Trang 1/4 Mã đề: 1101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LÂM ĐỒNG NĂM 2025
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÍ
ề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút
Ngày thi: 23/5/2025
Phần I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ tô một phương án
Câu 1: T trưng là dng vt cht tn ti trong không gian và tác dng
A. lc lên các vật đặt trong nó.
B. lực điện lên điện tích dương đt trong nó.
C. lc t lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D. lực điện lên điện tích âm đặt trong nó.
Câu 2: Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ng t ti một điểm trong t trưng
A. đặc trưng cho từ trưng v phương diện tác dng lc.
B. hướng cùng hướng với hướng ca t trưng tại điểm đó.
C. phương tiếp tuyến với đường sc t tại điểm đó.
D. độ ln t l nghch với độ ln ca lc tác dng lên phn t dòng điện đặt tại điểm đó.
Câu 3: Ht nhân
31
15
P
A. 31 proton và 15 neutron. B. 16 proton và 15 neutron.
C. 15 proton và 16 neutron. D. 31 neutron và 15 proton.
Câu 4: Khi nói v nguyên tc an toàn trong phóng x. Phát biu nào sau đây không đúng?
A. Gi khoảng cách đủ xa đối vi ngun phóng x.
B. Cn s dng các tm chn ngun phóng x đủ tt.
C. Cần tăng thời gian phơi nhiễm phóng x.
D. Gn bin cnh báo phóng x, thiết lp vùng kim soát, vùng giám sát.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là nh chất của một khối chất ở thể khí?
A. Lực tương tác giữa các phân tử trong khối chất rất mạnh.
B. Các phân tử trong khối chất chuyển động hỗn loạn.
C. Khối chất đó có thể nén được dễ dàng.
D. Các phân tử trong khối chất ở rất xa nhau.
Câu 6: Nội năng của một vt bằng
A. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
B. tổng động năng và thế năng của vật.
C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. cơ năng vt nhn được trong q trình thực hiện công.
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về thuyết động học phân tử chất khí?
A. Các phân tử khí chỉ chuyển động theo các đường tròn.
B. Khoảng cách giữa các phân tử khí xấp xỉ kích thước mỗi phân tử.
C. Nhiệt độ càng cao, các phân tử khí chuyển động càng nhanh.
D. Khi chuyển động, các phân tử khí chỉ va chạm vào thành bình.
Câu 8: Cho R là hằng số khí lí tưởng; N
A
là số Avogadro; p, V, T lần lượt là áp suất, thể tích
nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí. Biểu thức nào sau đây dùng để c định hằng số
Boltzmann?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Quy trình nào sau đây có liên quan đến sự đông đặc?
MÃ ĐỀ: 1101
Trang 2/4 Mã đề: 1101
A. Làm sô cô la. B. Sản xuất muối. C. Phơi khô quần áo. D. Đổ bê tông.
Câu 10: Khi quan sát các hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi, Robert Brown đã nhận
thấy đường đi của các hạt phấn hoa trong nước là
A. đường gấp khúc. B. đường thẳng. C. đường tròn. D. đường elip.
Câu 11: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều
󰇍
󰇍
có các
đường sức từ nằm ngang, hướng sang phải. Dòng điện I có chiều đi từ ngoài
vào như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây này có phương
A. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 12: Hình bên mô t mt chiếc hộp được dùng để ct tr cht phóng
