Trang 1/4-
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BẾN TRE
MÃ ĐỀ: 1001
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT
Ngày thi: 14/5/2025
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
Họ tên thí sinh:…………………………Sốo danh:……………………………
Phần I. Thí sinh tr li t u 1 đếnu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1.  ?
A.  B. . C.  D. .
Câu 2. 
A.  -  B. 
C.  D. 
Câu 3. 10 
c 

A. B.  C.  D. 
Câu 4. u 8 lunh v  tui k nào?
A. Nam t  18 tui tr lên, n t 20 tui tr lên.
B. Nam t 20 tui tr lên, n t  18 tui tr lên.
C. Nam t 20 tui tr lên, n t 18 tui tr lên.
D. Nam t 18 tui tr lên, n t  20 tui tr lên.
Đọc thông tin sau và tr li các câu hi 5, 6
Th ng sa Vit ng v loi hình sn phm, t sa thc vt các sn phm
sa kt hp vi các nguyên lic, rau c, tho mc sa bt, sc,
s n các sn phm sa ch a h  a không lactose, ...Thc t hin nay, s 
dng ca doanh nghip cùng nhu cn s cnh tranh khc lit trên th ng
sa, thm ccnh tranh không lành mnh. Mt s doanh nghip du hiu li dng "truyn thông
b ti th nhm chim th phn vi nhiu ch thn
di  c kim chng, nh  c li nhng l     x lý... (Theo
https://tapchitaichinh.vn/quan-ly-thi-truong-sua-va-van-nan-truyen-thong-ban.html)
Câu 5. Mt trong nhng nguyên nn dn hing cnh tranh gia c doanh nghip sa do có
s khác nhau v
A. h thng khách hàng sa. B. chính sách tip th.
C. s tn ti nhiu hãng sa. D. chính sách .
Câu 6. Trong sn xut và kinh doanh ca hàng sa, nkhông phn ánh mt tích cc
ca cnh tranh?
A. Thông tin sai lch v sn phm sa. B. S ng ca doanh nghip sa.
C. Giành ngun nguyên nhiên vt liu. D. H giá thành sn phm sa.
Câu 7. 

A. B.  C. D. Áp gi
Câu 8. T tin b
c m
, thu gi
, tiêu h

n c

i kh
c l
m phm quy
n n


a
công dân?
A. Quy
n b
t kh
xâm phm v
ch
.
B. Quy

m b
o an to
n 
.
C. 
m b
o an to
n 
n thon t
n.
Trang 2/4-
D.  .
Đọc thông tin và tr li các câu hi 9, 10
Ch s o vc. So vi tháng 12/2023, CPI
i cùng k 

vi ng k c; l
b69%. (Báo cáo tình hình kinh t - xã ha Tng cc Thng kê)
Câu 9. Lc loi l
A. Lm phát nghiêm trng. B. Siêu lm phát.
C. Lm phát va phi. D. Lm phát phi mã.
Câu 10. Nguyên nhân ch yu làm cho ln thông tin trên là
A. ch s  B. sn xut kinh doanh ca các doanh nghi
C. s khng hong ca kinh t - xã hi. D. giá nguyên vt li
Câu 11. 

A.  B. 
C.  D. 
Câu 12. 

A. Tham gia ph
t biu
ki
B. 
C. D. 
Câu 13. không 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14. 

A.  B. 
C. D. 

Câu 15. Tng hp nhi sinh s ca quc gia, chu s qun bng pháp
lut cc quc gi là
A. B. c gia. C. Dân s na. D.n s th c
Câu 16. c nhng biu hin thiu trách nhim xã hi ca doanh nghip mi công dân cn
A. khuyn khích, c B.n án, phê phán. C. th m. D. hc t
Câu 17. ng mc phi trong quá trình lp k ho
A. nh m B. Lit kê các ngu
C. Cng nhc khi thc hin k hoch. D. Thc hin các khon thu chi theo k hoch.
Câu 18. 

