ĐỀ THI BÁM SÁT
ĐỀ MINH HA
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPTM 2025
MÔN: VT
Thi gian làm bài 50 phút; không k thi gian phát đ
Cho biết: π = 3,14; T (K)= t (°C) + 273; R = 8,31 J.mol
-1
.K
-1
; N
A
= 6,02.10
23
ht/mol.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mt khối kc định đưc nht trong mt xi lanh kín. Pít tông có th chuyển động qua li trong xi
lanh. Truyn cho khi kmt nhiệt lượng đ khi khi thc hin ng. So vi trạng thái ban đu, trong q
trình thc hin công tc đ chuyển động nhit ca các phân t k
A. gim, mật đ phân t khí tăng. B. không đổi, mật độ phân t khí tăng.
C. không đi, mật độ phân t khí gim. D. khí tăng, mật độ phân t kgim.
Câu 2. Trong các bin báo sau, bin nào cnh báo nguy him v đin?
A.nh 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 3. Quá trình chuyển hóa nào sau đây là quá trình ngưng tụ?
A. Từ thể lỏng sang thể rắn. B. Từ thể rắn sang thể khí.
C. Từ thể lỏng sang thể khí. D. Th khí sang thể lỏng.
Câu 4. Người tan khối khí bằng mộtng cơ học 25J. Khối khí nóng lên và truyền nhiệt lượng 17J
ra môi trường xung quanh. Trong quá trình này, nội năng khối khí
A. tăng lên một lượng 8 J. B. giảm đi một lượng 8 J.
C. tăng lên một lượng 42 J. D. giảm đi một lượng 42 J.
Dữ liệu sau dùng cho các Câu 5 vàu 6:
Dưới đây sơ đnguyên lý hoạt động của y
lạnh. Khi my, dàn ng hoạt đng, gas (chất m
lạnh) dng lỏng từ n nóng sẽ di chuyển qua van
tiết lưu để chuyn thành dạng khí, bay hơi và tạo
thành khí lạnh. n lạnh của điều hòa, quạt gió sẽ
thổi khí lạnh xung quanh các ống đồng truyền o
phòng, nhờ cơ chế hoạt động y mà m giảm được
nhiệt đ trong phòng. Khí lạnh sau đó được hút v
máy nén, máy này sẽ nén khí lạnh từ áp suất thấp tr
thành áp suất cao nóng. Gas áp suất cao sau khi
chy qua n nóng của máy lạnh sẽ được được m
mát bởi quạt gió nhôm tản nhiệt. Sau đó, sẽ lại chuyển qua van tiết lưu một lần nữa. Quá trình y
tiếp tục lặp đi lặp lại cho đến khi máy lnh được tắt.
Câu 5. Khi máy lnh hoạt động,ng khí gas trưc khi vào máy nén có áp sut 8,65 PSI và nhit độ a
o
C.
Sau khi đi qua máy nén đ vào dàn nóng, áp sut khí gas là 80 PSI, nhiệt đ 60
o
C. T s nén v th tích ca
cùng một lượng cht trưc và sau khi khí gas khi qua máy nén là 8:1. Nhiệt độ trong dàn lnh a xp x
A. 15
o
C. B. 11,8
o
C. C. 7,5
o
C. D. 6,5
o
C.
Câu 6. Trong hot đng ca máy lnh, đ ti nhit t nơi có nhiệt đ thp (phòng lnh) đến nơi có nhiệt đ
cao (môi trường). Năng lượng đ làm công vic này là
A. năng lưng nhit ca kgas. B. năng lưng nhit ca h thng ng dn gas.
C. nội năng của các phân t gas. D. đin năng nguồn điện cung cp cho máy nén.
Câu 7. Biu thc nào sau đây phù hp với quá trình đẳng áp ca mt khối khí xác định.
A.
1 1 2 2
VT VT
. B.
.VT
hằng số. C.
2
VT
hằng số. D.
1 2 2 1
VT VT
.
Câu 8. Nếu th tích ca mt khối kxác đnh gim
2
10
so vi th tích ban đầu nhit đ gim 30
0
C thì áp
sut tăng
so vi áp sut ban đầu. Nhiệt độ ban đầu ca khi khí
A. 23
0
C. B. 250
0
C. C. -23
0
C. D. -250
0
C.
Câu 9. Khi nói v sóng đin t, nhn xét nào sau đây là sai?
A.c thành phn đin trường và t trường biến thiên cùng tn s.
B.c thành phần điện trường và t trường biến thiên vuông pha.
C. Sóng điện t truyền đưc trong các môi trưng k c chân không.
D. Sóng điện t dùng trong thông tin truyn thông là sóng vô tuyến.
Câu 10. Mt khung dây kín (C) chuyển động trong mtng có cm ng t
B
như hình vẽ. Dòng đin cm
ng xut hin trong khung dây có chiều ngược chiều kim đồng h khi khung dây chuyn động theo hướng
A. ng 1. B. ng 2. C. ng 3. D. ng 4.
Câu 11. Mt khung dây dn din tích S = 50 cm
2
gm 250 vòng dây quay đu vi tốc độ 3000ng/phút
trong mt t trường đều c tơ cảm ng t vuông góc vi trc quay của khung có đ ln B = 0,02 (T).
Suất điện đng cc đi gi qua khung có độ ln gn nht vi giá tr
A. 8 V. B. 15 V. C. 6,5 V. D. 220 V.
Câu 12. Cho dòng điện có cưng đ I di chuyn t trái qua phi trong mt vùng không gian t trường
đều thay đi. Gi F
1
đ ln lc c dng lên ng đin khi dòng đin va đi o trong vùng t trường
F
2
đ ln lc t c dng lên dòng đin khi chun b ra khi ng t trường như nh v. Nhn xét o
v độ ln hai lc F
1
và lc F
2
là đúng?
A. F
1
= F
2
. B. F
1
= 2F
2
. C. F
2
= 2F
1
. D. F
2
= 0,5F
1
.
Câu 13. Mt khung dây hình vuông din tích ch 1m
2
di chuyn thẳng đu vi tc độ 10m/s o trong
mt ng t trường đều được gii hn như hình vẽ. Biết cm ng t đ lớn 0,1T, khung dây điện tr
2
. Cướng đ dòng điện qua khung dây có đ ln là
1
F
2
F
A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 0,4 A.
Câu 14. Ht nhân
23
11
Na
có hiu s gia s ht proton và s ht neutron là
A. 1. B. 12. C. 1. D. -12.
Câu 15. Nhn xét nào sai v ng dng ca vt lý ht nhân?
A. X tr. B. Chp MRI.
C. Điu tr u tuyến giáp. D. Ci to ging cây trng.
Câu 16. Phn ng hạt nhân nào sau đây là phản ng phân hch?
A.
2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n
. B.
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H
.
C.
1 235 95 138 1
0 92 39 53 0
3n U Y I n
. D.
1 14 14 1
0 7 6 1
n N C H
.
Câu 17. Một đng v phóng x có chun rã là 12,7 gi. Sau 38,1 giờ, độ phóng x của đng v này gim
bao nhiêu phn trăm so với lúc ban đu?
A. 85%. B. 80%. C. 87,5%. D. 82,5%.
Câu 18. Trong chuỗi phn ng prton-proton trong ng Mặt Trời hai phản ứng riêng biệt trong đó 4 hạt
nhân hydro cuối cùng thể dẫn đến 1 hạt nhân Heli. Trong chuỗi phản ứng y, phản ng
2 1 3
1 1 2
D H He
tạo ra bức x điện từ gamma. Biết
1,00728
p
mu
;
2,0135
D
mu
;
3,0149
He
mu
. Lấy 1u = 931,5 MeV/c
2
. Giả s hạt nhân Heli sinh ra trong lõi Mặt Trời chuyển động
nhiệt nhit độ trung bình o khoảng 13,6.10
6
(
0
C) (nhiệt đtrong lòng Mặt Trời ). Động ng trung nh
của chuyển động nhiệt của khí
3
2
He
chiếm xấp xỉ bao nhiêu phần trăm so với năng lượng phản ng tỏa ra?
(Coi các hạt nhân
3
2
He
các phân tử khí lí tưởng)
A. 1,2%. B. 0,033%. C. 0,18%. D. 0,023%.
PHN II. Tsinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, tsinh chn đúng
hoc sai.
Câu 1. S hình thành c nng tụ (gi các git m hôi) trên mt cc ớc đá m cho ớc đá tan
nhanh hơn so vi cách khác. Biết nhiệt động đc riêng ca hơi c trong không k Lc = 2256 kJ/kg
nhit nóng chy riêng của nước đá là Lm 334 kJ/kg.
a) c phân t c trong không kđi qua khoảng trng gia các phân t trong ly thủy tinh đ ra ngoài
và ngưng tụ trên thành ly.
b) c giọt nước ngưng tụ trên thành ly truyn nhiệt lượng vào trong ly làm nước đá tan nhanh hơn.
c) Khi s ng nước đá trong ly tan hết, sau mt khong thời gian thì lượng m hôi trên ly nưc đá giảm
đi.
d) Nếu làm ngưng tụ 8 gam hơi nước trên thành mt cc thy tinh chứa c và c 200 gam nước đá 0
o
C thì có khong 54 gam nước đá trong ly bị tan thành nưc. Gi s không s truyn nhit nào khác xy
ra.
Câu 2. ới đáy biển sâu 200m mt bt k th ch 1 cm
3
ni lên trên mặt nước. Nhiệt đ không khí
trên mặt nưc 30
0
C, nhiệt đ ới đáy bin 4
0
C. Ly g = 10 m/s
2
. Khối lượng riêng của nước bin là
1200 kg/m
3
; áp sut khí quyn ngay trên mt bin là 101300 N/m
2
.
a) Khi ni lên, th tích bọt khí tăng nên s mol khí gim.
b) Áp sut độ sâu 200m dưới đáy bin là 2501300 Pa.
c) Nhiệt độ giữa đáy bin và mt bin chênh lch 299 K.
d) Th tích bt kkhi lên ti mt bin là 27 cm
3
.
Câu 3. Hai thanh ray bng kim loi OA, OB ni vi nhau ti O. Thanh kim loi mn vuông c vi OA
chuyển đng thẳng đều ra xa đim O vi tốc đ 2 m/s. Ban đầu hai đim tiếp c gia thanh mn vi hai
thanh OA; OB ch nhau l
0
= 1m. H thống đưc đt trong mt t trưng đu cám ng t B = 0,1T n
hình v. Gi s đin tr khung dây không đi và bng 2
trong sut quá trình thanh mn chuyn động.
a) Dòng đin cm ng xut hin trong khung dây có chiu cùng chiu t n đến m.
b) T thông qua mch thay đi do s biến thiên ca din tích khung dây.
c) Suất điện động cm ng xut hin trong khung dây theo biu thc
0,8 0,1t