x. Vt liu nào thích hp nhất để chn tia phóng x phát ra t bên trong
hp?
A. Nhôm. B. Đồng.
C. Chì. D. Thép.
Câu 13: Một khối khí thể tích 1 m
3
nhiệt độ 11
0
C. Muốn biến đổi đẳng áp để thể tích
khối khí giảm xuống còn một nửa thì cách làm nào sau đây là phù hợp?
A. Giảm nhiệt độ xuống đến 5,5
0
C. B. Tăng nhiệt độ lên đến 22
0
C.
C. Giảm nhiệt độ xuống đến 131
0
C. D. Tăng nhiệt độ lên đến 295
0
C.
Câu 14: Cho một khối khí thể tích 2 dm
3
, áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 47
0
C. Nén lượng khí
này để thể tích giảm xuống đến 0,2 dm
3
và nhiệt độ tăng lên đến 175
0
C. Áp suất của khối khí
sau khi nén là bao nhiêu?
A. 21 atm. B. 8,2 atm. C. 143 atm. D. 55,9 atm.
Câu 15: Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 34.10
4
J/kg nhiệt dung riêng của
nước 4180 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá 0C để chuyển hoàn
toàn thành nước ở 20C là bao nhiêu?
A. 1694,4 kJ. B. 423,6 kJ. C. 1360,0 kJ. D. 334,4 kJ.
Câu 16: Hình v bên dưới hình v một đoạn dây dẫn mang dòng điện MN đặt trong mt
phng chứa các đường sc t ca mt t trưng đều các v trí khác nhau. Trong hình v nào
độ ln lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện MN là ln nht?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
B
B
B
B
N
N
N
N
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 17: Mt vòng y phng gii hn din tích S = 64 cm
2
đt trong mt t trường đều có
cm ng t B = 2.10
-4
T. Biết vecđơn vị pháp tuyến ca mt phng ng dây hp vi
vectơ cm ng t mt góc α = 30°. T tng qua ng y là bao nhiêu?
A. 1,1.10
-2
Wb. B. 1,1.10
-6
Wb. C. 1,1.10
-6
T. D. 1,1.10
-2
T.
Câu 18: Bán kính của hạt nhân
238
92
U
A. 7,44.10
-14
m. B. 3,66.10
-14
m. C. 7,44.10
-15
m. D. 3,66.10
-15
m.
Trang 3/4 Mã đề: 1101
Phần II: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh
chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều như
hình vẽ.
a) Từ thông qua mặt S được xác định bởi biểu thức Φ = B.S.cosα,
với α góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ
󰇍
󰇍
vectơ đơn vị pháp tuyến
󰇍
của mặt S.
b) Từ thông là một đại lượng vectơ.
c) Từ thông qua mặt S giá trị lớn nhất thì mặt này vuông góc
với các đường sức từ.
d) Khi cảm ứng từ qua mặt S giảm, thì trong vòng dây dẫn sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng
vì từ thông qua mặt S tăng.
Câu 2: Trong mt thí nghiệm đo nhiệt dung riêng và nhit
nóng chy riêng của chì (Pb), người ta v được đồ th biu
din s thay đổi nhiệt độ ca mt miếng chì theo nhit
ng cung cấp như hình bên. Cho biết khối lượng miếng
chì trong thí nghim là 880 g.
a) Nhiệt độ nóng chy ca chì là 131
0
C.
b) Nhit nóng chy riêng ca chì nhiệt lượng cn cung
cp để làm cho mt kilôgam chì nóng chy hoàn toàn
nhiệt độ sôi.
c) Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 25 kJ/kg.
d) Nhiệt dung riêng của chì là 127 J/kg.K (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Câu 3: ba bình kín giống nhau, mỗi bình đều chứa 2
g chất khí cùng nhiệt độ. Bình 1 chứa khí oxygen (O
2
),
bình 2 chứa khí carbon dioxide (CO
2
), bình 3 chứa khí
hydrogen (H
2
) như hình bên.
