PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 34
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Câu n

i v chuy

ng c
a phân t
l

ng?
A. Chuy

ng c
a phân t
l
do l

c phân t
gây ra.
B. C
c phân t
chuy

ng không ng
ng.
C. C
c phân t
chuy

ng c
ng nhanh th
nhi

c
ng cao.
D. C
c phân t
kh

ng quanh v
tr
cân b ng.
Câu 2: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: sius 27
0
C. 
(K)


A.
273 K
B.
300 K
C.
246 K
D.
327 K
Câu 4: 
0
20 C.

3




A. 5.10
6
J. B. 5.10
5
J. C. 21.10
5
J. D. 10
6
J
Câu 5: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: -
A. p
1
V
2
= p
2
V
1
. B.
p
V
 C. D.
V
p

Câu 7: 27°C thì th tích ca m tích c nhi 127° C khi áp sut
i là
A.  B.  C.  D. 
Câu 8: 
A. 
B. 
C. 
D. vuông 
Câu 9: 
A.  B. 
C. -  D. 
Câu 10: 
A. 
B. 
C.  
D. 
Câu 11: 

0
ng
A. 0,045 N. B. 0,08 N. C. 4,5 N. D. 8 N.
Câu 12:    thông
A. S     S càng  thì  thông 
B.     thông weber (Wb).
C. Giá trS         hay .
D. 
Câu 13: 
A. 
-3



A. 8.10
-4
N. B. 0 N. C. 1.10
-3
N. D. 6.10
-4
N.
Câu 14: 
A.  B. 
C.  D. proton và electron.
Câu 15: 
A.  B.  C.  D.  
Câu 16: 
Si
29
14

Ca
40
20

A.  B. 
C.  D. 
Câu 17: 
X
A
Z
1
1
t nhân
Y
A
Z
2
2

1

2

X
A
Z
1
1


Y
A
Z
2
2

A.
2
2
1
1
A
m
A
m
. B.
2
2
1
1
A
m
A
m
. C. A
1
> A
2
. D. 
1

2
.
Câu 18: 
Na
24
11

-

Mg
24
12


A. 10,5 g. B. 5,16 g. C. 51,6 g. D. 0,516 g.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 19: 

-2

15
0
C. 

0
C.


0
C.


Câu 20: 

3
dm .atm
R 0,082 .
mol.K
nh các phát bi



2
,V
2
, T
2

2
p 20,5atm
;
3
2
V 4dm
;
2
T 1000K
.

3
, V
3
, T
3

3
p 61,5atm
;
3
3
V 1,2dm
3
T 1000K
;.
Câu 21: 
,  =
0,7A. 
5 = 9,8m/s
2
.

a) m ngang.
b)  
c) 0,441N
d) 
-2
T
Câu 22: 
Po
210
84
 

 .

 

III. PHẦN TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN.
Câu 23: Bit nhit nóng chy riêng ca c  340 kJ/kg. Nhit
ng cn cung c làm nóng ch 0
o
C bao
nhiêu kJ? (kt qu l)
Câu 24:  nh nhi ca m
mt ming st khng 22,3 g. Khi ming st nhi bng
nhi ci ta ly ra th ngay vào mt nhing k
khng 200 g chc nhi 15
0
C thì nhi ca
c trong nhing k n 22,5
0
C. Cho nhit dung riêng
ca st 478 J/kg.K; ca cht làm nhing k 418 J/kg.K; ca
c là 4,18.10
3
J/kg.K. Nhi ca lò là bao nhiêu
0
C? (kt qu ly
)
Câu 25: Trong xilanh ca mt trong có 2dm
3
hn hi áp sut 1,5atm và nhi 47°C.
Pit tông nén xung làm cho th tích ca hn hp khí ch
còn 0,2 dm
3
và áp su
ca hn hp khí nén theo °C? (kt qu l)
Câu 26: Mt trong t u có cm ng t B = 0,5 T hp vng
cm ng t m 0,5 A, thì lc t tác dn dây là
4.10
-2
N. Giá tr L bng bao nhiêu? (kt qu l)
Câu 27: 
O
16
8

    
O
= 15,99492 amu; m
p
= 1,00728amu; m
n
=
1,00866amu; 1amu = 931,5MeV/c
2
. (Kt qu  MeV, ly hai ch s sau du phy thp
phân).
Câu 28: 
F
18
9

+


F
18
9


0
= 10
9
x.10
9


F
18
9

nhiêu? (Kt qu ly hai ch s sau du phy thp phân).
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: 

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
B
B
C
B
C
C
B
B
B
A
C
A
C
D
A
B
A
PHẦN II: Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 22. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 19
a
SAI
Câu 21
a

b
SAI
b
SAI
c

c

d

d
SAI
Câu 20
a

Câu 22
a

b
SAI
b

c

c
SAI
d
SAI
d
SAI
PHẦN III: Thí sinh tr li t câu 23 đến câu 28
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
CÂU 23
CÂU 24
CÂU 25
CÂU 26
CÂU 27
CÂU 28
170
1405
175
1,66
7,74
1,09