.
d) ng đ dòng điện qua khung dây lúc t = 10 s có độ ln là 1,1 A.
Câu 4. Radon k không màu, kng mùi không v. Do đó không th phát hin ch bng giác quan
con ni. Radon
222
86
Rn
một đng v phân alpha sinh ra ht nhân con X vi chu k 3,82 ngày.
Nguyên t
222
86
Rn
ch t trong c ngôi nhà đưc WHO cho nguyên nhân th hai y ra bệnh ung thư
phi sau thuc lá. Trong mt kho sát ti Bình Dương, Việt Nam người ta đo được đ phóng x trong 1m
3
không khí cha khong 11,4 triu nguyên t khí radon. Biết rng độ phóng x an toàn ca radon trong không
khí vào khong 150 Bq/m
3
.
a) Hng s phân rã phóng x ca
222
86
Rn
61
2,1.10 s

.
b) Độ phóng x ca khí radong ti v trí kho sát là 200 Bq/m
3
.
c) Độ phóng x ca kradon tại Bình Dương ở mc nguy him.
d) Biết
222
86
222,0175
Rn
mu
;
4
2
4,0026
He
mu
;
218,0089
X
mu
. Phn ng to ra năng ng
5,587 MeV (b qua phóng x gamma).
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
S dng các thông tin sau cho u 1 u 2: Mt khối ktưởng biến đi trạng thái theo đ th i
đây. Ở trng thái (1), khi khí có nhit độ 27
o
C.
Câu 1. Trong quá trình biến đi t trng thái (1) sang trng thái (2), khi khí thc hin công bng bao nhiêu
J?
Câu 2. Trong quá trình biến đi trng thái t trng thái (1) sang trng thái (3). Nhiệt đ trng thái (3)
bao nhiêu
0
C?
Câu 3. Trong phóng tnghim Lawrence Berkeley người ta tiến hành c
định đo bản cht ca ht X loi ht gì. Các nthc nghim đã phóng
ht X o t trường đều đ lớn 5 mT, phương vuông góc vi mt
phng chuyển đng của các điện tích ng t trong ra ngoài mt phng
hình v. Hạt đi o trong từ trưng vi tốc đ
7
2.10 /ms
. Đưng
kính ca ht khi chuyển động được na vòng qu đo 4,55 cm. B qua
sc cn ca bung bt lên chuyển đng ca ht trong nửa đu qu đo
chuyển đng. Biết đin ch ca hạt đ ln
19
1,6.10 ( )C
. Khi ng
ht X là bao nhiêu? ( 10
-31
(kg), ly hai ch s có nghĩa)
Câu 4. Mt khung y cng phng din ch 25 cm
2
gm 10 ng dây, đt trong t
trường đều, mt phng khung vuông góc với các đường cm ng t. Cm ng t biến
thiên theo thi gian như đ th nh v. Suất điện đng cm ng xut hin trong khung
k t t = 0 đến t = 0,4s là bao nhiêu mili vôn (mV)?
Câu 5. Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì . Gọi chu kìn rã của pôlôni là
T. Ban đầu (t = 0) một mẫu nguyên chất. Trong khong thời gian từ t = 0 đến t = 2T, 63 mg
trong mẫu bị phân rã. Lấy khối ợng nguyên tử nh theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của
nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng được tạo thành trong mẫu khi
lượng là bao nhiêu mili gam (mg)?
Câu 6. Cho rng khi mt ht nhân urani
235
92
U
phân hch tto ra ng lượng trung nh 200 MeV, Ly
N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
, khối ng mol ca urani
235
92
U
235 g/mol. ng ng ta ra khi phân hch hết 1
kg urani
235
92
U
bao nhiêu? ( 10
26
MeV, m tròn đến s thp phân th hai)
---------- HT ----------
NG DN GII
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mt khối kc định đưc nht trong mt xi lanh kín. Pít tông có th chuyển động qua li trong xi
lanh. Truyn cho khi kmt nhiệt lượng đ khi khi thc hin ng. So vi trạng thái ban đu, trong q
trình thc hin công tc đ chuyển động nhit ca các pn t k
A. gim, mật đ phân t khí tăng. B. không đổi, mật độ phân t khí tăng.
C. không đi, mật độ phân t khí gim. D. khí tăng, mật độ phân t kgim.
Hướng dẫn giải
So với ban đầu, vì khối khi nhn nhiệt lượngn nhiệt độ khối khí tăng, các phân tử khí chuyển động
nhiệt nhanh hơn. Khối khí giãn nở thực hiệnng làm thể tích khối khí tăng lên, mật độ khí tương ứng giảm
đi.
Câu 2. Trong các bin báo sau, bin nào cnh báo nguy him v đin?
A.nh 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D.nh 4.
Câu 3. Quá trình chuyển hóa nào sau đây là quá trình ngưng tụ?
A. Từ thể lỏng sang thể rắn. B. Từ thể rắn sang thể khí.
C. Từ thể lỏng sang thể khí. D. Th khí sang thể lỏng.
Câu 4. Người tan khối khí bằng mộtng cơ học 25J. Khối khí nóng lên và truyền nhiệt lượng 17J
ra môi trường xung quanh. Trong quá trình này, nội năng khối khí
A. tăng lên một lượng 8 J. B. giảm đi một lượng 8 J.
C. tăng lên một lượng 42 J. D. giảm đi một lượng 42 J.
Hướng dẫn giải
Ta có công thức:
25 17 8U Q A J
Độ biến thiên nội năng là số dương, do đó nội năng tăng.
Dữ liệu sau dùng cho các Câu 5 vàu 6:
Dưới đây sơ đnguyên lý hot động của y
lạnh. Khi my, dàn ng hoạt đng, gas (cht m
lạnh) dạng lỏng từ n nóng sdi chuyển qua van
tiết lưu để chuyển thành dng khí, bay hơi tạo
thành khí lạnh. n lạnh của điều hòa, quạt gió sẽ
thổi khí lạnh xung quanh các ống đồng truyền o
phòng, nhờ cơ chế hoạt động y mà m giảm được
nhiệt đ trong phòng. Khí lạnh sau đó được hút v
máy nén, máy này sẽ nén klạnh từ áp suất thấp trở
thành áp suất cao nóng. Gas áp suất cao sau khi
chy qua n nóng của máy lạnh sẽ được được m
mát bởi quạt gió nhôm tản nhiệt. Sau đó, sẽ lại chuyển qua van tiết lưu một lần nữa. Quá trình y
tiếp tục lặp đi lặp lại cho đến khi máy lnh được tắt.
Câu 5. Khi máy lnh hoạt động,ng khí gas trưc khi vào máy nén có áp sut 8,65 PSI và nhit độ a
o
C.
Sau khi đi qua máy nén đ vào dàn nóng, áp sut khí gas là 80 PSI, nhiệt đ 60
o
C. T s nén v th tích ca
cùng một lượng cht trưc và sau khi khí gas khi qua máy nén là 8:1. Nhiệt độ trong dàn lnh a xp x
A. 15
o
C. B. 11,8
o
C. C. 7,5
o
C. D. 6,5
o
C.
Hướng dẫn giải
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng cho cùng một lượng chất trước sau khi qua máy lạnh
0
.
8,65.8 273
15
. 80.1 273 60
l l l
n n n
p V nRT
a
aC
p V nRT
 
Câu 6. Trong hot đng ca máy lnh, đ ti nhit t nơi có nhiệt đ thp (phòng lnh) đến nơi có nhiệt đ
cao (môi trường). Năng lượng đ làm công vic này là
A. năng lưng nhit ca kgas. B. năng lưng nhit ca h thng ng dn gas.
C. nội năng của các phân t gas. D. đin năng nguồn điện cung cp cho máy nén.
Câu 7. Biu thc nào sau đây phù hp với quá trình đẳng áp ca mt khối khí xác định.
A.
1 1 2 2
VT VT
. B.
.VT
hằng số. C.
2
VT
hằng số. D.
1 2 2 1
VT VT
.
Hướng dẫn giải
Theo định luật Charles cho quá trình đẳng áp, thể tích của một khối khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt
độ tuyệt đối.
11
1 2 2 1
22
VT
VT VT
VT

