ĐỀ 54
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k th
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu 1. : Mi liên h gia áp sut, th tích và nhi ca mng khí trong quá trình nào
c xánh bng thái cng?
A. m nóng mng khí trong my kín;
B. Làm nóng mng khí trong my kín;
C. m nóng mng khí trong xilanh kínpít-tông làm khí nóng lên, n y pit-
ng di chuyn;
D. Dùng tay bóp méo qu bóng bay.
Câu 2. Phát bi
A. ng xut hin khi có t ng bin thiên.
B. T ng xut hing bin thiên,
C. n t lan truyc gn t.
D. Trong quá trình truyn t ng và cm ng t bin thiên vi
pha lch nhau mt góc vuông.
Câu 3. n cht vi tia t ngoi?
A. Tia . B. Tia . C. Tia
β
D. Tia
β
.
Câu 4. Chuy
A. ng.
B. Chi
C. Pit tông chuyng lên xung trong xi lanh.
D. Mc th 
Câu 5. Khi nói v các tính cht ca cht khí, phát biu đúng
A. ng là chim mt phn thch ca bình cha.
B. khi áp sut tác dng lên m tích c.
C. cht khí có tính d nén.
D. cht khíkhng riêng ln so vi cht rn và cht lng.
Câu 6. Phát bisai?
A. n v.
B. Cm ng t  ng ti mm trong t ng v mt tác dng lc.
C. Xung quanh mng t ng.
D. Hing xut hin sung cm ng là hing cm n t.
Câu 7. . Khi làm nóng liên tc vt rnh hình, vt rn mn dn sang th lng
mt cách liên tc. Trong quá trình này nhi ca vt rnh hình ...(2).
n vào ch trng các cm t thích hp.
A. c; (2) không có nhi nóng chnh.
B. (1) gi nh; (2) không có nhi nóng chnh.
C. (1) gi nh; (2) có nhi nóng chc.
D. c; (2) có nhi nóng chc.
Câu 8. sai?
A. 
B.  s nucleon khác nhau nên có ác nhau.
C. Trong phn ng phât ó tron chm ri
v 
D. Hydrogen
1
1
H
 không.
Câu 9. V
i bình xt kh trùng, khi ta n nút, van m, hi

ng n
o s
x
y ra v
i kh
trong
b
nh?
A. Th t khí gim.
B. Th 
C. Th tích k gi
m. Áp sut khí gim.
D. Th tích khí gi
m. Áp su
Câu 10. . Hình bên mô t t nghim v hing cm n t di chuyn
n trong ng dây
1 2
0
S N
A.  l
B.  ln gi
C.  li.
D. c chiu.
Câu 11. |Lc liên kt gia các phân t:
A. ly.
B. tu thuc vào th ca nó, th rn là lc hút còn th khí li ly.
C. gm c lc hút và ly.
D. lc hút.
Câu 12. 
1 1 1
x A cos t
vi
1
A0
2
A0
  ng tng hp
21
A AA
thì
21
không th bng
A. 0. B.
. C.

. D.
3
.
Gii
    ng tng hp
21
A AA
     c pha nên
21
2n 1
vi
n 0, 1, 2,
nên không th bng 0.
Câu 13. Mt khng chuyn t trng thái 1 (6 atm, 4l, 270K) sang trng thái 2 (p, 3l,
270K). Giá tr ca p là:
A. 8 atm. B. 2 atm. C. 4,5 atm. D. 5 atm.
Gii
Trng thái 1 : V
1
= 4 t , p
1
= 6 atm, T
1
= 270 K
Trng thái 2 : V
2
= 3 t , p
2
= p atm , T
2
= 270 K
2211
.. VpVp
atm
V
Vp
p 8
3
6.4
.
2
11
2
.
Câu 14.  nh tui ca mt c vt bng g, các nhà khoa h d
nh tung
14
6
C
. Khi cây còn sng, nh s tri cht vng nên t s gia
nguyên t
14
6
C
nguyên t
12
6
C
i. Khi cây cht, s i cht
không còn na trong khi
14
6
C
cht phóng x
v s gia
nguyên t
14
6
C
s nguyên t
12
6
C
có trong g s gim. Mt mnh g ca c vt s phân rã
ca
14
6
C
trong 1 gi là 547. Bit rng vi mnh g cùng khng ca y cùng loi khi mi
cht t s phân rã ca
14
6
C
trong 1 gi là 855. Tui ca c vt là:
 B.  C.  D. 
Gii
22
0
547
log (5 730 naêm)log 3 692 naêm.
855
H
tT
H