A.  B. 
C.  D.  
Câu 19.               

A. 
Trang 3/4-
B. 
C.  
D. 
Câu 20. 

A.  tài  B.  C.  tài  D. .
Câu 21. 

A. Nhân thân. B.  C.  D. 
Câu 22. đúng 
A. c
 
B. Ông H 
C. Ông K tháo   

D. 
Câu 23. Nu hi hc tp ca công dân?
A. Thc hii quy cs giáo dc. B. ng v i hc tp.
C. c bo v c tôn trng trong hc tp. D. Phc tu ki phát tri
Câu 24. Tình hung. H kinh doanh ca bà M giy phép kinh doanh mu ni, bia c
gii khát các lou ngoi các loi trà, thuc nhng
mt ng h kinh doanh cp h c
ng chp biên bn, x phi vi sai phm cng thi yêu cu
 sung mt hàng kinh doanh.
Bà M phi chu trách nhim pháp lí nào vnh vi vi phm pháp lut trong kinh doanh?
A. Trách nhim hình s. B. Trách nhim hành chính.
C. Trách nhim dân s. D. Trách nhim k lut.
Phần II. T sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chc
sai.
Câu 1. 
Theo s liu thng kê co him hi (BHXH), s tin ch n qua
 tin ch  n chim trên 34% tng s chn
  tin ch   ng ngày  
ng, chim 22% tng s chp 1,6 ln so v, s
 ; s ng b ng. Tình trng n BHXH ca nhiu
doanh nghip khinh khn cùng.
Nhiu n công nhân sinh n ng tin thai sn, bi m vn
ng ch  ng tht nghip lâm vào cnh t mà không có
c tr cp tht nghii ngh -c cm s 
(Trích:https://dangcongsan.vn/multimedia/mega-story/bai-3-de-lao-dong-nu-khong-lao-dao-vi-bi-no-bao-
hiem-xa-hoi-647835.html)
a) Vic chng nghiêm trn quyn, li ích an sinh hp pp, chính
ng.
b) S tin chp 1,6 ln so v
.
c) Nhiu doanh nghip c i chng kin nhiu n công nhân sinh n ng tin
thai sn vì h không tham gia BHXH.
Trang 4/4-
d) Nhing tht nghip lâm o cnh c tr cp tht nghip
vì h không tham gia BHXH.
Câu 2. 
Theo s liu Tng cc Thng kê, tng sn phc (GDP) 6 
i s
c ci thit qu  Kho sát Mc sc tính thu
nhi t 5,3 trii
cùng k  u nn kinh t c nông, lâm nghip và thy sn
chim t trng 11,55%; khu vc công nghip xây dng chim 36,44%; khu vc dch v chim
43,35%. Công tác bm an sinh hc c
c c
p, ng
nh thc hin kp thi, hiu qu
h tng thit yu c huyng bào dân tc thiu s ng. Thc
hin nhiu gii pháp to vic làm nâng cao thu nhng. (Báo o nh hình kinh t
ha Tng cc Thng kê)
a) S chuyn dch cu nn kinh t ng tích cc là tiêu chí
ng kinh t.
b) Thành tu v ng kinh t u kin tiên quy gim khong ch gu nghèo, gim bt
chênh l phát trin gia các vùng.
c) Thu nht 5,3 trii
cùng k n làm cho h s 
ng ch ng tìm vic m ng cao thu nhp cho bn tn s p phn phát trin kinh
t.
Câu 3. 
ng ty TNHH X doanh nghip hoc sn xut thc php. Công ty
m bo hong kinh doanh hiu qu, tc m nh cho nhing và ch
phúc li hng thn chng sn phm, cung cp thc phm an
t tiêu chun v sinh thc phm. ng ty luôn tuân th  nh ca pháp lut v np thu
n, thc hi bo v c bii x ng bng vi tt c
nhân viên. Không dng li ng xuyên t chc các hot ng tng thc phm cho
i nghèo, h tr các bn phí cho tr em vùng sâu, tài tr hc bng cho hc sinh hoàn cnh
 nhng hong tch nhim xã hu, to
nim tin vi khách hàng.
a)ng ty TNHH X ch thc hin trách nhim xã hi hình th thin.
b) Các hong t thin ca Công ty X không n li ích kinh doanh ca công ty.
c) Công ty X không thc hin ch  bo him xã hi cho nhân viên.
d) Trách nhim xã hi ca Công ty X mang li li ích cho doanh nghip.
Câu 4. 

