PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 23
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: GIÁO DC KINH TPHÁP
LUT
Thi gian: 50 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t n câu 24. Mi
câu hi thí sinh ch chn m
Câu 1: Trong nn kinh thi, hon nht, quynh các hong khác
ci sng xã hi là hong
A. sn xut B. phân phi. C. tiêu dùng D. i.
Câu 2: Hong sn xut ra sn phm hàng hoá/dch v  ng nhu cu ca th ng, nhm
mc li nhun là hong
A. tiêu thu sn phm. B. nghiên cu kinh doanh.
C. sn xut kinh doanh. D. h tr sn xut.
Câu 3: Nm ca h thng chính tr Vit Nam
A. Do mng duy nhng Cng sn Vit Nam.
B. Thc hi o.
C. Ho dân bit, dân bàn, dân làm, dân kim tra.
D. m bo quyn lc thuc v ng.
Câu 4: V ch  chính tr, Hinh quyn lc ti cao cc thuc
v
A. Quc hi. B. Ch tc. C. Chính ph. D. ng Cng sn.
Câu 5: Trong nn kinh t th ng, mt trong nhng nguyên nhân dn hing cnh tranh
gia các ch th kinh tdo có s khác nhau v
A. quan h . B. i ngoi.
C. chng sn phm. D. chính sách hu kim.
Câu 6: i vi nn kinh t, khi lm phát xy ra s khin chi phí các yu t 
n hu qu các doanh nghip
A. m rng quy mô sn xut. B. thu hp quy mô sn xut.
C. ng tim lc tài chính. D. y mnh xut khu hàng hóa.
Câu 7: Khi tham gia vào th i bán si mua sng
tha thun n
A. Tin công, ti B. u kic ngoài.
C. u kin xut khng. D. Tin môi ging.
Câu 8: Nhng sáng to, tính kh thi, th i li nhun trong kinh
c gi là
A. ng kinh doanh. B. ng ngh thut.
C. ng hi ha. D. ng kin trúc.
Câu 9: Hic Cng hòa hi Ch nh mi công n
u
A. ng v quyn li. B. ng v .
C. c pháp lut. D. c.
Câu 10: ng hkhông c thc hin quyn bu c?
A.  biên gii, ho. B.  nghi ng vi phm pháp lut.
C. u tr bnh vin. D. t tù.
Câu 11: nh ca pháp lum quyn bt kh m phm v
ch ca công dân?
A. T ý m n thoi ca bn. B. i.
C. T i khác. D. Tung nh nóng ca bn lên facebook.
Câu 12: Anh B t ý xông vào nhà anh N khám xét vì nghi ng anh N ly trn thoi ca mình,
hành vi này xâm phn quy
A. Quyn bt kh xâm phm v ch ca công dân.
B. Quyc pháp lut bo h v nhân phm, danh d.
C. Quym bo bí ma công dân.
D. Quyn nhân thân ca công dân.
Câu 13: Cm t i mt trong nhng ch tiêu th hin t ng kinh t th
hin n
A. Tng sn phm quc ni. B. Tng sn phm qui.
C. Tng sn phm quc dân. D. Tng sn phm quc ni.
Câu 14: Mt trong nhng quyn li ci tham gia bo him y t khi không may b 
hay xy ra tai nn h s nhc
A. tr cp thai sn,  B. tin m chi tiêu hàng ngày.
C. thanh toán khám, cha bnh. D. 
Câu 15: nh ca pháp lut, quyn ca công dân v kinh doanh không th hin vic
mi doanh nghic
A. Np thu  nh. B. La chm sn xut.
C. M rng quy mô sn xut. D. Tuyn dng phù hp.
Đọc thông tin và tr li các câu hi 16,17
Chia s v vic quynh tham gia BHXH t nguyn, ch D cho bi làm công
nhân t buc sau khi ngh vic ch c tham gia na.
Ngh vic nhà, ch chuy c vt v, thc khuya
dy sm khin sc khe ch ngày mt y b ti tham gia BHXH t
nguyn nay ch i l
ng. Không nhng tham gia BHXH t nguyn, ch còn tham gia c BHYT h  li
ích ca vic tham gia nhng loi hình bo him trên, ch a mi m
n khi b bnh tôi mi thy s hu ích ca nhng loi hình bo him này. C
hoàn cn nay, khi ht tung không tham gia các loi hình bo him ca nhà
c s không bit ly gì nuôi thân nn thu nh.