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 34 MÔN: VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Câu nào sau đây nói về chuyển đô ̣ng của phân tử là không đúng?
A. Chuyển đô ̣ng của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển đô ̣ng không ngừng.
C. Các phân tử chuyển đô ̣ng càng nhanh thì nhiê ̣t đô ̣ càng cao.
D. Các phân tử khí không dao đô ̣ng quanh vi ̣ trí cân bằng.
Câu 2: Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 3: Nhiệt độ trung bình của nước ở nhiệt giai Celsius là 270C. Ứng với nhiệt giai Kenvin (K) nhiệt độ của nước là: A. 273 K
B. 300 K C. 246 K D. 327 K
Câu 4: Một thùng đựng 10 lít nước ở 0
20 C. Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 . Nhiệt lượng cần
truyền cho nước trong thùng để nhiệt độ của nó tăng lên tới 0
70 C là bao nhiêu? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K. A. 5.106J. B. 5.105J. C. 21.105J. D. 106J
Câu 5: Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
Câu 6: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ? p V A. p1V2 = p2V1. B.
= hằng số. C. pV = hằng số. D. = hằng số. V p
Câu 7: Ở 27°C thì thể tích của một lượng khí là 3 ℓ. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127° C khi áp suất không đổi là A. 1,25 (ℓ) B. 3,5 (ℓ) C. 4 (ℓ) D. 5,7 (ℓ)
Câu 8: Các đường sức từ là các đường vẽ trong không gian có từ trường sao cho tiếp tuyến với nó tai mỗi điểm
A. trùng với hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện tại điểm đó.
B. trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. vuông góc với từ trường tại điểm đó.
D. vuông góc với hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện tại điểm đó.
Câu 9: Để xác định chiều các đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn ta có thể sử dụng
A. quy tắc bàn tay trái.
B. quy tắc nắm bàn tay phải.
C. định luật Len - xơ.
D. định luật Farađay.
Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về phương của lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện .
A. Nằm trong mặt phẳng và vuông góc với đoạn dòng điện và cảm ứng từ.
B. Vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và cảm ứng từ.
C. Chỉ vuông góc dòng điện.
D. Chỉ vuông góc với cảm ứng từ .
Câu 11: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 5A có chiều dài 60cm đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ tại vị
trí đặt dòng điện có độ lớn 0,03T, biết dòng điện hợp với cảm ứng từ một góc 300. Lực từ có độ lớn bằng A. 0,045 N. B. 0,08 N. C. 4,5 N. D. 8 N.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về từ thông là không đúng?
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là weber (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
Câu 13: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, AM = 4cm; AN = 3cm
mang dòng điện I = 10A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 2.10-3T có véc tơ cảm ứng từ song song
với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung cố định
Lực từ tác dụng lên cạnh AM của tam giác có độ lớn bằng A. 8.10-4N. B. 0 N. C. 1.10-3N. D. 6.10-4N.
Câu 14: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. proton, nơtron và electron.
B. nơtron và electron. C. proton và nơtron.
D. proton và electron.
Câu 15: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtron.
Câu 16: So với hạt nhân 29Si , hạt nhân 40Ca có nhiều hơn 14 20
A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 17: Cho hạt nhân A A
1 X và hạt nhân 2Y có độ hụt khối lần lượt là Δm A1 bền Z
1 và Δm2. Biết hạt nhân X 1 Z2 Z1
vững hơn hạt nhân A2Y . Hệ thức đúng là Z2 mmmmA. 1 2  . B. 1 2  . C. A1 > A2. D. Δm1 > Δm2. A A A A 1 2 1 2
Câu 18: Đồng vị 24Na là chất phóng xạ β- tạo thành hạt nhân magiê ( 24Mg ). Ban đầu có 12gam Na và 11 12
chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h thì khối lượng Mg tạo thành là : A. 10,5 g. B. 5,16 g. C. 51,6 g. D. 0,516 g.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 19: Một bình đun nước nóng bằng điện có công suất 9 kW. Nước được làm nóng khi đi qua buồng đốt
của bình. Nước chảy qua buồng đốt với lưu lượng 5,8.10-2 kg/s. Nhiệt độ của nước khi đi vào buồng đốt là
150C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K. Bỏ qua mọi hao phí.
a) Nhiệt độ của nước khi ra khỏi buồng đốt là 500C.
b) Nếu nhiệt độ của nước khi đi vào buồng đốt tăng gấp đôi thì nhiệt độ nước ra khỏi buồng đốt tăng gấp đôi.
c) Nếu công suất điện giảm 2 lần thì nhiệt độ nước ra khỏi buồng đốt xấp xỉ là 33,470C.