 





a)  

b) 
c)  

Trang 5/4-
d) 

--HẾT--
Trang 6/4-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE
Môn: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT
Ngày thi: 14/5/2025 MÃ ĐỀ: 1001
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ tên thí sinh:…………………………Số báo danh:……………………………
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1.
Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào sau đây đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân?
A. Chủ thể trung gian.
B. Chủ thể nhà nước. C. Chủ thể tiêu dùng. D. Chủ thể sản xuất.
Câu 2. Tín dụng có vai trò như thế nào trong đời sống xã hội
A. Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước. B. Là công cụ giảm tỉ lệ mắc bệnh.
C. Là công cụ giảm tỉ lệ ô nhiễm môi trường. D. Là công cụ giảm lạm phát.
Câu 3. Trên đường đi học về, gặp trời mưa to, cháu B học sinh lớp 10 đã chủ động thu dọn rác thải tích
tụ tại miệng cống thoát nước để giảm tình trạng ngập úng. Cháu B đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Phổ cập pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 4. Theo điều 8 luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về độ tuổi kết hôn như thế nào?
A. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên.
B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.
D. Nam từ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên.
Đọc thông tin sau và trả lời các câu hỏi 5, 6
Thị trường sữa Việt Nam ngày càng đa dạng về loại hình sản phẩm, từ sữa thực vật và các sản phẩm
sữa kết hợp với các nguyên liệu khác như trái cây, ngũ cốc, rau củ, thảo mộc sữa bột, sữa tươi, sữa đặc,
sữa chua, đến các sản phẩm sữa chức năng, sữa hữu cơ, sữa không lactose, ...Thực tế hiện nay, sự đa
dạng của doanh nghiệp cùng nhu cầu tiêu dùng tăng cao đã dẫn đến sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường
sữa, thậm chí là cạnh tranh không lành mạnh. Một số doanh nghiệp có dấu hiệu lợi dụng "truyền thông
bẩn" để tấn công đối thủ nhằm chiếm thị phần với nhiều cách thức khác nhau như đưa thông tin sai, phiến
diện chưa được kiểm chứng, nhắc đi nhắc lại những lỗi sai dù đã bị xử lý... (Theo
https://tapchitaichinh.vn/quan-ly-thi-truong-sua-va-van-nan-truyen-thong-ban.html)
Câu 5. Một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các doanh nghiệp sữa là do có sự khác nhau về
A. hệ thống khách hàng sữa.
B. chính sách tiếp thị.
C. sự tồn tại nhiều hãng sữa.
D. chính sách đầu tư.
Câu 6. Trong sản xuất và kinh doanh cửa hàng sữa, nội dung nào dưới đây không phản ánh mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Thông tin sai lệch về sản phẩm sữa.
B. Sự đa dạng của doanh nghiệp sữa.
C. Giành nguồn nguyên nhiên vật liệu.
D. Hạ giá thành sản phẩm sữa.
Câu 7. Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền vi phạm quyền được pháp luật bảo
hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Giam giữ bị can. B. Hành hung bị can.
C. Thay đổi cáo trạng. D. Áp giải bị cáo.
Câu 8. Tự tiê ̣n bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư tín của người khác là xâm pha ̣m quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm pha ̣m về chỗ ở của công dân.
B. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú của công dân.
C. Quyền đảm bảo an toàn thư tín, điê ̣n thoa ̣i, điê ̣n tín. Trang 1/4-Mã đề thi 1001
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 9, 10
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9/2024 tăng 0,29% so với tháng trước. So với tháng 12/2023, CPI
tháng 9 tăng 2,18% và so với cùng kỳ năm trước tăng 2,63%. CPI bình quân quý III/2024 tăng 3,48% so