Câu 16: Ngoài loi hình bo him xã hi, ch D còn tham gia loi hình bo hi
A. Bo hii. B. Bo him y t.
C. Bo him tht nghip. D. Bo him dân s.
Câu 17: Các loi hình bo him mà ch 
A.  B. c t chc.
C. Do cá nhân trin khai. D. Bt bui vi mi công dân.
Đọc thông tin và tr li các câu hi 18,19
i nhau, anh D ch H d  mua nhà và ra riêng. V chng anh ch
ng thun thc hin k hoch qun thu, chi bng s theo dõi hng tháng sau khi bàn bc thng
nh chng ch s dành 50% tng thu nhp cho chi tiêu thit yu, sinh hot hng ngày;
20% dành cho các khon d phòng, tit kim, mua nhà,... 30% còn li dành cho các hong
gii trí, giao tip hu thc hin, do t  nên anh ch
buc phi gim s tin cho các hong gi tt thit yc bit s tin
gim này ch t gói bo hi phòng lúc c bit
nhiu mi quan h hi b ct gi vn cm thy vui t tin v mc tiêu tài
chính ca mình s c/
Câu 18: Gói bo him an sinh v chng anh D và ch H tham gia cho con mình là loi hình bo
hi
A. Bo him tht nghip. B. Bo him xã hi.
C. Bo hii. D. Bo him y t.
Câu 19: Vic v chng anh D ch H dành 30% thu nhp cho các hong gii trí giao tip
xã hi là kho
A. Chi tiêu thit yu. B. Chi tiêu không thit yu.
C. M D. Chi tit rt quan trng.
Câu 20: N hi ca công dân trong vic tham gia bo v di sn

A. T cáo hành vi phá hoi di tích. B. Tuyên truyn bo v di tích.
C. Phc ch  D. Nghiên cu loi hình ngh thut.
Câu 21:  hin quyn ca công dân trong bo v di s ni

A. i ni dung c vt. B. Thu phí tham quan c vt.
C. Gi gìn gtr các c vt. D. Trao tng cô vt có giá tr.
Câu 3: Đọc thông tin và tr li các câu hi 22,23,24
K t khi chính thc gia nhp WTO, Vin nhng thành tu v phát trin kinh t.
Vit Nam tr thành nn kinh t  m cao, ti 200% GDP và ci thii hàng
hóa, chuyn t nhp siêu sang xun 2016 - u hinh
i t do song phu ly hong xut khu hành hóa
cc ta ngày càng m rng. Theo Tng cc Thng kê, t 
i ca Vit thi mc xu
cán i xut 12,4 t  7 liên tii ng hóa
mc thng d mc gp nhing nng n ca dch bnh COVID-19. Tr
thành mt trong 20 ni ln nht th gii.
Câu 22: Ni dung n hin vai trò ca hong hi nhp kinh t quc t ca Vit
Nam?
A. Dch chuyn dòng ngoi t. B.  l thuc v chính tr.
C. ng quc phòng. D. y mnh xut khu hàng hóa.
Câu 23: Vic gia nhp WTO ca Vit Nam là biu hin ca hình thc hi nh
A. Hi nhp khu vc. B. Hi nhp toàn cu.
C. Hi nh D. Hi nhp toàn din.
Câu 24: Khi gia nhp t chi th gii WTO, Viu kin tham gia sâu vào
hoi c trên th gii?
A. Gi gìn hòa bình. B. H thng thanh toán tin t.
C. Cng c quc phòng. D. Chui giá tr và sn xut.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh ch
hoc sai:
Câu 1: c t chính thc vi 189/193 quc gia và vùng lãnh th 
i tác chic toàn dii tác chii tác toàn din); quan h 
mi vi tác và quan h hp tác v chc quc ti
mn 60 hinh khuyn khích bo h t thc thi 19
Hii t i hu ht các nn kinh t ln trên
th giu lc v i tác, ph rng khp các châu lc vi tng
GDP chim gn 90% GDP toàn ct Nam tr thành mt trong nhc du khu
vc v tham gia các khuôn kh hp tác kinh t 
c ta có quan h hp tác kinh t vi 189/193 quc gia và vùng lãnh th.
b) Vic kt các hit Nam m rng hot
ng kinh t i ngoi.
c) Kinh t i ngoi yu t gi vai trò quan trng góp phng phát trin
kinh t
d) Hong kinh t i ngoi là mt b phn ci ngoi ca Vit Nam.
