Trang 1/4 Mã đề 2324
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THC
--------------------
thi có: 04 trang)
K THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG
NĂM 2025
MÔN: GIÁO DC KINH T VÀ PHÁP LUT
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thời gian phát đề)
Ngày thi: 23/5/2025
Phần I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Đối vi tài chính của gia đình, khon tin nhằm để phc v cho các mi quan hhi và mua sm
xa x được gi là khon chi
A. dự phòng. B. thiết yếu. C. không thiết yếu. D. rất thiết yếu.
Câu 2. Trên th trường, khi giá c ca mt mặt hàng tăng lên, điều thường xy ra với lượng cung ca
mặt hàng đó?
A. ng cung tăng. B. ng cung gim.
C. ợng cung không đổi. D. ợng cung không xác định.
Câu 3. Công dân không thc hin các hành vi b pháp lut cm là hình thc
A. tuân th pháp lut. B. s dng pháp lut.
C. thi hành pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 4. Theo quy định ca Công pháp quc tế, lãnh th quốc gia được gii hn bởi các đường biên gii nào
sau đây?
A. Biên giới trên bộ, trên biển, trên không và đại dương.
B. Biên giới trên bộ, trên biển, trên không và đất liền.
C. Biên giới trên bộ, trên biển, trên không và lòng đất.
D. Biên giới trên bộ, trên biển, trên không và hải đảo.
Câu 5. Đâu là hoạt động kinh tế mà trong đó hàng hóa, dch v được chuyn t người sn xuất đến người
tiêu dùng?
A. Sn xut. B. Trao đổi. C. Tiêu dùng. D. Phân phi.
Câu 6. Năng lực nào được th hiện khi người kinh doanh biết cách t chc, sp xếp công vic mt cách
khoa hc và hiu qu?
A. Năng lực qun lý. B. Năng lực lãnh đạo.
C. Năng lực hc tp. D. Năng lực chun môn.
Câu 7. Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi thông
qua hình thc nào sau đây?
A. T ý xây dng công trình công cng.
B. T do xut cnh không cn giy t.
C. T do kinh doanh mi ngành ngh.
D. Tham gia ý kiến vào các d tho lut.
Câu 8. Hiến pháp là cơ sở để xây dựng và ban hành các văn bản quy phm pháp luật khác. Điều này th
hiện đặc điểm nào ca Hiến pháp?
A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước.
B. Hiến pháp có hiu lc pháp lí lâu dài.
C. Hiến pháp tính ổn định bn vng.
D. Hiến pháp có quy trình sửa đổi đặc bit.
Câu 9. Pháp luật quy định về quyền của công dân trong học tập thể hiện ở việc công dân được
A. cung cấp đầy đủ thông tin v vic hc tp, rèn luyn.
B. cung cp min phí mi dch v h tr hoạt động giáo dc.
C. t do vui chơi, nghỉ ngơi, giải trí, rèn luyn thân th.
D. tùy ý hc bt c trường đại hc nào theo s thích.
Câu 10. Đối với mỗi quốc gia, yếu tố nào dưới đây là chỉ tiêu của phát triển kinh tế?
A. Tổng thu nhập quốc dân. B. Tổng sản phẩm quốc nội.
C. Chuyển dịch vùng sản xuất. D. Tiến bộ xã hội.
Mã đề 2324
Trang 2/4 Mã đề 2324
Câu 11. Vic nam và n được hưởng mức lương ngang nhau cho cùng mt công vicbiu hin ca bình
đẳng giới trong lĩnh vực nào?
A. Văn hóa. B. Chính tr. C. Lao động. D. Giáo dc.
Câu 12. hình kinh doanh nào do mt nhân làm ch, t chu trách nhim bng toàn b tài sn ca
mình v hoạt động ca doanh nghip?
A. Công ty hp danh. B. Hp tác xã.
C. H kinh doanh. D. Doanh nghiệp tư nhân.
Câu 13. Loi tht nghip nào dưới đây xy ra khi người lao động t nguyn không làm việc đ tìm kiếm
công vic phù hợp hơn với năng lực và s thích ca mình?
A. Tht nghip chu k. B. Tht nghip tm thi.
C. Tht nghiệp cơ cấu. D. Tht nghip t nguyn.
Câu 14. Ông M s hu trang tri trồng cây ăn quả. Ngoài vic t mình canh tác, ông M còn cho mt s h
gia đình khác thuê đất để trồng rau màu. Ông M đã mang tài sản của mình đi thế chp tại ngân hàng để vay
vn m rng sn xut. Vic ông M có quyn cho thuê, thế chp tài sn thuc quyền nào sau đây?
A. Định đoạt tài sn. B. Chiếm hu tài sn.
C. Bo qun tài sn. D. S dng tài sn.
Câu 15. Theo quy định ca pháp luật, người có hành vi c ý gây thương tích cho người khác vi t l tn
thương cơ thể 15% phi chu trách nhiệm pháp lý nào sau đây?