Câu 15.    


p su
t tiêu chun 20°
A. 20 phút B. 21,6 phút
C. 22,4 phút D. 23,7 phút
Gii


  20) =
672000 (J) = 672 (kJ)
 672 : 0,5 = 1344 (s) = 22,4 (phút)
Câu 16. Mt b ngun gm các ngun ging nhau = 5 Vc song song. Khi
 n trong mch là 2 A, ng sut mch ngoài là 7 W. Hi b ngun bao
nhiêu ngun
A. 10 B. 5 C. 8 D. 4
Gii
P = R.I
2
hay 7 = R.2
2
R = 
hay 2 = n = 4
Câu 17. Mt bình hình tr t thy kín bng mt np trng 20 N
ng kính 20 cm. Trong bình cha khí nhi 100
o
i áp sut bng áp sut khí quyn
10
5
N/m
2
. Khi nhi trong bình gim xung còn 20
o
C, nu mun m np bình cn mt lc ti
thiu bng
A. 694 N. B. 709 N. C. 234 N. D. 672 N.
Giải
+ Các lc tác dng lên np nh gm: Áp lc ca khí quyn
o
F
, trng lc
P
, ly ca khi
khí trong bình
F
k
, lc kéo
F
.
 m c np bình: F + F
k

o
.

o
- F
k
= P + S(p
o
p).
Vi
T  
Câu 18. Tin hành thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng. Ngun sáng phát ra ánh sáng trng
dc sóng t i v t vân sáng ca bc x 
sc x c khác cho s
c x c sóng i
nh
max
và ngn nh
min
. T
s
max
min
l
l
bng
A.
13
7
B.
5
3
C.
7
4
D.
2
1
Gii
X.0,57
kλ = X.0, 57 => k =
λ
0,38 0,76
0,57.X 0,57.X
k
0,76 0,38
£ l £
¾ ¾ ¾ ¾ ¾® £ £ = >
Mu

ng th
X= 4: 3;4;5;6
Mu

ng th
X= 5: 4; 5;6;7
Mu

ng th
X=6: 5; 6; 7;8;9
Mu

ng th
X=7: 6; 7;8;9;10
V


max
min
2
1
l
=
l
.
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SA
Câu 1: Mt ng dây nm yên trong t  ln ca cm ng t o
n cm  n cm ng l

Sai
a.
 a cm ng t.
b.
thay ng dây bng m    n tr t  
ng kính nh 
c.
thay ng dây bng m    n tr   
ng kính l
d
gi ng dây sao cho mt phng ca song song vi cm ng t.
Câu 2. Cho m n có sung E = 6 V và có
n tr trong r = 2
n tr mch ngoài là R
1
= 6
; R
2
= 12
R
3
= 4
.

Sai
a.
 n chy qua ngun bng 0,6A.
b.
Hin th u ngun bng 5 V.
c.
 n chn tr R
1
bng 0,5A.
d
Thay R
1
bng bin tr R
4
. Công sut ta nhit trên R
4
ln nht khi R
4
=
10 .
Gii
12
12
12
R .R
R4
RR
= = W
+
N 12 3
R R R 8= + = W
a)  n chy qua ngun
N
E6
I 0,6A.
R r 8 2
= = =
++
Đ
b) Hin th u ngun bng
U E I.r 6 0,6.2 4,8V= - = - =
S
c)  n chn tr R
1
R
12 12
U I 2, 4A==
1 12
1
11
UU
2,4
I 0,4 A
R R 6
= = = =
S
d) Thay R
1
bng bin tr R
4
. Công sut ta nhit trên R
4
ln nht khi R
4
= 2 .S
E ,r
,
r
R
1
R
2
R
3
Câu 3. Trong mu ch k oxi chi u
kin chun vào mt nh th tích 5000 t. Sau na gi bình chy k nhi 24°C
áp sun ra mn. Bit khí oxi u kin chun
nhi 0
0
C, áp sut 760mmHg và khng riêng là 1,29kg/m
3
.