Câu 2: ng phòng
kinh doanh, anh S k toán, anh U l
th
qu
. Theo yêu cu ca ông  o anh V
pha ch  ng dn c  
ng nên b  cáo.
Cho rng anh U cu kt v t i anh U v
ch

o anh Q to bng
chng gi vu khng anh S vi ph
m quy ch n anh S xung b phn hành
chính. Khi bic do mình b u chuyn công vit sao chép công thc pha
ch  ri t ý ngh vic công thn thân hi
tht nghip pha ch  ri tiêu th cho mt s i lý nh a bàn.
a) Ông T vi phm, anh Q không vi phm n ca công dân v kinh doanh.
b) Ông T và anh S phi chu trách nhim dân s v hành vi pha ch   bán cho khách hàng.
c hin tt trách nhim kinh t và trách nhim pháp lý khi tin hành kinh doanh.
d) Anh V không vi ph kinh doanh ca công dân.
Câu 3: n thông tin sau:
T liên ngành an ninh ca Trung tâm Bo tn di tích C  trong quá trình tun
mt nhóm hc sinh leo qua gác ch ngh nhóm hc sinh ra khi
khu vn mt s u sáng t p v, mnh kính
t trên mt nn di tích. Thông qua h thng giám sát ca trung tâm, lc
ng bo v i tài sn ca nhóm hc sinh k trên.
a) C  là di sc bo v.
b) Vic phá hoa khu di tích không nm trong giá tr bo tn ca di tích C

c) Các thanh niên trong thông tin trên thc him ca công dân trong vic gi
gìn và bo v di s
d) Các hc sinh trong thông tin trên s phi chu trách nhim pháp lý v hành vi vi phm ca mình.
Câu 4: n thông tin sau:
ng nhp khu 100.000 hp phn rôm dùng cho tr em cc
phc ngoài D vu kin phn rôm phi chng t thun và bm an
toàn khi s dng. Sau khi nhp v 10.000 hp phn rôm và bán ra th ng, mt s tr em s dng
ph d ng nng. Thy vp nhn s phn m còn li
c giao kt trong hng vc phm D.
a) Công ty Y không tip nhn s phn rôm còn lng vc phm D
p vi nguyên tc thin chí và trung thc trong hi quc t.
c ph i
quc t.
c phm D vi phm nguyên tc thin chí trung thc trong giao kt h
mi.
d) Công ty Y không phi bng hc phm D ph bng hp
ng cho công ty Y.
…………………HẾT…………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO MÔN GIÁO DC KINH T VÀ PHÁP LUT
Phn I: PHN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t n câu
24.
Mi câu tr lm
CÂU
1
2
3
4
5
6
8
9
10
CHN
A
C
A
A
C
B
A
C
D
CÂU
11
12
13
14
15
16
18
19
20
CHN
C
A
D
C
A
B
C
B
A
CÂU
21
22
23
24
CHN
D
D
B
D
Phn II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chc sai.
m ta 01 câu 1 điểm
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hm
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hm
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hm
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hm
CÂU
01
02
03
04
ĐÁP
ÁN
a) Sai, đây là quan hệ
v ngoi giao, trong
s này nhng
nước va quan h
ngoi giao va quan
h kinh tế.
b) Đúng, thông qua
các hoạt động này
chúng ta th m
rng th trưng xut
khu ra thế gii.
a) Sai, đây ông
T anh Q đu
lãnh đạo công
ty tc ch th
kinh doanh nên
c 2 người đều
phi chu trách
nhim v hành vi
vi phm ca
mình.
b) Đúng, đây
hành vi gây thit
a) Đúng đây
công trình văn
hóa được bo v
theo Lut di sn
văn hóa
b) . Sai, các
công trình ph
tr trong di sn
cũng chính
mt phn ca di
sản văn hóa.
