Đề thi Toán 7 học kì 2 năm 2018 – 2019 trường THCS An Hòa – Hải Phòng

Sưu tầm và chia sẻ đến thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi Toán 7 học kì 2 năm học 2018 – 2019 trường THCS An Hòa, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng; đề thi gồm 02 trang với 14 câu trắc nghiệm 

UBND HUYN VĨNH BO
TRƯNG THCS AN HÒA
(Đề gm 02 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II
Năm học 2018 - 2019
Môn: Toán 7
(Thi gian làm bài 90 phút)
A.TRC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr li mà em chođúng:
Câu 1. Theo dõi thi gian làm mt bài toán ( tính bng phút ) ca 40 HS, thy giáo lp
đưc bng sau :
Thi gian
(x)
4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tn s
( n)
6 3 4 2 8 5 5 6 1 N = 40
a. S các giá tr ca du hiu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
b. Tn s 3 là ca giá tr:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 2.Biu thc biu th tng của a và b bình phương là:
A. a + b
2
B. a
2
+ b
2
C. a
2
+ b D. ( a + b)
2
Câu 3. Giá tr ca biu thc 2x
3
y – 4y
2
+ 1 ti x = -2; y = -1 là :
A. -13 B. 13 C. 19 D. -19
Câu 4. Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức ?
A.
2
x
y
B.
1
3
xy
3
C. x + y D. 1 - x
Câu 5. Đơn thc đng dng vi đơn thức 5x
2
y là:
A. 5xy
2
B.
3
2
x
2
y C. x
2
y
2
D. 5( xy)
2
Câu 6. Trong các biu thc sau, biu thức nào là đa thức?
A.
2
352x xy
B.
2
1
3
x
x
+−
C.
2
2
3
1xy
y
−+
D.
2
a
xy
x
+
Câu 7. Đa thức
34 34
() 5 3 4 5 3 1Ax x x x x x= +− + +
có bc sau khi thu gn là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 8. Kết qu đúng ca phép tính
là:
A.
2
3 48xx
B.
2
23xx
C.
2
33xx
D.
2
34xx
Câu 9. S nào sau đây là nghim của đa thức: P(x) = 2x +
2
1
?
A. x =
4
1
B. x = -
4
1
C. x =
2
1
D. x = -
2
1
Câu 10. Cho
ABC
cân tại A có AB = 5cm thì độ dài cnh AC bng :
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D.6cm
Câu 11. Trong các b ba sau, b ba nào là độ dài 3 cnh ca tam giác vuông :
A. 1cm,2cm,3cm B. 2cm,2cm,4cm C. 6cm,8cm,10cm
Câu 12. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A.
ABC
ˆ
ˆ
ˆ
>>
B.
ACB
ˆˆ
ˆ
>>
C.
CBA
ˆ
ˆ
ˆ
>>
D.
BCA
ˆ
ˆˆ
>>
Câu 13. Cho hình 1. Biết MN < MP. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. NH > HP
B. NH = HP
C. NH < HP
D. NH > MN
Câu 14. B ba đoạn thng nào sau đây có thể là độ dài ba cnh ca mt tam giác:
A.1cm, 2cm, 1cm C. 5cm, 6cm, 11cm
B. 1cm, 2cm, 2cm D. 3cm, 4cm, 7cm
B.T LUN ( 7 điểm).
Bài 1 (1,0 điểm): S cân nng (kg) ca 20 hc sinh trong mt lp đưc ghi trong bng sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 32
32 30 32 31 31 33 28 31 31 28
a. Du hiu cn tìm hiu đây là gì? Hãy lập bng tn s .
b. Tính s trung bình cng ca du hiu và tìm mt ca du hiu.
Bài 2 (1,0 điểm)
Cho A = (
4
3
x
2
yz ) . (
9
8
x
2
y
3
x )
a. Thu gn A
b. Tìm phn biến và bc ca A .Tính giá tr ca A ti x=1 ; y = -1 ; z = 3
Bài 3 (1,0 điểm)
Cho hai đa thức :
M
Hình 1
N H P
( )
3
5 37Px x x x= +−
( )
32
5 2 32 2Qx x x x x= +−+−
a. Thu gn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
b. Tìm nghim của đa thức M(x).
