. 2 . Câu 49. Cho hàm số 3 2 y = (x − )
m − 3x + m có đồ thị là (C
. Biết rằng có một điểm M x , y trên đồ thị 0 ( 0 0 ) m )
(C sao cho M là điểm cực đại của đồ thị hàm số (C ứng với một giá trị m nào đó, đồng thời M là điểm m ) m ) 0 0
cực tiểu của đồ thị hàm số (C ứng với một giá trị khác của m . Giá trị của biểu thức P =19x + 5y là bằng m ) 0 0 A. 6.25 . B. 7.25 . C. 10.25 . D. 8.25 .
Câu 50. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 2 cm. Gọi M là điểm sao cho OM = 4 cm. Từ M kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB đến đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Gọi ( H ) là hình phẳng được tô sọc trên hình vẽ bên (xem hình). A M O B
Để tạo ra vật trang trí, người ta quay hình phẳng (H ) quanh đường thẳng OM . Tính thể tích của vật trang
trí đó (làm tròn đến hàng phần mười) A. 3 97, 7(cm ) . B. 3 90, 6(cm ) . C. 3 102, 4(cm ) . D. 3 84,8(cm ) . -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 104 TRƯỜNG THPT:
THI THỬ TỐT NGHIỆP
NGUYỄN HIỀN – SÀO NAM – HỒ NGHINH –
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
LÊ HỒNG PHONG – CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG Bài thi: TOÁN – PHẠM PHÚ THỨ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐÁP ÁN
-----------------------
Mã đề 101 – 105 – 109 – 113 – 117 – 121
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D C B B D A A B B A C A B C B D A D C D B C A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A A C B B D B D C C D D D D A A D C A C B A C A
Mã đề 102 – 106 – 110 – 114 – 118 – 122

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C D C D B A D A B A C B C A C C B A D C A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B A A C D D B B B C D D C B D D B A D B A D B A
Mã đề 103 – 107 – 111 – 115 – 119 – 123

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B C B A C C C A A C B A A A B D B B B A C C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B C D C B A B C B C C D D A A A D A D A D B D D
Mã đề 104 – 108 – 112 – 116 – 120 – 124

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D D A C D B A C C B B D B D D A A D C B D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B B A C C A A B D A A B B C B A C B C A D C D A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Document Outline

  • Made 101
  • Made 102
  • Made 103
  • Made 104
  • Dap an THI THU TNTHPT 2024 MON TOAN