PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 30
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: GIÁO DC KINH TPHÁP LUT
Thi gian: 50 phút
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1: Hoạt động kinh tế nào dưới đây thúc đẩy vic m rng các hoạt động kinh tế khác ca con
người, làm phong phú đời sng vt cht tinh thn ca xã hi?
A. Hoạt động sn xut. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động trao đổi. D. Hoạt động phân phi.
Câu 2: Hình thc t chc kinh tế th hin s hp tác, tương trợ ln nhau trong quá trình sn xut
kinh doanh vừa đáp ng nhu cu chung của các thành viên, trên s t ch, t chu trách nhim
đặc điểm cơ bn ca mô hình sn xuất kinh doanh nào dưới đây?
A. H sn xut kinh doanh. B. Doanh nghiệp nhà nước.
C. Doanh nghip. D. Hp tác xã
Câu 3: Hình thc thc hin pháp luật nào trong đó nhân, tổ chc thc hin các quyn ca mình,
làm nhng gì mà pháp lut cho phép làm?
A. Thi hành pháp lut. B. S dng pháp lut.
C. Tuân th pháp lut. D. Áp dng pháp lut.
Câu 4: Theo quy đnh ca Hiến pháp 2013, Nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam là một nước
độc lp, có ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th bao gồm đất lin, hải đảo, vùng bin
A. khu t tr. B. khu xâm lược. C. vùng tri. D. vùng lòng đất.
Câu 5: Mức độ tăng của giá c mt con s hằng năm ( 0% - i 10%) phn ánh nn kinh tế đang
mức độ lm phát
A. va phi. B. phi mã. C. siêu lm phát. D. mt kim soát.
Câu 6: Người lao động người s dụng lao động gp gỡ, trao đổi mua bán hàng hóa vic làm
nơi nào dưới đây?
A. Th trường lao động. B. Th trưng vic làm.
C. Th trưng tài chính. D. Th trưng tiêu dùng.
Câu 7: Nh kiến thc v ngành ngh kinh doanh, ch th kinh doanh đã t chc tt các hot
động sn xut và phân phi, sn phm làm ra tha mãn nhu cu th hiếu của người tiêu dùng là biu
hin của năng lực nào sau đây của ch th kinh doanh?
A. Năng lực chuyên môn, nghip v. B. Năng lực gii quyết mi quan h.
C. Năng lực tìm kiếm th trưng. D. Năng lực phân phi sn phm.
Câu 8: c ta hin nay, nam n đều quyền bình đẳng trong tham gia quản nhà nước và xã
hi là th hin quyền bình đng giới trong lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính tr. C. lao động. D. kinh doanh.
Câu 9: Theo quy định ca pháp lut, công n quyn t ng c hoc gii thiệu người khác ng
c vào các cơ quan nhà nước là đã thực hin quyn dân ch nào dưới đây?
A. Quyn ng c. B. Quyn bu c. C. Quyn khiếu ni. D. Quyn t cáo.
Câu 10: Khi nn kinh tế s tăng lên về quy sản lượng trong mt thi k nhất định, điều đó
chng t nn kinh tế đó đang
A. lm phát. B. tht nghip. C. tăng trưởng. D. suy thoái.
Câu 11: Quá trình liên kết gia các quc gia, vùng lãnh th vi nhau thông qua vic tham gia vào
các t chc kinh tế toàn cu là hình thc hi nhp kinh tế quc tế cấp độ
A. khu vc. B. song phương. C. toàn cu. D. toàn din.
Câu 12: Doanh nghip n lực vượt qua khó khăn đ hoạt động hiu qu, không ch đem lại li
nhun mà còn góp phn to ra nhiu vic m vi mc thu nhp ổn định cho người lao động đã
góp phn thc hin tt trách nhim xã hội nào dưới đây của doanh nghip?