a) Sai, nguyên nhân dn
đến công ty Y không tiếp
nhn s phn rôm còn li
do hãng D không thc
hiện đúng hợp đồng nên
công ty Y quyền đơn
phương chấm dt hoc
thay đổi hợp đồng.
b) Sai, ch hãng dược
phẩm D chưa tuân thủ
đúng hợp đng giao
hàng không đm bo cht
c) . Đúng, thông
qua hoạt động này
thúc đy hàng hóa
giao lưu với thế gii
t đó thúc đẩy tốc độ
tăng trưởng kinh tế.
d) Đúng, trong
công tác đối ngoi thì
hoạt đng kinh tế đối
ngoi vai trò quan
trng.
hi v li ích cho
người tiêu dùng
ngoài vic th
b x pht hành
chính hoc hình
s, ông T anh
S phi bi
thường v dân s
cho khách hàng.
c) Đúng, hành vi
pha chế xăng giả
vi phm trách
nhim pháp
đã kinh doanh
không đúng hành
vi này cũng vi
phm trách
nhim kinh tế
ca doanh
nghip khi sn
xut nhng sn
phẩm không đảm
bo chất lượng.
d) Sai, hành vi
pha chế xăng giả
ca anh V theo
ch đạo ca ông
T anh Q
cũng đã vi phạm
nghĩa vụ kinh
doanh ca công
dân.
c) Sai, đây các
thanh niên chưa
thc hiện đúng
nghĩa vụ, mi
công dân
trách nhim bo
v di sn
d) Đúng hành vi
này th b x
pht hành chính
ngoài ra còn
th b nhà
trưng x v
ni quy nếu các
thanh niên này
đang đi học,
đồng thi phi
khc phc thit
hi do mình gây
ra
ợng đã ký kết.
c) Đúng hãng dược
phẩm D đã giao hàng
không đúng tha thun.
d) Đúng công ty Y không
vi phạm, hãng dược
phẩm D đã vi phạm
hành vi giao hàng không
đúng thỏa thun.

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 23
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác
của đời sống xã hội là hoạt động A. sản xuất B. phân phối. C. tiêu dùng D. trao đổi.
Câu 2: Hoạt động sản xuất ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhằm
mục đích thu được lợi nhuận là hoạt động
A. tiêu thu sản phẩm.
B. nghiên cứu kinh doanh.
C. sản xuất kinh doanh.
D. hỗ trợ sản xuất.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng đặc điểm của hệ thống chính trị ở Việt Nam
A. Do một đảng duy nhất lãnh đạo là Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Thực hiện đa nguyên chính trị và đa đảng lãnh đạo.
C. Hoạt động theo cơ chế dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. Đảm bảo quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân lao động.
Câu 4: Về chế độ chính trị, Hiến pháp 2013 đã khẳng định quyền lực tối cao của nhà nước là thuộc về A. Quốc hội.
B. Chủ tịch nước. C. Chính phủ.
D. Đảng Cộng sản.
Câu 5: Trong nền kinh tế thị trường, một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh
giữa các chủ thể kinh tế là do có sự khác nhau về
A. quan hệ gia đình. B. chính sách đối ngoại.
C. chất lượng sản phẩm. D. chính sách hậu kiểm.
Câu 6: Đối với nền kinh tế, khi lạm phát xảy ra sẽ khiến chi phí và các yếu tố đầu vào tăng cao từ
đó dẫn đến hậu quả các doanh nghiệp
A. mở rộng quy mô sản xuất. B. thu hẹp quy mô sản xuất.
C. tăng cường tiềm lực tài chính. D. đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
Câu 7: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động
thỏa thuận nội dung nào dưới đây?
A. Tiền công, tiền lương.
B. Điều kiện đi nước ngoài.
C. Điều kiện xuất khẩu lao động.
D. Tiền môi giới lao động.
Câu 8: Những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh được gọi là
A. ý tưởng kinh doanh.
B. ý tưởng nghệ thuật.
C. ý tưởng hội họa.
D. ý tưởng kiến trúc.
Câu 9: Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định mọi công dân đều
A. bình đẳng về quyền lợi.
B. bình đẳng về nghĩa vụ.
C. bình đẳng trước pháp luật.
D. bình đẳng trước Nhà nước.
Câu 10: Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?