Bài 4 (3,0 điểm)
Cho góc nhn xOy.Trên tia Ox ly đim A (A O); trên tia Oy ly đim B
(B O) sao cho OA = OB. K AC Oy (C Oy); BD Ox (D Ox).Gi I là giao đim ca
AC và BD.
a. Chng minh AOC = BOD
b. Chng minh AIB cân
c. So sánh IC và IA
Bài 5. ( 1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax
2
+ bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chng t rng P(-1).P(-2) ≤ 0
------------ Hết ------------
UBND HUYN VĨNH BO
TRƯNG THCS AN HÒA
(Đáp án gồm 02 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HC KÌ II
Năm học 2018 - 2019
Môn: Toán 7
A. TRC NGHIM: (3 điểm)
Mỗi câu trả li đúng được 0,2 điểm
Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B C A B B B A C D B C C A C B
B. T LUN: (7 điểm)
Bài Ni dung Điểm
1
(1,0 điểm)
a) 0,5 điểm
Du hiu: S cân nặng (kg) ca mi HS trong 20 HS ca mt lp 0,25
Lp bng tn s:
Giá tr (x) 28 30 31 32 33 36
Tn s (n) 3 3 5 6 1 2 N=20 0,25
b) 0,5 điểm
X
= (28.3+30.3+31.5+32.6+33.1+36.2) : 20
= (84+90+155+192+33+72) :20
= 626 : 20 = 31,3 (kg)
0,25
Mt ca du hiu là M0 = 32 0.25
2
(1,0 điểm)
a) Thu gn A = -
3
2
x
5
y
4
z
0,5
b) Phn biến của đơn thức A là : x
5
y
4
z
Bc của đơn thức A là: 10
Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
Ta có : A = -
3
2
.1
5
.(-1)
4
.3 = -2
Vy giá tr ca A ti x = -1 ; z = 3 là -2
0,25
0,25
3 (1,0điểm)
a)
( )
3
5 37Px x x x= +−
3
5 47xx= −+
( )
32
5 2 32 2Qx x x x x= +−+−
=
32
5 45xx x −+
M(x)= P(x) + Q(x)
3
5 47xx= −+
+ (
32
5 45xx x −+
) = ...=
2
2x−+
0,25
0,25
b) Cho M(x)= 0 <=>
2
2x−+
=0
2
22xx =⇔=±
Đa thức M(x) có hai nghim
2x = ±
0,25
0,25
4
(3,0điểm)
V hình đúng
x
y
I
O
A
C
B
D
0,5
a)Xét AOC và BOD có:
90
o
ACO BDO= =
(......)
OA = OB (gt)
AOB
chung
0,25x3
AOC = BOD (cnh huyn góc nhn) 0,25
b. AOC = BOD
OAC OBD=
(hai góc tương ng) (1)
mt khác: OAB có OA = OB (gt) OAB cân tại A
=>
OAB OBA=
(2)
0,25x2
T (1) và (2)
OAB OAC OBA OBD−=
IAB IBA=
AIB là tam giác cân tại I
0,25
c) ICB vuông ti C nên IC <IB
mà IB = IA ( AIB cân tại I)
0,25x2
IC < IA
0,25
5
(1,0 điểm)
a)P(-1) = (a - b + c);
P(-2) = (4a - 2b + c)
0,25x2
b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0
0,25
P(-1) = - P(-2)
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]
2
≤ 0
0,25
Chú ý: Nếu bài làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS AN HÒA Năm học 2018 - 2019 Môn: Toán 7
(Đề gồm 02 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút)
A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau : Thời gian 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (x) Tần số 6 3 4 2 8 5 5 6 1 N = 40 ( n)
a. Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
b. Tần số 3 là của giá trị: A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 2.Biểu thức biểu thị tổng của a và b bình phương là: A. a + b2 B. a2 + b2 C. a2 + b D. ( a + b)2
Câu 3. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = -2; y = -1 là : A. -13 B. 13 C. 19 D. -19
Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? 2 A. x B. 1 xy3 C. x + y D. 1 - x y 3
Câu 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là: A. 5xy − 2 B. 2 x2y C. x2y2 D. 5( xy)2 3
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? A. − 2 3 a
3x 5xy  2 B. 2 + x −1 C. 2 xy −1+ D. 2 x y + 3x 2 y x
Câu 7. Đa thức 3 4 3 4 (
A x) = 5x − 3x + 4x − 5x + 3x +1 có bậc sau khi thu gọn là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 8. Kết quả đúng của phép tính 2 2
(x  3x  4)  (2x x  4) là: A. 2 3x  4x 8 B. 2 2x  3x C. 2 3x  3x D. 2 3x  4x
Câu 9. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + 1 ? 2 A. x = 1 B. x = - 1 C. x = 1 D. x = - 1 4 4 2 2
Câu 10. Cho A
BC cân tại A có AB = 5cm thì độ dài cạnh AC bằng : A. 3cm B. 4cm C. 5cm D.6cm
Câu 11. Trong các bộ ba sau, bộ ba nào là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông : A. 1cm,2cm,3cm B. 2cm,2cm,4cm C. 6cm,8cm,10cm
Câu 12. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A. Cˆ > Bˆ > Aˆ
B. Bˆ > Cˆ > Aˆ
C. Aˆ > Bˆ > Cˆ
D. Aˆ > Cˆ > Bˆ
Câu 13. Cho hình 1. Biết MN < MP. Kết luận nào sau đây là đúng? M A. NH > HP Hình 1 B. NH = HP C. NH < HP D. NH > MN N H P
Câu 14. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác: A.1cm, 2cm, 1cm C. 5cm, 6cm, 11cm B. 1cm, 2cm, 2cm D. 3cm, 4cm, 7cm
B.TỰ LUẬN ( 7 điểm).