A. Trách nhim pháp lý. B. Trách nhim kinh tế.
C. Trách nhim tiêu dùng. D. Trách nhiệm nhân văn.
Câu 13: Theo quy đnh ca pháp lut, khi tiến hành kinh doanh, mi doanh nghiệp đều phi thc
hiện nghĩa vụ
A. s dng nguyên liu hữu cơ. B. đầu tư kinh phí quảng cáo.
C. bo v quyn li người tiêu dùng. D. t chc hi ngh trc tuyến định kì.
Câu 14: Theo quy định ca pháp lut, khi mục đích của hôn nhân không đạt được, công dân
quyn yêu cầu cơ các cơ quan nhà nưc có thm quyn
A. đề bt b nhim. B. h tr kinh phí.
C. gii quyết vic làm. D. gii quyết ly hôn.
Câu 15: Theo quy định ca pháp luật, đi vi nhng di sản văn hóa được pháp lut công nhn mi
công dân đều được
A. tiếp cn. B. hy hoi. C. chiếm đoạt. D. mua bán.
Câu 16: Trong hot động ca T chức Thương mại Thế gii, nguyên tắc nào dưới đây gắn lin vi
chế độ đối x ti hu quc?
A. Cnh tranh minh bch. B. Không phân biệt đối x.
C. T do hoá thương mại. D. Cnh tranh công bng.
Câu 17: Thy cửa hàng bán đồ ăn của mình lượng khách lúc nào cũng ít hơn cửa hàng bán đồ ăn
góc ph đối din do anh D làm chủ, bà H đã thuê anh M viết bài đăng lên mạng xã hi vu khng anh
D thường xuyên s dng cht cấm để chế biến thc phm bán cho khách hàng khiến uy tín ca anh
D b suy gim nghiêm trng, hành vi ca bà H là biu hin ca
A. tiêu dùng thông minh. B. kinh doanh phi li nhun.
C. cnh tranh lành mnh. D. cnh tranh không lành mnh.
Câu 18: Do kinh tế thế gii b suy thoái đã làm cho các doanh nghiệp trong nước, nht là các doanh
nghip nh gp nhiều kkhăn. Nhiều doanh nghip phải đóng cửa, tm ngng sn xut dẫn đến
người lao động b mt vic m, tht nghiệp gia tăng. Ni dung này phn ánh loi hình tht nghip
nào dưới đây?
A. Tht nghip tm thi. B. Tht nghiệp cơ cấu.
C. Tht nghip chu k. D. Tht nghip t nguyn.
Câu 19: Hành vi đánh người, làm tn hi cho sc khe của người khác vi phm quyn nào sau
đây ca công dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th. B. Bo h v danh d, nhân phm.
C. T do v thân th ca công dân. D. Bo h v tính mng, sc khe.
Câu 20: Bn H tham gia loi hình Bo him toàn din hc sinh vi công ty Bo Vit, mt ln trên
đường đi học v, bn không may va chm với xe máy đi ngược chiu dẫn đến chấn thương phải
nhp viện điu tr. Trong thi gian nm vin, bạn H được quan bảo him hi thanh toán tin
nm viện theo quy định, công ty Bo Việt đã thanh toán chế độ bo him theo hợp đồng bn H
đã đóng phí. Bạn H đã tham gia những loi hình bo hiểm nào dưới đây?
A. Bo him xã hi và y tế. B. Bo him tht nghip và y tế.
C. Bo hiểm thương mại và y tế. D. Bo hiểm thương mại và xã hi.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 21, 22.
Khu vc anh D và ch H sinh sng nhiu nhà máy đi vào hoạt động. Nhn thy nhu cu thuê
phòng tr ngày càng tăng của công nhân, anh D ch H đã quyết định s dng toàn b tin tiết
kim ca hai v chồng để xây dng phòng tr cho thuê giá r. S tiền được t vic kinh doanh
phòng tr anh ch đã dùng mt phn vào vic chi tiêu cho gia đình còn lại tái đầu tiếp tc m
rng s ng các phòng tr mi nhằm đáp ng nhu cu ca công nhân qua đó giúp gia đình thu
nhp ổn định.
Câu 21: Ni dung nào trong thông tin trên th hin anh D ch H đã biết phân tích các điều kin
thc hin kế hoch kinh doanh?
A. Xây dng phòng tr cho thuê. B. Đánh giá về nhu cu phòng tr tăng.
C. Phân chia thu nhp t kinh doanh. D. M rng quy mô kinh doanh phòng tr.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây căn cứ để anh D và ch H xây dng kế hoch qun thu chi
trong gia đình một cách phù hp?