a) Các phân tử khí trong ba bình luôn chuyển động
không ngừng.
b) Mật độ phân tử khí ở bình 3 nhỏ nhất.
c) Áp suất khí trong bình 2 là lớn nhất.
d) Động năng tịnh tiến trung bình ca phân t khí trong ba bình là như nhau.
Câu 4. Cho phản ứng hạt nhân 
a) Hạt nhân X là
.
b) Phản ứng trên là phản ứng phân hạch.
c) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.
d) Trong phản ứng trên, điện tích và số khối được bảo toàn.
Phần III: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một nhà máy điện hạt nhân dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân
235
92
U
với hiệu
suất 30%. Trung bình mỗi hạt nhân
235
92
U
khi phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Trong
365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ 2500 kg
235
92
U
nguyên chất. Cho biết số Avogadro
N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1eV = 1,6.10
-19
J. Công suất phát điện của nhà máy bao nhiêu
megawatt (MW) (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 2: Cung cấp nhiệt lượng 2,5 J cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Cht
khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh có độ lớn là
t (
o
C)
Q (kJ)
(
o
C)
O
22
44
393
Trang 4/4 Mã đề: 1101
20 N, coi pit-tông chuyển động thẳng đều. Độ biến thiên nội năng của khối khí bao nhiêu
jun (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 3: Trong công nghiệp, người ta dùng tia Laze để khoan một tấm thép. Trung bình mỗi
giây chùm tia Laze truyền một năng lưng 20 J cho tấm thép. Coi chùm tia Laze dạng hình
trbán kính r = 0,6 mm. Thời gian khoan thủng tấm thép là 1,845 s. Biết tấm thép có nhiệt
độ trước khi khoan là t
1
= 35
0
C, khối lượng riêng của tấm thép là
3
7800 kg / m=
, nhiệt dung
riêng của tấm thép
c 440 J / kg.K=
, nhiệt nóng chảy riêng của tấm thép
270 kJ / kg=
,
nhiệt độ nóng chảy của thép t = 1535
0
C, lấy π = 3,14. Độ dày của tấm thép bao nhiêu
milimét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 4: Hình bên tcấu tạo của một chiếc ghế nâng hạ bằng khí
thông qua chuyển động lên xuống của một xilanh được gắn với mặt
ghế. Thanh nén khí được gắn cố định trên đế đóng vai trò như một pit-
tông. Bên trong xilanh chứa một lượng khí. Tổng khối lượng của
mặt ghế xilanh 6 kg, tiết diện của thanh nén 30 cm
2
. Một học
sinh có khối lượng 54 kg ngồi hoàn toàn lên ghế (hai chân không chm
mặt sàn) thì mặt ghế hạ xuống một đon 12 cm rồi dừng lại. Coi nhiệt
độ của khí trong xi lanh không đổi, áp suất khí quyển
5
0
p 10 Pa=
2
g 10 m / s=
. B qua ma sát giữa thanh nén và xi lanh. Hỏi khi ghế để trống thì cột khí trong
xilanh có chiều cao bao nhiêu xentimét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 5: Để đo cảm ứng từ của một nam châm, một học sinh bố
trí thí nghiệm như hình bên. Phần đoạn dây dẫn nằm trong t
trường của nam châm chiều dài 5 cm. Khi chưa dòng
điện chạy qua, điều chỉnh cân về giá trị ban đầu 0,00 g. Khi cho
dòng điện cường độ 0,6 A chạy qua đoạn dây dẫn thì cân chỉ
giá trị 0,64 g. Lấy
2
g 9,8m/s=
. Độ lớn cảm ứng tđo được
bao nhiêu tesla (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?
Câu 6: Hạt nhân 


