Đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 Cánh Diều năm 2024 - Đề 2

Đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 sách Cánh Diều năm 2022 - 2023 Có đáp án chi tiết cho từng phần. Đề thi dưới đây bám sát chương trình học cho các em học sinh cùng tham khảo lên kế hoạch ôn tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6.

1. Đề thi Tin hc lp 6 cui kì 2 sách Cánh Diu
A. TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là mt trong các ch cái A, B, C, D tương
ng vi các câu hi t câu 1 đến hết câu 14 (mi câu đúng 0,5 đim)
Câu 1: Để tìm kiếm t “Hc tập” trong văn bản ta cn thc hin:
A. Chn th home -> Editing -> Find
B. Nhn t hp CTRL + F
C. Tt c 2 đáp án đều đúng
D. Tt c 2 đáp án đều sai
Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sp xếp lại các bước theo đúng trt t:
a. Nháy chut vào th Home.
b. Gõ t, cm t cn tìm ri nhn phím Enter.
c. Trong nhóm lnh Editing \ Find.
Trt t sp xếp:
A. a b c
B. a c b
C. c a b
D. b a c
Câu 3: Phát biu nào trong các phát biu sau là sai?
A. Bng có th được dùng để ghi li d liu ca công vic thống kê, điều tra,
kho sát,...
B. Bng giúp tìm kiếm, so sánh và tng hp thông tin mt cách d dàng hơn.
C. Bng ch có th biu din d liu là nhng con s.
D. Bng giúp trình bày thông tin một cách cô đng.
Câu 4: Để chèn thêm mt hàng trong Table, ta thc hiện như sau:
A. Đt con tr tại nơi cần chèn hàng trong Table, chn Table - Insert - Rows
Above hoc Rows Below.
B. Chn ô tại nơi cần chèn hàng, chn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row.
C. Đt con tr ti ô cui cùng bên phi ca Table, bm phím Tab.
D. Tt c các thao tác trên đều đúng.
Câu 5: Để định dng đoạn văn bản em s dng các lnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Câu 6: Trong các phông ch cho h điều hành WINDOWS dưới đây, phông
ch nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. C B và C đều đúng
Câu 7: Hãy sp xếp các bước s dng phn mm MindMaple Lite v sơ đồ
duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mi
2. Thay đổi màu sc, kích thước sơ đồ
3. To ch đề chính
4. To ch đề nhánh
5. To ch đề nhánh nh hơn
A. 1-3-4-5-2.
B. 1-2-3-4-5.
C. 5-1-2-3-4.
D. 5-4-3-2-1.
Câu 8: Em không đồng ý vi ý kiến nào sau đây?
A. Có th dùng sơ đồ tư duy để ghi chép nhng ý chính ca mt bài hc.
B. Trong sơ đ tư duy chỉ có hai loi ch đề: ch đề trung tâm và ch đề chính
xung quanh ch đề trung tâm.
C. Các nhanh ni cho biết mi ch đề được trin khai thành nhng chi tiết nào.
D. Có th dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong mt cuc hp.
Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Có th chnh sa tên ca mt ch đề.
B. Phi to ra hết các ch đề con ch đề ri mi có th trin khai chi tiết đưc
cho mt ch đề con.
C. Không th di chuyển được v trí sơ đồ tư duy đang v trên màn hình.
D. Muốn xóa được ch đề phi lần lượt xóa tt c các ch đề con ca nó trước.
Câu 10: Để to mt ch đề mi, ta thc hin?
A. File New
B. File→ Open
C. File→ Save
D. Edit→ New
Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề m thì ch đề con là:
A. B
B. M
C. Anh
D. Tt c đáp án trên đều đúng
Câu 12: Input là gì?
A. Thông tin vào.
B. Thông tin ra.
C. Thut toán.
D. Chương trình.
Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nh phân, điu khin bằng chương trình, truy cập theo địa ch.
B. Mã nh phân, điu khin bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cp
bt k.
C. Mã hoá nh phân, điu khin bng chương trình và lưu trữ chương trình, truy
cập theo địa ch.
D. Điu khin bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa ch.
Câu 14: Vi mi phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:
A. Ch có mt thuật toán để gii mt bài toán.
B. Có th có nhiu thut toán đ gii mt bài toán.
C. Đu vào của bài toán cũng là đầu vào ca thut toán.
D. Đu ra ca bài toán cũng là đu ra ca thut toán.
E. Đáp án A, D đu sai.
B. T LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đim) Nêu cú pháp lnh lp vi s lần chưa biết trưc?
Câu 2: (1,0 đim) Cho biết câu lnh sau Do thc hin my ln? Kết qu ca
đoạn chương trình sau?
i := 5;
Dem:=0;
Tong:=0;
While i>=1 do
Begin
i := i - 1;
Dem:=Dem+1;
Tong:=Tong+1;
End;
Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);
Câu 3: (1,0 đim) Cho sơ đồ khi mô t thuật toán đếm s s hạng dương
trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dng lit kê.
2. Đáp án Đề thi hc kì 2 lp 6 môn Tin hc Cánh Diu
A. TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
Đáp án
C
B
C
D
C
A
A
B
A
A
D
A
E
B. T luận: (3,0 đim)
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,0đ)
Cú pháp lnh lp vi s lần chưa biết trước:
while <điều kin> do; trong đó:
+ Điều kiện: thường là 1 phép so sánh
+ Câu lnh: có th câu lệnh đơn giản hay câu lnh ghép.
0,5
0,25
0,25
2
(1,0đ)
- Cho biết câu lnh sau Do thc hin 5 ln vì i = 5 mi ln kim
tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lnh i := i - 1; Thông qua
biến Dem ta biết s ln lp là 5. Vy câu lệnh được thc hin 5
ln.
- Kết qu ca đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15
0,5
0,5
3
(1,0đ)
Thuật toán đếm s s hạng dương trong dãy dưới dng lit kê là:
c 1. Nhp N, các s hng a1, a2..., aN
c 2. i = 0, k= 0,
c 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1;
c 4. i = i + 1
c 5: Nếu i > N thì đưa ra giá tr k, ri kết thúc;
c 6. Quay li bưc 3.
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