Câu 8. Nếu th tích ca mt khối kxác đnh gim
2
10
so vi th tích ban đầu nhit đ gim 30
0
C thì áp
sut tăng
so vi áp sut ban đầu. Nhiệt độ ban đầu ca khi khí
A. 23
0
C. B. 250
0
C. C. -23
0
C. D. -250
0
C.
Hướng dẫn giải
Áp dng phương trình trạng thái khí lí tưởng, trong đó:
2 2 2
8 11
; ; 30
10 10
V V p p T T
0
1 1 1
2 2 2
250 23
p V T
T K C
p V T

Câu 9. Khi nói v sóng đin t, nhn xét nào sau đây là sai?
A.c thành phn đin trường và t trường biến thiên cùng tn s.
B.c thành phần điện trường và t trường biến thiên vuông pha.
C. Sóng điện t truyền đưc trong các môi trưng k c chân không.
D. Sóng điện t dùng trong thông tin truyn thông là sóng vô tuyến.
Hướng dẫn giải
Các thành phần điện trường và t trường củang điện t biến thiên cùng pha.
Câu 10. Mt khung dây kín (C) chuyển động trong mtng có cm ng t
B
như hình vẽ. Dòng đin cm
ng xut hin trong khung dây có chiều ngược chiều kim đồng h khi khung dây chuyển động theo hướng
A. ng 1. B. ng 2. C. ng 3. D. ng 4.
Hướng dẫn giải
Khi khung dây chuyn động theo hướng 2, mt đ đưng sức ng, từ thông tăng. Vec càm ng t
ca dòng điện cm ng
c
B
ngưc chiu vi
B
. Theo quy tc nm tay phi, dòng điện cm ứng ngược chiu
điện kim đồng h.
Câu 11. Mt khung dây dn din tích S = 50 cm
2
gm 250 vòng dây quay đu vi tốc độ 3000ng/phút
trong mt t trường đều c tơ cảm ng t vuông góc vi trc quay của khung có đ ln B = 0,02 (T).
Suất điện đng cc đi gi qua khung có độ ln gn nht vi giá tr
A. 8 V. B. 15 V. C. 6,5 V. D. 220 V.
Hướng dẫn giải
Suất điện đng cực đại được tính theo công thc
0
50 3000.2
250.0,02. . 7,85
10000 60
E NBS V
Câu 12. Cho dòng điện có cưng đ I di chuyn t trái qua phi trong mt vùng không gian t trường
đều thay đi. Gi F
1
đ ln lc c dng lên ng đin khi dòng đin va đi o trong vùng t trường
F
2
đ ln lc t c dng lên dòng đin khi chun b ra khi ng t trường như nh v. Nhn xét o
v độ ln hai lc F
1
và lc F
2
là đúng?
A. F
1
= F
2
. B. F
1
= 2F
2
. C. F
2
= 2F
1
. D. F
2
= 0,5F
1
.
Hướng dẫn giải
Vì mật độ đưng sc ca lúc sau gp hai ln mặt độ đưng sức lúc đầu. Do đó B
2
= 2B
1
Dòng điện có chiều và đ lớn không đi. Vy khi B tăng 2 lần thì F tăng 2 lần. F
2
= 2F
1
Câu 13. Mt khung dây hình vuông din tích ch 1m
2
di chuyn thẳng đu vi tc độ 10m/s o trong
mt ng t trường đều được gii hn như hình vẽ. Biết cm ng t đ lớn 0,1T, khung dây điện tr
2
. Cướng đ dòng điện qua khung dây có đ ln là
A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 0,4 A.
Hướng dẫn giải
1
F
2
F
Cạnh của khung dây là a = 1m.
Phần diện tích di chuyển vào trong vùng từ trường sau thời gian t là
. 1.10 10S avt t t
(m
2
)
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:
0
. .cos0 0,1.10 .1
1
B S t
V
tt
Cường độ dòng điện xuất hiện trong khung
1
0,5
2
IA
R
Câu 14. Ht nhân
23
11
Na
có hiu s gia s ht proton và s ht neutron là
A. 1. B. 12. C. 1. D. -12.
Hướng dẫn giải
S proton = 11; S neutron = 23 11 = 12. Hiu s proton và neutron = 11 12 = - 1.
Câu 15. Nhn xét nào sai v ng dng ca vt lý ht nhân?
A. X tr. B. Chp MRI.
C. Điu tr u tuyến giáp. D. Ci to ging cây trng.
Câu 16. Phn ng hạt nhân nào sau đây là phản ng phân hch?
A.
2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n
. B.
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H
.
C.
1 235 95 138 1
0 92 39 53 0
3n U Y I n
. D.
1 14 14 1
0 7 6 1
n N C H
.
Câu 17. Một đng v phóng x có chun rã là 12,7 gi. Sau 38,1 giờ, độ phóng x của đng v này gim
bao nhiêu phn trăm so với lúc ban đu?
A. 85%. B. 80%. C. 87,5%. D. 82,5%.
Hướng dẫn giải
Áp dng công thc %còn li = 100%.2
-t/T
= 100.2
-38,1/12,7
(%) = 12,5%
=> Gim 100% - 12,5% = 87,5%
Câu 18. Trong chuỗi phn ng prton-proton trong ng Mặt Trời có hai phản ứng riêng biệt trong đó 4 hạt
nhân hydro cuối ng thể dẫn đến 1 hạt nhân Heli. Trong chuỗi phản ứng y, phản ng
2 1 3
1 1 2
D H He
tạo ra bức x điện từ gamma. Biết
1,00728
p
mu
;
2,0135
D
mu
;
3,0149
He
mu
. Lấy 1u = 931,5 MeV/c
2
. Giả s hạt nhân Heli sinh ra trong lõi Mặt Trời chuyển động
nhiệt nhit độ trung bình o khoảng 13,6.10
6
(
0
C) (nhiệt đtrong lòng Mặt Trời ). Động ng trung nh
của chuyển động nhiệt của khí
3
2
He
chiếm xấp xỉ bao nhiêu phần trăm so với năng lượng phản ng tỏa ra?
(Coi các hạt nhân
3
2
He
các phân tử khí lí tưởng)
A. 1,2%. B. 0,033%. C. 0,18%. D. 0,023%.
Hướng dẫn giải
Năng lượng tỏa ra của phản ứng:
.931,5 5,48
D p He
E m m m MeV
Động năng trung bình của chuyển động nhiệt:
23 6 13
33
.1,38.10 . 273 13,6.10 ; 1,6.10 0,0018
22
K kT MeV

Phần trăm động năng hạt nhân
3
2
He
so với năng lượng phản ứng tỏa ra là:
0,0018/5,48.100% = 0,033%
PHN II. Tsinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, tsinh chn đúng
hoc sai.
Câu 1. S hình thành c nng tụ (gi các git m hôi) trên mt cc ớc đá m cho ớc đá tan
nhanh hơn so vi cách khác. Biết nhiệt động đc riêng ca hơi c trong không k Lc = 2256 kJ/kg
nhit nóng chy riêng của nước đá là Lm 334 kJ/kg.
a) c phân t c trong không kđi qua khoảng trng gia các phân t trong ly thủy tinh đ ra ngoài
và ngưng tụ trên thành ly.
b) c giọt nước ngưng tụ trên thành ly truyn nhiệt lượng vào trong ly làm nước đá tan nhanh hơn.
c) Khi s ng nước đá trong ly tan hết, sau mt khong thời gian thì lượng m hôi trên lyc đá giảm
đi.
d) Nếu làm ngưng tụ 8 gam hơi nước trên thành mt cc thy tinh chứa c và c 200 gam nước đá 0
o
C thì có khoảng 54 gam nước đá trong ly bị tan thành nưc. Gi s không s truyn nhit nào khác xy
ra.
Hướng dẫn giải
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Các phân tử nước trong không k đi qua khong trống giữa các phân ttrong
ly thủy tinh để ra ngoài ngưng tụ trên thành ly.
S
b
Các giọt nước ngưng tụ trên thành ly truyền nhiệt lượng o trong ly m nước
đá tan nhanh hơn.
Đ
c
Khi số ợng c đá trong ly tan hết, sau một khoảng thời gian tợng m
hôi trên ly nước đá giảm đi.
Đ
d
Nếu làm ngưng tụ 8 gam hơi nước trên thành một cốc thủy tinh chứa ớc và cả
200 gam c đá 0
o
C thì khoảng 54 gam c đá trong ly bị tan thành
nước. Giả sử không có sự truyn nhiệt nào khác xảy ra.
Đ
a) nhiệt đ của ly ớc đá đá thp nên nhiệt đ không khí xung quanh ly ớc đá giảm xung
ới điểm sương. Khi đó hơi nưc trong không khí s b ngưng tụ li thành git và bám quanh ly nước đá.
b) Khi i nước ngưng tụ s ta nhit ra i trường xung quanh năng lượng này truyn vào ly
ớc đá làm nước đá trong ly cà phê tan nhanh.
c) Khi nước đá trong ly tan hết, c git m hôi trên ly hp th nhiệt độ i trường và bay hơi.
ng m hôi này gim dn.
d) Q nước đá = Q mồ hôi
L
m
.m
nước đá
= L
v
. m
hơi nước
=> m
nước đá
= 54 gam.
Câu 2. ới đáy biển sâu 200m mt bt k th ch 1 cm
3
ni lên trên mặt nước. Nhiệt đ không khí
trên mặt nưc 30
0
C, nhiệt đ ới đáy bin 4
0
C. Ly g = 10 m/s
2
. Khối lượng riêng của nước bin là
1200 kg/m
3
; áp sut khí quyn ngay trên mt bin là 101300 N/m
2
.
a) Khi ni lên, th tích bọt khí tăng nên s mol khí gim.
b) Áp sut độ sâu 200m dưới đáy bin là 2501300 Pa.
c) Nhiệt độ giữa đáy bin và mt bin chênh lch 299 K.
d) Th tích bt kkhi lên ti mt bin là 27 cm
3
.
Hướng dẫn giải
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Khi nổi lên, thể tích bọt khí tăng nên số mol khí giảm.
S
b
Áp suất ở độ sâu 200m ới đáy biển là 2501300 Pa.
Đ
c
Nhiệt độ giữa đáy biển và mặt biển chênh lệch 299 K.
S
d
Thể tích bọt kkhi lên tới mặt biển là 27 cm
3
.
Đ
a) Khi bt khí ni lên, th tích tăng nhưng số phân t khí không đổi. Do đó số mol khí không đổi.
b) Áp sut ới đáy biển được tính theo công thc:
0
101300 1200.10.200 2501300p p gh Pa
c) Nhit độ cnh lch 26
0
K
d) Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng ta đưc:
3
2 2 2 1 2
21
1 1 1 2 1
. . 27
p V nRT p T
V V cm
p V nRT p T