Sai
a.
Th 
b.
Khng riêng cp x là 1,1935 kg/m
3
c.
Kha gi vào bình xp x
d
Khmi giây o bình xp x
Gii
a) [1] 
ng. u kin tiêu chun có
3
2
V 5000 lit 5 m
b) [2] 
ng.
Ta có
Áp dng công thc
c) [3] Sai.
Kha gi vào bình
1 1 2
2
21
Tp
1,29.273.765
m V 5. 5,96779 kg.
T p 273 24 .760
d) [4]  . Kh
i giây
3/
m 5,96779
m .
0
3,31 4
1800 18
5 .10 kg
0
Câu 4: Tic vi các dng c sau: Bin th ngun (1), b
t ngun nhit (2), Nhit k n t hoc cm bin nhi (3), Nhing k (4),
n t (5), các dây n

Sai
a.
 ln ca nhing cn cung c thuc vào
khng và nhic
b.
 c cng nhing cn
truyc, khc và nhi u cc.
c.
Nhi hóa hng k có th c xác
nh b i nhi cc và s dng công thc:
Q m.c. T.
d
Nhing cn thi c
0
15 C
chuyn hoá thành
c
0
100 C
14326000J.
Cho bit nhit dung riêng cc
J
4200 ;
kg.K
nhic
0
100 C
là
6
J
2,3.10
kg
Gii
a) [1]  ln ca nhing cn cung cp cho  nhi i khng và
bn cht cc. =>Đúng.
b) [2]  c cng nhing cn truyc,
khc.
Q
L
m
=> Sai.
c) [3] Nhi rong bình nhing k th nh b
s i nhi cc và s dng công thc:
Q m.c. T.
=>Đúng.
d) [4] Nhi ng cn thi     c
0
15 C
chuy    c
0
100 C
.
6
12
Q Q Q m.c. T m.L 5.4200.(100 15) 5.2,26.10 1325000J.
=> Sai.
III. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. | 
i ta cung c
p nhi

ng cho ch
t kh

ng trong m

t n
m ngang. Ch
t
kh
n

y pit-

n 5 cm v
n
 c
a ch
t kh

t l
c ma s
t gia
pit-tông v
xilanh l
20 N. Nhi


cung c
p cho ch
t kh
l
bao nhiêu Jun?
Gii

l
n c
a công ch
t kh
th
c hi

th
ng l
c ma s
t:
+ Do ch
t kh
nh
n nhi
t v
th
c hi
n công nên:
Nhip cho cht khí là:

Câu 2. Cho thanh d  t nm ngang
trên hai thanh ray d. Hai
 t trong t  rng
 ln ng vuông góc vi mt phng cha
hai thanh ray. Thanh MN chuyng thu v phía
i vn ti 3 m/s. Bin tr
n tr ca thanh MN hai thanh ray rt nh, ma sát gia MN hai thanh ray rt nh. Dòng
n cm ng qua  ln là bao nhiêu?
Gii
Trong thc di
Câu 3. Mt v o và ln
v trí cân bng ht 0,32 chu kì. Trong 0,41 chu kì tip theo vt c 15 cm. Vp mt
n S na t v  mt chu kì. Giá tr ca S ....(cm) (kt qu n 3 ch s

Gii
* Góc quét trong 0,32T:

= 0,32.360° = 25,2° +90°
* Góc quét trong 0,41T:
0 0 0
0,41.360 90 57,6
* T:
0
00
15 2A Acos57,6 A 10,2447
s Acos25,2 Acos57,6 14,76


