ĐỀ 61
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. CÂU TRC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LA CHN. Thí sinh tr li t
câu 1 đến câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Áp sut ca khí lên thành nh do lc tác dng
A. lên một đơn vị din tích thành bình
B. vng góc lên một đơn vị din ch thành bình.
C. lc tác dng lên thành bình.
D. vuông góc lên toàn b din tích thành bình.
ng dn gii
Áp sut ca khí lên thành bình là do lc tác dng vuông góc lên mt đơn vị din tích thành bình.
Câu 2. Phát biểu nào sau đâysai?
A.
Đơn vị ca nhiệt lượng cũng là đơn v ca ni ng.
B.
Nhit lượng cũng là nộing do có cùng đơn vị
C.
Nhiệt lượng là s đo đ biến thiên ni năng của vt trong quá trình truyn nhit.
D.
Nhiệt lượng không phi là ni năng.
ng dn gii
Nhit lượng không phi là ni năng, đơn vị ca nhiệt lượng cũng là đơn v ca ni năng.
Câu 3. Mt khi khí dãn n thêm 1 L áp suất không đổi 2.10
5
N/m. Trong quá trình này khi
khí nhn thêm nhiệt lượng 500J. Độ biên thiên ni năng của khí tưởng là?
A.
300UJ
B.
300UJ
C.
300U kJ
D.
300U kJ
ng dn gii
V = 1 L = 10
-3
m
3
.
Độ biến thiên nội năng: ∆U = Q + A = Q - p∆V = 500 - 2.10
5
.10
-3
= 300 J.
Câu 4. Trong mt môi trường không đổi, khi tn s của sóng điện t tăng t bước sóng ca nó
A. tăng lên.
B. gim xung.
C. không thay đi.
D. tăng rồi gim.
ng dn gii.
Mi quan h giữa bưc sóng
, tn s f, và tốc đ truyn sóng v trong một môi trường được mô
t bng công thc
v
.
f

Khi tn s tăng, nếu tc độ truyền sóng không đổi, bưc sóng s gim.
Câu 5. Mt khi khí thay đổi trạng thái như đồ th biu diễn như hình bên
S biến đổi khí trên tri qua hai quá trình
A. nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhit.
B. nung nóng đẳng tích rồin đng nhit.
C. nung nóng đẳng áp rồin đẳng nhit.
D. nung nóng đẳng áp rin đẳng nhit.
ng dn gii
Quá trình (1) đến (2) là nung nóng đẳng tích
Quá trình (2) đến (3) là dãn n đẳng nhit nhit độ không đi
23
T = T
30
2
2 2 3 3 3 2
2 3 0
V 2p
p
pV const p V p V 2 V V
V p p