phóng xạ α tạo thành hạt nhân 


bền.
Ban đầu, có một mẫu chất trong đó chứa cả hạt nhân 


hạt nhân 


. Biết hạt nhân



sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu, còn hạt α thoát ra bên ngoài. Tại thời điểm t
1
nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân 


và số hạt nhân 


còn lại trong mẫu 1. Tại thời điểm
t
2
= 3,5 t
1
, tỉ số giữa số hạt nhân 


và số hạt nhân 


còn lại trong mẫu là 7. Hỏi tỉ số
giữa số hạt nhân 


và số hạt nhân 


tại thời điểm ban đầu là bao nhiêu (làm tròn kết
quả đến chữ số hàng phần trăm)?
----- Hết -----
Họ tên thí sinh: ……………………………………………….. Sbáo danh: ……………….
Giám thị 1: …………………..tên: ……… Giám thị 2: ……………….. Ký tên: ………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LÂM ĐỒNG NĂM 2025
(Hướng dẫn chấm có 02 trang) Môn thi: VẬT
Ngày thi: 23/5/2025
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHM
ĐỀ CHÍNH THỨC
Phn I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 18. (Mỗi câu đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Mã đ
1101
1102
1103
1104
Câu 1
C
C
C
D
Câu 2
D
A
C
C
Câu 3
C
A
A
B
Câu 4
C
A
A
A
Câu 5
A
C
D
B
Câu 6
C
D
B
C
Câu 7
C
C
B
A
Câu 8
A
C
B
B
Câu 9
A
C
A
A
Câu 10
A
C
C
D
Câu 11
C
A
A
A
Câu 12
C
A
C
B
Câu 13
C
C
C
A
Câu 14
A
A
D
C
Câu 15
A
C
B
B
Câu 16
C
C
B
C
Câu 17
B
A
D
B
Câu 18
C
C
B
B
Phn II: Trắc nghiệm đúng, sai (4 đim): Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm;
Câu
1
2
3
4
Mã đề:
1101
a) Đ
a) S
a) Đ
a) S
b) S
b) S
b) S
b) S
c) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
d) Đ
Câu
1
2
3
4
Mã đề:
1102
a) Đ
a) S
a) Đ
a) S
b) S
b) S
b) S
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
Câu
1
2
3
4
Mã đề:
1103
a) Đ
a) Đ
a) S
a) S
b) S
b) S
b) S
b) S
c) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
d) Đ
Câu
1
2
3
4
Mã đề:
1104
a) S
a) S
a) Đ
a) Đ
b) S
b) S
b) S
b) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngn (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu đúng thí sinh đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
1101
1950
1,5
4,5
20
0,21
0,15
1102
20
0,21
0,15
1950
1,5
4,5
1103
1950
4,5
0,21
1,5
20
0,15
1104
1,5
20
0,15
1950
4,5
0,21
--- Hết ---