Câu 4. Mt ng thy tinh tit diu S, mu kín mu h, cha mt ct thy ngân dài h
t ng thu h trên tchiu i ca ct không khí l
1
= 10cm, áp
sut khí quyn bng p
0
= 76 cmHg. Xem nhi t ng thy tinh thng
u h i t ct không khí trong ng chiu dài l
2
bng bao nhiêu cm? (Kt qu ln 1
ch s sau du phy thp phân).
Gii
t áp sut và th tích cng khí pha u kín).
t ng thu h lên phía trên:
10
p p h
;
11
V S.l
t ng thu h xui:
20
p p h
;
22
V S.l
p dnh lu
0
0 1 0 2 2 1
0
76 14
10 14 51
76 14

ph
p h l p h l l l . , cm
ph

Câu 5. Mt m  c các nhà du hành mang v t M   ng v phóng x
potassium
40
19
K
vi chu kì n rã là
9
1,25.10
 phóng x 112 µCi. Xác nh khng
ca
40
19
K
có trong mt qu  gam ly mt ch s sau du phy thp
phân).
Gii
6 10
23
AA
9
112 10 Ci 3,66 10 Bq/Ci 40 g/mol
NH
m A A
ln2
NN
6,02 10 nguyên /mol
1,25 10 năm 365 24 3600s/năm


û
15,5 g.
Câu 6. Mc ni tip 1 ampe k vi 1 vôn k vào hai cc ca mn tr trong ca acquy
nh ), vôn k ch i ta mc thêm mt vôn k y song song vi vôn
k u thì thy tng s ch ca hai vôn k lúc này là 10 V. Nu mc song song thêm rt
nhiu vôn k y na t tng s ch ca tt c các vôn k 
Gii
+
A
R
V
R
ln tr ca ampe k và vôn k. Ta có
V V V
A
AV
V
EE
U IR R
R
RR
1
R
c song song hai vôn k vi nhau
'
VV
R 0,5R
, t
A
V
R
x
R
, ta có h:
E
6
x 0,25
6 2x 1
x1
E E 7,5
5x
5
2x 1


+ Mc song song n vôn k t:
'
V
VV
R
E
RU
n nx 1
tng ch s các vôn k
V.
NG DN CHM
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
7
A
13
A
2
C
8
A
14
D
3
A
9
A
15
C
4
D
10
A
16
D
5
C
11
C
17
A
6
C
12
A
18
D
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu
Lnh hi
Đáp án
Câu
Lnh hi
Đáp án
1
a
Đ
3
a
Đ
b
S
b
Đ
c
Đ
c
S
d
S
d
Đ
2
a
Đ
4
a
Đ
b
S
b
S
c
S
c
Đ
d
S
d
S
III. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
1,5
3
14,8
5
15,5
2
0,45
4
14,5
6
30

Preview text:

ĐỀ 54
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. : Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào
dưới đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. Làm nóng một lượng khí trong một bình đậy kín;
B. Làm nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín;
C. Làm nóng một lượng khí trong xilanh kín có pít-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit- tông di chuyển;
D. Dùng tay bóp méo quả bóng bay.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện trường xuất hiện khi có từ trường biến thiên.
B. Từ trường xuất hiện khi có điện trường biến thiên,
C. Trường điện từ lan truyền trong không gian được gọi là sóng điện từ.
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, cường độ điện trưởng và cảm ứng từ biến thiên với
pha lệch nhau một góc vuông.
Câu 3. Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia tử ngoại?
A. Tia γ. B. Tia α. C. Tia β D. Tia β .
Câu 4. Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ?
A. Dây đàn ghi ta rung động.
B. Chiếc đu đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh.
D. Một hòn đá được thả rơi.
Câu 5. Khi nói về các tính chất của chất khí, phát biểu đúng
A. bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa.
B. khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí tăng đáng kể.
C. chất khí có tính dễ nén.
D. chất khí có khối lượng riêng lớn so với chất rắn và chất lỏng.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường tại một điểm trong từ trường về mặt tác dụng lực.
C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
D. Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng là hiện tượng cảm ứng điện tử.
Câu 7. . Khi làm nóng liên tục vật rắn vô định hình, vật rắn mềm đi và chuyển dần sang thể lỏng
một cách liên tục. Trong quá trình này nhiệt độ của vật ... (1). Do đó, vật rắn vô định hình ...(2).
Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp.
A. (1) tăng lên liên tục; (2) không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. (1) giữ ổn định; (2) không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. (1) giữ ổn định; (2) có nhiệt độ nóng chảy xác định được.
D. (1) tăng lên liên tục; (2) có nhiệt độ nóng chảy xác định được.
Câu 8. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Hạt nhân đồng vị có số nucleon khác nhau nên có khối luợng khác nhau.
C. Trong phản ứng phân hạch, một hạt nhân có số khối lớn hấp thụ một neutron chậm rồi
vỡ ra thành các hạt nhân có số khối trung bình.
D. Hydrogen 1H là hạt nhân duy nhất có độ hụt khối bằng không. 1
Câu 9. Với bình xịt khử trùng, khi ta ấn nút, van mở, hiê ̣n tươ ̣ng nào sẽ xảy ra với khí trong bình?
A. Thể tích khí tăng. Áp suất khí giảm.
B. Thể tích khí tăng. Áp suất khí tăng.
C. Thể tích khí giảm. Áp suất khí giảm.
D. Thể tích khí giảm. Áp suất khí tăng.
Câu 10. . Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi tăng tốc độ di chuyển
thanh nam châm, dòng điện trong ống dây 1 2 S N 0
A. có độ lớn tăng lên.
B. có độ lớn giảm đi.
C. có độ lớn không đổi.
D. đảo ngược chiều.
Câu 11. |Lực liên kết giữa các phân tử: A. là lực đẩy.
B. tuỳ thuộc vào thể của nó, ở thể rắn là lực hút còn ở thể khí lại là lực đẩy.
C. gồm cả lực hút và lực đẩy. D. là lực hút. Câu 12.
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x  A cos t    và 1 1  1  x  A cos t
   với A  0 và A  0 . Để biên độ dao động tổng hợp A  A  A thì 2 2  2  1 2 1 2    2
1 không thể bằng A. 0. B. . C. . D. 3 . Giải
Để biên độ dao động tổng hợp A  A  A 1
2 thì hai dao động này ngược pha nên
   2n 1  với n  0, 1  , 2
 , nên không thể bằng 0. 2 1  
Câu 13. Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (6 atm, 4l, 270K) sang trạng thái 2 (p, 3l,
