Đề thi thử tốt nghiệp THPT Toán 2022 Sở GD Hải Dương lần 2 (có lời giải chi tiết)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Toán 2022 Sở GD Hải Dương lần 2 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 27 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LẦN 2 NĂM 2022
i thi: TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai vecto
j
vecto
( )
0; 3;1u =−
A.
150
. B.
30
. C.
. D.
120
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
B. Hàm s ch
1
điểm cc tiu.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
.
D. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
3
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông cân
B
,
SA AB a==
.
Khi đó
tan
ca góc gia
SC
mt phng
( )
ABC
bng
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 4. Biết
( )
2
0
2 1 cos dx x x a b
+ = +
vi
,ab
. Giá tr ca biu thc
22
ab+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
s hạng đầu
1
3u =
s hng thc hai
2
6u =−
. Giá tr ca
4
u
bng
A.
24
. B.
12
. C.
24
. D.
12
.
Câu 6. Nghim của phương trình
6
3 27
x+
=
là
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
2.x =−
D.
3.x =−
Câu 7. Cho s phc
z
tha mn
( )
12i z z i+ + =
. Tìm s phc
z
.
A.
11
.
22
zi=+
B.
1 2 .zi=+
C.
2.zi=−
D.
11
.
22
zi=−
Câu 8. Đim
A
trên mt phng phức như nh v bên dưới là điểm biu din ca s phc nào?
Trang 2
A.
1 2 .zi=
B.
2.zi=−
C.
1 2 .zi= +
D.
2.zi= +
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên đoạn
1;2
tha mãn
( )
13f −=
,
( )
21f =−
. Giá tr
ca tích phân
( )
2
1
df x x
bng
A.
4.
B.
2.
C.
4.
D.
2.
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bng
a
, đường cao
2a
. Din tích xung quanh ca hình nón
bng
A.
2
5.a
B.
2
5.a
C.
2
2.a
D.
2
2 5 .a
Câu 11. Cho
a,b
c s thực ơng lớn hơn
1
tha mãn
log 3
a
b =
. nh gái tr biu thc
22
3
4
log 3log 2.log
a b a
a
Pa
b

=−


.
A.
15
8
P =
. B.
18
25
P =
. C.
21
10
P =
. D.
7
5
P =
.
Câu 12. Tim cn ngang của đồ th hàm s
1
41
x
y
x
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
1
4
y =
. B.
1y =
C.
4y =
. D.
1y =−
.
Câu 13. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho tam giác
ABC
trng tâm
G
. Biết
( )
1; 2; 3 ,A −−
( )
3;4; 1B
,
( )
2;1; 1G
. Tọa đ điểm
C
A.
( )
1;2; 1C
. B.
( )
2;1;3C
. C.
( )
1;1; 1C
. D.
( )
2;1;1C
.
Câu 14. Đo hàm ca hàm s
12
3
x
y
=
A.
12
2.3 .ln3
x
y
=−
. B.
12
3 .ln3
x
y
=
C.
12
2.3 .ln2
x
y
=
. D.
12
2.3
x
y
=−
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
,,
2
ax b
y a b c
cx
+
=
đồ th như hình vẽ bên dưới
Trong các s
,ab
c
bao nhiêu s ơng?
A.
2
. B.
0
C.
1
. D.
3
.
Trang 3
Câu 16. Xét các hàm s
( ) ( )
,f x g x
là mt s thc bt k. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x = +


. B.
( ) ( )
. d df x x f x x=


.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
d d . df x g x x f x x g x x=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 3 2 0P x y z + =
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
( )
1;1;2M
. B. Điểm
( )
1;0;1N
. C. Điểm
( )
3;1;1Q
. D. Điểm
( )
2;1; 1P −−
.
Câu 18. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 2cosf x x x=−
A.
( )
3
3 2sinF x x x C= + +
. B.
( )
3
2sinF x x x C= +
.
C.
( )
3
3 2sinF x x x C= +
. D.
( )
3
sinF x x x C= + +
.
Câu 19. Cho khối lăng trụ có din tích đáy bằng
4B =
chiu cao
6h =
. Th tích ca khối lăng trụ đ
cho bng
A.
18
. B.
12
. C.
8
. D.
24
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3 , 1;1; 2 , 1;2;2A B C−−
. Mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
BC
phương trình là:
A.
2 4 16 0x y z + + =
. B.
2 4 16 0x y z+ + =
.
C.
2 4 16 0x y z + =
. D.
2 4 16 0x y z+ + + =
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
2SA a=
. Tam giác
ABC
vuông
C
2AB a=
,
góc
30CAB =
. Thch khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 22. Cho s phc
z
tha mn điều kin
( )
12i z i = +
. Mô-đun của s phc
z
bng
A.
10
2
. B.
3
. C.
2
. D.
10
.
Câu 23. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
3AC
=
. Khong cách gia hai đường thng
AB
CD
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, mt cầu đi qua hai điểm
( )
1;2;4A
,
( )
2; 2;1B
tâm thuc trc
Oy
đường kính bng
A.
43
2
. B.
69
. C.
69
2
. D.
43
.
Câu 25. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bng
A.
4
4 log a
. B.
4
1 log a
. C.
4
1 log a+
. D.
4
4 log a+
.
Câu 26. Tập xác định D ca hàm s
1
2
5
( 2) ( 1)y x x=
A.
( )
;1D = −
. B.
( )
1;D = +
. C.
\1
. D.
D =
.
Trang 4
Câu 27. Hàm s
()y f x=
liên tc trên đạo hàm
2
'( ) ( 1)( 1)f x x x x=
. Hàm s
()y f x=
nghch biến trên khong
A.
( )
1;2
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;1
.
Câu 28. Giá tr ln nht ca hàm s
1
2
x
y
x
=
trên đoạn
3;4
bng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 29. Cho s phc
12 5zi=−
. Phn o ca s phc
z
bng
A.
12
. B.
5
. C.
5
. D.
5i
.
Câu 30. Cho hình cu
()S
có bán kính
6r =
. Din tích mt cu bng
A.
128
. B.
36
. C.
144
. D.
288
.
Câu 31. Hàm s nào dưới đâyđồ th như đường cong trong hình v bên dưới?
A.
42
2y x x=−
. B.
1
2
x
y
x
=
. C.
42
y x x= +
. D.
32
21y x x= +
.
Câu 32. Cho
( )
2
1
d3f x x
=
( )
2
1
d5g x x
=−
. Tính
( ) ( )
2
1
3 - dI f x g x x
=


.
A.
10I =−
. B.
4I =−
. C.
4I =
. D.
14I =
.
Câu 33. Đ th hàm s
3
23y x x= +
ct trc hoành tại điểm có tọa độ
A.
( )
0; 3
. B.
( )
0; 1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
1;0
.
Câu 34. Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
32
5y x x x= +
. B.
4
4yx=+
.
C.
21
1
x
y
x
=
+
. D.
32
32y x x x= + +
.
Câu 35. Có bao nhiêu cách chn ra 2 hc sinh gm mt nam mt n t mt nhóm hc sinh gm 8
nam và 3 n?
A.
3
. B.
24
. C.
8
. D.
11
.
Câu 36. Tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
55
log 1 log 2 1xx+
A.
1
;2
2
S

=


. B.
( )
;2S = −
. C.
( )
2;S = +
. D.
( )
1;2S =−
.
Trang 5
Câu 37. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới
Số nghim thực phân bit của phương trình
( )
( )
4 2 0f f x
=
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 38. Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
như hình vẽ bên dưới
Biết đồ thị của hàm số
( )
y f x=
là một Parabol đỉnh
I
tung độ bằng
1
2
( )
y g x=
một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị
1 2 3
,,x x x
tha mn
1 2 3
. . 6x x x =−
.
Din tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số
( )
y f x=
( )
y g x=
gần nhất với giá trị
nào dưới đây?
A.
6
. B.
8
. C.
5
. D.
7
.
Câu 39. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
th tích
V
.
,,M N P
các điểm lần lượt nm trên các cnh
', ', 'AA BB CC
sao cho
1
'3
AM
AA
=
,
'
BN
x
BB
=
,
'
CP
y
CC
=
. Biết thch khối đa din
.ABC MNP
bng
2
3
V
. Giá tr ln nht ca
xy
bng:
A.
17
21
. B.
25
36
. C.
5
24
. D.
9
16
.
Câu 40. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
23
, \ 2
2
x
f x x
x
=
tha mãn
( )
11f =
( )
32f =
.
Giá tr ca biu thc
( ) ( )
0 2 4ff+
.
A.
3
. B.
5
. C.
5 7ln2−+
. D.
7 3ln2+
.
Câu 41. Có bao nhiêu s nguyên
2022;2022x−
tho mãn
( )
26
22
log 2 3log 7 . 27 3 0
x
xx