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LÂM ĐỒNG NĂM 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút Ngày thi: 23/5/2025 MÃ ĐỀ: 1101
Phần I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ tô một phương án
Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng
A. lực lên các vật đặt trong nó.
B.
lực điện lên điện tích dương đặt trong nó.
C.
lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D.
lực điện lên điện tích âm đặt trong nó.
Câu 2: Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực.
B. có hướng cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó.
Câu 3: Hạt nhân 31 P có 15
A. 31 proton và 15 neutron.
B. 16 proton và 15 neutron.
C. 15 proton và 16 neutron.
D. 31 neutron và 15 proton.
Câu 4: Khi nói về nguyên tắc an toàn trong phóng xạ. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giữ khoảng cách đủ xa đối với nguồn phóng xạ.
B. Cần sử dụng các tấm chắn nguồn phóng xạ đủ tốt.
C. Cần tăng thời gian phơi nhiễm phóng xạ.
D. Gắn biển cảnh báo phóng xạ, thiết lập vùng kiểm soát, vùng giám sát.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của một khối chất ở thể khí?
A.
Lực tương tác giữa các phân tử trong khối chất rất mạnh.
B. Các phân tử trong khối chất chuyển động hỗn loạn.
C. Khối chất đó có thể nén được dễ dàng.
D. Các phân tử trong khối chất ở rất xa nhau.
Câu 6: Nội năng của một vật bằng
A.
nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
B. tổng động năng và thế năng của vật.
C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. cơ năng mà vật nhận được trong quá trình thực hiện công.
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về thuyết động học phân tử chất khí?
A.
Các phân tử khí chỉ chuyển động theo các đường tròn.
B. Khoảng cách giữa các phân tử khí xấp xỉ kích thước mỗi phân tử.
C. Nhiệt độ càng cao, các phân tử khí chuyển động càng nhanh.
D. Khi chuyển động, các phân tử khí chỉ va chạm vào thành bình.
Câu 8: Cho R là hằng số khí lí tưởng; NA là số Avogadro; p, V, T lần lượt là áp suất, thể tích
và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định hằng số Boltzmann? R V p T A. k = B. k = C. k = D. k = NA NA NA NA
Câu 9: Quy trình nào sau đây có liên quan đến sự đông đặc?
Trang 1/4 Mã đề: 1101 A. Làm sô cô la.
B. Sản xuất muối.
C. Phơi khô quần áo. D. Đổ bê tông.
Câu 10: Khi quan sát các hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi, Robert Brown đã nhận
thấy đường đi của các hạt phấn hoa trong nước là A. đường gấp khúc. B. đường thẳng. C. đường tròn. D. đường elip.
Câu 11: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều B ⃗ có các
đường sức từ nằm ngang, hướng sang phải. Dòng điện I có chiều đi từ ngoài
vào như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây này có phương
A.
nằm ngang hướng từ trái sang phải.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 12: Hình bên mô tả một chiếc hộp được dùng để cất trữ chất phóng
xạ. Vật liệu nào là thích hợp nhất để chắn tia phóng xạ phát ra từ bên trong hộp? A. Nhôm. B. Đồng. C. Chì. D. Thép.
Câu 13: Một khối khí có thể tích 1 m3 ở nhiệt độ 110C. Muốn biến đổi đẳng áp để thể tích
khối khí giảm xuống còn một nửa thì cách làm nào sau đây là phù hợp?
A.
Giảm nhiệt độ xuống đến 5,50C.
B. Tăng nhiệt độ lên đến 220C.
C. Giảm nhiệt độ xuống đến –1310C.
D. Tăng nhiệt độ lên đến 2950C.
Câu 14: Cho một khối khí có thể tích 2 dm3, áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 470C. Nén lượng khí
này để thể tích giảm xuống đến 0,2 dm3 và nhiệt độ tăng lên đến 1750C. Áp suất của khối khí
sau khi nén là bao nhiêu? A. 21 atm. B. 8,2 atm. C. 143 atm. D. 55,9 atm.
Câu 15: Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 34.104 J/kg và nhiệt dung riêng của
nước là 4180 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 0C để chuyển nó hoàn