A. Sống trên đa bàn có tiềm năng kinh doanh.
B. Ngun thu nhp t kinh doanh phòng tr.
C. Ý tưởng kinh doanh phòng tr cho thuê.
D. Thu nhp ổn định t lương của anh D.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 23, 24.
H ch h kinh doanh, đăng mở cửa hàng kinh doanh nước gii khát bia. Khi m ca
hàng, H lại bán thêm rượu thuốc nhưng không đăng bổ sung mt hàng kinh doanh này
với cơ quan đăng kí kinh doanh. Khi kê khai thuế, H không khai rượu thuc cho rng
nhng hàng hoá này không có trong h sơ đăng kí kinh doanh.
Câu 23: Trong thông tin trên bà H đã vi phm những nghĩa vụ nào dưới đây khi tiến hành hoạt động
kinh doanh?
A. Kinh doanh không đúng ngành ngh đăng ký và vi phạm quy định v np thuế.
B. Kinh doanh đ ung có cồn và nghĩa vụ v np thuế khi kinh doanh.
C. Kinh doanh không đúng ngành nghề và kinh doanh đồ ung có cn.
D. Không đăng ký kinh doanh và không kê khai thuế với cơ quan chức năng.
Câu 24: Vic làm ca bà H trong thông tin trên là vi phm trách nhiệm nào dưới đây ca ch doanh
nghip khi kinh doanh?
A. Pháp lý. B. Kinh tế. C. Đạo đức. D. Nhân văn.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Đc thông tin sau: Trong m 2023, tỉnh M đã giải quyết vic làm mới cho hơn 8.000 lao
động, trong 5 m đã to việc m cho 41.394 lao động, đạt 103% so vi kế hoạch. Chương trình
mc tiêu gim nghèo ca tnh trin khai hiu qu các chính sách, chương trình h tr người
nghèo, h nghèo, vùng nghèo. Đa số h nghèo được nâng cao nhn thc, c gng tìm tòi hc tp
kinh nghim trong sn xut, t to việc làm để vươn lên thoát nghèo, cải thiện điều kin sng
sinh hot. Kết qu gim nghèo ca toàn tỉnh trong 5 m đã vượt mục tiêu đề ra, gim t 38.085 h
nghèo, chiếm t l 28,4% xung còn 18.048 h nghèo. Qua đó đã góp phn giúp cho tốc đ tăng
trưng kinh tế ca tnh ngày càng vng chắc, đời sống nhân dân được ci thin.
a) Chính sách an sinh xã hi ca tnh M tp trung vào vấn đ gii quyết vic làm và bo him là phù
hp.
b) Nh s h tr ca tnh mà nhng h nghèo tỉnh M đã chủ động t to vic m là th hin trách
nhim ca công dân trong vic thc hin chính sách an sinh xã hi.
c) Người dân tỉnh M không nghĩa vụ phi thc hin các chính sách an sinh hi ca tnh trin
khai vì h đã có thể t tạo được vic làm cho bn thân.
d) Gii pháp mà tỉnh M đang thc hin php vi nhng nội dung bản v phát trin bn
vng.
Câu 2: Đọc thông tin sau: Anh D ch H đều làm công nhân trong nhà máy X đã thỏa thun vi
M v vic thuê mt phòng tr để . Thời gian đầu do hai v chồng đều đi làm nên thu nhập ca
hai v chồng đủ để trang tri cuc sng. Gần đây do khủng hong kinh tế, anh D b tht nghip phi
nhà khiến chi tiêu sinh hot ca hai v chng các con b ảnh hưởng. Để giúp đỡ v, bên cnh
việc may mượn bạn được 20 triu đồng làm vn, anh D ci to li mt phn din tích phòng tr
làm nơi sửa chữa đồ gia dng cho công nhân khu vc. Công việc bước đầu mang li thu nhp h
tr gia đình trả tiền đã vay cho bn bè. Thy anh D s dng phòng tr của mình để kinh doanh,
M đã yêu cu anh D thanh toán thêm tiền phòng nhưng không được anh chp nhn, bc xúc
M đã ngăn cản khách hàng của anh D đến sa cha khiến hai người mâu thun.
a) Anh D quyn ci to lại n phòng để m nơi kinh doanh anh đã hợp đồng thuê n phòng
này vi bà M.
b) C anh D và bà M đều chưa thực hiện đúng nga v tôn trng tài sn của người khác.
c) Gia đình anh D ch H cần điều chnh kế hoch chi tiêu ct gim mt s khon chi không cn
thiết là phù hp vi tình hình tài chính hin ti.
d) Việc M ngăn cản khách hàng của anh D chưa tôn trọng quyn t do kinh doanh của người
khác và bà M s phi chu trách nhim dân s.