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v lực tương tác gia các phân t?
A. Lc phân t ch đáng kể khi các phân t rt gn nhau.
B. Lc hút phân t có th lớn hơn lực đẩy phân t.
C. Lc hút phân t không th ln hơn lực đẩy phân t.
D. Lc hút phân t có th bng lực đẩy phân t.
ng dn gii
Lc hút phân t th lớn n, nhỏ hơn hoc bng lc đẩy phân t, tùy thuc o khong
cách gia các phân t.
Câu 7. Khí trong xilanh của động diesel thể tích được nạp ban đầu là 360cm
3
, nhiệt độ
47
0
C và áp suất 101kPa. Sau khi nén khí đến th tích 20cm
3
thì nhiệt độ khí tăng đến 727
0
C. Áp
sut trong xilanh lúc này gn giá tr nào nht?
A. 315 Pa. B. 315 kPa. C. 5,7 kPa. D. 5,7 MPa.
ng dn gii
Ta có:
1 1 2 2 1 1 2
2
1 2 1 2
101.360. 727 273
5681
47 273
.
.20
pV p V pVT
p
TT
ka
T
P
V
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây là đặc đim chung giữa sóng đin t và sóng cơ
A. tc độ lan truyn ph thuc vào môi trưng truyn sóng.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng t l vi lu tha bc 4 ca tn sng.
D. Đều là sóng đọc.
ng dn gii
Đặc đim chung giữa sóng đin t sóng là tốc độ lan truyn ph thuc vào môi
trường truyn sóng.
Câu 9. Sp xếp các nhiệt độ sau 37
0
C, 315K, 345K, 68
0
F theo th t tăng dần theo thang đo
nhit đ Celsius. Th t đúng
A. 37
0
C, 315K, 345K, 68
0
F. B. 68
0
F, 37
0
C, 315K, 345K.
C. 315K, 345K, 37
0
C, 68
0
F. D. 68
0
F, 315K, 37
0
C, 345K.
ng dn gii
315K = 315 273 = 42
0
C
345K = 345 273 = 72
0
C
68
0
F = (68 32) 1,8 = 20
0
C
Câu 10. Đơn vị ca nhit dung riêng trong h SI là
A. J/g.đ. B. J/kg.đ. C. kJ/kg.đ. D. cal/g.độ.
ng dn gii
QJ
Q mc t c c .
m t kg.K
Câu 11. Một người bình thường có kh năng nhìn thấyng điện t có bước sóng bng
A.
600nm.
B.
300nm.
C.
800nm.
D.
100nm.
ng dn gii
Người bình thường kh năng nhìn thấy sóng điện t trong ph ánh sáng nhìn thy bước
sóng
380nm 760nm.
Câu 12. Đng v là nhng nguyên t mà ht nhân có cùng s
A. proton nhưng khác số nucleon. B. nucleon nhưng khác số neutron.
C. nucleon nhưng khác số proton. D. neutron nhưng khác số proton.
ng dn gii
Đồng v là nhng nguyên t mà ht nhân có cùng s proton nhưng khác số nucleon.
Câu 13. Cun th cp ca mt máy biến áp có 800 vòng. T thông trong lõi biến thế biến thiên
vi tn s 50 Hz và giá tr t thông cực đại qua mt vòng dây bng 2,4 mWb. Suất điện động
hiu dng cun th cp có giá tr xp x bng
A. 220 V. B. 456,8 V. C. 426,5 V. D. 140 V.
ng dn gii
Do cu to ca máy biến áp, hầu như mi đường sc t ch chy trong lõi biến áp nên t thông
qua mi vòng dây c hai cun bng nhau, sut điện động cm ng trong mi vòng dây cũng
bng nhau.
Suất đin động ở cuộn thứ cấp là:
2 2 2 0
2 sin
c
e N fN t
t
pw
DF
= - = F ×
D
Suất đin động hiệu dụng cuộn thứ cấp là:
3
0 2 0
2
2
2 50 800 2,4 10
426,5
2 2 2
E fN
EV
p
p
-
F
× × × ×
= = =
Câu 14. S nguyên t cht phóng x b phân hy sau khong thời gian t được tính theo công
thức nào dưới đây?
A.
t
T
o
N N 2

B.
t
o
N N .e


C.
t
o
N N 1 e

D.
o
N
N
T

ng dn gii
S nguyên t cht phóng x b phân hy sau khong thi gian t được tính theo công thc:
t
o
N N 1 e

Câu 15. Mt áp kế khí (nh v) gm mt bình cu thy tinh th tích
0
V
gn vi mt
ng nh nm ngang tiết din ng là
2
0,1cm
. Biết
10 C
, git thy nn ch A
20cm
;
20 C
cách A
130cm
. Dung tích ca bình có giá tr ?
A.
3
240cm
. B.
3
270cm
. C.
3
324,3cm
. D.
3
309,3cm
.
ng dn gii
*Ta có:
3
1 0 1
12
1
1
0 0 2
12
12
2 0 2
2
2
V V S cm
VV
TT
T 283 K
V S V S
TT
TT
V V S
TT
T 294 K




l
ll
l
*Thay s:
3
00
0
V 0,1.20 V 0,1.130
V 309,3 cm
283 293

Câu 16. Biết khi ng ca proton, neutron ht nhân
235
U
ln t 1,00728 amu; 1,00867
amu và 234,99342 amu. Cho 1 amu = 931,5 MeV/c
2
. Năng lưng liên kết và năng lượng liên kết
riêng ca ht nhân
235
U theo đơn v MeV là
A. 1785; 7,6. B. 7,6; 1785. C. 8,6; 2021. D. 2021; 8,6.
ng dn gii
Độ hụt khối:
92.1,00728 (235 92).1,00866 234,99342 1,91615m amu
Năngng liên kết:
2
1,91615.931,5 1785
lk
E mc MeV
Năng lượng liên kết riêng:
1785
7,6
235
lk
lkr
E
E MeV
A
Câu 17. Caesium 137 là cht phóng x được thoát ra khỏi nhà máy điện nguyên t Chernobyl do
s c phóng x xy ra vào năm 1986. Chu bán ca Caesium 137 là 28 năm. Ngay sau
v n, người ta đo đưc độ phóng x cách nhà máy 30 km 50 kBq trên mt mét vuông. Hi vào
năm nào thì độ phóng x này gimn 1 kBq trên mt mét vuông?
A. 2000. B. 2024. C. 2144. D. 2500.
ng dn gii
Ta có:
22
50
2 log 28log 158
1
t
o
T
o
H
H H t T
H