270K). Giá trị của p là: A. 8 atm. B. 2 atm. C. 4,5 atm. D. 5 atm. Giải
Trạng thái 1 : V1 = 4 lít , p1 = 6 atm, T1 = 270 K
Trạng thái 2 : V2 = 3 lít , p2 = p atm , T2 = 270 K p V . 6 . 4
p .V p .V p 1 1    at 8 m . 1 1 2 2 2 V 3 2
Câu 14. Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác
định tuổi theo lượng 14C . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đổi chất với môi trường nên tỉ số giữa 6
nguyên tử 14C và nguyên tử 12C có trong cây luôn không đổi. Khi cây chết, sự trao đổi chất 6 6
không còn nữa trong khi 14C là chất phóng xạ   với chu kì bán rã 5 730 năm nên tỉ số giữa 6
nguyên tử 14C và số nguyên tử 12C có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cổ vật có số phân rã 6 6
của 14C trong 1 giờ là 547. Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới 6
chặt thì số phân rã của 14C trong 1 giờ là 855. Tuổi của cổ vật là: 6 A.1527 năm B. 5 104 năm. C. 4 027 năm. D. 3 692 năm. Giải H   547 t T  log    (  5 730 naêm)log  3 692 naêm.     2 2 H    855  0
Câu 15. Một bếp điện dùng để đun nước. Nhiệt lượng mà bếp điện cung cấp theo thời gian
được cho như hình vẽ. Nhiệt dung riêng của chất lỏng là 4000 J/kg.K. Dùng bếp này để đun sôi
2 lít nước ở áp suất tiêu chuẩn từ nhiệt độ 20°C thì cần thời gian là:
A. 20 phút B. 21,6 phút
C. 22,4 phút D. 23,7 phút Giải
Ta thấy cứ 100s thì nhiệt lượng bếp cung cấp được là 50kJ. Hay trong 1s bếp cung cấp được nhiệt lượng là 0,5kJ.
Nhiệt lượng nước nhận vào để tăng nhiệt độ lên đến 100°C là: Q = mc.Δt = 2.4200.(100 – 20) = 672000 (J) = 672 (kJ)
Thời gian để đun sôi là: 672 : 0,5 = 1344 (s) = 22,4 (phút)
Câu 16. Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có = 5 V, r = 3 Ω mắc song song. Khi
đó cường độ dòng điện trong mạch là 2 A, công suất mạch ngoài là 7 W. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện A. 10 B. 5 C. 8 D. 4 Giải P = R.I2 hay 7 = R.22 R = Ω; I = hay 2 = n = 4
Câu 17. Một bình hình trụ đặt thẳng đứng, được đậy kín bằng một nắp có trọng lượng 20 N và
đường kính 20 cm. Trong bình chứa khí ở nhiệt độ 100 oC dưới áp suất bằng áp suất khí quyển
105 N/m2. Khi nhiệt độ trong bình giảm xuống còn 20 oC, nếu muốn mở nắp bình cần một lực tối thiểu bằng A. 694 N. B. 709 N. C. 234 N. D. 672 N. Giải
+ Các lực tác dụng lên nắp bình gồm: Áp lực của khí quyển F , trọng lực P , lực đẩy của khối o
khí trong bình F , lực kéo F . k
+ Để mở được nắp bình: F + Fk ≥ P + Fo.
F ≥ P + Fo - Fk = P + S(po – p). Với
Từ đó tính được: F ≥ 693,8:
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng
có dải bước sóng từ 0,38μm đến 0,76 μm. Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng của bức xạ đơn
sắc có bước sóng 0,57μm có 5 bức xạ đơn sắc khác cho sáng, trong đó bức xạ có bước sóng dài l
nhất là λmax và ngắn nhất là λmin. Tỉ số max bằng l min 13 5 7 2 A. B. C. D. 7 3 4 1 Giải X.0, 57 £ l £ 0, 57.X 0, 57.X kλ = X.0, 57 => k = 0,38 0,76 ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® £ k £ = > λ 0, 76 0, 38
Muốn có 4 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng thì X= 4: 3;4;5;6
Muốn có 4 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng thì X= 5: 4; 5;6;7
Muốn có 5 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng thì X=6: 5; 6; 7;8;9
Muốn có 5 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng thì X=7: 6; 7;8;9;10
Vậy Tại X = 4 thì từ 3 đến 6 có 4 giá trị k nguyên là 3;4;5;6; l
Vậy 3λmax = 6λmin => 2 max = . l 1 min
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SA
Câu 1: Một vòng dây nằm yên trong từ trường đều. Độ lớn của cảm ứng từ đang tăng nên tạo
ra dòng điện cảm ứng trong vòng dây. Cường độ dòng điện cảm ứng lớn hơn khi Đúng Sai