Câu 3: Đọc thông tin sau: Hiệp định thương mại Vit Nam Hoa K chính thc hiu lc t
năm 2001. Trong quá trình thực hiện hai nước phát sinh mt s tranh chấp thương mại. m 2003,
Ủy ban Thương mại quc tế Hoa K đã ra phán quyết khẳng đnh các doanh doanh nghip chế biến
tra, basa Vit Nam xut hàng sang Hoa K bán phá giá, làm cho ngành công nghip nheo Hoa
K b ảnh hưởng nng nề. Trước phán quyết này, Việt Nam đã kiện lên t chc WTO, sau nhiu ln
xem xét các bng chng Việt Nam đưa ra, WTO đã ra phán quyết khẳng định các doanh nghip Vit
Nam không bán phá gvà Hoa K cũng đã từng bước d b các hàng rào thuế quan đối vi sn
phm cá tra ca Vit Nam.
a) Hiệp định thương mại Vit Nam Hoa K th hin hình thc hp tác kinh tế quc tế song
phương.
b) Ch Vit Nam Hoa K ch th ca pháp lut quc tế, còn WTO không vai trò ch
th ca pháp lut quc tế.
c) Vit Nam b Ủy ban Thương mại Hoa K áp thuế chng bán phá gchng t Vit Nam vi phm
nguyên tc cnh tranh công bng trong quan h thương mại quc tế.
d) Hoa K sau khi xem xét các bng chứng đã nghiêm túc tuân th phán quyết ca WTO th hin
nguyên tc tn tâm, thin chí trong quan h thương mi quc tế.
Câu 4: Đc thông tin sau: Nhn thy nhu cu v s dng rau sch của người dân ngày càng tăng,
v chng anh A và ch B quyết định ngh vic tại công ty để tiến hành hoạt động kinh doanh rau
sch. T s tin tiết kim ca hai v chng thế chấp ngôi nhà đang , anh ch đã mở mt ca
hàng ngay ti th trn. Với phương châm đặt chất lượng lên hàng đu, luôn cam kết vi khách hàng
v chất lượng sn phm vy ch sau 2 m đi vào hoạt động, ca hàng ca anh ch đã một
ng khách hàng ln tin tưởng và thường xuyên s dng sn phm do ca hàng cung cp. Li
nhuận được t vic kinh doanh, ngoài vic trang tri chi phí sinh hot cho c gia đình, anh ch
còn tích cc tài tr cho các hoạt động thin nguyện giúp đỡ các hc sinh có hoàn cnh khó khăn. Để
ngun nguyên liu an toàn và ổn định, anh ch đã hướng dn cho con nông dân quy trình sn
xut rau sch và cam kết bao tiêu sn phm nh đó không chỉ mang li hiu qu kinh doanh cho ca
hàng mà còn góp phn gii quyết nhiu vic làm cho lao động nông thôn.
a) Phương châm đặt chất lượng sn phm lên hàng đầu, luôn cam kết vi khách hàng v chất lượng
sn phm là th hin việc phân tích các điều kin kinh doanh.
b) Ca hàng kinh doanh ca anh A và ch B ngày càng hoạt động hiu qunguyên nhân ch quan
là v chng anh ch luôn thc hin tt trách nhim kinh doanh.
c) Vicv chng anh A ch B giúp đỡ các hc sinh hoàn cảnh khó khăn trong học tp th
hin trách nhim pháp lí.
d) Đánh giá đúng v yếu t khách hàng th trưng yếu t giúp anh A ch B kinh doanh
thành công.
----------- HT ----------
NG DN CHM
Phn I:
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
13
C
2
D
14
D
3
B
15
A
4
C
16
B
5
A
17
D
6
B
18
C
7
A
19
D
8
B
20
C
9
A
21
B
10
C
22
B
11
C
23
A
12
B
24
A
Phn II:
Đim tối đa của 01 câu là 1 điểm
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu
Đáp án
1
S
Đ
S
Đ
2
S
S
Đ
Đ
3
Đ
S
S
Đ
4
S
Đ
S
D

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 30
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Hoạt động kinh tế nào dưới đây thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động kinh tế khác của con
người, làm phong phú đời sống vật chất tinh thần của xã hội?
A. Hoạt động sản xuất.
B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động trao đổi.