158 năm.
Vậy, đến năm 1986 + 158 = 2144, độ phóng xcòn lại 1 kBq trên mt mét vuông.
A
Câu 18. Chu bán rã ca
14
6
C
là 5570 năm. Khi phân tích mt mu g, người ta thy
87,5%
s
nguyên t đng v phóng x
14
6
C
đã bị phân rã thành các nguyên t
14
7
N
. Tui ca mu g này là
bao nhiêu?
A. 11140 năm. B. 13925 năm. C. 16710 năm. D. 12885 năm
ng dn gii
Ta có
t
oo
T
o
o
N N N
87,5% N N .2 t 3T 16710
N8
năm.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong
mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Một ấm đun nước ghi 220 V, 3 kW đang chứa 1,8 L nước 20
o
C. Khi sử dụng ấm hiệu điện
thế 220 V, cần 4 phút để khối nước tăng nhiệt độ đến 100
o
C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4
200 J/kg.K nhiệt hoá hơi riêng của nước 2,3 MJ/kg.
a. Nhiệt lượng cn cung cp cho khi nước để nhiệt độ của nó tăng lên đến 100
o
C là
604
800 J.
b. Công sut ích ca m 3 kW, hiu sut ca m 100 %.
c. Sau khi nưci, nếu tiếp tục đun 4 phút với công suất như cũ sẽ làm hoá hơi hoàn
toàn 0,26 L nước.
d. Tng nhit ng cn cung cp cho khi c t lúc bt đầu đun nóng đến khi hoá hơi
hoàn toàn 1,8 L nước là 4 744,8 kJ.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng. Nhiệt lượng cn cung cp cho khi nưc:
' 1,8.4.200.80 604800Q mc t
J
b. Phát biu này sai.
Công sut có ích ca m:
' 604800
2520
4.60
i
Q
P
t
W
Hiệu suất của ấm:
2520
0,84 84%
3000
i
P
H
P
c. Phát biểu này đúng.
Do công suất không thay đổi nên sau 4 phút khối nước vẫn nhận nhiệt lượng 604 800 J. Ứng với
nhiệt lượng này sẽm hoá hơi khối lượng nước:
6
' 604800
0,26 0,26
2,3.10
Q
m kg V L
L
d. Phát biểu này đúng.
Nhiệt lượng đểm hoá hơi 1,8 L nước:
66
'' ' 1,8.2,3.10 4,14.10Q m L J
Tổng nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng và làm hoá hơi hoàn toàn 1,8 lít nước:
6
Q' Q" 604800 4,14.10 4744,8Q kJ
Câu 2. Mt chiếc xe ti vưt qua sa mc Sahara. Chuyến đi bắt đầu vào sáng sm khi nhiệt độ là
3,0°C. Th ch khí cha trong mi lp xe là 1,50 áp sut trong các lp xe là 3,42. 10
5
Pa.
Coi khí trong lp xe nhiệt độ như ngoài trời, không thoát ra ngoài th tích lp không thay
đổi. Đến giữa trưa, nhiệt độ tăng lên đến 42°C.
a. Các phân t khí trong lp xe chuyn động liên tc va chm vi thành lp xe gây ra áp
sut lên thành lp.
b. Trong mi lp xe có 164 mol khí.
c. Khi đến gia trưa, áp sut trong lp là 3,9.10
5
Pa.
d T sáng sớm cho đến giữa trưa, đ tăng động năng tnh tiến trung bình ca mt phân t
không khí là 9,5.10
-21
J.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng.
b. Phát biu này sai. Ta có
5
pV 3,42.10 .1,5
nR n.8,314 n 224 mol.
T 3 273
c. Phát biu này đúng. Áp dụng đnh lut Charles
5
5
2
2
p
p 3,42.10
const p 3,9.10 Pa.
T 3 273 42 273