A. Ci to không giam gi đến 02 năm.
B. Cnh cáo, nhc nh trước cơ quan, tổ chc.
C. Pht tù t 06 tháng đến 03 năm.
D. Pht tin t 5.000.000đ đến 10.000.000đ.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 16, 17
Theo s liu thng trên Cng thông tin giám định Bo him y tế t ngày 01/01/2021 đến ngày 02/7/2021,
c nước có 75,58 triệu lượt khám, cha bnh vi s tiền đề ngh quan Bảo him xã hi thanh toán là trên
48.774 t đồng. Trong đó có hơn 68,6 triệu lượt khám, cha bnh ngoi trú vi s tiền đề ngh thanh toán
trên 18.740 t đồng; gn 7 triệu lượt khám, cha bnh ni trú vi s tiền đề ngh thanh toán trên 30.033 t
đồng.
Câu 16. Đoạn thông tin đề cập đến quyn li nào của người tham gia bo him y tế?
A. Đưc tr cp trong thời gian điều tr bnh. B. Đưc miễn đóng phí bảo him y tế.
C. Đưc ngh phép trong thời gian điều tr bnh. D. Đưc chi tr chi phí khám và điều tr bnh.
Câu 17. Vi s tiền thanh toán hơn 48 nghìn tỉ đồngth hiện người dân đang được th hưởng chính sách
an sinh xã hội nào sau đây?
A. Chính sách h tr vic làm. B. Chính sách tr giúp xã hi.
C. Chính sách h tr thu nhp. D. Chính sách v bo him.
Câu 18. Theo quy định của pháp luật, việc làm nào sau đây của công dân không đúng khi thực hiện quyền
bầu cử?
A. Ông M bỏ phiếu thay vợ vì vợ đang điều trị tại bệnh viện.
B. Chị V chủ động tìm hiểu các ứng cử viên để viết phiếu bầu.
C. Anh Y viết hộ phiếu bầu cho cụ X vì cụ không biết chữ.
D. Anh S tự bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu.
Câu 19. Khi tiến hành xây dựng ý tưởng kinh doanh, các ch th không cần quan tâm đến yếu t nào sau
đây?
A. Tính ôn hòa. B. Tính kh thi. C. Tính sáng to. D. Tính li nhun.
Câu 20. Theo quy định ca pháp lut, công dân có quyền được bo v, chăm sóc sức khỏe; được bình đẳng
trong khám bnh, cha bệnh; được
A. tiếp cận với thông tin y tế. B. tự do thay đổi phác đồ điều trị.
C. mượn thẻ bảo hiểm để khám bệnh. D. kinh doanh mọi hàng hóa.
Câu 21. Kế hoch kinh doanh không bao gồm bước cơ bản nào sau đây?
A. Xác định chiến lược kinh doanh. B. Xác định ý tưởng kinh doanh.
C. Xác định mục tiêu kinh doanh. D. Xác định lí tưởng kinh doanh.
Trang 3/4 Mã đề 2324
Đọc thông tin và tr li các câu hi 22, 23, 24
Theo Báo cáo tình hình xut nhp khu Việt Nam năm 2023 của Tng cc Thng kê, ngành thy sn Vit
Nam đã đạt kim ngch xut khu 10 t đô la Mỹ, tăng 10% so với năm 2022. Tuy nhiên, Công ty X đã b
phát hin s dng cht cm trong sn phm tôm xut khu sang th trường Nht Bản. quan chức năng
Nht Bản đã yêu cầu công ty X thu hi toàn b sn phm bồi thường thit hại. Công ty X ban đu t
chi, cho rng vic s dng cht cm là do li ca nhà cung cp thức ăn.
Ngun: Báo cáo tình hình xut nhp khu Việt Nam năm 2023 của Tng cc Thng kê (trang 25-26).
Câu 22. Nếu Công ty X và đi tác Nht Bản không đạt được tha thun v vic bồi thường, h có th gii
quyết tranh chp thông qua hình thc nào dưới đây?
A. Khi kin ti tòa án hoc trọng tài thương mại quc tế.
B. T chc hp báo công khai thông tin v tranh chp.
C. Yêu cầu cơ quan đại din ngoi giao can thip.
D. Khiếu nại lên cơ quan quản lý th trường.
Câu 23. Trong thông tin trên đã không đề cập đến lợi ích nào sau đây cho các doanh nghiệp thy sn Vit
Nam?
A. Đạt kim ngch xut khu 10 t đô la Mỹ trong năm 2023.
B. M rng th trường xut khẩu và tăng kim ngạch xut khu.
C. To nhiu vic làm, nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. Tăng trưởng kim ngch xut khu 10% so với năm 2022.
Câu 24. Theo quy định ca pháp lut Vit Nam, hành vi vi phm ca Công ty X phi chu trách nhim pháp
lý nào sau đây?
A. Yêu cu nhà cung cp thức ăn bồi thường thit hi cho Công ty X.
B. Công ty X phi bồi thường toàn b thit hại cho đối tác theo quy định
C. X phạt hành chính, đình ch hoạt động sn xut và thu hi giy phép kinh doanh.
D. Công ty X ch cn tm ngng xut khu tôm sang th trường Nht Bn.
Phn II: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc thông tin sau:
“Năm 2022, Việt Nam và Vương quốc Anh (UK) ký kết Hiệp định Thương mại T do Vit Nam - Vương
quc Anh (UKVFTA). Tháng 10/2023, UK thông báo áp dụng chế Điu chnh Biên gii Carbon
(CBAM) đối vi hàng hóa nhp khu, bắt đầu t năm 2027. Theo đó, các doanh nghip xut khu hàng a
sang UK phải báo cáo lưng khí thi carbon phát sinh trong quá trình sn xuất. CBAM được áp dng cho
500 sn phm thuc nhóm sn phẩm nguy rỉ carbon cao. Nhn thức được tác động ca CBAM,
Công ty X đã đầu tư vào công ngh sn xut xanh và gim phát thải carbon”.