D. Hoạt động phân phối.
Câu 2: Hình thức tổ chức kinh tế thể hiện sự hợp tác, tương trợ lẫn nhau trong quá trình sản xuất
kinh doanh vừa đáp ứng nhu cầu chung của các thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm là
đặc điểm cơ bản của mô hình sản xuất kinh doanh nào dưới đây?
A. Hộ sản xuất kinh doanh.
B. Doanh nghiệp nhà nước. C. Doanh nghiệp. D. Hợp tác xã
Câu 3: Hình thức thực hiện pháp luật nào trong đó cá nhân, tổ chức thực hiện các quyền của mình,
làm những gì mà pháp luật cho phép làm?
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 4: Theo quy định của Hiến pháp 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước
độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và A. khu tự trị. B. khu xâm lược. C. vùng trời. D. vùng lòng đất.
Câu 5: Mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm ( 0% - dưới 10%) phản ánh nền kinh tế đang ở mức độ lạm phát A. vừa phải. B. phi mã. C. siêu lạm phát. D. mất kiểm soát.
Câu 6: Người lao động và người sử dụng lao động gặp gỡ, trao đổi mua bán hàng hóa việc làm ở nơi nào dưới đây?
A. Thị trường lao động.
B. Thị trường việc làm.
C. Thị trường tài chính.
D. Thị trường tiêu dùng.
Câu 7: Nhờ có kiến thức về ngành nghề kinh doanh, chủ thể kinh doanh đã tổ chức tốt các hoạt
động sản xuất và phân phối, sản phẩm làm ra thỏa mãn nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng là biểu
hiện của năng lực nào sau đây của chủ thể kinh doanh?
A. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ.
B. Năng lực giải quyết mối quan hệ.
C. Năng lực tìm kiếm thị trường.
D. Năng lực phân phối sản phẩm.
Câu 8: Ở nước ta hiện nay, nam nữ đều có quyền bình đẳng trong tham gia quản lý nhà nước và xã
hội là thể hiện quyền bình đẳng giới trong lĩnh vực A. kinh tế. B. chính trị. C. lao động. D. kinh doanh.
Câu 9: Theo quy định của pháp luật, công dân có quyền tự ứng cử hoặc giới thiệu người khác ứng
cử vào các cơ quan nhà nước là đã thực hiện quyền dân chủ nào dưới đây? A. Quyền ứng cử. B. Quyền bầu cử.
C. Quyền khiếu nại. D. Quyền tố cáo.
Câu 10: Khi nền kinh tế có sự tăng lên về quy mô sản lượng trong một thời kỳ nhất định, điều đó
chứng tỏ nền kinh tế đó đang A. lạm phát. B. thất nghiệp. C. tăng trưởng. D. suy thoái.
Câu 11: Quá trình liên kết giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ với nhau thông qua việc tham gia vào
các tổ chức kinh tế toàn cầu là hình thức hội nhập kinh tế quốc tế ở cấp độ A. khu vực. B. song phương. C. toàn cầu. D. toàn diện.
Câu 12: Doanh nghiệp nỗ lực vượt qua khó khăn để hoạt động có hiệu quả, không chỉ đem lại lợi
nhuận mà còn góp phần tạo ra nhiều việc làm với mức thu nhập ổn định cho người lao động là đã
góp phần thực hiện tốt trách nhiệm xã hội nào dưới đây của doanh nghiệp?
A. Trách nhiệm pháp lý.
B. Trách nhiệm kinh tế.
C. Trách nhiệm tiêu dùng.
D. Trách nhiệm nhân văn.
Câu 13: Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành kinh doanh, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ
A. sử dụng nguyên liệu hữu cơ.
B. đầu tư kinh phí quảng cáo.
C. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. tổ chức hội nghị trực tuyến định kì.
Câu 14: Theo quy định của pháp luật, khi mục đích của hôn nhân không đạt được, công dân có
quyền yêu cầu cơ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
A. đề bạt bổ nhiệm.
B. hỗ trợ kinh phí.
C. giải quyết việc làm.
D. giải quyết ly hôn.
Câu 15: Theo quy định của pháp luật, đối với những di sản văn hóa được pháp luật công nhận mọi công dân đều được A. tiếp cận. B. hủy hoại. C. chiếm đoạt. D. mua bán.
Câu 16: Trong hoạt động của Tổ chức Thương mại Thế giới, nguyên tắc nào dưới đây gắn liền với
chế độ đối xử tối huệ quốc?