với quý III/2023. Tính chung 9 tháng năm nay, CPI tăng 3,88% so với cùng kỳ năm trước; lạm phát cơ
bản tăng 2,69%. (Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 9 và 9 tháng năm 2024 của Tổng cục Thống kê)
Câu 9. Lạm phát cơ bản tăng 2,69% trong 9 tháng của năm 2024 thuộc loại lạm phát nào dưới đây?
A. Lạm phát nghiêm trọng. B. Siêu lạm phát.
C. Lạm phát vừa phải. D. Lạm phát phi mã.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu làm cho lạm phát tăng trong đoạn thông tin trên là
A. chỉ số giá tiêu dùng tăng.
B. sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp tăng.
C. sự khủng hoảng của kinh tế - xã hội.
D. giá nguyên vật liệu tăng.
Câu 11. Việc công dân biểu quyết các vấn đề trọng đại khi được Nhà nước trưng cầu ý dân là thực hiện quyền nào dưới đây?
A. Quyền tự quyết mang tính dân tộc.
B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Quyền quyết định công việc địa phương.
D. Quyền bảo vệ các lợi ích quốc gia, dân tộc.
Câu 12. Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Tham gia phát biểu ý kiến tại cuộc họp. B. Truy tìm các đối tượng phản động.
C. Viết bài nói xấu người khác đăng trên báo. D. Xúc phạm nhằm hạ uy tín người khác.
Câu 13. Kế hoạch kinh doanh không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Xác đinh được định hướng, ý tưởng kinh doanh.
B. Các điều kiện thực hiện hoạt động kinh doanh.
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh với các chủ thể kinh tế khác.
D. Kế hoạch hoạt động; rủi ro tiềm ẩn và biện pháp xử lý.
Câu 14. Quy định các nước thành viên WTO phải cam kết xoá bỏ các rào cản trong thương mại quốc
tế là nội dung của nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc không phân biệt đối xử.
B. Nguyên tắc mở cửa thị trường.
C. Nguyên tắc ưu đãi cho các nước đang phát triển. D. Nguyên tắc minh bạch, ổn định trong thương mại.
Câu 15. Tổng hợp những người sinh sống, cư trú trên lãnh thổ của quốc gia, chịu sự quản lý bằng pháp
luật của nhà nước ở quốc gia đó được gọi là
A. Dân cư địa phương. B. Dân cư quốc gia. C. Dân số nội địa. D. Dân số thổ cư.
Câu 16. Trước những biểu hiện thiếu trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp mỗi công dân cần
A. khuyến khích, cổ vũ. B. lên án, phê phán. C. thờ ơ, vô cảm. D. học tập, nêu gương.
Câu 17. Đâu là sai lầm thường mắc phải trong quá trình lập kế hoạch thu, chi trong gia đình?
A. Xác định mục tiêu tài chính trong gia đình.
B. Liệt kê các nguồn thu trong gia đình.
C. Cứng nhắc khi thực hiện kế hoạch.
D. Thực hiện các khoản thu chi theo kế hoạch.
Câu 18. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là toàn bộ trách nhiệm bắt buộc và tự nguyện mà doanh
nghiệp thực hiện đối với xã hội bằng những
A. biệp pháp và phương hướng cụ thể.
B. chính sách và việc làm cụ thể.
C. giải pháp và hành động cụ thể.
D. chủ trương và quyết sách cụ thể.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp đối với xã hội?
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm của mình. Trang 2/4-Mã đề thi 1001
B. Tạo dựng niềm tin đối với công chúng.
C. Chung sức hỗ trợ cộng đồng vượt qua khó khăn.
D. Giảm chi phí, tăng năng suất lao động trong sản xuất.
Câu 20. Quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người khác, từ bỏ quyền sở hữu tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài sản là quyền
A. chiếm hữu tài sản.
B. định đoạt tài sản. C. sử dụng tài sản. D. quản lí tài sản.
Câu 21. Vợ, chồng có nghĩa vụ tôn trọng, giữ gìn nhân phẩm và danh dự của nhau là thể hiện quyền bình
đẳng trong hôn nhân và gia đình ở mối quan hệ nào? A. Nhân thân. B. Tài sản.
C. Huyết thống. D. Tín ngưỡng.