d. Phát biu này sai.
2
đ
3
đ
22
3 3 3
kT k T .1,38.10 . 42 3 8.10 J.W
22
W
2

Câu 3. Nhận đnh nào sau đây là đúng hay sai về nguyên tc hoạt động ca ghi-ta điện?
a. Ghi-ta đin hoạt đng da trên hin tượng cm ứng điện t.
b. Khi dòng đin chy qua cuny, t trường biến đổi s làm rung động dây đàn.
c. Nếu tn s tín hiệu đầu vào ca ghi-ta đin
440Hz,
tn s tín hiệu đầu ra s thp hơn
440Hz.
d. Nếu tăng số vòng y ca cun cm ng lên gấp đôi, đin áp cm ng cũng s tăng gấp
đôi.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng. Ghi-ta điện s dng cun y nam châm đ biến đổi rung
động cơ học thành tín hiệu điện thông qua hiện tượng cm ứng điện t.
b. Phát biu này sai. Ghi-ta đin hoạt động bng cách biến đổi rung động cơ hc củay đàn
thành tín hiệu điện, không phi tạo ra rung động cho dây đàn.
c. Phát biu này sai. Tn s ca tín hiệu điện to ra bi ghi-ta đin tương ứng vi tn s rung
động của dây đàn.
d. Phát biu này đúng. Theo đnh luật Faraday, điện áp cm ng t l thun vi s vòng
dây ca cun cm ng.
Câu 4. Nguyên t đồng hai đồng v bn
63
29
Cu
khi lượng nguyên t 62,93 u và chiếm
69,15% đồng trong t nhiên
29
x
Cu
khi ng nguyên t là 64,93 u và chiếm 30,85% đng
trong t nhiên. Biết ht nhân
29
x
Cu
nhiều hơn hạt nhân
63
29
Cu
2 neutron. Bán kính gn đúng của
ht nhân được tính theo công thc
1
15
3
R 1,2 10 A m
a. Hai hạt nhân đồng v ca nguyên t đng có cùng đin ch.
b. Kí hiu hạt nhân đồng v
29
x
Cu
65
29
Cu.
c. Khi lượng trung bình ca nguyên t đồng là 63,93 u.
d. Bán kính gần đúng của đồng v
63
29
Cu
15
4,77 10 m.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng. Hai ht nn đồng v cùng s proton nên có cùng điện tích.
b. Phát biu này đúng. Ht nhân
29
x
Cu
nhiều hơn hạt nhân
63
29
Cu
2 neutron nên s nucleon
ca ht nhân
29
x
Cu
63 2 65
c. Phát biu này sai. Đến thời điểm
t 4h
69,15 30,85
m 62,93 64,93 63,547u
100 100
d. Phát biu này đúng.
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Thang đo của mt nhiệt kế chất lng trong thuỷ tinh thang đo tuyến tính, nghĩa là độ
dãn nở của cột chất lng dọc theo thang t lệ thuận với độ tăng nhiệt độ. Một nhiệt kế như vậy
phạm vi đo từ 10
o
C đến 110
o
C chiều dài thang đo tương ứng 240 mm. Khi nhiệt độ của
nhiệt kế tăng t 0
o
C đến 1
o
C t đầu cột chất lng trong ống dịch chuyển mt đoạn bao nhiêu
mm?
ng dn gii
Gọi x là đoạn dch chuyn của chất lng.
Độ dãn nở của cột chất lng t lệ thuận với độ tăng nhiệt độ nên:
240
2.
110 ( 10) 1 0
x
x mm
Câu 2. Một hộp có kích thước 2 m × 2 m × 3 m đang ở nhiệt độ 22,2
o
C. Cho biết khối lượng
riêng khi lượng mol của không khí lần lượt 1,2 kg/m
3
29 g/mol. Tính nội năng của khối
không khí trong hộp. (Kết quả làm tròn đến phần nguyên theo đơn vị kJ.)
ng dn gii
Thể tích khối hộp: V = 2.2.3 = 12 m
3
.
Khi lượng không k trong hộp: m = pV = 12.1,2 = 14,4 kg.
Số mol không khí:
14400
496,6 .
29
m
n mol
M
Câu 3. Một sóng điện t lan truyn trong chân không bước sóng
3000 m.
Ly
8
c 3.10 m/s.
Biết trong sóng điện t, thành phn t trường ti mt điểm biến thiên điều hòa vi chu
6
T a 10 s

. Giá tr ca
a
là bao nhiêu?
ng dn gii
ớc sóng đin t
56
c
cT T 10 s 10.10 s.
fc

Giá tr ca a là 10.
Câu 4. Một bình thch 0,004 m
3
chứa khí helium áp suất 1,6.10
7
Pa nhit độ 12
o
C. Người
ta bơm khí helium vào các quả bong bóng, mi bong bóng chứa đầy k helium thì thể tích
0,035 m
3
, áp suất 1,2.10
5
Pa và nhiệt độ 27
o
C. Hỏi nh này có thể bơm bao nhiêu quả bong
bóng?
ng dn gii
Gọi N là số quả bong bóng bơm được.
Ta có:
75
1 1 2 2
12
1,6.10 .0,004 1,2.10 .0,035
16.
12 273 27 273
pV p V
N N N
TT

Câu 5. Cht phóng x X có chu bán T. Ban đầu (t = 0), mt mu cht phóng x X có s ht
0
N
. Sau khong thi gian t = 2T (k t t = 0), s hạt nhân X đã b phân rã bng bao nhiêu
0
N
?
ng dn gii
t
2
T
0 0 0
N N 1 2 N 1 2 0,75N