A. Cạnh tranh minh bạch.
B. Không phân biệt đối xử.
C. Tự do hoá thương mại.
D. Cạnh tranh công bằng.
Câu 17: Thấy cửa hàng bán đồ ăn của mình lượng khách lúc nào cũng ít hơn cửa hàng bán đồ ăn
góc phố đối diện do anh D làm chủ, bà H đã thuê anh M viết bài đăng lên mạng xã hội vu khống anh
D thường xuyên sử dụng chất cấm để chế biến thực phẩm bán cho khách hàng khiến uy tín của anh
D bị suy giảm nghiêm trọng, hành vi của bà H là biểu hiện của
A. tiêu dùng thông minh.
B. kinh doanh phi lợi nhuận.
C. cạnh tranh lành mạnh.
D. cạnh tranh không lành mạnh.
Câu 18: Do kinh tế thế giới bị suy thoái đã làm cho các doanh nghiệp trong nước, nhất là các doanh
nghiệp nhỏ gặp nhiều khó khăn. Nhiều doanh nghiệp phải đóng cửa, tạm ngừng sản xuất dẫn đến
người lao động bị mất việc làm, thất nghiệp gia tăng. Nội dung này phản ánh loại hình thất nghiệp nào dưới đây?
A. Thất nghiệp tạm thời.
B. Thất nghiệp cơ cấu.
C. Thất nghiệp chu kỳ.
D. Thất nghiệp tự nguyện.
Câu 19: Hành vi đánh người, làm tổn hại cho sức khỏe của người khác là vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Tự do về thân thể của công dân.
D. Bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
Câu 20: Bạn H tham gia loại hình Bảo hiểm toàn diện học sinh với công ty Bảo Việt, một lần trên
đường đi học về, bạn không may va chạm với xe máy đi ngược chiều dẫn đến chấn thương phải
nhập viện điều trị. Trong thời gian nằm viện, bạn H được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán tiền
nằm viện theo quy định, công ty Bảo Việt đã thanh toán chế độ bảo hiểm theo hợp đồng mà bạn H
đã đóng phí. Bạn H đã tham gia những loại hình bảo hiểm nào dưới đây?
A. Bảo hiểm xã hội và y tế.
B. Bảo hiểm thất nghiệp và y tế.
C. Bảo hiểm thương mại và y tế.
D. Bảo hiểm thương mại và xã hội.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 21, 22.
Khu vực anh D và chị H sinh sống có nhiều nhà máy đi vào hoạt động. Nhận thấy nhu cầu thuê
phòng trọ ngày càng tăng của công nhân, anh D và chị H đã quyết định sử dụng toàn bộ tiền tiết
kiệm của hai vợ chồng để xây dựng phòng trọ cho thuê giá rẻ. Số tiền có được từ việc kinh doanh
phòng trọ anh chị đã dùng một phần vào việc chi tiêu cho gia đình còn lại tái đầu tư tiếp tục mở
rộng số lượng các phòng trọ mới nhằm đáp ứng nhu cầu của công nhân qua đó giúp gia đình có thu nhập ổn định.
Câu 21: Nội dung nào trong thông tin trên thể hiện anh D và chị H đã biết phân tích các điều kiện
thực hiện kế hoạch kinh doanh?
A. Xây dựng phòng trọ cho thuê.
B. Đánh giá về nhu cầu phòng trọ tăng.
C. Phân chia thu nhập từ kinh doanh.
D. Mở rộng quy mô kinh doanh phòng trọ.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây là căn cứ để anh D và chị H xây dựng kế hoạch quản lý thu chi
trong gia đình một cách phù hợp?
A. Sống trên địa bàn có tiềm năng kinh doanh.
B. Nguồn thu nhập từ kinh doanh phòng trọ.
C. Ý tưởng kinh doanh phòng trọ cho thuê.
D. Thu nhập ổn định từ lương của anh D.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 23, 24.
Bà H là chủ hộ kinh doanh, đăng kí và mở cửa hàng kinh doanh nước giải khát và bia. Khi mở cửa
hàng, bà H lại bán thêm rượu và thuốc lá nhưng không đăng kí bổ sung mặt hàng kinh doanh này
với cơ quan đăng kí kinh doanh. Khi kê khai thuế, bà H không kê khai rượu và thuốc lá vì cho rằng
những hàng hoá này không có trong hồ sơ đăng kí kinh doanh.