.
Trang 6
A.
2022
. B.
2021
. C.
8
. D.
9
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 3A
( )
2;3;1B
. Xét hai điểm
,MN
thay đổi
thuc mt phng
( )
Oxz
sao cho
2MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng.
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 43. Xét các s phc
z
w
tha mãn
2 2 1zi+ + =
23w i w i+ =
. Khi
33z w w i + +
đạt giá tr nh nht. Tính
2zw+
A.
25
. B.
7
. C.
23
. D.
61
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x=
đo hàm trên . Biết hàm s
( )
y f x
=
là hàm bậc ba đồ th như
hình v bên dưới.
bao nhiêu giá trnguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
3
2 3 1g x f x x m= + +
đúng 5
điểm cực trị?
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Câu 45. T mt miếng tôn hình tròn bán kinhh 2 m, người ta ct ra mt hình ch nht ri un thành mt
xung quanh ca mt chiếc thùng phi hình tr như hình vẽ bên dưới. Để th tích thùng ln nht
thì din tich phn tôn b ct b gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
2
5m
. B.
2
6 m
. C.
2
9 m
. D.
2
8 m
.
Câu 46. T mt hp chứa 4 bi xanh, 5 bi đ 6 bi vàng, ly ngẫu nhiên đồng thời năm bi. Xác suất để
5 bi lấy được có đủ ba màu bng
A.
185
273
. B.
310
429
. C.
106
273
. D.
136
231
.
y
x
O
6
2
- 2
Trang 7
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht, tam giác
SAB
vuông ti
S
nm trong mt
phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết
2 , 2AB SA BC a==
mt phng
( )
SCD
to vi
mt phẳng đáy một góc
0
60
. Thch ca khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
bng
A.
3
32 3
3
a
. B.
3
16 3a
. C.
3
16a
. D.
3
32
3
a
.
Câu 48. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
( )
2
2 1 3 0z m z m + + + =
(
m
là tham s thc). Có
bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình nghim phc
0
z
tha mãn
0
26z +=
?
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;4A
đường thng
d
phương trình
11
1 1 2
x y z+−
==
. Phương trình đường thng
đi qua
A
, vuông góc ct
d
A.
12
2 2 1
x y z−−
==
. B.
12
1 1 1
x y z−−
==
.
C.
12
1 3 1
x y z−−
==
. D.
14
1 1 1
x y z+−
==
.
Câu 50. Có bao nhiêu s nguyên
y
thuộc đoạn
2022;2022
sao cho tn ti
x
tho mãn
3
3
12. 3 12.2 2 3
xx
yy+ =
A.
2027
. B.
2022
. C.
2021
. D.
2028
.
---------- HT ----------
Trang 8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai vecto
j
vecto
( )
0; 3;1u =−
A.
150
. B.
30
. C.
. D.
120
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
.3
cos , , 150
2
.
ju
j u j u
ju
= = =
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
B. Hàm s ch
1
điểm cc tiu.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
.
D. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
3
.
Lời giải
Chọn D
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông cân
B
,
SA AB a==
.
Khi đó
tan
ca góc gia
SC
mt phng
( )
ABC
bng
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
( )
,,SC ABC SC CA SCA==
.
22
2AC AB BC a= + =
, do đó
1
tan
2
SA
SCA
AC
==
.
Câu 4. Biết
( )
2
0
2 1 cos dx x x a b
+ = +
vi
,ab
. Giá tr ca biu thc
22
ab+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Trang 9
Chọn B
( )
2
0
2 1 cos dI x x x
=+
,
Đặt
2 1 d 2d
cos d sin
u x u x
dv x x v x
= + =


==

nên:
( ) ( )
2
22
22
2
0
00
0
2 1 sin 2 sin d 2 1 sin 2cos 1 1; 1 2I x x x x x x x a b a b

= + = + + = = = + =
.
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
s hạng đầu
1
3u =
s hng thc hai
2
6u =−
. Giá tr ca
4
u
bng
A.
24
. B.
12
. C.
24
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
2
2 1 4 1
1
. 2 24
u
u u q q u u q
u
= = = = =
.
Câu 6. Nghim của phương trình
6
3 27
x+
=
là
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
2.x =−
D.
3.x =−
Li gii
Chn D
Ta có:
6 6 3
3 27 3 3 6 3 3.
xx
xx
++
= = + = =
Câu 7. Cho s phc
z
tha mn
( )
12i z z i+ + =
. Tìm s phc
z
.
A.
11
.
22
zi=+
B.
1 2 .zi=+
C.
2.zi=−
D.
11
.
22
zi=−
Li gii
Chn A
Gi s phc
( )
,,z a bi a b= +
.
Ta có:
( ) ( )( ) ( )
1 2 1 2i z z i i a bi a bi i+ + = + + + =
( )
( )
22
2 2 2 1 0
1
2 2 0
2
2 1 0 1
2
a b a b i a bi i
a b a i
a
ab
a
b
+ + + =
+ =
=
−=


−=
=
Vy
11
22
zi=+
.
Câu 8. Điểm
A
trên mt phng phức như nh v bên dưới là điểm biu din ca s phc nào?
Trang 10
A.
1 2 .zi=
B.
2.zi=−
C.
1 2 .zi= +
D.
2.zi= +
Li gii
Chn C
Theo hình v điểm
( )
1;2A
là điểm biu din cho s phc
12zi= +
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên đoạn
1;2
tha mãn
( )
13f −=
,
( )
21f =−
. Giá tr
ca tích phân
( )
2
1
df x x
bng
A.
4.
B.
2.
C.
4.
D.
2.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1
1
d 2 1 1 3 4f x x f x f f
= = = =
.
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
, đường cao
2a
. Din tích xung quanh ca hình nón
bng
A.
2
5.a
B.
2
5.a
C.
2
2.a
D.
2
2 5 .a
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
2 2 2 2
. 2 5
xq
S rl r r h a a a a
= = + = + =
.
Câu 11. Cho
a,b
các s thực dương lớn hơn
1
tha mãn
log 3
a
b =
. Tính gái tr biu thc
22
3
4
log 3log 2.log
a b a
a
Pa
b

=−


.
A.
15
8
P =
. B.
18
25
P =
. C.
21
10
P =
. D.
7
5
P =
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3
log 3
a
b b a= =
Trang 11
2 2 5 2
33
44
3
log 3log 2.log log 3log 2.log
a b a a a
aa
P a a
ba
= =
2
2
2
3 1 1
3. .log 2.log
52
a
a

=−


.
2
22
3 1 1 3 3 3 3 21
3. .log 2. .log .log 2.log
5 2 2 5 2 5 2 10
aa
aa
= = + = + =
.
Câu 12. Tim cn ngang của đồ th hàm s
1
41
x
y
x
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
1
4
y =
. B.
1y =
C.
4y =
. D.
1y =−
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1
1
11
lim lim lim
1
4 1 4
4
x x x
x
x
y
x
x
+ + +
= = =
+
+
,
1
1
11
lim lim lim
1
4 1 4
4
x x x
x
x
y
x
x
− − −
= = =
+
+
.
Vậy đường thng
1
4
y =
tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 13. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho tam giác
ABC
trng tâm
G
. Biết
( )
1; 2; 3 ,A −−
( )
3;4; 1B
,
( )
2;1; 1G
. Tọa độ điểm
C
A.
( )
1;2; 1C
. B.
( )
2;1;3C
. C.
( )
1;1; 1C
. D.
( )
2;1;1C
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
2;1;1C
.
Câu 14. Đạo hàm ca hàm s
12
3
x
y
=
A.
12
2.3 .ln3
x
y
=−
. B.
12
3 .ln3
x
y
=
C.
12
2.3 .ln2
x
y
=
. D.
12
2.3
x
y
=−
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
1 2 1 2
3 .ln3. 1 2 2.3 .ln3
xx
yx
−−
= =
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
,,
2
ax b
y a b c
cx
+
=
đồ th như hình vẽ bên dưới
Trang 12
Trong các s
,ab
c
bao nhiêu s ơng?
A.
2
. B.
0
C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
+) Tim cận đứng của đồ th hàm s:
2
00xc
c
=
+) Ta có tim cn ngang của đồ th hàm s
00
a
ya
c
=
.
+)
0 0 0
2
b
x y b= =
.
Vy
0b
.
Câu 16. Xét các hàm s
( ) ( )
,f x g x
là mt s thc bt k. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x = +


. B.
( ) ( )
. d df x x f x x=


.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
d d . df x g x x f x x g x x=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


.
Lời giải
Chn D
Lý thuyết: tính chất của nguyên hàm.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 3 2 0P x y z + =
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
( )
1;1;2M
. B. Điểm
( )
1;0;1N
. C. Điểm
( )
3;1;1Q
. D. Điểm
( )
2;1; 1P −−
.
Lời giải
Chn C
Ta có
3 2.1 3.1 2 0 + =
nên mặt phẳng
( )
: 2 3 2 0P x y z + =
đi qua điểm
( )
3;1;1Q
.
Câu 18. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 2cosf x x x=−
A.
( )
3
3 2sinF x x x C= + +
. B.
( )
3
2sinF x x x C= +
.
C.
( )
3
3 2sinF x x x C= +
. D.
( )
3
sinF x x x C= + +
.
Lời giải
Chn B
( ) ( )
( )
23
3 2cos 2sinF x f x dx x x dx x x C= = = +

.
Trang 13
Câu 19. Cho khối lăng trụ có din tích đáy bng
4B =
chiu cao
6h =
. Th tích ca khối lăng trụ đ
cho bng
A.
18
. B.
12
. C.
8
. D.
24
.
Lời giải
Chn D
Ta có
. 4.6 24
KLT
V B h= = =
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3 , 1;1; 2 , 1;2;2A B C−−
. Mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
BC
phương trình là:
A.
2 4 16 0x y z + + =
. B.
2 4 16 0x y z+ + =
.
C.
2 4 16 0x y z + =
. D.
2 4 16 0x y z+ + + =
.
Lời giải
Chn B
Gọi
( )
là mặt phẳng cần tìm.
( )
vuông góc vi
BC
nên
( )
nhận vectơ
( )
2;1;4BC =
làm vectơ pháp tuyến.
Mt khác,
( )
đi qua
( )
1;2;3A
nên
( )
phương trình:
( ) ( ) ( )
2 1 1 2 4 3 0 2 4 16 0x y z x y z + + = + + =
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
2SA a=
. Tam giác
ABC
vuông
C
2AB a=
,
góc
30CAB =
. Thch khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Xét
ABC
vuông tại
C
ta có
cos cos30 3
2
CA AC
CAB AC a
AB a
= = =
.
Ta có
2
1 1 3
. .sin .2 . 3.sin30
2 2 2
ABC
a
S AB AC CAB a a
= = =
.
Vậy thể tích khối chóp là
23
1 1 3 3
. .2 .
3 3 2 3
ABC
aa
V SAS a
= = =
.
Câu 22. Cho s phc
z
tha mn điều kin
( )
12i z i = +
. Mô-đun của s phc
z
bng
A.
10
2
. B.
3
. C.
2
. D.
10
.
Lời giải
Trang 14
Chọn A
Ta có
( )
2 1 3 1 3
12
1 2 2 2 2
i
i z i z z i z i
i
+
= + = = + =
.
Vậy
22
1 3 10
2 2 2
z
= + =
.
Câu 23. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
3AC
=
. Khong cách gia hai đường thng
AB
CD
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
AB CD
(vì
ABCD
là hình vuông).
( )
CD CC D D

suy ra
( )
AB CC D D

Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
d ; d ; d ;AB CD AB CC D D A CC D D AD
= = =
(vì
( )
''AD CC D D
).
Theo đề
3 3 3A C AD AD
= = =
.
Vậy
( )
d ; 3AB CD
=
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, mt cầu đi qua hai điểm
( )
1;2;4A
,
( )
2; 2;1B
tâm thuc trc
Oy
đường kính bng
A.
43
2
. B.
69
. C.
69
2
. D.
43
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
là tâm mặt cầu. Vì
I Oy
nên
( )
0; ;0Iy
.
Mặt cầu đi qua hai điểm
( )
1;2;4A
( )
2; 2;1B
suy ra
( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
3
1 2 4 2 2 1
2
IA IB y y y= + + = + + + =
.
Do đó mặt cầu có tâm
3
0; ;0
2
I