a. tăng tốc độ tăng của cảm ứng từ. b.
thay vòng dây bằng một vòng dây có điện trở tương tự nhưng có đường kính nhỏ hơn.
c. thay vòng dây bằng một vòng dây có điện trở tương tự nhưng có đường kính lớn hơn. d
giữ vòng dây sao cho mặt phẳng của nó song song với cảm ứng từ.
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ dưới, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6 V và có
điện trở trong r = 2  ; các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 6  ; R2 = 12  và R3 = 4 .  E ,r , r R1 R3 R2 Đúng Sai
a. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn bằng 0,6A. b.
Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện bằng 5 V.
c. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 bằng 0,5A. d
Thay R1 bằng biến trở R4. Công suất tỏa nhiệt trên R4 lớn nhất khi R4 = 10 . Giải R .R 1 2 R = = 4W 12 R + R 1 2 R = R + R = 8W N 12 3
a) Cường độ dòng điện chạy qua nguồn E 6 I = = = 0,6A. Đ R + r 8 + 2 N
b) Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện bằng
U = E- I.r = 6- 0,6.2 = 4,8 VS
c) Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 U = R I = 2, 4A 12 12 U U 2, 4 1 12 I = = = = 0, 4 A S 1 R R 6 1 1
d) Thay R1 bằng biến trở R4. Công suất tỏa nhiệt trên R4 lớn nhất khi R4 = 2 .S
Câu 3. Trong một nhà máy điều chế khí oxi và chiết sang các bình. Người ta bơm khí oxi ở điều
kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24°C và
áp suất 765 mmHg. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn. Biết khí oxi ở điều kiện chuẩn
có nhiệt độ 00C, áp suất 760mmHg và khối lượng riêng là 1,29kg/m3 . Đúng Sai a.
Thể tích khí sau khi bơm là b.
Khối lượng riêng của khí oxi sau khi bơm xấp xỉ là 1,1935 kg/m3
c. Khối lượng khí bơm vào bình sau nửa giờ vào bình xấp xỉ là d
Khối lượng khí bơm vào bình sau mỗi giây vào bình xấp xỉ là Giải 3
a) [1] Đúng. Ở điều kiện tiêu chuẩn có và V  5000 lit  5 m 2 b) [2] Đúng. Ta có Áp dụng công thức c) [3] Sai.
Khối lượng khí bơm vào bình sau nửa giờ vào bình là  T p 1, 29.273.765 1 1 2 m  V  5.  5,96779 kg. 2 T p 273  24 .760 2 1   m 5, 96779
d) [4] Đúng . Khối lươ ̣ng bơm vào sau mỗi giây / 3 m 3, 31 4 5 .10    k . g 1800 1 0 8 0
Câu 4: Tiến hành đo nhiệt hoá hơi riêng của nước với các dụng cụ sau: Biến thế nguồn (1), bộ
đo công suất nguồn nhiệt (2), Nhiệt kế điện tử hoặc cảm biến nhiệt độ (3), Nhiệt lượng kế (4),
cân điện tử (5), các dây nối… Đúng Sai
a. Độ lớn của nhiệt lượng cần cung cấp cho nước hoá hơi phụ thuộc vào
khối lượng và nhiệt hóa hơi riêng của nước b.
Để xác định hoá hơi riêng của nước cần đo đại lượng nhiệt lượng cần
truyền cho nước, khối lượng nước và nhiệt độ ban đầu của nước.
c. Nhiệt lượng nước để hóa hơi trong bình nhiệt lượng kế có thể được xác
định bằng cách đo sự thay đổi nhiệt độ của nước và sử dụng công thức: Q  m.c. T  . d
Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 5 kg nước ở 0 15 C chuyển hoá thành hơi nước ở 0
100 C là 14326000 J. Cho biết nhiệt dung riêng của nước J J là 4200
; nhiệt hoá hơi riêng của nước ở 0 100 C là 6 2, 3.10 kg.K kg Giải
a) [1] Độ lớn của nhiệt lượng cần cung cấp cho nước hoá hơi ở nhiệt độ không đổi khối lượng và
bản chất của nước. =>Đúng.
b) [2] Để xác định hoá hơi riêng của nước cần đo đại lượng nhiệt lượng cần truyền cho nước, khối lượng nước. Q L  => Sai. m
c) [3] Nhiệt lượng nước để hóa hơi trong bình nhiệt lượng kế có thể được xác định bằng cách đo
sự thay đổi nhiệt độ của nước và sử dụng công thức: Q  m.c. T  . =>Đúng.
d) [4] Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 5 kg nước ở 0
15 C chuyển hoá thành hơi nước ở 0 100 C là. 6 Q  Q  Q  m.c. T
  m.L  5.4200.(100 15)  5.2,26.10 1325000J. => Sai. 1 2