toàn thành nước ở 20C là bao nhiêu? A. 1694,4 kJ. B. 423,6 kJ. C. 1360,0 kJ. D. 334,4 kJ.
Câu 16: Hình vẽ bên dưới là hình vẽ một đoạn dây dẫn mang dòng điện MN đặt trong mặt
phẳng chứa các đường sức từ của một từ trường đều ở các vị trí khác nhau. Trong hình vẽ nào
độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện MN là lớn nhất? B N B M B M B M N M N N Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 17: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 64 cm2 đặt trong một từ trường đều có
cảm ứng từ B = 2.10-4 T. Biết vectơ đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây hợp với
vectơ cảm ứng từ một góc α = 30°. Từ thông qua vòng dây là bao nhiêu? A. 1,1.10-2 Wb. B. 1,1.10-6 Wb. C. 1,1.10-6 T. D. 1,1.10-2 T.
Câu 18: Bán kính của hạt nhân 238 U là 92 A. 7,44.10-14 m. B. 3,66.10-14 m. C. 7,44.10-15 m. D. 3,66.10-15 m.
Trang 2/4 Mã đề: 1101
Phần II: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều như hình vẽ.
a) Từ thông qua mặt S được xác định bởi biểu thức Φ = B.S.cosα,
với α là góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ B
⃗ và vectơ đơn vị pháp tuyến n ⃗ của mặt S.
b) Từ thông là một đại lượng vectơ.
c) Từ thông qua mặt S có giá trị lớn nhất thì mặt này vuông góc
với các đường sức từ.
d) Khi cảm ứng từ qua mặt S giảm, thì trong vòng dây dẫn sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng
vì từ thông qua mặt S tăng.
Câu 2: Trong một thí nghiệm đo nhiệt dung riêng và nhiệt
nóng chảy riêng của chì (Pb), người ta vẽ được đồ thị biểu t (oC)
diễn sự thay đổi nhiệt độ của một miếng chì theo nhiệt 393
lượng cung cấp như hình bên. Cho biết khối lượng miếng
chì trong thí nghiệm là 880 g.
a)
Nhiệt độ nóng chảy của chì là 1310C.
b) Nhiệt nóng chảy riêng của chì là nhiệt lượng cần cung O
cấp để làm cho một kilôgam chì nóng chảy hoàn toàn ở 22 44 Q (kJ)
nhiệt độ sôi. (oC)
c) Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 25 kJ/kg.
d) Nhiệt dung riêng của chì là 127 J/kg.K (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Câu 3: Có ba bình kín giống nhau, mỗi bình đều chứa 2
g chất khí ở cùng nhiệt độ. Bình 1 chứa khí oxygen (O2),
bình 2 chứa khí carbon dioxide (CO2), bình 3 chứa khí
hydrogen (H2) như hình bên.
a)
Các phân tử khí trong ba bình luôn chuyển động không ngừng.
b) Mật độ phân tử khí ở bình 3 nhỏ nhất.
c) Áp suất khí trong bình 2 là lớn nhất.
d) Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí trong ba bình là như nhau.
Câu 4. Cho phản ứng hạt nhân 𝐻 2 + 𝐻 3 → 𝐻𝑒 4 + 𝑋 1 1 2 a) Hạt nhân X là H 1 . 1
b) Phản ứng trên là phản ứng phân hạch.
c) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.
d) Trong phản ứng trên, điện tích và số khối được bảo toàn.
Phần III:
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Một nhà máy điện hạt nhân dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235 U với hiệu 92
suất 30%. Trung bình mỗi hạt nhân 235 U khi phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Trong 92
365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ 2500 kg 235 U nguyên chất. Cho biết số Avogadro 92
NA = 6,02.1023 mol-1, 1eV = 1,6.10-19J. Công suất phát điện của nhà máy là bao nhiêu
megawatt (MW) (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 2:
Cung cấp nhiệt lượng 2,5 J cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất
khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh có độ lớn là
Trang 3/4 Mã đề: 1101
20 N, coi pit-tông chuyển động thẳng đều. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu
jun (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 3:
Trong công nghiệp, người ta dùng tia Laze để khoan một tấm thép. Trung bình mỗi
giây chùm tia Laze truyền một năng lượng 20 J cho tấm thép. Coi chùm tia Laze có dạng hình
trụ có bán kính r = 0,6 mm. Thời gian khoan thủng tấm thép là 1,845 s. Biết tấm thép có nhiệt