Câu 22. Hành vi nào dưới đây thể hiện đúng trách nhiệm của công dân về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Doanh nghiệp thủy sản X tuân thủ đúng quy định về dán nhãn, giấy tờ chứng minh nguồn gốc và các
giấy chứng thư vệ sinh cần thiết khi xuất khẩu hàng hoá vào EU.
B. Ông H giao sai số lượng hàng hóa so với thỏa thuận trong hợp đồng đã kí kết với đối tác nước ngoài.
C. Ông K tháo thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá của mình để khai thác bất hợp pháp tại vùng biển nước ngoài.
D. Công ty Y thay đổi mẫu mã ghế gỗ khác với mô tả sản phẩm trong hợp đồng với đối tác nước ngoài.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện nghĩa vụ học tập của công dân?
A. Thực hiện đúng nội quy của các cơ sở giáo dục. B. Công dân bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Được bảo vệ và được tôn trọng trong học tập. D. Phải được tạo điều kiện để phát triển tài năng.
Câu 24. Tình huống. Hộ kinh doanh của bà M có giấy phép kinh doanh mặt hàng rượu nội, bia và nước
giải khát các loại. Nhưng khi bán hàng, bà M lại bán thêm rượu ngoại và các loại trà, thuốc lá là những
mặt hàng hộ kinh doanh của bà chưa kê khai đăng ký khi nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh. Sau khi lực
lượng chức năng phát hiện, đã lập biên bản, xử phạt đối với sai phạm của bà M đồng thời yêu cầu bà
đăng kí bổ sung mặt hàng kinh doanh.
Bà M phải chịu trách nhiệm pháp lí nào về hành vi vi phạm pháp luật trong kinh doanh?
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm hành chính.
C. Trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau:
Theo số liệu thống kê của cơ quan bảo hiểm xã hội (BHXH), số tiền chậm đóng BHXH tăng dần qua
các năm, trong đó, số tiền chậm đóng BHXH từ 3 năm trở lên chiếm trên 34% tổng số chậm đóng, trốn
đóng BHXH. Số tiền chậm đóng BHXH khó thu có xu hướng ngày càng tăng, năm 2020 là 2.564 tỷ
đồng, chiếm 22% tổng số chậm đóng BHXH, gấp 1,6 lần so với năm 2016 tương ứng tăng 1.000 tỷ, số
đơn vị là 9.263 đơn vị; số lao động bị ảnh hưởng là trên 62.654 lao động. Tình trạng nợ BHXH của nhiều
doanh nghiệp khiến cho hàng trăm ngàn người lao động lao đao, có gia đình lâm vào cảnh khốn cùng.
Nhiều nữ công nhân sinh nở không được hưởng tiền thai sản, có bạn công nhân con đã 8 tuổi mẹ vẫn
không được hưởng chế độ gì… nhiều người lao động thất nghiệp lâm vào cảnh ốm đau, chết mà không có
được trợ cấp thất nghiệp; có người nghỉ hưu 7-8 năm mà vẫn chưa được cầm sổ hưu...
(Trích:https://dangcongsan.vn/multimedia/mega-story/bai-3-de-lao-dong-nu-khong-lao-dao-vi-bi-no-bao- hiem-xa-hoi-647835.html)
a) Việc chậm đóng BHXH gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến quyền, lợi ích an sinh hợp pháp, chính đáng người lao động.
b) Số tiền chậm đóng BHXH khó thu có xu hướng ngày càng tăng, gấp 1,6 lần so với năm 2016 tương ứng tăng 1.000 tỷ.
c) Nhiều doanh nghiệp cả nước đã phải chứng kiến nhiều nữ công nhân sinh nở không được hưởng tiền
thai sản vì họ không tham gia BHXH. Trang 3/4-Mã đề thi 1001
d) Nhiều người lao động thất nghiệp lâm vào cảnh ốm đau, chết mà không có được trợ cấp thất nghiệp
vì họ không tham gia BHXH.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin sau:
Theo số liệu Tổng cục Thống kê, tổng sản phẩm trong nước (GDP) 6 tháng đầu năm 2024 tăng 6,42%,
cao hơn mức tăng 6 tháng đầu năm của các năm 2020, 2021 và 2023. Tình hình đời sống dân cư trong 6
tháng đầu năm nay được cải thiện hơn. Theo kết quả sơ bộ Khảo sát Mức sống dân cư 2024, ước tính thu
nhập bình quân đầu người 1 tháng trong 6 tháng đầu năm nay ước đạt 5,3 triệu đồng, tăng 8,2% so với
cùng kỳ năm 2023. Về cơ cấu nền kinh tế sáu tháng đầu năm 2024, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