A. Người đang đi công tác ở biên giới, hải đảo. B. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
C. Người đang điều trị ở bệnh viện. D. Người đang thi hành án phạt tù.
Câu 11: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Tự ý mở điện thoại của bạn.
B. Đe dọa đánh người.
C. Tự ý vào nhà người khác.
D. Tung ảnh nóng của bạn lên facebook.
Câu 12: Anh B tự ý xông vào nhà anh N khám xét vì nghi ngờ anh N lấy trộm điện thoại của mình,
hành vi này xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
C. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư của công dân.
D. Quyền nhân thân của công dân.
Câu 13: Cụm từ GDP/người là một trong những chỉ tiêu thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế nó thể
hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tổng sản phẩm quốc nội.
B. Tổng sản phẩm quốc dân theo đầu người.
C. Tổng sản phẩm quốc dân.
D. Tổng sản phẩm quốc nội theo đầu người.
Câu 14: Một trong những quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế là khi không may bị ốm đau,
hay xảy ra tai nạn họ sẽ nhận được
A. trợ cấp thai sản, ốm đau.
B. tiền mặt để chi tiêu hàng ngày.
C. thanh toán khám, chữa bệnh.
D. lương hưu hành tháng.
Câu 15: Theo quy định của pháp luật, quyền của công dân về kinh doanh không thể hiện ở việc
mọi doanh nghiệp đều được
A. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.
B. Lựa chọn địa điểm sản xuất.
C. Mở rộng quy mô sản xuất. D. Tuyển dụng lao động phù hợp.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 16,17
Chia sẻ về việc quyết định tham gia BHXH tự nguyện, chị D cho biết, trước đây chị làm công
nhân đã có 10 năm tham gia BHXH bắt buộc và sau khi nghỉ việc chị không còn được tham gia nữa.
Nghỉ việc ở nhà, chị chuyển sang bán hàng ăn để mưu sinh hàng ngày. Công việc vất vả, thức khuya
dậy sớm khiến sức khỏe chị ngày một yếu đi. Lúc này chị bắt đầu nghĩ tới và tham gia BHXH tự
nguyện. Tính đến nay chị đã đóng được 5 năm, mỗi lần đều đóng theo quý, mỗi quý hơn 600 ngàn
đồng. Không những tham gia BHXH tự nguyện, chị còn tham gia cả BHYT hộ gia đình. Nói về lợi
ích của việc tham gia những loại hình bảo hiểm trên, chị D xúc động cho hay: Tôi cũng vừa mới mổ
u được vài tháng. Đến khi bị bệnh tôi mới thấy sự hữu ích của những loại hình bảo hiểm này. Cứ
hoàn cảnh như hiện nay, khi hết tuổi lao động mà không tham gia các loại hình bảo hiểm của nhà
nước sẽ không biết lấy gì nuôi thân nếu như không có nguồn thu ổn định.
Câu 16: Ngoài loại hình bảo hiểm xã hội, chị D còn tham gia loại hình bảo hiểm nào dưới đây?
A. Bảo hiểm thương mại.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Bảo hiểm thất nghiệp.
D. Bảo hiểm dân sự.
Câu 17: Các loại hình bảo hiểm mà chị D tham gia có đặc điểm chung nào dưới đây?