Câu 6. Để xác định lượng nước trong mt bn chứa nước, nời ta bơm vào bồn nước đồng v
sodium độ phóng xạ 1,6.10
5
Bq và chu kì bán rã 15 giờ. Sau thời gian 30 giờ, nời ta trích ra
100 mL nước và đo được độ phóng xạ của mẫu này 2 Bq. Thtích nước trong bn chứa bằng
bao nhiêu L?
ng dn gii
Sau thời gian 30 giờ, tức 2T, độ phóng xạ gim 4 lần:
5
5
1,6.10
0,4.10
4
o
H Bq
Do độ phóng xạ tỉ lệ với thê tích nước nên:
5
0,4.10
.0,1 2000 .
2
o o o
o
V H H
V V L
V H H
--------------------- HT ------------------------
- T sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.

Preview text:

ĐỀ 61
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Áp suất của khí lên thành bình là do lực tác dụng
A. lên một đơn vị diện tích thành bình
B. vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình.
C. lực tác dụng lên thành bình.
D. vuông góc lên toàn bộ diện tích thành bình. Hướng dẫn giải
Áp suất của khí lên thành bình là do lực tác dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
B. Nhiệt lượng cũng là nội năng do có cùng đơn vị
C. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Hướng dẫn giải
Nhiệt lượng không phải là nội năng, đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
Câu 3. Một khối khí dãn nở thêm 1 L ở áp suất không đổi 2.105 N/m. Trong quá trình này khối
khí nhận thêm nhiệt lượng 500J. Độ biên thiên nội năng của khí lí tưởng là? A. U   300  J B. U   300J C. U   300  kJ D. U   300  kJ Hướng dẫn giải V = 1 L = 10-3 m3.
Độ biến thiên nội năng: ∆U = Q + A = Q - p∆V = 500 - 2.105.10-3 = 300 J.
Câu 4. Trong một môi trường không đổi, khi tần số của sóng điện từ tăng thì bước sóng của nó A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi. D. tăng rồi giảm. Hướng dẫn giải.
Mối quan hệ giữa bước sóng  , tần số f, và tốc độ truyền sóng v trong một môi trường được mô v
tả bằng công thức  
. Khi tần số tăng, nếu tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng sẽ giảm. f
Câu 5. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn như hình bên
Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình
A. nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
B. nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
C. nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.
D. nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. Hướng dẫn giải
Quá trình (1) đến (2) là nung nóng đẳng tích vì p p p T p 2p V = V 1 2 1 2 2 2 0  const       2  T  T 2 1 T T T T p p 1 2 1 1 0
Quá trình (2) đến (3) là dãn nở đẳng nhiệt vì nhiệt độ không đổi vì V p 2p 2 T = 3 T 3 2 0
pV  const  p V  p V     2  V  V 2 2 3 3 3 2 V p p 2 3 0
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực tương tác giữa các phân tử?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. Hướng dẫn giải
Lực hút phân tử có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng lực đẩy phân tử, tùy thuộc vào khoảng cách giữa các phân tử.
Câu 7. Khí trong xilanh của động cơ diesel có thể tích được nạp ban đầu là 360cm3, nhiệt độ
470C và áp suất 101kPa. Sau khi nén khí đến thể tích 20cm3 thì nhiệt độ khí tăng đến 7270C. Áp
suất trong xilanh lúc này gần giá trị nào nhất?
A. 315 Pa. B. 315 kPa. C. 5,7 kPa. D. 5,7 MPa. Hướng dẫn giải p V p V p V T 101.360.727  273 Ta có: 1 1 2 2 1 1 2   p    5681kP . a 2 T T TV 47  273 .20 1 2 1 2  
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ
A. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng đọc. Hướng dẫn giải
Đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ là có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
Câu 9. Sắp xếp các nhiệt độ sau 370C, 315K, 345K, 680F theo thứ tự tăng dần theo thang đo