(Ngun: Thông tin t B Công Thương Việt Nam và Chính ph Vương quốc Anh v UKVFTA và CBAM).
a) Hiệp định UKVFTA th hin hình thc hi nhp đa phương.
b) Việc đầu tư vào công nghệ sn xut xanh th hin trách nhim nhân văn ca doanh nghip X.
c) Công ty X cn xây dng l trình gim phát thải carbon để đáp ứng yêu cu ca CBAM.
d) Đến năm 2027, tất c hàng hóa ca Vit Nam xut khẩu sang UK đều phi chu thuế carbon.
Câu 2. Đọc tng tin sau:
Ngày 30/11/2023, tàu cá CM do ông Q làm thuyền trưởng, trên tàu có 6 thuyền viên, làm thủ tục xuất bến
qua Trạm Kiểm soát Biên phòng đảm bảo thủ tục, giấy tờ theo quy định. Khi ra biển hoạt động, ông Q giao
cho ông S (thuyền viên trên tàu) làm thuyền trưởng (nhưng ông S không văn bằng, chứng chỉ thuyền
trưởng), sau đó, ông Q quay vào bờ. Trong thời gian đánh bắt hải sản trên vùng biển giáp ranh giữa nước
V và nước T, do hoạt động khai thác kém hiệu quả, ngày 15/12/2023, ông S gọi điện cho ông Q hỏi ý kiến
về việc sẽ đưa tàu sang vùng lãnh hải của nước T để khai thác hải sản được sự cho phép của ông Q.
Ngày 16/12/2023, khi tàu CM đang khai thác hải sản vùng lãnh hải nước T thì bị lực lượng chức năng
nước T kiểm tra, bắt giữ. Tại Đồn Biên phòng, ông Q thừa nhận người trực tiếp quản lý, chỉ đạo điều
hành mọi hoạt động của tàu cá CM và đã đồng ý cho ông S đưa tàu cá CM sang vùng lãnh hải nước T khai
thác thủy sản trái phép.
(Theo https://baocaovien.vn/tin-tuc/ca-mau-xu-phat-gan-1-ty-dong-doi-voi-chu-tau-ca-vi-pham-vung-
bien-nuoc-ngoai/128753)
Trang 4/4 Mã đề 2324
a) Trong trường hợp tàu CM bị lực lượng chức năng nước T bắt giữ, nước V có thể yêu cầu trả lại tàu
và thuyền viên ngay lập tức để nước V xử lý mà không cần đàm phán.
b) Theo Công ước Liên Hp Quc v Lut Biển năm 1982 (UNCLOS 1982), khi mt tàu cá vi phm
vùng bin ca quc gia khác, quốc gia đó có quyền bt gi và x lý theo lut pháp ca h.
c) Hành vi ca tàu cá CM là vi phm quyn ch quyn quc gia của nước T.
d) Nếu tàu CM không đánh bắt hải sản, chỉ đi qua không gây hại trong vùng lãnh hải của nước T mà
không xin phép thì không vi phạm về chủ quyền của nước T.
Câu 3. Đọc thông tin sau:
T ngày 17 đến 18/10/2024, Bo him xã hi Vit Nam phi hợp các địa phương, nhà tài trợ, đặc bit là 4
ngân hàng: Nông nghip và Phát trin nông thôn Việt Nam, TMCP Đầu tư và phát triển Vit Nam, TMCP
Ngoại thương Việt Nam, TMCP Công thương Việt Nam t chc trao tng 1.202 s bo him xã hi, 9.260
th bo him y tế đến tận tay người dânhoàn cảnh khó khăn bị nh hưởng bi bão s 3 (bão Yagi). Đây
là hoạt động đặc bit nhm phát huy truyn thống đoàn kết, “tương thân, tương ái”, “lá lành đùm rách”
của người Việt Nam. Chương trình trao tng này trin khai ti 26 tnh, thành ph b ảnh hưởng ca bão s
3, vi tng kinh phí gn 16 t đồng. Đồng thi, Bo him hi Việt Nam cũng trao 350 triệu đồng ng
h đồng bào b thit hi bi bão s 3 ti Ủy ban Trung ương Mặt trn T quc Vit Nam.
(Ngun:https://nhandan.vn/ho-tro-an-sinh-xa-hoi-thiet-thuc-cho-nguoi-kho-khan-bi-anh-huong-cua-bao-
so-3-post837222.html.)
a) Các chính sách trên đã giúp người dân bị ảnh hưởng bão số 3 sớm vượt qua khó khăn, ổn định cuc
sng.
b) Vic Bảo hiểm xã hội Việt Nam trao 350 triệu đồng ủng hộ đồng bào bị thiệt hại bởi bão số 3
thc hin chính sách h tr vic làm, thu nhp và gim nghèo.
c) Thông tin trên đã cho thấy nguyên tắc ai cũng được quyền hưởng và được đảm bo an sinh xã hi.
d) Thông tin trên đã nhắc ti chính sách bo him và tr giúp xã hi trong h thng an sinh xã hi.