.
Trang 15
Vậy đường kính mặt cầu bằng
69
2 2. 69
2
d IA= = =
.
Câu 25. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bng
A.
4
4 log a
. B.
4
1 log a
. C.
4
1 log a+
. D.
4
4 log a+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
4 4 4 4
log 4 log 4 log 1 loga a a= + = +
.
Câu 26. Tập xác định D ca hàm s
1
2
5
( 2) ( 1)y x x=
A.
( )
;1D = −
. B.
( )
1;D = +
. C.
\1
. D.
D =
.
Lời giải
Chn B
Điều kin
1 0 1xx
Câu 27. Hàm s
()y f x=
liên tc trên đạo hàm
2
'( ) ( 1)( 1)f x x x x=
. Hàm s
()y f x=
nghch biến trên khong
A.
( )
1;2
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;1
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
1
( ) 0 0
1
x
f x x
x
=−
= =
=
Bảng xét dấu
Dựa vào BXD ta được hàm số
()y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
1;0
Câu 28. Giá tr ln nht ca hàm s
1
2
x
y
x
=
trên đoạn
3;4
bng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
2
1
02
( 2)
yx
x
=
Suy ra hàm số nghịch biến trên
3;4
Trang 16
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số
1
2
x
y
x
=
trên đoạn
3;4
bằng
31
(3) 2
32
y
==
Câu 29. Cho s phc
12 5zi=−
. Phn o ca s phc
z
bng
A.
12
. B.
5
. C.
5
. D.
5i
.
Lời giải
Chn C
Câu 30. Cho hình cu
()S
có bán kính
6r =
. Din tích mt cu bng
A.
128
. B.
36
. C.
144
. D.
288
.
Lời giải
Chn C
Ta có :
22
4 4 .6 144SR
= = =
Câu 31. Hàm s nào dưới đây có đ th như đường cong trong hình v bên dưới?
A.
42
2y x x=−
. B.
1
2
x
y
x
=
. C.
42
y x x= +
. D.
32
21y x x= +
.
Li gii
Chn A
T dáng điu đồ th suy ra đây là đồ th hàm bc 4, do đó loại các phương án B và D.
Ta thy
lim
x
y
+
= +
nên loại phương án C.
Câu 32. Cho
( )
2
1
d3f x x
=
( )
2
1
d5g x x
=−
. Tính
( ) ( )
2
1
3 - dI f x g x x
=


.
A.
10I =−
. B.
4I =−
. C.
4I =
. D.
14I =
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
3 - d 3 d d 3.3 5 14I f x g x x f x x g x x
= = = =


.
Câu 33. Đồ th hàm s
3
23y x x= +
ct trc hoành tại điểm có tọa độ
A.
( )
0; 3
. B.
( )
0; 1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
1;0
.
Li gii
Chn C
Xét
3
0 2 3 0 1y x x x= + = =
Vậy đồ th hàm s đ cho cắt trc hoành tại điểm
( )
1;0
.
Trang 17
Câu 34. Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
32
5y x x x= +
. B.
4
4yx=+
.
C.
21
1
x
y
x
=
+
. D.
32
32y x x x= + +
.
Lời giải
Chn D
Xét hàm số
32
32y x x x= + +
Ta có:
2
3 2 3 0,y x x x
= +
Câu 35. bao nhiêu cách chn ra 2 hc sinh gm mt nam mt n t mt nhóm hc sinh gm 8
nam và 3 n?
A.
3
. B.
24
. C.
8
. D.
11
.
Lời giải
Chn B
Số cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ là:
11
83
. 24CC=
Câu 36. Tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
55
log 1 log 2 1xx+
A.
1
;2
2
S

=


. B.
( )
;2S = −
. C.
( )
2;S = +
. D.
( )
1;2S =−
.
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ:
1
2
x
( ) ( )
11
55
log 1 log 2 1 1 2 1 2x x x x x+ +
Kết hợp ĐKXĐ ta có
1
;2
2
S

=


Câu 37. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới
Số nghim thực phân bit của phương trình
( )
( )
4 2 0f f x
=
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Trang 18
Lời giải
Chn B
Từ đồ thị hàm số
( )
y f x=
suy ra
( )
0
0
2
x
fx
x
=
=
=
.
Từ đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
4 2 0 2
4 2 0
4 2 2 3
f x f x
f f x
f x f x

= =
=

= =


.
Từ đồ thị hàm số
( )
y f x=
suy ra phương trình
( )
2fx=−
có 3 nghim thc phân bit.
Phương trình
( )
3fx=−
1 nghim thc phân bit 1 nghim kép khác 3 nghim ca
phương trình
( )
2fx=−
.
Vy số nghim thực phân bit của phương trình
( )
( )
4 2 0f f x
=
là 5.
Câu 38. Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
như hình vẽ bên dưới
Biết đồ thị của hàm số
( )
y f x=
là một Parabol đỉnh
I
tung độ bằng
1
2
( )
y g x=
một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị
1 2 3
,,x x x
tha mn
1 2 3
. . 6x x x =−
.
Din tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số
( )
y f x=
( )
y g x=
gần nhất với giá trị
nào dưới đây?
A.
6
. B.
8
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình của Parabol là
2
y ax bx c= + +
, từ dữ kin đề bài ta có h phương trình
( )
2
2
1
0
2
1
4 2 0 1 .
2
0
41
42
a
c
a b c b f x x x
c
ac b
a
=
=
+ + = = =


=

=−
Gisử
( )
32
g x ax bx cx d= + + +
tđồ thị của đi qua
1
1;
2
I



2 cực trị hoành
độ bằng
0
2
, tức là phương trình
( )
2
3 2 0g x ax bx c
= + + =
2 nghim là
0
2
.
Trang 19
Kết hợp với giả thiết ta có h phương trình
( )
32
1 2 3
1
1
8
2
3
0
1 3 3
.
8
12 4 0
8 8 4
0
3
. . 6
4
a
a b c d
c
b
g x x x
a b c
c
d
x x x
d
a
=−
+ + + =
=
=

= +

+ + =

=

= =

=−
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghim của phương trình
2 3 2
1
2
3
1 1 3 3
2 8 8 4
17
1
17
x x x x
x
x
x
= +
=
=
= +
Vy din tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số
( )
y f x=
( )
y g x=
bằng
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 7
1
17
1 1 7
3 2 3 2
1
17
dd
33
dd
8 8 4 8 8 4
6,22.
S f x g x x g x f x x
x x x x
x x x x
−+
−−
−+
−−
= +
= + + + +


Câu 39. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
th tích
V
.
,,M N P
các điểm lần lượt nm trên các cnh
', ', 'AA BB CC
sao cho
1
'3
AM
AA
=
,
'
BN
x
BB
=
,
'
CP
y
CC
=
. Biết thch khối đa din
.ABC MNP
bng
2
3
V
. Giá tr ln nht ca
xy
bng:
A.
17
21
. B.
25
36
. C.
5
24
. D.
9
16
.
Li gii
Chn B
Trang 20
Ta có
( )
( )
( )
( )
. . .
11
,,
33
ABC MNP M ABC M NBCP ABC BNPC
V V V d M ABC S d M NBCP S= + = +
( )
( )
( )
( )
''
11
', ,
3 ' 3 ' '
ABC BB C C
AM BN CP
d A ABC S d A NBCP S
AA BB CC

= + +


. ' ' ' . ' ' ' . ' ' '
11
' ' '
3 ' 3 ' ' 3
ABC A B C ABC A B C ABC A B C
AM BN CP
AM BN CP
AA BB C C
V V V
AA BB CC
++

= + + =


Ta có
( )
2
.
. ' ' '
1
2 5 25
' ' ' 3
3 3 3 3 4 36
ABC MNP
ABC A B C
AM BN CP
xy
xy
V
AA BB CC
x y xy
V
+ + + +
+
= = = + = =
.
Đẳng thc xy ra khi
5
6
xy==
.
Câu 40. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
23
, \ 2
2
x
f x x
x
=
tha mãn
( )
11f =
( )
32f =
.
Giá tr ca biu thc
( ) ( )
0 2 4ff+
.
A.
3
. B.
5
. C.
5 7ln2−+
. D.
7 3ln2+
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
14
03
0 2 4 1 d 2 d 3 7 3ln2f f f f x x f x x f


+ = + + = +



.
Câu 41. bao nhiêu s nguyên
2022;2022x−
tho mãn
( )
26
22
log 2 3log 7 . 27 3 0
x
xx


.
A.
2022
. B.
2021
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Điu kin
6 6 3
00
0
09
63
27 3 0 3 3
xx
xx
x
x
x
−−