nhiệt độ Celsius. Thứ tự đúng
A. 370C, 315K, 345K, 680F.
B. 680F, 370C, 315K, 345K.
C. 315K, 345K, 370C, 680F.
D. 680F, 315K, 370C, 345K. Hướng dẫn giải 315K = 315 – 273 = 420C 345K = 345 – 273 = 720C
680F = (68 – 32) 1,8 = 200C
Câu 10. Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là A. J/g.độ. B. J/kg.độ. C. kJ/kg.độ. D. cal/g.độ. Hướng dẫn giải Q        J Q mc t c c  . m t  kg.K
Câu 11. Một người bình thường có khả năng nhìn thấy sóng điện từ có bước sóng bằng A. 600 nm. B. 300 nm. C. 800 nm. D. 100 nm. Hướng dẫn giải
Người bình thường có khả năng nhìn thấy sóng điện từ trong phổ ánh sáng nhìn thấy có bước
sóng 380 nm    760 nm.
Câu 12. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. proton nhưng khác số nucleon.
B. nucleon nhưng khác số neutron.
C. nucleon nhưng khác số proton.
D. neutron nhưng khác số proton. Hướng dẫn giải
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số nucleon.
Câu 13. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 800 vòng. Từ thông trong lõi biến thế biến thiên
với tần số 50 Hz và giá trị từ thông cực đại qua một vòng dây bằng 2,4 mWb. Suất điện động
hiệu dụng cuộn thứ cấp có giá trị xấp xỉ bằng A. 220 V. B. 456,8 V. C. 426,5 V. D. 140 V. Hướng dẫn giải
Do cấu tạo của máy biến áp, hầu như mọi đường sức từ chỉ chạy trong lõi biến áp nên từ thông
qua mỗi vòng dây ở cả hai cuộn bằng nhau, suất điện động cảm ứng trong mỗi vòng dây cũng bằng nhau. D F
Suất điện động ở cuộn thứ cấp là: e = - N = 2p fN F sin × t w c 2 2 2 0 D t
Suất điện động hiệu dụng cuộn thứ cấp là: - 3 E 2p fN F 2p 5 × 0 8 × 00 2 × , 4 1 × 0 0 2 0 E = = = 426, 5 V 2 2 2 2
Câu 14. Số nguyên tử chất phóng xạ bị phân hủy sau khoảng thời gian t được tính theo công thức nào dưới đây? t  N A. T N   N 2 B. t N N .e   C. N N  t 1 e    D. o N  o  o o T Hướng dẫn giải
Số nguyên tử chất phóng xạ bị phân hủy sau khoảng thời gian t được tính theo công thức: N N  t 1 e    o 
Câu 15. Một áp kế khí (hình vẽ) gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích V gắn với một 0 A ố 
ng nhỏ nằm ngang tiết diện ống là 2
0,1cm . Biết ở10 C , giọt thủy ngân cách A 20 cm ; ở
20C cách A130 cm . Dung tích của bình có giá trị là? A. 3 240 cm . B. 3 270 cm . C. 3 324, 3 cm . D. 3 309, 3 cm . Hướng dẫn giải  V  V  Sl  3 cm 1 0 1  V V TT    T  283 K  T T V  Sl V  Sl 1    1 2 1 *Ta có: 1 2 0 0 2    V  V  Sl T T   2 0 T T   2 T  294 K   2   2 1 2 V  0, 1.20 V  0, 1.130 *Thay số: 0 0   V  309, 3 3 cm 0 283 293
Câu 16. Biết khối lượng của proton, neutron và hạt nhân 235 U lần lượt là 1,00728 amu; 1,00867
amu và 234,99342 amu. Cho 1 amu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân 235 U theo đơn vị MeV là A. 1785; 7,6. B. 7,6; 1785. C. 8,6; 2021. D. 2021; 8,6. Hướng dẫn giải Độ hụt khối: m
  92.1,00728  (235  92).1,00866  234,99342  1,91615amu Năng lượng liên kết: 2 E m
c  1,91615.931,5  1785MeV lk
Năng lượng liên kết riêng: E 1785 lk E    7,6MeV lkr A 235
Câu 17. Caesium 137 là chất phóng xạ được thoát ra khỏi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl do
sự cố phóng xạ xảy ra vào năm 1986. Chu kì bán rã của Caesium 137 là 28 năm. Ngay sau
vụ nổ, người ta đo được độ phóng xạ cách nhà máy 30 km là 50 kBq trên một mét vuông. Hỏi vào
năm nào thì độ phóng xạ này giảm còn 1 kBq trên một mét vuông? A. 2000. B. 2024. C. 2144. D. 2500. Hướng dẫn giải t   H   50 
Ta có: H H 2  t T log o T  28log  158 158 năm. o 2   2    H   1 
Vậy, đến năm 1986 + 158 = 2144, độ phóng xạ còn lại 1 kBq trên một mét vuông.
Câu 18. Chu kì bán rã của 14 C là 5570 năm. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87, 5% số 6