Câu 4. Đọc tng tin sau:
Trong những năm qua, sản xut xut khu nông sản đã tạo nên nhng du n quan trng, giúp khng
định v thế ca Vit Nam trên bn đồ xut khu nông sn thế gii. Nếu năm 2010, các mặt hàng nông sn
chính được xut khẩu đến 72 quc gia và vùng lãnh thổ, thì đến năm 2020 đã được xut khẩu đến 180 quc
gia, vùng lãnh thổ. Trong đó, hai thị trường xut khu nông sn ln nht ca Vit Nam là Hoa K (chiếm
27,46% tng giá tr xut khu năm 2020) và Trung Quốc (chiếu 20,9%). Cùng thi gian này, Vit Nam còn
xut khu nông sn sang các th trường đối tác lớn khác như EU (9,15%), ASEAN (8,58%), Nht Bn
(8,34%), Hàn Quc (5,02%), Anh (2%), Úc (1,68%), Canada (1,62%).
(Ngun: Gii pháp xut khu bn vng cho nông sn Vit Nam, Tạp chí Công Thương, 2022)
a) Dch v thu ngoi t ca Việt Nam tăng đáng kể thông qua vic xut khu nông sn t năm 2010
đến năm 2020.
b) Năm 2020 Vit Nam xut khu nông sn đến 180 quc gia, vùng nh th th hin nh thc đầu
quc tế.
c) Trung Quc và Hoa K là hai th trường xut khu nông sn ln nht ca Vit Nam.
d) T năm 2010 đến 2020, tăng thêm 108 quc gia, vùng lãnh th nhp khu nông sn ca Vit Nam.
------ HT ------
H tên thí sinh: ........................................................................ S báo danh: ..................................................
Giám th 1: ...................................... tên: .............. Giám th 2: ........................................ tên: .............
S GD&ĐT LÂM ĐNG
K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2025
Môn thi: GIÁO DC KINH T VÀ PHÁP LUT
Ngày thi: 23/5/2025
ĐÁP ÁN, HƯNG DN CHM Đ THI TH CHÍNH THC
A. HƯNG DN CHUNG
PHN I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24.
(Mỗi câu đúng thí sinh được 0,25 đim)
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a); b);
c); d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
+ Thí sinh ch la chn chính xác 1 ý trong 1 câu hi được 0,1 điểm
+ Thí sinh ch la chn chính xác 2 ý trong 1 câu hi được 0,25 điểm
+ Thí sinh ch la chn chính xác 3 ý trong 1 câu hi được 0,5 điểm
+ Thí sinh ch la chn chính xác 4 ý trong 1 câu hi được 1 điểm
B. ĐÁP ÁN CÁC MÃ Đ
Mã đ: 2324
PHN I: Câu trc nghim nhiều phương án la chn (6 điểm).
Câu
Đáp án
Câu
Câu
Đáp án
1
C
9
17
D
2
A
10
18
A
3
A
11
19
A
4
C
12
20
A
5
D
13
21
D
6
A
14
22
A
7
D
15
23
C
8
A
16
24
B
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai ( 4 điểm).
Câu
01
02
03
04
Đáp án
a) Sai
a) Sai
a) Đúng
a) Sai
b) Sai
b) Đúng
b) Sai
b) Sai
c) Đúng
c) Sai
c) Sai
c) Đúng
d) Sai
d) Đúng
d) Đúng
d) Đúng
Mã đ: 2325
PHN I: Câu trc nghim nhiều phương án la chn (6 điểm).
Câu
Đáp án
Câu
Câu
Đáp án
1
D
9
17
A
2
B
10
18
A
3
C
11
19
A
4
B
12
20
B
5
B
13
21
B
6
A
14
22
D
7
D
15
23
D
8
A
16
24
A
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai ( 4 điểm).
Câu
01
02
03
04
Đáp án
a) Đúng
a) Đúng
a) Sai
a) Đúng
b) Đúng
b) Sai
b) Sai
b) Sai
c) Sai
c) Sai
c) Đúng
c) Đúng
d) Sai
d) Đúng
d) Sai
d) Sai
Mã đ: 2326
PHN I: Câu trc nghim nhiều phương án la chn (6 điểm).
Câu
Đáp án
Câu
Câu
Đáp án
1
B
9
17
D
2
C
10
18
A
3
C
11
19
A
4
B
12
20
A
5
D
13
21
B
6
B
14
22
C
7
C
15
23
B
8
A
16
24
B
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai ( 4 điểm).
Câu
01
02
03
04
Đáp án
a) Sai
a) Đúng
a) Sai
a) Đúng
b) Sai
b) Sai
b) Đúng
b) Sai
c) Đúng
c) Đúng
c) Sai
c) Sai
d) Đúng
d) Sai
d) Đúng
d) Sai
Mã đ:2327
PHN I: Câu trc nghim nhiều phương án la chn (6 điểm).