Câu 3. Hai thanh ray bng kim loi OA, OB ni vi nhau ti O. Thanh kim loi mn vuông c vi OA
chuyển đng thng đều ra xa đim O vi tc đ 2 m/s. Ban đu hai đim tiếp c gia thanh mn vi hai
thanh OA; OB ch nhau l
0
= 1m. H thống đưc đt trong mt t trưng đu cám ng t B = 0,1T n
hình v. Gi s đin tr khung dây không đi và bng 2
trong sut quá trình thanh mn chuyn động.
a) Dòng đin cm ng xut hin trong khung dây có chiu cùng chiu t n đến m.
b) T thông qua mch thay đi do s biến thiên ca din tích khung dây.
c) Suất điện động cm ng xut hin trong khung dây theo biu thc
0,8 0,1t

.
d) ng đ dòng điện qua khung dây lúc t = 10 s có độ ln là 1,1 A.
Hướng dẫn giải
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung y có chiều cùng chiều từ n đến m.
S
b
Từ thông qua mạch thay đổi do sự biến thiên của diện tích khung dây.
Đ
c
Suất điện động cảm ng xuất hiện trong khung y theo biểu thức
0,8 0,1t

.
S
d
Cường độ dòng đin qua khung dây lúc t = 10 s có độ lớn là 1,1 A.
Đ
a) Khi khung dây chuyn động ra xa, t thông
tăng lên, véctơ cảm ng t ca dòng điện cm ng
c
B
ngưc chiều vectơ cm ng t
B
. Do đó dòng đin cm ng qua khung dây theo chiu ngược chiu kim
đồng h.
b) T thông qua khung dây tăng lên do s biến thiên ca din tích khung dây.
2
0
0
1
. .cos0 . . .1
2
B S B l vt vt




22
00
1
..
2
Bl vt B v t
c) Sut điện động qua khung dây:
2
0
1
0,2 0,2
2
Bl vt Bv t t
t

d) Cường độ ng điện qua khung dây:
0,1 0,1 0,1 0,1.10 1,1I t A
R
Câu 4. Radon là khí không màu, kng mùi không v. Do đó không th phát hin ch bng giác quan con
ngưi. Radon
222
86
Rn
một đng v phân rã alpha sinh ra ht nhân con X vi chu k 3,82 ngày. Nguyên
t
222
86
Rn
tích t trong c ngôi nhà đưc WHO cho nguyên nhân th hai gây ra bệnh ung thư phổi sau
thuc . Trong mt kho sát ti nh Dương, Việt Nam người ta đo đưc đ phóng x trong 1m
3
không k
cha khong 11,4 triu nguyên t kradon. Biết rằng đ phóng x an tn ca radon trong không ko
khong 150 Bq/m
3
.
a) Hng s phân rã phóng x ca
222
86
Rn
61
2,1.10 s

.
b) Độ phóng x ca khí radong ti v trí kho sát là 200 Bq/m
3
.
c) Độ phóng x ca kradon tại Bình Dương ở mc nguy him.
d) Biết
222
86
222,0175
Rn
mu
;
4
2
4,0026
He
mu
;
218,0089
X
mu
. Phn ng to ra năng ng
5,587 MeV (b qua phóng x gamma).
Hướng dẫn giải
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Hằng số phân rã phóng xạ của
222
86
Rn
61
2,1.10 s

Đ
b
Độ phóng x của khí radong tại vị trí khảo sát là 200 Bq/m
3
.
S
c
Độ phóng x của khí radon tại Bình Dương ở mức nguy hiểm.
S
d
Biết
222
86
222,0175
Rn
mu
;
4
2
4,0026
He
mu
;
218,0089
X
mu
. Phản ứng to
ra năng lượng 5,587 MeV (bỏ qua phóng xạ gamma)
Đ
a) Hng s phân rã là
6
ln2 ln2
2,1.10
3,82.24.3600T

(s
-1
).
b) Áp dng công thc
3
. 24 /H N Bq m
c) Độ phóng x nh hơn mức gii hn (24 Bq/m
3
< 150 Bq/m
3
) nên nồng đ khí radon ti Bình Dương
mc an toàn.
d) Năng lượng ca phn ng:
.931 5,587
Rn He X
E m m m MeV MeV
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
S dng các thông tin sau cho u 1 u 2: Mt khi klí tưởng biến đi trạng thái theo đ th i
đây. Ở trng thái (1), khi khí có nhit độ 27
o
C.
Câu 1. Trong quá trình biến đi t trng thái (1) sang trng thái (2), khi khí thc hin công bng bao nhiêu
J?
Đáp án:
1
2
5
0
Hướng dẫn giải
Quá trình biến đi trng thái t trng thái (1) sang trạng thái (2) là q trình đng áp p
1
= p
2
= 1.10
5
Pa.
Công mà khi khí thc hin: A
12
= p(V
2
V
1
) = 10
5
(25 12,5).10
-3
= 1250 (J).
Câu 2. Trong quá trình biến đi trng thái t trng thái (1) sang trng thái (3). Nhiệt đ trng thái (3)
bao nhiêu
0
C?
Đáp án:
5
6
7
Hướng dẫn giải
Quá trình biến đi t trng thái (1) sang trng thái (2) là quá trình đng áp:
21
21
VV
TT

T
2
= 600 K.
Quá trình biến đi t trng thái (2) sang trng thái (3) là quá trình đng tích:
3
2
32
p
p
TT

T
3
= 840 K
Nhit độ trng thái (3) 567
o
C
Câu 3. Trong phóng tnghim Lawrence Berkeley người ta tiến hành c
định đo bản cht ca ht X loi ht gì. Các nhà thc nghim đã phóng
ht X o t trường đều đ lớn 5 mT, phương vuông góc vi mt
phng chuyển đng của các điện tích ng t trong ra ngoài mt phng
hình v. Hạt đi o trong từ trưng vi tốc đ
7
2.10 /ms
. Đưng
kính ca ht khi chuyển động được na vòng qu đo 4,55 cm. B qua
sc cn ca bung bt lên chuyển đng ca ht trong nửa đu qu đo
chuyển đng. Biết đin ch ca hạt đ ln
19
1,6.10 ( )C
. Khi ng
ht X là bao nhiêu? ( 10
-31
(kg), ly hai ch s có nghĩa)
Đáp án:
9
,
1
Hướng dẫn giải
Khi ht mang điện chuyển đng vuông góc vi đường sc t trường, bán kính qu đạo được tính theo
ng thc:
19 3 2
31
7
4,55
1,6.10 .5.10 . .10
2
9,1.10
2.10
mv qBR
Rm
qB v



(kg)
Vì hạt mang điện tích dương nên hạt X là ht Positron.
Câu 4. Mt khung y cng phng din ch 25 cm
2
gồm 10 vòng dây, đt trong t
trường đu, mt phng khung vuông góc với c đường cm ng t. Cm ng t biến
thiên theo thời gian như đ th hình v. Sut điện đng cm ng xut hin trong khung
k t t = 0 đến t = 0,4s là bao nhiêu mili vôn (mV)?
Đáp án:
0
,
1
5
Hướng dẫn giải
Suất điện đng cm ng xut hiện trong khung dây có đ ln:
3
0
.cos 10 0 2,4 .10 .25/10000.cos 0
0,15
0,4 0
N B B S
mV
t


Câu 5. Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì . Gọi chu kìn rã của pôlôni là
T. Ban đầu (t = 0) một mẫu nguyên chất. Trong khong thời gian từ t = 0 đến t = 2T, 63 mg
trong mẫu bị phân rã. Lấy khối ợng nguyên tử nh theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của
nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng được tạo thành trong mẫu có khối
lượng là bao nhiêu mili gam (mg)?
Đáp án:
1
0
,
3
Hướng dẫn giải
Khối lượng Po bị phân tính theong thức:
2
0 0 0
1 2 63 . 1 2 84
tT
TT
m m m m mg


Khối lượng hạt nhân con tạo thành được tính theo công thức:
. 1 2
t
con
T
con
Me
A
m
A




Sau t = 2T khối lượng hạt nhân chì Pb được tạo thành là: 61,8mg
Sau t = 2T khối lượng hạt nhân chì Pb được tạo thành là: 72,1mg
Khối lượng chì Pb được tạo thành trong khoảng thời gian 2T đến 3T là: 72,1 61,8 = 10,3mg
Câu 6. Cho rng khi mt ht nhân urani
235
92
U
phân hch tto ra ng lượng trung nh 200 MeV, Ly
N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
, khối ng mol ca urani
235
92
U
235 g/mol. ng ng ta ra khi phân hch hết 1
kg urani
235
92
U
bao nhiêu? ( 10
26
MeV, m tròn đến s thp phân th hai)
Đáp án:
5
,
1
2
Hướng dẫn giải
S ht nhân U
235
trong 1kg: N =
A
Nm
=
23
6,023,10 .1
0,235
= 25,63.10
23
Năng lượng ta ra khi phân hch hết 1 kg U
235
là: E = 200.N = 5,12.10
26
MeV.