độ trước khi khoan là t1 = 350C, khối lượng riêng của tấm thép là 3
 = 7800 kg / m , nhiệt dung
riêng của tấm thép là c = 440 J / kg.K , nhiệt nóng chảy riêng của tấm thép là  = 270 kJ / kg ,
nhiệt độ nóng chảy của thép là t = 15350C, lấy π = 3,14. Độ dày của tấm thép là bao nhiêu
milimét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 4:
Hình bên mô tả cấu tạo của một chiếc ghế nâng hạ bằng khí
thông qua chuyển động lên xuống của một xilanh được gắn với mặt
ghế. Thanh nén khí được gắn cố định trên đế đóng vai trò như một pit-
tông. Bên trong xilanh có chứa một lượng khí. Tổng khối lượng của
mặt ghế và xilanh là 6 kg, tiết diện của thanh nén là 30 cm2. Một học
sinh có khối lượng 54 kg ngồi hoàn toàn lên ghế (hai chân không chạm
mặt sàn) thì mặt ghế hạ xuống một đoạn 12 cm rồi dừng lại. Coi nhiệt
độ của khí trong xi lanh không đổi, áp suất khí quyển là 5 p = 10 Pa và 0 2
g = 10 m / s . Bỏ qua ma sát giữa thanh nén và xi lanh. Hỏi khi ghế để trống thì cột khí trong
xilanh có chiều cao là bao nhiêu xentimét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 5:
Để đo cảm ứng từ của một nam châm, một học sinh bố
trí thí nghiệm như hình bên. Phần đoạn dây dẫn nằm trong từ
trường của nam châm có chiều dài là 5 cm. Khi chưa có dòng
điện chạy qua, điều chỉnh cân về giá trị ban đầu 0,00 g. Khi cho
dòng điện có cường độ 0,6 A chạy qua đoạn dây dẫn thì cân chỉ giá trị 0,64 g. Lấy 2
g = 9,8m / s . Độ lớn cảm ứng từ đo được là
bao nhiêu tesla (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Câu 6: Hạt nhân Po 210
phóng xạ α tạo thành hạt nhân 206 bền. 84 Pb 82
Ban đầu, có một mẫu chất trong đó chứa cả hạt nhân Po 210 và hạt nhân 206 . Biết hạt nhân 84 Pb 82 Pb 206
sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu, còn hạt α thoát ra bên ngoài. Tại thời điểm t 82 1
nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân Pb 206 và số hạt nhân 210 82 Po 84
còn lại trong mẫu là 1. Tại thời điểm t 206 210
2 = 3,5 t1, tỉ số giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân
còn lại trong mẫu là 7. Hỏi tỉ số 82 Po 84 giữa số hạt nhân Pb 206
và số hạt nhân 210 tại thời điểm ban đầu là bao nhiêu (làm tròn kết 82 Po 84
quả đến chữ số hàng phần trăm)? ----- Hết -----
Họ tên thí sinh: ……………………………………………….. Số báo danh: ……………….
Giám thị 1: ………………….. Ký tên: ……… Giám thị 2: ……………….. Ký tên: ………
Trang 4/4 Mã đề: 1101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LÂM ĐỒNG NĂM 2025
(Hướng dẫn chấm có 02 trang) Môn thi: VẬT LÍ Ngày thi: 23/5/2025
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 18. (Mỗi câu đúng thí sinh được 0,25 điểm) Mã đề 1101 1102 1103 1104 Câu 1 C C C D Câu 2 D A C C Câu 3 C A A B Câu 4 C A A A Câu 5 A C D B Câu 6 C D B C Câu 7 C C B A Câu 8 A C B B Câu 9 A C A A Câu 10 A C C D Câu 11 C A A A Câu 12 C A C B Câu 13 C C C A Câu 14 A A D C Câu 15 A C B B Câu 16 C C B C Câu 17 B A D B Câu 18 C C B B
Phần II: Trắc nghiệm đúng, sai (4 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm; Câu 1 2 3 4 Mã đề: a) Đ a) S a) Đ a) S 1101 b) S b) S b) S b) S c) Đ c) Đ c) S c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) Đ Câu 1 2 3 4 Mã đề: a) Đ a) S a) Đ a) S 1102 b) S b) S b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) Đ d) Đ d) S d) Đ Câu 1 2 3 4 Mã đề: a) Đ a) Đ a) S a) S 1103 b) S b) S b) S b) S c) Đ c) S c) Đ c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) Đ Câu 1 2 3 4 Mã đề: a) S a) S a) Đ a) Đ 1104 b) S b) S b) S b) S c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ d) S d) Đ
Phần III:
Trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 MĐ 1101 1950 1,5 4,5 20 0,21 0,15 MĐ 1102 20 0,21 0,15 1950 1,5 4,5 MĐ 1103 1950 4,5 0,21 1,5 20 0,15 MĐ 1104 1,5 20 0,15 1950 4,5 0,21 --- Hết ---
Document Outline

  • Vat li 1101
  • Vat li. huong dan cham, dap an