A. Được hưởng ngay sau khi đóng phí.
B. Do Nhà nước tổ chức.
C. Do cá nhân triển khai.
D. Bắt buộc đối với mọi công dân.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 18,19
Sau khi cưới nhau, anh D và chị H dự định sau 3 năm sẽ mua nhà và ra ở riêng. Vợ chồng anh chị
đồng thuận thực hiện kế hoạch quản lí thu, chi bằng số theo dõi hằng tháng sau khi bàn bạc thống
nhất. Theo đó, vợ chồng chị sẽ dành 50% tổng thu nhập cho chi tiêu thiết yếu, sinh hoạt hằng ngày;
20% dành cho các khoản dự phòng, tiết kiệm, mua nhà,... và 30% còn lại dành cho các hoạt động
giải trí, giao tiếp xã hội,...Sau năm đầu thực hiện, do có tố phát sinh đó là có con nhỏ nên anh chị
buộc phải giảm số tiền cho các hoạt động giải trí để tăng cho các sinh hoạt thiết yếu, đặc biệt số tiền
giảm này chị đã tham gia một gói bảo hiểm an sinh cho con mình đề phòng lúc ốm đau, mặc dù biết
là nhiều mối quan hệ xã hội bị cắt giảm nhưng anh chị vẫn cảm thấy vui và tự tin về mục tiêu tài
chính của mình sẽ đạt được/
Câu 18: Gói bảo hiểm an sinh mà vợ chồng anh D và chị H tham gia cho con mình là loại hình bảo hiểm nào dưới đây?
A. Bảo hiểm thất nghiệp.
B. Bảo hiểm xã hội.
C. Bảo hiểm thương mại.
D. Bảo hiểm y tế.
Câu 19: Việc vợ chồng anh D và chị H dành 30% thu nhập cho các hoạt động giải trí và giao tiếp
xã hội là khoản chi nào dưới đây?
A. Chi tiêu thiết yếu.
B. Chi tiêu không thiết yếu.
C. Mục tiêu tài chính gia đình.
D. Chi tiết rất quan trọng.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong việc tham gia bảo vệ di sản văn hóa?
A. Tố cáo hành vi phá hoại di tích.
B. Tuyên truyền bảo vệ di tích.
C. Phục chế trò chơi dân gian.
D. Nghiên cứu loại hình nghệ thuật.
Câu 21: Ông N đã thể hiện quyền của công dân trong bảo vệ di sản văn hóa ở nội dung nào dưới đây?
A. Thay đổi nội dung cổ vật.
B. Thu phí tham quan cổ vật.
C. Giữ gìn giá trị các cổ vật.
D. Trao tặng cô vật có giá trị.
Câu 3: Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 22,23,24
Kể từ khi chính thức gia nhập WTO, Việt Nam đã ghi nhận những thành tựu về phát triển kinh tế.
Việt Nam trở thành nền kinh tế có độ mở cao, tới 200% GDP và cải thiện cán cân thương mại hàng
hóa, chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu trong giai đoạn 2016 - 2020. Đến năm 2020 nhiều hiệp định
thương mại tự do song phương và đã phương đã có hiệu lực, thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hành hóa
của nước ta ngày càng mở rộng. Theo Tổng cục Thống kê, từ năm 2016 đến năm 2022, cán cân
thương mại của Việt Nam luôn đạt thặng dư với mức xuất siêu tăng dần qua các năm. Năm 2022,
cán cân thương mại xuất siêu đạt 12,4 tỷ USD, là năm thứ 7 liên tiếp cán cân thương mại hàng hóa
ở mức thặng dự mặc dù gặp nhiều khó khăn sau ảnh hưởng nặng nề của dịch bệnh COVID-19. Trở
thành một trong 20 nền thương mại lớn nhất thế giới.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của hoạt động hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?
A. Dịch chuyển dòng ngoại tệ.
B. Gia tăng sự lệ thuộc về chính trị.
C. Tăng cường quốc phòng.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
Câu 23: Việc gia nhập WTO của Việt Nam là biểu hiện của hình thức hội nhập nào dưới đây?
A. Hội nhập khu vực.
B. Hội nhập toàn cầu.
C. Hội nhập song phương.
D. Hội nhập toàn diện.
Câu 24: Khi gia nhập tổ chức Thương mại thế giới WTO, Việt Nam có điều kiện tham gia sâu vào
hoạt động nào dưới đây cùng với các nước trên thế giới?