Câu 23: Trong thông tin trên bà H đã vi phạm những nghĩa vụ nào dưới đây khi tiến hành hoạt động kinh doanh?
A. Kinh doanh không đúng ngành nghề đăng ký và vi phạm quy định về nộp thuế.
B. Kinh doanh đồ uống có cồn và nghĩa vụ về nộp thuế khi kinh doanh.
C. Kinh doanh không đúng ngành nghề và kinh doanh đồ uống có cồn.
D. Không đăng ký kinh doanh và không kê khai thuế với cơ quan chức năng.
Câu 24: Việc làm của bà H trong thông tin trên là vi phạm trách nhiệm nào dưới đây của chủ doanh nghiệp khi kinh doanh? A. Pháp lý. B. Kinh tế. C. Đạo đức. D. Nhân văn.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc thông tin sau: Trong năm 2023, tỉnh M đã giải quyết việc làm mới cho hơn 8.000 lao
động, trong 5 năm đã tạo việc làm cho 41.394 lao động, đạt 103% so với kế hoạch. Chương trình
mục tiêu giảm nghèo của tỉnh triển khai có hiệu quả các chính sách, chương trình hỗ trợ người
nghèo, hộ nghèo, vùng nghèo. Đa số hộ nghèo được nâng cao nhận thức, cố gắng tìm tòi học tập
kinh nghiệm trong sản xuất, tự tạo việc làm để vươn lên thoát nghèo, cải thiện điều kiện sống và
sinh hoạt. Kết quả giảm nghèo của toàn tỉnh trong 5 năm đã vượt mục tiêu đề ra, giảm từ 38.085 hộ
nghèo, chiếm tỉ lệ 28,4% xuống còn 18.048 hộ nghèo. Qua đó đã góp phần giúp cho tốc độ tăng
trưởng kinh tế của tỉnh ngày càng vững chắc, đời sống nhân dân được cải thiện.
a) Chính sách an sinh xã hội của tỉnh M tập trung vào vấn đề giải quyết việc làm và bảo hiểm là phù hợp.
b) Nhờ sự hỗ trợ của tỉnh mà những hộ nghèo ở tỉnh M đã chủ động tự tạo việc làm là thể hiện trách
nhiệm của công dân trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội.
c) Người dân tỉnh M không có nghĩa vụ phải thực hiện các chính sách an sinh xã hội của tỉnh triển
khai vì họ đã có thể tự tạo được việc làm cho bản thân.
d) Giải pháp mà tỉnh M đang thực hiện là phù hợp với những nội dung cơ bản về phát triển bền vững.
Câu 2: Đọc thông tin sau: Anh D và chị H đều làm công nhân trong nhà máy X đã thỏa thuận với
bà M về việc thuê một phòng trọ để ở. Thời gian đầu do hai vợ chồng đều đi làm nên thu nhập của
hai vợ chồng đủ để trang trải cuộc sống. Gần đây do khủng hoảng kinh tế, anh D bị thất nghiệp phải
ở nhà khiến chi tiêu sinh hoạt của hai vợ chồng và các con bị ảnh hưởng. Để giúp đỡ vợ, bên cạnh
việc may mượn bạn bè được 20 triệu đồng làm vốn, anh D cải tạo lại một phần diện tích phòng trọ
làm nơi sửa chữa đồ gia dụng cho công nhân ở khu vực. Công việc bước đầu mang lại thu nhập hỗ
trợ gia đình và trả tiền đã vay cho bạn bè. Thấy anh D sử dụng phòng trọ của mình để kinh doanh,
bà M đã yêu cầu anh D thanh toán thêm tiền phòng nhưng không được anh chấp nhận, bức xúc bà
M đã ngăn cản khách hàng của anh D đến sửa chữa khiến hai người mâu thuẫn.
a) Anh D có quyền cải tạo lại căn phòng để làm nơi kinh doanh vì anh đã hợp đồng thuê căn phòng này với bà M.
b) Cả anh D và bà M đều chưa thực hiện đúng nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.
c) Gia đình anh D và chị H cần điều chỉnh kế hoạch chi tiêu cắt giảm một số khoản chi không cần
thiết là phù hợp với tình hình tài chính hiện tại.
d) Việc bà M ngăn cản khách hàng của anh D là chưa tôn trọng quyền tự do kinh doanh của người
khác và bà M sẽ phải chịu trách nhiệm dân sự.