Câu
Đáp án
Câu
Câu
Đáp án
1
B
9
17
A
2
C
10
18
C
3
D
11
19
D
4
A
12
20
B
5
A
13
21
C
6
A
14
22
C
7
A
15
23
A
8
B
16
24
C
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai ( 4 điểm).
Câu
01
02
03
04
Đáp án
a) Đúng
a) Sai
a) Sai
a) Sai
b) Sai
b) Sai
b) Đúng
b) Sai
c) Sai
c) Đúng
c) Sai
c) Đúng
d) Đúng
d) Đúng
d) Sai
d) Đúng

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LÂM ĐỒNG NĂM 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT --------------------
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có: 04 trang) Ngày thi: 23/5/2025 Mã đề 2324
Phần I:
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Đối với tài chính của gia đình, khoản tiền nhằm để phục vụ cho các mối quan hệ xã hội và mua sắm
xa xỉ được gọi là khoản chi A. dự phòng.
B. thiết yếu.
C. không thiết yếu.
D. rất thiết yếu.
Câu 2. Trên thị trường, khi giá cả của một mặt hàng tăng lên, điều gì thường xảy ra với lượng cung của mặt hàng đó?
A. Lượng cung tăng.
B. Lượng cung giảm.
C. Lượng cung không đổi.
D. Lượng cung không xác định.
Câu 3. Công dân không thực hiện các hành vi bị pháp luật cấm là hình thức
A. tuân thủ pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 4. Theo quy định của Công pháp quốc tế, lãnh thổ quốc gia được giới hạn bởi các đường biên giới nào sau đây?
A. Biên giới trên bộ, trên biển, trên không và đại dương.
B. Biên giới trên bộ, trên biển, trên không và đất liền.
C. Biên giới trên bộ, trên biển, trên không và lòng đất.
D. Biên giới trên bộ, trên biển, trên không và hải đảo.
Câu 5. Đâu là hoạt động kinh tế mà trong đó hàng hóa, dịch vụ được chuyển từ người sản xuất đến người tiêu dùng?
A. Sản xuất. B. Trao đổi. C. Tiêu dùng. D. Phân phối.
Câu 6. Năng lực nào được thể hiện khi người kinh doanh biết cách tổ chức, sắp xếp công việc một cách khoa học và hiệu quả?
A. Năng lực quản lý.
B. Năng lực lãnh đạo.
C. Năng lực học tập.
D. Năng lực chuyên môn.
Câu 7. Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội thông
qua hình thức nào sau đây?
A. Tự ý xây dựng công trình công cộng.
B. Tự do xuất cảnh không cần giấy tờ.
C. Tự do kinh doanh mọi ngành nghề.
D. Tham gia ý kiến vào các dự thảo luật.
Câu 8. Hiến pháp là cơ sở để xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật khác. Điều này thể
hiện đặc điểm nào của Hiến pháp?
A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước.
B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lí lâu dài.
C. Hiến pháp có tính ổn định bền vững.
D. Hiến pháp có quy trình sửa đổi đặc biệt.
Câu 9. Pháp luật quy định về quyền của công dân trong học tập thể hiện ở việc công dân được
A. cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.
B. cung cấp miễn phí mọi dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục.
C. tự do vui chơi, nghỉ ngơi, giải trí, rèn luyện thân thể.
D. tùy ý học ở bất cứ trường đại học nào theo sở thích.
Câu 10. Đối với mỗi quốc gia, yếu tố nào dưới đây là chỉ tiêu của phát triển kinh tế?
A. Tổng thu nhập quốc dân.
B. Tổng sản phẩm quốc nội.
C. Chuyển dịch vùng sản xuất.
D. Tiến bộ xã hội.
Trang 1/4 Mã đề 2324
Câu 11. Việc nam và nữ được hưởng mức lương ngang nhau cho cùng một công việc là biểu hiện của bình
đẳng giới trong lĩnh vực nào? A. Văn hóa.
B. Chính trị. C. Lao động. D. Giáo dục.
Câu 12. Mô hình kinh doanh nào do một cá nhân làm chủ, tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình về hoạt động của doanh nghiệp?
A. Công ty hợp danh. B. Hợp tác xã.
C. Hộ kinh doanh.
D. Doanh nghiệp tư nhân.
Câu 13. Loại thất nghiệp nào dưới đây xảy ra khi người lao động tự nguyện không làm việc để tìm kiếm
công việc phù hợp hơn với năng lực và sở thích của mình?
A. Thất nghiệp chu kỳ.
B. Thất nghiệp tạm thời.
C. Thất nghiệp cơ cấu.
D. Thất nghiệp tự nguyện.
Câu 14. Ông M sở hữu trang trại trồng cây ăn quả. Ngoài việc tự mình canh tác, ông M còn cho một số hộ
gia đình khác thuê đất để trồng rau màu. Ông M đã mang tài sản của mình đi thế chấp tại ngân hàng để vay
vốn mở rộng sản xuất. Việc ông M có quyền cho thuê, thế chấp tài sản thuộc quyền nào sau đây?