chiếm tỷ trọng 11,55%; khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 36,44%; khu vực dịch vụ chiếm
43,35%. Công tác bảo đảm an sinh xã hội luôn được các cấp, ngành thực hiê ̣n kịp thời, hiệu quả. Cơ sở
hạ tầng thiết yếu ở các huyện nghèo, xã nghèo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số được tăng cường. Thực
hiện nhiều giải pháp tạo việc làm nâng cao thu nhập cho người lao động. (Báo cáo tình hình kinh tế xã
hội 6 tháng năm 2024 của Tổng cục Thống kê)
a) Sự chuyển dịch của cơ cấu nền kinh tế trong sáu tháng đầu năm 2024 theo hướng tích cực là tiêu chí
đánh giá tăng trưởng kinh tế.
b) Thành tựu về tăng trưởng kinh tế là điều kiện tiên quyết để giảm khoảng cách giàu nghèo, giảm bớt
chênh lệch trình độ phát triển giữa các vùng.
c) Thu nhập bình quân đầu người tăng trong 6 tháng đầu năm ước đạt 5,3 triệu đồng, tăng 8,2% so với
cùng kỳ năm 2023 điều đó góp phần làm cho hệ số Gini tăng.
d) Người lao động chủ động tìm việc làm nâng cao thu nhập cho bản thân sẽ góp phần phát triển kinh tế.
Câu 3. Đọc đoạn thông tin sau:
Công ty TNHH X là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm đóng hộp. Công ty
luôn đảm bảo hoạt động kinh doanh hiệu quả, tạo công ăn việc làm ổn định cho nhiều lao động và chế độ
phúc lợi hợp lý. Đồng thời, công ty cũng chú trọng đến chất lượng sản phẩm, cung cấp thực phẩm an
toàn, đạt tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm. Công ty luôn tuân thủ đầy đủ quy định của pháp luật về nộp thuế
đúng hạn, thực hiện đúng nghĩa vụ bảo vệ môi trường. Đặc biệt, công ty luôn đối xử công bằng với tất cả
nhân viên. Không dừng lại ở đó, Công ty X còn thường xuyên tổ chức các hoạt động tặng thực phẩm cho
người nghèo, hỗ trợ các bữa ăn miễn phí cho trẻ em vùng sâu, tài trợ học bổng cho học sinh có hoàn cảnh
khó khăn. Nhờ những hoạt động trách nhiệm xã hội này, Công ty X đã nâng cao uy tín thương hiệu, tạo
niềm tin với khách hàng.
a) Công ty TNHH X chỉ thực hiện trách nhiệm xã hội dưới hình thức đóng góp từ thiện.
b) Các hoạt động từ thiện của Công ty X không ảnh hưởng đến lợi ích kinh doanh của công ty.
c) Công ty X không thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội cho nhân viên.
d) Trách nhiệm xã hội của Công ty X mang lại lợi ích cho doanh nghiệp.
Câu 4. Đọc đoạn thông tin sau:
Nhờ chủ trương, chính sách phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước cùng với nỗ lực của người dân
địa phương, quê hương của Q đã đạt chuẩn nông thôn mới. Cuộc sống của nhiều hộ dân đang gặp khó
khăn đã được ổn định nhờ những chính sách trợ giúp xã hội. Q và các bạn được học trong ngôi trường
khang trang hơn, các dịch vụ y tế, văn hoá xã hội của địa phương cũng được cải thiện rõ rệt. Mô hình sản
xuất kinh doanh của gia đình Q cũng nhờ đó mà có nhiều thuận lợi, thu nhập gia đình ngày càng tăng.
Gia đình Q không chỉ chia sẻ kinh nghiệm, cách làm ăn của mình mà còn tạo công ăn việc làm cho nhiều hộ dân xung quanh.
a) Các dịch vụ y tế, văn hoá xã hội của quê hương Q được cải thiện là minh chứng cho vai trò của phát triển kinh tế.
b) Việc gia đình Q chia sẻ kinh nghiệm là việc làm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế.
c) Địa phương của Q không nên sử dụng các chính sách trợ giúp xã hội để hỗ trợ các hộ dân gặp khó
khăn vì sẽ làm tăng gánh nặng cho ngân sách nhà nước. Trang 4/4-Mã đề thi 1001
d) Gia đình Q tạo công ăn việc làm cho nhiều hộ dân xung quanh là thể hiện trách nhiệm công dân
trong việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội. --HẾT-- Trang 5/4-Mã đề thi 1001 ĐÁP ÁN ĐỀ THI Trang 6/4-Mã đề thi 1001