Câu 3: Đọc thông tin sau: Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ chính thức có hiệu lực từ
năm 2001. Trong quá trình thực hiện hai nước phát sinh một số tranh chấp thương mại. Năm 2003,
Ủy ban Thương mại quốc tế Hoa Kỳ đã ra phán quyết khẳng định các doanh doanh nghiệp chế biến
cá tra, basa Việt Nam xuất hàng sang Hoa Kỳ bán phá giá, làm cho ngành công nghiệp cá nheo Hoa
Kỳ bị ảnh hưởng nặng nề. Trước phán quyết này, Việt Nam đã kiện lên tổ chức WTO, sau nhiều lần
xem xét các bằng chứng Việt Nam đưa ra, WTO đã ra phán quyết khẳng định các doanh nghiệp Việt
Nam không bán phá giá và Hoa Kỳ cũng đã từng bước dỡ bỏ các hàng rào thuế quan đối với sản
phẩm cá tra của Việt Nam.
a) Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ là thể hiện hình thức hợp tác kinh tế quốc tế song phương.
b) Chỉ có Việt Nam và Hoa Kỳ là chủ thể của pháp luật quốc tế, còn WTO không có vai trò là chủ
thể của pháp luật quốc tế.
c) Việt Nam bị Ủy ban Thương mại Hoa Kỳ áp thuế chống bán phá giá chứng tỏ Việt Nam vi phạm
nguyên tắc cạnh tranh công bằng trong quan hệ thương mại quốc tế.
d) Hoa Kỳ sau khi xem xét các bằng chứng đã nghiêm túc tuân thủ phán quyết của WTO thể hiện
nguyên tắc tận tâm, thiện chí trong quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 4: Đọc thông tin sau: Nhận thấy nhu cầu về sử dụng rau sạch của người dân ngày càng tăng,
vợ chồng anh A và chị B quyết định nghỉ việc tại công ty để tiến hành hoạt động kinh doanh rau
sạch. Từ số tiền tiết kiệm của hai vợ chồng và thế chấp ngôi nhà đang ở, anh chị đã mở một cửa
hàng ngay tại thị trấn. Với phương châm đặt chất lượng lên hàng đầu, luôn cam kết với khách hàng
về chất lượng sản phẩm vì vậy chỉ sau 2 năm đi vào hoạt động, cửa hàng của anh chị đã có một
lượng khách hàng lớn tin tưởng và thường xuyên sử dụng sản phẩm do cửa hàng cung cấp. Lợi
nhuận có được từ việc kinh doanh, ngoài việc trang trải chi phí sinh hoạt cho cả gia đình, anh chị
còn tích cực tài trợ cho các hoạt động thiện nguyện giúp đỡ các học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Để
có nguồn nguyên liệu an toàn và ổn định, anh chị đã hướng dẫn cho bà con nông dân quy trình sản
xuất rau sạch và cam kết bao tiêu sản phẩm nhờ đó không chỉ mang lại hiệu quả kinh doanh cho cửa
hàng mà còn góp phần giải quyết nhiều việc làm cho lao động nông thôn.
a) Phương châm đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, luôn cam kết với khách hàng về chất lượng
sản phẩm là thể hiện việc phân tích các điều kiện kinh doanh.
b) Cửa hàng kinh doanh của anh A và chị B ngày càng hoạt động hiệu quả có nguyên nhân chủ quan
là vợ chồng anh chị luôn thực hiện tốt trách nhiệm kinh doanh.
c) Việcvợ chồng anh A chị B giúp đỡ các học sinh có hoàn cảnh có khó khăn trong học tập là thể
hiện trách nhiệm pháp lí.
d) Đánh giá đúng về yếu tố khách hàng và thị trường là yếu tố giúp anh A và chị B kinh doanh thành công.
----------- HẾT ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I:
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 13 C 2 D 14 D 3 B 15 A 4 C 16 B 5 A 17 D 6 B 18 C 7 A 19 D 8 B 20 C 9 A 21 B 10 C 22 B 11 C 23 A 12 B 24 A Phần II:
Điểm tối đa của 01 câu là 1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án 1 a S b Đ c S d Đ a S b S 2 c Đ d Đ a Đ b S 3 c S d Đ a S b Đ 4 c S d D