A. Định đoạt tài sản.
B. Chiếm hữu tài sản.
C. Bảo quản tài sản.
D. Sử dụng tài sản.
Câu 15. Theo quy định của pháp luật, người có hành vi cố ý gây thương tích cho người khác với tỷ lệ tổn
thương cơ thể 15% phải chịu trách nhiệm pháp lý nào sau đây?
A. Cải tạo không giam giữ đến 02 năm.
B. Cảnh cáo, nhắc nhở trước cơ quan, tổ chức.
C. Phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.
D. Phạt tiền từ 5.000.000đ đến 10.000.000đ.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 16, 17
Theo số liệu thống kê trên Cổng thông tin giám định Bảo hiểm y tế từ ngày 01/01/2021 đến ngày 02/7/2021,
cả nước có 75,58 triệu lượt khám, chữa bệnh với số tiền đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán là trên
48.774 tỉ đồng. Trong đó có hơn 68,6 triệu lượt khám, chữa bệnh ngoại trú với số tiền đề nghị thanh toán
trên 18.740 tỉ đồng; gần 7 triệu lượt khám, chữa bệnh nội trú với số tiền đề nghị thanh toán trên 30.033 tỉ đồng.
Câu 16. Đoạn thông tin đề cập đến quyền lợi nào của người tham gia bảo hiểm y tế?
A. Được trợ cấp trong thời gian điều trị bệnh.
B. Được miễn đóng phí bảo hiểm y tế.
C. Được nghỉ phép trong thời gian điều trị bệnh.
D. Được chi trả chi phí khám và điều trị bệnh.
Câu 17. Với số tiền thanh toán hơn 48 nghìn tỉ đồng là thể hiện người dân đang được thụ hưởng chính sách
an sinh xã hội nào sau đây?
A. Chính sách hỗ trợ việc làm.
B. Chính sách trợ giúp xã hội.
C. Chính sách hỗ trợ thu nhập.
D. Chính sách về bảo hiểm.
Câu 18. Theo quy định của pháp luật, việc làm nào sau đây của công dân không đúng khi thực hiện quyền bầu cử?
A. Ông M bỏ phiếu thay vợ vì vợ đang điều trị tại bệnh viện.
B. Chị V chủ động tìm hiểu các ứng cử viên để viết phiếu bầu.
C. Anh Y viết hộ phiếu bầu cho cụ X vì cụ không biết chữ.
D. Anh S tự bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu.
Câu 19. Khi tiến hành xây dựng ý tưởng kinh doanh, các chủ thể không cần quan tâm đến yếu tố nào sau đây?
A. Tính ôn hòa.
B. Tính khả thi.
C. Tính sáng tạo.
D. Tính lợi nhuận.
Câu 20. Theo quy định của pháp luật, công dân có quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe; được bình đẳng
trong khám bệnh, chữa bệnh; được
A. tiếp cận với thông tin y tế.
B. tự do thay đổi phác đồ điều trị.
C. mượn thẻ bảo hiểm để khám bệnh.
D. kinh doanh mọi hàng hóa.
Câu 21. Kế hoạch kinh doanh không bao gồm bước cơ bản nào sau đây?
A. Xác định chiến lược kinh doanh.
B. Xác định ý tưởng kinh doanh.
C. Xác định mục tiêu kinh doanh.
D. Xác định lí tưởng kinh doanh.
Trang 2/4 Mã đề 2324
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 22, 23, 24
Theo Báo cáo tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam năm 2023 của Tổng cục Thống kê, ngành thủy sản Việt
Nam đã đạt kim ngạch xuất khẩu 10 tỷ đô la Mỹ, tăng 10% so với năm 2022. Tuy nhiên, Công ty X đã bị
phát hiện sử dụng chất cấm trong sản phẩm tôm xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. Cơ quan chức năng
Nhật Bản đã yêu cầu công ty X thu hồi toàn bộ sản phẩm và bồi thường thiệt hại. Công ty X ban đầu từ
chối, cho rằng việc sử dụng chất cấm là do lỗi của nhà cung cấp thức ăn.
Nguồn: Báo cáo tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam năm 2023 của Tổng cục Thống kê (trang 25-26).
Câu 22. Nếu Công ty X và đối tác Nhật Bản không đạt được thỏa thuận về việc bồi thường, họ có thể giải
quyết tranh chấp thông qua hình thức nào dưới đây?
A. Khởi kiện tại tòa án hoặc trọng tài thương mại quốc tế.
B. Tổ chức họp báo công khai thông tin về tranh chấp.
C. Yêu cầu cơ quan đại diện ngoại giao can thiệp.
D. Khiếu nại lên cơ quan quản lý thị trường.
Câu 23. Trong thông tin trên đã không đề cập đến lợi ích nào sau đây cho các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam?
A. Đạt kim ngạch xuất khẩu 10 tỷ đô la Mỹ trong năm 2023.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu và tăng kim ngạch xuất khẩu.
C. Tạo nhiều việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu 10% so với năm 2022.
Câu 24. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi vi phạm của Công ty X phải chịu trách nhiệm pháp lý nào sau đây?