1. Đề thi Tin học lớp 6 cuối kì 2 sách Cánh Diều
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương
ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find B. Nhấn tổ hợp CTRL + F
C. Tất cả 2 đáp án đều đúng
D. Tất cả 2 đáp án đều sai
Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Nháy chuột vào thẻ Home.
b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Trật tự sắp xếp: A. a – b – c B. a – c – b C. c – a – b D. b – a – c
Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below.
B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row.
C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab.
D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào? A. Format/Font B. Home /Paragraph C. Page Layout/Page Setup D. Format/Paragraph
Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông
chữ nào không dùng mã VNI? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ 3. Tạo chủ đề chính 4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn A. 1-3-4-5-2. B. 1-2-3-4-5. C. 5-1-2-3-4. D. 5-4-3-2-1.
Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.
B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính
xung quanh chủ đề trung tâm.
C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.
D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.
Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được cho một chủ đề con.
C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.
D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.
Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện? A. File New B. File→ Open C. File→ Save D. Edit→ New
Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là: A. Bố B. Mẹ C. Anh
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 12: Input là gì? A. Thông tin vào. B. Thông tin ra. C. Thuật toán. D. Chương trình.
Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
Câu 14: Với mỗi phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:
A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán.
B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.
C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.
D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán. E. Đáp án A, D đều sai.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau? i := 5; Dem:=0; Tong:=0; While i>=1 do Begin i := i - 1; Dem:=Dem+1; Tong:=Tong+1; End;
Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);
Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương
trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.
2. Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học Cánh Diều
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B C D C A A B A A D A C E
B. Tự luận: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: 0,5 1
while <điều kiện> do; trong đó: 0,25
(1,0đ) + Điều kiện: thường là 1 phép so sánh 0,25
+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.
- Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm
tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i - 1; Thông qua 2 0,5
biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 (1,0đ) 0,5 lần.
- Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15
Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là: 0,125
Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN 0,125 Bước 2. i = 0, k= 0, 3 0,125
Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1; (1,0đ) 0,125 Bước 4. i = i + 1 0,25
Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc; 0,25
Bước 6. Quay lại bước 3.