−

.
Vi
9x =
tho mãn bất phương trình.
Vi
09x
suy ra
6
27 3 0
x
−
.
Khi đó bất phương trình ơng đương
( )
2
22
log 2 3log 7 0xx
( )
2
22
log 1 3log 7 0xx +
( )
2
22
log log 6 0xx
2
2 log 3x
1
8
4
x
(tho mãn)
x
nguyên nên
1;2;3;4;5;6;7;8x
.
Vy bất phương trình có 9 nghim nguyên.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 3A
( )
2;3;1B
. Xét hai điểm
,MN
thay đổi
thuc mt phng
( )
Oxz
sao cho
2MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng.
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Trang 21
Ta
( )
1;0; 3H
,
( )
2;0;1K
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
( )
1;1; 3A
( )
2;3;1B
xung mt phng
( )
Oxz
.
Nhn xét:
A
,
B
nm v cùng mt phía vi mt phng
( )
Oxz
.
Gi
A
đối xng vi
A
qua
( )
Oxz
, suy ra
H
là trung điểm đoạn
AA
nên
AM A M
=
.
1; 3; 5AH AH BK HK
= = = =
.
Do đó
2 2 2 2
AM BN A M BN HA HM BK KN

+ = + = + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
16HA BK HM KN HM KN
+ + + = + +
Li có
5 2 3HM MN NK HK HM NK HK MN+ + + = =
Dấu “=” xảy ra khi ch khi
, , ,H M N K
thng hàng và theo th t đó.
Suy ra
( ) ( )
22
16 16 3 5AM BN HM KN+ + + + =
.
Vy giá tr nh nht ca
AM BN+
bng
5
.
Câu 43. Xét các s phc
z
w
tha mãn
2 2 1zi+ + =
23w i w i+ =
. Khi
33z w w i + +
đạt giá tr nh nht. Tính
2zw+
A.
25
. B.
7
. C.
23
. D.
61
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2 2 1zi+ + =
nên tập hợp điểm
M
biểu din số phức
z
đường tròn
( )
C
tâm
( )
2; 2I −−
, bán kính
1R =
.
Gọi
( )
;;w x yi x y= +
23w i w i+ =
.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1 3x y x y + + = +
( )
1 0.xy + =
Tập hợp điểm
N
biểu din số phức
w
là đường thẳng
( )
.
z w MN−=
33w i NA + =
, vi
( )
3; 3A
.
33T z w w i MN NA= + + = +
.
Tham khảo hình vẽ bên dưới
Trang 22
D thấy đường tròn
( )
C
điểm
A
thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ
.
Dựng đường tròn
( )
C
có tâm
( )
3;3I
, bán kính
1R =
đối xứng với
( )
C
qua
.
Gọi
M
là ảnh của
M
qua phép đối xứng trục
.
Khi đó, với mọi điểm
N 
, ta có:
NM NM
=
.
Nên
T MN NA M N NA
= + = +
.
min
, , ,T I M N A

thẳng hàng.
Dựa vào hình vẽ trên, suy ra
( ) ( )
3;2 1; 2 1 2M M z i
=
;
( )
3; 2 3 2N w i =
.
Vậy
( )
2 1 2 2 3 2 61z w i i+ = + =
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x=
đo hàm trên . Biết hàm s
( )
y f x
=
là hàm bậc ba đồ th như
hình v bên dưới.
bao nhiêu giá trnguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
3
2 3 1g x f x x m= + +
đúng 5
điểm cực trị?
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
y
x
O
6
2
- 2
Trang 23
Chn C
Hàm số
( )
( )
3
2 3 1g x f x x m= + +
là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục
Oy
.
Suy ra
0x =
là một điểm cực trị của hàm số.
Đặt
3
23t x x=+
2
6 3 0 ,t x t x
= +
đồng biến.
Suy ra ng vi mi
t
chduy nht mt nghim
x
.
Ta có:
( )
( )
1g t f t m= +
.
( )
( )
1;
t
g t f t m
t

= +
( )
0t
.
Dựa vào đthị, ta có:
( )
1 2 3
0 1 2 1
1 6 5
t m t m
g t t m t m
t m t m
+ = = +

= + = = +


+ = = +

.
( )
*
Hàm số
( )
( )
3
2 3 1g x f x x m= + +
đúng 5 điểm cực trị.
H phương trình
( )
*
có 4 nghim phân bit khác 0.
30
3
10
1 1 3
50
5
15
m
m
m
mm
m
m
mm
+
+


+

−
+ +
.
Vy 4 giá tr nguyên ca
m
tha đề.
Câu 45. T mt miếng tôn hình tròn bán kính 2 m, người ta ct ra mt hình ch nht ri un thành mt
xung quanh ca mt chiếc thùng phi hình tr như hình vẽ bên dưới. Để th tích thùng ln nht
thì din tich phn tôn b ct b gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
2
5m
. B.
2
6 m
. C.
2
9 m
. D.
2
8 m
.
Li gii
Chn A
Gi cnh ca hình ch nht lần lưt là
( )
, 0 , 4x y x y
.
Trang 24
Chiu cao ca khi tr
y
, bán kính đáy
2
x
r
=
.
Th tích khi tr
2
2
24
x x y
Vy


==


(1). Theo bài ra
2 2 2 2
16 16x y x y+ = =
(2).
Thay (2) vào (1) ta được
3
16
4
yy
V
=
;
2
16 3 4 3
'0
43
y
V V y
= = =
.
Bng biến thiên
Th tích ln nht khi
( )
2
4 3 4 6 16 2
3 3 3
ABCD
y x S xy m= = = =
.
Din tích ct b
( )
2
1
16 2
4 4 5.02
3
ABCD
S S m

= =
.
Câu 46. T mt hp chứa 4 bi xanh, 5 bi đ 6 bi vàng, ly ngẫu nhiên đồng thời năm bi. Xác suất để
5 bi lấy được có đủ ba màu bng
Trang 25
A.
185
273
. B.
310
429
. C.
106
273
. D.
136
231
.
Li gii
Chn B
S cách chn 5 viên bi trong 15 viên bi là
( )
5
15
3003nC = =
.
Gi
A
:’’ 5 viên bi lấy được có đủ 3 màu ”
Gi
A
:’’ 5 viên bi lấy được có không đủ 3 màu ”
Chọn 5 viên bi không đủ 3 màu xảy ra các trưng hp
+ 5 viên màu đ 1 cách
+ 5 viên màu vàng 1 viên màu xanh hoặc đ
5
6
6C =
cách.
+ Ch xanh và đ
4 1 3 2 2 3 1 4
4 5 4 5 4 5 4 5
. . . 125C C C C C C C C+ + + =
.
+ Ch xanh và vàng
4 1 3 2 2 3 1 4
4 6 4 6 4 6 4 6
. . . 246C C C C C C C C+ + + =
.
+ Ch đ vàng
4 1 3 2 2 3 1 4
5 6 5 6 5 6 5 6
. . . 455C C C C C C C C+ + + =
.
Vy
( )
( )
( )
( )
( )
( )
310
833 2170
429
nA
n A n n A p A
n
= = = =
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht, tam giác
SAB
vuông ti
S
nm trong mt
phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết
2 , 2AB SA BC a==
mt phng
( )
SCD
to vi
mt phẳng đáy một góc
0
60
. Thch ca khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
bng
A.
3
32 3
3
a
. B.
3
16 3a
. C.
3
16a
. D.
3
32
3
a
.
Li gii
Chn D
K
SH AB
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
=
.
Trang 26
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
0
; 60
SCD ABCD CD
HK CD SCD ABCD SKH
SK CD
=
= =
Xét tam giác
SKH
vuông ti
H
:
0
.tan60 2 3SH HK a==
Đặt
SA x=
Xét tam giác
SAB
vuông ti
S
:
22
3SB AB SA x= =
2
22
.3
2 3 4
2
SA AB x
SH x x a
x
SA AB
= = =
+
. Suy ra
2
16
ABCD
Sa=
Vy
3
2
.
1 32 3
.16 .2 3
33
S ABCD
a
V a a==
.
Câu 48. Trên tp hp các s phc, xét phương trình
( )
2
2 1 3 0z m z m + + + =
(
m
là tham s thc). Có
bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình nghim phc
0
z
tha mãn
0
26z +=
?
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình
( ) ( )
2
2 1 3 0 1z m z m + + + =
Ta có
( )
2
2
1 3 2.m m m m
= + = +
.
Nếu
2
2
0 2 0
1
m
mm
m
−
+
thì phương trình
( )
1
nghim thc:
0
0
0
4
26
8
z
z
z
=
+ =
=−
Vi
0
4z =
: thay vào
( )
1
, được:
11
7
m =
(TM)
Vi
0
8z =−
: thay vào
( )
1
, được:
83
17
m =−
(TM)
Nếu
2
0 2 0 2 1m m m
+
thì phương trình
( )
1
nghim phc
2
0
2
0
12
12
z m i m m
z m i m m
= + +
= + + +
Khi đó
( )
( )
2
22
0
2 6 3 2 36 2 7 29 0z m m m m m+ = + + + = + =
: Phương trình hai
nghim phân bit.
Vy 4 giá tr ca tham s
m
để bài toán tha mãn.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;4A
đường thng
d
phương trình
11
1 1 2
x y z+−
==
. Phương trình đường thng
đi qua
A
, vuông góc ct
d
A.
12
2 2 1
x y z−−
==
. B.
12
1 1 1
x y z−−
==
.
Trang 27
C.
12
1 3 1
x y z−−
==
. D.
14
1 1 1
x y z+−
==
.
Li gii
Chn D
Ta có
d
có phương trình tham số
1
12
xt
yt
zt
= +
=
=+
.
Gi
Bd=
.
Bd
nên gi
( )
1 ; ;1 2B t t t + +
( )
; ;2 3AB t t t=−
;
( )
1;1;2
d
u =
.
( )
. 0 2 2 3 0 6 6 1
d
d ABu t t t t t = + + = = =
.
Khi đó
( )
1;1; 1AB =−
. Phương trình đường thng
14
:
1 1 1
x y z+−
= =
.
Câu 50. bao nhiêu s nguyên
y
thuộc đoạn
2022;2022
sao cho tn ti
x
tho mãn
3
3
12. 3 12.2 2 3
xx
yy+ =
A.
2027
. B.
2022
. C.
2021
. D.
2028
.
Li gii
Chn D
Đặt
2 ; 0
x
tt=
. Khi đó từ gi thiết ta có phương trình
3
3
12. 3 12 3y t t y+ =
( )
3
3
3 12 12. 3 12 12y t y t t t + + + = +
(1)
Xét hàm s
( )
3
12 ; 0f t t t t= +
( )
2
3 12 0; 0f t t t
= +
( )
ft
luôn đồng biến trên khong
( )
0;+
.
Khi đó
( )
( )
( )
3
1 3 12f y t f t + =
3
3 12y t t + =
3
3 12y t t =
.
Đặt
( )
3
12 ; 0g t t t t=
( )
2
3 12g t t
=−
;
( )
( )
2
0
2
t
gt
tL
=
=
=−
.
Bng biến thiên
Để tn ti
x
( )
1
nghim
0t
16
3 16
3
yy
.
y
2022;2022y−
nên
5; 4; 3;....;2022y
. Vy 2028 s nguyên
y
.
---------- HT ----------
| 1/27