nguyên tử đồng vị phóng xạ 14 C đã bị phân rã thành các nguyên tử 14 N . Tuổi của mẫu gỗ này là 6 7 bao nhiêu?
A. 11140 năm. B. 13925 năm. C. 16710 năm. D. 12885 năm Hướng dẫn giải Ta có t N  N N  o o T  87,5%  N 
 N .2  t  3T 16710 năm. o N 8 o
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một ấm đun nước có ghi 220 V, 3 kW đang chứa 1,8 L nước ở 20 oC. Khi sử dụng ấm ở hiệu điện
thế 220 V, cần 4 phút để khối nước tăng nhiệt độ đến 100 oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4
200 J/kg.K và nhiệt hoá hơi riêng của nước là 2,3 MJ/kg.
a. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối nước để nhiệt độ của nó tăng lên đến 100 oC là 604 800 J.
b. Công suất có ích của ấm là 3 kW, hiệu suất của ấm là 100 %.
c. Sau khi nước sôi, nếu tiếp tục đun 4 phút với công suất như cũ sẽ làm hoá hơi hoàn toàn 0,26 L nước.
d. Tổng nhiệt lượng cần cung cấp cho khối nước từ lúc bắt đầu đun nóng đến khi hoá hơi
hoàn toàn 1,8 L nước là 4 744,8 kJ. Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối nước: Q '  mc t
  1,8.4.200.80  604800 J
b. Phát biểu này sai. Q ' 604800
Công suất có ích của ấm: P    2520 W i t 4.60 P Hiệu suất của ấm: 2520 i H    0,84  84% P 3000
c. Phát biểu này đúng.
Do công suất không thay đổi nên sau 4 phút khối nước vẫn nhận nhiệt lượng 604 800 J. Ứng với
nhiệt lượng này sẽ làm hoá hơi khối lượng nước: Q ' 604800 m  
 0, 26kg V  0, 26L 6 L 2, 3.10
d. Phát biểu này đúng.
Nhiệt lượng để làm hoá hơi 1,8 L nước: 6 6
Q '  m' L  1,8.2,3.10  4,14.10 J
Tổng nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng và làm hoá hơi hoàn toàn 1,8 lít nước: 6
Q  Q' Q"  604800  4,14.10  4744,8kJ
Câu 2. Một chiếc xe tải vượt qua sa mạc Sahara. Chuyến đi bắt đầu vào sáng sớm khi nhiệt độ là
3,0°C. Thể tích khí chứa trong mỗi lốp xe là 1,50 m³ và áp suất trong các lốp xe là 3,42. 105 Pa.
Coi khí trong lốp xe có nhiệt độ như ngoài trời, không thoát ra ngoài và thể tích lốp không thay
đổi. Đến giữa trưa, nhiệt độ tăng lên đến 42°C.
a. Các phân tử khí trong lốp xe chuyển động liên tục và va chạm với thành lốp xe gây ra áp suất lên thành lốp.
b. Trong mỗi lốp xe có 164 mol khí.
c. Khi đến giữa trưa, áp suất trong lốp là 3,9.105 Pa.
d Từ sáng sớm cho đến giữa trưa, độ tăng động năng tịnh tiến trung bình của một phân tử không khí là 9,5.10-21 J. Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng. 5 pV 3, 42.10 .1, 5
b. Phát biểu này sai. Ta có  nR 
 n.8,314  n  224 mol. T 3  273
c. Phát biểu này đúng. Áp dụng định luật Charles 5 p 3, 42.10 p2 5  const    p  3,9.10 Pa. 2 T 3  273 42  273 3 3 3
d. Phát biểu này sai.  3 2  2 W  kT        đ W k T .1, 38.10 .42 3 2 đ 8.10 J. 2 2 2
Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng hay sai về nguyên tắc hoạt động của ghi-ta điện?
a. Ghi-ta điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
b. Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây, từ trường biến đổi sẽ làm rung động dây đàn.
c. Nếu tần số tín hiệu đầu vào của ghi-ta điện là 440 Hz, tần số tín hiệu đầu ra sẽ thấp hơn 440 Hz.
d. Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm ứng lên gấp đôi, điện áp cảm ứng cũng sẽ tăng gấp đôi. Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng. Ghi-ta điện sử dụng cuộn dây và nam châm để biến đổi rung
động cơ học thành tín hiệu điện thông qua hiện tượng cảm ứng điện từ.
b. Phát biểu này sai. Ghi-ta điện hoạt động bằng cách biến đổi rung động cơ học của dây đàn
thành tín hiệu điện, không phải tạo ra rung động cho dây đàn.
c. Phát biểu này sai. Tần số của tín hiệu điện tạo ra bởi ghi-ta điện tương ứng với tần số rung động của dây đàn.