Preview text:

ĐỀ THI BÁM SÁT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ MINH HỌA MÔN: VẬT LÍ
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề
Cho biết: π = 3,14; T (K)= t (°C) + 273; R = 8,31 J.mol-1.K-1; NA = 6,02.1023 hạt/mol.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một khối khí xác định được nhốt trong một xi lanh kín. Pít tông có thể chuyển động qua lại trong xi
lanh. Truyền cho khối khí một nhiệt lượng để khối khi thực hiện công. So với trạng thái ban đầu, trong quá
trình thực hiện công tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí
A. giảm, mật độ phân tử khí tăng.
B. không đổi, mật độ phân tử khí tăng.
C. không đổi, mật độ phân tử khí giảm.
D. khí tăng, mật độ phân tử khí giảm.
Câu 2. Trong các biển báo sau, biển nào cảnh báo nguy hiểm về điện? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 3. Quá trình chuyển hóa nào sau đây là quá trình ngưng tụ?
A. Từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Từ thể rắn sang thể khí.
C. Từ thể lỏng sang thể khí.
D. Thể khí sang thể lỏng.
Câu 4. Người ta nén khối khí bằng một công cơ học 25J. Khối khí nóng lên và truyền nhiệt lượng 17J
ra môi trường xung quanh. Trong quá trình này, nội năng khối khí

A. tăng lên một lượng 8 J.
B. giảm đi một lượng 8 J.
C. tăng lên một lượng 42 J.
D. giảm đi một lượng 42 J.
Dữ liệu sau dùng cho các Câu 5 và Câu 6:
Dưới đây là sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy
lạnh. Khi mở máy, dàn nóng hoạt động, gas (chất làm
lạnh) ở dạng lỏng từ dàn nóng sẽ di chuyển qua van
tiết lưu để chuyển thành dạng khí, bay hơi và tạo
thành khí lạnh. Ở dàn lạnh của điều hòa, quạt gió sẽ
thổi khí lạnh xung quanh các ống đồng và truyền vào
phòng, nhờ cơ chế hoạt động này mà làm giảm được
nhiệt độ trong phòng. Khí lạnh sau đó được hút về
máy nén, máy này sẽ nén khí lạnh từ áp suất thấp trở
thành áp suất cao và nóng. Gas áp suất cao sau khi
chạy qua dàn nóng của máy lạnh sẽ được được làm
mát bởi quạt gió và lá nhôm tản nhiệt. Sau đó, nó sẽ lại chuyển qua van tiết lưu một lần nữa. Quá trình này
tiếp tục lặp đi lặp lại cho đến khi máy lạnh được tắt.
Câu 5. Khi máy lạnh hoạt động, dòng khí gas trước khi vào máy nén có áp suất 8,65 PSI và nhiệt độ a oC.
Sau khi đi qua máy nén để vào dàn nóng, áp suất khí gas là 80 PSI, nhiệt độ 60 oC. Tỉ số nén về thể tích của
cùng một lượng chất trước và sau khi khí gas khi qua máy nén là 8:1. Nhiệt độ trong dàn lạnh a xấp xỉ là A. 15 oC. B. 11,8 oC. C. 7,5 oC. D. 6,5 oC.
Câu 6. Trong hoạt động của máy lạnh, để tải nhiệt từ nơi có nhiệt độ thấp (phòng lạnh) đến nơi có nhiệt độ
cao (môi trường). Năng lượng để làm công việc này là
A. năng lượng nhiệt của khí gas.
B. năng lượng nhiệt của hệ thống ống dẫn gas.
C. nội năng của các phân tử gas.
D. điện năng nguồn điện cung cấp cho máy nén.
Câu 7. Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp của một khối khí xác định.
A. VT V T . B. . V T hằng số. C. 2 VT  hằng số.
D. VT V T . 1 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 8. Nếu thể tích của một khối khí xác định giảm
so với thể tích ban đầu và nhiệt độ giảm 300C thì áp 10 1 suất tăng
so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là 10 A. 230C. B. 2500C. C. -230C. D. -2500C.
Câu 9. Khi nói về sóng điện từ, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số.
B. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên vuông pha.
C. Sóng điện từ truyền được trong các môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin truyền thông là sóng vô tuyến.
Câu 10. Một khung dây kín (C) chuyển động trong một vùng có cảm ứng từ B như hình vẽ. Dòng điện cảm
ứng xuất hiện trong khung dây có chiều ngược chiều kim đồng hồ khi khung dây chuyển động theo hướng A. hướng 1. B. hướng 2. C. hướng 3. D. hướng 4.
Câu 11. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn B = 0,02 (T).
Suất điện động cực đại gửi qua khung có độ lớn gần nhất với giá trị là A. 8 V. B. 15 V. C. 6,5 V. D. 220 V.
Câu 12. Cho dòng điện có cường độ I di chuyển từ trái qua phải trong một vùng không gian có từ trường
đều thay đổi. Gọi F1 là độ lớn lực tác dụng lên dòng điện khi dòng điện vừa đi vào trong vùng từ trường và
F2 là độ lớn lực từ tác dụng lên dòng điện khi chuẩn bị ra khỏi vùng có từ trường như hình vẽ. Nhận xét nào
về độ lớn hai lực F1 và lực F2 là đúng?  1 F F2 A. F1 = F2. B. F1 = 2F2. C. F2 = 2F1. D. F2 = 0,5F1.
Câu 13. Một khung dây hình vuông có diện tích tích 1m2 di chuyển thẳng đều với tốc độ 10m/s vào trong
một vùng từ trường đều được giới hạn như hình vẽ. Biết cảm ứng từ có độ lớn 0,1T, khung dây có điện trở
2 . Cướng độ dòng điện qua khung dây có độ lớn là A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 0,4 A.
Câu 14. Hạt nhân 23Nacó hiệu số giữa số hạt proton và số hạt neutron là 11 A. 1. B. 12. C. – 1. D. -12.
Câu 15. Nhận xét nào sai về ứng dụng của vật lý hạt nhân? A. Xạ trị. B. Chụp MRI.
C. Điều trị u tuyến giáp.
D. Cải tạo giống cây trồng.
Câu 16. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 2H  3H  4He 1n .
B. 4He 14N  17O 1H . 1 1 2 0 2 7 8 1
C. 1n 235U  95Y  138I  1 3 n.
D. 1n 14N  14C  1H . 0 92 39 53 0 0 7 6 1
Câu 17. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm
bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 85%. B. 80%. C. 87,5%. D. 82,5%.
Câu 18. Trong chuỗi phản ứng prton-proton trong lòng Mặt Trời có hai phản ứng riêng biệt trong đó 4 hạt
nhân hydro cuối cùng có thể dẫn đến 1 hạt nhân Heli. Trong chuỗi phản ứng này, phản ứng 2 1 3
D H He  tạo ra bức xạ điện từ gamma. Biết m  1,0072 
8 u ; m  2,013  5 u ; Dp  1 1 2 m
 3,0149 u . Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Giả sử hạt nhân Heli sinh ra trong lõi Mặt Trời chuyển động He  
nhiệt ở nhiệt độ trung bình vào khoảng 13,6.106 (0C) (nhiệt độ trong lòng Mặt Trời ). Động năng trung bình
của chuyển động nhiệt của khí 3 Hechiếm xấp xỉ bao nhiêu phần trăm so với năng lượng phản ứng tỏa ra? 2
(Coi các hạt nhân 3 Helà các phân tử khí lí tưởng) 2 A. 1,2%. B. 0,033%. C. 0,18%. D. 0,023%.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Sự hình thành nước ngưng tụ (gọi là các giọt mồ hôi) trên một cốc nước đá làm cho nước đá tan