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2022 TỈNH HẢI DƯƠNG Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút Câu 1.
Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vecto j và vecto u = (0;− ) 3;1 là A. 150 . B. 30 . C. 60 . D. 120 . Câu 2.
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
B.
Hàm số chỉ có 1 điểm cực tiểu.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
D.
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3 . Câu 3.
Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , đáy ABC là tam giác vuông cân ở B , SA = AB = a .
Khi đó tan của góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 1 1 A. . B. 2 . C. 2 . D. . 2 2  2 Câu 4. Biết (2x + )
1 cos x dx = a + b với , a b
. Giá trị của biểu thức 2 2
a + b bằng 0 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 . Câu 5.
Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 3 và số hạng thức hai u = 6
− . Giá trị của u bằng n ) 1 2 4 A. 24 . B. 12 − . C. 24 − . D. 12 . Câu 6.
Nghiệm của phương trình x+6 3 = 27 là
A. x = 2.
B. x = 1. C. x = 2. − D. x = 3. − Câu 7.
Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z + z = i . Tìm số phức z . 1 1 1 1 A. z = + .i B. z = 1+ 2 . i C. z = 2 − . i D. z = − .i 2 2 2 2 Câu 8.
Điểm A trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào? Trang 1 A. z = 1 − − 2 .i B. z = 2 − . i C. z = 1 − + 2 .i D. z = 2 − + .i Câu 9.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên đoạn  1 − ;  2 thỏa mãn f (− ) 1 = 3 , f (2) = 1 − . Giá trị 2 của tích phân f
 (x)dx bằng 1 − A. 4. B. 2. − C. 4. − D. 2.
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 5 a . B. 2 5a . C. 2 2a . D. 2 2 5 a .
Câu 11. Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log b = 3 . Tính gái trị biểu thức aa  3 P = log a − 3log 2.log . 2 2 4   a b ab  15 18 21 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 8 25 10 5 x −1
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình 4x +1 1 A. y = . B. y =1
C. y = 4 . D. y = 1 − . 4
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biết A(1; 2 − ; 3 − ), B(3;4;− ) 1 , G (2;1;− )
1 . Tọa độ điểm C A. C (1;2;− ) 1 . B. C ( 2 − ;1; ) 3 . C. C (1;1;− ) 1 . D. C (2;1; ) 1 .
Câu 14. Đạo hàm của hàm số 1 2 3 x y − = là A. 1 2 2.3 . x y −  = − ln 3 . B. 1 2 3 . x y −  = ln 3 C. 1 2 2.3 . x y −  = ln 2 . D. 1 2 2.3 x y −  = − . ax + b
Câu 15. Cho hàm số y =
(a, ,bc ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới cx − 2
Trong các số a,b c có bao nhiêu số dương? A. 2 . B. 0 C. 1. D. 3 . Trang 2
Câu 16. Xét các hàm số f ( x), g ( x) và  là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f
 (x)− g(x) dx = f
 (x)dx+ g
 (x)dx. B. .f
 (x)dx = f
 (x)dx . C. f
 (x)g(x)dx = f  (x)d .x g
 (x)dx . D. f
 (x)+ g(x) dx = f
 (x)dx+ g  (x)dx.
Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x − 2y −3z + 2 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm M (1;1;2) . B. Điểm N ( 1 − ;0; )
1 . C. Điểm Q (3;1; ) 1 . D. Điểm P ( 2 − ;1;− ) 1 .
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2cos x A. F ( x) 3
= 3x + 2sin x +C . B. F ( x) 3
= x − 2sin x +C . C. F ( x) 3
= 3x − 2sin x +C . D. F ( x) 3
= x + sin x +C .
Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B = 4 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 18 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2; ) 3 , B( 1 − ;1; 2
− ),C(1;2;2) . Mặt phẳng đi qua A
vuông góc với BC có phương trình là: A. 2
x + y + 4z −16 = 0.
B. 2x + y + 4z −16 = 0 .
C. 2x y + 4z −16 = 0 .
D. 2x + y + 4z +16 = 0 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = 2a . Tam giác ABC vuông ở C AB = 2a ,
góc CAB = 30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 3a . C. 3 2a . D. . 3 2
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1− i) z = 2 + i . Mô-đun của số phức z bằng 10 A. . B. 3 . C. 2 . D. 10 . 2
Câu 23. Cho hình lập phương ABC . D A BCD   có A C
 = 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu đi qua hai điểm A( 1 − ;2;4) , B(2; 2 − ; ) 1 và tâm thuộc trục
Oy có đường kính bằng 43 69 A. . B. 69 . C. . D. 43 . 2 2
Câu 25. Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4 ( )
A. 4 − log a .
B. 1− log a .
C. 1+ log a . D. 4 + log a . 4 4 4 4 1
Câu 26. Tập xác định D của hàm số 2 5
y = (x − 2) (x −1) A. D = (− ) ;1 .
B. D = (1;+) . C. \   1 . D. D = . Trang 3
Câu 27. Hàm số y = f (x) liên tục trên và có đạo hàm 2
f '(x) = x(x −1)(x −1) . Hàm số
y = f (x) nghịch biến trên khoảng A. (1;2). B. ( 2 − ;− ) 1 . C. ( 1 − ;0). D. (0; ) 1 . x −1
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn 3;4 bằng x − 2 3 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. . 2
Câu 29. Cho số phức z = 12 − 5i . Phần ảo của số phức z bằng A. 12 . B. 5 . C. −5 . D. 5 − i .
Câu 30. Cho hình cầu (S ) có bán kính r = 6 . Diện tích mặt cầu bằng A. 128 . B. 36 . C. 144 . D. 288 .
Câu 31. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới? x −1 A. 4 2
y = x − 2x . B. y = . C. 4 2
y = −x + x . D. 3 2
y = x − 2x +1. 2x 2 2 2 Câu 32. Cho f
 (x)dx = 3 và g(x)dx = 5 −  . Tính I = 3 f
  (x)- g(x)dx  . 1 − 1 − 1 − A. I = 10 − . B. I = 4 − .
C. I = 4 .
D. I =14 .
Câu 33. Đồ thị hàm số 3
y = x + 2x − 3 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là A. (0; − 3) . B. (0;− ) 1 . C. (1;0) . D. ( 1 − ;0) .
Câu 34. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3 2
y = x x x + 5 . B. 4
y = x + 4 . 2x −1 C. y = . D. 3 2
y = x x + 3x + 2 . x +1
Câu 35. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ? A. 3 . B. 24 . C. 8 . D. 11.
Câu 36. Tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  log 2x −1 là 1 ( ) 1 ( ) 5 5  1  A. S = ; 2  . B. S = (− ;2  ).
C. S = (2;+). D. S = ( 1 − ;2).  2  Trang 4
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( 4
− − 2 f (x)) = 0 là A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 38. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g ( x) như hình vẽ bên dưới 1
Biết đồ thị của hàm số y = f (x) là một Parabol đỉnh I có tung độ bằng − và y = g (x) là 2
một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x , x , x thỏa mãn x .x .x = 6 − . 1 2 3 1 2 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 39. Cho lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có thể tích là V . M, N, P là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AM 1 BN CP
AA', BB ',CC ' sao cho = , = x ,
= y . Biết thể tích khối đa diện AB . C MNP bằng AA' 3 BB ' CC '
2V . Giá trị lớn nhất của xy bằng: 3 17 25 5 9 A. . B. . C. . D. . 21 36 24 16 2x − 3
Câu 40. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f ( x) = , x   \  2 thỏa mãn f ( ) 1 = 1 và f ( ) 3 = 2 . x − 2
Giá trị của biểu thức f (0) + 2 f (4) . A. 3 . B. 5 . C. 5 − + 7ln 2. D. 7 + 3ln 2 .
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x  2 − 022;202  2 thoả mãn 2 log (2x) x−6
−3log x − 7. 27 −3  0  2 2  . Trang 5 A. 2022 . B. 2021. C. 8 . D. 9 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 3 − ) và B( 2 − ;3; )
1 . Xét hai điểm M , N thay đổi
thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MN = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 43. Xét các số phức z w thỏa mãn z + 2 + 2i = 1 và w + 2 − i = w − 3i . Khi z w + w − 3 + 3i
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z + 2w A. 2 5 . B. 7 . C. 2 3 . D. 61 .
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên . Biết hàm số y = f ( x) là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y - 2 2 6 x O
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f ( 3
2x + 3x m + ) 1 có đúng 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 .
Câu 45. Từ một miếng tôn hình tròn bán kinhh 2 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật rồi uốn thành mặt
xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ như hình vẽ bên dưới. Để thể tích thùng lớn nhất
thì diện tich phần tôn bị cắt bỏ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2 5m . B. 2 6 m . C. 2 9 m . D. 2 8 m .
Câu 46. Từ một hộp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời năm bi. Xác suất để
5 bi lấy được có đủ ba màu bằng 185 310 106 136 A. . B. . C. . D. . 273 429 273 231 Trang 6
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = 2S ,
A BC = 2a và mặt phẳng (SCD) tạo với
mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng 3 32 3a 3 32a A. . B. 3 16 3a . C. 3 16a . D. . 3 3
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − 2(m + )
1 z + m + 3 = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z thỏa mãn z + 2 = 6 ? 0 0 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 1
− ;0;4) và đường thẳng d có phương trình x +1 y z −1 = =
. Phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d 1 1 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 A. = = . B. = = . 2 2 1 1 1 1 x −1 y z − 2 x +1 y z − 4 C. = = = = 1 3 − . D. 1 1 1 1 − .
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn  2 − 022;202 
2 sao cho tồn tại x  thoả mãn x 3 3 12. 3 +12.2 = 2 x y − 3y A. 2027 . B. 2022 . C. 2021. D. 2028 .
---------- HẾT ---------- Trang 7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vecto j và vecto u = (0;− ) 3;1 là A. 150 . B. 30 . C. 60 . D. 120 . Lời giải Chọn A . j u − 3
Ta có cos ( j,u) = =
 ( j,u) =150 . j . u 2 Câu 2.
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
B.
Hàm số chỉ có 1 điểm cực tiểu.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
D.
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3 . Lời giải Chọn D Câu 3.
Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , đáy ABC là tam giác vuông cân ở B , SA = AB = a .
Khi đó tan của góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 1 1 A. . B. 2 . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có (SC,( ABC )) = (SC,CA) = SCA. SA 1 2 2 AC =
AB + BC = a 2 , do đó tan SCA = = . AC 2  2 Câu 4. Biết (2x + )
1 cos x dx = a + b với , a b
. Giá trị của biểu thức 2 2
a + b bằng 0 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 . Lời giải Trang 8 Chọn B  2 I = (2x +  ) 1 cos x dx , 0 u  = 2x +1 du = 2dx Đặt    nên: dv = cos d x xv = sin x     I = (2x + ) 2 1 sin x − 2 sin x dx =  (2x + ) 2 2 2 2 + 2 1 sin x 2 cos x
=  −1 a =1;b = 1
−  a + b = 2 . 0 0 0 0 Câu 5.
Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 3 và số hạng thức hai u = 6
− . Giá trị của u bằng n ) 1 2 4 A. 24 . B. 12 − . C. 24 − . D. 12 . Lời giải Chọn C u Ta có 2 3
u = u .q q = = 2
−  u = u q = 2 − 4 . 2 1 4 1 u1 Câu 6.
Nghiệm của phương trình x+6 3 = 27 là
A. x = 2.
B. x = 1. C. x = 2. − D. x = 3. − Lời giải Chọn D Ta có: x+6 x+6 3 3 = 27  3
= 3  x +6 = 3  x = 3 − . Câu 7.
Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z + z = i . Tìm số phức z . 1 1 1 1 A. z = + .i B. z = 1+ 2 . i C. z = 2 − . i D. z = − .i 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi số phức z = a + bi ,( , a b  ) .
Ta có: (1+ 2i) z + z = i  (1+ 2i)(a + bi) + (a bi) = i
a − 2b + (2a + b)i + a bi = i
 2a − 2b + (2a − ) 1 i = 0  1 a = 2a − 2b = 0  2     2a −1 = 0 1 b  =  2 1 1 Vậy z = + i . 2 2 Câu 8.
Điểm A trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào? Trang 9 A. z = 1 − − 2 .i
B. z = 2 − .i C. z = 1 − + 2 .i D. z = 2 − + .i Lời giải Chọn C
Theo hình vẽ điểm A( 1
− ;2) là điểm biểu diễn cho số phức z = 1 − + 2i . Câu 9.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên đoạn  1 − ;  2 thỏa mãn f (− ) 1 = 3 , f (2) = 1 − . Giá trị 2 của tích phân f
 (x)dx bằng 1 − A. 4. B. 2. − C. 4. − D. 2. Lời giải Chọn C 2 2 Ta có:
f ( x) dx = f ( x)
= f (2) − f (− ) 1 = 1 − − 3 = 4 −  . 1 − 1 −
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 5 a . B. 2 5a . C. 2 2a . D. 2 2 5 a . Lời giải Chọn A Ta có: S
=  rl =  r r + h =  a a + ( a)2 2 2 2 2 . 2 = 5 a . xq
Câu 11. Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log b = 3 . Tính gái trị biểu thức aa  3 P = log a − 3log 2.log . 2 2 4   a b ab  15 18 21 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 8 25 10 5 Lời giải Chọn C Ta có: 3
log b = 3  b = a a Trang 10a   a  3 1  1  3 3 P = log a − 3log 2.log = log a −3log 2.log = −3. .log 2.log . 2 2 5 2 4   4     a b a a a 3  b   a  2 2 2 5 2 aa  3 1 1 − 3 3 3 3 21 2
= − 3. .log 2. .log a = + .log 2.log a = + = . a 2 a 2 5 2 2 5 2 5 2 10 x −1
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình 4x +1 1 A. y = . B. y =1
C. y = 4 . D. y = 1 − . 4 Lời giải Chọn A 1 1 1− 1− x −1 1 x −1 1 Ta có: lim = lim = lim x y = , lim = lim = lim x y = . x→+ x→+ 4x +1 x→+ 1 4 x→− x→− 4x +1 x→− 1 4 4 + 4 + x x 1
Vậy đường thẳng y =
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 4
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biết A(1; 2 − ; 3 − ), B(3;4;− ) 1 , G (2;1;− )
1 . Tọa độ điểm C A. C (1;2;− ) 1 . B. C ( 2 − ;1; ) 3 . C. C (1;1;− ) 1 . D. C (2;1; ) 1 . Lời giải Chọn D Ta có: C (2;1; ) 1 .
Câu 14. Đạo hàm của hàm số 1 2 3 x y − = là A. 1 2 2.3 . x y −  = − ln 3 . B. 1 2 3 . x y −  = ln 3 C. 1 2 2.3 . x y −  = ln 2 . D. 1 2 2.3 x y −  = − . Lời giải Chọn A −  − Ta có: 1 2 x  = ( − ) 1 2 3 .ln 3. 1 2 = 2 − .3 .x y x ln 3 . ax + b
Câu 15. Cho hàm số y =
(a, ,bc ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới cx − 2 Trang 11
Trong các số a,b c có bao nhiêu số dương? A. 2 . B. 0 C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C 2
+) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: x =  0  c  0 c a
+) Ta có tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =  0  a  0 . c b
+) x = 0  y = −  0  b  0 . 2 Vậy b  0 .
Câu 16. Xét các hàm số f ( x), g ( x) và  là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.f
 (x)− g(x) dx = f
 (x)dx+ g
 (x)dx. B. .f
 (x)dx = f
 (x)dx . C. f
 (x)g(x)dx = f  (x)d .x g
 (x)dx . D.f
 (x)+ g(x) dx = f
 (x)dx+ g  (x)dx. Lời giải Chọn D
Lý thuyết: tính chất của nguyên hàm.
Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x − 2y − 3z + 2 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm M (1;1;2) . B. Điểm N ( 1 − ;0; )
1 . C. Điểm Q (3;1; ) 1 . D. Điểm P ( 2 − ;1;− ) 1 . Lời giải Chọn C
Ta có 3 − 2.1− 3.1+ 2 = 0 nên mặt phẳng (P) : x − 2y − 3z + 2 = 0 đi qua điểm Q(3;1; ) 1 .
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2cos x A. F ( x) 3
= 3x + 2sin x +C . B. F ( x) 3
= x − 2sin x +C . C. F ( x) 3
= 3x − 2sin x +C . D. F ( x) 3
= x + sin x + C . Lời giải Chọn B
F ( x) = f
 (x)dx = ( 2x x) 3 3 2 cos
dx = x − 2sin x + C . Trang 12
Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B = 4 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 18 . B. 12 . C. 8 . D. 24 . Lời giải Chọn D Ta có V = .
B h = 4.6 = 24 . KLT
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2; ) 3 , B( 1 − ;1; 2
− ),C(1;2;2) . Mặt phẳng đi qua A
vuông góc với BC có phương trình là: A. 2
x + y + 4z −16 = 0.
B. 2x + y + 4z −16 = 0 .
C. 2x y + 4z −16 = 0 .
D. 2x + y + 4z +16 = 0 . Lời giải Chọn B
Gọi ( ) là mặt phẳng cần tìm.
() vuông góc với BC nên () nhận vectơ BC = (2;1;4) làm vectơ pháp tuyến.
Mặt khác, ( ) đi qua A(1;2; )
3 nên ( ) có phương trình: 2( x − ) 1 + (
1 y − 2) + 4( z − )
3 = 0  2x + y + 4z −16 = 0 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = 2a . Tam giác ABC vuông ở C AB = 2a ,
góc CAB = 30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 3a . C. 3 2a . D. . 3 2 Lời giải Chọn A CA AC Xét ABC