d) Để điều chỉnh nhiệt độ của nước ra khỏi buồng đốt, ta có thể thay đổi: công suất điện, lưu lượng dòng
nước; nhiệt độ nước đi vào.
Câu 20: Cho 1 mol khí lí tưởng trong một xi lanh lớn. Lượng khí này trải qua các quá trình biến đổi trạng
thái như hình vẽ bên. Cho hằng số khí lí tưởng là 3 dm .atm R  0,082
. Hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai: mol.K
a) Quá trình biến đổi trạng thái (1) → (2) là quá trình đẳng áp.
b) Quá trình biến đổi trạng thái (2) → (3) là quá trình đẳng tích.
c) Các thông số trạng thái (p2,V2, T2) của các trạng thái (2) là: p  20,5atm 3 V  4 dm ; T  1000 K 2 ; 2 2 .
d) Các thông số trạng thái (p3, V3, T3) của các trạng thái (3) là: p  61,5atm 3 V  1,2dm T 1000K 3 ; 3 3 ;.
Câu 21: Một đoạn dây dẫn bằng đồng được đặt vuông góc với đường sức từ một từ trường đều và nằm cân
bằng theo phương ngang song song với mặt đất như hình vẽ, trong đoạn dây có dòng điện với cường độ I =
0,7A. Bỏ qua ảnh hưởng của từ trường Trái Đất tác dụng lên đoạn dây. Biết khối lượng của một đơn vị chiều
dài của đoạn dây là 0,045kg/m, lấy g = 9,8m/s2.
Hãy xác định tính đúng/sai trong các phát biểu sau đây:
a) Cảm ứng từ có phương nằm ngang.
b) Lực từ có chiều từ trái qua phải.
c) Độ lớn lực từ tác dụng lên mỗi mét dây dẫn bằng 0,441N
d) Độ lớn cảm ứng từ có giá trị là 7.10-2 T
Câu 22: Chất phóng xạ 210Po phóng xạ tia α và biến thành hạt nhân chì Pb. Biết chu kì bán rã của chất 84
phóng xạ là 138 ngày và ban đầu có 168 mg Pôlôni.Hãy xác định tính đúng/sai trong các phát biểu sau đây:
a) Phương trình phản ứng là .
b) Sau khoảng thời gian t = 276 ngày, khối lượng Po còn lại là 42mg.
c) Tỉ số hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân Po còn lại là 5/3 sau 195,27 ngày.
d) Thời gian để độ phóng xạ 128 lần là 966 ngày.
III. PHẦN TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN.
Câu 23: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 340 kJ/kg. Nhiệt
lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 500 g nước đá ở 0 oC là bao
nhiêu kJ? (kết quả lấy đến hàng đơn vị)
Câu 24: Để xác định nhiệt độ của một lò nung, người ta đưa vào lò
một miếng sắt có khối lượng 22,3 g. Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng
nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả ngay vào một nhiệt lượng kế có
khối lượng 200 g có chứa 450 g nước ở nhiệt độ 150C thì nhiệt độ của
nước trong nhiệt lượng kế tăng lên đến 22,50C. Cho nhiệt dung riêng
của sắt là 478 J/kg.K; của chất làm nhiệt lượng kế là 418 J/kg.K; của
nước là 4,18.103 J/kg.K. Nhiệt độ của lò là bao nhiêu 0C? (kết quả lấy đến hàng đơn vị)
Câu 25: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1,5atm và nhiệt độ 47°C.
Pit tông nén xuống làm cho thế tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên 21atm. Tính nhiệt độ
của hỗn hợp khí nén theo °C? (kết quả lấy đến hàng đơn vị)
Câu 26: Một đoạn dây dài L (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường
cảm ứng từ một góc 30°. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5 A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là
4.10-2N. Giá trị L bằng bao nhiêu? (kết quả lấy đến hàng đơn vị)
Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân oxygen 16O , biết khối lượng hạt nhân oxygen, khối 8
lượng proton, khối lượng của nowtron lần lượt là mO = 15,99492 amu; mp = 1,00728amu; mn =
1,00866amu; 1amu = 931,5MeV/c2. (Kết quả tính ra đơn vị MeV, lấy hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 28: Dược chất phóng xạ Flortaucipir (chứa 18F là đồng vị phóng xạ β+) được tiêm vào bệnh nhân nhằm 9
chụp ảnh bên trong cơ thể. Biết rằng sau khoảng thời gian 365,4 phút thì lượng chất phóng xạ 18F giảm còn 9
10% , và ban đầu mỗi mL dược chất phóng xạ Flortaucipir có độ phóng xạ là H0 = 109Bq. Gọi x.109 là số
lượng hạt đồng vị 18F có trong mỗi mL dược chất tại thời điểm sau khi tiêm 1 ngày. Giá trị của x là bao 9
nhiêu? (Kết quả lấy hai chữ số sau dấu phẩy thập phân). HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Chọn một phương án lựa chọn từ câu 1 đến câu 18
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm/câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 D B B C B C C B B B A C A C D A B A
PHẦN II: Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 19 a SAI Câu 21 a ĐÚNG b SAI b SAI c ĐÚNG c ĐÚNG d ĐÚNG d SAI Câu 20 a ĐÚNG Câu 22 a ĐÚNG b SAI b ĐÚNG c ĐÚNG c SAI d SAI d SAI
PHẦN III: Thí sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm CÂU 23 CÂU 24 CÂU 25 CÂU 26 CÂU 27 CÂU 28 170 1405 175 1,66 7,74 1,09