A. Giữ gìn hòa bình.
B. Hệ thống thanh toán tiền tệ.
C. Củng cố quốc phòng.
D. Chuỗi giá trị và sản xuất.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Câu 1: Đến nay, nước ta đã có quan hệ chính thức với 189/193 quốc gia và vùng lãnh thổ (trong đó
có 4 đối tác chiến lược toàn diện, 17 đối tác chiến lược, 13 đối tác toàn diện); có quan hệ thương
mại với 224 đối tác và quan hệ hợp tác với hơn 300 tổ chức quốc tế; đã ký hơn 90 hiệp định thương
mại song phương, gần 60 hiệp định khuyến khích và bảo hộ đầu tư; đàm phán, ký kết và thực thi 19
Hiệp định thương mại tự do (FTA) song phương và đa phương với hầu hết các nền kinh tế lớn trên
thế giới; trong đó 16 FTA đã có hiệu lực với hơn 60 đối tác, phủ rộng khắp các châu lục với tổng
GDP chiếm gần 90% GDP toàn cầu, đưa Việt Nam trở thành một trong những nước dẫn đầu khu
vực về tham gia các khuôn khổ hợp tác kinh tế song phương và đa phương.
a) Nước ta có quan hệ hợp tác kinh tế với 189/193 quốc gia và vùng lãnh thổ.
b) Việc ký kết các hiệp định thương mại song phương và đa phương giúp Việt Nam mở rộng hoạt
động kinh tế đối ngoại.
c) Kinh tế đối ngoại là yếu tố giữ vai trò quan trọng góp phần thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế
d) Hoạt động kinh tế đối ngoại là một bộ phận cấu thành chính sách đối ngoại của Việt Nam.
Câu 2: Công ty xăng dầu X có ông T là giám đốc, anh Q là phó giám đốc, anh V là trưởng phòng
kinh doanh, anh S là kế toán, anh U là thủ quỹ. Theo yêu cầu của ông T, anh Q đã chỉ đạo anh V
pha chế xăng giả theo hướng dẫn của anh Q để đưa ra thi ̣trường nên bị người dân làm đơn tố cáo.
Cho rằng anh U cấu kết với anh S để tố cáo mình, ông T đã sa thải anh U và chỉ đa ̣o anh Q tạo bằng
chứng giả vu khống anh S vi pha ̣m quy chế chuyên môn sau đó chuyển anh S xuống bộ phận hành
chính. Khi biết được lý do mình bị điều chuyển công việc, anh S đã bí mật sao chép công thức pha
chế xăng giả rồi tự ý nghỉ việc. Có được công thức này, anh S đã cùng anh M bạn thân hiện đang
thất nghiệp pha chế xăng giả rồi tiêu thụ cho một số đại lý nhỏ trên địa bàn.
a) Ông T vi phạm, anh Q không vi phạm nội dung nghĩa vụ của công dân về kinh doanh.
b) Ông T và anh S phải chịu trách nhiệm dân sự về hành vi pha chế xăng giả để bán cho khách hàng.
c) Ông T chưa thực hiện tốt trách nhiệm kinh tế và trách nhiệm pháp lý khi tiến hành kinh doanh.
d) Anh V không vi phạm nghĩa vụ kinh doanh của công dân.
Câu 3: Đọc đoạn thông tin sau:
Tổ liên ngành an ninh của Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế trong quá trình tuần tra đã phát hiện
một nhóm học sinh leo qua gác chắn đi vào khu vực kì đài nên đã đề nghị nhóm học sinh ra khỏi
khu vực di tích. Sau đó, phát hiện một số bóng đèn LED chiếu sáng tại đây đã bị đập vỡ, mảnh kính
từ bóng đèn nằm vương vãi trên mặt nền di tích. Thông qua hệ thống giám sát của trung tâm, lực
lượng bảo vệ xác định đây là hành vi phá hoại tài sản của nhóm học sinh kể trên.
a) Cố đô Huế là di sản văn hóa được nhà nước bảo vệ.
b) Việc phá hoại các bóng đèn LED của khu di tích không nằm trong giá trị bảo tồn của di tích Cố đô Huế
c) Các thanh niên trong thông tin trên thực hiện chưa đúng trách nhiệm của công dân trong việc giữ
gìn và bảo vệ di sản văn hóa.
d) Các học sinh trong thông tin trên sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi vi phạm của mình.