vuông tại C ta có cos CAB =  cos30 =  AC = a 3 . AB 2a 2 1 1 a 3 Ta có S = A . B A . C sin CAB = .2 . a a 3.sin 30 = . ABC  2 2 2 2 3
Vậy thể tích khối chóp là 1 1 a 3 a 3 V = S . A S = .2 . a =  . 3 ABC 3 2 3
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1− i) z = 2 + i . Mô-đun của số phức z bằng 10 A. . B. 3 . C. 2 . D. 10 . 2 Lời giải Trang 13 Chọn A + i Ta có ( − i) 2 1 3 1 3 1
z = 2 + i z =
z = + i z = − i . 1− i 2 2 2 2 2 2  1   3  10 Vậy z = + − =     .  2   2  2
Câu 23. Cho hình lập phương ABC . D A BCD   có A C
 = 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Ta có AB CD (vì ABCD là hình vuông). Mà CD  (CC DD
 ) suy ra AB (CC DD  ) Suy ra d( A ;
B CD) = d( A ; B (CC DD  )) = d( ; A (CC DD
 )) = AD (vì AD ⊥ (CC'D'D) ). Theo đề A C
 = AD 3 = 3  AD = 3 . Vậy d( A ; B CD) = 3 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu đi qua hai điểm A( 1 − ;2;4) , B(2; 2 − ; ) 1 và tâm thuộc trục
Oy có đường kính bằng 43 69 A. . B. 69 . C. . D. 43 . 2 2 Lời giải Chọn B
Gọi I là tâm mặt cầu. Vì I Oy nên I (0; ; y 0) .
Mặt cầu đi qua hai điểm A( 1 − ;2;4) và B(2; 2 − ; ) 1 suy ra
IA = IB  1 + ( y − 2)2 + 4 = 2 + ( y + 2)2 3 2 2 2 2 2 2 +1  y = . 2  3 
Do đó mặt cầu có tâm I 0; ;0  .  2  Trang 14
Vậy đường kính mặt cầu bằng 69 d = 2IA = 2. = 69 . 2
Câu 25. Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4 ( )
A. 4 − log a .
B. 1− log a .
C. 1+ log a . D. 4 + log a . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C Ta có log
4a = log 4 + log a = 1+ log a . 4 ( ) 4 4 4 1
Câu 26. Tập xác định D của hàm số 2 5
y = (x − 2) (x −1) A. D = (− ) ;1 .
B. D = (1;+) . C. \   1 . D. D = . Lời giải Chọn B Điều kiện
x −1  0  x  1 2
Câu 27. Hàm số y = f (x) liên tục trên
và có đạo hàm f '(x) = x(x −1)(x −1) . Hàm số
y = f (x) nghịch biến trên khoảng A. (1;2). B. ( 2 − ;− ) 1 . C. ( 1 − ;0). D. (0; ) 1 . Lời giải Chọn C x = 1 −  Ta có: f (
x) = 0  x = 0  x =1  Bảng xét dấu
Dựa vào BXD ta được hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) x −1
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn 3;4 bằng x − 2 3 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. . 2 Lời giải Chọn C 1 − Ta có: y =  0 x   2 2 (x − 2)
Suy ra hàm số nghịch biến trên 3;4 Trang 15 x −1 3 −1
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn 3;4 bằng y(3) = = 2 x − 2 3 − 2
Câu 29. Cho số phức z = 12 − 5i . Phần ảo của số phức z bằng A. 12 . B. 5 . C. −5 . D. 5 − i . Lời giải Chọn C
Câu 30. Cho hình cầu (S ) có bán kính r = 6 . Diện tích mặt cầu bằng A. 128 . B. 36 . C. 144 . D. 288 . Lời giải Chọn C 2 2
Ta có : S = 4 R = 4 .6 = 144
Câu 31. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới? x −1 A. 4 2
y = x − 2x . B. y = . C. 4 2
y = −x + x . D. 3 2
y = x − 2x +1. 2x Lời giải Chọn A
Từ dáng điệu đồ thị suy ra đây là đồ thị hàm bậc 4, do đó loại các phương án B và D.
Ta thấy lim y = + nên loại phương án C. x→+ 2 2 2 Câu 32. Cho f
 (x)dx = 3 và g(x)dx = 5 −  . Tính I = 3 f
  (x)- g(x)dx  . 1 − 1 − 1 − A. I = 10 − . B. I = 4 − .
C. I = 4 .
D. I =14 . Lời giải Chọn D 2 2 2 Ta có I = 3 f
  (x)- g(x)dx = 3 f
 (x)dx g
 (x)dx = 3.3−( 5 − ) =14 . 1 − 1 − 1 −
Câu 33. Đồ thị hàm số 3
y = x + 2x − 3 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là A. (0; − 3) . B. (0;− ) 1 . C. (1;0) . D. ( 1 − ;0) . Lời giải Chọn C Xét 3
y = 0  x + 2x − 3 = 0  x = 1
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm (1;0) . Trang 16
Câu 34. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3 2
y = x x x + 5 . B. 4
y = x + 4 . 2x −1 C. y = . D. 3 2
y = x x + 3x + 2 . x +1 Lời giải Chọn D Xét hàm số 3 2
y = x x + 3x + 2 Ta có: 2
y = 3x − 2x + 3  0, x
Câu 35. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ? A. 3 . B. 24 . C. 8 . D. 11. Lời giải Chọn B
Số cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ là: 1 1 C .C = 24 8 3
Câu 36. Tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  log 2x −1 là 1 ( ) 1 ( ) 5 5  1  A. S = ; 2  . B. S = (− ;2  ).
C. S = (2;+). D. S = ( 1 − ;2).  2  Lời giải Chọn A 1 ĐKXĐ: x  2 log x +1  log
2x −1  x +1  2x −1  x  2 1 ( ) 1 ( ) 5 5  1 
Kết hợp ĐKXĐ ta có S = ; 2    2 
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( 4
− − 2 f (x)) = 0 là A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Trang 17 Lời giải Chọn B x =
Từ đồ thị hàm số y = f (x) suy ra f ( x) 0 = 0   . x = 2 Từ đó − − =  = − f ( 4 2 f x 0 f ( x) − − f (x)) ( ) 2 4 2 = 0     .  4 − − 2 f  (x) = 2  f  (x) = 3 −
Từ đồ thị hàm số y = f (x) suy ra phương trình f (x) = 2
− có 3 nghiệm thực phân biệt.
Phương trình f (x) = 3
− có 1 nghiệm thực phân biệt và 1 nghiệm kép khác 3 nghiệm của
phương trình f (x) = 2 − .
Vậy số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( 4
− − 2 f (x)) = 0 là 5.
Câu 38. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g ( x) như hình vẽ bên dưới 1
Biết đồ thị của hàm số y = f (x) là một Parabol đỉnh I có tung độ bằng − và y = g (x) là 2
một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x , x , x thỏa mãn x .x .x = 6 − . 1 2 3 1 2 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn A
Gọi phương trình của Parabol là 2
y = ax + bx + c , từ dữ kiện đề bài ta có hệ phương trình   1 a = c = 0  2  
4a + 2b + c = 0  b  = 1
−  f (x) 1 2 = x − . x 2   2 4ac b 1 c = 0  = −   4a 2   1  Giả sử ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d thì đồ thị của nó đi qua I 1;− 
 và có 2 cực trị có hoành  2 
độ bằng 0 và 2 , tức là phương trình g( x) 2
= 3ax + 2bx + c = 0 có 2 nghiệm là 0 và 2 . Trang 18
Kết hợp với giả thiết ta có hệ phương trình  1  1 a = −
a + b + c + d = −   8 2   3  c = 0 b  =    8  g (x) 1 3 3 3 2
= − x + x − .
12a + 4b + c = 0 8 8 4  c = 0  d
x .x .x = − = 6 −  3 1 2 3  a d = −  4
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình 1 1 3 3 2 3 2
x x = − x + x − 2 8 8 4 x = 1 − − 7 1   x = 1  2 x = 1 − + 7  3
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g ( x) bằng 1 1 − + 7 S =  f
  (x)− g(x)dx + g
  (x)− f (x)dx  1 − − 7 1 1 3 2 1 − + 7 3 2  x x 3   x x 3  = + − x + dx + − − + x − dx        8 8 4   8 8 4  1 − − 7 1  6,22.
Câu 39. Cho lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có thể tích là V . M, N, P là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AM 1 BN CP
AA', BB ',CC ' sao cho = , = x ,
= y . Biết thể tích khối đa diện AB . C MNP bằng AA' 3 BB ' CC '
2V . Giá trị lớn nhất của xy bằng: 3 17 25 5 9 A. . B. . C. . D. . 21 36 24 16 Lời giải Chọn B Trang 19 1 1 Ta có V =V +V = d M , ABC S + d M , NBCP S ABC.MNP M . ABC M .NBCP ( ( )) ABC ( ( )) 3 3 BNPC 1 AM ( (   = ABC )) 1 BN CP d A', S + + d A NBCP S ABC   ( ,( )) BB'C' 3 AA' 3  BB ' CC ' CAM BN CP + + 1 AM 1  BN CP AA ' BB ' CC ' = V + + V = V
ABC. A' B 'C ' 
ABC.A'B'C'
ABC. A' B 'C ' 3 AA '
3  BB ' CC '  3 AM BN CP 1 + + + x + y V 2 5 x + y 25 ABC.MNP ( )2 Ta có AA' BB ' CC ' 3 = =
=  x + y =  xy  = . V 3 3 3 3 4 36
ABC.A' B 'C ' Đẳ 5
ng thức xảy ra khi x = y = . 6 2x − 3
Câu 40. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f ( x) = , x   \  2 thỏa mãn f ( ) 1 = 1 và f ( ) 3 = 2 . x − 2
Giá trị của biểu thức f (0) + 2 f (4) . A. 3 . B. 5 . C. 5 − + 7ln 2. D. 7 + 3ln 2 . Lời giải Chọn D 1 4  
Ta có: f (0) + 2 f (4) = f ( ) 1 − f
 (x)dx+2 f
 (x)dx+ f (3) = 7+3ln2. 0  3 
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x  2 − 022;202  2 thoả mãn 2 log (2x) x−6
−3log x − 7. 27 −3  0  2 2  . A. 2022 . B. 2021. C. 8 . D. 9 . Lời giải Chọn D x  0 x  0 x  0 Điều kiện       0  x  9 . x−6 x−6 3 27 − 3  0 3   3 x − 6  3
Với x = 9 thoả mãn bất phương trình.
Với 0  x  9 suy ra x−6 27 − 3  0 . Khi đó bất phương trình tương đương 2 log
2x − 3log x − 7  0 2 ( ) 2  (log x + )2