nhanh hơn so với cách khác. Biết nhiệt động đặc riêng của hơi nước trong không khí là Lc = 2256 kJ/kg và
nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là Lm 334 kJ/kg.
a) Các phân tử nước trong không khí đi qua khoảng trống giữa các phân tử trong ly thủy tinh để ra ngoài
và ngưng tụ trên thành ly.
b) Các giọt nước ngưng tụ trên thành ly truyền nhiệt lượng vào trong ly làm nước đá tan nhanh hơn.
c) Khi số lượng nước đá trong ly tan hết, sau một khoảng thời gian thì lượng mồ hôi trên ly nước đá giảm đi.
d) Nếu làm ngưng tụ 8 gam hơi nước trên thành một cốc thủy tinh chứa nước và cả 200 gam nước đá ở 0
oC thì có khoảng 54 gam nước đá trong ly bị tan thành nước. Giả sử không có sự truyền nhiệt nào khác xảy ra.
Câu 2. Dưới đáy biển sâu 200m có một bọt khí có thể tích 1 cm3 nổi lên trên mặt nước. Nhiệt độ không khí
trên mặt nước là 300C, nhiệt độ dưới đáy biển là 40C. Lấy g = 10 m/s2. Khối lượng riêng của nước biển là
1200 kg/m3 ; áp suất khí quyển ngay trên mặt biển là 101300 N/m2.
a) Khi nổi lên, thể tích bọt khí tăng nên số mol khí giảm.
b) Áp suất ở độ sâu 200m dưới đáy biển là 2501300 Pa.
c) Nhiệt độ giữa đáy biển và mặt biển chênh lệch 299 K.
d) Thể tích bọt khí khi lên tới mặt biển là 27 cm3.
Câu 3. Hai thanh ray bằng kim loại OA, OB nối với nhau tại O. Thanh kim loại mn vuông góc với OA
chuyển động thẳng đều ra xa điểm O với tốc độ 2 m/s. Ban đầu hai điểm tiếp xúc giữa thanh mn với hai
thanh OA; OB cách nhau l0 = 1m. Hệ thống được đặt trong một từ trường đều có cám ứng từ B = 0,1T như
hình vẽ. Giả sử điện trở khung dây không đổi và bằng 2  trong suốt quá trình thanh mn chuyển động.
a) Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có chiều cùng chiều từ n đến m.
b) Từ thông qua mạch thay đổi do sự biến thiên của diện tích khung dây.
c) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo biểu thức   0,8  0,1t .
d) Cường độ dòng điện qua khung dây lúc t = 10 s có độ lớn là 1,1 A.
Câu 4. Radon là khí không màu, không mùi và không vị. Do đó không thể phát hiện chỉ bằng giác quan
con người. Radon 222 Rn là một đồng vị phân rã alpha và sinh ra hạt nhân con X với chu kỳ 3,82 ngày. 86
Nguyên tố 222 Rn tích tụ trong các ngôi nhà được WHO cho là nguyên nhân thứ hai gây ra bệnh ung thư 86
phổi sau thuốc lá. Trong một khảo sát tại Bình Dương, Việt Nam người ta đo được độ phóng xạ trong 1m3
không khí chứa khoảng 11,4 triệu nguyên tử khí radon. Biết rằng độ phóng xạ an toàn của radon trong không khí vào khoảng 150 Bq/m3. 6  1 
a) Hằng số phân rã phóng xạ của 222 Rn là 2,1.10 s  . 86
b) Độ phóng xạ của khí radong tại vị trí khảo sát là 200 Bq/m3.
c) Độ phóng xạ của khí radon tại Bình Dương ở mức nguy hiểm. d) Biết m
 222,0175u ; m  4,0026u; m  218,0089u . Phản ứng toả ra năng lượng là 222 Rn 4 He X 86 2
5,587 MeV (bỏ qua phóng xạ gamma).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Một khối khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị dưới
đây. Ở trạng thái (1), khối khí có nhiệt độ 27 oC.
Câu 1. Trong quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2), khối khí thực hiện công bằng bao nhiêu J?
Câu 2. Trong quá trình biến đổi trạng thái từ trạng thái (1) sang trạng thái (3). Nhiệt độ ở trạng thái (3) là bao nhiêu 0C?
Câu 3. Trong phóng thí nghiệm Lawrence Berkeley người ta tiến hành xác
định đo bản chất của hạt X là loại hạt gì. Các nhà thực nghiệm đã phóng
hạt X vào từ trường đều có độ lớn 5 mT, có phương vuông góc với mặt
phẳng chuyển động của các điện tích và hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng 7
hình vẽ. Hạt đi vào trong vù từ trường với tốc độ 2.10 m/  s . Đường
kính của hạt khi chuyển động được nửa vòng quỹ đạo là 4,55 cm. Bỏ qua
sức cản của buồng bọt lên chuyển động của hạt trong nửa đầu quỹ đạo 
chuyển động. Biết điện tích của hạt có độ lớn 19 1,6.10 ( ) C . Khối lượng hạt X là bao nhiêu? (
10-31 (kg), lấy hai chữ số có nghĩa)
Câu 4. Một khung dây cứng phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ
trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến
thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
kể từ t = 0 đến t = 0,4s là bao nhiêu mili vôn (mV)?
Câu 5. Chất phóng xạ pôlôni
phát ra tia α và biến đổi thành chì
. Gọi chu kì bán rã của pôlôni là
T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu
nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2T, có 63 mg
trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của
nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng
được tạo thành trong mẫu có khối
lượng là bao nhiêu mili gam (mg)?
Câu 6. Cho rằng khi một hạt nhân urani 235 U phân hạch thì toả ra năng lượng trung bình là 200 MeV, Lấy 92
NA = 6,023.1023 mol-1, khối lượng mol của urani 235 U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 92
kg urani 235 U là bao nhiêu? ( 1026 MeV, làm tròn đến số thập phân thứ hai) 92
---------- HẾT ---------- HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một khối khí xác định được nhốt trong một xi lanh kín. Pít tông có thể chuyển động qua lại trong xi
lanh. Truyền cho khối khí một nhiệt lượng để khối khi thực hiện công. So với trạng thái ban đầu, trong quá
trình thực hiện công tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí
A. giảm, mật độ phân tử khí tăng.
B. không đổi, mật độ phân tử khí tăng.
C. không đổi, mật độ phân tử khí giảm.
D. khí tăng, mật độ phân tử khí giảm. Hướng dẫn giải
So với ban đầu, vì khối khi nhận nhiệt lượng nên nhiệt độ khối khí tăng, các phân tử khí chuyển động
nhiệt nhanh hơn. Khối khí giãn nở thực hiện công làm thể tích khối khí tăng lên, mật độ khí tương ứng giảm đi.
Câu 2. Trong các biển báo sau, biển nào cảnh báo nguy hiểm về điện? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 3. Quá trình chuyển hóa nào sau đây là quá trình ngưng tụ?
A. Từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Từ thể rắn sang thể khí.
C. Từ thể lỏng sang thể khí.
D. Thể khí sang thể lỏng.
Câu 4. Người ta nén khối khí bằng một công cơ học 25J. Khối khí nóng lên và truyền nhiệt lượng 17J
ra môi trường xung quanh. Trong quá trình này, nội năng khối khí