A. Yêu cầu nhà cung cấp thức ăn bồi thường thiệt hại cho Công ty X.
B. Công ty X phải bồi thường toàn bộ thiệt hại cho đối tác theo quy định
C. Xử phạt hành chính, đình chỉ hoạt động sản xuất và thu hồi giấy phép kinh doanh.
D. Công ty X chỉ cần tạm ngừng xuất khẩu tôm sang thị trường Nhật Bản.
Phần II: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc thông tin sau:
“Năm 2022, Việt Nam và Vương quốc Anh (UK) ký kết Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Vương
quốc Anh (UKVFTA). Tháng 10/2023, UK thông báo áp dụng Cơ chế Điều chỉnh Biên giới Carbon
(CBAM) đối với hàng hóa nhập khẩu, bắt đầu từ năm 2027. Theo đó, các doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa
sang UK phải báo cáo lượng khí thải carbon phát sinh trong quá trình sản xuất. CBAM được áp dụng cho
500 sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm có nguy cơ rò rỉ carbon cao. Nhận thức được tác động của CBAM,
Công ty X đã đầu tư vào công nghệ sản xuất xanh và giảm phát thải carbon”.
(Nguồn: Thông tin từ Bộ Công Thương Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Anh về UKVFTA và CBAM).
a) Hiệp định UKVFTA thể hiện hình thức hội nhập đa phương.
b) Việc đầu tư vào công nghệ sản xuất xanh thể hiện trách nhiệm nhân văn của doanh nghiệp X.
c) Công ty X cần xây dựng lộ trình giảm phát thải carbon để đáp ứng yêu cầu của CBAM.
d) Đến năm 2027, tất cả hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang UK đều phải chịu thuế carbon.
Câu 2. Đọc thông tin sau:
Ngày 30/11/2023, tàu cá CM do ông Q làm thuyền trưởng, trên tàu có 6 thuyền viên, làm thủ tục xuất bến
qua Trạm Kiểm soát Biên phòng đảm bảo thủ tục, giấy tờ theo quy định. Khi ra biển hoạt động, ông Q giao
cho ông S (thuyền viên trên tàu) làm thuyền trưởng (nhưng ông S không có văn bằng, chứng chỉ thuyền
trưởng), sau đó, ông Q quay vào bờ. Trong thời gian đánh bắt hải sản trên vùng biển giáp ranh giữa nước
V và nước T, do hoạt động khai thác kém hiệu quả, ngày 15/12/2023, ông S gọi điện cho ông Q hỏi ý kiến
về việc sẽ đưa tàu cá sang vùng lãnh hải của nước T để khai thác hải sản và được sự cho phép của ông Q.
Ngày 16/12/2023, khi tàu CM đang khai thác hải sản ở vùng lãnh hải nước T thì bị lực lượng chức năng
nước T kiểm tra, bắt giữ. Tại Đồn Biên phòng, ông Q thừa nhận là người trực tiếp quản lý, chỉ đạo điều
hành mọi hoạt động của tàu cá CM và đã đồng ý cho ông S đưa tàu cá CM sang vùng lãnh hải nước T khai
thác thủy sản trái phép.
(Theo https://baocaovien.vn/tin-tuc/ca-mau-xu-phat-gan-1-ty-dong-doi-voi-chu-tau-ca-vi-pham-vung- bien-nuoc-ngoai/128753)
Trang 3/4 Mã đề 2324
a) Trong trường hợp tàu CM bị lực lượng chức năng nước T bắt giữ, nước V có thể yêu cầu trả lại tàu
và thuyền viên ngay lập tức để nước V xử lý mà không cần đàm phán.
b) Theo Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS 1982), khi một tàu cá vi phạm
vùng biển của quốc gia khác, quốc gia đó có quyền bắt giữ và xử lý theo luật pháp của họ.
c) Hành vi của tàu cá CM là vi phạm quyền chủ quyền quốc gia của nước T.
d) Nếu tàu CM không đánh bắt hải sản, chỉ đi qua không gây hại trong vùng lãnh hải của nước T mà
không xin phép thì không vi phạm về chủ quyền của nước T.
Câu 3. Đọc thông tin sau:
Từ ngày 17 đến 18/10/2024, Bảo hiểm xã hội Việt Nam phối hợp các địa phương, nhà tài trợ, đặc biệt là 4
ngân hàng: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam, TMCP
Ngoại thương Việt Nam, TMCP Công thương Việt Nam tổ chức trao tặng 1.202 sổ bảo hiểm xã hội, 9.260
thẻ bảo hiểm y tế đến tận tay người dân có hoàn cảnh khó khăn bị ảnh hưởng bởi bão số 3 (bão Yagi). Đây
là hoạt động đặc biệt nhằm phát huy truyền thống đoàn kết, “tương thân, tương ái”, “lá lành đùm lá rách”
của người Việt Nam. Chương trình trao tặng này triển khai tại 26 tỉnh, thành phố bị ảnh hưởng của bão số
3, với tổng kinh phí gần 16 tỷ đồng. Đồng thời, Bảo hiểm xã hội Việt Nam cũng trao 350 triệu đồng ủng
hộ đồng bào bị thiệt hại bởi bão số 3 tới Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
(Nguồn:https://nhandan.vn/ho-tro-an-sinh-xa-hoi-thiet-thuc-cho-nguoi-kho-khan-bi-anh-huong-cua-bao- so-3-post837222.html.)
a) Các chính sách trên đã giúp người dân bị ảnh hưởng bão số 3 sớm vượt qua khó khăn, ổn định cuộc sống.
b) Việc Bảo hiểm xã hội Việt Nam trao 350 triệu đồng ủng hộ đồng bào bị thiệt hại bởi bão số 3 là
thực hiện chính sách hỗ trợ việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
c) Thông tin trên đã cho thấy nguyên tắc ai cũng được quyền hưởng và được đảm bảo an sinh xã hội.
d) Thông tin trên đã nhắc tới chính sách bảo hiểm và trợ giúp xã hội trong hệ thống an sinh xã hội.