1 − 3log x − 7  0  (log x − log x − 6  0  2 −  log x  1 3   x  8 2 )2 2 2 2 2 4 (thoả mãn)
x nguyên nên x 1;2;3;4;5;6;7;  8 .
Vậy bất phương trình có 9 nghiệm nguyên.
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 3 − ) và B( 2 − ;3; )
1 . Xét hai điểm M , N thay đổi
thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MN = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn A Trang 20 Ta có H (1;0; 3 − ), K ( 2 − ;0; )
1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A(1;1; 3 − ) và B( 2 − ;3; ) 1
xuống mặt phẳng (Oxz) .
Nhận xét: A , B nằm về cùng một phía với mặt phẳng (Oxz) .
Gọi A đối xứng với A qua (Oxz) , suy ra H là trung điểm đoạn AA nên AM = A M  . Mà A H
 = AH =1;BK = 3;HK = 5. Do đó 2 2 2 2
AM + BN = A M
 + BN = HA + HM + BK + KN
 (HA + BK )2 + (HM + KN )2 = + (HM + KN )2 16
Lại có HM + MN + NK HK HM + NK HK MN = 5 − 2 = 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H, M, N, K thẳng hàng và theo thứ tự đó. 2 2
Suy ra AM + BN  16 + ( HM + KN )  16 + (3) = 5 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng 5 .
Câu 43. Xét các số phức z w thỏa mãn z + 2 + 2i = 1 và w + 2 − i = w − 3i . Khi z w + w − 3 + 3i
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z + 2w A. 2 5 . B. 7 . C. 2 3 . D. 61 . Lời giải Chọn D
Ta có: z + 2 + 2i = 1 nên tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I ( 2 − ; 2
− ) , bán kính R =1.
Gọi w = x + y ; i ( ; x y  )
w + 2 − i = w − 3i .
 (x + )2 + ( y − )2 = x + ( y − )2 2 2 1 3
x + y −1= 0. ()
Tập hợp điểm N biểu diễn số phức w là đường thẳng () .
z w = MN
w − 3 + 3i = NA , với A(3; 3 − ).
T = z w + w − 3 + 3i = MN + NA.
Tham khảo hình vẽ bên dưới Trang 21
Dễ thấy đường tròn (C) và điểm A thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ  .
Dựng đường tròn (C) có tâm I(3;3) , bán kính R =1 đối xứng với (C) qua  .
Gọi M là ảnh của M qua phép đối xứng trục  .
Khi đó, với mọi điểm N  , ta có: NM = NM  .
Nên T = MN + NA = M N  + NA . T
I , M , N, A thẳng hàng. min
Dựa vào hình vẽ trên, suy ra
M (3;2)  M ( 1 − ; 2 − )  z = 1 − − 2i ; N (3; 2
− )  w = 3− 2i . Vậy z + 2w = 1
− − 2i + 2(3− 2i) = 61 .
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên . Biết hàm số y = f ( x) là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y - 2 2 6 x O
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f ( 3
2x + 3x m + ) 1 có đúng 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Trang 22 Chọn C
Hàm số g (x) = f ( 3
2x + 3x m + )
1 là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục Oy .
Suy ra x = 0 là một điểm cực trị của hàm số. Đặt 3
t = 2x + 3x 2
t = 6x + 3  0  t, x đồng biến.
Suy ra ứng với mỗi t chỉ có duy nhất một nghiệm x .
Ta có: g (t ) = f ( t m + ) 1 . ( ) t g t =
f ( t m + ) 1 ; (t  0) . t
Dựa vào đồ thị, ta có:
t m +1 = 2 −  t = 3 − + m  
g(t ) = 0   t m +1 = 2   t = 1+ m . ( ) *   t m +1 = 6 t = 5 + m  
Hàm số g (x) = f ( 3
2x + 3x m + )
1 có đúng 5 điểm cực trị.  Hệ phương trình ( )
* có 4 nghiệm phân biệt khác 0.  3 − + m  0  m  3 1  + m  0     m  1 −  1 −  m  3 . 5 + m  0  m  5 −  1
 + m  5+ m
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa đề.
Câu 45. Từ một miếng tôn hình tròn bán kính 2 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật rồi uốn thành mặt
xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ như hình vẽ bên dưới. Để thể tích thùng lớn nhất
thì diện tich phần tôn bị cắt bỏ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2 5m . B. 2 6 m . C. 2 9 m . D. 2 8 m . Lời giải Chọn A
Gọi cạnh của hình chữ nhật lần lượt là , x y (0  , x y  4) . Trang 23 x
Chiều cao của khối trụ là y , bán kính đáy r = . 2 2 2  x x y
Thể tích khối trụ V =  y =   (1). Theo bài ra 2 2 2 2
x + y = 16  x = 16 − y (2).  2  4 3 − 2 − Thay (2) vào (1) ta đượ 16 y y 16 3y 4 3 c V = ; V ' =
V  = 0  y = . 4 4 3 Bảng biến thiên 4 3 4 6 16 2
Thể tích lớn nhất khi y =  x =  S = xy = m . ABCD ( 2) 3 3 3 16 2
Diện tích cắt bỏ S = 4 − S = 4 −  5.02 m . ABCD ( 2 1 ) 3
Câu 46. Từ một hộp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời năm bi. Xác suất để
5 bi lấy được có đủ ba màu bằng Trang 24 185 310 106 136 A. . B. . C. . D. . 273 429 273 231 Lời giải Chọn B
Số cách chọn 5 viên bi trong 15 viên bi là n() 5 = C = 3003. 15
Gọi A :’’ 5 viên bi lấy được có đủ 3 màu ”
Gọi A :’’ 5 viên bi lấy được có không đủ 3 màu ”
Chọn 5 viên bi không đủ 3 màu xảy ra các trường hợp
+ 5 viên màu đỏ có 1 cách
+ 5 viên màu vàng và 1 viên màu xanh hoặc đỏ có 5 C = 6 cách. 6
+ Chỉ có xanh và đỏ có 4 1 3 2 2 3 1 4
C .C + C .C + C .C + C C = 125 . 4 5 4 5 4 5 4 5
+ Chỉ có xanh và vàng có 4 1 3 2 2 3 1 4
C .C + C .C + C .C + C C = 246 . 4 6 4 6 4 6 4 6
+ Chỉ có đỏ và vàng có 4 1 3 2 2 3 1 4
C .C + C .C + C .C + C C = 455 . 5 6 5 6 5 6 5 6 n A 310
Vậy n( A) = 833  n() − n( A) = 2170  p( A) ( ) = = . n() 429
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = 2S ,
A BC = 2a và mặt phẳng (SCD) tạo với
mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng 3 32 3a 3 32a A. . B. 3 16 3a . C. 3 16a . D. . 3 3 Lời giải Chọn D Kẻ SH AB (
SAB) ⊥ ( ABCD)  Ta có (
SAB) ( ABCD) = AB SH ⊥ ( ABCD) . SH AB Trang 25 (
SCD) ( ABCD) = CD
Ta có HK CD
 ((SCD) ( ABCD)) 0 ; = SKH = 60 SK CD
Xét tam giác SKH vuông tại H : 0
SH = HK.tan 60 = 2 3a Đặt SA = x
Xét tam giác SAB vuông tại S : 2 2 SB =
AB SA = 3x 2 S . A AB 3x SH =  2 3x =
x = 4a . Suy ra 2 S = 16a ABCD 2 2 + 2x SA AB 3 1 32 3a Vậy 2 V = .16a .2 3a = . S.ABCD 3 3
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − 2(m + )
1 z + m + 3 = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z thỏa mãn z + 2 = 6 ? 0 0 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn D Xét phương trình 2 z − 2(m + )
1 z + m + 3 = 0 ( ) 1 Ta có  = (m + )2 2
1 − m − 3 = m + m − 2. . m  2 − Nếu 2
  0  m + m − 2  0   thì phương trình ( ) 1 có nghiệm thực: m  1 z = 4 0 z + 2 = 6  0 z = 8 −  0 11
Với z = 4 : thay vào ( ) 1 , được: m = (TM) 0 7 83 Với z = 8 − : thay vào ( ) 1 , được: m = − (TM) 0 17 Nếu 2 
  0  m + m− 2  0  2
−  m 1 thì phương trình ( ) 1 có nghiệm phức 2
z = m +1−i m + m − 2 0  2
z = m +1+ i m + m − 2  0
Khi đó z + 2 = 6  (m+ )2 3 + ( 2 m + m − 2) 2
= 36  2m + 7m− 29 = 0: Phương trình có hai 0 nghiệm phân biệt.
Vậy có 4 giá trị của tham số m để bài toán thỏa mãn.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 1
− ;0;4) và đường thẳng d có phương trình x +1 y z −1 = =
. Phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d 1 1 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 A. = = . B. = = . 2 2 1 1 1 1 Trang 26 x −1 y z − 2 x +1 y z − 4 C. = = = = 1 3 − . D. 1 1 1 1 − . Lời giải Chọn D x = 1 − + t
Ta có d có phương trình tham số  y = t . z =1+ 2t
Gọi B =   d . Vì B d nên gọi B( 1
− + t;t;1+ 2t)  AB = (t;t;2t −3) ; u = (1;1;2 . d )
Vì  ⊥ d A .
B u = 0  t + t + 2(2t − 3) = 0  6t = 6  t =1. d + − Khi đó x 1 y z 4 AB = (1;1; − )
1 . Phương trình đường thẳng  : = = . 1 1 1 −
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn  2 − 022;202 
2 sao cho tồn tại x  thoả mãn x 3 3 12. 3 +12.2 = 2 x y − 3y A. 2027 . B. 2022 . C. 2021. D. 2028 . Lời giải Chọn D Đặt = 2x t
; t  0 . Khi đó từ giả thiết ta có phương trình 3 3
12. 3y +12t = t − 3y  ( y + t ) 3 3 3
12 +12. 3y +12t = t +12t (1)
Xét hàm số f (t) 3
= t +12t; t  0 có f (t) 2
= 3t +12  0; t   0
f (t) luôn đồng biến trên khoảng (0;+). Khi đó ( )  f ( 3 1
3y +12t ) = f (t) 3
 3y +12t = t 3
 3y = t −12t . t = 2 Đặt g (t) 3
= t −12t; t  0 có g(t) 2
= 3t −12 ; g(t) = 0   . t = 2 −  (L) Bảng biến thiên Để tồn tại x   ( ) 1 có nghiệm t  16 0  3y  1 − 6  y  − . 3
y  và y  2
− 022;2022 nên y 5 − ; 4 − ; 3 − ;....;202 
2 . Vậy có 2028 số nguyên y .
---------- HẾT ---------- Trang 27