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. | Người ta cung cấp nhiê ̣t lươ ̣ng cho chất khí đựng trong mô ̣t xilanh đă ̣t nằm ngang. Chất
khí nở ra, đẩy pit-tông đi mô ̣t đoa ̣n 5 cm và nô ̣i năng của chất khí tăng 0,5 J. Biết lực ma sát giữa
pit-tông và xilanh là 20 N. Nhiê ̣t lươ ̣ng đã cung cấp cho chất khí là bao nhiêu Jun? Giải
+ Đô ̣ lớn của công chất khí thực hiê ̣n để thắng lực ma sát:
+ Do chất khí nhâ ̣n nhiê ̣t và thực hiê ̣n công nên:
⇒ Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là: Đáp án: 1,5
Câu 2. Cho thanh dẫn điện MN = 15 cm đặt nằm ngang
trên hai thanh ray dẫn điện x’x, y’y như trên hình vẽ. Hai
thanh ray đủ dài được đặt trong từ trường đều đủ rộng có độ lớn
hướng vuông góc với mặt phằng chứa
hai thanh ray. Thanh MN chuyển động thẳng đểu vể phía
x’y’ với vận tốc không đổi 3 m/s. Biết điện trở
điện trở của thanh MN và hai thanh ray rất nhỏ, ma sát giữa MN và hai thanh ray rất nhỏ. Dòng
điện cảm ứng qua R có độ lớn là bao nhiêu? Giải
Trong thời gian Δt, thanh quét thêm được diện tích: MN.vΔt
Câu 3. Một vật dao động điều hòa lúc t = 0, nó đi qua diêm M trên quỹ đạo và lần đầu tiên đến
vị trí cân bằng hết 0,32 chu kì. Trong 0,41 chu kì tiếp theo vật đi được 15 cm. Vật đi tiếp một
đoạn S nữa thì về M đủ một chu kì. Giá trị của S ....(cm) (kết quả làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa). Giải
* Góc quét trong 0,32T:  = 0,32.360° = 25,2° +90° * Góc quét trong 0,41T: 0 0 0
  0,41.360  90  57,6 0 15
  2A  Acos57,6  A 10,2447 * Từ:  Đáp án: 14,8 cm 0 0 s
  Acos25,2  Acos57,6 14,76
Câu 4. Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h
= 14cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 10cm, áp
suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Xem nhiệt độ không đổi. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng
đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng bao nhiêu cm? (Kết quả lấy đến 1
chữ số sau dấu phẩy thập phân). Giải
Xét áp suất và thể tích của lượng khí ở phần đáy của ống (đầu kín).
*Khi đặt ống thẳng đứng có đầu hở lên phía trên: p p h ; V S.l 1 0 1 1
*Khi đặt ống thẳng đứng có đầu hở xuống phía dưới: p p h ; V S.l 2 0 2 2 p h 76 14
*Áp dụng định luật Bôilơ:  p hl   p h 0 l l l
.10  14,51 cm 0 1 0 2 2 1 p h 76 14 0 Đáp án: 14,5
Câu 5. Một mẫu đá được các nhà du hành mang về từ Mặt Trăng chứa đồng vị phóng xạ
potassium 40 K với chu kì bán rã là 9
1, 25.10 năm có độ phóng xạ 112 µCi. Xác định khối lượng 19
của 40 K có trong mẫu đá đó. (Kết quả tính theo đơn vị gam và lấy một chữ số sau dấu phẩy thập 19 phân). Giải  6 112 10  Ci 10
3, 66 10 Bq/Ci40 g/mol N H  m  A  A  N N ln2    töû 1, 2510 năm  23 A A 6, 02 10 nguyên /mol 9  365243600 s/năm  15,5 g.
Câu 6. Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của acquy
nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vôn
kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất
nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là….(V) Giải
+ R và R lần lượt là điện trở của ampe kế và vôn kế. Ta có A V E E U  IR  R  V V V R  R RA A V 1 RV → Khi mắ R
c song song hai vôn kế với nhau ' R  0,5R , đặt A x  , ta có hệ: V V RV  E 6   x  1 6 2x  1 x  0, 25      E 5 x  E  7,5 5    2x 1 R E
+ Mắc song song n vôn kế thì: ' V R   U 
 tổng chỉ số các vôn kế V V n nx  1 V. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 7 A 13 A 2 C 8 A 14 D 3 A 9 A 15 C 4 D 10 A 16 D 5 C 11 C 17 A 6 C 12 A 18 D
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án a Đ a Đ b S b Đ 1 3 c Đ c S d S d Đ 2 a Đ 4 a Đ b S b S c S c Đ d S d S
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 1,5 3 14,8 5 15,5 2 0,45 4 14,5 6 30