A. tăng lên một lượng 8 J.
B. giảm đi một lượng 8 J.
C. tăng lên một lượng 42 J.
D. giảm đi một lượng 42 J. Hướng dẫn giải      
Ta có công thức: U Q A 25 17 8J
Độ biến thiên nội năng là số dương, do đó nội năng tăng.
Dữ liệu sau dùng cho các Câu 5 và Câu 6:
Dưới đây là sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy
lạnh. Khi mở máy, dàn nóng hoạt động, gas (chất làm
lạnh) ở dạng lỏng từ dàn nóng sẽ di chuyển qua van
tiết lưu để chuyển thành dạng khí, bay hơi và tạo
thành khí lạnh. Ở dàn lạnh của điều hòa, quạt gió sẽ
thổi khí lạnh xung quanh các ống đồng và truyền vào
phòng, nhờ cơ chế hoạt động này mà làm giảm được
nhiệt độ trong phòng. Khí lạnh sau đó được hút về
máy nén, máy này sẽ nén khí lạnh từ áp suất thấp trở
thành áp suất cao và nóng. Gas áp suất cao sau khi
chạy qua dàn nóng của máy lạnh sẽ được được làm
mát bởi quạt gió và lá nhôm tản nhiệt. Sau đó, nó sẽ lại chuyển qua van tiết lưu một lần nữa. Quá trình này
tiếp tục lặp đi lặp lại cho đến khi máy lạnh được tắt.
Câu 5. Khi máy lạnh hoạt động, dòng khí gas trước khi vào máy nén có áp suất 8,65 PSI và nhiệt độ a oC.
Sau khi đi qua máy nén để vào dàn nóng, áp suất khí gas là 80 PSI, nhiệt độ 60 oC. Tỉ số nén về thể tích của
cùng một lượng chất trước và sau khi khí gas khi qua máy nén là 8:1. Nhiệt độ trong dàn lạnh a xấp xỉ là A. 15 oC. B. 11,8 oC. C. 7,5 oC. D. 6,5 oC. Hướng dẫn giải
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng cho cùng một lượng chất trước và sau khi qua máy lạnh p .V nRT 8,65.8 273 a l l l 0     a 15 C p .V nRT 80.1 273 60 n n n
Câu 6. Trong hoạt động của máy lạnh, để tải nhiệt từ nơi có nhiệt độ thấp (phòng lạnh) đến nơi có nhiệt độ
cao (môi trường). Năng lượng để làm công việc này là
A. năng lượng nhiệt của khí gas.
B. năng lượng nhiệt của hệ thống ống dẫn gas.
C. nội năng của các phân tử gas.
D. điện năng nguồn điện cung cấp cho máy nén.
Câu 7. Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp của một khối khí xác định.
A. VT V T . B. . V T hằng số. C. 2 VT  hằng số.
D. VT V T . 1 1 2 2 1 2 2 1 Hướng dẫn giải
Theo định luật Charles cho quá trình đẳng áp, thể tích của một khối khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. V T 1 1 
 VT V T 1 2 2 1 V T 2 2 2
Câu 8. Nếu thể tích của một khối khí xác định giảm
so với thể tích ban đầu và nhiệt độ giảm 300C thì áp 10 1 suất tăng
so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là 10 A. 230C. B. 2500C. C. -230C. D. -2500C. Hướng dẫn giải 8 11
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng, trong đó: V  ; V p  ;
p T T  30 2 2 2 10 10 p V T 1 1 1 0 
 T  250K  2  3 C p V T 2 2 2
Câu 9. Khi nói về sóng điện từ, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số.
B. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên vuông pha.
C. Sóng điện từ truyền được trong các môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin truyền thông là sóng vô tuyến. Hướng dẫn giải
Các thành phần điện trường và từ trường của sóng điện từ biến thiên cùng pha.
Câu 10. Một khung dây kín (C) chuyển động trong một vùng có cảm ứng từ B như hình vẽ. Dòng điện cảm
ứng xuất hiện trong khung dây có chiều ngược chiều kim đồng hồ khi khung dây chuyển động theo hướng A. hướng 1. B. hướng 2. C. hướng 3. D. hướng 4. Hướng dẫn giải
Khi khung dây chuyển động theo hướng 2, mật độ đường sức tăng, từ thông tăng. Vec tơ càm ứng từ
của dòng điện cảm ứng c
B ngược chiều với B. Theo quy tắc nắm tay phải, dòng điện cảm ứng ngược chiều điện kim đồng hồ.
Câu 11. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn B = 0,02 (T).
Suất điện động cực đại gửi qua khung có độ lớn gần nhất với giá trị là A. 8 V. B. 15 V. C. 6,5 V. D. 220 V. Hướng dẫn giải
Suất điện động cực đại được tính theo công thức 50 3000.2
E NBS  250.0,02. .  7,85V 0 10000 60
Câu 12. Cho dòng điện có cường độ I di chuyển từ trái qua phải trong một vùng không gian có từ trường
đều thay đổi. Gọi F1 là độ lớn lực tác dụng lên dòng điện khi dòng điện vừa đi vào trong vùng từ trường và
F2 là độ lớn lực từ tác dụng lên dòng điện khi chuẩn bị ra khỏi vùng có từ trường như hình vẽ. Nhận xét nào
về độ lớn hai lực F1 và lực F2 là đúng?  1 F F2 A. F1 = F2. B. F1 = 2F2. C. F2 = 2F1. D. F2 = 0,5F1. Hướng dẫn giải
Vì mật độ đường sức của lúc sau gấp hai lần mặt độ đường sức lúc đầu. Do đó B2 = 2B1
Dòng điện có chiều và đọ lớn không đổi. Vậy khi B tăng 2 lần thì F tăng 2 lần. F2 = 2F1
Câu 13. Một khung dây hình vuông có diện tích tích 1m2 di chuyển thẳng đều với tốc độ 10m/s vào trong
một vùng từ trường đều được giới hạn như hình vẽ. Biết cảm ứng từ có độ lớn 0,1T, khung dây có điện trở
2 . Cướng độ dòng điện qua khung dây có độ lớn là A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 0,4 A. Hướng dẫn giải
Cạnh của khung dây là a = 1m.
Phần diện tích di chuyển vào trong vùng từ trường sau thời gian t là S   .
a vt 1.10t 10t (m2)
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây: 0 . B . S cos0 0,1.10 . t 1      1V t t
Cường độ dòng điện xuất hiện trong khung là  1 I    0,  5  A R 2
Câu 14. Hạt nhân 23Nacó hiệu số giữa số hạt proton và số hạt neutron là 11 A. 1. B. 12. C. – 1. D. -12. Hướng dẫn giải
Số proton = 11; Số neutron = 23 – 11 = 12. Hiệu số proton và neutron = 11 – 12 = - 1.
Câu 15. Nhận xét nào sai về ứng dụng của vật lý hạt nhân? A. Xạ trị. B. Chụp MRI.
C. Điều trị u tuyến giáp.
D. Cải tạo giống cây trồng.
Câu 16. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 2H  3H  4He 1n .
B. 4He 14N  17O 1H . 1 1 2 0 2 7 8 1
C. 1n 235U  95Y  138I  1 3 n.
D. 1n 14N  14C  1H . 0 92 39 53 0 0 7 6 1
Câu 17. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm
bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 85%. B. 80%. C. 87,5%. D. 82,5%. Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức %còn lại = 100%.2-t/T = 100.2-38,1/12,7 (%) = 12,5%
=> Giảm 100% - 12,5% = 87,5%
Câu 18. Trong chuỗi phản ứng prton-proton trong lòng Mặt Trời có hai phản ứng riêng biệt trong đó 4 hạt
nhân hydro cuối cùng có thể dẫn đến 1 hạt nhân Heli. Trong chuỗi phản ứng này, phản ứng 2 1 3
D H He  tạo ra bức xạ điện từ gamma. Biết m  1,0072 
8 u ; m  2,013  5 u ; Dp  1 1 2 m
 3,0149 u . Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Giả sử hạt nhân Heli sinh ra trong lõi Mặt Trời chuyển động He  
nhiệt ở nhiệt độ trung bình vào khoảng 13,6.106 (0C) (nhiệt độ trong lòng Mặt Trời ). Động năng trung bình
của chuyển động nhiệt của khí 3 Hechiếm xấp xỉ bao nhiêu phần trăm so với năng lượng phản ứng tỏa ra? 2
(Coi các hạt nhân 3 Helà các phân tử khí lí tưởng) 2 A. 1,2%. B. 0,033%. C. 0,18%. D. 0,023%. Hướng dẫn giải
Năng lượng tỏa ra của phản ứng: E  m m m .931,5 5,4  8 MeV D p He
Động năng trung bình của chuyển động nhiệt: 3 3   23 K kT  .1,38.10 . 6 273 13,6.10 ; 13 1,6.10
 0,0018MeV 2 2
Phần trăm động năng hạt nhân 3 He so với năng lượng phản ứng tỏa ra là: 2
0,0018/5,48.100% = 0,033%
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Sự hình thành nước ngưng tụ (gọi là các giọt mồ hôi) trên một cốc nước đá làm cho nước đá tan
nhanh hơn so với cách khác. Biết nhiệt động đặc riêng của hơi nước trong không khí là Lc = 2256 kJ/kg và
nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là Lm 334 kJ/kg.
a) Các phân tử nước trong không khí đi qua khoảng trống giữa các phân tử trong ly thủy tinh để ra ngoài
và ngưng tụ trên thành ly.
b) Các giọt nước ngưng tụ trên thành ly truyền nhiệt lượng vào trong ly làm nước đá tan nhanh hơn.
c) Khi số lượng nước đá trong ly tan hết, sau một khoảng thời gian thì lượng mồ hôi trên ly nước đá giảm đi.
d) Nếu làm ngưng tụ 8 gam hơi nước trên thành một cốc thủy tinh chứa nước và cả 200 gam nước đá ở 0
oC thì có khoảng 54 gam nước đá trong ly bị tan thành nước. Giả sử không có sự truyền nhiệt nào khác xảy ra. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai
Các phân tử nước trong không khí đi qua khoảng trống giữa các phân tử trong a
ly thủy tinh để ra ngoài và ngưng tụ trên thành ly. S
Các giọt nước ngưng tụ trên thành ly truyền nhiệt lượng vào trong ly làm nước b đá tan nhanh hơn. Đ
Khi số lượng nước đá trong ly tan hết, sau một khoảng thời gian thì lượng mồ c
hôi trên ly nước đá giảm đi. Đ
Nếu làm ngưng tụ 8 gam hơi nước trên thành một cốc thủy tinh chứa nước và cả d
200 gam nước đá ở 0 oC thì có khoảng 54 gam nước đá trong ly bị tan thành Đ
nước. Giả sử không có sự truyền nhiệt nào khác xảy ra.
a) Vì nhiệt độ của ly nước đá đá thấp nên nhiệt độ không khí xung quanh ly nước đá giảm xuống
dưới điểm sương. Khi đó hơi nước trong không khí sẽ bị ngưng tụ lại thành giọt và bám quanh ly nước đá.
b) Khi hơi nước ngưng tụ sẽ tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh và năng lượng này truyền vào ly
nước đá làm nước đá trong ly cà phê tan nhanh.
c) Khi nước đá trong ly tan hết, các giọt mồ hôi trên ly hấp thụ nhiệt độ môi trường và bay hơi.
Lượng mồ hôi này giảm dần.
d) Q nước đá = Q mồ hôi
Lm.m nước đá = Lv. m hơi nước => m nước đá = 54 gam.
Câu 2. Dưới đáy biển sâu 200m có một bọt khí có thể tích 1 cm3 nổi lên trên mặt nước. Nhiệt độ không khí
trên mặt nước là 300C, nhiệt độ dưới đáy biển là 40C. Lấy g = 10 m/s2. Khối lượng riêng của nước biển là
1200 kg/m3 ; áp suất khí quyển ngay trên mặt biển là 101300 N/m2.
a) Khi nổi lên, thể tích bọt khí tăng nên số mol khí giảm.
b) Áp suất ở độ sâu 200m dưới đáy biển là 2501300 Pa.
c) Nhiệt độ giữa đáy biển và mặt biển chênh lệch 299 K.
d) Thể tích bọt khí khi lên tới mặt biển là 27 cm3. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Khi nổi lên, thể tích bọt khí tăng nên số mol khí giảm. S b
Áp suất ở độ sâu 200m dưới đáy biển là 2501300 Pa. Đ c
Nhiệt độ giữa đáy biển và mặt biển chênh lệch 299 K. S d
Thể tích bọt khí khi lên tới mặt biển là 27 cm3. Đ
a) Khi bọt khí nổi lên, thể tích tăng nhưng số phân tử khí không đổi. Do đó số mol khí không đổi.
b) Áp suất ổ dưới đáy biển được tính theo công thức:

p p  gh  101300 1200.10.200  2501300 Pa 0  
c) Nhiệt độ chênh lệch 260K
d) Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng ta được:
p V nRT p T 2 2 2 1 2   V V. .  27 cm 2 1  3 p V nRT p T 1 1 1 2 1
Câu 3. Hai thanh ray bằng kim loại OA, OB nối với nhau tại O. Thanh kim loại mn vuông góc với OA
chuyển động thẳng đều ra xa điểm O với tốc độ 2 m/s. Ban đầu hai điểm tiếp xúc giữa thanh mn với hai
thanh OA; OB cách nhau l0 = 1m. Hệ thống được đặt trong một từ trường đều có cám ứng từ B = 0,1T như
hình vẽ. Giả sử điện trở khung dây không đổi và bằng 2  trong suốt quá trình thanh mn chuyển động.
a) Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có chiều cùng chiều từ n đến m.
b) Từ thông qua mạch thay đổi do sự biến thiên của diện tích khung dây.
c) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo biểu thức   0,8  0,1t .
d) Cường độ dòng điện qua khung dây lúc t = 10 s có độ lớn là 1,1 A. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có chiều cùng chiều từ n đến m. S b
Từ thông qua mạch thay đổi do sự biến thiên của diện tích khung dây. Đ
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo biểu thức c   0,8 0,1t S . d
Cường độ dòng điện qua khung dây lúc t = 10 s có độ lớn là 1,1 A. Đ
a) Khi khung dây chuyển động ra xa, từ thông tăng lên, véctơ cảm ứng từ của dòng điện cảm ứng c
B ngược chiều vectơ cảm ứng từ B. Do đó dòng điện cảm ứng qua khung dây theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
b) Từ thông qua khung dây tăng lên do sự biến thiên của diện tích khung dây.  1    . B  . S cos0  . B l .vt   vt2 0 .1 0   2  1 2 2   Bl . v t B v .t 0 0 2 1
c) Suất điện động qua khung dây: 2    
 Bl vt Bv t  0  ,2  0,2t 0 t 2 
d) Cường độ dòng điện qua khung dây: I   0  ,1 0,1t  0  ,1 0,1.10  1  ,  1  A R
Câu 4. Radon là khí không màu, không mùi và không vị. Do đó không thể phát hiện chỉ bằng giác quan con
người. Radon 222 Rn là một đồng vị phân rã alpha và sinh ra hạt nhân con X với chu kỳ 3,82 ngày. Nguyên 86
tố 222 Rn tích tụ trong các ngôi nhà được WHO cho là nguyên nhân thứ hai gây ra bệnh ung thư phổi sau 86
thuốc lá. Trong một khảo sát tại Bình Dương, Việt Nam người ta đo được độ phóng xạ trong 1m3 không khí
chứa khoảng 11,4 triệu nguyên tử khí radon. Biết rằng độ phóng xạ an toàn của radon trong không khí vào khoảng 150 Bq/m3. 6  1 
a) Hằng số phân rã phóng xạ của 222 Rn là 2,1.10 s  . 86
b) Độ phóng xạ của khí radong tại vị trí khảo sát là 200 Bq/m3.
c) Độ phóng xạ của khí radon tại Bình Dương ở mức nguy hiểm. d) Biết m
 222,0175u ; m  4,0026u; m  218,0089u . Phản ứng toả ra năng lượng là 222 Rn 4 He X 86 2
5,587 MeV (bỏ qua phóng xạ gamma). Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai 6  1  a
Hằng số phân rã phóng xạ của 222 Rn là 2,1.10 s Đ 86 b
Độ phóng xạ của khí radong tại vị trí khảo sát là 200 Bq/m3. S c
Độ phóng xạ của khí radon tại Bình Dương ở mức nguy hiểm. S Biết m
 222,0175u ; m  4,0026u; m  218,0089u . Phản ứng toả 222 4 d Rn He X 86 2 Đ
ra năng lượng là 5,587 MeV (bỏ qua phóng xạ gamma) ln2 ln2 
a) Hằng số phân rã là 6    2,1.10 (s-1). T 3,82.24.3600
b) Áp dụng công thức H   N  3 .
24 Bq / m
c) Độ phóng xạ nhỏ hơn mức giới hạn (24 Bq/m3 < 150 Bq/m3) nên nồng độ khí radon tại Bình Dương ở mức an toàn.
d) Năng lượng của phản ứng: E  m m m .93 
1 MeV  5,587 MeV Rn He X  
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Một khối khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị dưới
đây. Ở trạng thái (1), khối khí có nhiệt độ 27 oC.
Câu 1. Trong quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2), khối khí thực hiện công bằng bao nhiêu J? Đáp án: 1 2 5 0 Hướng dẫn giải
Quá trình biến đổi trạng thái từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng áp p1 = p2 = 1.105Pa.
Công mà khối khí thực hiện: A12 = p(V2 – V1) = 105(25 – 12,5).10-3 = 1250 (J).
Câu 2. Trong quá trình biến đổi trạng thái từ trạng thái (1) sang trạng thái (3). Nhiệt độ ở trạng thái (3) là bao nhiêu 0C? Đáp án: 5 6 7 Hướng dẫn giải
Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng áp: V V 2 1   T2 = 600 K. T T 2 1
Quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là quá trình đẳng tích: p p 3 2   T3 = 840 K T T 3 2
Nhiệt độ ở trạng thái (3) là 567 oC
Câu 3. Trong phóng thí nghiệm Lawrence Berkeley người ta tiến hành xác
định đo bản chất của hạt X là loại hạt gì. Các nhà thực nghiệm đã phóng
hạt X vào từ trường đều có độ lớn 5 mT, có phương vuông góc với mặt
phẳng chuyển động của các điện tích và hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng 7
hình vẽ. Hạt đi vào trong vù từ trường với tốc độ 2.10 m/  s . Đường
kính của hạt khi chuyển động được nửa vòng quỹ đạo là 4,55 cm. Bỏ qua
sức cản của buồng bọt lên chuyển động của hạt trong nửa đầu quỹ đạo 
chuyển động. Biết điện tích của hạt có độ lớn 19 1,6.10 ( ) C . Khối lượng hạt X là bao nhiêu? (
10-31 (kg), lấy hai chữ số có nghĩa) Đáp án: 9 , 1 Hướng dẫn giải
Khi hạt mang điện chuyển động vuông góc với đường sức từ trường, bán kính quỹ đạo được tính theo    4,55  19 3 2 1,6.10 .5.10 . .10   mv qBR  2  31  công thức: R    m    9,1.10 (kg) 7 qB v 2.10
Vì hạt mang điện tích dương nên hạt X là hạt Positron.
Câu 4. Một khung dây cứng phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ
trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến
thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
kể từ t = 0 đến t = 0,4s là bao nhiêu mili vôn (mV)? Đáp án: 0 , 1 5 Hướng dẫn giải
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn: N B B  . S cos 100 2,4 3 .10   .25 / 10000.cos 0 0       0,15mV t  0,4  0
Câu 5. Chất phóng xạ pôlôni
phát ra tia α và biến đổi thành chì
. Gọi chu kì bán rã của pôlôni là
T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu
nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2T, có 63 mg
trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của
nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng
được tạo thành trong mẫu có khối
lượng là bao nhiêu mili gam (mg)? Đáp án: 1 0 , 3 Hướng dẫn giải
Khối lượng Po bị phân rã tính theo công thức: t 2T        
1 2 T   63 .1 2 T m m m
  m  84mg 0 0 0     t A   
Khối lượng hạt nhân con tạo thành được tính theo công thức: con m
.1 2 T con AMe  
Sau t = 2T khối lượng hạt nhân chì Pb được tạo thành là: 61,8mg
Sau t = 2T khối lượng hạt nhân chì Pb được tạo thành là: 72,1mg
Khối lượng chì Pb được tạo thành trong khoảng thời gian 2T đến 3T là: 72,1 – 61,8 = 10,3mg
Câu 6. Cho rằng khi một hạt nhân urani 235 U phân hạch thì toả ra năng lượng trung bình là 200 MeV, Lấy 92
NA = 6,023.1023 mol-1, khối lượng mol của urani 235 U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 92
kg urani 235 U là bao nhiêu? ( 1026 MeV, làm tròn đến số thập phân thứ hai) 92 Đáp án: 5 , 1 2 Hướng dẫn giải N m 23 6, 023,10 .1
Số hạt nhân U235 trong 1kg: N = A = = 25,63.1023 0, 235
Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg U235 là: E = 200.N = 5,12.1026MeV.