Câu 4. Đọc thông tin sau:
Trong những năm qua, sản xuất và xuất khẩu nông sản đã tạo nên những dấu ấn quan trọng, giúp khẳng
định vị thế của Việt Nam trên bản đồ xuất khẩu nông sản thế giới. Nếu năm 2010, các mặt hàng nông sản
chính được xuất khẩu đến 72 quốc gia và vùng lãnh thổ, thì đến năm 2020 đã được xuất khẩu đến 180 quốc
gia, vùng lãnh thổ. Trong đó, hai thị trường xuất khẩu nông sản lớn nhất của Việt Nam là Hoa Kỳ (chiếm
27,46% tổng giá trị xuất khẩu năm 2020) và Trung Quốc (chiếu 20,9%). Cùng thời gian này, Việt Nam còn
xuất khẩu nông sản sang các thị trường đối tác lớn khác như EU (9,15%), ASEAN (8,58%), Nhật Bản
(8,34%), Hàn Quốc (5,02%), Anh (2%), Úc (1,68%), Canada (1,62%).
(Nguồn: Giải pháp xuất khẩu bền vững cho nông sản Việt Nam, Tạp chí Công Thương, 2022)
a) Dịch vụ thu ngoại tệ của Việt Nam tăng đáng kể thông qua việc xuất khẩu nông sản từ năm 2010 đến năm 2020.
b) Năm 2020 Việt Nam xuất khẩu nông sản đến 180 quốc gia, vùng lãnh thổ thể hiện hình thức đầu tư quốc tế.
c) Trung Quốc và Hoa Kỳ là hai thị trường xuất khẩu nông sản lớn nhất của Việt Nam.
d) Từ năm 2010 đến 2020, tăng thêm 108 quốc gia, vùng lãnh thổ nhập khẩu nông sản của Việt Nam. ------ HẾT ------
Họ tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh: ..................................................
Giám thị 1: ...................................... Ký tên: .............. Giám thị 2: ........................................ Ký tên: .............
Trang 4/4 Mã đề 2324
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT Ngày thi: 23/5/2025
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ CHÍNH THỨC
A. HƯỚNG DẪN CHUNG
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
(Mỗi câu đúng thí sinh được 0,25 điểm)
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a); b);
c); d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 3 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
B. ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề: 2324
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6 điểm). Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 9 A 17 D 2 A 10 D 18 A 3 A 11 C 19 A 4 C 12 D 20 A 5 D 13 D 21 D 6 A 14 A 22 A 7 D 15 C 23 C 8 A 16 D 24 B
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm).
Câu 01 02 03 04 a) Sai a) Sai a) Đúng a) Sai Đáp án b) Sai b) Đúng b) Sai b) Sai c) Đúng c) Sai c) Sai c) Đúng d) Sai d) Đúng d) Đúng d) Đúng Mã đề: 2325
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6 điểm). Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 9 C 17 A 2 B 10 A 18 A 3 C 11 B 19 A 4 B 12 B 20 B 5 B 13 B 21 B 6 A 14 B 22 D 7 D 15 A 23 D 8 A 16 C 24 A
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm). Câu 01 02 03 04 a) Đúng a) Đúng a) Sai a) Đúng Đáp án b) Đúng b) Sai b) Sai b) Sai c) Sai c) Sai c) Đúng c) Đúng d) Sai d) Đúng d) Sai d) Sai Mã đề: 2326
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6 điểm). Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 9 B 17 D 2 C 10 B 18 A 3 C 11 D 19 A 4 B 12 D 20 A 5 D 13 B 21 B 6 B 14 D 22 C 7 C 15 C 23 B 8 A 16 A 24 B
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm).
Câu 01 02 03 04 a) Sai a) Đúng a) Sai a) Đúng Đáp án b) Sai b) Sai b) Đúng b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Sai c) Sai d) Đúng d) Sai d) Đúng d) Sai Mã đề:2327
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6 điểm).
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 9 D 17 A 2 C 10 B 18 C 3 D 11 A 19 D 4 A 12 B 20 B 5 A 13 B 21 C 6 A 14 B 22 C 7 A 15 A 23 A 8 B 16 C 24 C
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm). Câu 01 02 03 04 a) Đúng a) Sai a) Sai a) Sai Đáp án b) Sai b) Sai b) Đúng b) Sai c) Sai c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Sai d) Đúng
Document Outline

  • GD KT PL 2324
  • GD KTPL - huong dan cham, dap an