d. Phát biểu này đúng. Theo định luật Faraday, điện áp cảm ứng tỉ lệ thuận với số vòng
dây của cuộn cảm ứng.
Câu 4. Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền là 63 Cu có khối lượng nguyên tử là 62,93 u và chiếm 29
69,15% đồng trong tự nhiên và x Cu có khối lượng nguyên tử là 64,93 u và chiếm 30,85% đồng 29
trong tự nhiên. Biết hạt nhân x Cu có nhiều hơn hạt nhân 63 Cu 2 neutron. Bán kính gần đúng của 29 29 1
hạt nhân được tính theo công thức 15  3 R  1, 2 10  A m
a. Hai hạt nhân đồng vị của nguyên tố đồng có cùng điện tích.
b. Kí hiệu hạt nhân đồng vị x Cu là 65 Cu. 29 29
c. Khối lượng trung bình của nguyên tố đồng là 63,93 u. 
d. Bán kính gần đúng của đồng vị 63 Cu là 15 4,77 10 m. 29 Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng. Hai hạt nhân đồng vị có cùng số proton nên có cùng điện tích.
b. Phát biểu này đúng. Hạt nhân x Cu có nhiều hơn hạt nhân 63 Cu 2 neutron nên số nucleon 29 29
của hạt nhân x Cu là 63  2  65 29
c. Phát biểu này sai. Đến thời điểm t  4 h 69,15 30,85 m  62,93 64,93  63,547 u 100 100
d. Phát biểu này đúng.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Thang đo của một nhiệt kế chất lỏng trong thuỷ tinh là thang đo tuyến tính, nghĩa là độ
dãn nở của cột chất lỏng dọc theo thang tỉ lệ thuận với độ tăng nhiệt độ. Một nhiệt kế như vậy có
phạm vi đo từ –10 oC đến 110 oC và có chiều dài thang đo tương ứng là 240 mm. Khi nhiệt độ của
nhiệt kế tăng từ 0 oC đến 1 oC thì đầu cột chất lỏng trong ống dịch chuyển một đoạn bao nhiêu mm? Hướng dẫn giải
Gọi x là đoạn dịch chuyển của chất lỏng.
Độ dãn nở của cột chất lỏng tỉ lệ thuận với độ tăng nhiệt độ nên: 240 x   x  2m . m 110  ( 1  0) 1 0
Câu 2. Một hộp có kích thước 2 m × 2 m × 3 m đang ở nhiệt độ 22,2 oC. Cho biết khối lượng
riêng và khối lượng mol của không khí lần lượt là 1,2 kg/m3 và 29 g/mol. Tính nội năng của khối
không khí trong hộp. (Kết quả làm tròn đến phần nguyên theo đơn vị kJ.) Hướng dẫn giải
Thể tích khối hộp: V = 2.2.3 = 12 m3.
Khối lượng không khí trong hộp: m = pV = 12.1,2 = 14,4 kg. Số mol không khí: m 14400 n    496,6mol. M 29
Câu 3. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Lấy 8 c  3.10 m/s.
Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kì 6 T a 10  
s . Giá trị của a là bao nhiêu? Hướng dẫn giải c    Bước sóng điện từ 5 6
   cT  T   10 s  10.10 s. f c Giá trị của a là 10.
Câu 4. Một bình có thể tích 0,004 m3 chứa khí helium ở áp suất 1,6.107 Pa và nhiệt độ 12 oC. Người
ta bơm khí helium vào các quả bong bóng, mỗi bong bóng chứa đầy khí helium thì có thể tích
0,035 m3, áp suất 1,2.105 Pa và nhiệt độ 27 oC. Hỏi bình này có thể bơm bao nhiêu quả bong bóng? Hướng dẫn giải
Gọi N là số quả bong bóng bơm được. 7 5 p V p V 1, 6.10 .0, 004 1, 2.10 .0, 035 Ta có: 1 1 2 2  N   NN  16. T T 12  273 27  273 1 2
Câu 5. Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt
là N . Sau khoảng thời gian t = 2T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã bằng bao nhiêu 0 N ? 0 Hướng dẫn giải t    N
  N 1 2   N  2 T 1 2  0,75N 0 0  0  
Câu 6. Để xác định lượng nước trong một bồn chứa nước, người ta bơm vào bồn nước đồng vị
sodium có độ phóng xạ 1,6.105 Bq và chu kì bán rã 15 giờ. Sau thời gian 30 giờ, người ta trích ra
100 mL nước và đo được độ phóng xạ của mẫu này là 2 Bq. Thể tích nước trong bồn chứa bằng bao nhiêu L? Hướng dẫn giải 5
Sau thời gian 30 giờ, tức 1, 6.10
2T, độ phóng xạ giảm 4 lần: 5 H   0, 4.10 Bq o 4 5
Do độ phóng xạ tỉ lệ với thê tích nước nên: V H H 0, 4.10 o o o   V V  .0,1  2000 . L o V H H 2
--------------------- HẾT ------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.