Câu 4: Đọc đoạn thông tin sau:
Công ty Y đã kí hợp đồng nhập khẩu 100.000 hộp phấn rôm dùng cho trẻ em của Hãng dược
phẩm nước ngoài D với điều kiện phấn rôm phải có chất lượng tốt như đã thoả thuận và bảo đảm an
toàn khi sử dụng. Sau khi nhập về 10.000 hộp phấn rôm và bán ra thị trường, một số trẻ em sử dụng
phấn rôm nói trên đã bị dị ứng nặng. Thấy vậy, Công ty Y đã không tiếp nhận số phấn rôm còn lại
đã được giao kết trong hợp đồng với Hãng dược phẩm D.
a) Công ty Y không tiếp nhận số phấn rôm còn lại đã ký trong hợp đồng với Hãng dược phẩm D là
chưa phù hợp với nguyên tắc thiện chí và trung thực trong hợp đồng thương mại quốc tế.
b) Công ty Y và hãng dược phẩm D đều chưa tuân thủ đúng hợp đồng đã ký kết trong thương mại quốc tế.
c) Hãng dược phẩm D vi phạm nguyên tắc thiện chí và trung thực trong giao kết hợp đồng thương mại.
d) Công ty Y không phải bồi thường hợp đồng, hãng dược phẩm D phải có nghĩa vụ bồi thường hợp đồng cho công ty Y.
…………………HẾT…………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT
Phần I: PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CHỌN A C A A C B A A C D CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CHỌN C A D C A B B C B A CÂU 21 22 23 24 CHỌN D D B D
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu là 1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm CÂU 01 02 03 04 ĐÁP
a) Sai, đây là quan hệ a) Sai, ở đây ông a) Đúng đây là a) Sai, nguyên nhân dẫn ÁN
về ngoại giao, trong T và anh Q đều công trình văn đến công ty Y không tiếp
số này có những là lãnh đạo công hóa được bảo vệ nhận số phấn rôm còn lại
nước vừa có quan hệ ty tức là chủ thể theo Luật di sản là do hãng D không thực

ngoại giao vừa quan kinh doanh nên văn hóa
hiện đúng hợp đồng nên hệ kinh tế. cả 2 người đều
công ty Y có quyền đơn b) . Sai, các phải chịu trách
phương chấm dứt hoặc
b) Đúng, thông qua công trình phụ nhiệm về hành vi
thay đổi hợp đồng.
các hoạt động này trợ trong di sản vi phạm của
chúng ta có thể mở
cũng chính là b) Sai, chỉ có hãng dược mình.
rộng thị trường xuất
một phần của di phẩm D chưa tuân thủ
khẩu ra thế giới.
b) Đúng, đây là sản văn hóa.
đúng hợp đồng vì giao hành vi gây thiệt
hàng không đảm bảo chất
c) . Đúng, vì thông hại về lợi ích cho c) Sai, ở đây các lượng đã ký kết.
qua hoạt động này người tiêu dùng thanh niên chưa c) Đúng vì hãng dược
thúc đẩy hàng hóa ngoài việc có thể thực hiện đúng phẩm D đã giao hàng
giao lưu với thế giới bị xử phạt hành nghĩa vụ, mọi không đúng thỏa thuận.
từ đó thúc đẩy tốc độ chính hoặc hình công
dân tăng trưở
d) Đúng công ty Y không ng kinh tế.
sự, ông T và anh trách nhiệm bảo
vi phạm, hãng dược S phải bồi vệ di sản
d) Đúng, vì trong
phẩm D đã vi phạm vì có công tác đố
thường về dân sự i ngoại thì
d) Đúng hành vi hành vi giao hàng không cho khách hàng.
hoạt động kinh tế đối
này có thể bị xử đúng thỏa thuận.
ngoại có vai trò quan c) Đúng, hành vi phạt hành chính trọng.
pha chế xăng giả ngoài ra còn có
là vi phạm trách thể bị nhà
nhiệm pháp lý vì trường xử lý về
đã kinh doanh nội quy nếu các
không đúng hành thanh niên này
vi này cũng vi đang đi học,
phạm
trách đồng thời phải
nhiệm kinh tế khắc phục thiệt của
doanh hại do mình gây nghiệp khi sản ra
xuất những sản
phẩm không đảm bảo chất lượng.
d) Sai, hành vi pha chế xăng giả của anh V theo
chỉ đạo của ông T và anh Q là cũng đã vi phạm nghĩa vụ kinh doanh của công dân.
Document Outline

  • C. sản xuất kinh doanh. D. hỗ trợ sản xuất.