Bài 1 (1,0 điểm): Số cân nặng (kg) của 20 học sinh trong một lớp được ghi trong bảng sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 32 32 30 32 31 31 33 28 31 31 28
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Hãy lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (1,0 điểm) Cho A = ( 3 x − 2yz ) . ( 8 x2y3x ) 4 9 a. Thu gọn A
b. Tìm phần biến và bậc của A .Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 3 Bài 3 (1,0 điểm) Cho hai đa thức : P ( x) 3
= 5x − 3x + 7 − x Q(x) 3 2 = 5
x + 2x − 3 + 2x x − 2
a. Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
b. Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 4 (3,0 điểm)
Cho góc nhọn xOy.Trên tia Ox lấy điểm A (A ≠ O); trên tia Oy lấy điểm B
(B ≠ O) sao cho OA = OB. Kẻ AC ⊥ Oy (C ∈ Oy); BD ⊥ Ox (D ∈ Ox).Gọi I là giao điểm của AC và BD.
a. Chứng minh ∆ AOC = ∆ BOD b. Chứng minh ∆ AIB cân c. So sánh IC và IA Bài 5. ( 1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
------------ Hết ------------ UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS AN HÒA Năm học 2018 - 2019 Môn: Toán 7
(Đáp án gồm 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A B B B A C D B C C A C B
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 0,5 điểm
Dấu hiệu: Số cân nặng (kg) của mỗi HS trong 20 HS của một lớp 0,25 1 Lập bảng tần số: (1,0 điểm) Giá trị (x) 28 30 31 32 33 36 Tần số (n) 3 3 5 6 1 2 N=20 0,25 b) 0,5 điểm
X = (28.3+30.3+31.5+32.6+33.1+36.2) : 20 = (84+90+155+192+33+72) :20 0,25 = 626 : 20 = 31,3 (kg)
Mốt của dấu hiệu là M0 = 32 0.25 a) Thu gọn A = - 2 x5y4z 0,5 3
b) Phần biến của đơn thức A là : x5y4z 2
Bậc của đơn thức A là: 10 0,25
(1,0 điểm) Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
Ta có : A = - 2 .15.(-1)4.3 = -2 3
Vậy giá trị của A tại x = -1 ; z = 3 là -2 0,25 a) P(x) 3
= 5x − 3x + 7 − x 3 = 5x − 4x + 7 0,25
3 (1,0điểm) Q ( x) 3 2 = 5
x + 2x − 3 + 2x x − 2 = 3 2 5
x x + 4x − 5 M(x)= P(x) + Q(x) 3
= 5x − 4x + 7 + ( 3 2 5
x x + 4x − 5 ) = ...= 2 −x + 2 0,25 b) Cho M(x)= 0 <=> 2 −x + 2 =0 0,25 2
x = 2 ⇔ x = ± 2 0,25
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2 Vẽ hình đúng x A D I O C 0,5 B y
a)Xét ∆ AOC và ∆ BOD có:  =  = 90o ACO BDO (......) 4 OA = OB (gt) (3,0điểm) AOB chung 0,25x3
⇒ ∆ AOC = ∆ BOD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25
b. ∆ AOC = ∆ BOD ⇒  =  OAC
OBD (hai góc tương ứng) (1)
mặt khác: ∆ OAB có OA = OB (gt) ⇒ ∆ OAB cân tại A 0,25x2 =>  =  OAB OBA (2)
Từ (1) và (2) ⇒  −  =  −  OAB OAC OBA OBD ⇒  =  IAB IBA 0,25
⇒ ∆ AIB là tam giác cân tại I
c) ∆ ICB vuông tại C nên IC 0,25x2
mà IB = IA ( ∆ AIB cân tại I) ⇒ IC < IA 0,25 a)P(-1) = (a - b + c); 0,25x2 P(-2) = (4a - 2b + c) 5
b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0 0,25 (1,0 điểm) ⇒ P(-1) = - P(-2) 0,25
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2 ≤ 0
Chú ý: Nếu bài làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa